Open navigation

Công văn 6648/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2019


BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 6648/TB-KBNN
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018


THÔNG BÁO


TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2019


  • Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;


  • Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;


Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2019, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:


1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2019 là 1 USD = 22.777 đồng.


2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2019 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.


3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:


  • Quy đổi và hạch toán thu chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.


  • Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.


Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.



Nơi nhận:

  • VPQH, VPCP, VP CTN;

  • Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

  • VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;

  • Tổng cục Thuế;

  • Tổng cục Hải quan;

  • NH PT VN;

  • Kiểm toán nhà nước;

  • KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

  • Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Trần Thị Huệ

PHỤ LỤC


THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2019

(Kèm theo Thông báo số 6648/TB-KBNN ngày 28/12/2018 của Kho bạc Nhà nước)




STT


TÊN NƯỚC


TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
Ng
tệ/V




Bằng số
Bằng chữ

1
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK 1.057

2
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
371
3
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
703
4
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
5
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR 26.180
6
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
7
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
938
8
ALBANIA
LEK
17
ALL
212
9
BA LAN
ZLOTY
18
PLN 6.074

10
BULGARIA
LEV
19
BGN 13.320
11
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
145
12
HUNGARY
FORINT
21
HUF
81
13
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
327
14
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
9
15
RUMANI
LEU
24
RON 5.596


oại ND


16
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1.011
17
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.320


18
CHDCND TRIỀU TIÊN


NORTH KOREAN WON


27


KPW


175
19
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
22.777
20
LÀO
KIP
29
LAK
3
21
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
6
22
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
164
23
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
595


24
ANH VÀ BẮC IRELAND


POUND STERLING


35


GBP


28.832
25
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.909
26
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
3.066
27
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
23.242
28
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
10.260
29
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
206
30
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
100
31
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
32
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
40
33
THÁI LAN
BAHT
45
THB
703




34
BRUNEI DARUSSALAM


BRUNEI DOLLAR


46


BND


16.626
35
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
5.886
36
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2.531
37
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
2.600
38
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.493
39
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
499
40
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
16.040
41
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
16.748
42
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16.626
43
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
5.475
44
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
193
45
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
91
46
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
19
47
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
16.386
48
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
7.618
49
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
499
50
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.390
51
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
7
52
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
38


53
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
74
54
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
9.111
55
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
40
56
MYANMA
KYAT
68
MMK
15
57
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
1.277
58
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
44
59
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
15
60
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
817
61
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
25.592
62
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
4.306
63
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
64
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.384
65
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.157
66
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
434
67
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
68
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
59
69
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
325
70
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
125
71
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
273


72
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
73
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.462


74
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ


SDR


86


SDR


-
75
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
76
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
15.287
77
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
128
78
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
121
79
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6.759
80
PANAMA
BALBOA
93
PAB
22.777
81
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
741
82
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.829
83
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
84
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
75.923
85
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
20


86
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN


RÚP CHUYỂN NHƯỢNG


100


RCN


22.777
87
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
10.260
88
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
304
89
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
22.777


90
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
59.939
91
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
11.504
92
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
11.446
93
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
7
94
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
6.042
95
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
179
96
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.325
97
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
38
98
GHANA
CEDI
112
GHC
2
99
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2.950
100
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
64
101
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
202
102
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
74
103
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
3
104
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.574
105
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.574
106
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
705
107
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
0
108
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
56.943


109
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1.011
110
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
125
111
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
2.748
112
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
113
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
60
114
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
196
115
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
26
116
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
8.436
117
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
18.077


118
SAINT KITTS AND NEVIS


EAST CARIBEAN DOLLAR


132


XCD


8.436
119
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
8.436
120
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
44.661
121
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
47
122
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
12.796
123
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
32.080
124
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
60
125
HAITI
GOURDE
139
HTG
295
126
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
224
127
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.349


128
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
6.257


129
WALLIS & FUTUNA ISLANDS


CFP FRANC


143


XPF


220
130
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
220
131
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
663


132
ST. VINCENT& THE GRENADINES


EAST CARIBIAN DOLLAR


146


XCD


8.436
133
USSR
RUP XO VIET
147
USR
327
134
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.390
135
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7.992
136
SAMOA
TALA
150
WST
8.499
137
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
3
138
VANUATU
VATU
152
VUV
204
139
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
18.077
140
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
59.939
141
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.573


142
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)


FALKLAND ISLANDS POUND


156


FKP


18.077
143
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
8.436
144
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
10.545
145
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
6


146
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
237
147
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12.868
148
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
828
149
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
27.442


150
UNITED ARAB EMIRATES


UAE DIRHAM


164


AED


6.206
151
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.477
152
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
53
153
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
33


154
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ


FRANC CONGOLAIS


168


CDF


14
155
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.518
156
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
455
157
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
74
158
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
33
159
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
15.287
160
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.947
161
GEORGIA
LARI
175
GEL
8.563
162
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
8.436
163
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
220




164
ANTIGUA AND BARBUDA


EAST CARIBIAN DOLLAR


178


XCD


8.436
165
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
22.777
166
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
13
167
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.520
168
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
110
169
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.679
170
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.681
171
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1.574
172
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.603
173
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.574
174
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.574
175
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2


176
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE


DOBRA


190


STD


1
177
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
6.074
178
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.157
179
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
324
180
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
114


181
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.325
182
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
3.066
183
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
1


184
BOSNIA AND HERZEGOVINA


CONVERTIBLE MARKS


198


BAM


13.320
185
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
13.478
186
BOTSWANA
PULA
200
BWP
2.095


187


ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)


201


ECV


1
188
TONGA
PAANGA
202
TOP
9.776
189
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
8.436


190
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR


204


TTD


3.364
191
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
121


192
CỘNG HOÀ DOMINICANA


DOMINICAN PESO


206


DOP


454
193
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2


194
PAPUA NEW GUINEA


KINA


209


PGK


6.602
195
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
10
196
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
425


197
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
10
198
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
327
199
MALAWI
KWACHA
214
MWK
32

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.