Open navigation

Công văn 10155/QLD-ĐK Đính chính danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy lưu hành

BỘ Y TẾ
CỤC QUN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10155/QLD-ĐK
V/v đính chính danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành

 Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2018

 

Kính gửi: Cơ sở đăng ký, sản xuất thuc trong nước

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;

Căn cứ công văn số 07/VCP-NC đề ngày 31/5/2018 của Công ty cổ phần dược phẩm VCP về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu dược chất làm thuốc không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước,

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu của các thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Danh mục đính kèm).

Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đi với 01 nguyên liệu làm thuc đã công b kèm theo công văn s10388/QLD-ĐK ngày 19/7/2017 của Cục Quản lý Dược.

Danh mục nguyên liệu dược chất được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: http://www.dav.gov.vn

Cục Quản lý Dược thông báo để công ty biết và thực hiện./.

 

 
Nơi nhận:
- Như trên;
- C
ục trưởng Vũ Tun Cường (để b/c);
- Tổng Cục H
i Quan (để phối hợp);
- Website Cục QLD;

- Lưu: VT, ĐK (Ng)

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
ính kèm công văn số 10155/QLD-ĐK ngày 05/6/2018 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc
(1)

SĐK
(2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)
(3)

Tên NSX
(4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dng muối …)
(5)

Tiêu chuẩn dược chất
(6)

Tên NSX nguyên liu
(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liu
(8)

Nước sản xuất
(9)

1.

Vitafxim 1g (*)

VD-16616-12

30/5/2019(**)

Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Cefotaxime sodium sterile

USP 32

Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. - China

No. 6 , Erlangshan Road, Yiyuan County, Shandong Province, China

China

 



(*) Thay đổi tên thuốc theo công văn s 3580/QLD-ĐK ngày 15/3/2016 của Cục Quản lý Dược

(**)Duy trì hiệu lực số đăng ký theo công văn s 9686/QLD-ĐK ngày 30/5/2018 của Cục Qun lý Dược

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.