Open navigation

Quyết định 1412/QĐ-LĐTBXH ngày 27/09/2023 Đơn giá dịch vụ tư vấn giới thiệu việc làm sử dụng từ nguồn Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1412/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 2023 

 QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM SỬ DỤNG TỪ NGUỒN QUỸ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 03 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm;

Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 486/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 09/2021/UBTVQH15 ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2022-2024;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 

Đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm ban hành theo Quyết định này áp dụng đối với các Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được thành lập theo quy định của pháp luật thực hiện hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động theo quy định tại Điều 54 Luật Việc làm.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối tượng sử dụng dịch vụ: Người lao động thuộc đối tượng được tư vấn, giới thiệu việc làm miễn phí theo quy định tại Điều 54 Luật Việc làm.

2. Đối tượng cung cấp dịch vụ: Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được thành lập theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quy trình thực hiện dịch vụ

Quy trình thực hiện tư vấn, giới thiệu việc làm theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp và các văn bản hướng dẫn.

Điều 4. Đơn giá dịch vụ

1. Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân thành 07 nhóm để áp dụng đơn giá dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đơn giá dịch vụ tư vấn cho người lao động áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động áp dụng theo Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Cục Việc làm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá tư vấn, giới thiệu việc làm theo Quyết định này.

2. Cục Việc làm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan trình Bộ trưởng xem xét, quyết định thay đổi về đơn giá khi có thay đổi về công nghệ, mức lương cơ sở, đơn giá lao động hoặc các yếu tố làm định mức và đơn giá không còn phù hợp với thực tiễn.

3. Hằng năm, trước ngày 15 tháng 01, Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện đơn giá tư vấn, giới thiệu việc làm năm trước gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục Việc làm) với các nội dung: số người và số lượt người được tư vấn, số người và số lượt người được giới thiệu việc làm, kinh phí thực hiện và kiến nghị đề xuất (nếu có).

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục Việc làm) để xem xét, giải quyết.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Việc làm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các tổ chức đoàn thể chính trị-xã hội;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Trung tâm DVVL thuộc Sở LĐTBXH;
- Vụ KHTC;
 - Lưu: VT, VL (2). 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




 Lê Văn Thanh



PHỤ LỤC I

PHÂN NHÓM ĐƠN GIÁ TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM THEO TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1412/QĐ-LĐTBXH ngày 27/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

Nhóm 7

1

TP Hồ Chí Minh

Bắc Ninh

Bà Rịa - Vũng Tàu

An Giang

Bạc Liêu

Hòa Bình

Bắc Kạn

2

 

Bình Dương

Bắc Giang

Bến Tre

Bình Phước

Kon Tum

Cao Bằng

3

 

Cần Thơ

Hải Dương

Bình Định

Bình Thuận

Lạng Sơn

Đắk Nông

4

 

Đà Nẵng

Hưng Yên

Cà Mau

Gia Lai

Lào Cai

Điện Biên

5

 

Đồng Nai

Khánh Hòa

Đắk Lắk

Hậu Giang

Ninh Thuận

Hà Giang

6

 

Hà Nội

Kiên Giang

Đồng Tháp

Lâm Đồng

Quảng Trị

Lai Châu

7

 

Hải Phòng

Long An

Hà Nam

Phú Yên

Sơn La

Yên Bái

8

 

 

Phú Thọ

Hà Tĩnh

Quảng Bình

Tuyên Quang

 

9

 

 

Tây Ninh

Nam Định

Sóc Trăng

 

 

10

 

 

Thanh Hóa

Nghệ An

Trà Vinh

 

 

11

 

 

Tiền Giang

Ninh Bình

Vĩnh Long

 

 

12

 

 

Vĩnh Phúc

Quảng Nam

 

 

 

13

 

 

 

Quảng Ngãi

 

 

 

14

 

 

 

Quảng Ninh

 

 

 

15

 

 

 

Thái Bình

 

 

 

16

 

 

 

Thái Nguyên

 

 

 

17

 

 

 

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TƯ VẤN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 1412/QĐ-LĐTBXH ngày 27/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị tính: đồng/ca

Nhóm

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ

Chi khấu hao TSCĐ

Tổng

Nhóm 1

32.426

17.295

3.182

52.903

Nhóm 2

41.630

16.661

6.687

64.978

Nhóm 3

45.948

15.783

9.511

71.242

Nhóm 4

49.509

15.400

12.854

77.763

Nhóm 5

52.860

14.922

13.271

81.053

Nhóm 6

56.310

14.991

17.252

88.552

Nhóm 7

66.069

17.203

19.683

102.954



PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 1412/QĐ-LĐTBXH ngày 27/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị tính: đồng/ca

Nhóm

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, công cụ, dụng cụ

Chi khấu hao TSCĐ

Tổng

Nhóm 1

91.633

16.557

3.655

111.845

Nhóm 2

106.444

19.123

14.450

140.018

Nhóm 3

123.281

20.505

16.599

160.385

Nhóm 4

129.899

22.040

22.584

174.523

Nhóm 5

137.533

22.292

23.652

183.477

Nhóm 6

149.613

24.553

29.959

204.125

Nhóm 7

161.043

25.689

34.151

220.883

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.