BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ---------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 324/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 1.0
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về chính phủ điện tử;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 8933/VPCP- KGVX ngày 29/10/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện tin học hóa trong khám chữa bệnh BHYT; chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/03/2015, Thông báo số 205/TB-VPCP ngày 23/06/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 3582/QĐ-BHXH ngày 26/12/2006 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý hoạt động công nghệ thông tin trong hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 (có tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo).
Điều 2. Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0 thuộc bản quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, là một phần mềm trong hệ thống phần mềm ứng dụng của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Trưởng Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự
án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
Phó Thủ tướng CP Vũ Văn Ninh (để b/c);
Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
Văn phòng Chính phủ (để b/c);
Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để p/h);
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
BHXH Bộ Quốc phòng;
BHXH Bộ Công an;
Các Phó Tổng Giám đốc;
-
Lưu: VT, CNTT, DAĐTXD (5b).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đỗ Văn Sinh
TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN LIÊN THÔNG VÀ ĐẶC TẢ DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-BHXH ngày 02/3/2016 Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0)
-
Giới thiệu
-
Mục lục
Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
-
Các hình thức liên thông dữ liệu
-
Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận
Hàm gửi hồ sơ giám định
Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)
-
Kiểm tra và sử dụng dữ liệu liên thông trên hệ thống giám định
Kiểm tra Kết quả giám định
-
-
-
Hồ sơ khám chữa bệnh
-
Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh
Tóm tắt bệnh án
IV. Mô tả định dạng các file đính kèm hồ sơ
File hồ sơ 21/BHYT Phụ lục 1: Danh mục hồ sơ Phụ lục 2: Danh mục lỗi
Phụ lục 3: Code mẫu cho Webservice
-
Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Thuật ngữ
Ý nghĩa
Ghi chú
GW
Gateway: Cổng tiếp nhận hồ sơ
BHXH
Bảo hiểm xã hội
CSKCB
Cơ sở khám chữa bệnh
GD
Giám định
HS
Hồ sơ
TP
Thành phố
HTTP
The Hypertext Transfer Protocol
XML
Extensible Markup Language
VTYT
Vật tư y tế
DVKT
Dịch vụ kỹ thuật
KCB
Khám chữa bệnh
BHYT
Bảo hiểm y tế
-
Giới thiệu
-
Giới thiệu chung
Tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Tài liệu hướng dẫn) là tài liệu mô tả chuẩn liên thông dữ liệu từ cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh đến Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; hướng dẫn cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh cách thức liên thông dữ liệu đã được chuẩn hóa tới Hệ thống thông tin Giám định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
-
Quy định về định dạng dữ liệu
- Quy định về số nguyên: dùng dấu chấm “.” để phân cách hàng nghìn. Ví dụ:
12.345
-
Quy định về số thập phân:
-
Dùng dấu phẩy “,” để phân cách hàng đơn vị và phần thập phân. Ví dụ:
12.345,67
Làm tròn theo quy tắc làm tròn số toán học
-
Quy định về số âm: dấu () dùng để biểu diễn số âm trong dữ liệu form tờ khai.
Ví dụ: số -12.345 chuyển sang định dạng là (12.345).
Các trường dữ liệu không được chứa dấu.
Quy định mô tả kiểu dữ liệu:
-
a: là kiểu chuỗi
n: là kiểu số
vd: an..10: là kiểu dữ liệu bao gồm chuỗi hoặc số có độ dài tối đa 10 ký tự vd: n..2: Là kiểu dữ liệu số có độ dài tối đa là 2 chữ số
vd: n..2,3: Là kiểu dữ liệu số có độ dài là tối đa 2 chữ số và tối đa là 3 chữ số thập
phân
-
-
-
Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế bao gồm:
Hệ thống Tiếp nhận yêu cầu thanh toán BHYT
Hệ thống Giám định BHYT
Hệ thống Danh mục dùng chung
-
-
Các hình thức liên thông dữ liệu
Hệ thống thông tin Giám định BHYT hiện tại cung cấp 4 hình thức tiếp nhận hồ
-
Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ gửi hồ sơ
khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh mục, gửi báo cáo tháng, kiểm tra thông tin thẻ, kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh, tiếp nhận giấy chuyển tuyến từ CSKCB khác.
Tải file XML lên cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ tải trực tiếp lên hồ sơ khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh mục, gửi báo cáo tháng lên hệ thống.
Đồng bộ dữ liệu từ phần mềm Client: Hình thức này hỗ trợ đồng bộ hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống.
Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng tiếp nhận: Hình thức này cho phép hỗ trợ nhập thông tin hồ sơ khám chữa bệnh.
Ngoài ra, hệ thống liên thông dữ liệu còn cung cấp công cụ kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB (phục vụ quản lý thông tuyến KCB), kiểm tra giấy chuyển tuyến giữa các CSKCB.
-
Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận
Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối là Web Service định dạng JSON.
-
Hàm lấy phiên làm việc
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application/json
Form data
Đối tượng “ApiToken” bao gồm
{
“username”: { username }, “password”: {password }
}
BHXH tỉnh/cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự
Tên đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự
Mật khẩu đã chuyển qua MD5 đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc
-
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
Json data Trong đó:
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status
400
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về.
Trường
Kết quả
Header status
400
Header Content- Type
application/json;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ access_token: Token được sử dụng cho bước 2
+ id_token: Mã Client ID để sử dụng cho bước 2
+ expires_in: Thời gian hết hạn của token (giờ GMT), sau thời gian này thì token của lần đăng nhập sẽ không được xác thực. Cần phải đăng nhập lại để lấy token mới
+ token_type: bear
-
-
Hàm gửi hồ sơ giám định
-
-
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application/json
Query Parameters
token={token}
&id_token={id_token}&username={username}&password={password}
&loaiHoSo={IoaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maCSKCB
}
(Tham khảo mục 1.2.2)
Form data
“fileHS” : {fileHS} (Tham khảo mục 1.2.2)
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ giám định của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Dữ liệu hồ sơ
fileHS
Bytes
Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc
Loại hồ sơ
loaiHoSo
Int
Loại hồ sơ: 1: DMT, 2: DMC, 3: KCB
Mã Tỉnh
maTinh
Chuỗi ký tự
Quy định 5084
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Quy định 5084
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenId
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường |
Kết quả |
Header status:400 |
BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 |
Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 |
An unexpected error occurred |
-
Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application/json;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã
+ maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này
-
Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng/quý (79a, 80a; 19,20,21/BHYT)
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application/json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password={ password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={maC SKCB}
(Tham khảo mục 1.3.2)
Form data
“fileHS” : {fileHS} (Tham khảo mục 1.3.2)
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ báo cáo tháng và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ báo cáo của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Dữ liệu hồ sơ
fileHS
Bytes
Dạng bytes của File excel, Trường bắt buộc
Loại hồ sơ
loaiHoSo
Chuỗi ký tự
Loại hồ sơ: Hồ sơ 79a: 4, Hồ sơ 80a: 5, Mẫu 19/BHYT: 6, Mẫu 20/BHYT: 7,
Mẫu 21/BHYT: 8
Mã Tỉnh
maTinh
Chuỗi ký tự
Quy định 5084
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Quy định 5084
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
-
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
-
-
Trường |
Kết quả |
Header status:400 |
BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 |
Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 |
An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã + maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này |
-
Hàm kiểm tra thông tin thẻ
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application/json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pass word={password}
(Tham khảo mục 1.4.2)
Form data
Đối tượng bao gồm
{
“ma_the”: { ma_the },
“ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “ma_CSKCB : { maCSKCB },
“ngay_bd”: { ngay_bd }, “ngay_kt”: { ngay_kt }
}
(Tham khảo mục 1.4.2)
Cơ sở khám chữa bệnh kiểm tra tính đúng đắn của thông tin thẻ của bệnh nhân.
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Mã thẻ
ma_the
Chuỗi ký tự
Mã thẻ
Họ tên
ho_ten
Chuỗi ký tự
Họ tên chủ thẻ
Ngày sinh
ngay_sinh
Chuỗi ký tự
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
Giới tính
gioi_tinh
Chuỗi ký tự
1: Nam; 2: Nữ
Ngày bắt đầu
ngay_bd
Chuỗi ký tự
Ngày bắt đầu hạn thẻ (DD/MM/YYYY)
Ngày kết thúc
ngay_kt
Chuỗi ký tự
Ngày kết thúc hạn thẻ (DD/MM/YYYY)
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB ban đầu
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường |
Kết quả |
Header status:400 |
BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 |
Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 |
An unexpected error occurred |
-
Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content-Type
application/json;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ chi_tiet: object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)
{
“thoi_han”: { thoi_han }, “ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “ma_cskcb”: { ma_cskcb }
}
(Tham khảo mục 1.4.3.2)
-
Mô tả kết quả trả về:
Mã kết quả
Mô tả
00
Thông tin thẻ chính xác
01
Thẻ hết giá trị sử dụng
02
KCB khi chưa đến hạn
03
Hết hạn thẻ khi chưa ra viện
04
Thẻ có giá trị khi đang nằm viện
05
Mã thẻ không có trong dữ liệu thẻ
06
Thẻ sai họ tên
07
Thẻ sai ngày sinh
08
Thẻ sai giới tính
09
Thẻ sai nơi đăng ký KCB ban đầu
Mô tả chi tiết trả về:
Dữ liệu đầu ra
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Thời hạn
thoi_han
Chuỗi ký tự
Thời hạn sử dụng thẻ (DD/MM/YYYY-DD/MM/YYYY)
Họ tên
ho_ten
Chuỗi ký tự
Họ tên chủ thẻ
Ngày sinh
ngay_sinh
Chuỗi ký tự
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
Giới tính
gioi_tinh
Số
1: Nam; 2: Nữ
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB ban đầu
1.5. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
15.1. Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application/json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&passw ord={password}&tungay={tungay}&denngay={denngay}
(Tham khảo mục 1.5.2)
Form data
Đối tượng bao gồm
{
“ma_the”: { ma_the },
“ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “maCSKCB”: { maCSKCB },
“ngay_bd”: { ngay_bd }, “ngay_kt”: { ngay_kt }
}
(Tham khảo mục 1.5.2)
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Mã thẻ
ma_the
Chuỗi ký tự
Mã thẻ
Họ tên
ho_ten
Chuỗi ký tự
Họ tên chủ thẻ
Ngày sinh
ngay_sinh
Chuỗi ký tự
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
Giới tính
gioi_tinh
Số
1: Nam; 2: Nữ
Ngày bắt đầu
ngay_bd
Chuỗi ký tự
Ngày bắt đầu hạn thẻ (DD/MM/YYYY)
Ngày kết thúc
ngay_kt
Chuỗi ký tự
Ngày kết thúc hạn thẻ (DD/MM/YYYY)
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB ban đầu
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
-
Header status:
Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường |
Kết quả |
Header status:400 |
BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 |
Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 |
An unexpected error occurred |
-
Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content-Type
application/json;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã
+ chi tiet: Danh sách hồ sơ KCB của bệnh nhân là 1 mảng đối tượng
(Tham khảo Phụ lục 4 - “Đối tượng hồ sơ bệnh nhân”)
-
Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application/json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pas sword={password}
(Tham khảo mục 1.6.2)
Form data
Đối tượng bao gồm
{
“ma_the”: { ma_the },
“ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “cskcb_di”: { cskcb_di }, “cskcb den”: { cskcb den }, “fileHS”: {fileHS}
}
(Tham khảo mục 1.6.2)
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Dữ liệu hồ sơ
fileHS
Bytes
Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc
Mã thẻ
ma_the
Chuỗi ký tự
Mã thẻ bệnh nhân
Họ tên
ho_ten
Chuỗi ký tự
Họ tên bệnh nhân
Ngày sinh
ngay_sinh
Chuỗi ký tự
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
Giới tính
gioi_tinh
Số
1: Nam; 2: Nữ
Mã CSKCB đi
cskcb_di
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB chuyển đi (Quy định 5084)
Mã CSKCB đến
cskcb_den
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084)
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
-
Header status:
Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường |
Kết quả |
Header status:400 |
BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 |
Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 |
An unexpected error occurred |
-
Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content-Type
application/json;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã
+ maGDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này
-
Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application/json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pas sword={password}
(Tham khảo mục 1.7.2)
Form data
Đối tượng bao gồm
{
“ma_the”: { ma_the },
“ho_ten”: { ho_ten }, “ngay_sinh”: { ngay_sinh }, “gioi_tinh”: { gioi_tinh }, “cskcb_di”: { cskcb_di }, “cskcb den”: { cskcb den }
}
(Tham khảo mục 1.7.2)
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Mã thẻ
ma_the
Chuỗi ký tự
Mã thẻ bệnh nhân
Họ tên
ho_ten
Chuỗi ký tự
Họ tên bệnh nhân
Ngày sinh
ngay_sinh
Chuỗi ký tự
Ngày sinh (DD/MM/YYYY)
Giới tính
gioi_tinh
Số
1: Nam; 2: Nữ
Mã CSKCB đi
cskcb_di
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB chuyển đi (Quy định 5084)
Mã CSKCB đến
cskcb_den
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084)
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
-
Header status:
Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường |
Kết quả |
Header status:400 |
BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ. |
Header status:401 |
Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 |
An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường |
Kết quả |
Header status |
200 |
Header Content-Type |
application/json;charset=UTF-8 |
Json data |
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + moTaKetQua: Mô tả tương ứng với mã + chi tiet: Base64String của file xml |
-
Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu
-
Đăng nhập vào hệ thống
Người dùng truy cập vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn
Bước 1: Nhập tài khoản và mật khẩu tương ứng người dùng được cấp. Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.
