BỘ Y TẾ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 503 / TB - BYT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
Đơn vị |
: Bộ Y tế |
Chương |
: 1.023 |
Căn cứ Thông báo số 1001 / TB - BTC ngày 30/12/2015 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định số liệu quyết toán năm 2014 của Bộ Y Tế;
Căn cứ quy định tại điểm 2 Mục I Thông tư số 21 / 2005 / TT - BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Bộ Y tế thông báo công khai số liệu quyết toán kinh phí hành chính, sự nghiệp năm 2014 thuộc nguồn ngân sách nhà nước, kinh phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia, vốn CK (không bao gồm vốn đầu tư XDCB, vốn viện trợ, vốn vay, kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ theo Quyết định số 2285 / QĐ - TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ, kinh phí trợ giá của Nhà xuất bản y học); Nguồn phí, lệ phí và nguồn kinh phí khác (không bao gồm nguồn vốn khác thuộc các Ban quản lý các dự án ODA độc lập) của các đơn vị dự toán trực thuộc tại các phụ lục kèm theo.
Hình thức công khai: Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế (địa chỉ: moh.gov.vn) và công khai tại Trụ sở cơ quan Bộ Y tế.
Bộ Y tế thông báo để các đơn vị biết và đề nghị đồng chí Thủ trưởng đơn vị căn cứ Thông báo xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2014 của Bộ Y tế đối với đơn vị để công bố công khai quyết toán đã được phê duyệt theo quy định tại điểm 2 Mục I Thông tư số 21 / 2005 / TT - BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính nêu trên.
Nơi nhận:
Các đơn vị, Dự án trực thuộc Bộ;
Vụ Ngân sách Nhà nước (Bộ Tài chính);
Website Bộ Y tế;
Lưu: VT, KH-TC4.
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
PHỤ LỤC SỐ 01
CÔNG KHAI DUYỆT QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGUỒN KINH PHÍ KHÁC NĂM 2014
(Đính kèm Thông báo số / TB - BYT ngày tháng 5 năm 2016 của Bộ Y Tế )
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm trước chuyển sang |
Thu trong năm |
Chi trong năm |
Nộp ngân sách nhà nước |
Nộp cấp trên |
Bổ sung nguồn kinh phí |
Trích lập các quỹ |
Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối năm |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=1+2-3 -...-7 |
Tổng Cộng |
303.847 |
24.486.794 |
7.157.224 |
199.483 |
0 |
16.639.033 |
503.859 |
291.042 |
|
1 |
Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung ương |
0 |
86.938 |
76.021 |
1.321 |
0 |
9.488 |
109 |
0 |
2 |
Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh |
0 |
267.688 |
213.732 |
5.651 |
0 |
48.305 |
0 |
0 |
3 |
Viện Vệ Sinh Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh |
420 |
70.700 |
16.849 |
5.291 |
0 |
48.467 |
0 |
513 |
4 |
Viện Vacxin và sinh phẩm y tế |
0 |
73.906 |
71.374 |
495 |
0 |
713 |
1.324 |
0 |
5 |
Viện Pasteur Nha Trang |
0 |
60.077 |
29.101 |
2.888 |
0 |
20.898 |
7.190 |
0 |
6 |
Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Tây Nguyên |
1.889 |
17.059 |
11.092 |
495 |
0 |
2.071 |
495 |
4.796 |
7 |
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương |
1.517 |
25.784 |
17.266 |
1.261 |
0 |
8.766 |
0 |
8 |
8 |
Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng Trung ương |
298 |
7.265 |
397 |
0 |
0 |
6.691 |
475 |
0 |
9 |
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.Hồ Chí Minh |
75 |
35.801 |
17.481 |
2.062 |
0 |
15.188 |
1.005 |
140 |
10 |
Viện Sốt rét kí |
0 |
2.529 |
1.553 |
51 |
0 |
0 |
644 |
281 |
sinh trùng - côn trùng Hồ Chí Minh |
|||||||||
11 |
Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng Quy Nhơn |
65 |
74.151 |
35.922 |
376 |
0 |
32.356 |
5.264 |
298 |
12 |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trung ương |
0 |
1.290 |
677 |
0 |
0 |
0 |
53 |
560 |
13 |
Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường |
0 |
3.105 |
784 |
224 |
0 |
1.716 |
201 |
181 |
14 |
Viện Kiểm định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế |
0 |
11.976 |
3.664 |
833 |
0 |
7.466 |
13 |
0 |
15 |
Viện Dược liệu |
416 |
19.183 |
13.603 |
864 |
0 |
4.612 |
0 |
521 |
16 |
Viện Dinh dưỡng |
100 |
38.145 |
28.929 |
656 |
0 |
8.350 |
0 |
311 |
17 |
Tạp chí dược học |
0 |
106 |
106 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Viện Chiến lược và chính sách y tế |
0 |
503 |
0 |
0 |
0 |
154 |
0 |
349 |
19 |
Viện Y học biển |
0 |
34.021 |
90 |
0 |
0 |
33.932 |
0 |
0 |
20 |
Tạp chí y học thực hành |
0 |
1.177 |
1.168 |
2 |
0 |
0 |
7 |
0 |
21 |
Viện Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm quốc gia |
1.609 |
18.211 |
1.534 |
2.182 |
0 |
15.342 |
440 |
323 |
22 |
Bệnh viện Hữu Nghị |
0 |
305.271 |
35.419 |
1.147 |
0 |
268.706 |
0 |
0 |
23 |
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức |
1.130 |
1.017.190 |
79.784 |
2.841 |
0 |
935.057 |
9 |
629 |
24 |
Bệnh viện Nhi trung ương |
0 |
993.992 |
12.861 |
4.178 |
0 |
976.953 |
0 |
0 |
25 |
Bệnh viện Bạch Mai |
0 |
3.998.176 |
1.539.356 |
27.563 |
0 |
2.425.047 |
6.211 |
0 |
26 |
Viện huyết học truyền máu trung ương |
0 |
847.681 |
6.234 |
0 |
0 |
831.046 |
0 |
10.401 |
27 |
Bệnh viện Da liễu |
0 |
245.954 |
163.951 |
1.838 |
0 |
80.166 |
0 |
0 |
trung ương |
|||||||||
28 |
Bệnh viện lão khoa trung ương |
0 |
137.481 |
27.842 |
926 |
0 |
108.712 |
0 |
0 |
29 |
Bệnh viện bệnh nhiệt đới trung ương |
0 |
208.074 |
0 |
0 |
0 |
208.074 |
0 |
0 |
30 |
Bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên |
0 |
231.966 |
32.482 |
505 |
0 |
198.978 |
0 |
0 |
31 |
Bệnh viện E |
0 |
229.581 |
22.317 |
821 |
0 |
206.442 |
0 |
0 |
32 |
Bệnh viện E - Trung tâm Tim mạch trực thuộc Bệnh viện E |
0 |
104.425 |
36 |
59 |
0 |
104.329 |
0 |
0 |
33 |
Bệnh viện phổi trung ương |
25.241 |
188.047 |
16.026 |
896 |
0 |
196.367 |
0 |
0 |
34 |
Bệnh viện phụ sản trung ương |
0 |
735.906 |
185.912 |
4.445 |
0 |
545.549 |
0 |
0 |
35 |
Bệnh viện K |
0 |
1.245.557 |
244.442 |
258 |
0 |
1.000.857 |
0 |
0 |
36 |
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng trung ương |
0 |
172.126 |
103 |
1.559 |
0 |
170.464 |
0 |
0 |
37 |
Viện Pháp y quốc gia |
0 |
3.492 |
373 |
148 |
0 |
2.971 |
0 |
0 |
38 |
Bệnh viện Thống Nhất |
0 |
582.918 |
107.129 |
1.157 |
0 |
474.632 |
0 |
0 |
39 |
Bệnh viện C Đà Nẵng |
0 |
89.322 |
6.235 |
208 |
0 |
82.879 |
0 |
0 |
40 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
1.074 |
3.560.864 |
412.487 |
10.109 |
0 |
3.137.795 |
0 |
1.547 |
41 |
Bệnh viện Đa khoa trung ương Huế |
0 |
1.064.549 |
140.253 |
2.960 |
0 |
921.335 |
0 |
0 |
42 |
Bệnh viện Tâm thần trung ương II |
0 |
37.712 |
28 |
32 |
0 |
37.652 |
0 |
0 |
43 |
Bệnh viện Phong và Da liễu Quy Hòa |
0 |
77.832 |
32.588 |
455 |
0 |
44.789 |
0 |
0 |
44 |
Bệnh viện Răng |
0 |
166.617 |
84.581 |
2.234 |
0 |
79.110 |
0 |
691 |
Hàm Mặt Trung ương TP.Hồ Chí Minh |
|||||||||
45 |
Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Quảng Nam |
0 |
143.180 |
8.204 |
145 |
0 |
134.830 |
0 |
0 |
46 |
Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ |
0 |
463.513 |
66.175 |
1.678 |
0 |
395.661 |
0 |
0 |
47 |
Bệnh viện Việt Nam - Thụy điển Uông Bí |
0 |
236.460 |
16.638 |
893 |
0 |
216.318 |
2.611 |
0 |
48 |
Bệnh viện mắt Trung Ương |
0 |
474.196 |
276.969 |
5.220 |
0 |
192.007 |
0 |
0 |
49 |
Viện bỏng Lê Hữu Trác |
0 |
77.646 |
0 |
0 |
0 |
77.646 |
0 |
0 |
50 |
Bệnh viện Nội tiết Trung Ương |
0 |
322.109 |
54.015 |
1.279 |
0 |
260.320 |
6.494 |
0 |
51 |
Bệnh viện tâm thần Trung Ương I |
0 |
10.650 |
0 |
0 |
0 |
10.650 |
0 |
0 |
52 |
Bệnh viện 71 Trung Ương |
0 |
33.061 |
190 |
0 |
0 |
32.629 |
242 |
0 |
53 |
Bệnh viện 74 Trung Ương |
0 |
57.488 |
2.500 |
0 |
0 |
54.782 |
206 |
0 |
54 |
Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quỳnh Lập |
0 |
13.570 |
0 |
0 |
0 |
13.570 |
0 |
0 |
55 |
Bệnh viện Răng hàm mặt Trung ương Hà Nội |
2.188 |
147.747 |
5.636 |
524 |
0 |
142.097 |
19 |
1.659 |
56 |
Bệnh viện y học cổ truyền Trung Ương |
0 |
85.351 |
9.530 |
53 |
0 |
75.768 |
0 |
0 |
57 |
Bệnh viện Châm cứu Trung Ương |
0 |
42.707 |
17 |
462 |
0 |
42.228 |
0 |
0 |
58 |
Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN Trung Ương |
0 |
12.947 |
345 |
0 |
0 |
12.602 |
0 |
0 |
59 |
Bệnh viện Việt |
0 |
122.318 |
16.235 |
54 |
0 |
104.679 |
1.351 |
0 |
Nam - Cuba Đồng Hới |
|||||||||
60 |
Viện Giám định pháp y tâm thần Trung ương |
0 |
8.075 |
0 |
262 |
0 |
7.813 |
0 |
0 |
61 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật thiết bị y tế |
9 |
1.730 |
13 |
16 |
0 |
1.701 |
0 |
9 |
62 |
Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương |
0 |
58.984 |
1.236 |
61 |
0 |
57.684 |
0 |
3 |
63 |
Trường Cao đẳng dược trung ương Hải Dương |
42 |
19.015 |
2.018 |
48 |
0 |
16.873 |
0 |
117 |
64 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
0 |
36.618 |
219 |
105 |
0 |
34.928 |
18 |
1.348 |
65 |
Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam |
57.921 |
80.101 |
10.119 |
894 |
0 |
117.871 |
2.063 |
7.075 |
66 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
17.294 |
866.343 |
498.864 |
13.178 |
0 |
218.965 |
114.411 |
38.219 |
67 |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
1.713 |
79.800 |
6.798 |
875 |
0 |
72.668 |
0 |
1.171 |
68 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
25 |
141.953 |
19.815 |
723 |
0 |
115.581 |
5.834 |
25 |
69 |
Trường Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh |
183.520 |
2.753.060 |
2.189.686 |
56.717 |
0 |
203.845 |
321.088 |
165.244 |
70 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
322 |
114.431 |
2.476 |
1.136 |
0 |
110.079 |
421 |
640 |
71 |
Trường Đại học Điều Dưỡng Nam Định |
0 |
35.817 |
307 |
404 |
0 |
35.106 |
0 |
0 |
72 |
Trường Đại học Y tế Công Cộng |
0 |
34.642 |
2.900 |
339 |
0 |
31.402 |
0 |
0 |
73 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
2.616 |
297.965 |
60.923 |
3.787 |
0 |
221.968 |
12.420 |
1.483 |
74 |
Văn Phòng Bộ |
1.978 |
4.237 |
335 |
700 |
0 |
3.174 |
0 |
2.005 |
75 |
Cục quản lý Dược |
0 |
63.185 |
2.017 |
12.234 |
0 |
0 |
718 |
48.217 |
76 |
Cục an toàn thực phẩm |
0 |
28.052 |
65 |
5.706 |
0 |
14.255 |
8.026 |
1 |
77 |
Cục y tế dự phòng |
23 |
129 |
107 |
4 |
0 |
14 |
0 |
27 |
78 |
Cục Quản lý khám chữa bệnh |
0 |
7.228 |
0 |
1.421 |
0 |
5.620 |
187 |
0 |
79 |
Cục quản lý môi trường y tế |
0 |
1.570 |
0 |
305 |
0 |
1.252 |
0 |
13 |
80 |
Viện trang thiết bị và công trình y tế |
0 |
66.515 |
65.483 |
226 |
0 |
0 |
805 |
1 |
81 |
Trung tâm nghiên cứu sản xuất vacxin và sinh phẩm y tế |
0 |
84.756 |
81.714 |
669 |
0 |
0 |
2.373 |
0 |
82 |
Báo sức khỏe và đời sống |
1.634 |
39.085 |
38.763 |
71 |
0 |
60 |
141 |
1.684 |
83 |
Cục khoa học công nghệ và đào tạo |
0 |
193 |
169 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
84 |
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng |
0 |
2.955 |
2.424 |
56 |
0 |
0 |
475 |
0 |
85 |
Báo gia đình và xã hội |
0 |
22.762 |
22.141 |
104 |
0 |
0 |
518 |
0 |
86 |
Cục Công nghệ Thông tin |
727 |
206 |
397 |
5 |
0 |
2 |
0 |
529 |
87 |
Cục Quản lý y Dược cổ Truyền |
0 |
347 |
0 |
98 |
0 |
249 |
0 |
0 |
88 |
Quỹ Phòng, chống tác hại của thuốc lá |
0 |
299.751 |
0 |
39 |
0 |
299.711 |
0 |
1 |
PHỤ LỤC SỐ 02
THÔNG BÁO CÔNG KHAI DUYỆT QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGUỒN KINH PHÍ KHÁC NĂM 2014
(Đính kèm Thông báo số / TB - BYT ngày tháng 5 năm 2016 của Bộ Y Tế )
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên đơn vị, Loại, Khoản |
Tổng cộng |
Chia ra |
||
Nguồn ngân sách trong nước |
Nguồn phí, lệ phí |
Nguồn kinh phí khác |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
Tổng cộng |
21.015.321 |
4.685.849 |
532.453 |
15.797.019 |
|
1 |
Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung ương |
296.543 |
290.373 |
514 |
5.656 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
3.200 |
3.200 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
884 |
370 |
514 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
27 |
27 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
51.926 |
46.270 |
0 |
5.656 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
992 |
992 |
0 |
0 |
|
Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373 |
236.925 |
236.925 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
550 |
550 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
2.039 |
2.039 |
0 |
0 |
|
2 |
Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh |
83.709 |
35.857 |
0 |
47.853 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
880 |
880 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
4 |
4 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
54 |
54 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
73.723 |
25.871 |
0 |
47.853 |
Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373 |
1.943 |
1.943 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm |
280 |
280 |
0 |
0 |
|
HIV: 0410.0412 |
|||||
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
6.826 |
6.826 |
0 |
0 |
|
3 |
Viện Vệ Sinh Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh |
90.718 |
42.251 |
38.590 |
9.877 |
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
274 |
274 |
0 |
0 |
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
213 |
213 |
0 |
0 |
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học |
1.344 |
360 |
984 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
648 |
240 |
408 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
459 |
459 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
86.174 |
39.098 |
37.198 |
9.877 |
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077 |
139 |
139 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275 |
80 |
80 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173 |
270 |
270 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178 |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
299 |
299 |
0 |
0 |
|
Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002 |
44 |
44 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
375 |
375 |
0 |
0 |
4 |
Viện Vacxin và sinh phẩm y tế |
12.167 |
10.767 |
0 |
1.400 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
267 |
267 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động tế dự phòng |
11.900 |
10.500 |
0 |
1.400 |
|
5 |
Viện Pasteur Nha Trang |
48.632 |
34.712 |
630 |
13.290 |
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
182 |
182 |
0 |
0 |
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
41 |
41 |
0 |
0 |
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học |
992 |
362 |
630 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
42.744 |
29.454 |
0 |
13.290 |
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077 |
80 |
80 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275 |
80 |
80 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373 |
1.310 |
1.310 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
295 |
295 |
0 |
0 |
|
Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002 |
40 |
40 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
2.217 |
2.217 |
0 |
0 |
6 |
Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Tây Nguyên |
42.909 |
42.231 |
0 |
679 |
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
99 |
99 |
0 |
0 |
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
133 |
133 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
82 |
82 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
39.795 |
39.116 |
0 |
679 |
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077 |
60 |
60 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275 |
70 |
70 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373 |
840 |
840 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002 |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
900 |
900 |
0 |
0 |
|
7 |
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung Ương |
49.465 |
43.578 |
0 |
5.887 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
3.850 |
3.850 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
45.615 |
39.728 |
0 |
5.887 |
8 |
Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng Trung ương |
83.116 |
78.557 |
2.529 |
2.030 |
Loại 490-497: Đào tạo Trung học |
3.646 |
1.430 |
2.196 |
20 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
433 |
100 |
333 |
0 |
|
Loại 520-522: Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh |
1.713 |
0 |
0 |
1.713 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
60.925 |
60.628 |
0 |
298 |
|
Dự án Phòng chống sốt rét: 0370.0378.0003 |
15.469 |
15.469 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370. 0381.0002 |
130 |
130 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
9 |
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.Hồ Chí Minh |
57.192 |
42.004 |
0 |
15.188 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
6.748 |
6.748 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
50.444 |
35.256 |
0 |
15.188 |
|
10 |
Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng TP. Hồ Chí Minh |
26.098 |
26.098 |
0 |
0 |
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
22.284 |
22.284 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt rét: 0370.0378.0003 |
3.214 |
3.214 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
11 |
Viện sốt rét kí sinh trùng- côn trùng Quy Nhơn |
87.836 |
55.796 |
467 |
31.573 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
950 |
950 |
0 |
0 |
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học |
1.194 |
720 |
467 |
6 |
|
Loại 520-522: Hoạt động của các |
31.055 |
0 |
0 |
31.055 |
phòng khám, chữa bệnh |
|||||
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
43.891 |
43.380 |
0 |
512 |
|
Dự án Phòng chống sốt rét: 0370.0378.0003 |
10.239 |
10.239 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
507 |
507 |
0 |
0 |
|
12 |
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trung ương |
16.028 |
16.028 |
0 |
0 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
14.812 |
14.812 |
0 |
0 |
|
Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội khác |
40 |
40 |
0 |
0 |
|
Nâng cao năng lực truyền thông và |
|||||
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: 0370.0381.0001 |
175 |
175 |
0 |
0 |
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV / AIDS : 0410.0411 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
13 |
Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường |
30.036 |
28.475 |
0 |
1.561 |
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
650 |
650 |
0 |
0 |
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.053 |
1.053 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động tế dự phòng |
27.902 |
26.342 |
0 |
1.561 |
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077 |
90 |
90 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275 |
260 |
260 |
0 |
0 |
|
Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002 |
50 |
50 |
0 |
0 |
14 |
Viện Kiểm định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế |
27.071 |
19.605 |
0 |
7.466 |
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
25.881 |
18.115 |
0 |
7.466 |
|
Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373 |
490 |
490 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
15 |
Viện Dược liệu |
53.457 |
47.748 |
0 |
5.708 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
4.511 |
4.511 |
0 |
0 |
|
Loại 430-432: Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát tư vấn trong các lĩnh vực: kinh tế, xã hội, nhân văn và điều tra khác |
901 |
901 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
80 |
80 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
47.964 |
42.256 |
0 |
5.708 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
16 |
Viện Dinh dưỡng |
61.618 |
52.359 |
687 |
8.572 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
857 |
857 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
568 |
95 |
473 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
43.979 |
35.193 |
214 |
8.572 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam: 0170.0171 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173 |
300 |
300 |
0 |
0 |
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
15.114 |
15.114 |
0 |
0 |
|
17 |
Tạp chí dược học |
1.535 |
1.535 |
0 |
0 |
Loại 250-251: Trợ giá tạp chí |
40 |
40 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
1.495 |
1.495 |
0 |
0 |
|
18 |
Viện Chiến lược và chính sách y tế |
15.412 |
15.343 |
0 |
70 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
3.353 |
3.353 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
11.484 |
11.415 |
0 |
70 |
|
Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội khác |
120 |
120 |
0 |
0 |
|
Dự án quân dân y kết hợp: 0370.0375 |
139 |
139 |
0 |
0 |
|
Dự án Phòng chống bệnh đái tháo đường: 0370.0378.0007 |
316 |
316 |
0 |
0 |
|
19 |
Viện Y học biển |
47.052 |
13.120 |
0 |
33.932 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
33.932 |
0 |
0 |
33.932 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
13.010 |
13.010 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275 |
110 |
110 |
0 |
0 |
|
20 |
Tạp chí y học thực hành |
2.432 |
2.432 |
0 |
0 |
Loại 250-251: Trợ giá tạp chí |
40 |
40 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
2.392 |
2.392 |
0 |
0 |
|
21 |
Viện Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm quốc gia |
34.964 |
21.437 |
0 |
13.528 |
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
33.914 |
20.387 |
0 |
13.528 |
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam: 0170.0171 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực |
500 |
500 |
0 |
0 |
phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173 |
|||||
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178 |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
22 |
Bệnh viện Hữu Nghị |
372.091 |
95.113 |
0 |
276.978 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
372.091 |
95.113 |
0 |
276.978 |
|
23 |
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức |
1.045.797 |
49.119 |
0 |
996.678 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
5.503 |
5.503 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
550 |
550 |
0 |
0 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
91 |
91 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
1.039.653 |
42.975 |
0 |
996.678 |
|
24 |
Bệnh viện Nhi trung ương |
1.157.687 |
176.378 |
0 |
981.310 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
5.214 |
5.214 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
668 |
668 |
0 |
0 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
280 |
280 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
1.088.566 |
107.256 |
0 |
981.310 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
54.475 |
54.475 |
0 |
0 |
|
Dự án Sức khỏe sinh sản: 0370.0374.0001 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV / AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413 |
60 |
60 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
225 |
225 |
0 |
0 |
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
giới tính khi sinh: 0030.0041 |
|||||
25 |
Bệnh viện Bạch Mai |
2.517.060 |
85.722 |
5.475 |
2.425.862 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
3.582 |
3.582 |
0 |
0 |
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học |
11.623 |
2.620 |
5.475 |
3.528 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
2.316 |
2.316 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
195 |
195 |
0 |
0 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
234 |
234 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
2.478.215 |
55.881 |
0 |
2.422.334 |
|
Loại 520-523: Hoại động y tế dự phòng |
15.246 |
15.246 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
28 |
28 |
0 |
0 |
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153 |
1.371 |
1.371 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
80 |
80 |
0 |
0 |
|
Dự án Phòng chống bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006 |
2.561 |
2.561 |
0 |
0 |
|
Dự án Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính: 0370.0378.0009 |
1.609 |
1.609 |
0 |
0 |
|
26 |
Viện Huyết học truyền máu trung ương |
879.344 |
48.298 |
0 |
831.046 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.598 |
1.598 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
45 |
45 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
870.326 |
39.280 |
0 |
831.046 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003 |
4.300 |
4.300 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
75 |
75 |
0 |
0 |
|
27 |
Bệnh viện Da liễu trung ương |
107.926 |
27.760 |
0 |
80.166 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
105.466 |
25.300 |
0 |
80.166 |
|
Dự án Phòng chống Phong: 0370.0378.0002 |
2.400 |
2.400 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
60 |
60 |
0 |
0 |
|
28 |
Bệnh viện Lão khoa trung ương |
130.356 |
23.556 |
0 |
106.801 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
129.356 |
22.556 |
0 |
106.801 |
|
Hoạt động Chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi: 0370.0381.0004 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
|
29 |
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới trung ương |
298.736 |
88.431 |
0 |
210.306 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
517 |
517 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
50 |
50 |
0 |
0 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
249.233 |
38.927 |
0 |
210.306 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
31.027 |
31.027 |
0 |
0 |
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV / AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413 |
17.109 |
17.109 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
30 |
Bệnh viện Da khoa trung ương Thái Nguyên |
294.591 |
92.999 |
0 |
201.592 |
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
9.066 |
9.066 |
0 |
0 |
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
333 |
333 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
284.792 |
83.200 |
0 |
201.592 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003 |
50 |
50 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
31 |
Bệnh viện E |
274.988 |
68.546 |
0 |
206.442 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
274.988 |
68.546 |
0 |
206.442 |
|
32 |
Bệnh viện E - Trung tâm Tim mạch trực thuộc bệnh viện E |
146.531 |
42.867 |
0 |
103.663 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
146.531 |
42.867 |
0 |
103.663 |
|
33 |
Bệnh viện Phổi trung ương |
412.089 |
215.723 |
0 |
196.367 |
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
125 |
125 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
273.633 |
77.266 |
0 |
196.367 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
Dự án Phòng chống Lao: 0370.0378.0001 |
137.831 |
137.831 |
0 |
0 |
|
34 |
Bệnh viện Phụ sản trung ương |
596.245 |
50.695 |
0 |
545.549 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.088 |
1.088 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
347 |
347 |
0 |
0 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
279 |
279 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
586.208 |
40.659 |
0 |
545.549 |
|
Dự án Sức khỏe sinh sản: 0370.0374.0001 |
148 |
148 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
97 |
97 |
0 |
0 |
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041 |
8.077 |
8.077 |
0 |
0 |
|
35 |
Bệnh viện K |
1.043.901 |
91.686 |
0 |
952.215 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
2.150 |
2.150 |
0 |
0 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
198 |
198 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
1.039.307 |
87.092 |
0 |
952.215 |
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005 |
2.246 |
2.246 |
0 |
0 |
|
36 |
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng trung ương |
182.084 |
11.620 |
0 |
170.464 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
181.584 |
11.120 |
0 |
170.464 |
|
37 |
Viện Pháp y quốc gia |
25.240 |
25.236 |
0 |
4 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
25.240 |
25.236 |
0 |
4 |
|
38 |
Bệnh viện Thống Nhất |
577.451 |
101.496 |
0 |
475.954 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
577.451 |
101.496 |
