Open navigation

Công văn 11104/QLD-ĐK Đính chính danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc phải có phép nhập khẩu của thuốc sản xuất trong nước đã được cấp giấy lưu hành

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11104/QLD-ĐK
V/v đính chính danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc sản xuất trong nước đã được cấp giấy ĐKLH

Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2018

 

Kính gửi: Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;

Căn cứ công văn số 136/18/CV-US đề ngày 30/5/2018 của Công ty TNHH US Pharma USA về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu dược chất làm thuốc,

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc sản xuất trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục đính kèm)

Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với 02 nguyên liệu làm thuốc đã công bố kèm theo công văn số 9512/QLD-ĐK ngày 29/5/2018 của Cục Quản lý Dược.

Danh mục nguyên liệu dược chất được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: http://www.dav.gov.vn

Cục Quản lý Dược thông báo để công ty biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để p/hợp);
- Phòng Quản lý KDD (để p/hợp);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (Ng)

TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 11104/QLD-ĐK ngày 13/06/2018 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc
(1)

SĐK
(2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)
(3)

Tên NSX
(4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối…)
(5)

Tiêu chuẩn dược chất
(6)

Tên NSX ngun liu
(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liu
(8)

Nước sản xuất
(9)

1.
Gelobet
VD-21793-14
19/9/2019
Công ty TNHH US Pharma USA
Codeine phosphate hemihydrate
USP 34
Alkaloida Chemical Company
H-4440 Tiszavasvári, Kabay János u. 29, Hungary
Hungary
2.
Lytoin - US
VD-21794-14
19/9/2019
Công ty TNHH US  Pharma USA
Codeine phosphate hemihydrate
USP 34
Alkaloida Chemical Company
H-4440 Tiszavasvári, Kabay János u. 29, Hungary
Hungary

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.