Open navigation

Quyết định 462/QĐ-QLD Danh mục 31 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam


BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 462/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2016


QUYẾT ĐỊNH


VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 31 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM


CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC


Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;


Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;


Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;


Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc;


Căn cứ công văn số 1348/SYT-QLD ngày 04/7/2016 và 1177/SYT-QLD ngày 13/6/2016 của Sở Y tế Bình Dương, công văn số 877/SYT-VP ngày 19/5/2016 của Sở Y tế Hà Tĩnh, công văn số 1557/SYT-QLD ngày 29/02/2016 của Sở Y tế Tp. Hồ Chí Minh, công văn số 3149/SYT- NVD ngày 18/7/2016 và công văn số 3689/SYT-NVD ngày 19/8/2016 của Sở Y tế Hà Nội, công văn số 1210/SYT-QLD ngày 30/6/2016 của Sở Y tế Thanh Hóa, công văn số 1803/SYT-NVD ngày 25/7/2016 của Sở Y tế Đà Nẵng về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT;


Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 31 thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 155.


Điều 2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.


Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.



Nơi nhận:

  • Như Điều 4;

  • BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

  • TT. Lê Quang Cường (để b/c);

  • Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;

  • Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;

  • Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

  • Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; 

Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Thanh tra Bộ Y tế;

  • Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP. HCM;

  • Tổng Công ty Dược VN;

  • Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;

  • Website Cục QLD; Tạp chí Dược - Mỹ phẩm - Cục QLD;

  • Lưu: VP, Phòng KDD, ĐKT (12 bản).



CỤC TRƯỞNG


Trương Quốc Cường

DANH MỤC


31 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 155

Ban hành kèm theo quyết định số: 462/QĐ-QLD, ngày 19/9/2016


  1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      1

      Nước oxy già 3%

      Mỗi chai 60ml có chứa: Nước oxy già đậm đặc 6g

      Dung dịch dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Chai 60ml

      VS-4944-16

  2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: Số 167 đường Hà Huy Tập phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      2

      Cồn BS1

      Mỗi 100ml chứa: Acid benzoic 5g; Acid salicylic 5g; Iod 2,5g

      Cồn thuốc dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ x 10ml, hộp 1 lọ x 12ml

      VS-4945-16

      3

      Cồn thuốc chữa hắc lào lang ben

      Mỗi 100ml chứa: Acid benzoic 7,5g; Acid salicylic 7,5g; Iod 0,75g

      Cồn thuốc dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ x 7ml, hộp 1 lọ x 10ml, hộp 1 lọ x 12ml

      VS-4946-16

      4

      Dung dịch DEP

      Mỗi 100ml chứa: Diethyl phtalat 70g

      Dung dịch dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ x 10ml, hộp 1 lọ x 12ml

      VS-4947-16


      5

      Dung dịch dùng ngoài ASA

      Mỗi 100ml chứa: Acid acetyl salicylic 10g; Natri salicylat 8,8g

      Dung dịch dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ

      10ml, hộp 1 lọ x 12ml

      VS-4948-16

      6

      Mỡ DEP

      Mỗi 100g chứa: Diethyl phtalat 40g

      Thuốc mỡ

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 1 lọ x 8g, hộp 1 lọ x 10g

      VS-4949-16

      7

      Nước oxy già 3%

      Mỗi 100ml chứa: 10ml Hydrogen peroxyd 30%

      Dung dịch dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 20 lọ x 10ml, hộp 20 lọ x 20ml, hộp 20 lọ x 30ml, hộp 10 lọ x 50ml, hộp 10 lọ x 100ml

      VS-4950-16

  3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái,

      P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      8

      Natri clorid 0,9%

      Mỗi 100 ml chứa: Natri clorid 0,9g

      Nước súc miệng

      36

      tháng

      TCCS

      Chai 200 ml; chai 500 ml

      VS-4951-16

      9

      Natri clorid F.T

      Mỗi 200 ml chứa: Natri clorid 1,8g

      Nước súc miệng

      36

      tháng

      TCCS

      Chai 200 ml; chai 500 ml

      VS-4952-16

  4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      10

      Alcool 70°

      Mỗi chai 60ml chứa: % 43,62

      ml Ethanol 96

      Dung dịch dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Chai 60 ml,

      chai 250 ml, chai 500 ml, can

      20 lít

      VS-4953-16

      11

      Oxy già 10TT

      Mỗi chai 60 ml chứa: 6 ml Hydrogen peroxid 30%

      Dung dịch dùng ngoài

      36

      tháng

      DĐVN IV

      Chai 20 ml,

      chai 60 ml,

      chai 120 ml, chai 500 ml, can

      20 lít

      VS-4954-16

  5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương (Đ/c: Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      12

      Natri clorid 0,9%

      Mỗi chai 500ml chứa: Natri clorid 4,5g

      Nước súc miệng

      36

      tháng

      TCCS

      Chai 500ml

      VS-4955-16

  6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính

      - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      13

      Cetecocetadin

      Mỗi 100ml chứa: Povidon iodin 1g

      Nước súc miệng

      36

      tháng

      TCCS

      Lọ 60ml, 100ml, 120ml, 250ml

      VS-4956-16

  7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa-Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      14