0 |
475.954 |
|
39 |
Bệnh viện C Đà Nẵng |
149.878 |
66.999 |
0 |
82.879 |
Loại 490-504: Đào tạo lại |
15 |
15 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
148.085 |
65.207 |
0 |
82.879 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
1.777 |
1.777 |
0 |
0 |
|
40 |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
3.191.459 |
53.664 |
0 |
3.137.795 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
2.103 |
2.103 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
502 |
502 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
3.188.805 |
51.010 |
0 |
3.137.795 |
|
Truyền thông về vận động hiến máu |
48 |
48 |
0 |
0 |
tình nguyện: 0370.0381.0003 |
|||||
41 |
Bệnh viện Đa khoa trung ương Huế |
1.056.821 |
107.992 |
0 |
948.829 |
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
370 |
370 |
0 |
0 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
175 |
175 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
1.055.744 |
106.914 |
0 |
948.829 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Dự án Sức khỏe sinh sản: 0370.0374.0001 |
50 |
50 |
0 |
0 |
|
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003 |
50 |
50 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
93 |
93 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005 |
239 |
239 |
0 |
0 |
|
42 |
Bệnh viện Tâm thần trung ương II |
149.039 |
113.731 |
0 |
35.308 |
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
234 |
234 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
147.477 |
112.169 |
0 |
35.308 |
|
Dự án BVSK tâm thần cộng đồng: 0370.0378.0008 |
1.328 |
1.328 |
0 |
0 |
|
43 |
Bệnh viện Phong và Da liễu Quy Hòa |
97.445 |
52.560 |
0 |
44.885 |
Loại 490-504: Đào tạo lại |
180 |
180 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
96.665 |
51.780 |
0 |
44.885 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Dự án Phòng chống Phong: 0370.0378.0002 |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
44 |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP.Hồ Chí Minh |
87.055 |
7.945 |
0 |
79.110 |
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
545 |
545 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
85.708 |
6.598 |
0 |
79.110 |
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
802 |
802 |
0 |
0 |
|
45 |
Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Quảng Nam |
183.092 |
48.624 |
0 |
134.468 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
183.092 |
48.624 |
0 |
134.468 |
|
46 |
Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ |
439.108 |
71.777 |
0 |
367.331 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
439.108 |
71.777 |
0 |
367.331 |
|
47 |
Bệnh viện Việt Nam - Thụy điển Uông Bí |
277.198 |
60.880 |
0 |
216.318 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
277.198 |
60.880 |
0 |
216.318 |
|
48 |
Bệnh viện Mắt Trung ương |
202.581 |
10.085 |
0 |
192.496 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
360 |
360 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
15 |
15 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
201.006 |
8.510 |
0 |
192.496 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
|
49 |
Viện bỏng Lê Hữu Trác |
95.238 |
17.592 |
0 |
77.646 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.716 |
1.716 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
93.522 |
15.876 |
0 |
77.646 |
|
50 |
Bệnh viện Nội tiết Trung Ương |
277.473 |
16.297 |
0 |
261.176 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
227 |
227 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
265.770 |
4.600 |
0 |
261.169 |
|
Loại 502-523: Hoạt đông y tế dự phòng |
6.480 |
6.474 |
0 |
6 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
94 |
94 |
0 |
0 |
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: 0370.0381.0001 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Dự án Phòng chống bệnh đái tháo đường: 0370.0378.0007 |
4.802 |
4.802 |
0 |
0 |
|
51 |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương I |
117.340 |
104.152 |
0 |
13.188 |
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
130 |
130 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
27 |
27 |
0 |
0 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
242 |
242 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
113.036 |
99.848 |
0 |
13.188 |
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153 |
1.212 |
1.212 |
0 |
0 |
|
Dự án BVSK tâm thần cộng đồng: 0370.0378.0008 |
2.692 |
2.692 |
0 |
0 |
|
52 |
Bệnh viện 71 Trung Ương |
83.235 |
53.511 |
0 |
29.724 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
83.066 |
53.342 |
0 |
29.724 |
|
Dự án Phòng chống Lao: 0370.0378.0001 |
169 |
169 |
0 |
0 |
|
53 |
Bệnh viện 74 Trung Ương |
115.140 |
58.680 |
0 |
56.459 |
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
125 |
125 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
114.845 |
58.386 |
0 |
56.459 |
|
Dự án Phòng chống Lao: 0370.0378.0001 |
169 |
169 |
0 |
0 |
|
54 |
Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quỳnh Lập |
53.147 |
39.577 |
0 |
13.570 |
Loại 490-504: Đào tạo lại |
39 |
39 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
52.947 |
39.377 |
0 |
13.570 |
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
62 |
62 |
0 |
0 |
|
Dự án Phòng chống Phong: 0370.0378.0002 |
99 |
99 |
0 |
0 |
|
55 |
Bệnh viện Răng hàm mặt Trung ương Hà Nội |
149.902 |
8.280 |
0 |
141.622 |
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
220 |
220 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
148.182 |
6.560 |
0 |
141.622 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
56 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Trung Ương |
126.846 |
47.625 |
0 |
79.221 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
93 |
93 |
0 |
0 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
130 |
130 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
126.267 |
47.046 |
0 |
79.221 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
357 |
357 |
0 |
0 |
|
57 |
Bệnh viện Châm cứu Trung Ương |
90.339 |
48.907 |
0 |
41.432 |
Loại 250-251: Trợ giá tạp chí |
50 |
40 |
0 |
10 |
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
704 |
657 |
0 |
47 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
70 |
70 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
89.515 |
48.140 |
0 |
41.375 |
|
58 |
Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN Trung Ương |
35.984 |
27.441 |
0 |
8.542 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
35.834 |
27.291 |
0 |
8.542 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
59 |
Viện Giám định y khoa |
1.253 |
1.242 |
0 |
11 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
1.253 |
1.242 |
0 |
11 |
60 |
Bệnh viện Việt Nam - Cuba Đồng Hới |
183.038 |
78.271 |
0 |
104.767 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
182.963 |
78.196 |
0 |
104.767 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
76 |
76 |
0 |
0 |
|
61 |
Viện Giám định pháp y tâm thần Trung Ương |
49.356 |
41.945 |
435 |
6.976 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
49.356 |
41.945 |
435 |
6.976 |
|
62 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật thiết bị y tế |
10.926 |
8.257 |
1.275 |
1.391 |
Loại 490-501: Đào tạo Cao đẳng |
10.095 |
7.426 |
1.275 |
1.394 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
12 |
12 |
0 |
0 |
|
Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề: 0250.0255 |
819 |
819 |
0 |
0 |
|
63 |
Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương |
99.266 |
42.215 |
33.472 |
23.579 |
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
82.750 |
41.600 |
33.472 |
7.678 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
15.900 |
0 |
0 |
15.900 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
16 |
16 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
64 |
Trường Cao đẳng dược trung ương Hải Dương |
42.697 |
26.596 |
15.846 |
255 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
492 |
492 |
0 |
0 |
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học |
2.705 |
2.450 |
0 |
255 |
|
Loại 490-501: Đào tạo Cao đẳng |
39.091 |
23.245 |
15.846 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
40 |
40 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
69 |
69 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
65 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà |
69.182 |
34.274 |
26.428 |
8.480 |
Nẵng |
|||||
Loại 490-497: Đào tạo Trung học |
11.770 |
2.410 |
4.276 |
5.084 |
|
Loại 490-501: Đào tạo Cao đẳng |
20.721 |
180 |
18.406 |
2.135 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
36.071 |
31.064 |
3.746 |
1.261 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
20 |
20 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
66 |
Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam |
174.815 |
51.808 |
29.498 |
93.509 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.529 |
1.529 |
0 |
0 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
140.226 |
36.357 |
29.498 |
74.371 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
550 |
550 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
32.438 |
13.300 |
0 |
19.138 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
72 |
72 |
0 |
0 |
|
67 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
359.424 |
153.742 |
67.455 |
138.227 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.818 |
1.818 |
0 |
0 |
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài |
1.100 |
1.100 |
0 |
0 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
213.379 |
129.018 |
40.370 |
43.991 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
45.260 |
17.363 |
27.085 |
812 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
80 |
80 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
94.146 |
723 |
0 |
93.423 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
2.909 |
2.909 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
50 |
50 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
181 |
181 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
150 |
150 |
0 |
0 |
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005 |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
68 |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
132.265 |
59.173 |
36.960 |
36.131 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
7.349 |
7.349 |
0 |
0 |
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài |
1.570 |
1.570 |
0 |
0 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
115.716 |
42.624 |
36.960 |
36.131 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
1.980 |
1.980 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
5.306 |
5.306 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
14 |
14 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
69 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
182.731 |
67.150 |
51.013 |
64.568 |
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
290 |
290 |
0 |
0 |
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.350 |
1.350 |
0 |
0 |
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài |
15.148 |
15.148 |
0 |
0 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
133.743 |
48.121 |
49.116 |
36.505 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
3.708 |
1.430 |
1.897 |
382 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
33 |
33 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
27.681 |
0 |
0 |
27.681 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
33 |
33 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
595 |
595 |
0 |
0 |
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
70 |
Trường Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh |
324.720 |
163.116 |
80.895 |
80.708 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài |
3.200 |
3.200 |
0 |
0 |
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học |
13.300 |
13.300 |
0 |
0 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
288.408 |
126.805 |
80.895 |
80.708 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
17.970 |
17.970 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
42 |
42 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
71 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
166.348 |
56.085 |
47.330 |
62.934 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
7.197 |
7.197 |
0 |
0 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
120.576 |
45.627 |
47.330 |
27.619 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
2.640 |
2.640 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
35.315 |
0 |
0 |
35.315 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
25 |
25 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
596 |
596 |
0 |
||
72 |
Trường Đại học Điều Dưỡng Nam Định |
74.855 |
35.133 |
28.877 |
10.846 |
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
74.036 |
34.313 |
28.877 |
10.846 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
380 |
380 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
45 |
45 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
94 |
94 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại |
300 |
300 |
0 |
0 |
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
|||||
73 |
Trường Đại học Y tế Công Cộng |
68.256 |
41.673 |
18.343 |
8.240 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.287 |
1.287 |
0 |
0 |
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài |
182 |
182 |
0 |
0 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
56.978 |
30.395 |
18.343 |
8.240 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
2.510 |
2.510 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
1.932 |
1.932 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
3.647 |
3.647 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
351 |
351 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275 |
70 |
70 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005 |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
74 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
