Open navigation

Công văn 2293/BHXH-KHĐT Hướng dẫn lập dự toán thu, chi năm 2015


BẢO HIỂM XÃ HỘI

VIỆT NAM

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

Số: 2293 / BHXH - KHĐT

V/v: “Hướng dẫn lập dự toán thu, chi năm 2015”

Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2014



Kính gửi: - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Văn phòng;

Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;

Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân;

Cục Việc làm thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Căn cứ Chỉ thị số 14 / CT - TTg ngày 14/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, Bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng dẫn lập dự toán thu, chi năm 2015 như sau:

  1. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NĂM 2014

    Để có căn cứ lập dự toán thu, chi năm 2015, yêu cầu các đơn vị đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu, chi năm 2014 theo các nội dung cụ thể sau:

    1. Đối với Bảo hiểm xã hội (BHXH) các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là BHXH tỉnh)

      1. Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ thu

        1. Thu BHXH bắt buộc

          • Trên cơ sở thực hiện 6 tháng đầu năm, ước thực hiện dự toán thu cả năm 2014. Phân tích các yếu tố tăng, giảm số đối tượng tham gia đóng BHXH bắt buộc; quỹ lương và mức lương bình quân tham gia BHXH theo các mức đóng và theo từng khối quản lý: doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài... Phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan xác định số đơn vị và số lao động thuộc diện bắt buộc tham gia BHXH, nhưng thực tế chưa tham gia, nêu rõ nguyên nhân.

          • Nêu những khó khăn, thuận lợi và các biện pháp khắc phục, khả năng phấn đấu hoàn thành dự toán thu BHXH bắt buộc năm 2014.

        2. Thu BHXH tự nguyện

          • Đánh giá mức độ thực hiện dự toán thu năm 2014 trên cơ sở phân tích tình hình tăng, giảm số đối tượng tham gia BHXH tự nguyện, mức đóng bình quân của các đối tượng tham gia BHXH tự nguyện.

          • Nêu những khó khăn, thuận lợi và các biện pháp khắc phục, khả năng phấn đấu hoàn thành dự toán thu BHXH tự nguyện năm 2014.

        3. Thu BHTN

          • Đánh giá mức độ thực hiện dự toán thu năm 2014 trên cơ sở phân tích tình hình tăng, giảm số đối tượng tham gia BHTN (cụ thể cho từng nhóm đối tượng), mức

          đóng góp bình quân của các đối tượng tham gia BHTN; tình hình nợ đọng BHTN trên địa bàn, trong đó nêu rõ số tiền Ngân sách nhà nước nợ (bao gồm ngân sách địa phương và ngân sách trung ương).

          • Nêu những khó khăn, thuận lợi và các biện pháp khắc phục, khả năng phấn đấu hoàn thành dự toán thu cả năm.

        4. Thu BHYT

          • Đánh giá mức độ thực hiện dự toán thu năm 2014 trên cơ sở phân tích tình hình tăng, giảm số đối tượng đóng BHYT; quỹ lương và mức lương bình quân tham gia BHYT theo các mức đóng và theo từng khối quản lý: doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài... Nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm so với số thực hiện của năm 2013 và ước thực hiện năm 2014 theo từng khối quản lý.

          • Đánh giá tình hình triển khai Luật BHYT và các văn bản hướng dẫn; nêu rõ những thuận lợi, khó khăn khi thực hiện thu BHYT đối với các đối tượng tự nguyện tham gia; phân tích chi tiết theo từng loại đối tượng tham gia.

          • Báo cáo cụ thể về các đối tượng học sinh, sinh viên (HSSV), đối tượng người nghèo, cận nghèo, đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi tham gia BHYT (trong đó số đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ); đánh giá khả năng thực hiện năm 2014, phân tích nguyên nhân cụ thể, yếu tố tác động chậm đóng BHYT cho đối tượng HSSV, trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo và cận nghèo, nêu rõ số tiền NSNN nợ chưa đóng BHYT cho các đối tượng này.

        5. Đánh giá tình hình nợ đọng và xử lý nợ BHXH, BHYT năm 2014

        • Các địa phương chủ động tìm mọi biện pháp tăng thu, giảm nợ và khắc phục ngay tình trạng các tháng đầu và giữa quý có tỷ lệ thu thấp, tỷ lệ nợ cao. Phấn đấu số nợ năm 2014 giảm hơn so với thời điểm cuối năm 2013.

        • Xác định số nợ đến 31/12/2013, dự kiến số nợ thời điểm 31/12/2014. Tổng hợp và phân tích số nợ theo các nội dung: Nợ BHXH, nợ BHYT, nợ BHTN; nợ do chủ sử dụng lao động nợ; nợ do ngân sách (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương) nợ; nợ dưới 6 tháng, nợ từ 6 tháng đến dưới 1 năm, nợ trên một năm; nguyên nhân của tình hình nợ đọng.

      2. Đánh giá tình hình thực hiện dự toán chi BHXH, BHYT, BHTN

        1. Chi BHXH bắt buộc (nguồn NSNN và nguồn quỹ), chi BHXH tự nguyện, chi 

          BHTN
          • Căn cứ tình hình đối tượng hưởng và chi trả BHXH 6 tháng đầu năm, ước thực hiện đối tượng hưởng và chi trả cả năm 2014 theo từng nguồn kinh phí (chi tiết cho từng loại đối tượng theo quỹ thành phần), phân tích tình hình biến động tăng, giảm đối tượng và nguyên nhân chính tác động đến việc tăng, giảm đối tượng, tăng giảm chi trả chế độ BHXH.

          • Báo cáo tình hình thực hiện chi trợ cấp BHXH theo Quyết định số 52 / 2013 / QĐ - TTg ngày 30/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu (Quyết định số 52 / 2013 / QĐ - TTg ), cụ thể số người hưởng, tổng số tiền chi trả để BHXH Việt Nam tổng hợp, báo cáo Bộ Tài chính bổ sung kinh phí theo đúng quy định.

          • Đánh giá những thuận lợi, khó khăn vướng mắc khi thực hiện công tác quản lý đối tượng và chi BHXH của địa phương.

          • Đánh giá tình hình thực hiện chi BHTN năm 2014 (chi tiết số lượt người hưởng trợ cấp thất nghiệp, số tiền của đối tượng hưởng trợ cấp thất nghiệp 3 tháng, 6 tháng) trên cơ sở phân tích tình hình biến động tăng, giảm đối tượng, những nguyên nhân chính tác động đến việc tăng, giảm đối tượng; nêu rõ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện chi trả trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn.

          • Đánh giá những thuận lợi, khó khăn trong quá trình phối hợp với ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Trung tâm giới thiệu việc làm khi thực hiện chính sách BHTN tại địa phương.

        2. Đánh giá thực hiện chi khám, chữa bệnh (KCB) BHYT

        • Trên cơ sở chi KCB BHYT 6 tháng đầu năm, ước thực hiện chi KCB BHYT và khả năng cân đối quỹ KCB BHYT năm 2014. Đánh giá công tác chi KCB BHYT tại tỉnh, so sánh với dự toán được giao. Nêu rõ những thuận lợi và khó khăn vướng mắc trong việc thực hiện Luật BHYT và các văn bản hướng dẫn; đồng thời đề xuất giải pháp để tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc. Xác định mức độ bội chi quỹ KCB (nếu có) và phân tích cụ thể những nguyên nhân tác động đến tình trạng bội chi quỹ (chủ quan và khách quan).

        • BHXH tỉnh xác định mức tăng chi phí KCB của từng cơ sở KCB và tổng hợp, đánh giá mức độ tăng chi phí KCB chung trên địa bàn tỉnh, trên cơ sở đó dự báo mức độ tăng chi phí KCB cả năm 2014 theo Mẫu số 21 / BHYT ban hành theo Quyết định số 82 / QĐ - BHXH ngày 20/01/2010 của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam quy định về tổ chức thực hiện hợp đồng KCB, giám định, chi trả chi phí KCB, quản lý và sử dụng quỹ BHYT (Quyết định số 82 / QĐ - BHXH ).

      3. Đánh giá thực hiện chi quản lý bộ máy

        1. Đánh giá tình hình thực hiện dự toán chi quản lý bộ máy năm 2014 theo các nội dung, mức tạm giao dự toán và các nội dung chi tại Văn bản số 1377 / BHXH - KHTC ngày 23/4/2014 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm 2014, cụ thể:

          • Chi thường xuyên: chi tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương tính theo số biên chế thực có trong phạm vi biên chế được giao cho BHXH các tỉnh, các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam (bao gồm cả lương cơ bản và lương bổ sung); chi quản lý hành chính: Báo cáo tình hình thực hiện chi theo Nghị định số 116 / 2010 / NĐ - CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.