-
Nhập dữ liệu
Vào phần « Quản lý Hồ sơ KCB » : Chọn « Hồ sơ nhập trực tiếp »
Bước 1: Nhập thông tin tổng hợp Bước 2: Nhập thông tin thuốc
Bước 3: Nhập thông tin VTYT Bước 4: Nhập thông tin DVKT
Bước 5: Lựa chọn « Cập nhật » để lưu dữ liệu
-
-
Tải hồ sơ lên cổng tiếp nhận
Cơ sở KCB chưa liên thông được với hệ thống tiếp nhận bằng Webservice có thể sử dụng tài khoản và mật khẩu do BHXH VN cung cấp để đăng nhập hệ thống và tải lên hồ sơ đã được chuẩn hóa.
-
Đăng nhập vào hệ thống
Người dùng truy cập vào địa chỉ: http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn
Bước 1: Nhập tài khoản và mật khẩu tương ứng người dùng được cấp. Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.
-
Tải hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống
Tải lên file XML theo định dạng được quy định ở Mục III và IV Bước 1: Lựa chọn Hồ sơ nhận từ file
Bước 2: Thêm tệp hồ sơ
Bước 3: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh
Bước 4: Lựa chọn loại hồ sơ: Khám chữa bệnh, Danh mục Bước 5: Chọn file hồ sơ định dạng XML
Bước 6: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên.
-
Tải báo cáo tổng hợp tháng/quý lên hệ thống
Tải lên file excel theo định dạng quy định ở mục IV.13,14,15,16
Bước 1: Click chuột phải vào Bảng thống kê, lựa chọn Thêm mới báo cáo tháng
Bước 2: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh
Bước 3: Lựa chọn loại hồ sơ: báo cáo 79A, 80A, 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT Bước 4: Chọn file hồ sơ định dạng excel
Bước 5: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên.
-
Kiểm tra kết quả và gửi yêu cầu thanh toán
Danh sách của tất cả các Giao dịch:
Bước 1: Tra cứu theo: Cơ sở khám chữa bệnh, Loại hồ sơ, ngày gửi hồ sơ Bước 2: Kiểm tra hồ sơ chưa gửi: trạng thái “Mới”
Bước 3: Click vào nút “Gửi” để yêu cầu thanh toán tiền khám chữa bệnh
-
-
Chương trình đồng bộ dữ liệu
Tải chương trình đồng bộ trên trang http://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn/
Bước 1: Vào phần Trợ giúp, Tải phần mềm
Bước 2: Nhấn vào « Tải về » để tải phần mềm đồng bộ
-
Chuẩn bị dữ liệu
Cơ sở khám chữa bệnh phải chuẩn bị các hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của ngành.
Trong thời gian phần mềm của cơ sở KCB chưa tích hợp được lên cổng tiếp nhận thì cơ sở KCB chỉ cần xuất ra file XML có định dạng đúng như quy định ở phần IV và lưu vào 1 thư mục. Chương trình đồng bộ dữ liệu sẽ tự động quét thư mục để tải dữ liệu lên cổng tiếp nhận.
-
Cấu hình đồng bộ
Bật chương trình đồng bộ để thực hiện cấu hình.
Có 3 thư mục cần cấu hình trước khi thực hiện đồng bộ:
Thư mục đồng bộ: Chứa file xuất ra từ cơ sở KCB
Thư mục lưu trữ: Chứa file đã đồng bộ lên hệ thống giám định.
-
Thư mục file lỗi: Chứa các file đồng bộ lỗi, hoặc lỗi cấu trúc, trong đó, lỗi sẽ được ghi chú ở dòng trên cùng của file xml.
Ngoài ra cơ sở KCB còn cần cấu hình « Tài khoản » và « Mật khẩu » (như BHXH VN cấp) để có thể đẩy dữ liệu lên hệ thống.
-
Đồng bộ Hồ sơ khám chữa bệnh
Chương trình sẽ tự động thực hiện chức năng đồng bộ.
-
Cấu trúc file XML
Theo đúng chuẩn dữ liệu được quy định tại phần IV.
-
-
Kiểm tra và sử dụng dữ liệu liên thông trên hệ thống giám định
Đây không phải là một hình thức liên thông dữ liệu lên hệ thống giám định, mà là công cụ hỗ trợ cơ sở KCB trong việc kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB.
-
Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh liên tuyến
Bước 1: Lựa chọn chức năng “Kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh” Bước 2: Nhập mã thẻ
Bước 3: Chọn thông tin lịch sử khám chữa bệnh Bước 4: Hiển thị thông tin
-
Kiểm tra Kết quả giám định
Bước 1: Chọn mục “Kết quả giám định” Bước 2: Nhập Cơ sở khám chữa bệnh
Bước 3: Chọn năm/ Loại kỳ giám định (Tháng/Quý) Bước 4: Tải về các file kết quả giám định
-
Danh sách Hồ sơ Khám chữa bệnh đã gửi
Bước 1: Chọn “Danh sách hồ sơ đã gửi” Bước 2: Cơ sở khám chữa bệnh
Buớc 3: Chọn khoảng thời gian tìm kiếm Bước 4: Nhận về danh sách hồ sơ đã gửi
-
-
Quản lý giấy chuyển tuyến
-
Quản lý giấy chuyển tuyến đi
Bước 1: Chọn chức năng “Giấy chuyển tuyến đi” Bước 2: Click chuột phải để thêm giấy chuyển tuyến Bước 3: Nhập thông tin Giấy chuyển tuyến và lưu lại Bước 4: Gửi giấy chuyển tuyến bằng nút gửi
Bước 5: Chọn chức năng In hồ sơ khi muốn in ra bản giấy
Quản lý giấy chuyển tuyến đến
-
Bước 1: Chọn chức năng “Giấy chuyển tuyến đi”
Bước 2: Nhập mã cơ sở khám chữa bệnh, thời hạn tìm kiếm Bước 3: Nhận thông tin Giấy chuyển tuyến trả về
Bước 4: Chọn chức năng In hồ sơ khi muốn in ra bản giấy
III. Chuẩn dữ liệu
-
Hồ sơ khám chữa bệnh
Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Để liên thông được với hệ thống tiếp nhận theo 02 hình thức tại mục II các cơ sở khám chữa bệnh BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.
-
Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace
Dữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML (hay element theo thuật ngữ XML 1.1). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa thẻ con nào khác và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con và không có dữ liệu. Trong một tài liệu XML chứa dữ liệu trao đổi với hệ thống, chỉ có các thẻ đơn hoặc/và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)
Nếu thẻ rỗng (không chứa dữ liệu hoặc không có thẻ con nào), nó có thể được lược bỏ khỏi tài liệu.
-
Thông tin đơn vị
Hệ thống sẽ phục vụ giám định cho 2 loại đơn vị:
Bảo hiểm xã hội tỉnh: Gửi hồ sơ giám định danh mục thuốc, VTYT, DVKT
CSKCB: Gửi hồ sơ giám định danh mục thuốc, VTYT, DVKT của CSKCB và hồ sơ khám chữa bệnh.
