BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2021/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công Thương
___________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công Thương phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong và ngoài Bộ Công Thương.
Điều 2. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Công Thương. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Bộ Công Thương (qua Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số) để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 710/QĐ-BCT ngày 17 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Công Thương.
Đơn vị được giao chủ trì quản lý, vận hành hệ thống Quản lý văn bản và điều hành và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ có trách nhiệm nâng cấp, chỉnh sửa hệ thống này để đáp ứng các yêu cầu về mã định danh điện tử tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU GIỮA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO QUYẾT ĐỊNH 20/2020/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-BCT ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Bộ Công Thương)
________________________________
BỘ CÔNG THƯƠNG
Mã định danh điện tử | Tên cơ quan, đơn vị | Địa chỉ | Điện thoại | Website | Mã định danh đã cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT | |
G02 | Bộ Công Thương | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | bbt@moit.gov.vn | (024) 22202108 | www.moit.gov.vn | 000.00.00.G02 |
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ CÔNG THƯƠNG
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh | Địa chỉ |
1 | Vụ Kế hoạch, Tài chính và Quản lý doanh nghiệp
|
| G02.01 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
2 | Vụ phát triển thị trường nước ngoài
|
| G02.37 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
2.1 |
| Phòng Tổng hợp |
| G02.37.01 |
|
2.2 |
| Phòng Châu Âu |
| G02.37.02 |
|
2.3 |
| Phòng Châu Mỹ |
| G02.37.03 |
|
2.4 |
| Phòng Đông Bắc Á và Nam Thái Bình Dương |
| G02.37.04 |
|
2.5 |
| Phòng Đông Nam Á, Nam Á và Hợp tác khu vực |
| G02.37.05 |
|
2.6 |
| Phòng Tây Á, Châu Phi |
| G02.37.06 |
|
3 | Vụ Chính sách thương mại đa biên
|
| G02.06 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
3.1 |
| Phòng ASEAN |
| G02.06.01 |
|
3.2 |
| Phòng WTO và đàm phán thương mại |
| G02.06.02 |
|
3.3 |
| Phòng APEC và hợp tác kinh tế quốc tế |
| G02.06.03 |
|
4 | Vụ Dầu khí và Than
|
| G02.08 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
5 | Vụ Tổ chức cán bộ
|
| G02.10 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
6 | Vụ Pháp chế
|
| G02.11 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
7 | Văn phòng Bộ
|
| G02.13 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Phòng Hành chính - Lưu trữ |
| G02.13.03 |
|
|
| Phòng Kế toán - Tài chính |
| G02.13.04 |
|
|
| Phòng Quốc phòng - An ninh |
| G02.13.05 |
|
|
| Phòng Lễ tân |
| G02.13.06 |
|
|
| Phòng Quản trị |
| G02.13.07 |
|
|
| Đoàn xe |
| G02.13.11 |
|
|
| Phòng Tổng hợp - Cải cách hành chính |
| G02.13.12 |
|
|
| Đại diện Văn phòng Bộ tại khu vực Miền Trung - Miền Nam. |
| G02.13.13 |
|
|
| Phòng Thông tin - Truyền thông |
| G02.13.14 |
|
|
| Phòng Tiếp công dân và Kiểm soát nội bộ |
| G02.13.15 |
|
8 | Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
| G02.02 | 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.02.01 |
|
|
| Ban Bảo vệ người tiêu dùng |
| G02.02.02 |
|
|
| Ban Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
| G02.02.03 |
|
|
| Ban Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
| G02.02.04 |
|
|
| Cơ quan điều tra các vụ việc cạnh tranh |
| G02.02.05 |
|
|
| Ban Giám sát cạnh tranh |
| G02.02.06 |
|
|
| Ban Thư ký các Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh |
| G02.02.07 |
|
|
| Trung tâm Thông tin, tư vấn và đào tạo |
| G02.02.08 |
|
9 | Cục Quản lý và Phát triển thị trường trong nước
|
| G02.38 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng Cục |
| G02.38.01 |
|
|
| Phòng Chính sách - Pháp chế |
| G02.38.02 |
|
|
| Phòng Hạ tầng thương mại |
| G02.38.07 |
|
|
| Phòng Dự báo và Cân đối cung cầu |
| G02.38.09 |
|
|
| Phòng Nghiệp vụ quản lý thị trường |
| G02.38.13 |
|
|
| Phòng Quản lý kinh doanh xăng dầu và khí |
| G02.38.14 |
|
10 | Cục Điện lực
|
| G02.39 | D10 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.39.01 |
|
|
| Phòng Pháp chế |
| G02.39.02 |
|
|
| Phòng Kế hoạch và Quy hoạch |
| G02.39.03 |
|
|
| Phòng Nhiệt điện và Điện hạt nhân |
| G02.39.04 |
|
|
| Phòng Quản lý giá điện |
| G02.39.09 |
|
|
| Phòng Cấp phép |
| G02.39.12 |
|
|
| Trung tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và đào tạo |
| G02.39.13 |
|
|
| Trung tâm Kỹ thuật và Thông tin năng lượng |
| G02.39.14 |
|
|
| Phòng Thủy điện và Năng lượng tái tạo |
| G02.39.15 |
|
|
| Phòng Thị trường điện và Hệ thống điện |
| G02.39.16 |
|
11 | Cục Đổi mới sáng tạo, Chuyển đổi xanh và Khuyến công
|
| G02.36 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.36.01 |
|
|
| Phòng Khuyến công |
| G02.36.06 |
|
|
| Trung tâm Đổi mới sáng tạo và Khuyến công. |
| G02.36.09 |
|
|
| Phòng Tổng hợp và Hợp tác quốc tế |
| G02.36.10 |
|
|
| Phòng Công nghệ, Chất lượng và Đổi mới sáng tạo |
| G02.36.11 |
|
|
| Phòng Hiệu quả năng lượng và Chuyển đổi xanh |
| G02.36.12 |
|
|
| Phòng Phát triển Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp |
| G02.36.14 |
|
12 | Cục Công nghiệp
|
| G02.17 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.17.01 |
|
|
| Phòng Khoáng sản, luyện kim |
| G02.17.02 |
|
|
| Phòng Công nghiệp chế tạo |
| G02.17.03 |
|
|
| Phòng Công nghiệp tiêu dùng, thực phẩm |
| G02 17.04 |
|
|
| Phòng Công nghiệp hỗ trợ |
| G02.17.05 |
|
|
| Trung tâm Hỗ trợ phát triển công nghiệp |
| G02.17.06 |
|
|
| Trung tâm kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam |
| G02.17.07 |
|
13 | Cục Phòng vệ thương mại
|
| G02.20 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.20.01 |
|
|
| Phòng Điều tra bán phá giá và trợ cấp |
| G02.20.02 |
|
|
| Phòng Điều tra thiệt hại và tự vệ |
| G02.20.03 |
|
|
| Phòng Xử lý phòng vệ thương mại nước ngoài |
| G02.20.04 |
|
|
| Phòng Pháp chế |
| G02.20.05 |
|
|
| Trung tâm Thông tin và Cảnh báo |
| G02.20.06 |
|
14 | Cục Xúc tiến thương mại
|
| G02.21 | 20 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.21.01 |
|
|
| Phòng Kế hoạch và Tài chính |
| G02.21.02 |
|
|
| Phòng Pháp chế và Quản lý Xúc tiến thương mại |
| G02.21.03 |
|
|
| Phòng Chính sách xúc tiến thương mại |
| G02.21.04 |
|
|
| Phòng Phát triển năng lực xúc tiến thương mại |
| G02.21.05 |
|
|
| Phòng Phòng Quan hệ quốc tế |
| G02.21.06 |
|
|
| Trung tâm Truyền hình - Truyền hình Công Thương |
| G02.21.09 |
|
|
| Trung tâm Giới thiệu sản phẩm Việt Nam tại New York, Hoa Kỳ |
| G02.21.13 |
|
|
| Trung tâm Hỗ trợ xúc tiến thương mại và đầu tư |
| G02.21.14 |
|
|
| Văn phòng Xúc tiến thương mại Việt Nam tại Thành phố Trùng Khánh, Trung Quốc; Văn phòng Xúc tiến thương mại Việt Nam tại Thành phố Hàng Châu, Trung Quốc và các Văn phòng Xúc tiến thương mại Việt Nam tại nước ngoài |
| G02.21.15 |
|
15 | Cục Xuất nhập khẩu
|
| G02.23 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.23.01 |
|
|
| Phòng Tổng hợp chính sách |
| G02.23.02 |
|
|
| Phòng Xuất xứ hàng hóa |
| G02.23.03 |
|
|
| Phòng Thương mại quốc tế |
| G02.23.06 |
|
|
| Phòng Thuận lợi hóa thương mại |
| G02.23.07 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội |
| G02.23.08 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
| G02.23.09 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai |
| G02.23.11 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương |
| G02.23.12 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn |
| G02.23.13 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh |
| G02.23.14 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai |
| G02.23.15 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hóa |
| G02.23.16 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An |
| G02.23.17 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình |
| G02.23.18 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên |
| G02.23.19 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hòa |
| G02.23.20 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương |
| G02.23.21 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu |
| G02.23.22 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ |
| G02.23.23 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang |
| G02.23.24 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh |
| G02.23.25 |
|
|
| Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình |
| G02.23.26 |
|
|
| Phòng Xuất nhập khẩu ngành hàng |
| G02.23.27 |
|
