Open navigation

Quyết định 97/QĐ-QLD Danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153


BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 97 / QĐ - QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016


QUYẾT ĐỊNH


VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 153

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63 / 2012 / NĐ - CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861 / QĐ - BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44 / 2014 / TT - BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký

thuốc,


Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước

được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.



Nơi nhận:

  • Như Điều 4;

  • BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

  • TT. Lê Quang Cường (để b/c);

  • Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;

  • Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;

  • Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài Chính;

  • Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

  • Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;

  • Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;

  • Tổng Công ty Dược VN;

  • Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;

  • Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;

  • Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).

    CỤC TRƯỞNG


    Trương Quốc Cường

    DANH MỤC


    605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 153

    Ban hành kèm theo quyết định số: 97 / QĐ - QLD , ngày 23/3/2016


    1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo. Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        1

        Omeprazol 20mg

        Omeprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột) 20mg

        Viên nang cứng

        30

        tháng

        TCCS

        Hộp 5 vỉ,

        10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 14 viên; Chai 100 viên

        VD-24059- 16

    2. Công ty đăng ký: Cơ sở Y dược “Lộc Hà - Thiên Lương” (Đ/c: 52A Nguyễn Khiết, Phúc Tân, Hoàn Kiếm, Hà Nội -)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        2

        Viên nang tràng vị

        Khổ sâm 100 mg; Bồ công anh 120 mg; Dạ cẩm 80 mg; Bạch cập 80 mg; Nga truật 60 mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 lọ 40 viên;

        Hộp 1 lọ 60 viên;

        Hộp 1 túi x 2 vỉ, 5

        vỉ, 10 vỉ x 10 viên

        VD-24060- 16

    3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây- Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        3

        Độc hoạt tang ký sinh - BVP

        Mỗi viên chứa 400 mg cao khô toàn phần được chiết xuất từ 2665 mg các dược liệu khô sau: Độc hoạt 203 mg; Tang ký sinh 320 mg; Quế chi 123 mg; Tần giao 134 mg; Tế tân 80 mg; Phòng

        phong 123 mg; Đỗ trọng 198 mg;

        Sinh địa 240 mg; Đương quy 123 mg; Bạch thược 400 mg; Xuyên

        khung 123 mg;

        Nhân sâm 160 mg; Phục linh 160 mg; Cam thảo 80 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 chai

        100 viên (chai thủy tỉnh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE),

        Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm - PVC), hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

        VD-24061- 16

        4

        Macfor

        Mỗi gói 20 ml chứa: Dioctalhedral smectit 3000 mg

        Hỗn dịch uống

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 20

        gói x 20 ml (gói giấy ghép nhôm)

        VD-24062- 16

        5

        Sen vông- BVP

        Cao khô lá sen (tương đương với 1g lá sen khô) 100 mg; Cao khô lá vông (tương đương với 1 g lá vông khô) 130 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ

        x 10 viên (vỉ nhôm - PVC / bao nhôm)

        VD-24063- 16

        6

        Vương thảo trừ xoang

        Mỗi viên chứa 400 mg cao khô dược liệu chiết được từ 3450 mg các dược liệu khô sau: Ké đầu ngựa 500 mg; Tân di hoa 500 mg; Bạch

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm - PVC),

        Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm),

        VD-24064- 16

        image src="97_QD_QLD_2016_Vv_Danh_muc_605_thuoc_san_xuat_trong_nuoc_duoc_cap_so_dang_ky_luu_hanh_tai_Viet_Nam__Dot_153 / Image_001 .png" height="131" width="605">

        chỉ 750 mg; Bạc hà 350 mg; Hoàng kỳ 600 mg; Bạch truật 300 mg;

        Phòng phong 200 mg; Kim ngân hoa 250 mg

        Hộp 1 chai

        100 viên (chai thủy tỉnh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE).

    4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        7

        Dưỡng cốt hoàn

        Mỗi 5 g chứa: Cao xương hỗn hợp 0,7g; Cao quy bản 0,05g; Hoàng bá 2,4g; Tri mẫu 0,3g; Trần bì 0,6g; Bạch thược 0,6g; Can khương 0,15g; Thục địa 0,6g

        Hoàn cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 20 túi

        x 5 gam

        VD-24065-16

        8

        Hà thủ ô

        Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương đương 1,5g rễ hà thủ ô đỏ) 300mg

        Viên nén bao đường

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 5 vỉ x 20 viên

        VD-24066-16

        9

        Hoàn an thần

        Mỗi 10 g chứa: Đăng tâm thảo 0,6g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh 1,5g; Tâm sen 1g

        Hoàn mềm

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10

        viên x 10 gam

        VD-24067-16

        10

        Hoàn lục vị địa hoàng

        Mỗi 10 g chứa: Thục địa 1,15g; Hoài sơn 0,96g; Sơn thù 0,96g; Mẫu đơn bì 0,71g; Phục linh 0,71g; Trạch tả

        Hoàn mềm

        36

        tháng

        TCCS

        hộp 10

        viên x 10 gam

        VD-24068-16


        0,71g

        11

        Hoạt huyết dưỡng não

        Cao đặc rễ đinh lăng 5:1 (tương đương 750mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô lá bạch quả (hàm lượng flavonoid toàn phần 24%) 5mg