Nội dung bên trong thẻ <ThongTinDonVi> là các thông tin cần thiết của đơn vị triển khai kết nối với hệ thống. Hình dưới đưa ra mô tả trực quan cấu trúc thẻ < ThongTinDonVi >.
Quy ước dữ liệu:
TT
Thẻ
Dữ liệu
1
ThongTinDonVi
Thẻ chung chứa thông tin đơn vị
2
MaTinh
Mã tỉnh, trường hợp người dùng tỉnh đẩy file hồ sơ danh mục lên hệ thống giám định.
Trường hợp đơn vị đẩy lên là CSKCB thì thẻ này để trắng.
3
MaCSKCB
Mã cơ sở khám chữa bệnh.
Trường hợp đơn vị đẩy lên là tỉnh thì thẻ này để trắng.
4
TenCSKCB
Tên cơ sở khám chữa bệnh
Trường hợp đơn vị đẩy lên là tỉnh thì thẻ này để trắng
5
DiaBanHanhChinh
Địa bàn hành chính.
-
Thông tin hồ sơ
Nội dung bên trong thẻ <ThongTinHoSo> là các thông tin chi tiết về hồ sơ thanh toán của cơ sở KCB. Hình dưới đưa ra cấu trúc thẻ <ThongTinHoSo>.
TT
Thẻ
Dữ liệu
1
LoaiKyGD
Loại kỳ giám định: 1 - Ngày
2
KyGD
Ký giám định tương ứng với loại kỳ Loại là ngày: Kỳ giám định để trắng Loại là Tháng: Kỳ đánh từ 1 - 12 Loại là Quý: Kỳ đánh từ 1 - 4
Năm: chứa 4 số, ví dụ: 2016
3
NamGD
Năm giám định tương ứng với hồ sơ
4
NgayLap
Ngày lập hồ sơ: yyyy/mm/dd hh:mm:ss
5
SoLuongHoSo
Số lượng hồ sơ chứa trong file
6
DSachHoSo
Tổng hợp các hồ sơ gửi lên
- Tháng
- Quý
- năm
-
Thông tin chữ ký điện tử
Nội dung bên trong thẻ <ChuKyDonVi> gồm một thẻ <Signature> là các thông tin về chữ ký điện tử của cơ sở khám chữa bệnh triển khai kết nối với hệ thống. Hình dưới đưa ra cấu trúc thẻ < ChuKyDonVi >.
TT
Thẻ
Dữ liệu
1
ChuKyDonVi
Thẻ chứa chữ ký đơn vị gửi hồ sơ
Thời điểm hiện tại chưa ứng dụng chữ ký số có thể để trắng giá trị
2
Signature
Trường chữ ký sẽ được sinh tự động khi sử dụng
-
Mô tả các file hồ sơ
sơ.
Danh sách hồ sơ có thể gồm nhiều Hồ sơ và mỗi Hồ sơ có thể gồm nhiều File Hồ
TT
Thẻ
Dữ liệu
1
HoSo
Đóng gói hồ sơ
2
FileHoSo
Các File hồ sơ nằm trong bộ hồ sơ
3
LoaiHoSo
Loại hồ sơ
XML1: File tổng hợp thông tin KCB theo CV 9324 XML2: File chi tiết thuốc theo CV 9324
XML3: File chi tiết dịch vụ theo CV 9324 XML4: File chi tiết diễn biến theo CV 9324 XML5: File cận lâm sàng theo CV 9324
DMT_THUOC: Danh mục thuốc thầu ở tỉnh, các trường định dạng theo mục IV.7
DMT_VTYT: Danh mục VTYT thầu ở tỉnh, các trường định dạng theo mục IV.8
DMT_DVKT: Danh mục DVKT thầu ở tỉnh, các trường định dạng theo mục IV.9
DMC_THUOC: Danh mục Thuốc sử dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo mục IV.10
DMC_VTYT: Danh mục VTYT sử dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo mục IV.11
DMC_DVKT: Danh mục DVKT sử dụng tại CSKCB, các trường định dạng theo mục IV.12
4
TenFiIe
Tên file hồ sơ, được đặt theo định dạng: “Loại hồ sơ”+ “_” + “Mã tỉnh/Mã CSKCB” + “_” + “Thời gian (long)”.
Loại hồ sơ:
Danh mục tỉnh: DMT Danh mục CSKCB: DMC
Danh mục hồ sơ KCB: KCB
5
LoaiFile
Chỉ có 2 định dạng file là XML và EXCEL, trong đó: XML: dành cho định dạng file hồ sơ khám chữa bệnh
EXCEL: dành cho định dạng các file hồ sơ danh mục của tỉnh và CSKCB.
6
NoiDungFiIe
Dạng base64 string của file hồ sơ, được cấu trúc định dạng theo mục IV
-
Cấu thành file hồ sơ
TT
Thẻ
Dữ liệu
1
Danh mục thuốc tỉnh
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ Thuốc tỉnh mô tả trong mục IV.7
2
Danh mục VTYT tỉnh
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ VTYT tỉnh mô tả trong mục IV.8
3
Danh mục DVKT tỉnh
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ DVKT tỉnh mô tả trong mục IV.9
4
Danh mục thuốc CSKCB
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ Thuốc CSKCB mô tả trong mục IV.10
5
Danh mục VTYT CSKCB
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ VTYT CSKCB mô tả trong mục IV.11
6
Danh mục DVKT CSKCB
Thẻ <HoSo> chứa file excel hồ sơ DVKT CSKCB mô tả trong mục IV.12
7
Hồ sơ KCB của CSKCB
Thẻ <HoSo> chứa 5 file XML được mô tả trong mục IV.2 - IV.6
-
-
Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a
Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả trong phần IV.13
-
Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19/BHYT, 20/BHYT, 21/BHYT
Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả trong phần IV.14, 15, 16
-
Giấy chuyển tuyến
-
Mô tả các thẻ tổng hợp chính
Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu chuyển tuyến phục vụ thông tuyến giữa các CSKCB. Để thực hiện được hình thức này, các CSKCB cần đảm bảo kết xuất dữ liệu đúng chuẩn như sau:
Cụ thể:
Trong đó có các thẻ thông tin chính bao gồm:
Cơ sở khám chữa bệnh gửi yêu cầu chuyển bệnh nhân:
Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận yêu cầu chuyển bệnh nhân:
File XML tổng hợp thông tin giấy chuyển tuyến mẫu:
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
GiayChuyenTuyen
Thẻ tổng, bao quát toàn bộ file
2
TuyenChuyenDi
Thẻ chứa tuyến chuyển đi
3
CoQuanChuQuan
Chuỗi
15
Mã cơ quan chủ quản
4
MaCSKCBDi
Chuỗi
15
Mã CSKCB chuyển đi
5
TenCSKCBDi
Chuỗi
Tên CSKCB chuyển đi
6
TuyenChuyenDen
Thẻ chứa tuyến chuyển đến
7
MaCSKCBDen
Chuỗi
15
Mã CSKCB chuyển đến
8
TenCSKCBDen
Chuỗi
Tên CSKCB chuyển đến
9
ThongTinHoSo
Thẻ thông tin hồ sơ
10
SoHoSo
Chuỗi
Số hồ sơ lưu trữ
11
SoChuyenTuyen
Chuỗi
Số chuyển tuyến CSKCB lưu trữ
12
SoGiay
Chuỗi
Số giấy do CSKCB lưu trữ
13
ThongTinNguoiBenh
Thẻ thông tin người bệnh
14
ThongTinThe
Thẻ thông tin thẻ BHYT
15
TomTatKhamBenh
Thẻ Tóm tắt thời gian địa điểm KCB
16
TomTatBenhAn
Thẻ Tóm tắt quá trình KCB
17
DinhKem
Thẻ chứa File cứng đính kèm của giấy chuyển tuyến
18
ChuKyDonVi
Thẻ chứa Chữ ký điện tử đơn vị
19
Signature
Thẻ chứa Nội dung chữ ký
-
Thông tin người bệnh
Đây là thông tin của người bệnh được gửi đi, để xác minh với các giấy tờ tùy thân
File XML mẫu:
Mô tả chi tiết
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
ThongTinNgưoiBenh
Thẻ chứa thông tin người bệnh
2
HoTen
Chuỗi
Họ tên người bệnh
3
GioiTinh
Số
1
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ)
4
NamSinh
Chuỗi
8
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
5
DiaChi
Chuỗi
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
6
DanToc
Dân tộc
7
QuocTich
Chuỗi
Quốc tịch
8
NgheNghiep
Chuỗi
Nghề nghiệp
9
NoiLamViec
Nơi làm việc
-
Thông tin thẻ bảo hiểm y tế
Mô tả thông tin thẻ BHYT tương ứng với bệnh nhân khi chuyển tuyến
File XML mẫu:
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
ThongTinThe
Thẻ chứa thông tin thẻ người bệnh
2
SoThe
Chuỗi
Số thẻ BHYT
3
GiaTriTu
Chuỗi
8
Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
4
GiaTriDen
Chuỗi
8
Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
đi.
