BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2021/TT-BQP | Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
THÔNG TƯ
BÃI BỎ MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung một số điều ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ một phần các văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng thuộc thẩm quyền ban hành Bộ trưởng Bộ Quốc phòng chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2021.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng; cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản |
1 | Thông tư | 192/2011/TT-BQP 14/11/2011 | Quy định về xây dựng và quản lý các nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư trong Bộ Quốc phòng |
2 | Thông tư | 268/2013/TT-BQP 31/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
3 | Thông tư | 269/2013/TT-BQP 31/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc giám đốc, Phó Tổng giám đốc |
4 | Thông tư | 92/2015/TT-BQP 11/8/2015 | Quy định và hướng dẫn hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng |
5 | Quyết định | 236/2001/QĐ-BQP 20/02/2001 | Về một số chế độ đối với lực lượng quân đội làm nhiệm vụ xây dựng khu kinh tế - quốc phòng |
6 | Quyết định | 151/2005/QĐ-BQP 07/10/2005 | Giao chỉ tiêu kế hoạch về quy mô loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự bị động viên; chỉ tiêu kế hoạch về tiếp nhận lực lượng dự bị động viên trong từng trạng thái sẵn sàng chiến đấu |
7 | Quyết định | 174/2006/QĐ-BQP 23/10/2006 | Quy định thời hạn hoàn thành việc huy động, tiếp nhận đơn vị dự bị động viên của các cấp khi có lệnh động viên |
8 | Quyết định | 149/2007/QĐ-BQP 17/9/2007 | Ban hành Quy chế khai thác sử dụng năng lực nhàn rỗi các kho xăng dầu thuộc Cục Xăng dầu/Tổng cục Hậu cần |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 71/2021/TT-BQP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực |
1 | Thông tư | 35/2017/TT-BQP 12/02/2017 | Quy định tiêu chuẩn đủ điều kiện bay; tiêu chuẩn, thủ tục cấp giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết kế của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ; khai thác tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ | Điều 6. Tiêu chuẩn cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ Điều 7. Tiêu chuẩn cho các cơ sở thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay, trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ |