Open navigation

Thông tư 80/2018/TT-BTC Hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ


BỘ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 80/2018/TT-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2018



THÔNG TƯ


HƯỚNG DẪN MẪU BIỂU BÁO CÁO VỀ CHO VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ


Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;


Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;


Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;


Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn mẫu biểu báo cáo về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.


Điều 1. Phạm vi điều chỉnh


Thông tư này hướng dẫn về mẫu biểu báo cáo về tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ theo quy định tại Khoản 4, Điều 32 của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm báo cáo về:


  1. Tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;


  2. Tình hình vay nợ, tình hình tài chính của bên vay lại;


  3. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm tiền vay;


  4. Tình hình thực hiện, vận hành, khai thác dự án đầu tư.


Điều 2. Đối tượng áp dụng


  1. Bên vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, bao gồm:

    1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).


    2. Đơn vị sự nghiệp công lập.


    3. Doanh nghiệp.


  2. Bộ Tài chính


  3. Cơ quan được Bộ Tài chính ủy quyền làm cơ quan cho vay lại (sau đây gọi là “Cơ quan được ủy quyền cho vay lại”) được xác định theo Khoản 2, Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.


  4. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo cáo tình hình cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.


Điều 3. Mẫu biểu báo cáo


  1. Bên vay lại là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục I Thông tư này, bao gồm thông tin về:


    1. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.


    2. Tình hình nợ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo chủ nợ/nguồn vay, chi tiết theo từng chủ nợ, nguồn vay, bao gồm cả nợ quá hạn phát sinh (nếu có) theo chủ nợ hoặc nguồn vay.


    3. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.


  2. Bên vay lại là doanh nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp công lập gửi cơ quan được ủy quyền cho vay lại báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục II Thông tư này, bao gồm thông tin về:


    1. Tình hình vay lại nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ, chi tiết theo số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ của từng khoản vay lại.


    2. Tình hình tài chính của bên vay lại với các chủ nợ, chi tiết tình hình vay nợ theo từng chủ nợ, nguồn vay, bao gồm cả nợ quá hạn phát sinh (nếu có) theo chủ nợ hoặc nguồn vay, chi tiết tình hình tài chính theo hệ số thanh toán nợ ngắn hạn, hệ số thanh toán nợ dài hạn, hệ số nợ/vốn chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp) hoặc hệ số nợ/tổng tài sản (đối với đơn vị sự nghiệp công lập).

    3. Tình hình thực hiện dự án sử dụng vốn vay lại nguồn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ.

    4. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm tiền vay.


  3. Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức cơ quan cho vay lại không chịu rủi ro tín dụng gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục III Thông tư này, bao gồm các thông tin về:


    1. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay, chi tiết theo chủ nợ nước ngoài và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).


    2. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị nhận vay lại, chi tiết theo đơn vị nhận vay lại và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).


    3. Tình hình thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại, chi tiết theo các chủ nợ nước ngoài.


    4. Tình hình thực hiện trả nợ Bộ Tài chính, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.


      đ. Tình hình thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.


    5. Tình hình các dự án có nợ quá hạn, chi tiết số nợ quá hạn gốc, lãi, phí, dự phòng rủi ro, nội dung xử lý và kiến nghị (nếu có).


      1. Tình hình quản lý tài sản bảo đảm, chi tiết về loại hình tài sản bảo đảm, trị giá hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo, trị giá tài sản đảm bảo còn lại, nội dung xử lý và kiến nghị (nếu có).

      2. Tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ, chi tiết dư nợ qua các tháng và phân loại nhóm nợ của các đơn vị vay lại.

  4. Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức chịu toàn bộ rủi ro tín dụng gửi Bộ Tài chính báo cáo theo các mẫu biểu quy định tại Phụ lục IV Thông tư này, bao gồm các thông tin về:


    1. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay, chi tiết theo chủ nợ nước ngoài và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).


    2. Tình hình nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị nhận vay lại, chi tiết theo đơn vị nhận vay lại và theo dự án, khoản vay lại, số rút vốn, số trả nợ, số dư nợ, số nợ quá hạn (nếu có).


