BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 454/BHXH-QLT V/v giao chỉ tiêu phấn đấu phát triển người tham gia, giảm số tiền chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN và hướng dẫn tổ chức thực hiện nhiệm vụ | Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các khu vực; |
Tiếp theo Quyết định số 418/QĐ-BHXH ngày 28/2/2025 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán thu, chi năm 2025, để hoàn thành các chỉ tiêu bao phủ bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, BHXH Việt Nam giao chỉ tiêu phấn đấu phát triển người tham gia, giảm số tiền chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN năm 2025, hướng dẫn BHXH các khu vực/tỉnh và các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam thực hiện, cụ thể:
1. BHXH Việt Nam giao chỉ tiêu phấn đấu phát triển người tham gia, giảm số tiền chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN năm 2025 cho BHXH các khu vực/tỉnh (theo Phụ lục đính kèm).
2. BHXH khu vực/tỉnh Giao chỉ tiêu phát triển người tham gia, giảm số tiền chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN năm 2025 cho BHXH cấp huyện, giao chỉ tiêu phát triển người tham gia đến từng tổ chức dịch vụ thu BHXH, BHYT trên địa bàn. Đồng thời, xây dựng kịch bản phát triển người tham gia, giảm số tiền chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN năm 2025 để tổ chức thực hiện chỉ tiêu được giao. Kịch bản phải cụ thể, chi tiết các nhiệm vụ, công việc theo từng tháng, quý, đảm bảo rõ việc, rõ người, rõ trách nhiệm, rõ thời gian, rõ kết quả.
3. Xây dựng kế hoạch, hướng dẫn nội dung, hình thức, thời gian, địa điểm truyền thông theo tháng, quý, tập trung vào các hội nghị trực tiếp/hội nghị trực tuyến (livestream) truyền thông khách hàng, vận động trực tiếp từng người, vận động theo nhóm nhỏ tại cấp xã theo hướng dẫn tại Công văn số 03/BHXH-TST ngày 02/01/2025 của BHXH Việt Nam về việc định hướng triển khai một số nội dung trong vận động, phát triển người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT tự đóng của tổ chức dịch vụ. Nhân dịp tháng kỷ niệm những ngày lễ lớn (ngày 30/4, Quốc tế lao động 01/5; Tháng vận động triển khai BHXH toàn dân; Ngày BHYT Việt Nam 01/7, ngày Quốc khánh Việt Nam 02/9,...) tổ chức các cuộc ra quân tuyên truyền, vận động phát triển người tham gia BHXH tự nguyện, BHYT hộ gia đình. Phân bổ đầy đủ kinh phí tổ chức thực hiện các nội dung.
4. Thực hiện phân cấp, phân công nhiệm vụ triển khai công tác thu, phát triển người tham gia, giảm số tiền chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN theo Công văn số 453/BHXH-QLT ngày 14/04/2025 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn phân công nhiệm vụ thu, phát triển người tham gia và giảm số tiền chậm đóng.
5. Giao Thủ trưởng các đơn vị:
- Ban Quản lý thu và phát triển người tham gia chủ trì, phối hợp với các Ban nghiệp vụ chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các nội dung tại công văn này. Hằng tháng, tổng hợp báo cáo Giám đốc BHXH Việt Nam để chỉ đạo.
- Ban Tài chính - Kế toán chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý thu và phát triển người tham gia, Ban Tuyên truyền và Hỗ trợ người tham gia bố trí nguồn kinh phí, hướng dẫn sử dụng, quản lý kinh phí thu, phát triển người tham gia theo đúng quy định.
- Các đơn vị: Thanh tra BHXH Việt Nam, Tổ chức cán bộ, Văn phòng chịu trách nhiệm theo chức năng nhiệm vụ hướng dẫn, giám sát, đánh giá, đôn đốc tình hình tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo từng tháng, quý.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về BHXH Việt Nam để được hướng dẫn./.
| GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU PHÁT TRIỂN SỐ NGƯỜI THAM GIA, GIẢM SỐ TIỀN CHẬM ĐÓNG BHXH, BHYT, BHTN NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số 454/BHXH-QLT ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
TT | BHXH | Tỉnh/TP | Số người tham gia | Tỷ lệ giảm số tiền chậm đóng | ||||||||||
BHXH bắt buộc | BHXH tự nguyện | BH thất nghiệp | Bảo hiểm y tế | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | |||||||
Tỷ lệ tổng tiền chậm đóng | Tỷ lệ chậm đóng phải tính lãi | Tỷ lệ tổng tiền chậm đóng | Tỷ lệ chậm đóng phải tính lãi | Tỷ lệ tổng tiền chậm đóng | Tỷ lệ chậm đóng phải tính lãi | Tỷ lệ tổng tiền chậm đóng | Tỷ lệ chậm đóng phải tính lãi | |||||||
Toàn quốc | 18,582,946 | 2,947,418 | 16,763,568 | 97,572,880 | 4.83% | 3.96% | 4.15% | 3.42% | 3.78% | 3.10% | 3.00% | 2.55% | ||
1 | Khu vực I | TP Hà Nội | 2,498,396 | 143,531 | 2,400,527 | 8,600,723 | 6.13% | 6.01% | 5.25% | 5.16% | 4.81% | 4.73% | 4.38% | 4.30% |
2 | Khu vực IV | Bình Dương | 1,162,955 | 29,349 | 1,140,854 | 2,756,292 | 3.96% | 2.55% | 3.38% | 2.18% | 3.09% | 1.99% | 1.93% | 1.24% |
3 | Khu vực VI | Thanh Hóa | 468,165 | 140,391 | 441,800 | 3,517,513 | 5.96% | 4.23% | 5.19% | 3.92% | 4.61% | 3.45% | 3.84% | 3.13% |
4 | Khu vực VII | Nghệ An | 313,939 | 178,629 | 289,367 | 3,206,117 | 6.37% | 3.75% | 5.55% | 3.47% | 4.94% | 3.05% | 4.11% | 2.78% |
5 | BHXH khu vực X | Tổng cộng | 272,973 | 72,577 | 256,009 | 1,628,171 | 2.44% | 2.23% | 2.08% | 1.90% | 1.90% | 1.74% | 1.19% | 1.09% |
Bắc Kạn | 25,184 | 23,422 | 19,293 | 318,530 | 3.81% | 3.50% | 3.25% | 2.99% | 2.97% | 2.73% | 1.86% | 1.71% | ||
Thái Nguyên | 247,788 | 49,155 | 236,716 | 1,309,641 | 2.36% | 2.16% | 2.03% | 1.86% | 1.87% | 1.71% | 1.10% | 1.00% | ||
6 | BHXH khu vực XI | Tổng cộng | 884,063 | 102,488 | 848,579 | 3,347,624 | 3.62% | 2.92% | 3.06% | 2.47% | 2.78% | 2.25% | 1.86% | 1.50% |
Bắc Giang | 409,029 | 70,207 | 390,398 | 1,833,1 11 | 3.25% | 2.15% | 2.80% | 1.85% | 2.57% | 1.70% | 1.51% | 1.00% | ||
Bắc Ninh | 475,034 | 32,281 | 458,181 | 1,514,513 | 4.17% | 3.72% | 3.53% | 3.15% | 3.21% | 2.86% | 2.14% | 1.91% | ||
7 | BHXH khu vực XVII | Tổng cộng | 131,378 | 78,275 | 114,294 | 1,579,778 | 4.68% | 2.80% | 4.08% | 2.59% | 3.62% | 2.28% | 3.02% | 2.08% |
Lào Cai | 68,745 | 31,592 | 60,302 | 762,031 | 5.69% | 4.14% | 4.96% | 3.83% | 4.41% | 3.37% | 3.67% | 3.07% | ||
Yên Bái | 62,634 | 46,683 | 53,992 | 817,748 | 4.53% | 1.99% | 3.83% | 1.68% | 3.48% | 1.53% | 2.32% | 1.02% | ||
8 | BHXH khu vực XIX | Tổng cộng | 115,730 | 66,236 | 99,034 | 1.669,186 | 3.72% | 2.49% | 3.24% | 2.17% | 2.88% | 1.93% | 2.40% | 1.61% |
Hà Giang | 48,634 | 28,801 | 39,189 | 879,061 | 5.36% | 3.05% | 4.67% | 2.65% | 4.15% | 2.36% | 3.46% | 1.96% | ||
Tuyên Quang | 67,097 | 37,435 | 59,845 | 790,125 | 3.02% | 2.72% | 2.60% | 2.34% | 2.39% | 2.15% | 1.40% | 1.27% | ||
9 | BHXH khu vực XXII | Tổng cộng | 508,059 | 78,376 | 485,573 | 2,679,107 | 5.54% | 4.38% | 4.59% | 3.63% | 4.11% | 3.26% | 3.16% | 2.51% |
TP Đà Nẵng | 282,571 | 38,828 | 274,526 | 1,179,725 | 5.62% | 4.75% | 4.66% | 3.94% | 4.18% | 3.53% | 3.21% | 2.72% | ||
Quảng Nam | 225,488 | 39,548 | 211,047 | 1,499.381 | 5.44% | 3.92% | 4.50% | 3.25% | 4.04% | 2.92% | 3.11% | 2.24% | ||
10 | BHXH khu vực XXXII | Tổng cộng | 110,987 | 74,213 | 97,856 | 1,978,490 | 5.63% | 3.97% | 4.90% | 3.68% | 4.36% | 3.23% | 3.63% | 2.94% |
Bạc Liêu | 42,102 | 26,560 | 36,788 | 840,154 | 5.53% | 4.29% | 4.59% | 3.55% | 4.11% | 3.19% | 3.16% | 2.45% | ||
Cà Mau | 68,885 | 47,653 | 61,068 | 1,138,336 | 6.04% | 4.34% | 5.26% | 4.02% | 4.67% | 3.54% | 3.89% | 3.22% | ||
11 | TP Hồ Chí Minh | 3,098,897 | 110,841 | 3,014,698 | 9,369,556 | 5.98% | 5.86% | 5.12% | 5.02% | 4.70% | 4.60% | 4.27% | 4.18% | |
12 | TP Cần Thơ | 164,489 | 43,844 | 156,967 | 1,219,136 | 5.77% | 4.30% | 4.78% | 3.57% | 4.29% | 3.20% | 3.30% | 2.46% | |
13 | Đồng Nai | 912,698 | 40,149 | 892,559 | 3,216,914 | 3.53% | 3.00% | 3.02% | 2.56% | 2.76% | 2.34% | 1.72% | 1.46% | |
14 | TP Hải Phòng | 555,558 | 52,145 | 533,635 | 2,027,960 | 5.59% | 4.61% | 5.23% | 4.27% | 4.69% | 3.76% | 3.61% | 3.41% | |
15 | Thái Bình | 260,421 | 85,401 | 248,792 | 1,760,151 | 4.45% | 2.84% | 3.76% | 2.40% | 3.42% | 2.18% | 2.28% | 1.45% | |
16 | Cao Bằng | 38,816 | 34,935 | 30,523 | 524,823 | 2.36% | 2.14% | 2.03% | 1.84% | 1.87% | 1.69% | 1.10% | 1.00% | |
17 | Lạng Sơn | 60,714 | 31,674 | 50,850 | 788,269 | 5.29% | 1.93% | 4.38% | 1.60% | 3.93% | 1.43% | 3.02% | 1.10% | |
18 | Hải Dương | 427,593 | 67,634 | 412,998 | 1,849,478 | 2.36% | 2.15% | 2.03% | 1.85% | 1.87% | 1.70% | 1.10% | 1.00% | |
19 | Quảng Ninh | 296,442 | 47,607 | 283,718 | 1,323,665 | 4.79% | 4.10% | 4.06% | 3.47% | 3.69% | 3.15% | 2.46% | 2.10% | |
20 | Nam Định | 245,301 | 46,356 | 234,373 | 1,784,779 | 5.39% | 3.46% | 5.04% | 3.24% | 4.52% | 2.90% | 3.48% | 2.23% | |
21 | Ninh Bình | 165,552 | 37,943 | 157,531 | 980,540 | 5.48% | 4.68% | 4.59% | 3.92% | 4.14% | 3.54% | 2.96% | 2.53% | |
22 | Hà Nam | 193,390 | 35,337 | 185,542 | 852,604 | 5.05% | 2.48% | 4.35% | 2.08% | 3.93% | 1.88% | 2.81% | 1.34% | |
23 | Hưng Yên | 278,593 | 33,173 | 268,965 | 1,230,581 | 5.43% | 4.91% | 4.67% | 4.12% | 4.22% | 3.72% | 3.02% | 2.66% | |
24 | Hòa Bình | 89,709 | 33,418 | 81,254 | 859,361 | 5.68% | 3.00% | 4.94% | 2.61% | 4.40% | 2.32% | 3.66% | 1.94% | |
25 | Sơn La | 65,918 | 47,225 | 55,269 | 1,249,751 | 2.37% | 2.14% | 2.04% | 1.85% | 1.88% | 1.70% | 1.10% | 1.00% | |
26 | Điện Biên | 41,531 | 31,748 | 33,887 | 626,868 | 5.69% | 2.51% | 4.96% | 2.18% | 4.41% | 1.94% | 3.67% | 1.62% | |
27 | Lai Châu | 32,107 | 22,181 | 26,061 | 478,686 | 2.63% | 2.26% | 2.27% | 1.94% | 2.08% | 1.79% | 1.22% | 1.05% | |
28 | Phú Thọ | 219,969 | 79,480 | 207,732 | 1,449,935 | 4.01% | 2.15% | 3.39% | 1.82% | 3.08% | 1.65% | 2.06% | 1.10% | |
29 | Vĩnh Phúc | 268,443 | 35,673 | 259,066 | 1,178,611 | 3.25% | 2.85% | 2.80% | 2.45% | 2.57% | 2.25% | 1.51% | 1.32% | |
30 | Hà Tĩnh | 105,198 | 92,885 | 93,893 | 1,222,167 | 5.13% | 4.09% | 4.42% | 3.43% | 3.99% | 3.09% | 2.85% | 2.21% | |
31 | Quảng Bình | 81,194 | 57,583 | 73,177 | 864,169 | 5.96% | 4.86% | 5.19% | 4.50% | 4.61% | 3.96% | 3.85% | 3.60% | |
32 | Quảng Trị | 61,611 | 37,009 | 54,214 | 635,560 | 4.89% | 3.02% | 4.14% | 2.56% | 3.76% | 2.32% | 2.51% | 1.55% | |
33 | TP Huế | 146,969 | 41,069 | 138,098 | 1,175,811 | 5.93% | 4.88% | 5.08% | 4.18% | 4.66% | 3.83% | 4.23% | 3.49% | |
34 | Bình Định | 151,150 | 34,185 | 140,824 | 1,476,026 | 6.07% | 4.37% | 5.29% | 4.02% | 4.70% | 3.67% | 3.92% | 3.49% | |
35 | Quảng Ngãi | 148,745 | 36,976 | 137,966 | 1,203,117 | 5.26% | 4.74% | 4.53% | 3.97% | 4.09% | 3.58% | 2.92% | 2.56% | |
36 | Khánh Hòa | 170,946 | 36,531 | 162,184 | 1,221,554 | 5.68% | 4.18% | 4.95% | 3.87% | 4.40% | 3.41% | 3.67% | 3.10% | |
37 | Phú Yên | 67,507 | 37,128 | 60,380 | 836,513 | 5.56% | 3.89% | 4.61% | 3.22% | 4.13% | 2.89% | 3.18% | 2.22% | |
38 | Đắk Lắk | 123,704 | 39,469 | 111,642 | 1,798,117 | 5.88% | 4.13% | 5.04% | 3.54% | 4.62% | 3.24% | 4.20% | 2.95% | |
39 | Đắk Nông | 37,321 | 26,919 | 31,560 | 634,026 | 6.03% | 3.81% | 5.25% | 3.53% | 4.67% | 3.11% | 3.89% | 2.83% | |
40 | Gia Lai | 91,680 | 37,679 | 79,586 | 1,461,980 | 5.89% | 2.25% | 5.13% | 1.96% | 4.56% | 1.74% | 3.80% | 1.45% | |
41 | Kon Tum | 44,552 | 27,803 | 38,046 | 549,448 | 3.09% | 2.42% | 2.66% | 2.08% | 2.44% | 1.91% | 1.44% | 1.12% | |
42 | Lâm Đồng | 112,718 | 39,373 | 103,678 | 1,282,223 | 3.47% | 2.06% | 2.96% | 1.76% | 2.71% | 1.61% | 1.69% | 1.00% | |
43 | Ninh Thuận | 50,514 | 22,472 | 45,370 | 574,104 | 4.72% | 3.50% | 3.99% | 2.96% | 3.63% | 2.69% | 2.42% | 1.79% | |
44 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 255,705 | 31,276 | 246,451 | 1,133,568 | 3.93% | 3.02% | 3.36% | 2.58% | 3.07% | 2.36% | 1.92% | 1.47% | |
45 | Bình Thuận | 109,677 | 34,284 | 100,667 | 1,205,863 | 6.33% | 4.28% | 5.51% | 3.97% | 4.90% | 3.49% | 4.08% | 3.17% | |
46 | Bình Phước | 169,550 | 31,740 | 160,215 | 1,006,326 | 2.36% | 2.15% | 2.03% | 1.85% | 1.86% | 1.70% | 1.10% | 1.00% | |
47 | Tây Ninh | 249,027 | 23,250 | 237,168 | 1,131,737 | 4.21% | 2.15% | 3.56% | 1.82% | 3.24% | 1.65% | 2.16% | 1.10% | |
48 | An Giang | 128,470 | 39,698 | 117,680 | 1,777,823 | 4.69% | 2.55% | 3.97% | 2.16% | 3.61% | 1.96% | 2.41% | 1.31% | |
49 | Đồng Tháp | 117,628 | 42,747 | 107,945 | 1,536,020 | 5.03% | 2.51% | 4.71% | 2.35% | 4.22% | 2.11% | 3.25% | 1.62% | |
50 | Hậu Giang | 71,754 | 37,233 | 66,300 | 696,661 | 5.00% | 2.96% | 4.31% | 2.48% | 3.89% | 2.24% | 2.78% | 1.60% | |
51 | Kiên Giang | 117,237 | 40,985 | 106,518 | 1,630,332 | 5.41% | 1.78% | 4.71% | 1.55% | 4.19% | 1.38% | 3.49% | 1.15% | |
52 | Sóc Trăng | 78,229 | 37,815 | 70,779 | 1,221,635 | 5.38% | 4.39% | 4.63% | 3.68% | 4.18% | 3.32% | 2.99% | 2.37% | |
53 | Trà Vinh | 78,775 | 39,042 | 71,308 | 962,754 | 5.29% | 1.74% | 4.38% | 1.44% | 3.93% | 1.29% | 3.02% | 1.00% | |
54 | Long An | 402,275 | 30,738 | 387,353 | 1,629,168 | 4.78% | 3.66% | 4.04% | 3.10% | 3.68% | 2.81% | 2.45% | 1.88% | |
55 | Tiền Giang | 228,817 | 40,849 | 217,038 | 1,673,439 | 2.99% | 2.64% | 2.57% | 2.27% | 2.36% | 2.09% | 1.39% | 1.23% | |
56 | Bến Tre | 112,411 | 32,015 | 103,231 | 1,254,370 | 3.49% | 2.56% | 2.98% | 2.19% | 2.72% | 2.00% | 1.70% | 1.25% | |
57 | Vĩnh Long | 119,800 | 37,834 | 112,373 | 976,698 | 4.79% | 1.89% | 4.12% | 1.58% | 3.73% | 1.43% | 2.66% | 1.02% |