          • Chi thường xuyên đặc thù: chi phục vụ công tác thu; chi in sổ BHXH, BHYT, chi phí in, mua biểu mẫu, chứng từ, báo cáo dùng cho chuyên môn; chi tuyên truyền, phổ biến chế độ, chính sách pháp luật về BHXH, BHYT, BHTN; chi lệ phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp thất nghiệp (bao gồm cả lệ phí chi trả do NSNN cấp).

          • Chi không thường xuyên: chi thuê bao đường truyền được bố trí trong dự toán giao đầu năm; chi thuê trụ sở làm việc.

        2. Báo cáo tình hình tiết kiệm kinh phí chi quản lý bộ máy, tình hình tiết kiệm 10% chi thường xuyên, trong đó nêu cụ thể kết quả thực hiện cắt giảm các khoản chi

          chưa cần thiết để tập trung nguồn đảm bảo chi cho các nhiệm vụ mới phát sinh. Riêng những nhiệm vụ đã bố trí chi trong kế hoạch mà chưa thực hiện phải chuyển năm sau thì không được tính là số tiết kiệm.

        3. Đánh giá tình hình thực hiện biên chế được giao năm 2014 và báo cáo cụ thể số biên chế có mặt tại thời điểm 30/6/2014 của đơn vị.

      4. Đánh giá thực hiện chi đầu tư xây dựng cơ bản (XDCB)

        Đánh giá tình hình triển khai công tác đầu tư XDCB của đơn vị theo quy định của Nhà nước từ khâu lập báo cáo đầu tư đến các khâu thực hiện đầu tư và quyết toán công trình; tình hình thực hiện Quyết định số 359 / QĐ - BHXH ngày 11/02/2010 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc phân cấp và ủy quyền trong quản lý đầu tư xây dựng công trình của Ngành BHXH và Quyết định số 53 / QĐ - BHXH ngày 15/1/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 359 / QĐ - BHXH ; Quyết định số 26 / QĐ - BHXH ngày 08/1/2014 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về quyết định quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trong hệ thống BHXH Việt Nam (Quyết định số 26 / QĐ - BHXH ).

    2. Đối với BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân

      • Tình hình thực hiện thu BHXH, BHYT, BHTN: Nêu kết quả đạt được, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện công tác thu BHXH, BHYT, BHTN.

      • Tình hình thực hiện chi BHXH, BHYT, BHTN: Đánh giá tình hình thực hiện chi trả các chế độ BHXH, BHYT, chi ốm đau, thai sản, bao gồm: Nghỉ việc do ốm đau, thai sản; nghỉ dưỡng sức phục hồi sức khỏe (DSPHSK) sau ốm đau, thai sản và sau khi điều trị ổn định thương tật, bệnh tật do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ-BNN) cho người lao động; chi trả trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng và một lần, chi trang cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình cho người bị TNLĐ- BNN hàng tháng và các chế độ BHXH một lần cho người lao động (trợ cấp một lần khi nghỉ hưu, xuất ngũ, thôi việc; mai táng phí, tuất một lần; trợ cấp TNLĐ-BNN một lần, trợ cấp khu vực một lần).

      • Tình hình thực hiện kinh phí hỗ trợ quản lý BHXH căn cứ theo các nội dung hướng dẫn tại Điều 11, Điều 12 của Thông tư số 134 / 2011 / TT - BTC ngày 30/9/2011 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 04 / 2011 / QĐ - TTg ngày 20/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý tài chính đối với BHXH Việt Nam (Thông tư số 134 / 2011 / TT - BTC ).

    3. Đối với Cục Việc làm thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

      • Đánh giá tình hình thực hiện kinh phí chi hoạt động quản lý BHTN theo các nội dung hướng dẫn tại Điều 14, Điều 15 của Thông tư số 134 / 2011 / TT - BTC .

      • Ngoài ra, căn cứ vào tình hình giải quyết thất nghiệp 6 tháng đầu năm 2014, ước thực hiện cả năm 2014, phân tích số liệu về số lượt người hưởng trợ cấp thất nghiệp 3 tháng, 6 tháng.

        Yêu cầu các đơn vị tổ chức đánh giá kỹ tình hình thực hiện dự toán thu, chi năm 2014: Đánh giá các kết quả đạt được trong năm 2014 so với các chỉ tiêu dự toán thu, chi năm 2014. Phân tích làm rõ các nguyên nhân khách quan và chủ quan của những hạn chế, tồn tại để có biện pháp khắc phục trong thời gian tới, phấn đấu hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu dự toán được giao.

  2. XÂY DỰNG DỰ TOÁN THU, CHI NĂM 2015

Yêu cầu các đơn vị xây dựng dự toán thu, chi năm 2015 phải gắn với các nhiệm vụ, hoạt động trọng tâm của đơn vị; đúng chế độ, chính sách hiện hành của nhà nước và trên tinh thần tiết kiệm, chống lãng phí; đảm bảo chính xác, sát thực và khả thi.

  1. Căn cứ xây dựng dự toán

    Để xây dựng dự toán thu, chi năm 2015 sát với những định hướng của Chính phủ, phù hợp với điều kiện quản lý của Ngành, yêu cầu các đơn vị lưu ý một số căn cứ khi xây dựng dự toán bao gồm:

    • Luật BHXH, Luật BHYT và các văn bản hướng dẫn thực hiện;

    • Căn cứ các mục tiêu, chỉ tiêu đề ra đến năm 2020 tại Nghị quyết số 21 - NQ / TW ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác BHXH, BHYT giai đoạn 2012-2020;

    • Quyết định số 04 / 2011 / QĐ - TTg , Thông tư số 134 / 2011 / TT - BTC ;

    • Quyết định số 37 / 2012 / QĐ - TTg ngày 07/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm mức chi tiền lương, thu nhập đối với ngành BHXH giai đoạn 2012-2015;

    • Nghị định số 182 / 2013 / NĐ - CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Nghị định số 182 / 2013 / NĐ - CP );

    • Nghị định số 66 / 2013 / NĐ - CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (Nghị định số 66 / 2013 / NĐ - CP );

    • Nghị định số 73 / 2013 / NĐ - CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc (Nghị định số 73 / 2013 / NĐ - CP );

    • Các văn bản quy định hiện hành về chính sách BHXH, BHYT của các Bộ, ngành liên quan và các văn bản hướng dẫn thực hiện của BHXH Việt Nam;

    • Chỉ thị số 14 / CT - TTg ngày 14/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản của Bộ, ngành liên quan;

    • Tình hình thực hiện dự toán thu, chi năm 2013; ước thực hiện dự toán năm 2014 và khả năng thực hiện năm 2015 của đơn vị.

  2. Nội dung xây dựng dự toán thu, chi năm 2015 đối với BHXH các tỉnh

    1. Dự kiến số đối tượng tham gia và thụ hưởng các chính sách BHXH, BHYT,

      BHTN, mức lương bình quân

      1. Đối tượng tham gia BHXH, BHYT, BHTN

        • BHXH tỉnh chủ động phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan rà soát các doanh nghiệp và đối tượng tham gia BHXH bắt buộc.

        • Phối hợp với các Hội, đoàn thể vận động phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHYT tự nguyện.

        • Phát triển đối tượng tham gia BHYT theo lộ trình quy định của Luật BHYT và mục tiêu kế hoạch tại Quyết định số 538 / QĐ - TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 29/3/2013 về phê duyệt Đề án Thực hiện lộ trình tiến tới BHYT toàn dân giai đoạn 2012-2015 và 2020.

        • Lưu ý một số nhóm đối tượng phải phấn đấu đạt tỷ lệ tham gia 100% như nhóm đối tượng học sinh, sinh viên; nhóm người nghèo, người cận nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi.... Bên cạnh đó, đề nghị BHXH các tỉnh báo cáo UBND tỉnh, thành phố để UBND tỉnh, thành phố chỉ đạo các đơn vị hành chính sự nghiệp trên địa bàn phải tham gia BHTN cho tất cả viên chức theo hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

        • Dự kiến đối tượng tham gia BHXH, BHYT, BHTN căn cứ vào số đơn vị sử dụng lao động, số lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN ước thực hiện năm 2014, thuyết minh chi tiết việc tăng, giảm đối tượng để có căn cứ xác định số đơn vị sử dụng lao động và số lao động tham gia đóng BHXH, BHYT, BHTN năm 2015.

