BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 2878 / LĐTBXH - TCDN V/v xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia | Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: Các Bộ: Công Thương; Xây dựng, Giao thông vận tải; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Triển khai thi hành Nghị định số 31 / 2015 / NĐ - CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; đồng thời chuẩn bị cho việc xây dựng kế hoạch năm 2016 về phát triển hệ thống đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nhằm đảm bảo mục tiêu đề ra trong Chiến lược phát triển Dạy nghề thời kỳ 2011 - 2020, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị quý Bộ:
Căn cứ Danh mục công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân người lao động hoặc cộng đồng phải có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia được ban hành kèm theo Nghị định số 31 / 2015 / NĐ - CP (có Danh mục kèm theo) tiến hành rà soát các tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đã được ban hành thuộc phạm vi quản lý, đề xuất cập nhật hoặc xây dựng mới tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia trong năm 2015 và 2016 cho các nghề có các công việc trong Danh mục nói trên.
Đề xuất kế hoạch cập nhật trong năm 2016 cho các nghề khác đã có tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
Văn bản trả lời của quý Bộ đề nghị gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Dạy nghề, số 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội) trước ngày 30/07/2015 để tổng hợp.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Bộ./.
Nơi nhận:
Như trên;
Lưu VT, TCDN
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Văn Tí
DANH MỤC
CÔNG VIỆC ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE CỦA CÁ NHÂN NGƯỜI LAO ĐỘNG HOẶC CỘNG ĐỒNG PHẢI CÓ CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Nghị định số 31 / 2015 / NĐ - CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia).
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên Ngành | Tên công việc |
B | Khai khoáng | |||||
5 | Khai thác than cứng và than non | |||||
51 | 510 | 5100 | Khai thác và thu gom than cứng |
| ||
C | Công nghiệp chế biến, chế tạo | |||||
33 | Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị | |||||
331 | Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sắt | |||||
3313 | 33130 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học | - Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị y tế sử dụng điện tử, điều khiển bằng điện tử, khí áp lực và quang học | |||
F | ||||||
42 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng | |||||
421 | 4210 | Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ | ||||
42101 | Xây dựng công trình đường sắt | - Vận hành xe, máy thi công xây lắp |
đường hầm | ||||||
42102 | Xây dựng công trình đường bộ | - Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm | ||||
429 | 4290 | 42900 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | - Vận hành xe, máy thi công xây lắp đường hầm | ||
N | Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | |||||
81 | Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan | |||||
812 | Dịch vụ vệ sinh | |||||
8129 | 81290 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác | - Vệ sinh lau dọn bề ngoài các công trình cao tầng trên 10 tầng. | |||
R | Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | |||||
93 | Hoạt động thể thao, vui chơi giải trí | |||||
932 | Hoạt động vui chơi, giải trí khác | |||||
9329 | 93290 | Hoạt động vui chơi, giải trí khác chưa phân vào đâu | - Quản lý và phục vụ tại khu vui chơi, giải trí trong tầng hầm có diện tích trên 1000m2 |