Open navigation

Công văn 2661/VPCP-KSTT ngày 18/04/2023 Chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan tổ chức theo Quyết định 20_2020_QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2661/VPCP-KSTT

V/v chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia.

Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2023 

 

Kính gửi:

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
 - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 22/7/2020 về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương; Ngày 6/8/2022, Văn phòng Chính phủ có Văn bản số 4696/VPCP-KSTT hướng dẫn các bộ, ngành, địa phương chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg trên Trục liên thông văn bản quốc gia. Tuy nhiên, đến nay nhiều cơ quan chưa hoàn thành việc chuyển đổi này dẫn đến tình trạng tồn tại song song 02 bộ mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức trên Trục liên thông văn bản quốc gia (Danh sách các đơn vị đã chuyển đổi, chưa chuyển đổi mã định danh điện tử cơ quan, tổ chức xin gửi kèm Văn bản này).

Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị Quý bộ, ngành, địa phương căn cứ Quyết định ban hành mã định danh điện tử của cơ quan mình thực hiện đồng bộ, chuyển đổi mã định danh trên Trục liên thông văn bản quốc gia (Tài liệu hướng dẫn kèm theo Văn bản số 4696/VPCP-KSTT), hoàn thành trước ngày 30/4/2023 để chính thức sử dụng duy nhất bộ mã định danh điện tử mới theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Đầu mối liên hệ: đ/c Lê Sơn Tùng, chuyên viên Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: [email protected]; Số điện thoại: 0988.757775.


Nơi nhận:
- Như trên;
- VPCP: BTCN (để b/c), TTTH, HC;
- Lưu: VT, KSTT (3). LST

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM




 Nguyễn Xuân Thành



DANH SÁCH CHUYỂN ĐỔI MÃ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, TỔ CHỨC PHỤC VỤ GỬI, NHẬN VĂN BẢN ĐIỆN TỬ

(Kèm theo Văn bản số /VPCP-KSTT ngày tháng năm 2023 của Văn phòng Chính phủ)

STT

Tên cơ quan

Trạng thái

Mã mới

Mã cũ

I.

Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

1.

Bộ Quốc phòng

Đã chuyển đổi

G11

000.00.00.G11

2.

Bộ Công an

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G01

3.

Bộ Ngoại giao

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G08

4.

Bộ Tư pháp

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G15

5.

Bộ Tài chính

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G12

6.

Bộ Công Thương

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G02

7.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G07

8.

Bộ Giao thông vận tải

Đã chuyển đổi

G04

000.00.00.G04

9.

Bộ Xây dựng

Đã chuyển đổi

G17

000.00.00.G17

10.

Bộ Thông tin và Truyền thông

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G14

11.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đã chuyển đổi

G03

000.00.00.G03

12.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G10

13.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Đã chuyển đổi

G05

000.00.00.G05

14.

Bộ Nội vụ

Đã chuyển đổi

G09

000.00.00.G09

15.

Bộ Y tế

Đã chuyển đổi

G18

000.00.00.G18

16.

Bộ Khoa học và Công nghệ

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G06

17.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Đã chuyển đổi

G16

000.00.00.G16

18.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G13

19.

Thanh tra Chính phủ

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G20

20.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G19

21.

Ủy ban Dân tộc

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G21

22.

Ủy ban quản lý vốn nhà nước

Đã chuyển đổi

G36

000.00.00.G36

23.

Đài tiếng nói Việt Nam

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G27

24.

Đài Truyền hình Việt Nam

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G28

25.

Ban Quản lý lăng Chủ tịch HCM

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.G23

26.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Đã chuyển đổi

G24

000.00.00.G24

27.

Thông tấn xã Việt Nam

 

 

000.00.00.G30

28.

Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam

Đã chuyển đổi

G31

000.00.00.G31

29.

Viện Hàn lâm KH&XH Việt Nam

Đã chuyển đổi

G32

000.00.00.G32

II.

UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.

Thành phố Hà Nội

Đã chuyển đổi

H26

000.00.00.H26

2.

Thành phố Hồ Chí Minh

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H29

3.

Tỉnh An Giang

Đã chuyển đổi

H01

000.00.00.H01

4.

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H06

5.

Tỉnh Bạc Liêu

Đã chuyển đổi

H04

000.00.00.H04

6.

Tỉnh Bắc Giang

Đã chuyển đổi

H02

000.00.00.H02

7.

Tỉnh Bắc Kạn

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H03

8.

Tỉnh Bắc Ninh

Đã chuyển đổi

H05

000.00.00.H05

9.

Tỉnh Bến Tre

Đã chuyển đổi

H07

000.00.00.H07

10.

Tỉnh Bình Dương

Đã chuyển đổi

H09

000.00.00.H09

11.

Tỉnh Bình Định

Đã chuyển đổi

H08

000.00.00.H08

12.

Tỉnh Bình Phước

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H10

13.

Tỉnh Bình Thuận

Đã chuyển đổi

H11

000.00.00.H11

14.

Tỉnh Cao Bằng

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H14

15.

Tỉnh Cà Mau

Đã chuyển đổi

H12

000.00.00.H12

16.

Thành phố Cần Thơ

Đã chuyển đổi

H13

000.00.00.H13

17.

Thành phố Hải Phòng

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H24

18.

Thành phố Đà Nẵng

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H17

19.

Tỉnh Gia Lai

Đã chuyển đổi

H21

000.00.00.H21

20.

Tỉnh Hòa Bình

Đã chuyển đổi

H28

000.00.00.H28

21.

Tỉnh Hà Giang

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H22

22.

Tỉnh Hà Nam

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H25

23.

Tỉnh Hà Tĩnh

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H27

24.

Tỉnh Hưng Yên

Đã chuyển đổi

H31

000.00.00.H31

25.

Tỉnh Hải Dương

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H23

26.

Tỉnh Hậu Giang

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H30

27.

Tỉnh Điện Biên

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H18

28.

Tỉnh Đắk Lắk

Đã chuyển đổi

H15

000.00.00.H15

29.

Tỉnh Đắk Nông

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H16

30.

Tỉnh Đồng Nai

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H19

31.

Tỉnh Đồng Tháp

Đã chuyển đổi

H20

000.00.00.H20

32.

Tỉnh Khánh Hòa

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H32

33.

Tỉnh Kiên Giang

Đã chuyển đổi

H33

000.00.00.H33

34.

Tỉnh Kon Tum

Đã chuyển đổi

H34

000.00.00.H34

35.

Tỉnh Lai Châu

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H35

36.

Tỉnh Long An

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H39

37.

Tỉnh Lào Cai

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H38

38.

Tỉnh Lâm Đồng

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H36

39.

Tỉnh Lạng Sơn

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H37

40.

Tỉnh Nam Định

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H40

41.

Tỉnh Nghệ An

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H41

42.

Tỉnh Ninh Bình

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H42

43.

Tỉnh Ninh Thuận

Đã chuyển đổi

H43

000.00.00.H43

44.

Tỉnh Phú Thọ

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H44

45.

Tỉnh Phú Yên

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H45

46.

Tỉnh Quảng Bình

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H46

47.

Tỉnh Quảng Nam

Đã chuyển đổi

H47

000.00.00.H47

48.

Tỉnh Quảng Ngãi

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H48

49.

Tỉnh Quảng Ninh

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H49

50.

Tỉnh Quảng Trị

Đã chuyển đổi

H50

000.00.00.H50

51.

Tỉnh Sóc Trăng

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H51

52.

Tỉnh Sơn La

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H52

53.

Tỉnh Thanh Hóa

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H56

54.

Tỉnh Thái Bình

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H54

55.

Tỉnh Thái Nguyên

Đã chuyển đổi

H55

000.00.00.H55

56.

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H57

57.

Tỉnh Tiền Giang

Đã chuyển đổi

H58

000.00.00.H58

58.

Tỉnh Trà Vinh

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H59

59.

Tỉnh Tuyên Quang

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H60

60.

Tỉnh Tây Ninh

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H53

61.

Tỉnh Vĩnh Long

Đã chuyển đổi

H61

000.00.00.H61

62.

Tỉnh Vĩnh Phúc

Chưa chuyển đổi

 

000.00.00.H62

63.

Tỉnh Yên Bái

Đã chuyển đổi

H63

000.00.00.H63

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.