257.345 |
51.713 |
45.732 |
159.901 |
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
224.022 |
45.757 |
45.732 |
132.533 |
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học |
5.113 |
5.113 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
27.367 |
0 |
0 |
27.367 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
220 |
220 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121 |
593 |
593 |
0 |
0 |
|
75 |
Văn Phòng Bộ |
122.891 |
120.438 |
0 |
2.453 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
287 |
287 |
0 |
0 |
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
56.690 |
54.237 |
0 |
2.453 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
297 |
297 |
0 |
0 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
3.200 |
3.200 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
35.178 |
35.178 |
0 |
0 |
|
Các dự án xây dựng nông thôn mới: 0390.0391 |
63 |
63 |
0 |
0 |
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153 |
700 |
700 |
0 |
0 |
|
Dự án Sức khỏe sinh sản: 0370.0374.0001 |
4.875 |
4.875 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
350 |
350 |
0 |
0 |
|
Dự án quân dân y kết hợp: 0370.0375 |
9.900 |
9.900 |
0 |
0 |
|
Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: 0370.0381.0001 |
11.350 |
11.350 |
0 |
0 |
|
76 |
Cục Quản lý Dược |
37.154 |
6.409 |
0 |
30.745 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
39 |
39 |
0 |
0 |
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
37.115 |
6.370 |
0 |
30.745 |
|
77 |
Cục An toàn thực phẩm |
51.135 |
36.367 |
0 |
14.767 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
660 |
660 |
0 |
0 |
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
26.615 |
11.847 |
0 |
14.767 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam: 0170.0171 |
5.280 |
5.280 |
0 |
0 |
|
Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm: 0170.0172 |
9.522 |
9.522 |
0 |
0 |
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173 |
4.860 |
4.860 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178 |
4.098 |
4.098 |
0 |
0 |
|
78 |
Cục Y tế dự phòng |
37.504 |
37.504 |
0 |
0 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
20 |
20 |
0 |
0 |
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
5.435 |
5.435 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
15.188 |
15.188 |
0 |
0 |
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002 |
198 |
198 |
0 |
0 |
|
Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002 |
2.372 |
2.372 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
14.151 |
14.151 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006 |
140 |
140 |
0 |
0 |
|
79 |
Cục phòng chống HIV / AIDS |
15.523 |
15.523 |
0 |
0 |
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
6.525 |
6.525 |
0 |
0 |
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV / AIDS : 0410.0411 |
2.767 |
2.767 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
5.842 |
5.842 |
0 |
0 |
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV / AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413 |
390 |
390 |
0 |
0 |
|
80 |
Cục Quản lý khám chữa bệnh |
23.024 |
20.657 |
0 |
2.367 |
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
9.171 |
6.804 |
0 |
2.367 |
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
2.376 |
2.376 |
0 |
0 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
3.563 |
3.563 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
5.828 |
5.828 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
693 |
693 |
0 |
0 |
|
Phục hồi chức năng cho người khuyết tật: 0370.0381.0005 |
702 |
702 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004 |
343 |
343 |
0 |
0 |
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005 |
148 |
148 |
0 |
0 |
|
Dự án Phòng chống bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006 |
199 |
199 |
0 |
0 |
|
81 |
Cục Quản lý môi trường y tế |
19.918 |
18.730 |
0 |
1.188 |
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
1.490 |
1.490 |
0 |
0 |
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
1.464 |
1.464 |
0 |
0 |
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
6.511 |
5.323 |
0 |
1.188 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
6.323 |
6.323 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
440 |
440 |
0 |
0 |
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077 |
2.894 |
2.894 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275 |
796 |
796 |
0 |
0 |
|
82 |
Cục Khoa học công nghệ và đào tạo |
10.044 |
10.044 |
0 |
0 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
5.631 |
5.631 |
0 |
0 |
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
3.490 |
3.490 |
0 |
0 |
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
809 |
809 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
114 |
114 |
0 |
0 |
|
83 |
Cục Công nghệ Thông tin |
22.893 |
22.889 |
0 |
4 |
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
1.838 |
1.838 |
0 |
0 |
|
Loại 490-504: Đào tạo lại |
63 |
63 |
0 |
0 |
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
20.992 |
20.988 |
0 |
4 |
|
84 |
Cục Quản lý y Dược Cổ Truyền |
6.974 |
6.741 |
0 |
233 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
650 |
650 |
0 |
0 |
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
2.944 |
2.711 |
0 |
233 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
2.600 |
2.600 |
0 |
0 |
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153 |
780 |
780 |
0 |
0 |
|
85 |
Văn phòng tổng cục dân số kế hoạch hóa gia đình |
29.332 |
29.332 |
0 |
0 |
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
15.846 |
15.846 |
0 |
0 |
|
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038 |
5.509 |
5.509 |
0 |
0 |
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041 |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042 |
2.207 |
2.207 |
0 |
0 |
|
Đề án Kiểm soát dân số vùng biển đảo, đảo và ven biển: 0030.0037 |
4.270 |
4.270 |
0 |
0 |
|
86 |
Ban quản lý các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia DS-KHHGĐ |
120.516 |
120.302 |
0 |
215 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
960 |
960 |
0 |
0 |
|
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038 |
54.644 |
54.429 |
0 |
215 |
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041 |
50.531 |
50.531 |
0 |
0 |
Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042 |
4.514 |
4.514 |
0 |
0 |
|
Đề án Kiểm soát dân số vùng biển đảo, đảo và ven biển: 0030.0037 |
9.868 |
9.868 |
0 |
0 |
|
87 |
Trung tâm nghiên cứu Thông tin và Dữ liệu |
7.364 |
7.364 |
0 |
0 |
Loại 460-464: Quản lý hành chính |
2.050 |
2.050 |
0 |
0 |
|
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038 |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041 |
1.150 |
1.150 |
0 |
0 |
|
Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042 |
3.364 |
3.364 |
0 |
0 |
|
Đề án Kiểm soát dân số vùng biển đảo, đảo và ven biển: 0030.0037 |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