      2. Đối tượng hưởng BHXH, BHTN

      • BHXH bắt buộc (nguồn NSNN đảm bảo và nguồn quỹ): đối tượng hưởng BHXH bắt buộc có 8 nhóm đối tượng và các đối tượng hưởng chế độ từ các quỹ bao gồm: quỹ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe; quỹ TNLĐ-BNN; quỹ hưu trí, tử tuất.

      • BHXH tự nguyện: Dự kiến đối tượng hưởng BHXH tự nguyện chi tiết theo các chế độ: hưu trí; trợ cấp một lần; mai táng phí; tử tuất (bao gồm cả trợ cấp khu vực).

      • BHTN: Căn cứ đối tượng tham gia BHTN ước thực hiện năm 2014, kết hợp với số liệu dự báo về tình hình phát triển kinh tế xã hội ở địa phương năm 2015, số liệu của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Trung tâm giới thiệu việc làm để dự kiến số đối tượng hưởng trợ cấp thất nghiệp 3 tháng, 6 tháng, hỗ trợ học nghề và tư vấn tìm việc làm để phục vụ lập dự toán chi BHTN năm 2015.

        2.2. Dự toán thu, chi BHXH bắt buộc

        1. Thu BHXH bắt buộc

          Dự toán thu BHXH bắt buộc được tổng hợp theo từng khoản thu, chi tiết theo từng nhóm đối tượng tham gia BHXH bắt buộc và mức thu bình quân theo từng nhóm đối tượng.

          Căn cứ mức đóng và phương thức đóng quy định tại Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH ngày 25/10/2011 của BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy định quản lý thu BHXH, BHYT; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT (Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH).

        2. Chi BHXH bắt buộc

        Dự toán chi BHXH bắt buộc được tổng hợp theo từng khoản chi, chi tiết theo từng nhóm đối tượng được hưởng và mức chi bình quân theo từng nhóm đối tượng.

      • Chi BHXH bắt buộc nguồn NSNN đảm bảo: Xây dựng dự toán chi BHXH bắt buộc nguồn NSNN đảm bảo chi tiết theo từng nội dung chi: chi đóng BHYT; lương hưu; công nhân cao su; mất sức lao động; trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91 / 2000 / QĐ - TTg ngày 04/7/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp cho những người hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng và Quyết định số 613 / QĐ - TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công

        tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động; trợ cấp TNLĐ-BNN; trợ cấp thâm niên nhà giáo theo Quyết định số 52 / 2013 / QĐ - TTg ; trợ cấp người phục vụ; tử tuất; mai táng phí; trang cấp dụng cụ chỉnh hình; phụ cấp khu vực; lệ phí chi trả.

      • Chi BHXH bắt buộc từ quỹ BHXH: Xây dựng dự toán chi theo các quỹ thành phần bao gồm: quỹ ốm đau, thai sản; quỹ tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp, quỹ hưu trí và tử tuất.

          1. Dự toán thu, chi BHXH tự nguyện

            1. Thu BHXH tự nguyện

              Dự toán thu BHXH tự nguyện chi tiết theo từng nhóm đối tượng tham gia BHXH tự nguyện và mức thu bình quân theo từng nhóm đối tượng, căn cứ mức đóng, tỷ lệ đóng và phương thức đóng theo Nghị định số 190 / 2007 / NĐ - CP ngày 28/12/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện và Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH để xây dựng dự toán thu BHXH tự nguyện.

            2. Chi BHXH tự nguyện

            Dự toán chi BHXH tự nguyện tổng hợp theo các nội dung chi đóng BHYT, lương hưu, trợ cấp một lần, mai táng phí, tử tuất và phụ cấp khu vực, chi tiết theo đối tượng hưởng BHXH tự nguyện và mức chi bình quân theo đối tượng.

          2. Dự toán thu, chi BHTN

            1. Thu BHTN

              Dự toán thu BHTN bằng tổng số thu của người lao động và người sử dụng lao động đóng BHTN, thu lãi phạt chậm đóng và số thu NSNN hỗ trợ, chi tiết theo từng nhóm đối tượng tham gia BHTN và mức thu bình quân theo từng nhóm đối tượng, căn cứ theo mức đóng và đối tượng đóng quy định tại Nghị định số 127 / 2008 / NĐ - CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHTN, Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH.

              Phân tích chi tiết thu BHTN từ người lao động, từ chủ sử dụng lao động, NSNN (chi tiết ngân sách trung ương, ngân sách địa phương) hỗ trợ đóng.

            2. Chi BHTN

            Dự toán chi BHTN theo các nội dung chi đóng BHYT; trợ cấp thất nghiệp: chi tiết số người, số tiền của đối tượng hưởng trợ cấp thất nghiệp 3 tháng, 6 tháng, trợ cấp thất nghiệp một lần; hỗ trợ học nghề; tư vấn tìm việc làm và mức chi bình quân theo từng nhóm đối tượng.

          3. Dự toán thu, chi BHYT

            Ngày 13/6/2014, tại kỳ họp thứ 07, Quốc hội khóa XIII, Quốc hội đã thông qua Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 25 / 2008 / QH12 và có hiệu lực thi hành từ 01/1/2015. Vì vậy, yêu cầu các đơn vị lập dự toán thu, chi BHYT năm 2015 theo 2 phương án (thuyết minh cơ sở lập dự toán thu, chi BHYT theo từng phương án) như sau:

            1. Phương án 1: Theo quy định hiện hành

              1. Thu BHYT

                Dự toán thu BHYT theo mức đóng quy định (bao gồm cả phần NSNN hỗ trợ theo quy định) và thu lãi phạt chậm đóng, chi tiết theo từng nhóm đối tượng tham gia BHYT và mức thu bình quân theo từng nhóm đối tượng, căn cứ vào mức đóng, tỷ lệ

                đóng quy định cho từng nhóm đối tượng cụ thể tại Thông tư liên tịch số 09 / 2009 / TTLT - BYT - BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT (Thông tư liên tịch số 09 / 2009 / TTLT - BYT - BTC ), Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH.

                Dự toán nêu rõ số thu do NSNN (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương) đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng.

              2. Chi KCB BHYT

              Căn cứ các quy định về KCB BHYT tại Luật BHYT; Nghị định số 62 / 2009 / NĐ - CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHYT; Thông tư liên tịch số 09 / 2009 / TTLT - BYT - BTC và Quyết định số 82 / QĐ - BHXH ; Căn cứ giá dịch vụ kỹ thuật mới tại địa phương được xây dựng (đã được phê duyệt hoặc đang xây dựng) theo Thông tư liên tịch số 04 / 2012 / TTLT - BYT - BTC và Văn bản số 1513 / BHXH - CSYT ngày 20/4/2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04 / 2012 / TTLT - BYT-BTC; căn cứ tình hình thực hiện KCB BHYT năm 2014 để lập dự toán chi 2015 và phân tích chi tiết theo các nội dung chi: chi KCB BHYT theo 6 nhóm đối tượng (theo quy định tại Quyết định số 82 / QĐ - BHXH ), chi chăm sóc sức khỏe ban đầu cho HSSV và mức chi BHYT bình quân theo từng nhóm đối tượng; thực hiện cân đối theo nguồn để xác định mức độ mất cân đối quỹ KCB BHYT.

            2. Phương án 2: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT

              Căn cứ các nội dung Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/6/2014, tính toán các yếu tố và dự kiến số thu, kinh phí KCB BHYT tăng, giảm so với Luật BHYT và các văn bản hướng dẫn Luật hiện hành, từ đó xây dựng dự toán thu, chi BHYT năm 2015.

          4. Dự toán chi quản lý bộ máy

            Các đơn vị cần lập dự toán các khoản chi sát thực, chống thất thoát, lãng phí; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước. Triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định số 295 / QĐ - BHXH ngày 25/3/2013 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về ban hành chương trình hành động tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của BHXH Việt Nam.

            1. Về biên chế

              Lấy số biên chế được giao đến thời điểm lập dự toán, trong đó số biên chế thực có mặt đến thời điểm lập dự toán, bao gồm: Số biên chế thực có mặt đến thời điểm lập dự toán, số biên chế chưa được tuyển theo chỉ tiêu được giao, số lao động hợp đồng thực hiện theo Nghị định số 68 / 2000 / NĐ - CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp (Nghị định số 68 / 2000 / NĐ - CP ).

