Open navigation

Công văn 4397/LĐTBXH-PC Danh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư (sửa đổi)


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  4397 / LĐTBXH - PC 

V/v góp ý Danh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư (sửa đổi)

Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2014


Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Trả lời Công văn số  8229 / BKHĐT - PC  ngày 31/10/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư gửi lấy ý kiến về danh mục ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật Đầu tư (sửa đổi), sau khi nghiên cứu Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:


  1. Ngày 05/9/2014, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có Công văn số  3256 / LĐTBXH -  PC gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư về rà soát Danh mục ngành, nghề cấm đầu tư, kinh doanh và Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.


  2. Ngày 30/9/2014, Bộ trưởng Phạm Thị Hải Chuyền đã có ý kiến Thành viên Chính phủ gửi Văn phòng Chính phủ về hoàn thiện ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh và Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện tại dự án Luật Đầu tư (sửa đổi).


  3. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị giữ nguyên Danh mục gồm 16 ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý như đã có Công văn rà soát (Phụ lục kèm theo).


Trên đây là ý kiến góp ý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kính gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Bộ trưởng (để b/c);

  • Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

 THỨ TRƯỞNG


Phạm Minh Huân


PHỤ LỤC


DANH MỤC NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

(Kèm theo Công văn số  4397 / LĐTBXH - PC  ngày 19 tháng 11 năm 2014)


STT

Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện


1

Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề đối với trường cao đẳng nghề công lập, tư thục; trường cao đẳng trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề


2

Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề đối với trường cao đẳng nghề có vốn đầu tư nước ngoài


3

Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục; trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề


4

Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục; cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp


5

Dạy nghề trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

6

Đánh giá kỹ năng nghề quốc gia


7

Kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức của nước ngoài có thẩm quyền kiểm định


8

Liên kết đào tạo nghề trình độ cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài


9

Liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài


10

Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

11

Dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động


12

Dịch vụ chứng nhận hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

13

Dịch vụ việc làm

14

Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

15

Cai nghiện ma túy tự nguyện

16

Cho thuê lại lao động

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.