Open navigation

Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND Mức thu học phí đối với các CSGD công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của TP HN năm học 2015-2016


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 16 / 2015 / NQ - HĐND

Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2015


NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015- 2016 VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP ĐỐI VỚI

CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ NĂM HỌC 2015-2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14

(Từ ngày 01/12 / 2015 đến ngày 04/12 / 2015 )


Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;


Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;


Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;


Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;


Căn cứ Nghị định số 86 / 2015 / NĐ - CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020

- 2021;


Xét Tờ trình số 85 / TTr - UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố; Ý kiến thảo luận của các vị Đại biểu HĐND Thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

  1. Trẻ em học mầm non, học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục nghề nghiệp.

  2. Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học và Luật Giáo dục nghề nghiệp.

Điều 3. Mức thu học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập năm học 2015-2016

Đơn vị: đồng / tháng / học sinh


Bậc học

Vùng

Mức thu năm học 2015-2016

Nhà trẻ; Mẫu giáo; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông; Giáo dục thường xuyên cấp THCS; Giáo dục thường xuyên cấp THPT

Thành thị

60.000

Nông thôn

30.000

Miền núi

8.000

Điều 4. Mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao

Thực hiện theo Nghị quyết số 15 / 2013 / NQ - HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô.

Điều 5. Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà của các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập năm học 2015-2016

Bằng mức thu học phí các trường đang thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14 / 2012 / NQ - HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND thành phố Hà Nội (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 6. Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập

Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86 / 2015 / NĐ - CP ngày 02/10 / 2015 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Trung ương; riêng đối với đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện theo chuẩn nghèo, chuẩn cận nghèo của Thành phố.

Điều 7. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân Thành phố

  1. Tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết, nếu cần bổ sung, điều chỉnh các nội dung, cơ chế chính sách cho phù hợp tình hình thực tế thì Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, trình Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung.

  2. Trình Hội đồng nhân dân Thành phố mức thu học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập năm học 2016-2017 và các năm tiếp theo theo đúng quy định của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.

Điều 8. Hiệu lực thi hành

  1. Thời gian thực hiện mức thu học phí mới từ ngày 01/01/2016. Thời gian thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được thực hiện từ ngày 01/12 / 2015 ; riêng học sinh ở 13 xã miền núi khó khăn và 02 xã giữa sông theo Nghị quyết 14 / 2012 / NQ - HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND Thành phố tiếp tục được thực hiện đến hết tháng 12 năm 2015.

  2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân Thành phố, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2015.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết 14 / 2012 / NQ - HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND thành phố về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội./.



Nơi nhận:

  • Uỷ ban Thường vụ QH;

  • Chính phủ;

  • Ban công tác đại biểu-UBTVQH;

  • Các Bộ: GD&ĐT, Tài chính, Tư pháp, LĐTB&XH;

  • Thường trực Thành ủy;

  • Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội;

  • Thường trực HĐND, UBMTTQ, UBND Thành phố;

  • Đại biểu HĐND Thành phố;

  • Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;

  • TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;

  • Công báo Hà Nội; Cổng GTĐT Thành phố, Trang Web HĐND TP;

  • Lưu: VT.

CHỦ TỊCH


Nguyễn Thị Bích Ngọc

PHỤ LỤC

MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015 -2016

(Kèm theo Nghị quyết số 16 / 2015 / NQ - HĐND ngày 02 /12 / 2015 của HĐND thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: 1.000 đồng / tháng / sinh viên



STT


Nội dung


Mức thu học phí


Trung cấp


Cao đẳng


1


Trường Đại học Thủ đô Hà Nội


1.1


Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


- Việt Nam học; Công tác xã hội


440


- Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc


440


1.2


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_001 .png" height="2" width="5">



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_002 .png" height="2" width="5">


- Công nghệ thông tin


520


2


Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội


Y dược:


- Điều dưỡng; Hộ sinh.


560


640


- Dược; Xét nghiệm; Hình ảnh y học.


640


- Dược sỹ.


560


3


Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông


Y dược:


- Điều dưỡng; Hộ sinh.


560


640


- Dược; Xét nghiệm.


560


640


- Y sĩ.


560


4


Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội



Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_003 .png" height="2" width="5">



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_004 .png" height="2" width="5">


- Cắt gọt kim loại; Hàn.


110


160


- Công nghệ ô tô.


130


180


- Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Cơ điện tử.


120


170


- Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; Vẽ và thiết kế trên máy tính.


120


170


5


Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:


- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; biểu diễn nhạc cụ phương tây; Piano; Violon; Thanh nhạc.


400


430


- Diễn viên múa.


400


- Biên đạo múa.


430


- Diễn viên kịch - điện ảnh.


430


- Hội họa; Thiết kế thời trang.


400


430


- Thiết kế đồ họa.


430


- Văn hóa du lịch; Quản lý văn hóa; Truyền thông đa phương tiện.


430


6


Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội


6.1


Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


Năm thứ nhất


- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ.


250


250


Năm thứ hai


- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ.


280


300


Năm thứ ba


- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ.


300



Hệ 03 năm


- Kế toán doanh nghiệp


50


6.2


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_005 .png" height="2" width="5">


Năm thứ nhất


- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.


250


250


- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web


250


250


- Cắt gọt kim loại; Hàn.


250


250


- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô.


250


250


- Chăm sóc sắc đẹp.


500


580


Năm thứ hai


- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.


300


300


- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web.


300


300


- Cắt gọt kim loại; Hàn.


350


350


- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô.


300


300


- Chăm sóc sắc đẹp.


500


580


Năm thứ ba


- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.


350


- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web.


350


- Cắt gọt kim loại; Hàn.


400



- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên m

áy tính; Công nghệ ô tô. 350


- Chăm sóc sắc đẹp.


580


Hệ 03 năm


- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp

máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công 50 nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.


- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng

dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. 50


- Cơ khí chế tạo; Hàn.


50


- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên m

áy tính; Công nghệ ô tô. 50


- Chăm sóc sắc đẹp.


50


7 Trường Cao đẳng Thương mại v


à Du lịch Hà Nội


7.1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


- Kinh doanh thương mại; Kế toán


. 440

- Quản trị thương mại điện tử; Quản trị kinh doanh. 440


- Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh; sạn.

Tiếng Anh Du lịch - Khách 440

- Kinh doanh thương mại và Dịch vụ. 385


- Kế toán doanh nghiệp.


385


7.2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công thuật; khách sạn, du lịch:


nghệ; thể dục thể thao, nghệ


- Tin học Ứng dụng.


440


- Quản trị kinh doanh khách sạn; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị

dịch vụ Du lịch và lữ hành. 440


- Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản l Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn.

ý và kinh doanh khách sạn; 385


8 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây



8.1


Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai.


180


430


- Kế toán; Tài chính ngân hàng.


180


430


- Tiếng Anh.


180


430


- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp.


180


430


- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y.


180


480


Hệ 03 năm


- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai.


135


- Kế toán; Tài chính ngân hàng.


135


- Tiếng Anh.


135


- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp.


135


- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y.


135


8.2


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:


- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm.


180


480


- Quản trị kinh doanh du lịch- khách sạn.


180


480


- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt.


180


480


- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông.


180


480


- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch.


180


480


Hệ 03 năm


- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm.


135


- Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn.


135


- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt.


135


- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông.


135



- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch.


135


9


Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội


9.1


Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


- Kế toán doanh nghiệp


300


Hệ 03 năm


- Kế toán doanh nghiệp


50


9.2


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_006 .png" height="2" width="5">



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_007 .png" height="2" width="5">


- Điện tử công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện công nghiệp; Quản trị mạng máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế đồ họa; Cơ điện tử.


310


350


- Công nghệ ô tô; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh.


330


380


- Cơ khí: Nguội sửa chữa máy công cụ; Cắt gọt kim loại; Hàn


500


560


- Công nghệ thông tin.


350


Hệ 03 năm


- Điện tử dân dụng; Điện dân dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ thông tin.


50


10


Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:


- Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử.


520


- Công nghệ điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông.


520


- Tin học ứng dụng; Công nghệ thông tin.


520


- Công nghệ kỹ thuật nhiệt


520



- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử


520


- Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.


560


- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt.


455


- Điện công nghiệp và dân dụng


455


Hệ 03 năm


- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt; Điện công nghiệp và dân dụng; Tin học ứng dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện công nghiệp.


50


11


Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội


11.1


Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


- Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng.


280


440


- Hệ thống thông tin quản lý.


440


11.2


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_008 .png" height="2" width="5">



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_009 .png" height="2" width="5">


- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp và dân dụng; Xây dựng công nghiệp và dân dụng.


280



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_010 .png" height="2" width="5">


- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử; Quản lý xây dựng.


520


12


Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội


12.1


Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y.


90


300


- Quản trị kinh doanh.


300


Hệ 03 năm


- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y.


40


12.2


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:


- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai.


300

image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_011 .png" height="2" width="5">

image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_012 .png" height="2" width="5">

image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_013 .png" height="2" width="5">



Hệ 03 năm

- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai; Cơ khí điện; Tin học ứng dụng. 40


13 Trường Trung cấp nghề Giao thông Công chính Hà Nội


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_014 .png" height="2" width="5">


Hệ 02, 03 năm


- Công nghệ thông tin; Kỹ thuật s nghệ Ô tô; Hàn.

ửa chữa, lắp ráp máy tính; Công 60


14 Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_015 .png" height="2" width="5">


Hệ 02 năm , 03 năm


- May thời trang.


