BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3914/TCT-TTKT V/v báo cáo về công tác kiểm tra hoàn thuế GTGT | Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Để kịp thời chỉ đạo, hướng dẫn tháo gỡ vướng mắc phát sinh trong công tác kiểm tra hoàn thuế GTGT của các Cục Thuế, Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế định kỳ báo cáo tình hình kiểm tra hồ sơ hoàn thuế GTGT thuộc phạm vi quản lý theo các nội dung sau:
1. Định kỳ ngày 10 tháng đầu tiên của mỗi Quý, Cục Thuế báo cáo công tác kiểm tra đối với các hồ sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm tra trước hoàn thuế GTGT đã quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (báo cáo theo mẫu số 01 đính kèm theo), cụ thể:
- Báo cáo việc ban hành, thực hiện quyết định kiểm tra, thanh tra (nếu có); số lần ra thông báo tạm dừng kiểm tra, lý do có thông báo tạm dừng kiểm tra theo từng lần tạm dừng.
- Báo cáo nguyên nhân vướng mắc chưa hoàn thành việc kiểm tra, thanh tra (nếu có) trước hoàn.
(Mẫu báo cáo theo phụ lục số 01 đính kèm Công văn này)
Danh sách chi tiết các hồ sơ hoàn thuế cần rà soát, báo cáo sẽ được Tổng cục Thuế kết xuất từ Hệ thống quản lý thuế tập trung TMS và định kỳ gửi Cục Thuế vào ngày 30 của tháng cuối quý.
2. Cục Thuế gửi báo cáo về Tổng cục theo địa chỉ thư điện tử: [email protected]; đồng thời gửi báo cáo chính thức dưới hình thức EDOC.
3. Cục Thuế phân công phòng/công chức đầu mối để theo dõi, thực hiện báo cáo định kỳ; gửi thông tin đầu mối (điện thoại, email) về Tổng cục Thuế trước ngày 06/09/2023 (Chuyên viên Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế - Đ/c Nguyễn Trọng Hoàng, số điện thoại di động 097.567.5159; email [email protected]).
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế được biết và thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỔNG CỤC THUẾ |
|
BIỂU RÀ SOÁT BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA HỒ SƠ HOÀN THUẾ GTGT THUỘC
STT | Cơ quan thuế | Tên cơ quan Thuế | Số hồ sơ QHS | Tên NNT | Mã số thuế | Kỳ từ | Kỳ đến | Tổng tiền | Trạng thái | T.chất hoàn trả | Kiểm trước hoàn sau | Ngày đề nghị hoàn | Ngày nhận đủ hồ sơ | Số ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến thời điểm báo cáo | Lý do đề nghị hoàn | Mặt hàng xuất khẩu | Số Quyết định kiểm tra | Ngày/ tháng/ năm ban hành Quyết định kiểm tra | Số lần ra thông báo tạm dừng kiểm tra | Lý do tạm dừng kiểm tra từng lần (ghi lý do tạm dừng từng lần vào chung 1 ô) | Số Kết luận/ Quyết định xử lý đến thời điểm báo cáo (nếu chưa phát sinh thì Bỏ trống) | Ngày/ tháng/ năm ban hành Kết luận/ quyết định xử lý (nếu chưa phát sinh thì Bỏ trống) | Nguyên nhân, vướng mắc chưa hoàn thành việc kiểm tra trước hoàn (nêu cụ thể) | Đề xuất giải pháp, phương án giải quyết hồ sơ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Các chỉ tiêu từ cột 1 đến cột 16 do TCT khai thác và sẽ gửi đến đầu mối Cục vào ngày 30 của tháng cuối quý
CÔNG CHỨC LẬP BIỂU | …….., ngày…… tháng ……năm 2023 |