    3. Tình hình thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại, chi tiết theo các chủ nợ nước ngoài.

    4. Tình hình thực hiện trả nợ Bộ Tài chính, chi tiết số trả nợ gốc, lãi, phí theo chủ nợ nước ngoài.


      Điều 4. Tỷ giá lập báo cáo, hình thức báo cáo


      1. Số liệu về trị giá vay lại, số dư nợ được lập theo nguyên tệ vay, và quy đổi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào ngày cuối cùng của kỳ báo cáo.


      2. Số liệu về giải ngân của các dự án được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD và VND theo tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố, áp dụng vào thời điểm phát sinh giao dịch.


      3. Số liệu về thu nợ của các dự án được lập theo nguyên tệ vay và quy đổi sang USD, VND theo tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại tại thời điểm trả nợ do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam công bố.


      4. Các báo cáo gửi về Bộ Tài chính, cơ quan được ủy quyền cho vay lại được thực hiện dưới hình thức văn bản kèm theo tệp điện tử gửi tới địa chỉ được Bộ Tài chính và cơ quan được ủy quyền cho vay lại thông báo.


Điều 5. Hiệu lực thi hành


  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2018.


  2. Việc lập báo cáo tình hình cho vay lại, tình hình nợ của bên vay lại theo các hợp đồng cho vay lại, hợp đồng ủy quyền cho vay lại đã ký kết trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thực hiện theo quy định tại Thông tư này./.



Nơi nhận:

  • VP TƯ Đảng và các Ban của Đảng;

  • VP QH, VP Chủ tịch Nước, VP Tổng bí thư;

  • Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;

  • Viện kiểm sát NDTC; Tòa án NDTC,

  • Kiểm toán Nhà nước;

  • Cơ quan TƯ của các đoàn thể;

  • UBND, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;

  • Các Cơ quan cho vay lại;

  • Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;

  • Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính;

  • Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

  • Công báo;

  • Ban chỉ đạo TƯ về Phòng, chống tham nhũng;

  • Website Chính phủ;

  • Website Bộ Tài chính;

  • Lưu: VT; QLN (SP2).


    KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG


    Trần Xuân Hà

    PHỤ LỤC I


    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA UBND CẤP TỈNH

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)


    Cơ quan thực hiện: UBND cấp tỉnh, thành phố


    Số mẫu biểu báo cáo

    Tên mẫu biểu báo cáo

    1.01

    Báo cáo tình hình vay lại

    1.02

    Báo cáo tình hình nợ

    1.03

    Báo cáo tình hình thực hiện dự án vay lại


    Mẫu biểu số: 1.01


    Cơ quan thực hiện: UBND Tỉnh/Thành phố: ...


    BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ


    Kỳ báo cáo : từ ngày..…… Đến ngày....


    Đơn vị: Nguyên tệ




    STT



    Tên Dự án/Chương trình



    Nguồn vốn cho vay lại



    Nguyên tệ



    Dư nợ đầu kỳ



    Dư nợ đầu kỳ quy VNĐ



    Rút vốn trong kỳ



    Trả nợ trong kỳ

    Dư nợ cuối kỳ

    Dư nợ cuối kỳ quy VND



    Nợ quá hạn



    Gốc



    Lãi

    Phí theo HĐ

    vay



    Phí QLCVL



    Cộng





    Gốc



    Lãi



    Phí theo HĐ vay



    Phí QLCVL



    Cộng

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    I

    Dự án





















    image

    1. Dự án



    2. Dự án



      TỔNG CỘNG


      USD - - - - - - - - - - - - -


      EUR - - - - - - - - - - - - -


      JPY - - - - - - - - - - - - -


      KRW - - - - - - - - - - - - -



      Tổng quy USD - - - - - - - - - - - - -


      Tổng quy VND - - - - - - - - - - - - -


      Tổng quy... - - - - - - - - - - -


      Ghi chú:


      • Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo


      • Cột 14: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


    3. ………, Ngày …… tháng …… năm ……

      NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

      (Ký tên, đóng dấu)

      Mẫu biểu số: 1.02


      Cơ quan thực hiện: UBND Tỉnh/Thành phố ...


      BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ CỦA UBND TỈNH ………. THEO CHỦ NỢ


      Kỳ báo cáo : Từ ngày...... Đến ngày....