100


15 Trường Trung cấp nghề Tổng h


ợp Hà Nội


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_016 .png" height="2" width="5">


Hệ 02 năm, 03 năm


- Tin học văn phòng ; Điện công n thuật điêu khắc gỗ; Hàn; Kỹ thuật


ghiệp; Sơn mài khảm trai; Kỹ

sửa chữa và lắp ráp máy tính. 50



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_017 .png" height="2" width="5">


16 Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội


Hệ 02 năm, 03 năm


4.1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nô


ng, lâm, thủy sản:


- Kế toán doanh nghiệp.


60


4.2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công thuật; khách sạn, du lịch:


nghệ; thể dục thể thao, nghệ



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_018 .png" height="2" width="5">


- Công nghệ thông tin; Điện công

nghiệp. 60


17 Trường Trung cấp nghề Nấu ăn


và Nghiệp vụ Khách sạn Hà Nội

image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_019 .png" height="2" width="5">

image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_020 .png" height="2" width="5">



Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_021 .png" height="2" width="5">


Hệ 02 năm, 03 năm


- Nấu ăn; Pha chế giải khát.


80


18 Trường Trung cấp nghề Cơ khí


1 Hà Nội


Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_022 .png" height="2" width="5">


Hệ 02 năm, 03 năm


- Hàn; Nguội chế tạo - Công nghệ văn phòng - sửa chữa máy tính; Đi


Ô tô; Cắt gọt kim loại; Tin học

ện công nghiệp. 30



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_023 .png" height="2" width="5">


19 Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội


Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


Hệ 02 năm


- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài

chính doanh nghiệp. 240


Hệ 03 năm


- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài

chính doanh nghiệp. 50


20 Trường Trung cấp Xây dựng


20.1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


Hệ 02 năm


- Kế toán xây dựng; Kế toán doan

h nghiệp. 150


Hệ 03 năm


- Kế toán xây dựng; Kế toán doan

h nghiệp. 30


20.2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công thuật; khách sạn, du lịch:


nghệ; thể dục thể thao, nghệ


Hệ 02 năm



- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ

họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công 150

nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng.


Hệ 03 năm


- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ

họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công 30

nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng.


21 Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn


21.1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


Hệ 02 năm, 03 năm


- Kế toán doanh nghiệp; Chăn nuô

i thú y. 125


21.2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công thuật; khách sạn, du lịch:


nghệ; thể dục thể thao, nghệ


image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_024 .png" height="2" width="5">



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_025 .png" height="2" width="5">


Hệ 02 năm, 03 năm


- Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử dân dụng; Công nghệ kỹ

thuật chế biến và bảo quản thực phẩm; Tin học ứng dụng; Bảo trì và 125

sửa chữa ô tô.


22 Trường Trung cấp Kinh tế Tài c


hính Hà Nội


Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


Hệ 02 năm, 03 năm


- Kế toán doanh nghiệp; Tài chính mại và dịch vụ; Pháp luật.

ngân hàng; Kinh doanh thương 80


23 Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long


23.1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng

- Kế toán; Kinh doanh thương mại. 450


Hệ 03 năm

- Kế toán; Kinh doanh thương mại. 500

image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_026 .png" height="2" width="5">

image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_027 .png" height="2" width="5">



23.2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_028 .png" height="2" width="5">


Hệ 01 năm

- Thiết bị thư viện(lớp trên 20 học sinh). 500


- Thiết bị thư viện (lớp dưới 20 học sinh). 1,000


Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng


- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân

dụng; Chế biến món ăn. 450


Hệ 03 năm


- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân

dụng; Chế biến món ăn. 500


24 Trường Trung cấp Kỹ thuật Ti


n học Hà Nội


24.1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:


Hệ 01 năm


- Thư viện; Văn thư lưu trữ.


750


Hệ 02 năm


- Kế toán tin học


450


- Thư viện; Văn thư lưu trữ.


500


Hệ 03 năm


- Kế toán tin học; Thư viện; Văn

thư lưu trữ. 450


24.2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:



image src="16_2015_NQ_HDND_Vv_Muc_thu_hoc_phi_doi_voi_cac_CSGD_cong_lap_thuoc_he_thong_giao_duc_quoc_dan_cua_TP_HN_nam_hoc_2015_2016 / Image_029 .png" height="2" width="5">


Hệ 01 năm


- Thư viện - Thiết bị trường học.


750


Hệ 02 năm

- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý. 490



- Thư viện - Thiết bị trường học.


500


Hệ 03 năm


- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý; Thư viện - Thiết bị trường học.


450

Ghi chú:

  • 02 đơn vị: Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long (số thứ tự 23) và Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (số thứ tự 24) là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi phí hoạt động (Phân loại đơn vị theo Nghị định 43 / 2006 / NĐ - CP của Chính phủ).

  • 22 đơn vị còn lại là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động (Phân loại đơn vị theo Nghị định 43 / 2006 / NĐ - CP của Chính phủ).

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.