-
Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh
Đây là thẻ tổng kết lại các thông tin khám chữa bệnh tại CSKCB trước khi chuyển
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
TomTatKhamBenh
Thẻ chứa thông tin khám bệnh
2
KhamDieuTriTai
Chuỗi
Tên cơ sở khám chữa bệnh
3
TuNgay
Chuỗi
8
Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
4
DenNgay
Chuỗi
8
Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
5
TuyenTruocChuyenDen
Tên tuyến trước khi chuyển đến
6
NgayChuyenDen
Chuỗi
8
Ngày chuyển đến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
7
SoChuyenDen
Chuỗi
Số giấy chuyển đến
-
Tóm tắt bệnh án
Đây là thẻ mô tả bệnh án và quá trình chuẩn đoán điều trị tại CSKCB trước khi chuyển tuyến khác.
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
TomTatBenhAn
Thẻ tóm tắt bệnh án
2
DauHieuLam Sang
Chuỗi
Dấu hiệu lâm sàng
3
XetNghiem
Chuỗi
Kết quả xét nghiệm
4
ChuanDoan
Chuỗi
Kết quả chuẩn đoán
5
PP_DieuTri
Chuỗi
Phương pháp điều trị
6
TinhTrangChuyen
Chuỗi
Tình trạng trước khi chuyển
7
LyDoChuyen
Chuỗi
Lý do chuyển
8
HuongDieuTri
Chuỗi
Hướng điều trị
9
NgayChuyenTuyen
Chuỗi
8
Ngày chuyển tuyến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
10
PhuongTienChuyen
Chuỗi
Phương tiện chuyển
11
ThongTin_HoTong
Chuỗi
Thông tin người hộ tống
12
BacSyDieuTri
Chuỗi
Bác sỹ điều trị
File đính kèm
-
File đính kèm là file gốc có chữ ký bác sỹ và đồng ý của người có trách nhiệm tại CSKCB trước khi chuyển tuyến
File XML mẫu
Mô tả chi tiết
TT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước |
Diễn giải |
1 |
DinhKem |
Thẻ chứa thông tin file đính kèm |
||
2 |
TenFile |
Chuỗi |
Tên file đính kèm |
|
3 |
LoaiFile |
Chuỗi |
Loại file: PDF, JPG |
|
4 |
NoiDungFile |
Chuỗi |
String base64 của nội dung file |
IV. Mô tả định dạng các file đính kèm hồ sơ
-
File tổng quát chứa thông tin hồ sơ KCB
Cấu trúc file XML
Mô tả chi tiết
TT
Chỉ tiêu
Diễn giải
1
GiamDinhHS
Thẻ tổng, bao quát toàn bộ hồ sơ
2
ThongTinDonVi
Thông tin đơn vị
3
MaTinh
Mã tỉnh, trường hợp gửi hồ sơ danh mục tỉnh
4
MaCSKCB
Mã cơ sở khám chữa bệnh, trường hợp cơ sở khám chữa bệnh gửi hồ sơ
5
DiaBanHanhChinh
Mã địa bàn hành chính
6
ThongTinHoSo
Thẻ tổng bao thông tin hồ sơ
7
LoaiKyGD
Loại kỳ giám định: 1 - ngày, 2 - tháng, 3 - quý, 4 - năm
8
KyGD
Kỳ giám định
9
NamGD
Năm giám định
10
NgayLap
Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
11
SoLuongHoSo
Số lượng hồ sơ
12
DanhSachHoSo
Thẻ bao danh sách các hồ sơ KCB
13
HoSo
Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh sách hồ sơ có nhiều hồ sơ
14
FileHoSo
Thẻ bao hồ sơ, 1 hồ sơ có thể có nhiều file hồ sơ
15
LoaiHoSo
Loại hồ sơ: XML1, XML2, XML3, XML4, XML5
16
TenFile
Tên file hồ sơ
17
LoaiFiIe
Loại file
18
NoiDungFile
File hồ sơ: dạng base 64 của file
19
ChuKyDonVi
20
Signature
Chữ ký điện tử
-
File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
ma_lk
Chuỗi
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)).
2
stt
Số
6
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
ma_bn
Chuỗi
15
Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB
4
ho_ten
Chuỗi
Họ và tên người bệnh
5
ngay_sinh
Chuỗi
8
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
6
gioi_tinh
Số
1
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ)
7
dia_chi
Chuỗi
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
8
ma_the
Chuỗi
15
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ
đến khám trong năm.
VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)
9
ma_dkbd
Chuỗi
5
Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT
10
gt_the_tu
Chuỗi
8
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm
+ 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
11
gt_the_den
Chuỗi
8
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm
+ 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
12
ten_benh
Chuỗi
Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện
13
ma_benh
Chuỗi
5
Mã bệnh chính theo ICD 10
14
ma_benhkhac
Chuỗi
Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)
15
ma_lydo_vvien
Số
1
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến)
16
ma_noi_chuyen
Chuỗi
5
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)
17
ma_tai_nan
Số
1
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)
18
ngay_vao
Chuỗi
12
Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
19
ngay_ra
Chuỗi
12
Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ)
+ 2 ký tự phút.