      Đơn vị: Nguyên tệ




      STT



      TÊN CHỦ NỢ



      Dư nợ đầu kỳ

      Dư nợ đầu kỳ quy VND



      Dư nợ cuối kỳ

      Dư nợ cuối kỳ quy VND

      Trong đó, Dư nợ quá hạn cuối kỳ

      Dư nợ quá hạn cuối kỳ quy VND

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      I

      Chủ nợ A



      Dự án ...







      II

      Chủ nợ B



      Dự án ...







      III

      Chủ nợ C



      Dự án ...



      Tổng dư nợ (quy VNĐ)








      Hạn mức nợ theo quy định (VNĐ)








      Ghi chú:


      • Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo


      • Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


        ………, Ngày …… tháng …… năm ……

        NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

        (Ký tên, đóng dấu)


        Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh/thành phố…

        Mẫu số 1.03


        UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…...

        -------

        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

        Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

        ---------------

        ………, ngày …… tháng …… năm ……



        BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ


        Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...


        Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)


        1. Thông tin cơ bản


          • Tên Dự án:


          • Tên Nhà tài trợ:


          • Hiệp định vay số:


          • Thời gian thực hiện dự án: từ....đến...


          • Tổng mức đầu tư:


          • Tổng số vốn vay:


          • Tỷ lệ vay lại:


        2. Tiến độ thực hiện dự án


          1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.


          2. Tóm tắt các công việc đã thực hiện của dự án.


          3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng.


          4. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản của dự án đầu tư.


          5. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị.

PHỤ LỤC II


BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI CỦA DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)


Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập


Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

2.01

Báo cáo tình hình vay lại

2.02

Báo cáo tình hình tài chính

2.03

Báo cáo tình hình thực hiện dự án vay lại

2.04

Báo cáo tình hình quản lý tài sản bảo đảm


Mẫu biểu số 2.01


Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY LẠI VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ


Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....


Đơn vị: Nguyên tệ




STT



TÊN ĐƠN VỊ



Nguồn vốn cho vay lại



Nguyên tệ



Dư nợ đầu kỳ



Rút vốn trong kỳ



Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ



Nợ quá hạn



Gốc



Lãi

Phí theo Hiệp định vay



Phí QLCVL

Dự phòng RRCVL



Cộng




Gốc



Lãi

Phí vay nước ngoài



Phí QLCVL



Dự phòng RRCVL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I II III

Dự án. Dự án Dự án .

Tổng cộng



Tổng USD





-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-


Tổng EUR





-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-

Tổng JPY





-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-

Tổng KRW





-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-




-



-

Tổng ...



-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-



Tổng quy USD





-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-

Tổng quy VND





-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-



-

image

Ghi chú:


  • Cột 5, 13, 14, 15, 16, 17, 18: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng của kỳ báo cáo


  • Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Bộ tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch


  • Cột 7, 8, 9, 10, 11, 12: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy đổi sang USD và VNĐ do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ


……, Ngày …… tháng …… năm ……

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu biểu số: 2.02 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA BÊN VAY LẠI VỚI CÁC CHỦ NỢ

Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/đơn vị sự nghiệp công lập) Kỳ báo cáo : từ ngày…….. Đến ngày....

I. Tình hình vay nợ


Đơn vị: Nguyên tệ




STT



TÊN CHỦ NỢ

Dư nợ đầu kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Dư nợ quá hạn cuối kỳ

Nguyên tệ



Quy VNĐ

Nguyên tệ

Quy VNĐ



Nguyên tệ



Quy VNĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

I II III

Chủ nợ A Chủ nợ B Chủ nợ C

Tổng dư nợ (quy VND)







Ghi chú:


  • Cột 4: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo


  • Cột 6,8: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


  1. Tình hình tài chính


    1. Đối với Doanh nghiệp


      STT

      Hệ số

      Tỷ lệ

      Ghi chú

      1

      Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn



      2.

      Hệ số thanh toán nợ dài hạn




      3

      Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu



      4

      Nợ phải trả/Tổng tài sản



    2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập


      STT

      Hệ số

      Tỷ lệ

      Ghi chú

      1

      Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn



      2

      Hệ số thanh toán nợ dài hạn



      3

      Nợ phải trả/Tổng tài sản




      ……, Ngày …… tháng …… năm ……

      NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

      (Ký tên, đóng dấu)

      Mẫu số 2.03


      Cơ quan thực hiện: Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập


      CÔNG TY...

