Open navigation

Thông tư 37/2017/TT-BLĐTBXH Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2017/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG KHÓ TUYỂN SINH NHƯNG XÃ HỘI CÓ NHU CẦU


Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đng khó tuyn sinh nhưng xã hội có nhu cầu.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018 làm cơ sở để các Bộ, ngành, địa phương có chính sách đầu tư, hỗ trợ cho các cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp có đào tạo những ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc phát sinh những ngành, nghề đào tạo mới khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu sử dụng lao động cao, các cơ quan, tổ chức, cá nhân đề xuất về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để kịp thời bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công báo, cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, TCGDNN (20 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




L
ê Quân

 

DANH MỤC

NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG KHÓ TUYỂN SINH NHƯNG XÃ HỘI CÓ NHU CẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Mã cấp I - Trình độ đào tạo: 01 chữ số

Mã cấp II - Lĩnh vực đào tạo: 03 chữ số

Mã cấp III - Nhóm ngành, nghề: 05 chữ số

Mã cấp IV - Tên ngành, nghề: 07 chữ số

Tên gọi

Tên gọi

5
Trình độ trung cấp
6
Trình độ cao đẳng
521
Nghệ thuật
621
Nghệ thuật
52101
Mỹ thuật
62101
Mỹ thuật
5210101
Kỹ thuật điêu khắc gỗ
6210101
Kỹ thuật điêu khc gỗ
5210102
Điêu khắc
 
 
52102
Nghệ thuật trình diễn
62102
Nghệ thuật trình diễn
5210201
Nghệ thuật biểu diễn ca kịch Huế
 
 
5210202
Nghệ thuật biểu diễn dân ca
 
 
5210203
Nghệ thuật biểu diễn chèo
 
 
5210204
Nghệ thuật biu diễn tuồng
 
 
5210205
Nghệ thuật biểu diễn cải lương
 
 
5210207
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
 
 
5210209
Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ
 
 
 
 
6210213
Diễn viên múa
 
 
6210214
Biên đạo múa
5210216
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
 
 
5210218
Đờn ca nhạc tài tử Nam Bộ
 
 
5210219
Nhạc công kịch hát dân tộc
 
 
5210220
Nhạc công truyền thống Huế
 
 
52104
Mỹ thuật ứng dụng
62104
Mỹ thuật ứng dụng
5210412
Kỹ thuật sơn mài và khm trai
6210412
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
551
Công nghệ kỹ thuật
651
Công nghệ kỹ thuật
55102
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
65102
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
5510204
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
6510204
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển
55105
Công nghệ sản xuất
65105
Công nghệ sản xuất
5510503
Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
6510503
Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su
5510538
Chế biến mủ cao su
6510538
Chế biến mủ cao su
 
 
65109
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
 
 
6510901
Công nghệ kỹ thuật địa chất
55110
Công nghệ kỹ thuật mỏ
65110
Công nghệ kỹ thuật mỏ
5511004
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
6511004
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
5511005
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
 
 
 
 
6511009
Khoan đào đường hầm
552
Kỹ thuật
652
Kỹ thuật
55201
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
65201
Kỹ thuật cơ khí và  kỹ thuật
5520107
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
6520107
Gia công và lắp dựng kết cấu thép
5520124
Rèn, dập
 
 
5520129
Sửa chữa, vận hành tàu cuốc
 
 
5520186
Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi
 
 
55203
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
65203
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
5520309
Xử lý nước thải công nghiệp
6520309
Xử lý nước thải công nghiệp
5520312
Cấp, thoát nước
6520312
Cấp, thoát nước
558
Kiến trúc và xây dựng
 
 
55802
Xây dựng
 
 
5580203
Xây dựng cầu đường
 
 
5580207
Cốp pha - giàn giáo
 
 
5580208
Cốt thép - hàn
 
 
5580209
Nề - Hoàn thiện
 
 
562
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
662
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
56202
Lâm nghiệp
66202
Lâm nghiệp
5620208
Kiểm lâm
6620208
Kim lâm
56203
Thủy sản
66203
Thủy sản
5620312
Kiểm ngư
6620312
Kim ngư
585
Môi trường và bảo vệ môi trường
685
Môi trường và bảo vệ môi trường
58501
Quản lý tài nguyên và môi trường
68501
Quản lý tài nguyên và môi trường
5850105
Bảo vệ môi trường công nghiệp
6850105
Bảo vệ môi trường công nghiệp
5850110
Xử lý rác thải
6850110
Xử lý rác thải

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.