88 |
Trung tâm tư vấn và cung ứng dịch vụ |
3.155 |
3.155 |
0 |
0 |
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038 |
1.200 |
1.200 |
0 |
0 |
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041 |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
Đề án Kiểm soát dân số vùng biển đảo, đảo và ven biển: 0030.0037 |
1.355 |
1.355 |
0 |
0 |
|
89 |
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ dân số y tế |
5.758 |
5.758 |
0 |
0 |
Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước |
3.498 |
3.498 |
0 |
0 |
|
Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội khác |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng |
1.030 |
1.030 |
0 |
0 |
giới tính khi sinh: 0030.0041 |
|||||
Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042 |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
Đề án Kiểm soát dân số vùng biển đảo, đảo và ven biển: 0030.0037 |
600 |
600 |
0 |
0 |
|
90 |
Viện trang thiết bị và công trình y tế |
2.367 |
2.367 |
0 |
0 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
367 |
367 |
0 |
0 |
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
91 |
Trung tâm nghiên cứu sản xuất vacxin và sinh phẩm y tế |
7.071 |
7.071 |
0 |
0 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
871 |
871 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
6.200 |
6.200 |
0 |
0 |
|
92 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên-GĐII |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
|
93 |
Dự án Phòng chống HIV / AIDS ở Việt Nam - WB |
685 |
685 |
0 |
0 |
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
685 |
685 |
0 |
0 |
|
94 |
Ban quản lý dự án phòng, chống HIV / AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam |
271 |
271 |
0 |
0 |
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
271 |
271 |
0 |
0 |
|
95 |
BQL dự án hỗ trợ CSSK cho người nghèo các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên … |
300 |
300 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
300 |
300 |
0 |
0 |
|
96 |
BQL Dự án phát triển y tế dự phòng (Vốn vay ODA - Cục y tế dự phòng) |
3.192 |
3.192 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
3.192 |
3.192 |
0 |
0 |
97 |
BQL dự án phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực sông Mê Kông - Giai đoạn 2 |
5.053 |
5.053 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
5.053 |
5.053 |
0 |
0 |
|
98 |
Ban quản lí dự án bệnh viện tỉnh, vùng |
2.515 |
2.515 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
2.515 |
2.515 |
0 |
0 |
|
99 |
BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV / AIDS |
1.631 |
1.631 |
0 |
0 |
Dự án hỗ trợ điều trị HIV / AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413 |
1.631 |
1.631 |
0 |
0 |
|
100 |
BQL Dự án Hỗ trợ y tế miền núi phía Bắc |
1.453 |
1.453 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
1.453 |
1.453 |
0 |
0 |
|
101 |
Dự án hỗ trợ y tế vùng Bắc Trung Bộ |
3.975 |
3.975 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
3.975 |
3.975 |
0 |
0 |
|
102 |
BQLDA Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
1.800 |
1.800 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
1.800 |
1.800 |
0 |
0 |
|
103 |
BQL Dự án bảo vệ sức khỏe người lao động |
400 |
400 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
400 |
400 |
0 |
0 |
|
104 |
BQL Dự án Hỗ trợ kỹ thuật tăng cường HTYT tuyến tỉnh |
500 |
500 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
105 |
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực ngành y tế - EC |
1.390 |
1.390 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
1.390 |
1.390 |
0 |
0 |
|
106 |
BQL dự án chương trình phát triển nguồn nhân lực y tế |
18.740 |
18.740 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
18.740 |
18.740 |
0 |
0 |
|
107 |
BQL DA tăng cường chất lượng nguồn nhân lực trong hệ thống KCB - JICA |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
|
108 |
Ban đạo đức y sinh |
500 |
500 |
0 |
0 |
Loại 490-502: Đào tạo Đại học |
500 |
500 |
0 |
0 |
|
109 |
Ban quản lý dự án VNM8P02 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
|
110 |
BQL DA JICA Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em - JICA |
230 |
230 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
230 |
230 |
0 |
0 |
|
111 |
BQL DA Hỗ trợ hệ thống y tế - Global Fund |
146 |
146 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
146 |
146 |
0 |
0 |
|
112 |
BQL DA vì sự sống còn và phát triển của trẻ em 2012 - 2016 |
3.571 |
3.571 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
3.571 |
3.571 |
0 |
0 |
|
113 |
Tổng công ty dược Việt Nam |
77 |
77 |
0 |
0 |
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
77 |
77 |
0 |
0 |
|
114 |
Tổng công ty thiết bị y dược Việt Nam |
150 |
150 |
0 |
0 |
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng |
150 |
150 |
0 |
0 |
|
115 |
Dự án Phòng chống đại dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch cúm ở Việt Nam - WB GĐ2 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
116 |
Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người |
5.872 |
5.872 |
0 |
0 |
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện |
5.872 |
5.872 |
0 |
0 |
|
117 |
Dự án nâng cao năng lực phòng chống HIV / AIDS trong thương mại tiểu vùng Mê Công mở rộng |
1.340 |
1.340 |
0 |
0 |
Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV / AIDS : 0410.0411 |
27 |
27 |
0 |
0 |
|
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm H1V: 0410.0412 |
1.283 |
1.283 |
0 |
0 |
Dự án hỗ trợ điều trị HIV / AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413 |
30 |
30 |
0 |
0 |
|
118 |
DA Nâng cao năng lực Quản lý an toàn thực phẩm trong thương mại tiểu vùng sông Mê Công mở rộng |
1.367 |
1.367 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
1.367 |
1.367 |
0 |
0 |
|
119 |
Dự án tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở 1 số tỉnh trọng điểm giai đoạn II |
180 |
180 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
180 |
180 |
0 |
0 |
|
120 |
Ban quản lý dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng Bằng Sông Hồng |
2.180 |
2.180 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
2.180 |
2.180 |
0 |
0 |
|
121 |
Ban quản lý dự án hợp tác y tế với WHO |
1.777 |
1.777 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
1.777 |
1.777 |
0 |
0 |
|
122 |
Quỹ Phòng, chống tác hại của thuốc lá |
16.853 |
0 |
0 |
16.853 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
16.853 |
0 |
0 |
16.853 |
|
123 |
Văn phòng chương trình phát triển sản phẩm vắc xin phòng bệnh cho người |
596 |
596 |
0 |
0 |
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học |
596 |
596 |
0 |
0 |
|
124 |
Ban quản lý dự án VAAC - US.CDC |
1.350 |
1.350 |
0 |
0 |
Dự án giám sát dịch HIV / AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412 |
1.350 |
1.350 |
0 |
0 |
|
125 |
BQL DA giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế |
200 |
200 |
0 |
0 |
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác |
200 |
200 |
0 |
0 |