Open navigation

Quyết định 103/QĐ-QLD Danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 93


BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 103 / QĐ - QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016


QUYẾT ĐỊNH


VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 209 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 93


CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC


Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;


Căn cứ Nghị định số 63 / 2012 / NĐ - CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;


Căn cứ Quyết định số 3861 / QĐ - BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;




Căn cứ Thông tư số 44 / 2014 / TT - BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;


Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 93.


Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.


Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.


Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Như Điều 5;

  • Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

  • Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);

  • Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;

  • Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;

  • Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;

  • Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;

  • Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;

  • Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;

  • Tổng Công ty Dược VN;

  • Các Công ty XNK Dược phẩm;

  • Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

  • Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;

  • Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG


Trương Quốc Cường

DANH MỤC


209 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 93

Ban hành kèm theo quyết định số: 103 / QĐ - QLD , ngày 23/3/2016


  1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Ptc. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)


    1. Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland (Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork - Ireland)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      1

      Omniscan

      Gadodiamide (GdDTPA- BMA)

      2870mg/10ml

      Dung dịch tiêm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 lọ x 10ml

      VN-19545-16

  2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064 - USA)


    1. Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Ltd. (Đ/c: Queenbourough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      2

      Klacid Forte

      Clarithromycin 500mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 14 viên

      VN-19546-16

      3

      Klacid MR

      Clarithromycin 500mg

      Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 5 viên

      VN-19547-16

    2. Nhà sản xuất: Chiesi Farmaceutici S.p.A. (Đ/c: Via San Leonardo 96, Via Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR) - Italy)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      4

      Poster

      Beclomethasone dipropionate 100mcg / liều ; Formoterol fumarate dihydrate 6mcg / liều

      Thuốc phun mù dùng để hít

      17

      tháng

      NSX

      Hộp 1 bình

      120 liều xịt

      VN-19548-16

  3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001 - USA)


    1. Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited (Đ/c: 172 / A , Plot 135 / A , IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      5

      Acurox 750mg

      Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

      Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch

      36

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

      VN-19549-16

  4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)


    1. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A.-Nerviano Plant (Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano (MI) - Italy)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      6

      Gitrabin 1g

      Gemcitabin 1g

      Bột pha dung dịch tiêm truyền

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 1g

      VN-19550-16

      7

      Gitrabin 200mg

      Gemcitabin 200mg

      Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 200mg

      VN-19551-16

    2. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa- Bulgaria)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      8

      Bromhexin Actavis 8mg

      Bromhexin hydrochlorid 8mg

      Viên nén

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 20 viên

      VN-19552-16

  5. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)


    1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167 / 1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210

      • India)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        9

        Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg / 5ml

        Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg

        Bột pha hỗn dịch uống

        24

        tháng

        USP 38

        Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch

        VN-19553-16

    2. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      10

      Alkoxime 1.5g

      Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

      Bột pha tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch

      36

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 lọ bột

      VN-19554-16

  6. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)


    1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801 / B GIDC, Ankleshwar - 393002- Gujarat - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      11

      Ceftidin

      Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

      Bột pha tiêm

      36

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 lọ

      VN-19556-16

      12

      Lypime 2.0 GM

      Cefepim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepim HCl và L-Arginin) 2g

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 lọ

      VN-19556-16

  7. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)


    1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka -1204 - Bangladesh)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      13

      Axofen-180 Tablet

      Fexofenadin hydroclorid 180 mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      USP 38

      Hộp 2 vỉ x 10 viên

      VN-19557-16

  8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)


    1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      14

      Losec Mups

      Omeprazol (dưới dạng omeprazoI magnesi) 20mg

      Viên nén kháng dịch dạ dày

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 7 viên nén

      VN-19558-16

      15

      Pulmicort Respules

      Budesonid 500mcg / 2ml

      Hỗn dịch khí dung dùng để hít

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

      VN-19559-16

      16

      Rhinocort Aqua

      Budesonid 64 mcg / liều ;

      Hỗn dịch xịt mũi

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai

      xịt mũi 120 liều

      VN-19560-16

    2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. (Đ/c: Schutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg - Germany)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      17

      Faslodex (Đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited; địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Chesbire, SK10 2NA, Anh)

      Fulvestrant 50mg / ml

      Dung dịch tiêm

      48

      tháng

      NSX

      Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm

      VN-19561-16

  9. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148 / 12B , Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)


    1. Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148 / 12B , Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      18

      Besart-150

      Irbesartan 150mg

      Viên nén

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19562-16

      19

      Besart-300

      Irbesartan 300mg

      Viên nén

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19563-16

  10. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)


    1. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      20

      Androcur

      Cyproterone acetate 50 mg

      Viên nén

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 5 vỉ x 10 viên

      VN-19564-16

  11. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)


    1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001 Haryana - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      21

      Aciclovir Cream BP

      Aciclovir BP 5% w/w

      Kem bôi da

      24

      tháng

      BP 2013

      Hộp 1 tuýp x 5g kem bôi da

      VN-19565-16

      22

      Popranazol

      PantoprazoIe sodium USP tương đương Pantoprazole 40 mg

      viên nén bao tan trong ruột

      24

      tháng

      USP 38

      Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

      VN-19566-16

  12. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)


    1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaccuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka - 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      23

      Domperon suspension

      Domperidon 30 mg

      Hỗn dịch uống

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ x 30 mi

      VN-19567-16

  13. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

    1. Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      24

      Promaquin

      Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x8 viên

      VN-19568-16

    2. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      25

      Haboxime

      Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP37

      Hộp 01 lọ và 01 ống nước pha tiêm 10ml

      VN-19569-16

    3. Nhà sản xuất: Il-Yang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: #110 Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-Do - Korea)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      26

      Umoxgel Suspension

      Mỗi 100ml chứa: Colloidal Aluminium phosphat 61,9g; Magnesium oxide 0,7625g

      Hỗn dịch uống

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 30 gói 20ml

      VN-19570-16

    4. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      27

      Newgenasada cream

      Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,64mg) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat 16,7mg)

      Kem bôi da

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 tuýp 10g

      VN-19571-16

    5. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-1, Shangshin-Ri, Hyangnam- Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      28

      Preforin Injection

      Methylprednisolon (dưới dạng Methyiprednisolon natri succinat) 40mg

      Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

      36

      tháng

      USP 37

      Hộp 10 lọ bột

      VN-19572-16

    6. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 117, Seokam-ro 9-gil, Iksan-si, Jellabuk-do, Republic of Korea - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      29

      Newgengenetil Inj.