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920
20
so_ngay_dtri
Số
3
Số ngày điều trị thực tế
21
ket_qua_dtri
Số
1
Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
22
tinh_trang_rv
Số
1
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
23
ngay_ttoan
Chuỗi
12
Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút
24
muc_huong
Số
3
Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)
25
t_thuoc
Số
15
Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng
26
t_vtyt
Số
15
Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng
27
t_tongchi
Số
15
Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị
28
t_bntt
Số
15
Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số
29
t_bhtt
Số
15
Số tiền đề nghị BHXH thanh toán
30
t_nguonkhac
Số
15
Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ
31
t_ngoaids
Số
15
Chi phí ngoài định suất
32
nam_qt
Số
4
Năm đề nghị BHXH thanh toán
33
thang_qt
Số
2
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
34
ma_loai_kcb
Số
1
Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
35
ma_khoa
Chuỗi
3
Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án
36
ma_cskcb
Chuỗi
5
Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)
37
ma_khuvuc
Chuỗi
2
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3”
38
ma_pttt_qt
Chuỗi
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
39
can_nang
Số
5
Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi.
Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện
Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,)
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)
-
File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
ma_lk
Chuỗi
Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
2
stt
Số
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
ma_thuoc
Chuỗi
Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
4
ma_nhom
Chuỗi
4
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
5
ten_thuoc
Chuỗi
Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
6
don_vi_tinh
Chuỗi
50
Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
7
ham_luong
Chuỗi
Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
8
duong_dung
Chuỗi
Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh
mục dùng chung của Bộ Y tế
9
lieu_dung
Chuỗi
Liều dùng trong ngày
10
so_dang_ky
Chuỗi
Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
11
so_luong
Số
5
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân
12
don_gia
Số
15
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
13
tyle_tt
Số
3
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương
14
thanh_tien
Số
15
= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)
15
ma_khoa
Chuỗi
3
Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
16
ma_bac_si
Chuỗi
Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định
17
ma_benh
Chuỗi
Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tuơng ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
18
ngay_yl
Chuỗi
12
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng
+ 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiên thị là: 201503311520
19
ma_pttt
Số
1
Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG)
-
File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
ma_lk
Chuỗi
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
2
stt
Số
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
ma_dich_vu
Chuỗi
Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
4
ma_vat_tu
Chuỗi
Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ
5
ma_nhom
Chuỗi
4
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ Iục Bảng 6
6
ten_dich_vụ
Chuỗi
Tên dịch vụ
7
don_vi_tinh
Chuỗi
50
Đơn vị tính
8
so_luong
Số
5
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân
9
don_gia
Số
15
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị
đồng
10
tyle_tt
Số
3
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương)
11
thanh_tien
Số
15
= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)
12
ma_khoa
Chuỗi
3
Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
13
ma_bac_si
Chuỗi
Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)
14
ma_benh
Chuỗi
18
Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
15
ngay_yl
Chuỗi
12
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng
+ 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
16
ngay_kq
Chuỗi
12
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng
+ 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
17
ma_pttt
Số
1
Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG)
-
File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
ma_lk
Chuỗi
15
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
2
stt
Số
3
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
ma_dich_vu
Chuỗi
15
Mã dịch vụ kỹ thuật CLS
4
ma_chi_so
Chuỗi
Mã chỉ số xét nghiệm
5
ten_chi _so
Chuỗi
Tên chỉ số xét nghiệm
6
gia_tri
Chuỗi
Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm)
7
ma_may
Chuỗi
Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...)
8
mo_ta
Chuỗi
Mô tả do người đọc kết quả ghi
9
ket_luan
Chuỗi
Kết luận của người đọc kết quả
10
ngay_kq
Chuỗi
12
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
-
File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)
Cấu trúc file XML:
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
ma_lk
Chuỗi
15
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
2
stt
Số
3
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
dien_bien
Chuỗi
Ghi diễn biến bệnh trong lần khám
4
hoi_chan
Chuỗi
Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)
5
phau_thuat
Chuỗi
Mô tả cách thức phẫu thuật
6
ngay_yl
Chuỗi
12
Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
-
File hồ sơ danh mục thuốc tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Tên trường
Định dạng (Độ dài)
Thông tin
1
stt
Numeric (6)
Số thứ tự thuốc trúng thầu từ 1 đến hết
2
ma_thuoc
Text
Mã thuốc theo QĐ 2182
3
hoat_chat
Text
Tên hoạt chất
4
duong_dung
Text
Đường dùng
5
ham_luong
Text
Hàm lượng
6
ten_thuoc
Text
Tên thuốc
7
so_dang_ky
Text
Số đăng ký/giấy phép nhập khẩu
8
nha_sx
Text
Nhà sản xuất
9
nuoc_sx
Text
Nước sản xuất
10
dong_goi
Text
Đóng gói
11
don_vi_tinh
Text
Đơn vị tính nhỏ nhất
12
so_luong
Numeric (10,2)
Số lượng trúng thầu
13
don_gia
Numeric
Đơn giá trúng thầu
14
thanhtien
Numeric
Thành tiền
15
nha_thau
Text
Nhà trúng thầu
16
quyet_dinh
Text
Quyết định trúng thầu
17
cong_bo
Date
Ngày ra quyết định
18
tieu_chuan
Text
Tiêu chuẩn
19
goi
Text
Gói
20
nhom
Text
Nhóm
21
han_dung
Numeric (2)
Hạn dùng
-
File hồ sơ danh mục VTYT tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Tên trường
Định dạng (Độ dài)
Thông tin
1
stt
Numeric (6)
Số thứ tự VTYT phê duyệt
2
ma_vtyt
Text
Mã VTYT do BYT ban hành
3
ten_vtyt
Text
Tên VTYT
4
quy_cach
Text
Quy cách
5
nuoc_sx
Text
Nước sản xuất
6
hang_sx
Text
Hãng sản xuất
7
don_vi_tinh
Text
Đơn vị tính
-
File hồ sơ danh mục DVKT tỉnh gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Tên trường
Định dạng (Độ dài)
Thông tin
1
stt
Numeric (6)
Số thứ tự DVKT phê duyệt
2
ma_dvkt
Text
Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT
3
ten_dvkt
Text
Tên DVKT
4
gia_tt
Text
Giá tối đa DVKT theo QĐ 2182/BYT
5
don_gia
Numeric (8)
Giá thanh toán BHYT
-
File hồ sơ danh mục thuốc CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Tên trường
Định dạng (Độ dài)
Thông tin
1
stt
Numeric (6)
Số thứ tự thuốc trúng thầu từ 1 đến hết
2
ma_thuoc
Text
Mã thuốc theo QĐ 2182
3
hoat_chat
Text
Tên hoạt chất
4
duong_dung
Text
Đường dùng
5
ham_luong
Text
Hàm lượng
6
ten_thuoc
Text
Tên thuốc
7
so_dang_ky
Text
Số đăng ký/giấy phép nhập khẩu
8
dong_goi
Text
Nhà sản xuất
9
đon_vi_tinh
Text
Nước sản xuất
10
don_gia
Numeric
Đơn giá trúng thầu
11
so_luong
Numeric (10,2)
Số lượng trúng thầu
-
File hồ sơ danh mục VTYT CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Tên trường
Định dạng (Độ dài)
Thông tin
1
stt
Numeric (6)
Số thứ tự VTYT phê duyệt
2
ma_vtyt
Text
Mã VTYT do BYT ban hành
3
ten vtyt
Text
Tên VTYT
4
quy_cach
Text
Quy cách
5
nuoc_sx
Text
Nước sản xuất
6
hang_sx
Text
Hãng sản xuất
7
don vi tinh
Text
Đơn vị tính
8
gia_thau
Numeric (10,2)
Giá trúng thầu
-
File hồ sơ danh mục DVKT CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Tên trường
Định dạng (Độ dài)
Thông tin
1
stt
Numeric (6)
Số thứ tự DVKT phê duyệt
2
ma_dvkt
Text
Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT
3
ten_dvkt
Text
Tên DVKT
4
ma_0304
Text
Mã DVKT theo QĐ 2182/BYT
5
gia_dvkt
Numeric (8)
Giá thanh toán BHYT
6
khoa
Text
Khoa thực hiện dịch vụ
7
ma_khoa
Numeric (10,2)
Mã khoa BYT ban hành
-
File hồ sơ 79a, 80a
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
stt
Số
6
Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết
2
ma_bn
Chuỗi
15
Mã BN quy định tại CSKCB
3
ho_ten
Chuỗi
255
Họ tên người bệnh viết bằng chữ thường
4
ngay_sinh
Chuỗi
8
Ngày sinh ghi trên thẻ bao gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Nếu không có ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự)
5
gioi_tinh
Số
1
Giới tính: mã hóa bằng 1 chữ số (Nam=1, nữ=2)
6
dia_chi
Chuỗi
255
Địa chỉ trên thẻ BHYT, đối với trẻ em không có thẻ ghi đầy đủ địa chỉ trên giấy tờ thay thế (Tối thiểu phải có địa chỉ về xã, huyện, tỉnh của trẻ)
7
ma_the
Chuỗi
15
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp, không thay đổi, không thêm bớt các ký tự.
8
ma_dkbd
Chuỗi
6
Mã cơ sở KCB ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BBYT
9
gt_the_tu
Chuỗi
8
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự, 4 ký tự năm
+ 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430
10
gt_the_den
Chuỗi
8
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự, 4 ký tự năm
+ 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430
11
ma_benh
Chuỗi
5
Mã bệnh chính được mã hóa theo ICD X
12
ma_benhkhac
Chuỗi
30
Mã bệnh khác mã hóa theo ICD 10, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự
13
ma_lydo_vvie n
Chuỗi
1
Mã hóa lý do đến khám bệnh: 1 = đúng tuyến; 2
= cấp cứu; 3 = trái tuyến
14
ma_noi_chuy en
Chuỗi
1
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (Mã do cơ quan BHXH cấp)
15
ngay_vao
Chuỗi
12
Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 30/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506300820
16
ngay_ra
Chuỗi
12
Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 30/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506300820
17
so_ngay_dtri
Số
3
Số ngày điều trị trong đợt KCB ngoại trú hoặc nằm viện nội trú (=ngày ra - ngày vào). Trường hợp điều trị nội trú nhưng có một số ngày không nằm viện thì tính theo ngày nằm viện thực tế
18
ket_qua_dtri
Số
1
Kết quả điều trị: Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ, 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
19
tinh_trang_rv
Số
1
Tình trạng ra viện: Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
20
t_tongchi
Số
15
Tổng chi phí KCB BHYT trong lần/Đợt điều trị
21
t_xn
Số
15
Tiền xét nghiệm
22
t_cdha
Số
15
Tiền chuẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng
23
t_thuoc
Số
15
Tiền thuốc và dịch truyền
24
t_mau
Số
15
Tiền máu và chế phẩm máu
25
t_pttt
Số
15
Tiền phẫu thuật và thủ thuật
26
t_vtyt
Số
15
Tiền vật tư y tế
27
t_dvkt_tyle
Số
15
Tiền dịch vụ kỹ thuật thanh toán theo tỷ lệ
28
t_thuoc_tyle
Số
15
Tiền thuốc thanh toán theo tỷ lệ
29
t_vtyt_tyle
Số
15
Tiền vật tư y tế thanh toán theo tỷ lệ
30
t_kham
Số
15
Tiền công khám bệnh ngoại trú hoặc tiền giường nội trú
31
t_vchuyen
Số
15
Tiền vận chuyển
32
t_bntt
Số
15
Số tiền người bệnh thanh toán (Ghi số tiền người bệnh chi trả bao gồm cùng chi trả, tự trả khi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến, số tiền tự chi trả đối với các dịch vụ y tế áp dụng tỉ lệ thanh toán)
33
t_bhtt
Số
15
Tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (Gồm cả chi phí ngoài định suất).
34
t_ngoaids
Số
15
Tiền thanh toán ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả)
35
ma_khoa
Chuỗi
30
Ghi mã khoa theo quy định tại bảng 7 Quyết định số 2348/BYT-BH ngày 10/04/2015 của Bộ Y Tế
36
nam_qt
Số
4
Năm đề nghị BHXH thanh toán
37
thang_qt
Số
2
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
38
ma_khuvuc
Chuỗi
2
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ BHYT “K1/K2/K3” (Nếu có)
39
ma_loaikcb
Chuỗi
5
Mã hóa hình thức KCB: (1: khám bệnh; 2: điều trị ngoại trú; 3: điều trị nội trú)
40
ma_cskcb
Chuỗi
5
Mã cơ sở KCB nơi điều trị: Ghi đúng 5 ký tự mã cơ sở KCB do BHXH VN cung cấp
41
noi_ttoan
Chuỗi
5
Mã hóa nơi thanh toán: (1: thanh toán tại cơ sở KCB; 2: thanh toán trực tiếp)
42
giam_dinh
Số
1
Mã hóa kết quả giám định (không thẩm định: 0; thẩm định, chấp nhận: 1; điều chỉnh: 2; xuất toán: 3)
43
t_xuattoan
Số
15
Ghi số tiền cơ sở KCB thống kê thanh toán sai quy định (kể cả phần người bệnh cũng trả và đề nghị BHXH thanh toán)
44
lydo_xt
Số
50
Ghi lý do từ chối thanh toán
45
T_datuyen
số
15
Số tiền đã thanh toán đa tuyến đến tương ứng với tỷ lệ phân bố
46
T_vuottran
Số
15
Số tiền vượt trần chưa thanh toán
-
File hồ sơ 19/BHYT
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
stt
Số
6
Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết
2
ma_vtyt
Chuỗi
15
Mã VTYT theo danh mục BYT ban hành
3
ten_vtyt
Chuỗi
255
Tên VTYT theo danh mục BYT ban hành
4
ten_thuongmai
Chuỗi
255
Tên thương mại
5
quy_cach
Chuỗi
255
Quy cách
6
don_vi
Chuỗi
15
Đơn vị tính
7
gia_mua
Số
15
Đơn giá CSKCB mua
8
sl_noitru
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú
9
sl_ngoaitru
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú
10
gia_thanhtoan
Số
15
Giá thanh toán của bệnh nhân
11
thanh_tien
Số
15
Tổng tiền tương ứng với số lượng
-
File hồ sơ 20/BHYT
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
stt
Số
6
Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết
2
stt_byt
Chuỗi
15
Số thứ tự theo DMDC của BYT
3
ten_hoatchat
Chuỗi
255
Tên hoạt chất
4
ten_thuoc
Chuỗi
255
Tên VTYT theo danh mục BYT ban hành
5
duong_dung
Chuỗi
15
Đường dùng
6
ham_luong
Chuỗi
255
Tên thương mại
7
so_dky
Chuỗi
15
Số đăng ký
8
don_vi
Chuỗi
15
Đơn vị tính
9
sl_noitru
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú
10
sI_ngoaitru
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú
11
don_gia
Số
15
Giá thanh toán của bệnh nhân
12
thanh_tien
Số
15
Tổng tiền tương ứng với số lượng
File hồ sơ 21/BHYT
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
stt |
Số |
6 |
Số thứ tự bệnh nhân từ 1 đến hết |
2 |
Ma_dvkt |
Chuỗi |
15 |
Mã dịch vụ kỹ thuật theo DMDC của BYT |
3 |
ten_dvkt |
Chuỗi |
255 |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
4 |
sl_noitru |
Số |
15 |
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú |
5 |
sl_ngoaitru |
Số |
15 |
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú |
6 |
don_gia |
Số |
15 |
Giá thanh toán của bệnh nhân |
7 |
thanh_tien |
Số |
15 |
Tổng tiền tương ứng với số lượng |
Phụ lục 1: Danh mục hồ sơ
TT |
Danh mục |
Tên hồ sơ |
1 |
GDDM-01 |
Giám định danh mục thuốc tỉnh |
2 |
GDDM-02 |
Giám định danh mục VTYT tỉnh |
3 |
GDDM-03 |
Giám định danh mục DVKT tỉnh |
4 |
GDDM-04 |
Giám định danh mục thuốc CSKCB |
5 |
GDDM-05 |
Giám định danh mục VTYT CSKCB |
6 |
GDDM-06 |
Giám định danh mục DVKT CSKCB |
7 |
GDHS-01 |
Giám định hồ sơ khám chữa bệnh của CSKCB |
8 |
BCHS_79a |
Hồ sơ báo cáo tổng hợp hàng tháng của ngoại trú |
9 |
BCHS_80a |
Hồ sơ báo cáo tổng hợp hàng tháng của nội trú |
10 |
BCHS_19 |
Hồ sơ báo cáo tổng hợp của vật tư y tế |
11 |
BCHS_20 |
Hồ sơ báo cáo tổng hợp của thuốc |
12 |
BCHS 21 |
Hồ sơ báo cáo tổng hợp của DVKT |
13 |
GLT |
Giấy liên tuyến |
Phụ lục 2: Danh mục lỗi
TT |
Mã lỗi |
Nội dung lỗi |
1 |
GWGDBHYT-201 |
Định dạng xml không đúng |
2 |
GWGDBHYT-202 |
Nội dung XML không đúng |
3 |
GWGDBHYT-204 |
File XML không có nội dung |
4 |
GWGDBHYT-401 |
Lỗi xác thực |
5 |
GWGDBHYT-408 |
Request TimeOut |
6 |
GWGDBHYT-500 |
Lỗi server |
Phụ lục 3: Code mẫu cho Webserviee
-
Ví dụ lấy phiên làm việc
-
Ví dụ gửi hồ sơ giám định
-
Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng
Tương tự với việc gửi hồ sơ giám định
Ví dụ kiểm tra thông tin thẻ
TT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
1 |
stt |
Số |
6 |
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
2 |
ma_bn |
Chuỗi |
15 |
Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB |
3 |
ho_ten |
Chuỗi |
Họ và tên người bệnh |
|
4 |
ngay_sinh |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
5 |
gioi_tinh |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ) |
6 |
dia_chi |
Chuỗi |
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế |
|
7 |
ma_the |
Chuỗi |
15 |
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD; trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. |
VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz. (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) |
||||
8 |
ma_dkbd |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT |
9 |
gt_the_tu |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
10 |
gt_the_den |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 |
ten_benh |
Chuỗi |
Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện |
|
12 |
ma_benh |
Chuỗi |
5 |
Mã bệnh chính theo ICD 10 |
13 |
ma_benhkhac |
Chuỗi |
Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;) |
|
14 |
ma_Iydo_vvien |
Số |
1 |
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến) |
15 |
ma_noi_chuyen |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) |
16 |
ma_tai_nan |
Số |
1 |
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 |
Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service Đối tượng lịch sử KCB của bệnh nhân
(Bảng tai nạn thương tích) |
||||
17 |
ngay_vao |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là 201503311520 |
||||
18 |
ngay_ra |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. |
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 |
||||
19 |
so_ngay_dtri |
Số |
3 |
Số ngày điều trị thực tế |
20 |
ket_qua_dtri |
Số |
1 |
Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
21 |
tinh_trang_rv |
Số |
1 |
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
22 |
ngay_ttoan |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
23 |
muc_huong |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện) |
24 |
t_thuoc |
Số |
15 |
Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
25 |
t_vtyt |
Số |
15 |
Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
26 |
t_tongchi |
Số |
15 |
Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị |
27 |
t_bntt |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số |
28 |
t_bhtt |
Số |
15 |
Số tiền đề nghị BHXH thanh toán |
29 |
t_nguonkhac |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ |
30 |
t_ngoaids |
Số |
15 |
Chi phí ngoài định suất |
31 |
nam_qt |
Số |
4 |
Năm đề nghị BHXH thanh toán |
32 |
thang_qt |
Số |
2 |
Tháng đề nghị BHXH thanh toán |
33 |
ma_Ioai_kcb |
Số |
1 |
Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) |
34 |
ma_khoa |
Chuỗi |
3 |
Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án |
35 |
ma_cskcb |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp) |
36 |
ma_khuvuc |
Chuỗi |
2 |
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ “K1/K2/K3” |
37 |
ma_pttt_qt |
Chuỗi |
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;) |
|
38 |
can_nang |
Số |
5 |
Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi |
Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện | ||||
Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,) | ||||
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg) | ||||
39 |
trang_thai |
Số |
1 |
0: Chưa giám định. 1: Không giám định. 2: Chấp nhận. 3: Điều chỉnh. 4: Xuất toán |
40 |
mieu_ta |
Chuỗi |
Miêu tả |
|
41 |
xuat_toan |
Số |
Số tiền xuất toán |