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      ---------------


      ………, ngày ….. tháng ….. năm ……


      BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN VAY LẠI ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ


      Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...


      Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)


      1. Thông tin cơ bản


        • Tên Dự án:


        • Tên Nhà tài trợ:


        • Hiệp định vay số:


        • Thời gian thực hiện dự án: từ....đến...


        • Tổng mức đầu tư:


        • Tổng số vốn vay:


        • Tỷ lệ vay lại


      2. Tình hình thực hiện dự án


        1. Lũy kế vốn vay nước ngoài đã giải ngân, chưa giải ngân đến cuối kỳ báo cáo, phân theo vốn cấp phát, vốn vay lại.


        2. Tóm tắt các công việc đã thực hiện của dự án


        3. Tình hình bố trí và sử dụng vốn đối ứng


        4. Tình hình quản lý, sử dụng tài sản của dự án đầu tư

        5. Tình hình biến động tài sản bảo đảm tiền vay


        6. Các vướng mắc trong quá trình triển khai, kiến nghị

Mẫu biểu số 2.04


Cơ quan thực hiện: ... (Doanh nghiệp/Đơn vị sự nghiệp công lập)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...


Đồng tiền: VNĐ




Tên dự án



Nguồn vốn vay



Đồng tiền vay



Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ)



Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ



Loại tài sản bảo đảm

Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ



Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ



Chênh lệch



Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

Tải sản hình thành từ vốn vay



Tài sản khác




1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5-9

11

Dự án….. Dự án…..

Dự án…..





x x

x



x





Ghi chú:


- Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


………, Ngày …… tháng …… năm....

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC III


BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)


Cơ quan thực hiện: Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức không chịu rủi ro tín dụng


Số mẫu biểu báo cáo



Tên mẫu biểu báo cáo

3.01

Nợ của các khoản cho vay lại theo chủ nợ cho vay

3.02

Nợ của các khoản cho vay lại theo đơn vị vay lại

3.03

Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại

3.04

Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính

3.05

Thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài

3.06

Báo cáo tình hình các dự án có nợ quá hạn

3.07

Báo cáo tình hình quản lý tài sản bảo đảm

3.08

Báo cáo tình hình nợ quá hạn và phân loại nợ


Mẫu biểu số 3.01


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)


NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày...




A



Loại tiền



DƯ NỢ ĐẦU NĂM



RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI



TRẢ NỢ TRONG NĂM

DƯ NỢ CUỐI NĂM



GỐC



L



ÃI



P



DỰ PHÒNG RỦI RO



TỔNG CỘNG


Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TỔNG CỘNG

Chính phủ nước ngoài

Nước

….. Dự án… Dự án ...

Tổ chức quốc tế

Tổ chức Dự án… Dự án ...

Các TCTD, NHTM



























image

Ngân hàng…

Dự án… Dự án…

Tổ chức khác (nếu có)

Tên tổ chức…..

Dự án ...

Dự án ...

Ghi chú:


  • Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo


  • Cột 5,6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch


  • Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ


  • Cột 23,24: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


……, Ngày ….. tháng …… năm…..

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 3.02


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)


NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...


Đơn vị tính: Nguyên tệ




STT



TÊN ĐƠN VỊ



Loại tiền



Dư nợ đầu kỳ



Rút vốn trong kỳ



Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ



NỢ QUÁ HẠN



Gốc



Lãi



Phí

Dự phòng rủi ro



Cộng




Gốc



Lãi+Phí



Cộng

A


B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11



1

TỔNG CỘNG













Người vay …


Dự án ….


Dự án ….

2

Người vay …


Dự án ….


Dự án ….

3

Người vay …



Dự án ….



Dự án ….













4

Người vay …

Dự án …. Dự án ….













5

Người vay … Dự án ….

Dự án ….














……, Ngày ….. tháng …… năm….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 3.03


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)


THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...




TÊN DỰ ÁN


RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

Loại tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

A

1

2

3

TỔNG CỘNG



Chính phủ nước ngoài Nước ….

Dự án …. Dự án ….