      Netilmicin Sulfate tương đương Netilmicin 100 mg/2 ml

      Dung dịch tiêm

      24

      tháng

      NSX

      10 ống

      tiêm/vỉ x 5 vỉ / hộp

      VN-19573-16

  14. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea)


    1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro,- Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      30

      CKDCeftizoxime inj. 1g

      Ceftizoxime sodium tương đương Ceftizoxime 1,0g

      Thuốc bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP 38

      Hộp 10 lọ

      VN-19574-16

      31

      CKDCipol-N oral solulion

      Mỗi chai 50ml dung dịch uống chứa Cyclosporin 5g dưới dạng vi nhũ tương

      Dung dịch uống

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai 50ml và một kim bơm đong thuốc

      VN-19575-16

      32

      CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1

      Mỗi lọ 50 ml có chứa tương đương Amoxicillin 2000 mg và

      Clavulanate potassium 285 mg

      Siro khô

      24

      tháng

      KP XI

      Hộp 10 lọ

      VN-19576-16

  15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: M/S Olive Healthcare (Đ/c: 197 / 2 , Athiyawad) Dabhel Village Daman- 396 210 - India).


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      33

      Theaped 30

      Isotretinoin 30mg

      Viên nang mềm

      24

      tháng

      USP 35

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19577-16

  16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c; Palpa 2862, of the City of Buenos Aires

      • Argentina)


        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        34

        Paclirich (Đóng gói bởi: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano No 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina)

        Paclitaxel 30 mg / 5ml

        Dung dịch đậm đặc pha tiêm

        24

        tháng

        NSX

        Hộp 1 lọ 5 ml

        VN-19578-16

  17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      35

      Benzylpenicillin sodium powder for injection 1.000.000 IU

      Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU

      Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

      36

      tháng

      BP 2013

      Hộp 50 lọ

      VN-19579-16

      36

      Greenkaxone

      Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP 37

      Hộp 1 lọ bột

      + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp

      10 lọ bột pha tiêm

      VN-19580-16

  18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần được phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sofali Cesme Sokak No.: 72-74 34091-Edirnekapi Istanbul - Turkey)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      37

      Respair 10mg

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 4 vỉ x 7 viên

      VN-19581-16

  19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất,

    P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

    19.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttaralkhand - India)


    STT


    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    - Hàm lượng

    Dạng bào chế

    Tuổi thọ

    Tiêu chuẩn

    Quy cách đóng gói


    Số đăng ký

    38

    Cetrang

    Diacerein 50 mg

    viên nang cứng

    24

    tháng

    NSX

    Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

    cứng; Hộp 03 vỉ x 10 viên nang cứng

    VN-19582-16

  20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP, Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.s (Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli - Turkey)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      39

      Klavunamox Pediatric

      Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 125 mg / 5ml ; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25 mg / 5ml

      Bột pha hỗn dịch uống

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 100ml

      VN-19583-16

  21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nhật Tiến (Đ/c: 220/54/7 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: M/S Associated Biotech (Đ/c: Village Kishanpura, Guru Majra Road, Nalagargh Road, Baddi Distt. Solan - India)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      40

      Nadixime 100DT

      Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

      Viên nén phân tán

      30

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19584-16

  22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta (Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.s (Đ/c: Cerkezkoy Isletmesi 59501 Cerkezkoy- Tekidag - Turkey)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      41

      ZT-Amox

      Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200 mg / 5ml ; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid AL- 1 (1:1)

      28,5 mg / 5ml

      Bột pha hỗn dịch uống

      36

      tháng

      NSX

      Hộp chứa 01 lọ bột để pha hỗn dịch uống

      VN-19585-16

  23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: M/S Gland Pharma Limited (Đ/c: Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama ndimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Qutubullapur Mandal,

      R.R Dist, 500 043-A.P. - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      42

      Enoxaparin Kabi

      Enoxaparin natri 20mg / 0 ,2ml

      Dung dịch tiêm

      36

      tháng

      USP36

      Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn

      VN-19586-16

      43

      Enoxaparin Kabi

      Enoxaparin natri 40mg / 0 ,4ml

      Dung dịch tiêm

      36

      tháng

      USP3

      Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn

      VN-19587-16

  24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam (Đ/c: 65 / 15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      44

      Vexinir 300

      Cefdinir 300mg

      Viên nang cứng

      24

      tháng

      USP 35

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19588-16

      45

      Vexpod 200

      Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      USP 35

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19589-16

  25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long (Đ/c: Số nhà 16, dãy B3, tổ 16, P. Đức Giang, Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.) (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      46

      Garosi

      Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate) 500mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 3 viên

      VN-19590-16

  26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62 / 36 Trương Công Định, P, 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Hameln pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      47

      Pecolin

      Pethidin HCI 100mg / 2ml

      Dung dịch tiêm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 ống 2ml

      VN-19591-16

  27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Anhui Double-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Wuhu Green-food Economic Development Zone, Sanshan Distric, Wuhu City - P.R.China)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      48

      Metronidazole and Sodium chloride Injection

      Metronidazol 0, 5g / 100ml ; Natri chlorid 0, 9g / 100ml

      Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

      36

      tháng

      CP 2010

      Hộp 1 chai 100ml; Chai 100ml

      VN-19592-16

    2. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      49

      Outvit H5000

      Vitamin B1 (Thiamin HCl) 50mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5000mcg

      Bột đông khô pha tiêm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 4 lọ bột

      + 4 ống dung môi 5ml

      VN-19593-16

  28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam (Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Roemmers S.A.I.C.F (Đ/c: Jose E. Rodo 6424 Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      50

      Losacor D coated tablets

      Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VN-19594-16

  29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      51

      Corosan

      Valsartan 80mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 4 vỉ x 7 viên

      VN-19595-16

  30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNP (Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội- Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Prayash Heathcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Habsiguda, street No.8, Hyderabad - India).


