UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỞ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 6765 / QĐ - STC | Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38 / 2001 / PL - UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 45 / 2011 / NĐ - CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124 / 2011 / TT - BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34 / 2013 / TT - BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124 / 2011 / TT - BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664 / QĐ - UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 5787UBND-KT ngày 13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 19/11/2014 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 19/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | |||
NHÃN HIỆU KIA | |||
1 | KIA RONDO RP 17D E2 AT; 1685 cm3; 07 chỗ | 2014 | 726 |
2 | KIA RONDO RP 20G E2 AT; 1999 cm3; 07 chỗ | 2014 | 686 |
2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài | |||
NHÃN HIỆU MERCEDES | |||
1 | MERCEDES - BENZ GLA 200; 1595 cm3; 05 chỗ | 2014 | 1.459 |
2 | MERCEDES - BENZ GLA 45 AMG 4MATIC; 1991 cm3; 05 chỗ | 2014 | 2.099 |
3 | MERCEDES - BENZ C200; 1991 cm3; 05 chỗ | 2014 | 1.389 |
4 | MERCEDES - BENZ C250; 1991 cm3; 05 chỗ | 2014 | 1.559 |
NHÃN HIỆU LEXUS | |||
1 | LEXUS GX460; 4608 cm3; 07 chỗ | 2014 | 3.766 |
NHÃN HIỆU SUBARU | |||
1 | SUBARU FORESTER 2.01 L AWD; 05 chỗ | 2014 | 1.428 |
2 | SUBARU FORESTER 2.0XT AWD; 05 chỗ | 2014 | 1.550 |
NHÃN HIỆU PEUGEOT | |||
1 | PEUGEOT 5008; 1598 cm3; 05 chỗ | 2013, 2014 | 1.355 |
2 | PEUGEOT RCZ; 1598 cm3; 04 chỗ | 2013, 2014 | 1.855 |
NHÃN HIỆU RENAULT | |||
1 | RENAULT KOLEOS; 2.5; 05 chỗ (4x2) | 2013, 2014 | 1.200 |
2 | RENAULT KOLEOS; 2.5; 05 chỗ (4x4) | 2014 | 1.300 |
3 | RENAULT KOLEOS; 2.0; 05 chỗ | 2014 | 1.020 |
4 | RENAULT MEGANE; 1.6; 05 chỗ | 2014 | 890 |
5 | RENAULT CLIO RS; 1.6; 05 chỗ | 2014 | 1.200 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài | |||
NHÃN HIỆU KIA | |||
1 | KIA CARENS 1685 cm3; 05 chỗ | 2013 | 800 |
NHÃN HIỆU MITSUBISHI | |||
1 | MITSUBISHI LANCER SPORT BACK RALL1ART; 1998 cm3; 05 chỗ | 2010 | 1.100 |
NHÃN HIỆU HYUNDAI | |||
1 | HYUNDAI CLICK W; 1399 cm3; 05 chỗ | 2008 | 390 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài | |||
1 | VICTORY VISION TOUR 1731 cc | 787,0 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Bộ Tài chính;
Tổng cục thuế;
UBND Thành phố Hà Nội;
Cục thuế Hà Nội (để p / hợp)
Như điều 4 (để thực hiện);
Lưu VT, BG.