ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH -------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: 7109 / QĐ - UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01 / 2013 / NĐ - CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17 / 2014 / TT - BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135 / QĐ - BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17 / 2014 / TT - BNV ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4628 / TTr - SNV ngày 10 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ Thành phố (kèm theo Danh mục 707 cơ quan, tổ chức).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
-
Chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ và Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố hướng dẫn các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1 của Quyết định này chỉnh lý tài liệu, chuẩn bị tài liệu nộp lưu và tổ chức thực hiện giao nộp tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố theo quy định.
Phê duyệt Danh mục tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu theo đề xuất của Trung tâm Lưu trữ lịch sử và thẩm định của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trước khi thu thập.
Điều 3. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chỉ đạo Phòng Nội vụ tổ chức lựa chọn và thu thập tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố của các cơ quan, tổ chức cấp huyện để giao nộp tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 4033 / QĐ - UBND ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục số 1 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 341 / QĐ - UBND ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Danh mục số 2 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục nêu tại Điều 1, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ và Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 5;
Bộ Nội vụ;
Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
Thường trực Thành ủy;
Thường trực HĐND Thành phố;
TTUB: CT, các PCT;
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;
Trung tâm Lưu trữ quốc gia II;
Sở Nội vụ, Sở Tư pháp;
Chi cục Văn thư - Lưu trữ (3b);
Trung tâm Lưu trữ lịch sử (3b);
VPUB: các PVP;
Các Phòng CV, Trung tâm Công báo;
Lưu: VT, (VX / Nh) T. 750
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7109 / QĐ - UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
GHI CHÚ |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THÀNH PHỐ |
|
1 |
Hội đồng nhân dân Thành phố |
|
2 |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
3 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân TP |
|
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
|
5 |
Văn phòng Tiếp công dân Thành phố |
|
6 |
Sở Nội vụ |
|
7 |
Sở Tư pháp |
|
8 |
Sở Y tế |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
11 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
12 |
Sở Du lịch |
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Sở Xây dựng |
|
16 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 |
Sở Tài chính |
|
19 |
Sở Công Thương |
|
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
22 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
23 |
Thanh tra Thành phố |
|
24 |
Ban An toàn Giao thông Thành phố |
25 |
Ban Dân tộc Thành phố |
|
26 |
Ban Chỉ đạo Giảm hộ nghèo Tăng hộ khá Thành phố |
|
27 |
Ban Đổi mới Quản lý doanh nghiệp Thành phố |
|
28 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm |
|
29 |
Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Khu đô thị mới Nam Thành phố |
|
30 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố |
|
31 |
Ban Quản lý Khu nông nghiệp công nghệ cao Thành phố |
|
32 |
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố |
|
33 |
Ban Quản lý Khu chế xuất và Khu công nghiệp Thành phố |
|
34 |
Ban Quản lý Đường sắt đô thị Thành phố |
|
35 |
Ban Quản lý Khu công viên Lịch sử văn hóa dân tộc Thành phố |
|
36 |
Ủy ban về Người Việt Nam ở nước ngoài Thành phố |
|
37 |
Ủy ban Phòng chống AIDS Thành phố |
|
38 |
Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước Thành phố |
|
39 |
Tòa án nhân dân Thành phố |
|
40 |
Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố |
|
41 |
Công an Thành phố |
|
42 |
Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy Thành phố |
|
43 |
Bộ Tư lệnh Thành phố |
|
44 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Thành phố |
|
45 |
Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương |
|
46 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
47 |
Cảng vụ Đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
48 |
Thanh tra Giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
49 |
Thanh tra Sở Xây dựng thuộc Sở Xây dựng |
|
50 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
51 |
Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ |
|
52 |
Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ |
|
53 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ |
54 |
Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
55 |
Chi cục Quản lý chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
56 |
Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
57 |
Chi cục Lâm nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
58 |
Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
59 |
Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
60 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
61 |
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
62 |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính |
|
63 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế |
|
64 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế |
|
65 |
Đài Truyền hình Thành phố |
|
66 |
Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố |
|
67 |
Lực lượng Thanh niên Xung phong Thành phố |
|
68 |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
69 |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
70 |
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
|
71 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
|
72 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
|
73 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
|
74 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
|
75 |
Trường Cao đẳng Nghề Thành phố Hồ Chí Minh |
|
76 |
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
|
77 |
Trường Cao đẳng Nghề Nguyễn Trường Tộ |
|
78 |
Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố |
|
79 |
Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố |
|
80 |
Bảo hiểm xã hội Thành phố |
|
81 |
Cục Thi hành án Dân sự Thành phố |
|
82 |
Bưu điện Thành phố |
83 |
Cục Hải quan Thành phố |
|
84 |
Cục Thuế Thành phố |
|
85 |
Kho Bạc nhà nước Thành phố |
|
86 |
Cục Thống kê Thành phố |
|
87 |
Sài Gòn Công Thương Ngân hàng |
|
88 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh Thành phố |
|
89 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
|
90 |
Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố |
|
91 |
Sở Ngoại vụ Thành phố |
|
92 |
Tổng Công ty Bến Thành Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
93 |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
94 |
Tổng Công ty Điện lực Thành phố |
|
95 |
Tổng Công ty Công nghiệp - In - Bao bì LIKSIN Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
96 |
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
97 |
Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
98 |
Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAMCO) |
|
99 |
Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SAIGON TOURIST) |
|
100 |
Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
101 |
Tổng Công ty Xây dựng Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
102 |
Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (SATRA) |
|
103 |
Tổng Công ty Văn hóa Sài Gòn Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên |
|
104 |
Công ty Phát triển Công nghiệp Tân Thuận Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (IPC) |
|
105 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cảng Sài Gòn |
|
106 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý Kinh doanh nhà Thành phố |
|
107 |
Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước Thành phố |
|
108 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công viên cây xanh Thành phố |
109 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Chiếu sáng công cộng Thành phố |
|
110 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công trình cầu phà Thành phố |
|
111 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công trình giao thông Sài Gòn |
|
112 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Môi trường đô thị Thành phố |
|
113 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước đô thị Thành phố |
|
114 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ Xuất khẩu lao động và Chuyên gia |
|
115 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dược Sài Gòn |
|
116 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dệt may Gia Định |
|
117 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ cơ quan nước ngoài (FOSCO) |
|
118 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên Xung phong |
|
119 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi |
|
120 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Phát triển Công viên phần mềm Quang Trung |
|
121 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Phát triển Khu công nghệ cao Thành phố |
|
122 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xuất Nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) |
|
123 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thảo cầm viên Sài Gòn. |
|
124 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vàng Bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) |
|
125 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Thành phố |
|
126 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên 27/7 |
|
127 |
Công ty Cổ phần phát triển Nam Sài Gòn |
|
128 |
Công ty Xuất nhập khẩu và Đầu tư (IMEXCO) |
|
129 |
Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại Thành phố (Sài Gòn COOP) |
|
130 |
Liên minh Hợp tác xã Thành phố |
|
131 |
Hội Chữ thập đỏ Thành phố |
|
132 |
Hội Y học Thành phố |
|
133 |
Hội Đông y Thành phố |
134 |
Hội Khuyến học Thành phố |
|
135 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam / Dioxin Thành phố |
|
136 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Thành phố |
|
137 |
Hội Người mù Thành phố |
|
138 |
Hội Người cao tuổi Thành phố |
|
139 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong Thành phố |
|
140 |
Hội Luật gia Thành phố |
|
141 |
Hội Sinh viên Thành phố |
|
142 |
Đoàn Luật sư Thành phố |
|
143 |
Hội Âm nhạc Thành phố |
|
144 |
Hội Điện ảnh Thành phố |
|
145 |
Hội Mỹ thuật Thành phố |
|
146 |
Hội Nhiếp ảnh Thành phố |
|
147 |
Hội Nhà báo Thành phố |
|
148 |
Hội Nhà văn Thành phố |
|
149 |
Hội Sân khấu Thành phố |
|
150 |
Hội Nghệ sĩ múa Thành phố |
|
151 |
Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Thành phố |
|
152 |
Hội Kiến trúc sư Thành phố |
|
153 |
Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật Thành phố |
|
154 |
Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Thành phố |
|
155 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Thành phố |
|
II |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẬN, HUYỆN |
|
156 |
Hội đồng nhân dân Quận 1 |
|
157 |
Ủy ban nhân dân Quận 1 |
|
158 |
Phòng Nội vụ Quận 1 |
|
159 |
Phòng Tư pháp Quận 1 |
|
160 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1 |
|
161 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 1 |
|
162 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 1 |
|
163 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 1 |
164 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 1 |
|
165 |
Phòng Y tế Quận 1 |
|
166 |
Thanh tra Quận 1 |
|
167 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1 |
|
168 |
Phòng Kinh tế Quận 1 |
|
169 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 1 |
|
170 |
Tòa án nhân dân Quận 1 |
|
171 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 1 |
|
172 |
Công an Quận 1 |
|
173 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 1 |
|
174 |
Bảo hiểm xã hội Quận 1 |
|
175 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 1 |
|
176 |
Chi cục Thuế Quận 1 |
|
177 |
Kho Bạc nhà nước Quận 1 |
|
178 |
Chi cục Thống kê Quận 1 |
|
179 |
Hội đồng nhân dân Quận 2 |
|
180 |
Ủy ban nhân dân Quận 2 |
|
181 |
Phòng Nội vụ Quận 2 |
|
182 |
Phòng Tư pháp Quận 2 |
|
183 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 2 |
|
184 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 2 |
|
185 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 2 |
|
186 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 2 |
|
187 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 2 |
|
188 |
Phòng Y tế Quận 2 |
|
189 |
Thanh tra Quận 2 |
|
190 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 2 |
|
191 |
Phòng Kinh tế Quận 2 |
|
192 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 2 |
|
193 |
Tòa án nhân dân Quận 2 |
|
194 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 2 |
195 |
Công an Quận 2 |
|
196 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 2 |
|
197 |
Bảo hiểm xã hội Quận 2 |
|
198 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 2 |
|
199 |
Chi cục Thuế Quận 2 |
|
200 |
Kho Bạc nhà nước Quận 2 |
|
201 |
Chi cục Thống kê Quận 2 |
|
202 |
Hội đồng nhân dân Quận 3 |
|
203 |
Ủy ban nhân dân Quận 3 |
|
204 |
Phòng Nội vụ Quận 3 |
|
205 |
Phòng Tư pháp Quận 3 |
|
206 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 3 |
|
207 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 3 |
|
208 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 3 |
|
209 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 3 |
|
210 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3 |
|
211 |
Phòng Y tế Quận 3 |
|
212 |
Thanh tra Quận 3 |
|
213 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 3 |
|
214 |
Phòng Kinh tế Quận 3 |
|
215 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 3 |
|
216 |
Tòa án nhân dân Quận 3 |
|
217 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 3 |
|
218 |
Công an Quận 3 |
|
219 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 3 |
|
220 |
Bảo hiểm xã hội Quận 3 |
|
221 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 3 |
|
222 |
Chi cục Thuế Quận 3 |
|
223 |
Kho Bạc nhà nước Quận 3 |
|
224 |
Chi cục Thống kê Quận 3 |
|
225 |
Hội đồng nhân dân Quận 4 |
226 |
Ủy ban nhân dân Quận 4 |
|
227 |
Phòng Nội vụ Quận 4 |
|
228 |
Phòng Tư pháp Quận 4 |
|
229 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 4 |
|
230 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 4 |
|
231 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 4 |
|
232 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 4 |
|
233 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 4 |
|
234 |
Phòng Y tế Quận 4 |
|
235 |
Thanh tra Quận 4 |
|
236 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 4 |
|
237 |
Phòng Kinh tế Quận 4 |
|
238 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 4 |
|
239 |
Tòa án nhân dân Quận 4 |
|
240 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 4 |
|
241 |
Công an Quận 4 |
|
242 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 4 |
|
243 |
Bảo hiểm xã hội Quận 4 |
|
244 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 4 |
|
245 |
Chi cục Thuế Quận 4 |
|
246 |
Kho Bạc nhà nước Quận 4 |
|
247 |
Chi cục Thống kê Quận 4 |
|
248 |
Hội đồng nhân dân Quận 5 |
|
249 |
Ủy ban nhân dân Quận 5 |
|
250 |
Phòng Nội vụ Quận 5 |
|
251 |
Phòng Tư pháp Quận 5 |
|
252 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 |
|
253 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 5 |
|
254 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 5 |
|
255 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 5 |
|
256 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 5 |
257 |
Phòng Y tế Quận 5 |
|
258 |
Thanh tra Quận 5 |
|
259 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5 |
|
260 |
Phòng Kinh tế Quận 5 |
|
261 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 5 |
|
262 |
Tòa án nhân dân Quận 5 |
|
263 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 5 |
|
264 |
Công an Quận 5 |
|
265 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 5 |
|
266 |
Bảo hiểm xã hội Quận 5 |
|
267 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 5 |
|
268 |
Chi cục Thuế Quận 5 |
|
269 |
Kho Bạc nhà nước Quận 5 |
|
270 |
Chi cục Thống kê Quận 5 |
|
271 |
Hội đồng nhân dân Quận 6 |
|
272 |
Ủy ban nhân dân Quận 6 |
|
273 |
Phòng Nội vụ Quận 6 |
|
274 |
Phòng Tư pháp Quận 6 |
|
275 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 6 |
|
276 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 6 |
|
277 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 6 |
|
278 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 6 |
|
279 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 6 |
|
280 |
Phòng Y tế Quận 6 |
|
281 |
Thanh tra Quận 6 |
|
282 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 6 |
|
283 |
Phòng Kinh tế Quận 6 |
|
284 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 6 |
|
285 |
Tòa án nhân dân Quận 6 |
|
286 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 6 |
|
287 |
Công an Quận 6 |
288 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 6 |
|
289 |
Bảo hiểm xã hội Quận 6 |
|
290 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 6 |
|
291 |
Chi cục Thuế Quận 6 |
|
292 |
Kho Bạc nhà nước Quận 6 |
|
293 |
Chi cục Thống kê Quận 6 |
|
294 |
Hội đồng nhân dân Quận 7 |
|
295 |
Ủy ban nhân dân Quận 7 |
|
296 |
Phòng Nội vụ Quận 7 |
|
297 |
Phòng Tư pháp Quận 7 |
|
298 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 7 |
|
299 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 7 |
|
300 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 7 |
|
301 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 7 |
|
302 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 7 |
|
303 |
Phòng Y tế Quận 7 |
|
304 |
Thanh tra Quận 7 |
|
305 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 7 |
|
306 |
Phòng Kinh tế Quận 7 |
|
307 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 7 |
|
308 |
Tòa án nhân dân Quận 7 |
|
309 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 7 |
|
310 |
Công an Quận 7 |
|
311 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 7 |
|
312 |
Bảo hiểm xã hội Quận 7 |
|
313 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 7 |
|
314 |
Chi cục Thuế Quận 7 |
|
315 |
Kho Bạc nhà nước Quận 7 |
|
316 |
Chi cục Thống kê Quận 7 |
|
317 |
Hội đồng nhân dân Quận 8 |
|
318 |
Ủy ban nhân dân Quận 8 |
319 |
Phòng Nội vụ Quận 8 |
|
320 |
Phòng Tư pháp Quận 8 |
|
321 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 8 |
|
322 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 8 |
|
323 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 8 |
|
324 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 8 |
|
325 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 8 |
|
326 |
Phòng Y tế Quận 8 |
|
327 |
Thanh tra Quận 8 |
|
328 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8 |
|
329 |
Phòng Kinh tế Quận 8 |
|
330 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 8 |
|
331 |
Tòa án nhân dân Quận 8 |
|
332 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 8 |
|
333 |
Công an Quận 8 |
|
334 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 8 |
|
335 |
Bảo hiểm xã hội Quận 8 |
|
336 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 8 |
|
337 |
Chi cục Thuế Quận 8 |
|
338 |
Kho Bạc nhà nước Quận 8 |
|
339 |
Chi cục Thống kê Quận 8 |
|
340 |
Hội đồng nhân dân Quận 9 |
|
341 |
Ủy ban nhân dân Quận 9 |
|
342 |
Phòng Nội vụ Quận 9 |
|
343 |
Phòng Tư pháp Quận 9 |
|
344 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 9 |
|
345 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 9 |
|
346 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 9 |
|
347 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 9 |
|
348 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 9 |
|
349 |
Phòng Y tế Quận 9 |
350 |
Thanh tra Quận 9 |
|
351 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 9 |
|
352 |
Phòng Kinh tế Quận 9 |
|
353 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 9 |
|
354 |
Tòa án nhân dân Quận 9 |
|
355 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 9 |
|
356 |
Công an Quận 9 |
|
357 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 9 |
|
358 |
Bảo hiểm xã hội Quận 9 |
|
359 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 9 |
|
360 |
Chi cục Thuế Quận 9 |
|
361 |
Kho Bạc nhà nước Quận 9 |
|
362 |
Chi cục Thống kê Quận 9 |
|
363 |
Hội đồng nhân dân Quận 10 |
|
364 |
Ủy ban nhân dân Quận 10 |
|
365 |
Phòng Nội vụ Quận 10 |
|
366 |
Phòng Tư pháp Quận 10 |
|
367 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 |
|
368 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 10 |
|
369 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 10 |
|
370 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 10 |
|
371 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 10 |
|
372 |
Phòng Y tế Quận 10 |
|
373 |
Thanh tra Quận 10 |
|
374 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 10 |
|
375 |
Phòng Kinh tế Quận 10 |
|
376 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 10 |
|
377 |
Tòa án nhân dân Quận 10 |
|
378 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 10 |
|
379 |
Công an Quận 10 |
|
380 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 10 |
381 |
Bảo hiểm xã hội Quận 10 |
|
382 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 10 |
|
383 |
Chi cục Thuế Quận 10 |
|
384 |
Kho Bạc nhà nước Quận 10 |
|
385 |
Chi cục Thống kê Quận 10 |
|
386 |
Hội đồng nhân dân Quận 11 |
|
387 |
Ủy ban nhân dân Quận 11 |
|
388 |
Phòng Nội vụ Quận 11 |
|
389 |
Phòng Tư pháp Quận 11 |
|
390 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 11 |
|
391 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 11 |
|
392 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 11 |
|
393 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 11 |
|
394 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 11 |
|
395 |
Phòng Y tế Quận 11 |
|
396 |
Thanh tra Quận 11 |
|
397 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 11 |
|
398 |
Phòng Kinh tế Quận 11 |
|
399 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 11 |
|
400 |
Tòa án nhân dân Quận 11 |
|
401 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 11 |
|
402 |
Công an Quận 11 |
|
403 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 11 |
|
404 |
Bảo hiểm xã hội Quận 11 |
|
405 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 11 |
|
406 |
Chi cục Thuế Quận 11 |
|
407 |
Kho Bạc nhà nước Quận 11 |
|
408 |
Chi cục Thống kê Quận 11 |
|
409 |
Hội đồng nhân dân Quận 12 |
|
410 |
Ủy ban nhân dân Quận 12 |
|
411 |
Phòng Nội vụ Quận 12 |
412 |
Phòng Tư pháp Quận 12 |
|
413 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 12 |
|
414 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 12 |
|
415 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 12 |
|
416 |
Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 12 |
|
417 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 12 |
|
418 |
Phòng Y tế Quận 12 |
|
419 |
Thanh tra Quận 12 |
|
420 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 12 |
|
421 |
Phòng Kinh tế Quận 12 |
|
422 |
Phòng Quản lý đô thị Quận 12 |
|
423 |
Tòa án nhân dân Quận 12 |
|
424 |
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 12 |
|
425 |
Công an Quận 12 |
|
426 |
Ban Chỉ huy quân sự Quận 12 |
|
427 |
Bảo hiểm xã hội Quận 12 |
|
428 |
Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 12 |
|
429 |
Chi cục Thuế Quận 12 |
|
430 |
Kho Bạc nhà nước Quận 12 |
|
431 |
Chi cục Thống kê Quận 12 |
|
432 |
Hội đồng nhân dân quận Bình Tân |
|
433 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
|
434 |
Phòng Nội vụ quận Bình Tân |
|
435 |
Phòng Tư pháp quận Bình Tân |
|
436 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Tân |
|
437 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Tân |
|
438 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Tân |
|
439 |
Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Tân |
|
440 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Tân |
|
441 |
Phòng Y tế quận Bình Tân |
|
442 |
Thanh tra quận Bình Tân |
443 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
|
444 |
Phòng Kinh tế quận Bình Tân |
|
445 |
Phòng Quản lý đô thị quận Bình Tân |
|
446 |
Tòa án nhân dân quận Bình Tân |
|
447 |
Viện Kiểm sát nhân dân quận Bình Tân |
|
448 |
Công an quận Bình Tân |
|
449 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Tân |
|
450 |
Bảo hiểm xã hội quận Bình Tân |
|
451 |
Chi cục Thi hành án Dân sự quận Bình Tân |
|
452 |
Chi cục Thuế quận Bình Tân |
|
453 |
Kho Bạc nhà nước quận Bình Tân |
|
454 |
Chi cục Thống kê quận Bình Tân |
|
455 |
Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh |
|
456 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh |
|
457 |
Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh |
|
458 |
Phòng Tư pháp quận Bình Thạnh |
|
459 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Thạnh |
|
460 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thạnh |
|
461 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Thạnh |
|
462 |
Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Thạnh |
|
463 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Bình Thạnh |
|
464 |
Phòng Y tế quận Bình Thạnh |
|
465 |
Thanh tra quận Bình Thạnh |
|
466 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh |
|
467 |
Phòng Kinh tế quận Bình Thạnh |
|
468 |
Phòng Quản lý đô thị quận Bình Thạnh |
|
469 |
Tòa án nhân dân quận Bình Thạnh |
|
470 |
Viện Kiểm sát nhân dân quận Bình Thạnh |
|
471 |
Công an quận Bình Thạnh |
|
472 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Bình Thạnh |
|
473 |
Bảo hiểm xã hội quận Bình Thạnh |
474 |
Chi cục Thi hành án Dân sự quận Bình Thạnh |
|
475 |
Chi cục Thuế quận Bình Thạnh |
|
476 |
Kho Bạc nhà nước quận Bình Thạnh |
|
477 |
Chi cục Thống kê quận Bình Thạnh |
|
478 |
Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp |
|
479 |
Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp |
|
480 |
Phòng Nội vụ quận Gò Vấp |
|