Tổ chức quốc tế Tổ chức

Dự án ….. Dự án …..

Các TCTD, NHTM






image

Ngân hàng.....


Dự án ….. Dự án …..

Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức ....

Dự án ….


Dự án …..

Ghi chú:


- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao dịch


……, Ngày ….. tháng …… năm….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 3.04


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)


THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...




TÊN DỰ ÁN



Loại tiền

Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ

Quy USD

Quy VND



Gốc



Lãi

Phí cho vay lại trả cho cơ quan được

ủy quyền cho vay lại



Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính



Phí



Dự phòng rủi ro



Cộng



A

1

2

3

4

5=3+4

6

7

8

9

TỔNG CỘNG



Chính phủ nước ngoài



Nước ….



Dự án …..



Tổ chức quốc tế Tổ chức ….

Dự án …..












image

Các TCTD; NHTM


Ngân hàng....


Dự án ……


Tổ chức khác (nếu có)


Tên tổ chức ....


Dự án …..

Ghi chú:


- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ


……, Ngày ….. tháng …… năm….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 3.05


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)


THỰC HIỆN TRẢ NỢ TRỰC TIẾP CHO NƯỚC NGOÀI


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...




TÊN DỰ ÁN



Loại tiền

Trả nợ trực tiếp nước ngoài theo nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Gốc

Lãi

Phí

Cộng



A

1

2

3

4

5

6

TỔNG CỘNG



Chính phủ nước ngoài Nước ….

Dự án …..



Tổ chức quốc tế Tổ chức

Dự án …..



Các TCTD, NHTM



Ngân hàng....



Dự án …..



-








image

Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức ....

Dự án…..

Ghi chú:


- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ


……, Ngày ….. tháng …… năm….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 3.06


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN CÓ NỢ QUÁ HẠN


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...


Đơn vị tính: Nguyên tệ




TÊN DỰ ÁN



Loại tiền



DƯ NỢ ĐẾN 31/12/...



TRONG ĐÓ NỢ QUÁ HẠN

Nội dung xử lý hoặc kiến nghị



Nguyên tệ



Quy USD



Quy VND



Gốc



Lãi



Phí

Dự phòng rủi ro



Cộng


A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

C

TỔNG CỘNG



Chính phủ nước ngoài



Nước …..



Dự án …..



Tổ chức quốc tế Tổ chức

Dự án …..



Các TCTD,












image

NHTM


Ngân hàng....


Dự án …..


Tổ chức khác (nếu có)


Tên tổ chức ....


Dự án …..

Ghi chú:


- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 3.07


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...


Đồng tiền: VNĐ




Tên dự án



Nguồn vốn vay



Đồng tiền vay



Dư nợ cuối kỳ báo cáo (Nguyên tệ)



Dư nợ cuối kỳ báo cáo quy VNĐ



Loại tài sản bảo đảm

Trị giá tại Hợp đồng đăng ký giao dịch đảm bảo quy VNĐ



Trị giá tài sản đảm bảo còn lại (theo giá trị sổ sách) quy VNĐ



Chênh lệch



Nội dung xử lý hoặc kiến nghị

Tài sản hình thành từ vốn vay

Tài sản khác




1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5-9

11

Dự án .....

Dự án .....

Dự án .....





x x

x



x





Ghi chú:


  • Cột 5,8,9: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước quy VNĐ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


    ……, Ngày ….. tháng …… năm ….

    NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

    (Ký tên, đóng dấu)



    Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại không chịu rủi ro) BÁO CÁO NỢ QUÁ HẠN VÀ PHÂN LOẠI NỢ

    Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...


    Tình hình nợ quá hạn vốn nước ngoài cho vay lại

    Mẫu biểu số 3.08




    Tháng

    Tổng dư nợ quá hạn vốn nước ngoài

    Quy USD

    Quy VND

    Tháng 1



    Tháng 2



    Tháng 3



    Tháng 4



    Tháng 5



    Tháng 6



    Tháng 7



    Tháng 8



    Tháng 9



    image

    Tháng 10


    Tháng 11


    Tháng 12


    Tình hình phân loại nợ




    Nhóm nợ

    Số lượng khoản vay lại

    Dư nợ vốn nước ngoài cho vay lại

    Nguyên tệ

    Quy USD

    Quy VND













    • Dư nợ đủ tiêu chuẩn

    • Dư nợ nhóm 2

    • Dư nợ nhóm 3

    • Dư nợ nhóm 4

    • Dư nợ nhóm 5

  • Ghi chú:


  • Báo cáo tổng dư nợ quá hạn các tháng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng báo cáo.


  • Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo.


……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


PHỤ LỤC IV


BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHO VAY LẠI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 08 năm 2018 của Bộ Tài chính)


Cơ quan thực hiện:... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại theo phương thức chịu toàn bộ rủi ro tín dụng)


Số mẫu biểu báo cáo

Tên mẫu biểu báo cáo

4.01

Nợ của các khoản cho vay lại theo chủ nợ cho vay

4.02

Nợ của các khoản cho vay lại theo đơn vị vay lại

4.03

Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại

4.04

Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính


Mẫu biểu số 4.01


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)


NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO CHỦ NỢ CHO VAY


Ký báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...




A



Loại tiền



DƯ NỢ ĐẦU NĂM



RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI



TRẢ NỢ TRONG NĂM

DƯ NỢ CUỐI NĂM



GỐC



L



ÃI



P



DỰ PHÒNG RỦI RO



TỔNG CỘNG


Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

TỔNG CỘNG

Chính phủ nước ngoài

Nước

…..

Dự án ...

Dự án ...

Tổ chức quốc tế

Tổ chức

Dự án ...

Dự án ...

Các TCTD, NHTM



























image

Ngân hàng ….

Dự án ...

Dự án ...

Tổ chức khác (nếu có)

Tên tổ chức…..

Dự án ...

Dự án ...

Ghi chú:


  • Cột 2,3: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo


  • Cột 5,6: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch


  • Cột 8,9,11,12,14,15,17,18,20,21: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ


  • Cột 23,24: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo


……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 4.02


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)


NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...


Đơn vị tính: Nguyên tệ




STT



TÊN ĐƠN VỊ



Loại tiền



Dư nợ đầu kỳ



Rút vốn trong kỳ



Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ



NỢ QUÁ HẠN



Gốc



Lãi



Phí

Dự phòng rủi ro



Cộng




Gốc



Lãi+Phí



Cộng

A


B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11



1

TỔNG CỘNG













Người vay …


Dự án ….


Dự án ….

2

Người vay …


Dự án ….


Dự án ….

3

Người vay …



Dự án ….



Dự án ….













4

Người vay …

Dự án …. Dự án ….













5

Người vay … Dự án ….

Dự án ….














……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 4.03


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)


THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...




TÊN DỰ ÁN


RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

Loại tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

A

1

2

3

TỔNG CỘNG



Chính phủ nước ngoài Nước ….

Dự án …. Dự án ….

Tổ chức quốc tế Tổ chức

Dự án ….. Dự án …..

Các TCTD, NHTM






image

Ngân hàng.....


Dự án ….. Dự án …..

Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức ....

Dự án …..


Dự án …..

Ghi chú:


- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá hạch toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính công bố vào thời điểm phát sinh giao


……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu biểu số 4.04


Cơ quan thực hiện: ... (Cơ quan được ủy quyền cho vay lại chịu rủi ro tín dụng)


THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH


Kỳ báo cáo: từ ngày ... đến ngày ...




TÊN DỰ ÁN



Loại tiền

Tổng trả nợ của dự án theo nguyên tệ

Quy USD

Quy VND



Gốc



Lãi

Phí cho vay lại trả cho cơ quan vay lại

Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính



Phí



Dự phòng rủi ro



Cộng



A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TỔNG CỘNG



Chính phủ nước ngoài



Nước ….



Dự án …..



Tổ chức quốc tế Tổ chức ….

Dự án …..



Các TCTD; NHTM












image

Ngân hàng....


Dự án ……


Tổ chức khác (nếu có)


Tên tổ chức ....


Dự án …..

Ghi chú:


- Các cột quy USD, VNĐ: Áp dụng tỷ giá bán ra đồng tiền cho vay lại do Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương công bố tại thời điểm trả nợ


……, Ngày ….. tháng …… năm ….

NGƯỜI LẬP BIỂU THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.