BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 97 / QĐ - QLD |
Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 153
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63 / 2012 / NĐ - CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861 / QĐ - BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44 / 2014 / TT - BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký
thuốc,
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước
được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
Như Điều 4;
BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
TT. Lê Quang Cường (để b/c);
Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài Chính;
Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
Tổng Công ty Dược VN;
Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
-
Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
DANH MỤC
605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 153
Ban hành kèm theo quyết định số: 97 / QĐ - QLD , ngày 23/3/2016
-
Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo. Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Omeprazol 20mg
Omeprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) 20mg
Viên nang cứng
30
tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 14 viên; Chai 100 viên
VD-24059- 16
-
-
Công ty đăng ký: Cơ sở Y dược “Lộc Hà - Thiên Lương” (Đ/c: 52A Nguyễn Khiết, Phúc Tân, Hoàn Kiếm, Hà Nội -)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Viên nang tràng vị
Khổ sâm 100 mg; Bồ công anh 120 mg; Dạ cẩm 80 mg; Bạch cập 80 mg; Nga truật 60 mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 40 viên;
Hộp 1 lọ 60 viên;
Hộp 1 túi x 2 vỉ, 5
vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-24060- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây- Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Độc hoạt tang ký sinh - BVP
Mỗi viên chứa 400 mg cao khô toàn phần được chiết xuất từ 2665 mg các dược liệu khô sau: Độc hoạt 203 mg; Tang ký sinh 320 mg; Quế chi 123 mg; Tần giao 134 mg; Tế tân 80 mg; Phòng
phong 123 mg; Đỗ trọng 198 mg;
Sinh địa 240 mg; Đương quy 123 mg; Bạch thược 400 mg; Xuyên
khung 123 mg;
Nhân sâm 160 mg; Phục linh 160 mg; Cam thảo 80 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 chai
100 viên (chai thủy tỉnh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE),
Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm - PVC), hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)
VD-24061- 16
4
Macfor
Mỗi gói 20 ml chứa: Dioctalhedral smectit 3000 mg
Hỗn dịch uống
24
tháng
TCCS
Hộp 20
gói x 20 ml (gói giấy ghép nhôm)
VD-24062- 16
5
Sen vông- BVP
Cao khô lá sen (tương đương với 1g lá sen khô) 100 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1 g lá vông khô) 130 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ
x 10 viên (vỉ nhôm - PVC / bao nhôm)
VD-24063- 16
6
Vương thảo trừ xoang
Mỗi viên chứa 400 mg cao khô dược liệu chiết được từ 3450 mg các dược liệu khô sau: Ké đầu ngựa 500 mg; Tân di hoa 500 mg; Bạch
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm - PVC),
Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm),
VD-24064- 16
src="97_QD_QLD_2016_Vv_Danh_muc_605_thuoc_san_xuat_trong_nuoc_duoc_cap_so_dang_ky_luu_hanh_tai_Viet_Nam__Dot_153 / Image_001 .png" height="131" width="605">
chỉ 750 mg; Bạc hà 350 mg; Hoàng kỳ 600 mg; Bạch truật 300 mg;
Phòng phong 200 mg; Kim ngân hoa 250 mg
Hộp 1 chai
100 viên (chai thủy tỉnh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE).
