Open navigation

Công văn 6111/TCHQ-TXNK Tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống


BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  6111 / TCHQ - TXNK 

V/v thực hiện hướng dẫn tại công văn  4582 / BCT - XNK ; công văn số  3415 / BCT -  XNK; công văn số  3933 / BCT -  XNK và công văn số  6260 / của  Bộ Công Thương

Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2015


Kính gửi: Cục Hải quan TP. Hải Phòng;

Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh;

Cục Hải quan TP. Hà Nội;

Cục Hải quan TP. Đà Nẵng;

Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh;

Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.


Thực hiện hướng dẫn của Bộ Công Thương tại công văn số  4582 / BCT - XBK  ngày 28/5/2014; công văn số  3415 / BCT - XNK ngày 07/4/2015, công văn số  3933 / BCT - XNK ngày 22/4/2015 và công văn số  6260 / BCT - XNK  ngày 24/6/2015 về việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống, chưa qua sử dụng không có giấy ủy quyền, có hợp đồng và chứng từ thanh toán trước ngày 12/5/2011 và công văn số  5751 / TCHQ - TXNK  ngày 24/6/2015, công văn số  5914 / TCHQ - TXNK  ngày 30/6/2015 của Tổng cục Hải quan. Trên cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo tại công văn số  2257 / HQBRVT - TXNK  ngày 09/7/2014 của Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và công văn số  5556 / HQHP - TXNK  ngày 14/7/2014 của Cục Hải quan TP Hải Phòng và công văn số  04 / CV - ĐP / 2014  ngày 09/6/2014 của Công ty CP XD và XNK Đức Phát, Tổng cục Hải quan xác nhận trị giá còn lại của các hợp đồng, phụ lục hợp đồng đã ký và thanh toán trước ngày 12/5/2011 của Công ty CP XD và XNK Đức Phát (Đ/c: 8/76 Ngô Gia Tự, Cát Bi, Hải An, Hải Phòng) nhưng chưa thực hiện nhập khẩu hoặc nhập khẩu chưa hết trị giá đã thanh toán. Theo đó, trị giá còn lại của các hợp đồng, phụ lục hợp đồng doanh nghiệp được phép tiếp tục nhập khẩu được xác định trên cơ sở trị giá hợp đồng, phụ lục hợp đồng đã thực tế thanh toán trừ đi trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng. Những nội dung khác thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công Thương tại các công văn nêu trên.


Công ty CP XD và XNK Đức Phát cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung và chứng từ khai báo đã nộp cho cơ quan Hải quan.


Công văn này và phụ lục ban hành kèm theo công văn này thay thế công văn và phụ lục ban hành kèm theo công văn số  11893 / TCHQ - TXNK  ngày 01/10/2014 của Tổng cục Hải quan.


Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nêu trên biết và thực hiện./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • PTCT. Nguyễn Dương Thái (để b/c);

  • Cục Giám sát quản lý (để  p / hợp   t / hiện) ;

  • Công ty CP XD và XNK Đức Phát (để  t / hiện) ;

  • Lưu: VT, TXNK-TG (Linh -3b).

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG

 CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK

PHÓ CỤC TRƯỞNG


Nguyễn Hoàng Tuấn


PHỤ LỤC


XÁC NHẬN TRỊ GIÁ CÒN LẠI CỦA CÁC HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VÀ THANH TOÁN TRƯỚC NGÀY 12/5/2011

(Kèm theo công văn số  6111 / TCHQ - TXNK  ngày 03 tháng 7 năm 2015)



STT


Tổng trị giá hợp đồng (bao gồm phụ lục hợp  đồng) / Trị  giá thực tế đã thanh toán trước ngày 12/5/2011

Tình hình nhập khẩu trước ngày 12/5/2011



Tên hàng


Tờ khai


Ngày đăng ký


Chi cục mở tờ khai


Đơn giá

khai báo


Số lượng

Tổng trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng của các tờ khai nhập khẩu trước ngày 12/5/2011)


Trị giá còn lại của các hợp đồng (bao gồm phụ lục hợp đồng) được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại CV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

6)

(7)

(8)

(9) = (7)*(8)

(10)=(2)-(9)

I. Hợp đồng số GCCI/Kia/01/KV ngày 27/10/2010 (và Annex 01 ngày 1/2/2011)


1


214,890 (Đã

chuyển

214,890)

Xe Ô tô 05 chỗ hiệu KIA Cerato, mới 100%, sx 2010, dung tích 1591cc, động cơ xăng, tay lái thuận


2170


29/1/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


5,800


18


104,400


110,490

II. Hợp đồng số 002010 ngày 11/10/2010 và Annex 01 (ngày 14/12/2010), Annex 02 (ngày 27/12/2010), Annex 03 (ngày 22/1/2011) và Annex 04 (ngày 27/1/2011)


1


992,166 (Đã

chuyển 937,141)

Xe Ô tô con 05 chỗ, hiệu Lexus RX350, dung tích 3456cc, sx 2010, động cơ xăng, tay lái trái, 2 cầu, số tự động


4127


11/3/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


31,000


1


31,000


104,726


2

Xe Ô tô con 05 chỗ, hiệu Lexus RX350, dung tích 3456cc, sx 2010 động cơ xăng, tay lái trái, 2


2038


28/01/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực


31,000


1


31,000




cầu, số tự động



I






3



Xe Ô tô con 05 chỗ, hiệu Mazda 3, sx 2010, mới, dung tích 1.6L, động cơ xăng, tay lái trái, 2 cầu


3849


7/3/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


11,500


8


92,000



4


Xe Ô tô con 07 chỗ, hiệu Toyota Lan cruiser prado TX.L, sx 2010, dung tích 2.7L, động cơ xăng, tay lái trái, 2 cầu


3065


21/2/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


26,600


2


53,200




Xe Ô tô con 07 chỗ, hiệu Toyota



Chi cục




































5



Lan cruiser prado TX.L, sx 2010, dung tích 2.7L, sx 2010, động cơ xăng, tay lái trái


2893


17/2/2011


HQ Ck

khu vực I


26,600


6


159,600













6


Xe Ô tô con 07 chỗ, hiệu Toyota Lan cruiser prado TX.L, sx 2010, dung tích 2.7L, động cơ xăng, tay lái trái


2037


28/1/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


26,657.5


2


53,315













7


Xe Ô tô con 07 chỗ, hiệu Toyota Lan cruiser prado TX.L, sx 2010, dung tích 2.7L, động cơ xăng, tay lái trái, mới 100%


2133


29/1/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


26,600


6


159,600



8



Xe Ô tô con 07 chỗ, hiệu Toyota Lan cruiser prado TXL, sx 2010, dung tích 2.7L, 02 cầu, động cơ xăng, tay lái trái, mới 100%


8407


10/12/2010

Chi cục HQ cửa khẩu Cảng Đình Vũ


25,270


3


75,810



9


Xe Ô tô con 07 chỗ, hiệu Toyota Land cruiser prado, TXL, sx 2010, dung tích 2.7L, tay lái trái,


8061


29/11/2010

Chi cục HQ cửa khẩu


25,270


7


176,890





động cơ xăng, 02 cầu



Cảng Đình Vũ





III. Hợp đồng số  WA / 02 / 11  ngày 18/3/2011 và Annex 01 (ngày 24/3/2011), Annex 02 (ngày 28/3/2011)


836,000 (Đã

chuyển 66,500)



Chưa phát sinh nhập khẩu


66,500

IV. Hợp đồng số 002 ngày 13/10/2010


1


703,950 (Đã

chuyển

677,100)


Xe ô tô con 05 chỗ hiệu Toyota Corolla, mới dung tích 1598cc, sx 2010, động cơ xăng, tay lái trái


131


1/4/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


9,530.56


16


152,489


23,781


2


Xe ô tô con 07 chỗ hiệu Toyota Prado, mới, dung tích 2.7L, sx 2010, động cơ xăng, tay lái trái


137


1/5/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


26,630


3


79,890


3


Xe ô tô con 07 chỗ hiệu Toyota Prado, mới, dung tích 2.7L, sx 2010, động cơ xăng, tay lái trái


367


1/7/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


26,630


3


79,890


4


Xe ô tô con 05 chỗ hiệu Toyota Corolla, mới dung tích 1598cc, sx 2010.


1140


1/18/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


9,500


17


161,500


5


Xe ô tô con 07 chỗ hiệu Toyota Prado, mới, dung tích 2.7L, sx 2010.


1140


1/18/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


26,600


2


53,200


6

Xe ô tô con 05 chỗ hiệu Toyota Corolla, mới dung tích 1598cc, sx


22631


12/14/2010

Chi cục HQ Ck


9,025


14


126,350




2010, động cơ xăng, tay lái trái



khu vực II





V. Hợp đồng số 004 ngày 4/1/2011 và Annex 01 ngày 26/4/2011


1


702,430 (Đã

chuyển

702,430)


Xe ô tô con 05 chỗ, hiệu toyota Corolla, dung tích 1.6L, sx 2010, động cơ xăng, tay lái trái


4875


3/23/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


10,000


10


100,000


256,630


2

Xe ô tô con 07 chỗ hiệu Toyota Land Cruiser prado, dung tích 4.0L, sx 2010, động cơ xăng, tay lái trái


4875


3/23/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


40,200


1


40,200


3


Xe ô tô con 05 chỗ, hiệu toyota yaris, mới dung tích 1.3L, sx 2011, động cơ xăng, tay lái trái


6043


4/8/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


7,600


6


45,600


4


Xe ô tô con 05 chỗ, hiệu toyota Corolla xli, mới dung tích 1.6L, sx 2011, động cơ xăng, tay lái trái


6043


4/8/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


10,000


10


100,000


5

Xe ô tô con 05 chỗ, mới hiệu Toyota corolla XLI, dung tích 1,6L, sx 2011, động cơ xăng, tay lái trái


6434


4/14/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


10,000


16


160,000

VI. Hợp đồng số 005 ngày 21/1/2011


1


486,400 (Đã

chuyển

475,740)


Xe ô tô con 05 chỗ, mới hiệu toyota corollaXLI, dung tích 1.6L, SX2010.


7043


4/21/2011

Chì cục HQ Ck

khu vực I


10,000


5


50,000


43,740

2

Xe ô tô 07 chỗ, mới hiệu Toyota

7043

4/21/2011

Chi cục

27,000

2

54,000




Land Cruiser prado Tx-L, dung tích 2.7L, sx 2010.



HQ Ck

khu vực I






3


Xe ô tô con 05 chỗ, mới hiệu toyota corolla XLI, dung tích 1.6L, sx2010.


7371


4/26/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


10,000


2


20,000


4


Xe ô tô 07 chỗ, mới hiệu Toyota Land Cruiser prado Tx-L, dung tích 2.7L, sx 2010.


7371


4/26/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


27,000


4


108,000


5


Xe ô tô con 05 chỗ, mới hiệu Toyota corolla XLI, dung tích 1.6L, sx 2011.


10460


6/3/2011

Chi cục HQ Ck

khu vực I


10,000


20


200,000

VII. Hợp đồng số 006 ngày 7/4/2011 và Annex 01 ngày 19/4/2011


285,000 (Đã

chuyển

285,000)



Chưa phát sinh nhập khẩu


285,000

VIII. Hợp đồng số 007 ngày 15/4/2011 và Annex 01 ngày 5/5/2011


475,000 (Đã

chuyển

167,320)



Chưa phát sinh nhập khẩu


167,320

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.