      Glucose

      Glucose 200g

      Thuốc bột uống

      24

      tháng

      TCCS

      Túi 200g

      VS-4957-16

  8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      15

      D.E.P

      Mỗi 10g chứa: Diethyl phtalat 9,5g

      Thuốc mỡ bôi da

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 20 lọ x 10g

      VS-4958-16

      16

      Povidone Iodine 10%

      Mỗi 90ml dung dịch chứa: Povidon iodin 9g

      Thuốc rửa phụ khoa

      24

      tháng

      TCCS

      Hộp 10 chai x 90ml

      VS-4959-16

      17

      Shining

      Mỗi 220ml dung dịch chứa: Natri fluorid 44g

      Nước súc miệng

      36

      tháng

      TCCS

      Chai 220ml

      VS-4960-16

  9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)


    1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng


      Dạng bào chế


      Tuổi thọ


      Tiêu chuẩn


      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      18

      Cồn 70°

      Mỗi 50 ml

      Dung

      36

      TCCS

      Lọ 50 ml;

      VS-4961-16




      chứa: 36,35ml Ethanol 96%

      dịch dùng ngoài

      tháng


      lọ 100 ml;

      chai 500 ml; chai 1000 ml;

      can 5 lít;

      can 20 lít


      19

      Cồn 90°

      Mỗi 50 ml chứa: 46,7ml Ethanol 96%

      Dung dịch dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Lọ 50ml; lọ 100 ml;

      chai 500 ml; chai 1000 ml;

      can 5 lít;

      can 20 lít

      VS-4962-16

      20

      Cồn BSI

      Mỗi 17 ml chứa: Acid benzoic 0,34g; Acid salicylic 0,34g; lod 0,34g

      Dung dịch dùng ngoài

      24

      tháng

      TCCS

      Lọ 17 ml;

      lọ 20 ml

      VS-4963-16

      21

      Cồn Iod 1%

      Mỗi 20 ml chứa: Iod 0,2g; Kali iodid 0,2g

      Dung dịch dùng ngoài

      24

      tháng

      TCCS

      Lọ 20 ml; lọ 50 ml; lọ 100 ml; lọ

      500 ml; lọ

      650 ml

      VS-4964-16

      22

      Cồn Iod 5%

      Mỗi 20 ml chứa: Iod 1g; Kali iodid 0,7g

      Dung dịch dùng ngoài

      24

      tháng

      TCCS

      Lọ 20 ml; lọ 50 ml; lọ 100 ml; lọ

      500 ml; lọ

      650 ml

      VS-4965-16

      23

      Dung dịch A.S.A

      Mỗi 17 ml chứa: Natri salicylat 1,496g; Aspirin 1,7g

      Dung dịch dùng ngoài

      24

      tháng

      TCCS

      Lọ 17 ml; lọ 20 ml; lọ 50 ml

      VS-4966-16

      24

      Glucose

      Gói 100 g chứa: Glucose monohydrat 100g

      Thuốc bột uống

      24

      tháng

      TCCS

      Gói 100 gam; gói 250 gam;

      gói 500 gam

      VS-4967-16

      25

      Mỡ D.E.P

      Mỗi 8 g chứa: Diethyl phtalat 5,2g

      Thuốc mỡ

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 6 gam;

      hộp 8 gam;

      hộp 10 gam

      VS-4968-16


      26

      Nước Oxy già 3%

      Mỗi 20 ml

      chứa: Nước oxy già đậm đặc 30% 2g

      Dung dịch dùng ngoài

      24

      tháng

      TCCS

      Lọ 20 ml, lọ 50 ml, lọ 100 ml, lọ

      500 ml

      VS-4969-16

      27

      Thuốc đỏ 1%

      Mỗi 20 ml chứa Mecurocrom 0,2g

      Dung dịch dùng ngoài

      24

      tháng

      TCCS

      Lọ 20ml, lọ 100ml, lọ 250ml, lọ 500ml

      VS-4970-16

      28

      Thuốc nước D.E.P

      Mỗi 15 ml chứa: Diethyl phtalat 4,5g

      Dung dịch dùng ngoài

      36

      tháng

      TCCS

      Lọ 15 ml; lọ 17 ml; lọ 20 ml

      VS-4971-16

      29

      Xanh Methylen 1%

      Mỗi 10 ml chứa: Xanh methylen 0,1g

      Dung dịch dùng ngoài

      24

      tháng

      TCCS

      Lọ 10 ml; lọ 17 ml; lọ 20 ml

      VS-4972-16

  10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)


10.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)



STT


Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng


Dạng bào chế


Tuổi thọ


Tiêu chuẩn


Quy cách đóng gói


Số đăng ký

30

Cineline

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Thymol 60mg; Menthol 40mg; Eucalyptol 90mg

Nước súc miệng

24

tháng

TCCS

Chai 250ml

VS-4973-16

31

Gynostad

Mỗi 200ml gel chứa: Đồng sulfat 4g; Acid boric 4g

Gel dùng ngoài (thuốc rửa phụ khoa)

24

tháng

TCCS

Chai 200ml

VS-4974-16

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.