16 | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
| G02.24 | 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.24.01 |
|
|
| Phòng An toàn điện và đập |
| G02.24.02 |
|
|
| Phòng An toàn công nghiệp |
| G02.24.03 |
|
|
| Phòng An toàn khoáng sản và vật liệu nổ công nghiệp |
| G02.24.04 |
|
|
| Phòng Môi trường công thương |
| G02.24.11 |
|
|
| Trung tâm Kiểm định công nghiệp I |
| G02.24.07 |
|
|
| Trung tâm Kiểm định công nghiệp II |
| G02.24.08 |
|
|
| Trung tâm Môi trường và Sản xuất sạch |
| G02.24.09 |
|
|
| Trung tâm Hỗ trợ kỹ thuật an toàn công nghiệp |
| G02.24.10 |
|
17 | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số
|
| G02.25 | 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.25.01 |
|
|
| Phòng Chính sách |
| G02.25.02 |
|
|
| Phòng Hợp tác quốc tế |
| G02.25.03 |
|
|
| Phòng Quản lý hoạt động thương mại điện tử |
| G02.25.04 |
|
|
| Phòng Chuyển đổi số |
| G02.25.09 |
|
|
| Trung tâm Phát triển thương mại điện tử và Công nghệ số |
| G02.25.10 |
|
18 | Cục Hóa chất
|
| G02.26 | 21 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.26.01 |
|
|
| Phòng Phát triển công nghiệp hóa chất |
| G02.26.02 |
|
|
| Phòng Quản lý hóa chất |
| G02.26.03 |
|
|
| Trung tâm Ứng phó sự cố và An toàn hóa chất |
| G02.26.04 |
|
19 | Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công Thương
|
| G02.27 | 17 Yết Kiêu, Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
|
| Văn phòng Viện |
| G02.27.01 |
|
|
| Phòng Kế hoạch và Khoa học |
| G02.27.11 |
|
|
| Phòng Nghiên cứu Công nghiệp |
| G02.27.12 |
|
|
| Phòng Nghiên cứu Năng lượng |
| G02.27.13 |
|
|
| Phòng Nghiên cứu Thương mại |
| G02.27.14 |
|
|
| Phỏng Dự báo thị trường |
| G02.27.15 |
|
|
| Phòng Tham vấn hội nhập |
| G02.27.16 |
|
|
| Phòng Thông tin và Truyền thông |
| G02.27.17 |
|
|
| Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng Công Thương |
| G02.27.18 |
|
20 | Báo Công Thương
|
| G02.28 | 655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng Báo |
| G02.28.01 |
|
|
| Phòng Phóng viên |
| G02.28.12 |
|
|
| Phòng Bạn đọc, công tác xã hội; |
| G02.28.13 |
|
|
| Phòng Thư ký tòa soạn |
| G02.28.14 |
|
|
| Phòng Thông tin kinh tế |
| G02.28.15 |
|
|
| Phòng Chuyên đề - Sự kiện |
| G02.28.16 |
|
|
| Trung tâm đa phương tiện và nội dung số Công Thương |
| G02.28.17 |
|
|
| Văn phòng đại diện Báo Công Thương tại phía Nam |
| G02.28.10 |
|
|
| Văn phòng đại diện Báo Công Thương tại miền Trung |
| G02.28.11 |
|
21 | Tạp chí Công Thương
|
| G02.29 | 655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
|
| Ban Phóng viên |
| G02. 29.03 |
|
|
| Ban Trị sự - Kế toán |
| G02. 29.11 |
|
|
| Ban Thư ký - Biên tập |
| G02. 29.12 |
|
|
| Ban Truyền thông - Chuyên đề |
| G02. 29.13 |
|
|
| Văn phòng đại diện Miền Nam - Miền Trung |
| G02. 29.14 |
|
22 | Văn phòng Ban chỉ đạo liên ngành hội nhập quốc tế về kinh tế
|
| G02.30 | 25 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
|
| Phòng Hội nhập kinh tế quốc tế trong nước |
| G02.30.01 |
|
|
| Phòng Hội nhập kinh tế quốc tế ngoài nước |
| G02.30.02 |
|
|
| Phòng Hỗ trợ đàm phán |
| G02.30.03 |
|
|
| Phòng Tổng hợp |
| G02.30.04 |
|
23 | Văn phòng Ban chỉ đạo quốc gia về Phát triển điện lực
|
| G02.31 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
24 | Nhà xuất bản Công Thương
|
| G02.32 | 655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
25 | Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại
|
| G02.33 | 655 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
|
| Văn phòng |
| G02.33.01 |
|
|
| Phòng Tài chính kế toán |
| G02.33.02 |
|
|
| Phòng Thông tin Xuất nhập khẩu |
| G02.33.03 |
|
|
| Phòng Thông tin Thương mại nội địa |
| G02.33.04 |
|
|
| Phòng Thông tin Kinh tế quốc tế |
| G02.33.05 |
|
|
| Phòng Thông tin Công nghiệp |
| G02.33.06 |
|
|
| Phòng Thông tin Xúc tiến thương mại và đầu tư |
| G02.33.07 |
|
|
| Phòng Cơ sở dữ liệu và thương mại điện tử |
| G02.33.08 |
|
|
| Phòng Truyền thông |
| G02.33.09 |
|
|
| Chi nhánh Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tại thành phố Đà Nẵng |
| G02.33.10 |
|
|
| Chi nhánh Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tại thành phố Hồ Chí Minh |
| G02.33.11 |
|
26 | Công đoàn Bộ Công Thương
|
| G02.34 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
27 | Đảng ủy Bộ Công Thương
|
| G02.15 | 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội |