BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 103 / QĐ - QLD |
Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 209 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 93
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63 / 2012 / NĐ - CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861 / QĐ - BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44 / 2014 / TT - BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 93.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 5;
Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
Tổng Công ty Dược VN;
Các Công ty XNK Dược phẩm;
Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
DANH MỤC
209 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 93
Ban hành kèm theo quyết định số: 103 / QĐ - QLD , ngày 23/3/2016
-
Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Ptc. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)
-
Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland (Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork - Ireland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Omniscan
Gadodiamide (GdDTPA- BMA)
2870mg/10ml
Dung dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 10 lọ x 10ml
VN-19545-16
-
-
Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064 - USA)
-
Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Ltd. (Đ/c: Queenbourough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Klacid Forte
Clarithromycin 500mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 14 viên
VN-19546-16
3
Klacid MR
Clarithromycin 500mg
Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 5 viên
VN-19547-16
-
Nhà sản xuất: Chiesi Farmaceutici S.p.A. (Đ/c: Via San Leonardo 96, Via Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR) - Italy)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
Poster
Beclomethasone dipropionate 100mcg / liều ; Formoterol fumarate dihydrate 6mcg / liều
Thuốc phun mù dùng để hít
17
tháng
NSX
Hộp 1 bình
120 liều xịt
VN-19548-16
-
-
Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001 - USA)
-
Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited (Đ/c: 172 / A , Plot 135 / A , IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5
Acurox 750mg
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg
Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
36
tháng
USP 38
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml
VN-19549-16
-
-
Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)
-
Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A.-Nerviano Plant (Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano (MI) - Italy)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
6
Gitrabin 1g
Gemcitabin 1g
Bột pha dung dịch tiêm truyền
36
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 1g
VN-19550-16
7
Gitrabin 200mg
Gemcitabin 200mg
Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
36
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 200mg
VN-19551-16
-
Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa- Bulgaria)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Bromhexin Actavis 8mg
Bromhexin hydrochlorid 8mg
Viên nén
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 20 viên
VN-19552-16
-
-
Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)
-
Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167 / 1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210
-
India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg / 5ml
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg
Bột pha hỗn dịch uống
24
tháng
USP 38
Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch
VN-19553-16
-
-
Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10
Alkoxime 1.5g
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Bột pha tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch
36
tháng
USP 38
Hộp 1 lọ bột
VN-19554-16
-
-
Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
-
Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801 / B GIDC, Ankleshwar - 393002- Gujarat - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Ceftidin
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g
Bột pha tiêm
36
tháng
USP 38
Hộp 1 lọ
VN-19556-16
12
Lypime 2.0 GM
Cefepim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepim HCl và L-Arginin) 2g
Bột pha tiêm
24
tháng
USP 38
Hộp 1 lọ
VN-19556-16
-
-
Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)
-
Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka -1204 - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13
Axofen-180 Tablet
Fexofenadin hydroclorid 180 mg
Viên nén bao phim
24
tháng
USP 38
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19557-16
-
-
Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)
-
Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
Losec Mups
Omeprazol (dưới dạng omeprazoI magnesi) 20mg
Viên nén kháng dịch dạ dày
36
tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên nén
VN-19558-16
15
Pulmicort Respules
Budesonid 500mcg / 2ml
Hỗn dịch khí dung dùng để hít
24
tháng
NSX
Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml
VN-19559-16
16
Rhinocort Aqua
Budesonid 64 mcg / liều ;
Hỗn dịch xịt mũi
24
tháng
NSX
Hộp 1 chai
xịt mũi 120 liều
VN-19560-16
-
Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. (Đ/c: Schutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
Faslodex (Đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited; địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Chesbire, SK10 2NA, Anh)
Fulvestrant 50mg / ml
Dung dịch tiêm
48
tháng
NSX
Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm
VN-19561-16
-
-
Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148 / 12B , Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)
-
Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148 / 12B , Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
Besart-150
Irbesartan 150mg
Viên nén
36
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19562-16
19
Besart-300
Irbesartan 300mg
Viên nén
36
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19563-16
-
-
Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)
-
Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
Androcur
Cyproterone acetate 50 mg
Viên nén
36
tháng
NSX
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-19564-16
-
-
Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
-
Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001 Haryana - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21
Aciclovir Cream BP
Aciclovir BP 5% w/w
Kem bôi da
24
tháng
BP 2013
Hộp 1 tuýp x 5g kem bôi da
VN-19565-16
22
Popranazol
PantoprazoIe sodium USP tương đương Pantoprazole 40 mg
viên nén bao tan trong ruột
24
tháng
USP 38
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
VN-19566-16
-
-
Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)
-
Nhà sản xuất: Cadila Pharmaccuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka - 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23
Domperon suspension
Domperidon 30 mg
Hỗn dịch uống
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ x 30 mi
VN-19567-16
-
-
Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)
-
Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24
Promaquin
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x8 viên
VN-19568-16
-
Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
25
Haboxime
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g
Bột pha tiêm
24
tháng
USP37
Hộp 01 lọ và 01 ống nước pha tiêm 10ml
VN-19569-16
-
Nhà sản xuất: Il-Yang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: #110 Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26
Umoxgel Suspension
Mỗi 100ml chứa: Colloidal Aluminium phosphat 61,9g; Magnesium oxide 0,7625g
Hỗn dịch uống
24
tháng
NSX
Hộp 30 gói 20ml
VN-19570-16
-
Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
Newgenasada cream
Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,64mg) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat 16,7mg)
Kem bôi da
36
tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 10g
VN-19571-16
-
Nhà sản xuất: Myungmoon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-1, Shangshin-Ri, Hyangnam- Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28
Preforin Injection
Methylprednisolon (dưới dạng Methyiprednisolon natri succinat) 40mg
Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
36
tháng
USP 37
Hộp 10 lọ bột
VN-19572-16
-
Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 117, Seokam-ro 9-gil, Iksan-si, Jellabuk-do, Republic of Korea - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
Newgengenetil Inj.
Netilmicin Sulfate tương đương Netilmicin 100 mg/2 ml
Dung dịch tiêm
24
tháng
NSX
10 ống
tiêm/vỉ x 5 vỉ / hộp
VN-19573-16
-
-
Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea)
-
Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro,- Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
30
CKDCeftizoxime inj. 1g
Ceftizoxime sodium tương đương Ceftizoxime 1,0g
Thuốc bột pha tiêm
24
tháng
USP 38
Hộp 10 lọ
VN-19574-16
31
CKDCipol-N oral solulion
Mỗi chai 50ml dung dịch uống chứa Cyclosporin 5g dưới dạng vi nhũ tương
Dung dịch uống
36
tháng
NSX
Hộp 1 chai 50ml và một kim bơm đong thuốc
VN-19575-16
32
CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1
Mỗi lọ 50 ml có chứa tương đương Amoxicillin 2000 mg và
Clavulanate potassium 285 mg
Siro khô
24
tháng
KP XI
Hộp 10 lọ
VN-19576-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: M/S Olive Healthcare (Đ/c: 197 / 2 , Athiyawad) Dabhel Village Daman- 396 210 - India).
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
33
Theaped 30
Isotretinoin 30mg
Viên nang mềm
24
tháng
USP 35
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19577-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c; Palpa 2862, of the City of Buenos Aires
-
Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34
Paclirich (Đóng gói bởi: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano No 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina)
Paclitaxel 30 mg / 5ml
Dung dịch đậm đặc pha tiêm
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 5 ml
VN-19578-16
-
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
35
Benzylpenicillin sodium powder for injection 1.000.000 IU
Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU
Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
36
tháng
BP 2013
Hộp 50 lọ
VN-19579-16
36
Greenkaxone
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Bột pha tiêm
24
tháng
USP 37
Hộp 1 lọ bột
+ 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp
10 lọ bột pha tiêm
VN-19580-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần được phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sofali Cesme Sokak No.: 72-74 34091-Edirnekapi Istanbul - Turkey)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
37
Respair 10mg
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19581-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất,
P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttaralkhand - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
38
Cetrang
Diacerein 50 mg
viên nang cứng
24
tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
cứng; Hộp 03 vỉ x 10 viên nang cứng
VN-19582-16
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP, Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.s (Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli - Turkey)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
39
Klavunamox Pediatric
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 125 mg / 5ml ; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25 mg / 5ml
Bột pha hỗn dịch uống
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ 100ml
VN-19583-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nhật Tiến (Đ/c: 220/54/7 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: M/S Associated Biotech (Đ/c: Village Kishanpura, Guru Majra Road, Nalagargh Road, Baddi Distt. Solan - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
40
Nadixime 100DT
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Viên nén phân tán
30
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19584-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta (Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.s (Đ/c: Cerkezkoy Isletmesi 59501 Cerkezkoy- Tekidag - Turkey)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
41
ZT-Amox
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200 mg / 5ml ; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid AL- 1 (1:1)
28,5 mg / 5ml
Bột pha hỗn dịch uống
36
tháng
NSX
Hộp chứa 01 lọ bột để pha hỗn dịch uống
VN-19585-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: M/S Gland Pharma Limited (Đ/c: Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama ndimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Qutubullapur Mandal,
R.R Dist, 500 043-A.P. - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
42
Enoxaparin Kabi
Enoxaparin natri 20mg / 0 ,2ml
Dung dịch tiêm
36
tháng
USP36
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn
VN-19586-16
43
Enoxaparin Kabi
Enoxaparin natri 40mg / 0 ,4ml
Dung dịch tiêm
36
tháng
USP3
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn
VN-19587-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam (Đ/c: 65 / 15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
44
Vexinir 300
Cefdinir 300mg
Viên nang cứng
24
tháng
USP 35
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19588-16
45
Vexpod 200
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Viên nén bao phim
24
tháng
USP 35
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19589-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long (Đ/c: Số nhà 16, dãy B3, tổ 16, P. Đức Giang, Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.) (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
46
Garosi
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin triihydrate) 500mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 3 viên
VN-19590-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62 / 36 Trương Công Định, P, 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Hameln pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
47
Pecolin
Pethidin HCI 100mg / 2ml
Dung dịch tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 10 ống 2ml
VN-19591-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Anhui Double-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Wuhu Green-food Economic Development Zone, Sanshan Distric, Wuhu City - P.R.China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
48
Metronidazole and Sodium chloride Injection
Metronidazol 0, 5g / 100ml ; Natri chlorid 0, 9g / 100ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
36
tháng
CP 2010
Hộp 1 chai 100ml; Chai 100ml
VN-19592-16
-
Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
49
Outvit H5000
Vitamin B1 (Thiamin HCl) 50mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5000mcg
Bột đông khô pha tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 4 lọ bột
+ 4 ống dung môi 5ml
VN-19593-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam (Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Roemmers S.A.I.C.F (Đ/c: Jose E. Rodo 6424 Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
50
Losacor D coated tablets
Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VN-19594-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
51
Corosan
Valsartan 80mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VN-19595-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNP (Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội- Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Prayash Heathcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Habsiguda, street No.8, Hyderabad - India).
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
52
Nocough
60ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60mg; Chlorpheniramin maleat 16mg; Guaifenesin 600mg
Siro
24
tháng
NSX
Hộp 1 chai 60ml
VN-19596-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G - 17 / 1 , MIDC, Tarapur Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506, Maharashtra State - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
53
Esovex-40
Esomeprazole sodium (tương đương 40 mg esomeprazoIe) 42,55mg
Bột đông khô pha tiêm
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi
VN-19597-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
54
Nozaxen
Esomeprazol (dưới dạng magnesi dihydrat) 40mg
Viên nén bao tan trong ruột
24
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 14 viên nén
VN-19598-16
-
Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: B-dul. Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266 Bucharest - Romania)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
55
Spulit
Itraconazol 100mg
Viên nang
36
tháng
NSX
Hộp 6 vỉ x5 viên
VN-19599-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh (Đ/c: 197 / 4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: Pakundia, Kishoreganj - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
56
Toraxim
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 400mg / 50ml
Bột pha hỗn dịch uống
24
tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-19600-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123, Phố Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand, - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
57
Ecomin Od Tablet
Methylcobalamin 1500 mcg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
VN-19601-16
58
Ecomin Tablet
Methylcobalamin 500 mcg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
VN-19602-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược (Đ/c: 120 / 2G Đường Bình Thới, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002,
P. O. Box 37 - Greece)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
59
Buderen
Budesonid 2mg / ml
Thuốc xịt mũi
24
tháng
NSX
Hộp 1 chai 10ml
VN-19603-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A. (Đ/c: Poligono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) - Spain)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
60
Asoct
Octreotide (dưới dạng octreotid acetate) 0, 1mg / ml
Dung dịch tiêm
60
tháng
NSX
Hộp 5 ống x 1ml
VN-19604-16
61
Assoma
Somatostatin (dưới dạng Somatostatin hydrat acetat) 3mg
Bột và dung môi pha truyền tĩnh mạch
36
tháng
NSX
Hộp lớn x 25 hộp nhỏ x 1 ống bột + 1 ống dung môi 2ml
VN-19605-16
-
Nhà sản xuất: Laboratorios Atral, S.A (Đ/c: Vala do Carregado, 2600-726 Castanheira do Ribatejo - Portugal)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
62
Assonem 500mg
Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 500mg
Bột pha tiêm
36
tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN-19606-16
-
Nhà sản xuất: West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11 Venda Nova 2700-486 Amadora - Portugal)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
63
Assolox
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ 7 viên
VN-19607-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 117-119 Lý Chính Thắng, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Area, Limassol, 3056 - Cyprus)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
64
Domreme
Domperidon 10mg
Viên nén bao phim
60
tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-19608-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Precise Biopharma Pvt. Ltd (Đ/c: Survey No. 144 &146, Jarod Samlaya Road City, Haripura, Taluka Savli, Dist. Vadodara-391520 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
65
Niftclar DT-100
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg
Viên nén phân tán không bao
24
tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-19609-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Popular Infusions Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur- 1711- Bangladesh).
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
66
Levobac 150ml IV Infusion
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg / 150ml
Dung dịch tiêm truyền
24
tháng
NSX
Hộp 1 túi
hoặc 10 túi 150ml
VN-19610-16
-
Nhà sản xuất: PT Pertiwi Agung (Đ/c: Jl. DDN, Desa Sukadanau, Cibitung, Bekasi - Indonesia)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
67
Tensira 150
Irbesartan 150mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19611-16
68
Tensira 300
Irbesartan 300mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19612-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Estermannstraβe 17, 4020 Linz - Austria)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
69
Laevolac
Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g
Dung dịch uống
36
tháng
NSX
Hộp 20 gói 15ml
VN-19613-16
-
Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi, Barcelona - Spain)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
70
Incarxol
Norfloxacin 400mg
Viên nén bao phim
60
tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VN-19614-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 276 West Zhongshan Road, Shijiazhuang, Hebei Province, P. R of China - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
71
Rifazeme 0.5g
Mỗi lọ chứa meropenem trihydrat tương đương meropenem 500 mg
Bột pha tiêm
24
tháng
USP 38
Mỗi hộp chứa 1 lọ bột pha tiêm
VN-19615-16
-
Nhà sản xuất: Opsonin Pharma Ltd. (Đ/c: Bagura Road, Barisal - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
72
Sintiplex tablet
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19616-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437 / 2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP.HCM-Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Norris Medicnes Limited (Đ/c: Plot N. 801 / P , GIDC Estate, Ankleshwar 393002. (Gujarat). - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
73
Flutiright
Mỗi lọ chứa Fluticason propionat BP 0.05% w/v
Thuốc xịt mũi
24
tháng
BP 2013
Hộp chứa 1 lọ 60 liều và 120 liều
VN-19617-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Trung ương I (Đ/c: 356A Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Nexus Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c; Plot # 4/19-4/36, Sector 21, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
74
Zentobastin 10mg Tablet
Ebastine 10 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19618-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Ferozson Laboratories Limited (Đ/c: P.O. Ferozsons Amangarh, Nowshera (KPK) - Pakistan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
75
Avitop 20
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19619-16
76
Avitop 40
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 40mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-19620-16
-
Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
77
Ovaba 400mg
Gabapentin 400mg
Viên nang cứng
36
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19621-16
-
Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
78
Cospraz
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg
Bột pha tiêm
30
tháng
NSX
hộp 1 lọ
VN-19622-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541 / 24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
79
Bioszime 2g
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g
Bột pha tiêm
24
tháng
USP37
Hộp 01 lọ 2g
VN-19623-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM & DP Hùng Lợi (Đ/c: Số 10 đường Sầm Sơn, P. 4,
Q. Tân Bình, HCM - Việt Nam)
46.1. Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd (Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019, Gujarat - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
80
Levojack
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
Viên nén bao phim
24
tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-19624-16
-
Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: General pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur - Bangladesh)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
81
Infud Cream
Terbinafine hydrocloride 0, 05g / 5g
Cream
24
tháng
NSX
Hộp 1 tuýp 5g
VN-19625-16
-
Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
-