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      52

      Nocough

      60ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60mg; Chlorpheniramin maleat 16mg; Guaifenesin 600mg

      Siro

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai 60ml

      VN-19596-16

  31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G - 17 / 1 , MIDC, Tarapur Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506, Maharashtra State - India)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      53

      Esovex-40

      Esomeprazole sodium (tương đương 40 mg esomeprazoIe) 42,55mg

      Bột đông khô pha tiêm

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi

      VN-19597-16

  32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      54

      Nozaxen

      Esomeprazol (dưới dạng magnesi dihydrat) 40mg

      Viên nén bao tan trong ruột

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 14 viên nén

      VN-19598-16

    2. Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: B-dul. Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266 Bucharest - Romania)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      55

      Spulit

      Itraconazol 100mg

      Viên nang

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 6 vỉ x5 viên

      VN-19599-16

  33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh (Đ/c: 197 / 4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: Pakundia, Kishoreganj - Bangladesh)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      56

      Toraxim

      Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 400mg / 50ml

      Bột pha hỗn dịch uống

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ

      VN-19600-16

  34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123, Phố Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand, - India)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      57

      Ecomin Od Tablet

      Methylcobalamin 1500 mcg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

      VN-19601-16

      58

      Ecomin Tablet

      Methylcobalamin 500 mcg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

      VN-19602-16

  35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược (Đ/c: 120 / 2G Đường Bình Thới, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002,

      P. O. Box 37 - Greece)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      59

      Buderen

      Budesonid 2mg / ml

      Thuốc xịt mũi

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai 10ml

      VN-19603-16

  36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A. (Đ/c: Poligono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) - Spain)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      60

      Asoct

      Octreotide (dưới dạng octreotid acetate) 0, 1mg / ml

      Dung dịch tiêm

      60

      tháng

      NSX

      Hộp 5 ống x 1ml

      VN-19604-16

      61

      Assoma

      Somatostatin (dưới dạng Somatostatin hydrat acetat) 3mg

      Bột và dung môi pha truyền tĩnh mạch

      36

      tháng

      NSX

      Hộp lớn x 25 hộp nhỏ x 1 ống bột + 1 ống dung môi 2ml

      VN-19605-16

    2. Nhà sản xuất: Laboratorios Atral, S.A (Đ/c: Vala do Carregado, 2600-726 Castanheira do Ribatejo - Portugal)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      62

      Assonem 500mg

      Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 500mg

      Bột pha tiêm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ

      VN-19606-16

    3. Nhà sản xuất: West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11 Venda Nova 2700-486 Amadora - Portugal)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      63

      Assolox

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ 7 viên

      VN-19607-16

  37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 117-119 Lý Chính Thắng, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Area, Limassol, 3056 - Cyprus)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      64

      Domreme

      Domperidon 10mg

      Viên nén bao phim

      60

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19608-16

  38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Precise Biopharma Pvt. Ltd (Đ/c: Survey No. 144 &146, Jarod Samlaya Road City, Haripura, Taluka Savli, Dist. Vadodara-391520 - India)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      65

      Niftclar DT-100

      Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg

      Viên nén phân tán không bao

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 10 viên

      VN-19609-16

  39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Popular Infusions Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur- 1711- Bangladesh).


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      66

      Levobac 150ml IV Infusion

      Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg / 150ml

      Dung dịch tiêm truyền

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 túi

      hoặc 10 túi 150ml

      VN-19610-16

    2. Nhà sản xuất: PT Pertiwi Agung (Đ/c: Jl. DDN, Desa Sukadanau, Cibitung, Bekasi - Indonesia)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      67

      Tensira 150

      Irbesartan 150mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19611-16

      68

      Tensira 300

      Irbesartan 300mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19612-16

  40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Estermannstraβe 17, 4020 Linz - Austria)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      69

      Laevolac

      Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g

      Dung dịch uống

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 20 gói 15ml

      VN-19613-16

    2. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi, Barcelona - Spain)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      70

      Incarxol

      Norfloxacin 400mg

      Viên nén bao phim

      60

      tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 7 viên

      VN-19614-16

  41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 276 West Zhongshan Road, Shijiazhuang, Hebei Province, P. R of China - China)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      71

      Rifazeme 0.5g

      Mỗi lọ chứa meropenem trihydrat tương đương meropenem 500 mg

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP 38

      Mỗi hộp chứa 1 lọ bột pha tiêm

      VN-19615-16

    2. Nhà sản xuất: Opsonin Pharma Ltd. (Đ/c: Bagura Road, Barisal - Bangladesh)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      72

      Sintiplex tablet

      Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19616-16

  42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437 / 2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP.HCM-Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Norris Medicnes Limited (Đ/c: Plot N. 801 / P , GIDC Estate, Ankleshwar 393002. (Gujarat). - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      73

      Flutiright

      Mỗi lọ chứa Fluticason propionat BP 0.05% w/v

      Thuốc xịt mũi

      24

      tháng

      BP 2013

      Hộp chứa 1 lọ 60 liều và 120 liều

      VN-19617-16

  43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Trung ương I (Đ/c: 356A Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Nexus Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c; Plot # 4/19-4/36, Sector 21, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      74

      Zentobastin 10mg Tablet

      Ebastine 10 mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19618-16

  44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

    1. Nhà sản xuất: Ferozson Laboratories Limited (Đ/c: P.O. Ferozsons Amangarh, Nowshera (KPK) - Pakistan)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      75

      Avitop 20

      Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19619-16

      76

      Avitop 40

      Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 40mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19620-16

    2. Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      77

      Ovaba 400mg

      Gabapentin 400mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19621-16

    3. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      78

      Cospraz

      Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

      Bột pha tiêm

      30

      tháng

      NSX

      hộp 1 lọ

      VN-19622-16

  45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541 / 24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      79

      Bioszime 2g

      Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP37

      Hộp 01 lọ 2g

      VN-19623-16

  46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM & DP Hùng Lợi (Đ/c: Số 10 đường Sầm Sơn, P. 4,

    Q. Tân Bình, HCM - Việt Nam)


    46.1. Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd (Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019, Gujarat - India)



    STT


    Tên thuốc

    Hoạt chất chính - Hàm lượng

    Dạng bào chế

    Tuổi thọ

    Tiêu chuẩn

    Quy cách đóng gói


    Số đăng ký

    80

    Levojack

    Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

    Viên nén bao phim

    24

    tháng

    NSX

    Hộp 3 vỉ x 10 viên

    VN-19624-16

  47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: General pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur - Bangladesh)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      81

      Infud Cream

      Terbinafine hydrocloride 0, 05g / 5g

      Cream

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 tuýp 5g

      VN-19625-16

    2. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung-Si, Gyeonggi-Do - Korea)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      82

      Anbach Tablet

      Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      USP 36

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19626-16

    3. Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur- Bangladesh)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      83

      Sergel Injection

      Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô Esomeprazol natri) 40mg

      Bột đông khô pha tiêm

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống 5ml

      dung môi + 1 ống tiêm vô trùng

      VN-19627-16

    4. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      84

      Aspachine Injection

      L-ornithin-L- aspartat 500 mg / 5ml

      Dung dịch tiêm tĩnh mạch

      60

      tháng

      NSX

      Hộp 10 ống 5ml

      VN-19628-16

      85

      Bamebin tablet

      Bambuterol hydroclorid 10mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10

      viên; Lọ 30 viên

      VN-19629-16

    5. Nhà sản xuất: RP Corp., Inc (Đ/c: 35-7, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong- si, Gyeonggi-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      86

      Caldiol soft capsule (Cơ sở đóng gói: Medica Korea Co., Ltd; địa chỉ: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea)

      Calcifediol 20mcg

      Viên nang mềm

      36

      tháng

      USP 37

      Hộp 10 vỉ x 6 viên

      VN-19630-16

    6. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      87

      YY Cefaclor Cap

      Cefaclor 250mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      USP 37

      Hộp 10vỉ x 10 viên

      VN-19631-16

    7. Nhà sản xuất: Yuyu Pharma INC. (Đ/c: 94, Bio valley 1-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      88

      Ginkapra Tab

      Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VN-19632-16

  48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana (Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q.12, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda, Hyderabad - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      89

      Prakuff

      Mỗi 60ml chứa: Ambroxol HCl 240mg; Terbutalin sulphat 15mg; Guaifenesin 600mg

      Siro

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai 60ml

      VN-19633-16

  49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788 / 2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP, Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Kharondi, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      90

      Vasotense 10

      Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 10mg

      Viên nén

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19634-16

  50. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1

    & 2, 38 Elizabeth street, Wetherill Park NSW 2164 - Australia)


    1. Nhà sản xuất: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1&2, 38 Elizabeth Street, Wetherill Park, NSW 2164 - Australia)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      91

      Glupain

      Glucosamin sulphat kali chlorid tương đương Glucosamin sulphat 250 mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng

      VN-19635-16

  51. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Athens - Greece)


    1. Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 st km National Road Athens

      • Lamia, 14568 Krioneri, Athens - Greece)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        92

        Maxfecef

        Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri trisesquihydrat) 1000 mg

        Thuốc bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

        36

        tháng

        BP 2015

        Hộp 01 lọ thuốc bột 1g và 01 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm

        VN-19636-16

  52. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh - India)


    1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandal, Ranga Reddy Dist, Telangana State-500090 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      93

      Enam 10mg.

      Enalapril maleate 10mg

      Viên nén không bao

      24

      tháng

      USP 36

      Hộp 2 vỉ x 10 viên

      VN-19637-16

      94

      Enam 5mg

      Enalapril maleate 5mg

      Viên nén không bao

      24

      tháng

      USP 36

      Hộp 2 vỉ x 10 viên

      VN-19638-16

  53. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106, Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)


    1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165, Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      95

      Egolanza

      Olanzapine (dưới dạng Olanzapine dihydrochloride trihydrate) 10mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 4 vỉ x 7 viên

      VN-19639-16

      96

      Pipolphen

      Promethazine hydrochloride 50 mg / 2ml

      Dung dịch thuốc tiêm

      60

      tháng

      NSX

      Hộp 100 ống 2ml

      VN-19640-16

      97

      Torvazin

      Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19641-16

      98

      Torvazin

      Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19642-16

  54. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110 -521 - Korea)


    1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      99

      Noinsel Soft Capsule

      Isotretinoin 10mg

      Viên nang mềm

      36

      tháng

      USP 38

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19644-16

    2. Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang- myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      100

      Kotisol

      Acetaminophen 325 mg; Tramadol hydrochloride 37,5 mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      USP 36

      Hộp 2 vỉ x 10 viên nén; hộp 10 vỉ x 10 viên nén

      VN-19645-16

  55. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 -Korea)


    1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 491-7, Kasan-Ri, Bubal Eup, Echun- City, Kymngki-Do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      101

      BTO trimebutine Tab. 100mg

      Trimebutine maleate 100 mg

      Viên nén

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

      VN-19643-16

  56. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel- Switzerland)


    1. Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (Đ/c: Gammelsbacher Strasse 2, 69412 Eberbach - Germany)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      102

      Vesanoid (đóng gói:

      F. Hoffmann-La Roche Ltd.; địa chỉ: Wurmisweg, CH- 4303 Kaiseraugst, Switzerland)

      Tretinoin 10 mg

      Viên nang mềm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai

      100 viên

      VN-19646-16

  57. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceutieals Ltd (Đ/c: Flat / RM 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon - Hongkong)

    1. Nhà sản xuất: Ferring International Center S.A. (Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex - Switzerland)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      103

      Minirin

      Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetat 0,2mg) 0,178mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai

      30, 15 viên

      VN-19647-16

  58. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Flat / RM 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon - Hongkong)


    1. Nhà sản xuất: Zentiva k.s. (Đ/c: U Kabelovny 130, 102 37 Praha 10, Dolní, Mecholupy, - Czech)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      104

      Glypressin 0,1 mg / ml (Cơ sở xuất xưởng: Perring- Léciva, a.s. - Địa chỉ: K Rybníku 475, 252 42 Jesenice u Prahy, Czech)

      Terlipressin (free base) 0,85 mg

      Dung dịch tiêm

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 5 ống x 8,5 ml

      VN-19648-16

  59. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale Navi Mumbai 400 071 - India)

    1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      105

      Ambroxol Syrup 30 mg / 5ml

      Ambroxol HCl 30 mg / 5ml

      Si rô

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 60ml

      VN-19649-16

    2. Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: 7/1 Coporate Park, Sion Trombay road, Chembur, Mumbai, 400 701. - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      106

      Mitaras

      Losartan Kali 25mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19650-16

  60. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH. (Đ/c: D-61346 Bad Homburg

    v.d.H. - Germany)


    60.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: FreseniusstraBe 1, 6169 Friedberg - Gennany)



    STT


    Tên thuốc

    Hoạt chất chính

    - Hàm lượng

    Dạng bào chế

    Tuổi thọ

    Tiêu chuẩn

    Quy cách đóng gói


    Số đăng ký

    107

    Voluven 6%

    Poly (O-2- hydroxyethyl) starch (HES 130 / 0 ,4)

    30mg/500ml

    Dung dịch truyền tĩnh mạch

    36

    tháng

    NSX

    Túi Polyolefine (freeflex) 500ml

    VN-19651-16

  61. Công ty đăng ký: Galderma International (Đ/c: 20, Avenue André Prothin 92927 La Défense Cedex - France)


    1. Nhà sản xuất: Laboratoires Galderma (Đ/c: ZI Montdesir, 74540 Alby Sur Cheran - France)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      108

      Differin Cream 0,1%

      Adapalene 0,1%

      Kem

      36

      tháng

      NSX

      Tuýp 30g

      VN-19652-16

  62. Công ty đăng ký: Gedeon Ricbter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)


    1. Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      109

      Arduan

      Pipercuronium bromide 4mg

      Bột đông khô pha tiêm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 25 lọ thuốc + 25 lọ dung môi 2ml

      VN-19653-16

      110

      Diaphyllin Venosum

      Theophylin- ethylend iamin 240mg

      Dung dịch thuốc tiêm

      60

      tháng

      NSX

      Hộp 5 ống 5ml

      VN-19654-16

      111

      Rigevidon 21+7

      Ethinylestradiol 0,03mg;

      Levonorgestrel 0,15mg

      Viên nén bao

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ, 3 vỉ

      x (21+7) viên

      VN-19655-16

  63. Công ty đăng ký: Geofman Pharmaceuticals (Đ/c: Plot No. 20 / 23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)


    1. Nhà sản xuất: Boseh Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karacki - Pakistan)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      112

      Prelox Suspension

      Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 40 mg

      Bột cốm pha hỗn dịch uống

      24

      tháng

      USP 37

      Hộp chứa 1 chai chứa bột cốm pha 50 ml hỗn dịch

      VN-19656-16

  64. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)


    1. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKIine (Tianjin) Co., Ltd (Đ/c: 65 Fifth Avenue, Teda Tianjin 300457 - China)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      113

      Hepsera

      Adefovir dipivoxil 10mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 30 viên

      VN-19657-16

  65. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)


    1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      114

      Candid TV

      Mỗi chai 60ml chứa: Clotrimazol 600mg; Selenium Sulfid 1500mg

      Hỗn dịch dùng ngoài da

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai 60ml

      VN-19658-16

      115

      Candid V1

      Clotrimazol 500mg

      Viên nén không bao đặt âm đạo

      48

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 vỉ x 1 viên kèm que đặt

      VN-19659-16


      116

      Candid V3

      CIotrimazol 200mg

      Viên nén đặt âm đạo

      48

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 vỉ x 3

      viên kèm 1 que đặt

      VN-19660-16

      117

      Flucort-C

      Fluocinolon acetonid 0,01% (kl / kl) ; Ciclopirox olamin 1,0% (kl / kl)

      Cream bôi da

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 tuýp 15g

      VN-19661-16

      118

      Klenzil MS

      Adapalen (dạng vi cầu) 0,1% (kl / kl)

      Gel

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 tuýp 15g

      VN-19662-16

      119

      Momate

      Mometason furoat 0,1% (kl / kl)

      Thuốc mỡ bôi ngoài da

      36

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 tuýp 15g

      VN-19663-16

      120

      Saferon

      Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt

      (III) hydroxid polymaltose) 50 mg / 5ml

      Si rô

      30

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai 100ml

      VN-19664-16

      121

      Supirocin

      Mupirocin 2% (kl / kl)

      Thuốc mỡ

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 tuýp 5g

      VN-19665-16

    2. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.)-173205 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      122

      Telma 80

      Telmisartan 80mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19666-16

  66. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory

    (Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangartg Dist, Harbin 150086 - China)


    1. Nhà sản xuất: AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      123

      Ancatrol Soft capsule

      Calcitriol 0,25mcg

      Viên nang mềm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VN-19667-16

  67. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad 500018, Andhra Pradesh - India)

    1. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110,1.D.A Jeedimetla, Hyderabad- 500 055, Andhra Pradesh - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      124

      Lazine

      Levocetirizin dihydroclorid 5mg

      Viên nén bao phim

      48

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19668-16

  68. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25, 083607 Holzkirchen - Germany)


    1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      125

      NifeHexal 30 LA

      Nifedipin 30mg

      Viên nén bao phim tác dụng kéo dài

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19669-16

  69. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25, D-83607 Holzkirchen - Germany)


    1. Nhà sản xuất: Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S. (Đ/c: Gebze Plastikciler Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Bulvari, 9. Cad. No: 1, TR-41400 Kocaeli - Turkey)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      126

      Sandoz Montelukast CHT 4mg

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

      Viên nén nhai

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-19670-16

      127

      Sandoz Montelukast CHT 5mg

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

      Viên nén nhai

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 14 viên

      VN-19671-16

      128

      Sandoz Montelukast OGR 4mg

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

      Cốm uống

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 7 gói

      VN-19672-16

  70. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)

    1. Nhà sản xuất: Guerbet (Đ/c: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois, Rorssy CDG-Cedex. - France)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      129

      Lipiodol Ultra Fluide

      Ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện (hàm lượng iod 48%) 10ml; (tương đương 4,8g iod / 10ml)

      Dung dịch tiêm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1,50 ống thủy tinh x 10ml

      VN-19673-16

  71. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: (Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea)


    1. Nhà sản xuất: CMG Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 27, Gongdan 1-daero 27beon-gil, Siheung si, Gyeonggi-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      130

      Hudica Tablet

      Rebamipide 100 mg;

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19674-16

    2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236. Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-city, Gyeonggi-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      131

      Seolone

      FamcicIovir 250mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 21 viên

      VN-19675-16

  72. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)

    1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255 / 1 , Athal, Silvassa, Pin.396 230, (D&NH) - India)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      132

      Glycinorm-80

      Gliclazid 80mg

      Viên nén

      36

      tháng

      BP 2015

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19676-16

  73. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

    1. Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie (Đ/c: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux - Prance)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      133

      Fortrans

      Anhydrous sodium sulfate 5,7 g; Sodium bicarbonate 1,68 g;

      Sodium chloride 1,46 g; Potassium chloride 0,75 g

      Bột pha dung dịch uống

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 4 gói;

      Hộp 50 gói

      VN-19677-16

  74. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

    1. Nhà sản xuất: Patheon Inc. (Đ/c: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N 7K9 - Canada)

      STT

      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói

      Số đăng ký

      134

      Zytiga (đóng gói+Xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A; Đ / chỉ : Via C.Janssen (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT), Italy)

      Abiraterone acetate 250mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 120 viên

      VN-19678-16

  75. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad., Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

    1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V. (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse - Belgium)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      135

      Durogesic 12 mcg / h

      Fentanyl 2,1mg

      Miếng dán phóng thích qua da

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng

      dán

      VN-19679-16

      136

      Durogesic 25 mcg / h

      Fentanyl 4,2mg

      Miêng dán phóng thích qua da

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 5 túi nhỏ 1 x miếng

      dán

      VN-19680-16

      137

      Durogesic 50 mcg / h

      Pentanyl 8,4mg

      Miếng dán phóng thích qua da

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng

      dán

      VN-19681-16

  76. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)


    1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica NV (Đ/c: Lammerdries 55, Olen, B-2250 - Belgium)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      138

      Reminyl 16mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV- Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340,

      Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag

      S.P.A. - Đ/c: Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele)- 04100 Latina- Ý)

      Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 16mg

      Viên nang cứng giải phóng kéo dài

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 4 vỉ x 7 viên

      VN-19682-16

      139

      Reminyl 8mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV- Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340,

      Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag

      S.P.A. - Đ/c; Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele) - 04100 Latina- Ý)

      Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 8mg

      Viên nang cứng giải phóng kéo dài

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 4 vỉ x 7 viên

      VN-19683-16

  77. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

    1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin- si, Chungcheongnam-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      140

      JW Amikacin 500mg / 100ml Injection

      Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg

      Dung dịch tiêm truyền

      24

      tháng

      USP 36

      Chai nhựa polypropylen 100ml

      VN-19684-16

    2. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      141

      Choongwae Tobramycin sulfate injection

      Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg

      Dung dịch tiêm truyền

      24

      tháng

      USP 36

      Chai nhựa polypropylen 100ml

      VN-19685-16

  78. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do 427-709 - Korea)

    1. Nhà sản xuất: PT. Indofarma Tbk. (Đ/c: JI Indofarma No. 1, Cikarang barat, Bekasi 17530 - Indonesia)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      142

      Epikalon

      Paracetamol 1, 5g / 15ml

      Dung dịch uống

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 15ml

      VN-19686-16

    2. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      143

      Cefocent

      Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime sodium) 1000mg

      Bột pha tiêm

      36

      tháng

      USP 38

      Hộp 10 lọ 1 g

      VN-19687-16

  79. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam city, Gyeonggi-do - Korea)

    1. Nhà sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 47, Sanseong-ro, Danwon-Gu, Ansan- si, Gyeonggi-Do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      144

      Kukje Lincomycin HCl Inj. 600mg

      Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600 mg / 2ml

      Dung dịch tiêm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 lọ 2 ml

      VN-19688-16

      145

      Kukjetrilcef Cap. 500mg

      cephradin 500mg

      Viên nang cứng

      24

      USP

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19689-16

  80. Công ty đăng ký: Kwan star Co. Ltd (Đ/c: 21F1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist, New Taipei City 220 - Taiwan)

    1. Nhà sản xuất: Singapore Pharmawealth Lifesciences, Inc (Đ/c: Brgy, San Jose Malamig, San Pablo City, Laguna - Philippines)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      146

      Besfluran

      Sevoflurane 250ml

      Dung dịch xông hít

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai 250ml

      VN-19690-16

    2. Nhà sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City - Taiwan, R.O.C)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      147

      Famoster Injection 10 mg / ml "T.F"

      Mỗi ống 2 ml có chứa Famotidin 20mg

      Dung dịch tiêm

      30

      tháng

      NSX

      Hộp 10 ống 2ml

      VN-19691-16

  81. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. - France)

    1. Nhà sản xuất: Delpharm Tours (Đ/c: Rue Paul Langevin 37170 Chambray Les Tours - France)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      148

      Bupivacaine Aguettant 5 mg / ml

      Bupivacaine hydrochloride anhydrous (dưới dạng Bupivacaine hydrochloride) 100mg / 20ml

      Dung dịch tiêm

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 lọ x 20ml

      VN-19692-16

  82. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)


    1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, Ciudad Autónoma de Buenos Aires - Argentina)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      149

      Mitoxgen (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bioprofarma

      S.A - Địa chỉ: Terrada 1270, Ciudad Autónoma de Buenos Aires, Argentina)

      Mitoxantrone (dưới dạng Mitoxantrone HCl) 20mg;

      Dung dịch đậm đặc pha tiêm

      24

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 lọ 10ml

      VN-19693-16

  83. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)


    1. Nhà sản xuất: Laboratorios León Farma, S.A (Đ/c: C/La Vallina, s/n - P.I. Navatereja., 24008 Navatejera (Leon) - Spain)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      150

      Rosepire

      Drospirenone 3mg; Ethinyl estradiol micronized 0,02mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 28

      viên (21 viên có hoạt chất

      +7 viên giả dược)

      VN-19694-16

  84. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)


    1. Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A (Đ/c: Tabare 1641 C.A.B.A - Argentina)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      151

      Oscamicin

      Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCI) 1000mg

      Bột pha dung dịch tiêm truyền

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ,

      Hộp 25 lọ

      VN-19695-16

    2. Nhà sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Av. Miralcampo, No 7, Polígono Industrial Miralcampo 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara) - Spain)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      152

      Prazav

      Omeprazol 20mg

      Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 4 vỉ x 7 viên

      VN-19696-16

  85. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)


    1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljama - Slovenia)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      153

      Vancomycin Hydrochloride Sandoz

      Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000mg

      Bột pha dung dịch tiêm / truyền

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ

      VN-19697-16

      154

      Vancomycin Hydrochloride Sandoz

      Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg

      Bột pha dung dịch tiêm / truyền

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ

      VN-19697-16

  86. Công ty đăng ký: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan. - Philippines)


    1. Nhà sản xuất: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, City of Malolos, Bulacan. - Philippines)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      155

      Deslogen

      Desloratadine 5mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19699-16

  87. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai

    - 400 098 - India)

    1. Nhà sản xuất: Jubilant Generics Ltd. (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      156

      Lupilopram

      Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19700-16

    2. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      157

      Esotrax 40

      EsomeprazoI (dưới dạng Esomeprazol magie trihyđrat) 40mg

      Viên nén kháng acid dạ dày

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19701-16

  88. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)


    1. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt.Solan (H.P) - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      158

      Montemac 10

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19702-16

      159

      Montemac 5

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

      Viên nén nhai

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19703-16

    2. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      160

      Nevirapine Tablets USP 200mg

      Nevirapin 200 mg

      Viên nén

      36

      tháng

      USP 37

      Hộp 1 lọ 60 viên

      VN-19704-16

      161

      Zilamac-50

      Cilostazol 50mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 5 vỉ x 10 viên

      VN-19705-16

  89. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)


    1. Nhà sản xuất: Embil Ilac San. Ltd. Sti (Đ/c: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari, No; 19/2 Cerkezkoy- Tekirdag- Turkey)



STT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói


Số đăng ký

162

Neo-Penotran Forte L

MetronidazoI 750mg; Miconazof nitrat 200mg; Lidocain (43mg Lidocain base + 70,25 mg Lidocain HCI) 100mg

thuốc đạn đặt âm đạo

24

tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19706-16

90, Công ty đăng ký: Meiji Seika Pharma Co. Ltd. (Đ/c: 4-16 Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo - Japan)


90.1. Nhà sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- nhà máy Odawara (Đ/c: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa - Japan)



STT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói


Số đăng ký

163

Fosmicin-S for Otic

Fosfomycin natri 300mg

Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai

36

tháng

NSX

Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi 10ml

VN-19707-16

  1. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Centre, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)


    1. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch) (Đ/c: 70 Tuas West Drive, 638414 - Singapore)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      164

      Victrelis (Cơ sở đóng gói: Schering- Plough Labo N.V., đ/c: Industriepark 30, 2220 Heist-op- den-Berg, Belgium)

      Boceprevir 200mg

      Viên nang cứng

      24

      tháng

      NSX

      Hộp lớn x 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 12 viên

      VN-19710-16

  2. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat / RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)


    1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU- United Kingdom)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      165

      Renitec 5mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

      Enalapril maleat 5mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19708-16

    2. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC (Đ/c: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771 - Puerto Rico)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      166

      Ezetrol (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Shering-Plough Labo N.V., đ/c: Industriepark 30, B-

      2220, Heist-op-den- Berg, Belgium)

      Ezetimibe, micronized 10mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1, 3 vỉ x

      10 viên

      VN-19709-16

  3. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001

    • India)


    1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      167

      Ebost

      Ebastin 10mg

      Viên nén bao

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19711-16

      168

      Mirosatan

      Telmisartan 40mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10

      VN-19712-16

      169

      Novagra Forte

      Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 4 viên

      VN-19713-16

      170

      Ulrexpen

      Tramadol hydrochlorid 37,5mg;

      Paracetamol 325mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19714-16

  4. Công ty đăng ký: Myung Moon Pharmaceutical, Ltd. (Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)


    1. Nhà sản xuất: M/S Cirin Pharmaceuticals Pvt, Ltd. (Đ/c: 32 / 2 - A , Industrial Estate, Hattar, Dist. Haripur - Pakistan)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      171

      Ceplo Injection 1gm IM / IV

      Ceftazidime pentahydrate tương đương Ceftazidime 1 g

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP 34

      1 Iọ / hộp

      VN-19715-16

  5. Công ty đăng ký: Natur Produkt Zdrovit Sp. Z o.o (Đ/c: No. 31, Nocznizkiego Str., 01- 918 Warsaw - Poland)

    1. Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o (Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 - Poland)


      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      172

      Bilomag

      Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Girtkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1) 80

      mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      NSX

      Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên nang cứng

      VN-19716-16

  6. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)


    1. Nhà sản xuất: Pfizer Australia Pty., Ltd. (Đ/c: 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114

      -Australia)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      173

      Amlor

      Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19717-16

  7. Công ty đăng ký: Pfizer Thailand Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)


    1. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV (Đ/c: Rijksweg 12, 2870 Puurs - Belgium)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      174

      Dalacin C

      Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 300 mg / 2ml

      Dung dịch tiêm truyền

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 ống 2 ml

      VN-19718-16

  8. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)


    1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      175

      Ultara Cap.

      Nizatidine 150 mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      USP 38

      Hộp 3 vỉ x 10

      viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên

      VN-19719-16

    2. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      176

      Hidem cream

      Gentamicin (dưới dạng gentamicin

      Kem bôi ngoài da

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 tuýp

      10g; Hộp 1

      VN-19720-16


      sulfat) 1mg / g ; Betamethason dipropionat 0, 64mg / g ; Clotrimazol 10mg / g

      tuýp 15g

    3. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      177

      Fizoti Inj.

      Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g.

      Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

      24

      tháng

      USP 38

      Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

      VN-19721-16

  9. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)


    1. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 156, Sandan-ro 67 beon-gil, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      178

      Hudizim Inj

      Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidim và Natri carbonat) 1g

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP 38

      Hộp 1, 10 lọ

      VN-19722-16

  10. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited (Đ/c: 402, Business avenue, Block-6, P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 - Pakistan)


    1. Nhà sản xuất: PharmEvo Private Limited (Đ/c: Plot #A-29, North Western Industrial zone, Port Qasim, Karachi - 75020 - Pakistan)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      179

      Airccz 4mg sachet

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

      Gói

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 14 gói

      VN-19723-16

      180

      Diu-Tansin Tablet

      Losartan kaki 50mg;

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19724-16


      Hydrochlorothiazid 12,5mg

      181

      Evopride 1mg

      Glimepiride 1mg

      Viên nén không bao

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 10 viên

      VN-19725-16

      182

      X-Plended Tablet 5mg

      Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19726-16

  11. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam- gu, Seoul - Korea)


    1. Nhà sản xuất: Cho-APharm Co., Ltd. (Đ/c: 318, Gwangjeong-ro, Haman-Myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      183

      Catefat

      Mỗi ống 10 ml chứa Levocamitin 1 g

      dung dịch uống

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 20 ống 10ml

      VN-19727-16

    2. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      184

      Philmadol

      Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19728-16

  12. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: UI. Jozefo 9, 99-300 Kutno - Poland)


    1. Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: Józefów 9 Street, 99-300 Kutno - Poland)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      185

      Trimpol MR

      Trimetazidine dihydrochloride 35 mg

      Viên nén giải phóng chậm

      30

      tháng

      NSX

      Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên

      VN-19729-16

  13. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

    1. Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      186

      Vectrine

      Erdosteine 175 mg / 5ml

      Bột pha xiro

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai bột để pha 60ml si rô

      VN-19730-16

  14. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik Putri, Bogor 16962 - Indonesia)


    1. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      187

      Haiblok

      Bisoprolol hemifumarate 5 mg

      viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19731-16

  15. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 101, A 12 / 13 , Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009 - India)


    1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      188

      Padoc-A

      Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 75mg

      Viên nén bao phim

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19732-16

  16. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion- Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 - India)


    1. Nhà sản xuất: FIamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      189

      Rabeto-40

      Rabeprazol natri 40mg

      Viên nén

      24

      NSX

      Hộp 10 vỉ x

      VN-19733-16


      bao tan trong ruột

      tháng

      10 viên

      190

      Ucon 4

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

      Viên nén nhai

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19734-16

      191

      Ucon 5

      Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

      Viên nén nhai

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19735-16

  17. Công ty đăng ký: SXA. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242 Varry Street St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)


    1. Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      192

      Lansotrent

      Lansoprazol 30mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      USP 38

      Hộp 3 vỉ x 10 viên

      VN-19736-16

  18. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 -Japan)


    1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto (Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      193

      Daigaku

      Lọ 15ml chứa: Naphazolin hydroclorid 0,3mg; Clorpheniramin maleat 1,5mg; Kẽm sulfat hydrat 15mg; Acid ép-si-lon aminocaproic 150mg

      Dung dịch nhỏ mắt

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ 15 ml

      VN-19737-16

  19. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533-8651 -Japan)


    1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto (Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      194

      Sanlein Mini 0.1

      Natri hyaluronat

      Dung dịch

      36

      NSX

      Hộp 100 lọ

      VN-19738-16


      0, 4mg / 0 ,4ml

      nhỏ mắt

      tháng

      0,4 ml

      195

      Sanlein Mini 0.3

      Natri hyaluronat 1, 2mg / 0 ,4ml

      Dung dịch nhỏ mắt

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 100 lọ

      0,4

      VN-19739-16

  20. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceutical Inc. (Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)


    1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang- myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      196

      Scoprae Tablet

      Rebamipid 100mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19740-16

  21. Công ty đăng ký: SM Biorned Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)


    1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo, Espana - Spain)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      197

      Keftazim

      Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      USP 37

      Hộp 1 lọ

      VN-19741-16

      198

      Trexon

      Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

      Bột pha tiêm

      36

      tháng

      BP2014

      Hộp 1 lọ

      VN-19742-16

    2. Nhà sản xuất: Penta Labs Pvt. Ltd. (Đ/c: Ekkery Gardens, Kallekkad, Shoranur Main Road, Palakkad 678 015, Kerala - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      199

      Kebasyn-500+500

      Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

      Bột pha tiêm

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 1 lọ

      VN-19743-16

  22. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)


    1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      200

      Maxgalin 150

      Pregabalin 150mg

      Viên nang cứng

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

      VN-19744-16

      201

      Maxgalin 75

      Pregabalin 75mg;

      Viên nang cứng

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 5 vỉ xé x 10 viên

      VN-19745-16

  23. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)


    1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      202

      Hysart-8mg

      Candesartan Cilexetil 8mg

      Viên nén

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 01 vỉ x 10 viên

      VN-19746-16

  24. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad- 380 009, Gujarat - India)


    1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Dist. Mehsana - india)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      203

      Venlif OD 150

      Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 150mg

      Viên nang giải phóng kéo dài

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 vỉ x 7 viên

      VN-19747-16

      204

      Venlif OD 75

      Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 75mg

      Viên nang giải phóng kéo dài

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 2 vỉ x 7 viên

      VN-19748-16

  25. Công ty đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)


    1. Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      205

      U-Thel

      Brompheniramin maleate 4 mg / 5ml ; Phenylephrine hydrochloride 10 mg / 5ml

      Si rô

      36

      tháng

      NSX

      Hộp 1 chai 60ml

      VN-19749-16

  26. Công ty đăng ký: USV Ltd. (Đ/c: B.S.D. Marg, Giovandi, Mumbai 400 088 - India)


    1. Nhà sản xuất: USV Ltd. (Đ/c: H - 17 / H - 18 OIDC, Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumbai 400088 - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      206

      Duotrol

      Glyburide 5mg; Metformin hydrochloride 500mg

      Viên nén

      24

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên

      VN-19750-16

  27. Công ty đăng ký: Vigbha (Asia) Pte. Ltd. (Đ/c: 1 North Bridge Road #07-10, High Street Centre, 179094 - Singapore)


    1. Nhà sản xuất: IKO Overseas (Đ/c: 106-107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-31, Faridabad - 121003, Haryana - India)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      207

      Iklind-150

      Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 150mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      USP 37

      Hộp 1 vỉ x 10 viên

      VN-19751-16

  28. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)


    1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceiutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      208

      Dogweisu Capsule 50mg

      Sulpiride 50 mg

      Viên nang cứng

      48

      tháng

      NSX

      Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

      VN-19752-16

  29. Công ty đăng ký: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 10, Mykoly Amosova st., 03680 Kyiv - Ukraine)


    1. Nhà sản xuất: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 - Ukraine)



STT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói


Số đăng ký

209

Leflocin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5 mg / ml

Dung dịch tiêm truyền

24

tháng

NSX

Hộp 1 lọ 150ml

VN-19753-16

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.