BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
VÀ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 104/QĐ-BKHCN ngày 31/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị định | 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp | Hết hiệu lực bởi Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | 23/8/2023 |
2. | Nghị định | 122/2010/NĐ-CP ngày 31/10/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp | ||
3. | Thông tư | 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp | 30/11/2023 |
4. | Thông tư | 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 31 tháng 7 năm 2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27 tháng 3 năm 2009 | ||
5. | Thông tư | 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/02/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ- CP quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30 tháng 7 năm 2010 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 | ||
6. | Thông tư | 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/06/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30 tháng 7 năm 2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20 tháng 02 năm 2013. |
| |
7. | Thông tư | 22/2010/TT-BKHCN ngày 29/12/2010 | Quy định về việc cấp và kiểm tra Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành | 30/6/2023 |
8. | Thông tư | 02/2012/TT-BKHCN ngày 18/01/2012 | Hướng dẫn quản lý Chương trình phát triển công nghệ cao đến năm 2020 | ||
9. | Thông tư | 03/2013/TT-BKHCN ngày 30/01/2013 | Hướng dẫn xác định, tuyển chọn, thẩm định và giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 | ||
10. | Thông tư | 04/2013/TT-BKHCN ngày 30/01/2013 | Hướng dẫn tiêu chí đánh giá đề tài, dự án thuộc Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 | ||
11. | Thông tư | 06/2014/TT-BKHCN ngày 25/4/2014 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí xét chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia | ||
12. | Thông tư | 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 | Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Thay thế bởi Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | 09/7/2023 |
13. | Thông tư | 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | ||
14. | Thông tư | 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 | Quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân | Thay thế bởi Thông tư số 12/2023/TT- BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân | 18/8/2023 |
15. | Thông tư | 27/2014/TT-BKHCN ngày 18/10/2014 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 107/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | Thay thế bởi Thông tư số 19/2023/TT- BKHCN ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 107/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ | 05/11/2023 |
16. | Thông tư | 32/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 | Quy định quản lý Chương trình phát triển thị trường khoa học công nghệ đến năm 2020 | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành | 30/6/2023 |
17. | Thông tư | 06/2015/TT-BKHCN ngày 26/3/2015 | Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | ||
18. | Thông tư | 08/2015/TT-BKHCN ngày 05/5/2015 | Quy định thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 và Chương trình tìm kiếm chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020 | ||
19. | Thông tư | 08/2016/TT-BKHCN ngày 22/4/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BKHCN ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020 | ||
20. | Thông tư | 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 | Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành | 30/6/2023 |
21. | Thông tư | 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô-xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | ||
22. | Thông tư liên tịch | 12/2016/TTLT-BKHCN- BTC ngày 28/6/2016 | Hướng dẫn về nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành | 30/6/2023 |
23. | Thông tư | 19/2016/TT-BKHCN ngày 28/10/2016 | Quy định quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | ||
24. | Thông tư | 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 | Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. | 27/11/2023 |
25. | Thông tư | 13/2017/TT-BKHCN ngày 06/11/2017 | Hướng dẫn về thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2022/TT-BKHCN ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập | 15/3/2023 |
Tổng số: 25 văn bản |
B. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Luật | Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, đã được sửa đổi, bổ sung bởi các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 và Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 | Khoản 8, 9, 10, 11, 13, 19, 20, 22 Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 7; khoản 2, 3 Điều 8; điểm g khoản 1 Điều 14; khoản 2 Điều 16; Điều 19, 20, 21; khoản 1 Điều 22; Điều 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 41, 42, 43, 44, 49, 50; khoản 3 Điều 51; Điều 52, 55, 56; khoản 1, 3 Điều 60; khoản 4 Điều 65; khoản 2 Điều 71; khoản 1 Điều 72; khoản 1 Điều 73; điểm a, b, c, đ, e, h, i, n khoản 2 Điều 74; đoạn mở đầu Điều 75; Điều 79, 86, 88; khoản 1, 2, 3 Điều 94; Điều 95, 96; khoản 1, 2 Điều 97; điểm đ khoản 1 Điều 100, Điều 103; khoản 2 Điều 105; điểm c khoản 1 Điều 108; tên, khoản 3 Điều 110; Điều 112; khoản 2 Điều 116; khoản 1, 3, 4 Điều 117; Điều 118; khoản 1, 3 Điều 121; khoản 2 Điều 123, điểm b khoản 5 Điều 124; điểm b khoản 2 Điều 125; Điều 128; điểm d khoản 1 Điều 130; Điều 135; điểm b, d khoản 1 Điều 146; khoản 1 Điều 147; điểm a, b, c khoản 1 Điều 151; khoản 1 Điều 153; Điều 154; khoản 2 Điều 155; khoản 2 Điều 156; khoản 2 Điều 157; Điều 158; Điều 159; khoản 1, điểm a và c khoản 3 Điều 163; Điều 164, 165; điểm a khoản 1 Điều 171; điểm b khoản 2, điểm a, d khoản 3 Điều 176; khoản 2 Điều 180; điều 183; khoản 2 Điều 185; khoản 2 Điều 189; Điều 191; khoản 4 Điều 194; điểm a và b khoản 1, khoản 2, 3 Điều 198; khoản 1, 2, 4, 5 Điều 201; khoản 1 Điều 203; khoản 1 Điều 209; Điều 210; Điều 212, 213, 214, 215; khoản 2, 4 Điều 216; Điều 219 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 | 01/01/2023 |
2. | Nghị định | 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Phần bảo vệ quyền trong lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan | Hết hiệu lực bởi Nghị định số 17/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan | 26/4/2023 |
Các quy định về bảo vệ quyền trong lĩnh vực quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Hết hiệu lực bởi Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | 23/8/2023 | |||
3. | Nghị định | 119/2010/NĐ-CP ngày 30/10/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Phần bảo vệ quyền trong lĩnh vực quyền tác giả, quyền liên quan | Hết hiệu lực bởi Nghị định số 17/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về quyền tác giả, quyền liên quan | 26/4/2023 |
Các quy định về bảo vệ quyền trong lĩnh vực quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | Hết hiệu lực bởi Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ | 23/8/2023 | |||
4. | Nghị định | 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ KH&CN và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành | Điều 1 | ||
5. | Quyết định | 18/2019/QĐ-TTg ngày 19/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | Khoản 3 Điều 7; điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 10; Điều 13 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2019/QĐ- TTg ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng | 01/3/2023 |
6. | Thông tư | 32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao | Khoản 2 Điều 7, khoản 4 Điều 9 Các biểu mẫu B1-CNHĐUD, B1- DNTLM, B1-DNCNC, B2- TMDNTLM, B4-HĐUD, B4- DNTLM, B4-DNCNC | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN | 01/8/2023 |
7. | Thông tư | 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 17/2009/TT- BKHCN ngày 18 tháng 6 năm 2009 và Thông tư số 01/2007/TT- BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007 | Điều 2 | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và biện pháp thi hành Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp và bảo đảm thông tin sở hữu công nghiệp | 30/11/2023 |
8. | Thông tư | 24/2013/TT-BKHCN ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | - Khoản 3 Điều 29 - Cụm từ “Đã được hiệu chuẩn tại tổ chức hiệu chuẩn được chỉ định theo quy định” tại điểm a khoản 1 Điều 20; - Cụm từ “Đã được thử nghiệm hoặc so sánh tại tổ chức thử nghiệm được chỉ định theo quy định tại Thông tư này hoặc tại cơ quan quốc gia về chứng nhận chất chuẩn của nước ngoài hoặc tại phòng thí nghiệm đã liên kết chuẩn đo lường tới cơ quan quốc gia về chứng nhận chất chuẩn của nước ngoài” tại điểm a khoản 2 Điều 20. | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành | 30/6/2023 |
9. | Thông tư | 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Điểm c khoản 4 Điều 6; Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 4, Mẫu 5, Mẫu 6, Mẫu 9, Mẫu 10, Mẫu 11, Mẫu 14, Mẫu 15, Mẫu 21, Mẫu 22 tại Phụ lục | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN | 01/8/2023 |
10. | Thông tư | 09/2014/TT-BKHCN ngày 27/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia | Khoản 1 Điều 8, khoản 2 Điều 11 và điểm e khoản 1 Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2023/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học | 30/6/2023 |
11. | Thông tư | 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Khoản 3 Điều 3, khoản 1 Điều 6, khoản 8 Điều 7, khoản 3 Điều 8, Điều 9, khoản 1, 2, 4 Điều 10, điểm b, c, d khoản 1, khoản 2, 3, 4, 5, 7 Điều 12, điểm b, c khoản 2, khoản 3, 4, 6 Điều 13, khoản 1 Điều 14, Điều 17, khoản 3 Điều 21, khoản 1, 3 Điều 23, khoản 1, 3, 4 Điều 24, khoản 1 Điều 25, Điều 27 Mẫu 1, Mẫu 5, Mẫu 9 và Mẫu 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ | 10/8/2023 |
12. | Thông tư | 05/2015/TT-BKHCN ngày 12/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia | Khoản 1 Điều 12, Khoản 1 Điều 17 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2023/TT- BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học | 30/6/2023 |
13. | Thông tư liên tịch | 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ | Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22 và Điều 24 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2023/TT-BKHCN ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết một số nội dung về thu hút, sử dụng và trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ | 07/7/2023 |
14. | Thông tư | 22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” | Toàn bộ Thông tư không còn áp dụng với các hoạt động sản xuất, pha chế, nhập khẩu và phân phối sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học | Theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 16/2022/TT- BKHCN ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” | 15/6/2023 |
15. | Thông tư liên tịch | 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Khoản 3 Điều 14 | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 26/02/2023 |
16. | Thông tư liên tịch | 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 6; điểm b khoản 1 Điều 7 (đối với nội dung quy định về tiền công trực tiếp cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được tính theo ngày công lao động quy đổi); khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 9 Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 26/02/2023 |
Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 7, điểm b khoản 1 Điều 7 | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước | 23/6/2023 | |||
17. | Thông tư | 04/2017/TT-BKHCN ngày 22/05/2017 sửa đổi 1:2017 QCVN số 01:2015/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học | Toàn bộ Thông tư không còn áp dụng với các hoạt động sản xuất, pha chế, nhập khẩu và phân phối sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học | Theo quy định tại Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành và thực hiện “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học” | 15/6/2023 |
18. | Thông tư | 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ | Khoản 1 Điều 1, Điều 4. khoản 3 Điều 5, Điều 16, khoản 2 Điều 17, Điều 21, điểm b khoản 2 Điều 26, khoản 2 Điều 27, khoản 2 Điều 28 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT- BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ | 10/8/2023 |
19. | Thông tư | 10/2019/TT-BKHCN ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư | Điều 18, khoản 1 Điều 20 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2023/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định quản lý nhiệm vụ khoa học | 30/6/2023 |
20. | Thông tư | 16/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tặng Cờ thi đua, Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” | Điều 1, 2, 9, 12, 13, Chương II, Phụ lục, Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2022/TT- BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 16/2019/TT- BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tặng Cờ thi đua, Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ” | 15/3/2023 Hết hiệu toàn bộ vào 15/01/2024 |
21. | Thông tư | 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật | - Khoản 2 Điều 3, khoản 3 Điều 11, khoản 4 Điều 13, khoản 4 Điều 14. - Cụm từ “có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” tại điểm a6 khoản 4 Điều 8 - Thay thế từ “Bước 4” bằng từ “Bước 5” tại khoản 5 Điều 8 - Thay thế từ “QCVN” bằng từ “QCĐP” tại mục 5 và mục 8 Phụ lục IV | Được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2023/TT-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2019/TT- BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật | 18/7/2023 |
22. | Thông tư | 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Cụm từ “chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)” và “chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh" tại khoản 4 Điều 2 | Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành | 30/6/2023 |
Tổng số: 22 văn bản |