            2. Xác định quỹ tiền lương, phụ cấp theo mức chi tiền lương tính bằng 1,8 lần và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng / tháng (tính đủ 12 tháng), bao gồm

      • Quỹ tiền lương, phụ cấp của số biên chế được giao, thực có mặt tính đến thời điểm lập dự toán, được xác định trên cơ sở mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ; phụ cấp lương theo chế độ; các khoản đóng góp theo chế độ (BHXH, BHTN, BHYT, kinh phí công đoàn).

      • Quỹ tiền lương, phụ cấp của số biên chế được giao nhưng chưa tuyển, được dự kiến trên cơ sở mức lương cơ sở 1.150.000 đồng / tháng , hệ số lương bình quân của đơn vị, các khoản đóng góp theo chế độ (BHXH, BHTN, BHYT, kinh phí công đoàn).

      • Quỹ tiền lương, phụ cấp của số lao động hợp đồng thực hiện theo Nghị định số 68 / 2000 / NĐ - CP , được xác định tương tự như đối với số biên chế được giao, thực có mặt tại thời điểm lập dự toán.

        1. Các nội dung chi quản lý bộ máy

      • Khi xây dựng dự toán các nội dung chi quản lý bộ máy năm 2015 cần căn cứ vào tình hình thực hiện năm 2014, chương trình kế hoạch năm 2015 cũng như các quy định hiện hành của Nhà nước và các nội dung hướng dẫn tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư số 134 / 2011 / TT - BTC . Căn cứ nội dung, định mức, chế độ chi tiêu hoạt động quản lý bộ máy, trích lập và sử dụng các quỹ tại Quyết định số 1288 / QĐ - BHXH ngày 26/9/2012 ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ đối với các đơn vị thuộc hệ thống BHXH Việt Nam, Quyết định số 354 / QĐ - BHXH của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ngày 06/4/2012 về việc ban hành tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi quản lý bộ máy đối với BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị dự toán cấp 3 trực thuộc BHXH Việt Nam và Quyết định số 1749 / QĐ - BHXH của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ngày 14/12/2012 sửa đổi một số nội dung của Tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi quản lý bộ máy đối với BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị dự toán cấp 3 trực thuộc BHXH Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 345 / QĐ - BHXH ; mức tiền lương, thu nhập tại Quyết định số 37 / 2012 / QĐ - TTg , mức lương cơ sở 1.150.000 đồng / người / tháng , thuyết minh cụ thể cơ sở tính toán nội dung chi thường xuyên, chi thường xuyên đặc thù và chi không thường xuyên.

      • Đối với lệ phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp thất nghiệp thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 4 của Thông tư số 134 / 2011 / TT - BTC .

      • Đối với kinh phí chi theo Nghị định số 116 / 2010 / NĐ - CP , ngoài việc tổng hợp kinh phí chung vào dự toán chi quản lý bộ máy của đơn vị, BHXH tỉnh báo cáo chi tiết nhu cầu kinh phí theo Biểu số 12 đính kèm Công văn này.

          1. Kế hoạch vốn đầu tư XDCB

        Lập theo hướng dẫn tại Quyết định số 26 / QĐ - BHXH và căn cứ theo Chỉ thị số 1792 / CT - TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ, Chỉ thị số 27 / CT - TTg ngày 10/10/2012 về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng XDCB tại các địa phương, thuyết minh cụ thể tình hình giải ngân, triển khai các dự án ban đầu đầu tư đã được phê duyệt, các dự án đầu tư triển khai năm 2015.

  3. Đối với BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân

    • Căn cứ các nội dung hướng dẫn tại Mục 2, Phần II của Văn bản này để lập dự toán thu, chi BHXH, BHYT, BHTN năm 2015.

    • Dự toán kinh phí hỗ trợ quản lý BHXH căn cứ theo các nội dung hướng dẫn tại Điều 11, Điều 12 của Thông tư số 134 / 2011 / TT - BTC và Quyết định số 1775 / QĐ - BHXH ngày 27/12/2012 ban hành quy chế chi tiêu nội bộ đối với hoạt động quản lý BHXH, BHYT của BHXH Bộ Quốc phòng.

  4. Đối với Cục Việc làm thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    • Lập dự toán kinh phí chi hoạt động quản lý BHTN theo các nội dung hướng dẫn tại Điều 14, Điều 15 của Thông tư số 134 / 2011 / TT - BTC .

    • Ngoài ra, căn cứ vào tình hình giải quyết thất nghiệp năm 2014, dự kiến số đối tượng giải quyết BHTN hưởng trợ cấp thất nghiệp 3 tháng, 6 tháng, số tiền giải quyết chế độ BHTN năm 2014.

  5. Xây dựng phương án đầu tư tăng trưởng các quỹ bảo hiểm

    • Đánh giá tình hình thực hiện Phương án đầu tư tăng trưởng các quỹ bảo hiểm

      năm 2014 đã được Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam phê duyệt.

    • Căn cứ số tiền chênh lệch thu, chi trong năm, lập kế hoạch đầu tư tăng trưởng quỹ năm 2015, gồm: số dư nợ đầu năm (số cuối năm 2014 chuyển sang), số thu hồi trong năm bao gồm cả gốc và lãi để dự kiến số dư nợ cuối năm 2015.

    • Trên cơ sở đó xây dựng phương án đầu tư các quỹ bảo hiểm năm 2015, cần đánh giá chi tiết về tình hình thực hiện phương án đầu tư năm 2014, thuyết minh cụ thể về phương án đầu tư năm 2015.

  6. Mẫu biểu lập dự toán

Ngoài phần diễn giải, thuyết minh, đánh giá; số liệu xây dựng dự toán được lập theo các mẫu biểu đính kèm.

  1. Các Ban nghiệp vụ lập dự toán thu, chi theo các mẫu biểu tại Thông tư số

    134 / 2011 / TT - BTC .

  2. BHXH các tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Bộ Công an, Cục Việc làm - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ các nội dung dự toán để lập dự toán thu, chi theo các mẫu biểu sau

  • Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi theo Biểu số 01;

  • Dự toán thu, chi BHXH bắt buộc lập theo Biểu số 02;

  • Dự toán thu, chi BHXH tự nguyện lập theo Biểu số 03;

  • Dự toán thu, chi BHTN lập theo Biểu số 04;

  • Dự toán thu, chi BHYT lập theo Biểu số 05;

  • Ước thực hiện chi KCB BHYT năm 2014 và dự toán chi KCB BHYT năm 2015 theo Biểu số 06;

  • Tổng hợp dự toán chi quản lý bộ máy lập theo Biểu số 07;

  • Dự toán chi tiết chi quản lý bộ máy lập theo Biểu số 08.

  • Dự kiến mức thu, chi BHXH, BHYT, BHTN bình quân lập theo Biểu số 09.

  • Chi tiết số đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT theo Biểu số 10.

  • Kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2015 lập theo Biểu số 11.

  • Tổng hợp nhu cầu kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn lập theo Biểu số 12.

    III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

    1. Các đơn vị trong ngành BHXH

    1. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam, Văn phòng căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao đánh giá tình hình thực hiện dự toán năm 2014 và xây dựng dự toán năm 2015 gửi về Ban KHĐT, Ban TCKT trước ngày 10/7/2014.

    2. BHXH các tỉnh hướng dẫn BHXH các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu, chi năm 2014 và xây dựng dự toán thu, chi năm 2015; sau đó tổng hợp, xây dựng dự toán thu, chi năm 2015 của BHXH tỉnh, thuyết minh chi tiết các chỉ tiêu dự toán gửi về các Ban nghiệp vụ liên quan và Ban KHĐT trước ngày 15/7/2014.

    3. Ban Tổ chức cán bộ: Cung cấp số liệu về biên chế cán bộ, công chức của hệ thống BHXH Việt Nam có mặt đến ngày 30/6/2014 (chi tiết số biên chế khung, số lao động hợp đồng); dự kiến biên chế năm 2014, phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế được giao, nhu cầu biên chế để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ hiện nay của ngành (chi tiết cho từng đơn vị). Ban Tổ chức cán bộ cung cấp số liệu cho Ban TCKT, Ban KHĐT trước ngày 05/7/2014.

    4. Ban Thực hiện chính sách BHXH: Phân tích đánh giá tình hình giải quyết chế độ, số người được giải quyết chế độ, mức chi bình quân trên một người (chi tiết theo từng loại chế độ hưu trí, TNLĐ-BNN, tử tuất...) tính đến thời điểm 30/6/2014 (gồm cả đối tượng tham gia BHXH bắt buộc và đối tượng tham gia BHXH tự nguyện; ước thực hiện việc giải quyết chế độ trong năm 2014. Trên cơ sở đó, dự kiến số người được giải quyết chế độ trong năm 2015 (chi tiết theo từng loại chế độ). Ban Thực hiện chính sách BHXH cung cấp số liệu cho Ban TCKT, Ban KHĐT trước ngày 10/7/2014.

    5. Ban Thực hiện chính sách BHYT: Phân tích, đánh giá tình hình chi KCB BHYT năm 2014, đồng thời dự báo cân đối quỹ KCB BHYT năm 2014, xác định mức độ vượt quỹ KCB và phân tích cụ thể những nguyên nhân tác động đến tình trạng vượt quỹ (chủ quan và khách quan). Phối hợp với Ban TCKT xây dựng kế hoạch, dự toán chi quỹ BHYT năm 2015, cân đối quỹ KCB BHYT năm 2015 chi tiết cho từng nhóm đối tượng, từng loại chế độ theo Biểu số 05 (phần II và phân III), Biểu số 06 kèm theo Công văn này và cung cấp các số liệu liên quan cho Ban TCKT, Ban KHĐT trước ngày 10/7/2014.

    6. Ban Thu tổng hợp dự toán thu năm 2015 của BHXH các tỉnh, lập dự toán thu của toàn Ngành năm 2015 gửi về Ban TCKT, Ban Đầu tư quỹ, Ban KHĐT trước ngày 10/7/2014.

    7. Ban TCKT phối hợp với các đơn vị liên quan và tổng hợp dự toán chi năm 2015 của BHXH các tỉnh, lập dự toán chi BHXH, BHYT, BHTN, chi quản lý bộ máy của toàn Ngành năm 2015 gửi về Ban KHĐT, Ban Đầu tư quỹ trước ngày 15/7/2014.

    8. Ban Đầu tư quỹ tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư tăng trưởng từ các quỹ chi tiết theo từng hình thức đầu tư, xây dựng phương án đầu tư quỹ năm 2015 và gửi về Ban KHĐT trước ngày 15/7/2014.

    9. Ban KHĐT lập dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản và tổng hợp chung, chủ trì thống nhất số liệu dự toán của các Ban nghiệp vụ liên quan và hoàn chỉnh dự toán thu, chi của toàn Ngành trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam.

    2. Các đơn vị ngoài ngành BHXH

  • BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân lập dự toán thu, chi năm 2015 gửi về BHXH Việt Nam (Ban Thu, Ban TCKT, Ban KHĐT) trước ngày 10/7/2014.

  • Cục Việc làm thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội lập dự toán chi quản lý BHTN năm 2015 (có phê duyệt của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) gửi về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Ban TCKT và Ban KHĐT) trước ngày 10/7/2014.

Yêu cầu BHXH các tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cục Việc làm thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam tập trung xây dựng dự toán thu, chi năm 2015 đảm bảo chất lượng, đúng yêu cầu và đúng thời gian quy định./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Tổng Giám đốc (để b/c);

  • Các Phó TGĐ;

  • Các Ban: BT, TCKT, ĐTQ, TCCB, CSYT, CSXH;

  • Lưu: VT, KHĐT (3 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

 PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Nguyễn Đình Khương





TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU, CHI

Năm ….

Đơn vị: Triệu đồng


Số

TT


Chỉ tiêu


Thực hiện năm 2013


Năm 2014


Dự kiến năm 2015

Năm 2015 so ước thực hiện năm 2014

Dự toán được giao


Ước thực hiện


Tỷ lệ

%


Số tuyệt đối


Số tương đối (%)


A


B


1


2


3

4 =

3:2


5


6=5-3


7=5:3

I

TỔNG SỐ THU


1

Thu bảo hiểm xã hội bắt buộc


2

Thu bảo hiểm xã hội tự nguyện


3

Thu bảo hiểm thất nghiệp

4

Thu bảo hiểm y tế

II

TỔNG SỐ CHI


1

Chi bảo hiểm xã hội bắt buộc

- Nguồn quỹ BHXH

bảo đảm

- Nguồn NSNN bảo đảm


2

Chi bảo hiểm xã hội tự nguyện


3

Chi bảo hiểm thất nghiệp


4

Chi khám, chữa bệnh

BHYT

5

Chi quản lý bộ máy



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BHXH BẮT BUỘC

Năm …….

Đơn vị: Triệu đồng


Số

TT


Chỉ tiêu


Thực hiện năm 2013


Năm 2014


Dự kiến năm 2015

Năm 2015 so ước thực hiện năm 2014

Dự toán được giao


Ước thực hiện


Tỷ lệ

%


Số tuyệt đối


Số tương đối (%)


A


B


1


2


3

4 =

3:2


5


6=5-3


7=5:3

TỔNG SỐ THU

(I+II)


I

Thu theo mức

đóng quy định

Chi tiết theo 13 nhóm đối tượng tham gia BHXH tại Biểu 10


II

Thu lãi phạt chậm đóng

TỔNG SỐ CHI (I+II)


I

Nguồn NSNN bảo đảm

1

Đóng BHYT


2

Lương hưu, trong

đó


2.1

Lương hưu hàng tháng


2.2

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

3

Công nhân cao su

4

Mất sức lao động


5

Trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91 / 2000 / QĐ - TTg và Quyết định số 613 / QĐ - TTg )


6

Trợ cấp thâm niên nhà giáo theo Quyết định số 52 / 2013 / QĐ - TTg

7

Trợ cấp TNLĐ-


BNN


8

Trợ cấp người phục vụ

9

Tử tuất, trong đó:

9.1

Tử tuất hàng tháng

9.2

Tử tuất một lần

10

Mai táng phí


11

Trang cấp dụng cụ chỉnh hình


12

Trợ cấp khu vực một lần

13

Lệ phí chi trả


II

Nguồn quỹ BHXH bảo đảm


A

Quỹ ốm đau, thai sản

1

Ốm đau

2

Thai sản


3

Dưỡng sức phục hồi sức khỏe


B

Quỹ tai nạn LĐ- BNN

1

Đóng BHYT


2

Trợ cấp TNLĐ- BNN hàng tháng


3

Trợ cấp TNLĐ- BNN một lần

4

Trợ cấp phục vụ


5

Dưỡng sức phục hồi sức khỏe


6

Khen thưởng đơn vị SDLĐ


C

Quỹ hưu trí, tử tuất

1

Đóng BHYT

2

Lương hưu


2.1

Lương hưu hàng tháng


2.2

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu


3

Trợ cấp BHXH một lần

(Không bao gồm trợ cấp một lần khi nghỉ hưu)

4

Trợ cấp cán bộ xã

5

Mai táng phí

6

Tử tuất

6.1

Tử tuất hàng tháng

6.2

Tử tuất một lần

7

Phụ cấp khu vực



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BHXH TỰ NGUYỆN

Năm ……

Đơn vị: Triệu đồng


Số TT


Chỉ tiêu


Thực hiện năm 2013


Năm 2014


Dự kiến năm 2015

Năm 2015 so ước thực hiện năm 2014

Dự toán được giao


Ước thực hiện


Tỷ lệ

%


Số tuyệt đối

Số tương đối (%)


A


B


1


2


3

4 =

3:2


5


6=5-3


7=5:3

I

TỔNG SỐ THU

Tiền đóng của đối tượng

II

TỔNG SỐ CHI

1

Đóng BHYT

2

Lương hưu

2.1

Lương hưu hàng tháng


2.2

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu


3

Trợ cấp một lần (không bao gồm trợ cấp một lần khi nghỉ hưu)

4

Mai táng phí

5

Tử tuất

5.1

Tử tuất hàng tháng

5.2

Tử tuất một lần


6

Trợ cấp khu vực một lần



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

Năm ……..

Đơn vị: Triệu đồng


Số TT


Chỉ tiêu


Thực hiện năm 2013


Năm 2014


Dự kiến năm 2015

Năm 2015 so ước thực hiện năm 2014

Dự toán được giao


Ước thực hiện


Tỷ lệ

%


Số tuyệt đối

Số tương đối (%)


A


B


1


2


3

4 =

3:2


5


6=5-3


7=5:3


I

TỔNG SỐ THU

(A+B+C)


A

Người LĐ và NSDLĐ đóng


Chi tiết theo 10 nhóm đối tượng tham gia BHTN tại Biểu số 10

Tính theo mức đóng theo chế độ quy định


B

Thu lãi phạt chậm đóng


C

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

(Bằng 50% số thực thu theo mức đóng của NLĐ và NSDLĐ)

1

Ngân sách trung ương

2

Ngân sách địa phương

II

TỔNG SỐ CHI

1

Đóng BHYT

2

Trợ cấp thất nghiệp

3

Hỗ trợ học nghề

4

Tư vấn tìm việc làm



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM Y TẾ

Năm ……

Đơn vị: Triệu đồng


Số TT


Chỉ tiêu


Thực hiện năm 2013


Năm 2014


Dự kiến năm 2015

Năm 2015 so ước thực hiện năm 2014

Dự toán được giao


Ước thực hiện


Tỷ lệ

%


Số tuyệt đối

Số tương đối (%)


A


B


1


2


3

4 =

3:2


5


6=5-3


7=5:3

I

TỔNG SỐ THU


1

Thu theo mức đóng quy định


(bao gồm cả phần NSNN hỗ trợ theo quy định)

Chi tiết theo các nhóm đối tượng tham gia BHYT tại Biểu số 10 (theo từng phương án)


2

Thu lãi phạt chậm đóng

II

TỔNG SỐ CHI

A

Phương án 1


1

Chi khám, chữa bệnh BHYT

Chi tiết theo 6 nhóm đối tượng Quy định tại Quyết định 82 / QĐ - BHXH


2

Chi CSSK ban

đầu cho HSSV

B

Phương án 2


1

Chi khám, chữa bệnh BHYT

Chi tiết theo các nhóm đối tượng quy định tại Luật BHYT sửa đổi


2

Chi CSSK ban

đầu cho HSSV


III

MỘT SỐ CHỈ

TIÊU SO SÁNH



1

Dân số địa phương


(Lấy theo số liệu của ngành Thống kê)


2

Tổng số người

tham gia


(Lấy theo số tổng hợp ở Biểu số 10)


3

Mức chi KCB bình quân / người


4

Chi phí bình quân

đợt KCB

4.1

Ngoại trú

4.2

Nội trú



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH….

Biểu số 06


ƯỚC THỰC HIỆN CHI KCB BHYT NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN CHI KCB BHYT NĂM 2015


Đơn vị: Nghìn đồng


Số TT


Đối tượng


Số thẻ


Số thu

BHYT


Quỹ KCB BHYT

(90% số

thu)

Chi KCB tại tỉnh (không có ĐT đến)


Đa tuyến đến


Đa tuyến đi


Dự toán chi KCB

thực tế tại tỉnh

Trong đó chi KCB tại tỉnh tăng thêm do thực hiện TT 04


Dự báo cân đối thu chi KCB

Số lượt

Số tiền

Số

lượt

Số tiền

Số lượt

Số tiền


A


B


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10=5+7


11

12=3-5-

9

A

Phương án 1


I

Ước thực hiện BHYT

năm 2014

1

Nhóm 1

2

Nhóm 2

Cộng


II

Dự toán chi KCB BHYT năm 2015

Chi tiết nhóm đối tượng theo quy định hiện

hành

1

Nhóm 1

2

Nhóm 2


Cộng

B

Phương án 2

I

Ước thực hiện BHYT năm 2014

1

Nhóm 1

2

Nhóm 2

Cộng


II

Dự toán chi KCB BHYT năm 2015

Chi tiết nhóm đối tượng theo Luật BHYT sửa đổi

1

Nhóm 1

2

Nhóm 2

Cộng



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

…………, ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)


TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BỘ MÁY

Năm ……

Đơn vị: Triệu đồng


Mục


Nội dung chi


Thự c hiện năm 2013


Năm 2014


Dự kiến năm 2015

Năm 2015 so ước thực hiện năm 2014

Dự toán được giao


Ước thực hiện


Tỷ lệ

%


Số tuyệ t đối

Số tương đối (%)


A


B


1


2


3

4 =

3:2


5

6=5-

3


7=5:3

Tổng số

(I+II+III)


I

Chi thường xuyên


1

Tiền lương, tiền công và các khoản đóng góp


2

Chi quản lý

hành chính


II

Chi thường

xuyên đặc thù


1

Chi phục vụ công tác thu bảo hiểm


2

Chi phục vụ

công tác chi


3

Lệ phí chuyển tiền


4

Lệ phí chi BHXH, trợ cấp thất nghiệp


5

In và cấp sổ BHXH, thẻ BHYT



6

In ấn biểu mẫu, chứng từ báo cáo


7

Tuyên truyền chính sách bảo hiểm


8

Chi hoạt động của Hội đồng quản lý


9

Chi vận chuyển, bảo vệ tiền

10

Chi khác


III

Chi không

thường xuyên


1

Chi đào tạo, đào tạo lại cho cán bộ


2

Chi nghiên cứu khoa học


3

Sửa chữa trang t/bị, ph / tiện làm việc


4

Mua sắm trang t/bị, ph / tiện làm việc

5

Chi khác



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)


DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI QUẢN LÝ BỘ MÁY

Năm ……..

Đơn vị: Triệu đồng


Mã số Mụ c


Tiể u mục


Nội dung chi


Thự c hiện năm 2013


Năm 2014


Dự kiến năm 201

5

Năm 2015 so ước thực hiện năm 2014

Dự toán được giao


Ước thực hiện

T

ỷ lệ

%


Số tuyệt đối

Số tương đối (%)


Nhóm 0500

CHI HOẠT

ĐỘNG

Tiểu nhóm 0129

Chi thanh toán cho cá nhân

Mục 6000

600

0


Tiền lương


Tiểu mục


600

1

Lương ngạch, bậc theo quỹ lương được duyệt

600

2

Lương tập sự, công chức dự bị

600

3

Lương hợp đồng dài hạn

604

9


Lương khác


Mục

6050


605

0

Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng


Tiểu mục


605

1

Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng

609

9


Khác


Mục 6100

610

0


Phụ cấp lương


Tiểu mục

610

1


Phụ cấp chức vụ

610

2


Phụ cấp khu vực

610

3


Phụ cấp thu hút

610

4


Phụ cấp đắt đỏ

610

5

Phụ cấp làm đêm

610

6

Phụ cấp thêm giờ

610

7

Phụ cấp độc hại, nguy hiểm

610

8

Phụ cấp lưu động


611

3

Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc

611

4


Phụ cấp trực

611

5

Phụ cấp thâm niên nghề

611

6

Phụ cấp đặc biệt khác của ngành

611

7

Phụ cấp thâm niên vượt khung

611

8

Phụ cấp kiêm nhiệm


612

1

Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn

614

9

Khác (phụ cấp cấp ủy, quản lý

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_001 .png" height="23" width="0">


hồ sơ...)

Mục

6150

615

0

Học bổng học

sinh, sinh viên


Tiểu mục

615

5

Sinh hoạt phí cán bộ đi học

619

9


Khác

Mục

6200

620

0


Tiền thưởng


620

1

Thưởng thường xuyên theo định mức

620

2

Thưởng đột xuất theo định mức


620

3

Các chi phí khác theo chế độ liên quan đến công tác khen thưởng

624

9


Khác

Mục 6250

625

0

Phúc lợi tập thể


Tiểu mục


625

1

Trợ cấp khó khăn thường xuyên

625

2

Trợ cấp khó khăn đột xuất

625

3

Tiền tàu xe nghỉ phép năm


625

4

Tiền thuốc y tế trong cơ quan, đơn vị

625

6

Tiền khám bệnh định kỳ

625

7


Tiền nước uống

629

9


Các khoản khác

Mục

630

Các khoản


6300

0 đóng góp


Tiểu mục

630 Bảo hi

1


ểm xã hội

630

2 Bảo hi


ểm y tế

630 Kinh phí công

3 đoàn

630 Bảo hi

4 nghiệp

ểm thất

634

9 Khác


Mục

6400

Các khoản

640 thanh toán

0 khác cho cá nhân


Tiểu mục

640 Tiền ă

1


n

Chi chênh lệch thu nhập thực tế

640 so với lương

4 ngạch bậc, chức vụ (tiền lương bổ sung)

644 Trợ cấ

9 cấp kh

p, phụ ác

Tiểu mục 0130 Chi v

hóa, d


Mục

6500

650 Thanh toán

0 dịch vụ công cộng


Tiểu mục

650 Thanh

1 điện

toán tiền

650 Thanh

2 nước

toán tiền

650 Thanh

3 nhiên l

toán tiền iệu

650 Thanh toán tiền

4 vệ sinh, môi trường

ề hàng ịch vụ



650

5

Thanh toán khoán phương tiện theo chế độ

654

9


Khác

Mục

6550

655

0

Vật tư văn

phòng


Tiểu mục

655

1

Văn phòng phẩm


655

2

Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

655

3

Khoán văn phòng phẩm

659

9

Vật tư văn

phòng khác


Mục

6600


660

0

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc


Tiểu mục

660

1

Cước phí điện thoại trong nước

660

2

Cước phí điện thoại quốc tế

660

3

Cước phí bưu

chính

660

4


Fax

660

6


Tuyên truyền

660

7


Quảng cáo

660

8


Phim ảnh


661

1

Ấn phẩm truyền thông (báo, tạp chí của ngành)

661

2

Sách, báo, tạp chí thư viện



661

7

Cước phí Internet, thư viện điện tử

661

8

Khoán điện thoại

664

9


Khác

Mục

6650

665

0


Hội nghị


Tiểu mục

665

1


In, mua tài liệu


665

2

Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên

665

3

Tiền vé máy

bay, tàu, xe

665

4

Tiền thuê phòng ngủ


665

5

Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển


665

6

Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị


665

7

Các khoản thuê mướn khác phục vụ hội nghị

665

8


Chi bù tiền ăn

669

9


Chi phí khác

Mục

6700

670

0


Công tác phí


Tiểu mục

670

1

Tiền vé máy

bay, tàu, xe

670

2

Phụ cấp công

tác phí

670

Tiền thuê phòng


3

ngủ

670

4

Khoán công tác phí

674

9


Khác

Mục

6750

675

0

Chi phí thuê

mướn


Tiểu mục

675

1

Thuê phương tiện vận chuyển

675

2


Thuê nhà

675

3


Thuê đất

675

4

Thuê thiết bị các loại


675

5

Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài


675

6

Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước


675

7

Thuê lao động trong nước.

Không bao gồm: Thuê lao động theo hợp đồng thường xuyên - đã hạch toán ở Mục 6050; thuê lao động trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ

chuyên môn - đã hạch toán ở

Tiểu mục 7012

675

8

Thuê đào tạo lại cán bộ

676

1

Thuê phiên

dịch, biên dịch

679

Chi phí thuê

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_002 .png" height="23" width="0">


9

mướn khác

Mục

6800

680

0


Chi đoàn ra


Tiểu mục


680

1

Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại)

680

2


Tiền ăn

680

3


Tiền ở

680

4


Tiền tiêu vặt

680

5

Phí, lệ phí liên

quan

680

6

Khoán chi đoàn ra theo chế độ

684

9


Khác

Mục

6850

685

0


Chi đoàn vào


685

1

Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại)

685

2


Tiền ăn

685

3


Tiền ở

685

4


Tiền tiêu vặt

685

5

Phí, lệ phí liên

quan

685

6

Khoán chi đoàn vào theo chế độ

689

9


Khác



Mục

6900


690

0

Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên


Tiểu mục

690

2

Ô tô con, ô tô tải

690

4


Tàu, thuyền

690

6

Điều hòa nhiệt độ

690

7


Nhà cửa

690

8

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy


691

1

Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn

691

2


Thiết bị tin học

691

3


Máy photocopy

691

4


Máy fax

691

5


Máy phát điện

691

6


Máy bơm nước


691

7

Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính

692

1

Đường điện, cấp

thoát nước

694

Các tài sản và

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_003 .png" height="41" width="0">


9

công trình hạ tầng cơ sở khác


Mục

7000


700

0

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành


Tiểu mục


700

1

Chi mua hàng hóa, vật tư dùng cho chuyên môn của từng ngành


700

3

Chi mua, in ấn, phô tô tài liệu chi dùng cho chuyên môn của ngành

700

4

Đồng phục, trang phục

700

5


Bảo hộ lao động


700

6

Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn của ngành (không phải là tài sản cố định)


701

2

Chi thanh toán hợp đồng thực hiện nghiệp vụ chuyên môn

701

3

Chi trả nhuận bút theo chế độ


701

4

Chi phí nghiệp vụ bảo quản theo chế độ


701

5

Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật


701

7

Chi phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học theo chế độ quy định

704

9 Chi phí


khác

Tiểu nhóm Các kh

0132 khác

Mục

7750

775

0 Chi khác


Tiểu mục

Chênh l

775 giá ngo

1 ngân sá

nước

ệch tỷ ại tệ

ch nhà

775 Chi kỷ ni

2 ngày lễ

ệm các

lớn

Chi khắ

775 hậu quả

4 cho các dự toán

c phục thiên tai đơn vị

775 Chi các khoản

6 phí và lệ phí của đơn vị dự toán

Chi bảo hiểm tài 775 sản và phương

7 tiện của các đơn vị dự toán

775

8 Chi hỗ t


rợ khác

776

1 Chi tiếp khách

Chi bồi thiệt hạ

776 công ch

3 chức nh gây ra t độ quy

thường i cho

ức, viên à nước heo chế định

779 Các khoản chi

9 khác


Mục

7850

Chi công tác 785 Đảng ở tổ chức

0 Đảng cơ sở và cấp trên cơ sở


Tiểu mục

785 Chi mua báo,

1 tạp chí của


image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_004 .png" height="50" width="0">


oản chi


Đảng

785

2

Chi tổ chức đại hội Đảng


785

3

Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng


785

4

Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền liên lạc; chi đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng... và các chi phí Đảng

789

9


Khác

Mục 7850 dùng để hạch toán kinh phí cho các chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở ở xã, phường, thị trấn; chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở và các cấp trên cơ sở trong các cơ quan,

đơn vị, tổ chức; tổ chức Đảng cấp trên cơ sở theo chế độ quy định


Mục

7950


795

0

Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu


Tiểu mục


795

1

Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan nhà nước

thực hiện chế độ tự chủ và của đơn vị sự

nghiệp công lập

Chi lập quỹ

795 khen thưởng

3 phúc lợi của đơn vị sự nghiệp

Chi lập quỹ phát

795 triển hoạt động

4 sự nghiệp của đơn vị sự

nghiệp

799

9 Khác

NHÓM 0600 CHI Đ

PHÁT T

Chi hỗ t

Tiểu nhóm cho các 0135 nghiệp,

và đầu t

tài sản

Mục

9000

900 Mua, đầu tư tài

0 sản vô hình


Tiểu mục

900 Mua bằng sáng

1 chế

900 Mua bản quyền

2 nhãn hiệu thương mại

900 Mua phần mềm

3 máy tính

900 Đầu tư, xây

4 dựng phần mềm

máy tính

904

9 Khác


Mục

9050

Mua sắm tài

905 sản dùng cho

0 công tác chuyên môn

Tiểu mục

905 Ô tô con

, ô tô


ẦU TƯ RIỂN

rợ vốn doanh các quỹ ư vào


2

tải

905

4


Tàu, thuyền

905

6

Điều hòa nhiệt

độ

905

7


Nhà cửa

905

8

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy


906

1

Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn

906

2


Thiết bị tin học

906

3


Máy photocopy

906

4


Máy fax

906

5


Máy phát điện

906

6


Máy bơm nước

909

9


Tài sản khác


Mục

9100


910

0

Sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng

từ kinh phí đầu tư


Tiểu mục

910

2

Ô tô con, ô tô

tải

910

4


Tàu, thuyền

910

6

Điều hòa nhiệt độ

910

Nhà cửa


7

910

8

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy


911

1

Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn

911

2


Thiêt bị tin học

911

3


Máy photocopy

911

4


Máy fax

911

5


Máy phát điện

911

6


Máy bơm nước


911

7

Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính

912

1

Đường điện, cấp

thoát nước


914

9

Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

DỰ KIẾN MỨC THU, CHI BHXH, BHYT, BHTN BÌNH QUÂN

Năm ……

Đơn vị: đồng / người / tháng


Số TT


Đối tượng


Thực hiện năm 2013

Ước thực hiện năm 2014


Dự kiến năm 2015


Năm

2015 so

năm 2014

(%)

A

B

1

2

3

4=3:2

Chi tiết các đối tượng như Biểu số 10



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT

Năm ……

Đơn vị: Người, lượt người


Số

TT


Chỉ tiêu


Thực hiện năm 2013


Năm 2014


Dự kiến năm 2015

Năm 2015 so ước thực hiện năm 2014

Dự toán được giao


Ước thực hiện


Tỷ lệ

%


Số tuyệt đối

Số tương đối (%)


A


B


1


2


3

4 =

3:2


5


6=5-3


7=5:3

Phần I: ĐỐI TƯỢNG THU


I

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHYT

A

Phương án 1

Chi tiết đối tượng theo Thông tư

134 / 2011 / TT - BTC

B

Phương án 2

Chi tiết đối tượng theo quy định tại Luật

BHYT sửa đổi


II

THAM GIA BHXH BẮT BUỘC


1

Doanh nghiệp nhà nước


2

DN có vốn đầu tư nước ngoài


3

DN ngoài quốc

doanh


4

HCSN, đảng, đoàn thể, LLVT


5

Khối xã, phường, thị trấn


6

Tổ chức nước ngoài, quốc tế

7

Hợp tác xã

8

Ngoài công lập



9

Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác


10

Tổ chức, cá nhân khác


11

LĐ có thời hạn ở nước ngoài


12

Phu nhân, phu quân


13

Đối tượng tự đóng


III

THAM GIA BHXH TỰ NGUYỆN


IV

THAM GIA BH

THẤT NGHIỆP


1

Doanh nghiệp nhà nước


2

DN có vốn đầu tư nước ngoài


3

DN ngoài quốc

doanh


4

HCSN, đảng, đoàn thể, LLVT


5

Khối xã, phường, thị trấn


6

Tổ chức nước ngoài, quốc tế

7

Hợp tác xã

8

Ngoài công lập


9

Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác


10

Tổ chức, cá nhân

khác

Phần II: ĐỐI TƯỢNG CHI


I

CHI BHXH

BẮT BUỘC


A

Nguồn NSNN bảo đảm

1

Lương hưu


1.1

Lương hưu hàng tháng



1.2

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

2

Công nhân cao su

3

Mất sức lao động


4

Trợ cấp hàng

tháng


5

Trợ cấp TNLĐ- BNN


6

Trợ cấp người phục vụ


7

Trợ cấp thâm niên nhà giáo theo Quyết định số 52 / 2013 / QĐ - TTg

8

Tử tuất


8.1

Tử tuất hàng tháng

8.2

Tử tuất một lần

9

Mai táng phí

Trong đó: Trợ cấp khu vực


B

Nguồn quỹ BHXH bảo đảm


1

Quỹ ốm đau, thai sản


(Lượt người)

Ốm đau

Thai sản

Dưỡng sức phục hồi sức khỏe


2

Quỹ tai nạn LĐ- BNN

TNLĐ-BNN hàng tháng

TNLĐ-BNN một

lần

Trợ cấp phục vụ

Dưỡng sức phục hồi sức khỏe


3

Quỹ hưu trí, tử tuất

Lương hưu

Trợ cấp BHXH

(Chỉ tính đối tượng không đủ điều kiện hưởng lương hưu)


một lần

Trợ cấp cán bộ xã

Mai táng phí

Tử tuất

Trong đó: Trợ cấp khu vực


II

CHI BHXH TỰ NGUYỆN

1

Hưu trí

2

Trợ cấp một lần

3

Mai táng phí

4

Trợ cấp tuất

Trợ cấp khu vực một lần


III

CHI BH THẤT

NGHIỆP


1

Trợ cấp thất nghiệp


1.1

Trợ cấp thất nghiệp 3 tháng


1.2

Trợ cấp thất nghiệp 6 tháng

2

Hỗ trợ học nghề


3

Tư vấn tìm việc

làm

IV

Chi KCB BHYT

A

Phương án 1

Chi tiết theo các nhóm đối tượng tại Quyết định số 82 / QĐ - BHXH

B

Phương án 2

Chi tiết theo các nhóm đối tượng quy định tại Luật BHYT sửa đổi



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_005 .png" height="31" width="0">

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_006 .png" height="31" width="0">

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_007 .png" height="31" width="0">

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_008 .png" height="31" width="0">

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_009 .png" height="31" width="0">

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_010 .png" height="31" width="0">

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_011 .png" height="31" width="0">

image src="2293_BHXH_KHDT_2014_Vv_Huong_dan_lap_du_toan_thu_chi_nam_2015 / Image_012 .png" height="31" width="0">

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH….

Biểu số 11


KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

Năm ……


Số TT


Danh mục dự án


Mã dự án


Địa điểm xây dựng


Thời gian KC-HT


Năng lực thiết

kế (m2)


Địa điểm mở tài khoản

Tổng mức đầu tư


Tổng dự toán

Số vốn đã thanh toán từ khởi công đến năm N-2


Ước số vốn thanh toán đến năm N-1


Kế hoạch vốn năm N

Tổng số

Dự

phòng

Tổng số

Dự

phòng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


I

Vốn chuẩn bị đầu tư


II

Vốn thực hiện đầu tư

1

Dự án chuyển tiếp

…..


2

Dự án khởi công

mới

….

Tổng cộng



Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Ngày tháng năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH….

Biểu số 12


TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP, TRỢ CẤP ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÔNG TÁC Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

Năm ……..


Số

TT


Họ và tên


Thời gian công tác ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn


Tổng hệ số lương được hưởng


Mức lương tối thiểu chung theo quy định


Phụ cấp thu hút


Phụ cấp công tác lâu năm


Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng


Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt và sạch

Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện KT-XH

đặc biệt khó khăn và khi nghỉ hưu


Tha nh toán tiền tàu xe (khô ng quá 3

thán g)


Trợ cấp thăm quan, học tập, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ


Tổng phụ cấp và các khoả n trợ cấp


Tổng cộng


Hệ số lương ngạch bậc


Phụ cấp chứ c vụ


Phụ cấp thâ m niên vượt khu ng


Từ

tháng..

./ ...

đến

tháng..

./…


Từ

tháng..

./ ...

đến

tháng..

./…


Tổn g cộn g


Từ

tháng..

./ ...

đến

tháng..

./…


Từ

tháng.

../

...đến

tháng.

../...


Tổng số tiền


Mức phụ cấp được hưởn g (0,5/ 0,7/1

,0)


Từ

tháng.

../ ...

đến

tháng.

../…


Từ

tháng

.../ ...

đến

tháng

.../…


Tổn g số tiền


Tr ợ cấp lần đầ u


Trợ cấp chuy ển vùng


Trợ cấp tiền tàu xe, cướ c hàn h lý cho các thàn h viên tron g gia đìn h


Tổn g số tiền


Số thán g thiế u nướ c ngọ t và sạc h tron g năm


Định mức tiêu chuẩ n (6m3

/ ngư ời/ thán g)


Chi phí mua và vận chuy ển 1 m3 nước ngọt và sạch

Giá nướ c ngọt và sạch để tính chi phí nướ c ngọt và sạch tron g tiền lươ ng


Mức lươn g tối thiểu tại thời điểm chuy ển công tác hoặc nghỉ hưu


Tổn g số tiền


Tổn g số tiền


Tiề n mu a tài liệu


Tiề n học phí


Chi phí đi lại


Tiề n thu ê chỗ ngủ


Phụ cấp lưu trú


Tự học chữ viết và tiến g dân tộc ít ngư ời


A


B


1


2=3+4

+5


3


4


5


6


7


8

9=70

%x2 x7xsố tháng làm

10=70

%x2x 7 x số tháng làm


11=1

3+

14


12

13=12

x6 xSố tháng làm

14=1

2x7 xSố tháng làm


15=

16

+17

+18


16


17


18


19


20


21


22


23


24


25


26


27=

28

+...

+3 3


28


29


30


31


32


33

34=8

+11

+15+

19

+26+


việc trong giai đoạn này

việc trong giai đoạn này

việc trong giai đoạn này

việc trong giai đoạn này

27

Tổng cộng

(I+II....)


I

Huyện.

..


1

Nguyễ n Văn A


2

Nguyễ n Văn B


II

Huyện


1

Nguễn Văn C



Người lập biểu

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng TCHC

(Ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC

(Ký, họ tên)


Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.