BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/QĐ-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/09/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Mã số | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | Lĩnh vực An toàn lao động (02 TTHC: 01 TTHC thực hiện ở cấp trung ương; 01 TTHC thực hiện ở cấp tỉnh) | |||
1 | 1.000183 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên đối với trường hợp bị hỏng hoặc mất | Cấp Trung ương |
|
2 | 2.000134 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Cấp tỉnh | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC: 01 TTHC thực hiện ở cấp huyện; 01 TTHC thực hiện ở cấp xã) | |||
1 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Cấp huyện | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Cấp xã | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã, huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
III | Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước (04 TTHC: 04 TTHC thực hiện ở cấp trung ương) | |||
1 | 1.005130 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài | Cấp Trung ương |
|
2 | 1.010697 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Cấp Trung ương |
|
3 | 1.005129 | Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Cấp Trung ương |
|
4 | 2.002025 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên | Cấp Trung ương |
|
IV | Lĩnh vực Việc làm (02 TTHC: 02 TTHC thực hiện ở cấp trung ương) | |||
1 | 2.000907 | Cấp giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam | Cấp Trung ương |
|
2 | 2.000902 | Cấp lại giấy phép lao động cho chuyên gia khoa học công nghệ làm việc tại Việt Nam | Cấp Trung ương |
|
V | Lĩnh vực Trẻ em (07 TTHC: 03 TTHC thực hiện cả ở tỉnh, huyện, xã; 04 TTHC thực hiện ở cấp xã | |||
1 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp; Cơ quan công an các cấp; Ủy ban nhân dân cấp xã | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã, huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã, huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
3 | 1.012091 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã, huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
4 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Ủy ban nhân dân cấp xã | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã, huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
5 | 1.004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã, huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
6 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã, huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |
7 | 2.001942 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) | Đủ điều kiện khi hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp xã, huyện, tỉnh có thể đáp ứng yêu cầu tại Điều 13 của Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ |