Open navigation

Quyết định 4035/QĐ-BYT ngày 01/11/2023 Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm

BỘ Y TẾ
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4035/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2023 

 QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 9)

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025; 

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế gồm 52 (Năm mươi hai) mã hãng sản xuất vật tư y tế, từ mã số 6468 đến mã số 6519 để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

Đính chính 01 tên hãng sản xuất vật tư y tế được ban hành trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3802/QĐ-BYT ngày 09/10/2023 của Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 8) như sau:

Tên hãng sản xuất theo Quyết định 3802/QĐ-BYT

Mã hãng sản xuất

Mã nước sản xuất

Tên hãng sản xuất đính chính

UMP Renal Care

6448

205

UMP RENAL CARE SDN. BHD

Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế đợt 9 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ- BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để thực hiện);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc Bộ Y tế;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc các Trường đại học;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
 - Lưu: VT, BH. 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




 Trần Văn Thuấn



PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 9)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4035/QĐ-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hãng sản xuất

Tên nước sản xuất

Mã hãng sản xuất

Mã nước sản xuất

1

2nd Sight Medical Co., Ltd.

Trung Quốc

6468

279

2

Agaaz Opthalmics

Cộng hòa Ấn Độ

6469

115

3

Aster Medispro Pvt. Ltd.

Cộng hòa Ấn Độ

6470

115

4

Auras Medtech Private Limited

Cộng hòa Ấn Độ

6471

115

5

Beijing Jinwei Kangda Medical Instrument Ltd.

Trung Quốc

6472

279

6

Bioteque Corporation I-Lan Factory II

Đài Loan (Trung Quốc)

6473

296

7

Chamfond Biotech Co., Ltd

Trung Quốc

6474

279

8

Chengdu Xinjin Shifeng Medical Apparatus & Instrument Co., Ltd

Trung Quốc

6475

279

9

Chi nhánh Công ty TNHH Gas Việt Nam

Việt Nam

6476

0

10

Chi nhánh Công ty TNHH Y tế Việt Tiến - Nhà máy sản xuất Long An

Việt Nam

6477

0

11

Creganna Medical

Costa Rica

6478

146

12

Devine Meditech

Cộng hòa Ấn Độ

6479

115

13

E-Join (Shenzhen) Technology Limited

Trung Quốc

6480

279

14

Endac Co., Ltd

Hàn Quốc

6481

174

15

Hebei ZOJE Medical Equipment Co., Ltd

Trung Quốc

6482

279

16

Hefei Wuyang Medical Instrument Co., Ltd.

Trung Quốc

6483

279

17

Heil Pharma

Cộng hòa Ấn Độ

6484

115

18

Henan Touren Medical Device Co., Ltd.

Trung Quốc

6485

279

19

Hi - Tech Medics Private Limited

Cộng hòa Ấn Độ

6486

115

20

HORIBA STEC, Co., Ltd. Aso Plant

Nhật Bản

6487

232

21

Hubei Junyang Medical Science & Technology Co., Ltd

Trung Quốc

6488

279

22

Jinan Kangbo Biotechnology Co. Ltd

Trung Quốc

6489

279

23

Kaltek S.r.l

Ý

6490

292

24

Leyidi International Medical Device (Beijing) Co., Ltd

Trung Quốc

6491

279

25

LifeScience PLUS, Inc.

Hoa Kỳ

6492

175

26

Medennium Inc

Pháp

6493

240

27

Medical Instruments Development Laboratories, Inc.

Hoa Kỳ

6494

175

28

MEDICREA INTERNATIONAL S.A.

Pháp

6495

240

29

Medtronic Medical Costa Rica S.R.L.

Costa Rica

6496

146

30

Medvance (Thailand) Ltd

Thái Lan

6497

271

31

NICE IMAGING CO., LTD

Trung Quốc

6498

279

32

Osteotech, Inc., a subsidiary of Medtronic Inc.

Hoa Kỳ

6499

175

33

Pride Medical Instruments Technology Jiangsu Co., Ltd.

Trung Quốc

6500

279

34

SEOHANCARE Co., Ltd

Hàn Quốc

6501

174

35

Shanghai Bojin Electric Instrument & Device Co., Ltd.

Trung Quốc

6502

279

36

Shanghai Lange Medtech Co., Ltd

Trung Quốc

6503

279

37

Surgi Edge (India)

Cộng hòa Ấn Độ

6504

115

38

Suzhou Jun Kang Medical Technology Co., Ltd

Trung Quốc

6505

279

39

Thompson Surgical Instiuments, Inc.

Hoa Kỳ

6506

175

40

V.I.M.S VIDEO INTERVENTIONNELLE MEDICALE SCIENTIFIQUE

Pháp

6507

240

41

Weifang Hengcai Digital Photo Materials Co., Ltd.

Trung Quốc

6508

279

42

Yilmaz Medikal - Mustafa Nazlier

Thổ Nhĩ Kỳ

6509

272

43

Zhenjiang Gaoguan Medical Appliances Co., Ltd.

Trung Quốc

6510

279

44

Nanyang Jiuding Material Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6511

279

45

Assure Tech. (Hangzhou) Co., Ltd.

Trung Quốc

6512

279

46

Nanjing 3H Medical Products Co., Ltd

Trung Quốc

6513

279

47

Shenzhen Tengfei Yu Technology Co., Ltd

Trung Quốc

6514

279

48

Tonglu Kanger Medical Instrument Co., Ltd

Trung Quốc

6515

279

49

Changzhou Jiafeng Medical Equipment Co., Ltd

Trung Quốc

6516

279

50

Chi nhánh Công ty CP Thương mại Thiết bị y tế Vĩnh Phúc - Xưởng sản xuất

Việt Nam

6517

0

51

Zhejiang Hongyu Medical Commodity Co., Ltd

Trung Quốc

6518

279

52

Yong Chang Co., Ltd

Hàn Quốc

6519

174

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.