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Dưỡng cốt hoàn
Mỗi 5 g chứa: Cao xương hỗn hợp 0,7g; Cao quy bản 0,05g; Hoàng bá 2,4g; Tri mẫu 0,3g; Trần bì 0,6g; Bạch thược 0,6g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,6g
Hoàn cứng
36
tháng
TCCS
Hộp 20 túi
x 5 gam
VD-24065-16
8
Hà thủ ô
Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương đương 1,5g rễ hà thủ ô đỏ) 300mg
Viên nén bao đường
36
tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ x 20 viên
VD-24066-16
9
Hoàn an thần
Mỗi 10 g chứa: Đăng tâm thảo 0,6g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5g; Tâm sen 1g
Hoàn mềm
36
tháng
TCCS
Hộp 10
viên x 10 gam
VD-24067-16
10
Hoàn lục vị địa hoàng
Mỗi 10 g chứa: Thục địa 1,15g; Hoài sơn 0,96g; Sơn thù 0,96g; Mẫu đơn bì 0,71g; Phục linh 0,71g; Trạch tả
Hoàn mềm
36
tháng
TCCS
hộp 10
viên x 10 gam
VD-24068-16
0,71g
11
Hoạt huyết dưỡng não
Cao đặc rễ đinh lăng 5:1 (tương đương 750mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô lá bạch quả (hàm lượng flavonoid toàn phần 24%) 5mg
Viên nén bao đường
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ,
5 vỉ x 20 viên
VD-24069-16
12
Sáng mắt
Thục địa 125mg; Hoài sơn 160mg; Đương quy 160mg; Cao đặc trạch tả (tương đương 100mg trạch tả) 40mg; Cao đặc hà thủ ô đỏ (tương đương 200mg hà thủ ô đỏ) 40mg; Cao đặc thảo quyết minh (tương đương 200mg thảo quyết minh) 50mg; Cao đặc cúc hoa (tương đương 200mg cúc hoa) 24mg; Cao đặc hạ khô thảo (tương đương 125mg hạ khô thảo) 12,5mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
hộp 1 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
VD-24070-16
13
Trà hòa tan Hà thủ ô
Mỗi 3 g chứa: Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương đương 3g rễ hà thủ ô đỏ) 0,6g
Cốm trà
36
tháng
TCCS
Hộp 10 túi
x 3 gam
VD-24071-16
14
Viên sáng mắt
Mỗi 5 g chứa: Thục địa 800mg; Hoài sơn 800mg; Trạch tả 800mg; Cúc hoa 800mg; Hà thủ ô đỏ
Hoàn cứng
36
tháng
TCCS
Hộp 10
túi, 20 túi
x 5 gam
VD-24072-16
src="97_QD_QLD_2016_Vv_Danh_muc_605_thuoc_san_xuat_trong_nuoc_duoc_cap_so_dang_ky_luu_hanh_tai_Viet_Nam__Dot_153 / Image_002 .png" height="94" width="610">
800mg; Thảo quyết minh 800mg; Đương quy 800mg; Hạ khô thảo 500mg
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
15
Dolodon DC
Paracetamol 500 mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ,
12 vỉ x 8 viên
VD-24073-16
16
Normostat
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 7 viên
VD-24074-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
Golheal 300
Thioctic acid 300mg
Viên nang mềm
36
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ,
4 vỉ x 15 viên
VD-24075-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
Coldi
Mỗi 15ml chứa: Oxymetazolin
Dung dịch xịt
24
tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 15ml
VD-24076-16
HCl 7,5mg; Dexamethason natri phosphat 7,5mg
mũi
19
Izotren
Mỗi 10g chứa Isotretinoin 10mg
Kem bôi da
36
tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp 10g
VD-24077-16
20
Top-Pirex
Mỗi 5ml chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg
Dung dịch nhỏ mắt
24
tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 5ml
VD-24078-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh
-
Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21
Siro Abrocto 30
Ambroxol HCl 30mg / 5ml
Sirô thuốc
36
tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 40ml, hộp 1 lọ 60ml,
hộp 1 lọ 80ml, hộp 1 lọ 100ml
VD-24079-16
-
-
-
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
Methionin 250mg
Methionin 250mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
Chai 100 viên
VD-24080-16
23
Paracetamol
Paracetamol 500mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ
x 10 viên
VD-24081-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24
Danapha-Telfadin
Fexofenadin hydroclorid 60 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-24082-16
25
Garnotal
Phenobarbital 100 mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ
x 10 viên
VD-24084-16
26
Haloperidol 1,5 mg
Haloperidol 1,5 mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ
x 25 viên. Hộp 1 lọ x 400 viên
VD-24085-16
27
Paracetamol 500 mg
Paracetamol 500 mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Lọ 150
viên
VD-24086-16
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28
Danospan
Mỗi 100 ml chứa: Cao khô lá Thường xuân (tương ứng với 4,55g lá Thường xuân) 0,7g
Siro
36
tháng
TCCS
Hộp 1
chai x 100 ml
VD-24083-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận,
p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
Colchicine ARTH 1 mg
Colchicin 1mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp
VD-24087- 16
10 vỉ x 20 viên
30
Debutinat
Trimebutin maleat 100 mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-24088- 16
31
Prednison 5 mg
Prednison 5 mg
Viên nang cứng (vàng - cam)
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10
viên, chai 200
viên, chai 500 viên
VD-24089- 16
32
Rhetanol
Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
Chai 100 viên,
chai 200 viên,
chai 500 viên
VD-24090- 16
33
Rhetanol - Day
Paracetamol 500mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên
VD-24091- 16
34
Vitamin B1 250 mg
Thiamin mononitrat 250 mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10
viên, chai 100
viên, chai 200 viên
VD-24092- 16
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
35
Momvina
Dimenhydrinat 50mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 50 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên
VD-24093- 16
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
36
Phalintop
10ml dung dịch chứa: Cao lỏng
Dung dịch
36
tháng
TCCS
Hộp 10 ống, hộp 20 ống x
VD-24094- 16
(tương đương với: Đảng sâm nam chế 1,5g; cam thảo 0,5g) 3ml; Dịch chiết men bia (tương đương với men bia 10g) 4ml
thuốc nước
10ml; hộp 1 lọ 60ml, 90ml, 100ml, 120ml, 200ml
37
Sirnakarang
Mỗi gói 6g chứa: Cao khô kim tiền thảo 1g
Thuốc cốm
36
tháng
TCCS
Hộp 10 gói x 6g
VD-24095- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ,
P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
38
AmoDHG 500
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500 mg
Viên nang cứng (xanh bạc
- nâu tím bạc)
24
tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10
viên, chai 100
viên, chai 200 viên
VD-24096- 16
39
CelexDHG 500
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg
Viên nang cứng (nang hồng - xanh)
24
tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10
viên, chai 100
viên, chai 200
viên, chai 500 viên
VD-24097- 16
40
CelexDHG 500
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg
Viên nang cứng (nang tím
- hồng)
24
tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10
viên, chai 100
viên, chai 200
viên, chai 500 viên
VD-24098- 16
41
CelexDHG 500
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg
Viên nang cứng (xanh - tím)
24
tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10
viên, chai 100
viên, chai 200
viên, chai 500 viên
VD-24099- 16
42
Eyelight
Mỗi chai 10ml
Thuốc
24
TCCS
Hộp 1 chai x
VD-24100-
chứa: Tetrahydrozolin HCl 5mg
nhỏ mắt
tháng
10ml
16
43
Hapenxin 250
Mỗi gói 1,4g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
24
tháng
TCCS
Hộp 24 gói x 1,4g
VD-24101- 16
44
Hoạt huyết dưỡng não DHG
Cao khô đinh lăng (tương đương 970mg dược liệu khô) 194mg; Cao khô bạch quả (tương đương flavonoid toàn phần 2,4mg) 10mg
Viên nén bao đường
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 20 viên
VD-24102- 16
45
Ivis B12
Mỗi chai 5ml chứa: Cyanocobalamin 1mg
Thuốc nhỏ mắt
24
tháng
TCCS
Hộp 1 chai 5ml
VD-24103- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
46
Cynaphytol
Cao khô actiso (tương đương với 4g lá tươi actiso) 0,16g
Viên bao đường
36
tháng
TCCS
Hộp 1
tuýp 50 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-24104- 16
47
Lado - Babegan
Cao đặc actiso 100 / 1 (tương đương 10g lá tươi actiso) 100mg; Hạt bìm bìm biếc 75mg; Cao khô rau đắng đất 10/1
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Lọ 60
viên, 100 viên, Hộp 2 vỉ, 5 vỉ
x 20 viên
VD-24105- 16
(tương đương với 750 mg rau đắng đất) 75mg
48
Thuốc uống Actisô
Mỗi ống 10 ml chứa cao đặc actisô (tương đương 20 g lá tươi actisô) 0,2g
Dung dịch uống
36
tháng
TCCS
Hộp 10
ống x 10 ml
VD-24106- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
49
Metronidazol
Metronidazol 250 mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ
x 10 viên
VD-24107- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
50
Diserti 24
Betahistin dihydroclorid 24mg
Viên nén
24
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-24108- 16
51
Eutelsan 40
Telmisartan 40mg
Viên nén bao phim
24
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-24109- 16
52
Repainlin
Diacerein 50mg
Viên nang cứng
24
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-24110- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thái, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
53
Agimetpred 4
Methylprednisolon 4mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-24111- 16
54
Agisimva 20
Simvastatin 20mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-24112- 16
55
Baburol
Bambuterol HCl 10mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-24113- 16
56
Captagim
Captopril 25mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-24114- 16
57
Goutcolcin
Colchicin 1mg
Viên nén
24
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 20 viên nén
VD-24115- 16
58
Ostagi 10
Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 4
viên; Hộp 3 vỉ
VD-24116- 16
59
Todergim
Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Neomycin sulfat 34.000IU
Kem bôi da
24
tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp 10g
VD-24117- 16
60
Urdoc
Acid ursodeoxycholic 300mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 8 vỉ x 10 viên
VD-24118- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
61
Cefbuten 200
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg
Viên nang cứng (trắng- hồng)
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ
x 10 viên
VD-24119- 16
61
Cefbuten 400
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ
x 10 viên
VD-24120- 16
(cam- cam)
62
Dialisis 1B
Mỗi 10 lít chứa: Natri hydrocarbonat 840g
Dung dịch thẩm
phân máu đậm đặc
24
tháng
TCCS
Thùng 1
can 10 lít
VD-24121- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
64
Amfastat 20
Simvastatin 20 mg
Viên nén bao phim
24
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ,
3 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
VD-24122- 16
65
Cezil Cough
Cetirizin (dưới dạng Cetirizin hydroclorid) 5 mg; Guaifenesin 100mg; Dextromethorphan hydrobromid 15 mg
Viên nang mềm
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ,
2 vỉ, 6 vỉ
x 15 viên
VD-24123- 16
66
Maxxtriptan 140
Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat 140 mg) 100 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ,
3 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
VD-24124- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
67
A. T Ambroxol
Mỗi 5ml chứa Ambroxol (dưới dạng Ambroxol HCl) 30mg
Dung dịch uống
24
tháng
TCCS
Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml. Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml
VD-24125- 16
68
A. T Lục vị
Mỗi hoàn mềm 9g chứa: Thục địa 1,6g; Hoài sơn 0,8g; Sơn thù 0,8g; Mẫu đơn bì 0,6g; Bạch linh 0,6g; Trạch tả 0,6g
Hoàn mềm
24
tháng
TCCS
Hộp 10 hoàn mềm x 9g
VD-24126- 16
69
A.T Alugela
Gói 20g chứa Nhôm phosphat gel 20% 12,380
g
Hỗn dịch thuốc
24
tháng
TCCS
Hộp 10 gói, hộp 26 gói, hộp 52 gói x 20g
VD-24127- 16
70
A.T Arginin 800
Ống 10ml chứa Arginin hydroclorid 800mg;
Dung dịch uống
24
tháng
TCCS
Hộp 20 ống, Hộp
30 ống, Hộp 50 ống nhựa x 10ml
VD-24128- 16
71
A.T Bisoprolol 5
Bisoprolol fumarat 5mg
Viên nén
24
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ,
hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ
x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên
VD-24129- 16
72
A.T Calci plus
Mỗi ống 10ml chứa: Calci glucoheptonat 700mg; Calci gluconat 300mg
Dung dịch uống
24
tháng
TCCS
Hộp 20 ống, Hộp
30 ống, Hộp 50 ống nhựa x 10ml
VD-24130- 16
73
A.T
Desloratadin
Mỗi 5ml chứa Desloratadin 2,5mg
Dung dịch uống
24
tháng
TCCS
Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml. Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml
VD-24131- 16
74
A.T Loratadin
Loratadin 10mg
Viên nén
24
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ,
hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ
x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên
VD-24132- 16
75
A.T Ranitidine inj
Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 50mg / 2ml
Dung dịch tiêm
24
tháng
TCCS
Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống x 2ml
VD-24133- 16
76
Antimuc 100
Mỗi ống 5ml
Dung
24
TCCS
Hộp 20 ống, hộp 30
VD-24134-
chứa N Acetyl cystein 100mg
dịch uống
tháng
ống, hộp 50 ống x 5ml
16
77
Atifolin inj
Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg / 5ml
Dung dịch tiêm
24
tháng
TCCS
Hộp 1 lọ, hộp 3 lọ, hộp 5 lọ x 5ml
VD-24135- 16
78
Atimezon inj
Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri monohydrat) 40mg
Bột đông khô pha tiêm
24
tháng
TCCS
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi, Hộp 3 lọ
+ 3 ống dung môi, Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi. Dung môi: Nước cất pha tiêm x 10ml
VD-24136- 16
79
Ciprofloxacin A.T
CiprofIoxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid monohydrat) 500mg
Viên nén dài bao phim
24
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ,
hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ
x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên
VD-24137- 16
80
Natri clorid
Natri clorid 0,9%
Dung môi pha tiêm
24
tháng
TCCS
Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống. Ống 2ml, ống 5ml, ống 10ml
VD-24138- 16
81
Nước cất A.T
Nước cất pha tiêm 2ml, 5ml, 10ml
Dung môi pha tiêm
24
tháng
TCCS
Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 100 ống. Ống 2ml, ống 5ml, ống 10ml
VD-24139- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam -)
-
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
82
Bosrontin
Gabapentin 300mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ
x 10 viên
VD-24140-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
83
Clopalvix
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 14 viên; hộp 5 vỉ x 14 viên
VD-24141-16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
84
Atorvpc 10
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ,
5 vỉ x 10 viên
VD-24142- 16
85
Atorvpc 20
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ
x 10 viên
VD-24143- 16
86
Cefaclor 250 mg
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 12
viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-24144- 16
87
Cefacyl 250
Mỗi gói 3g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg
Thuốc bột uống
36
tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 30 gói x 3g
VD-24145- 16
88
Ceplorvpc 250
Mỗi gói 3 g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
36
tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 30 gói x 3 g
VD-24146- 16
89
Drocefvpc 250
Mỗi gói 2g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
36
tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 30 gói x 2 g
VD-24147- 16
mg
90
Medrobcap
Methylprednisolon 16 mg
Viên nang cứng
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên
VD-24148- 16
91
m-Rednison 16
Methylprednisolon 16 mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên
VD-24149- 16
92
m-Rednison 4
Methylprednisolon 4 mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên
VD-24150- 16
93
Rabeprazol 20
Rabeprazol natri 20 mg
Viên nén bao phim tan trong ruột
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ
x 10 viên
VD-24151- 16
94
Simtorvpc 10
Simvastatin 10 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
VD-24152- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
95
Acarfar
Acarbose 50mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-24153- 16
96
Povidine
Mỗi 1,5 g chứa: Povidon iod 0,15g
Thuốc mỡ
36
tháng
TCCS
Hộp 10 miếng
gạc (10 x 10 cm) tẩm thuốc mỡ Povidine 10%; hộp 10 miếng gạc (7 x
7 cm) tẩm thuốc mỡ Povidine 10%
VD-24154- 16
97
Ratidin
Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid)
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ xé x 10 viên
VD-24155- 16
150mg
98
Ratidin F
Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 300mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ xé, 10 vỉ xé x 10 viên
VD-24156- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
99
Eutinex 0,05%
Mỗi 15 ml chứa: Naphazolin nitrat 7,5mg
Dung dịch nhỏ mũi
36
tháng
TCCS
Hộp 1
chai 15 ml
VD-24157- 16
100
Lodium
Loperamid hydroclorid 2mg
Viên nang cứng
36
tháng
USP 35
Hộp 10 vỉ
x 10 viên
VD-24158- 16
101
Motiridon
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg
Viên nén
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ
x 10 viên
VD-24159- 16
-
-
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
102
Cefdinir 100 Glomed
Cefdinir 100 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2
vỉ, 10 vỉ 10 viên
VD-24160- 16
103
Ceflodin 250
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg
Viên nang cứng
36
tháng
USP37
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-24161- 16
104
Cefoxitin Glomed 1g
Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g
Thuốc bột pha tiêm
24
tháng
USP36
Hộp 1 lọ, 10
lọ, 25 lọ
VD-24162- 16
105
Ceodox 100
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
USP36
Hộp 1 vỉ, 2
vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-24163- 16
106
Ceodox 200
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
USP36
Hộp 1 vỉ, 2
vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-24164- 16
107
Glocepzol 1g
Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g
Thuốc bột pha tiêm
24
tháng
USP36
Hộp 1 lọ, 10
lọ, 25 lọ, 100 lọ
VD-24165- 16
108
Medsidin 100
Cefdinir 100 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2
vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-24166- 16
109
Medsidin 300
Cefdinir 300 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2
vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-24167- 16
110
Medxil 100
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
USP36
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-24168- 16
-
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
111
Domprezil
Omeprazol 20 mg; Domperidon 10 mg
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-24169- 16
112
Fumecar
Mebendazol 500 mg
Viên nén nhai
48
tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 1
viên, 2 viên,
4 viên. Hộp 2 vỉ x 2 viên
VD-24170- 16
113
Glomazin Neo
Mỗi 1 g kem chứa: Betamethason (dưới dạng
Kem bôi ngoài da
36
tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp,
10 tuýp, 20 tuýp x 10g
VD-24171- 16
betamethason valerat) 1 mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 3,5 mg
114
Glotal 500
Mephenesin 500 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp
2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên. Chai 100 viên, 200 viên
VD-24172- 16
115
Glovitor 10
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg
Viên nén bao phim
36
tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10
vỉ, 30 vỉ x 10 viên
VD-24173- 16
116
-
-