        Viên nén bao đường

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ,

        5 vỉ x 20 viên

        VD-24069-16

        12

        Sáng mắt

        Thục địa 125mg; Hoài sơn 160mg; Đương quy 160mg; Cao đặc trạch tả (tương đương 100mg trạch tả) 40mg; Cao đặc hà thủ ô đỏ (tương đương 200mg hà thủ ô đỏ) 40mg; Cao đặc thảo quyết minh (tương đương 200mg thảo quyết minh) 50mg; Cao đặc cúc hoa (tương đương 200mg cúc hoa) 24mg; Cao đặc hạ khô thảo (tương đương 125mg hạ khô thảo) 12,5mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        TCCS

        hộp 1 vỉ,

        10 vỉ x 10 viên

        VD-24070-16

        13

        Trà hòa tan Hà thủ ô

        Mỗi 3 g chứa: Cao đặc rễ hà thủ ô đỏ (tương đương 3g rễ hà thủ ô đỏ) 0,6g

        Cốm trà

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 túi

        x 3 gam

        VD-24071-16

        14

        Viên sáng mắt

        Mỗi 5 g chứa: Thục địa 800mg; Hoài sơn 800mg; Trạch tả 800mg; Cúc hoa 800mg; Hà thủ ô đỏ

        Hoàn cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10

        túi, 20 túi

        x 5 gam

        VD-24072-16

        image src="97_QD_QLD_2016_Vv_Danh_muc_605_thuoc_san_xuat_trong_nuoc_duoc_cap_so_dang_ky_luu_hanh_tai_Viet_Nam__Dot_153 / Image_002 .png" height="94" width="610">

        800mg; Thảo quyết minh 800mg; Đương quy 800mg; Hạ khô thảo 500mg

    5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        15

        Dolodon DC

        Paracetamol 500 mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 2 vỉ,

        12 vỉ x 8 viên

        VD-24073-16

        16

        Normostat

        Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 2 vỉ x 7 viên

        VD-24074-16

    6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        17

        Golheal 300

        Thioctic acid 300mg

        Viên nang mềm

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 2 vỉ,

        4 vỉ x 15 viên

        VD-24075-16

    7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        18

        Coldi

        Mỗi 15ml chứa: Oxymetazolin

        Dung dịch xịt

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 lọ 15ml

        VD-24076-16


        HCl 7,5mg; Dexamethason natri phosphat 7,5mg

        mũi

        19

        Izotren

        Mỗi 10g chứa Isotretinoin 10mg

        Kem bôi da

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 tuýp 10g

        VD-24077-16

        20

        Top-Pirex

        Mỗi 5ml chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg

        Dung dịch nhỏ mắt

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 lọ 5ml

        VD-24078-16

    8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh

        • Việt Nam)



          STT


          Tên thuốc

          Hoạt chất chính - Hàm lượng

          Dạng bào chế

          Tuổi thọ

          Tiêu chuẩn

          Quy cách đóng gói


          Số đăng ký

          21

          Siro Abrocto 30

          Ambroxol HCl 30mg / 5ml

          Sirô thuốc

          36

          tháng

          TCCS

          Hộp 1 lọ 40ml, hộp 1 lọ 60ml,

          hộp 1 lọ 80ml, hộp 1 lọ 100ml

          VD-24079-16

    9. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        22

        Methionin 250mg

        Methionin 250mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Chai 100 viên

        VD-24080-16

        23

        Paracetamol

        Paracetamol 500mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24081-16

    10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        24

        Danapha-Telfadin

        Fexofenadin hydroclorid 60 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ x 10 viên

        VD-24082-16

        25

        Garnotal

        Phenobarbital 100 mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24084-16

        26

        Haloperidol 1,5 mg

        Haloperidol 1,5 mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ

        x 25 viên. Hộp 1 lọ x 400 viên

        VD-24085-16

        27

        Paracetamol 500 mg

        Paracetamol 500 mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Lọ 150

        viên

        VD-24086-16

      2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        28

        Danospan

        Mỗi 100 ml chứa: Cao khô lá Thường xuân (tương ứng với 4,55g lá Thường xuân) 0,7g

        Siro

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1

        chai x 100 ml

        VD-24083-16

    11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận,

      p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)


      11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)



      STT


      Tên thuốc

      Hoạt chất chính - Hàm lượng

      Dạng bào chế

      Tuổi thọ

      Tiêu chuẩn

      Quy cách đóng gói


      Số đăng ký

      29

      Colchicine ARTH 1 mg

      Colchicin 1mg

      Viên nén

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên, hộp

      VD-24087- 16


      10 vỉ x 20 viên

      30

      Debutinat

      Trimebutin maleat 100 mg

      Viên nén

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

      VD-24088- 16

      31

      Prednison 5 mg

      Prednison 5 mg

      Viên nang cứng (vàng - cam)

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10

      viên, chai 200

      viên, chai 500 viên

      VD-24089- 16

      32

      Rhetanol

      Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      TCCS

      Chai 100 viên,

      chai 200 viên,

      chai 500 viên

      VD-24090- 16

      33

      Rhetanol - Day

      Paracetamol 500mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg

      Viên nén bao phim

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

      VD-24091- 16

      34

      Vitamin B1 250 mg

      Thiamin mononitrat 250 mg

      Viên nang cứng

      36

      tháng

      TCCS

      Hộp 10 vỉ x 10

      viên, chai 100

      viên, chai 200 viên

      VD-24092- 16

    12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        35

        Momvina

        Dimenhydrinat 50mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 50 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên

        VD-24093- 16

      2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        36

        Phalintop

        10ml dung dịch chứa: Cao lỏng

        Dung dịch

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 ống, hộp 20 ống x

        VD-24094- 16


        (tương đương với: Đảng sâm nam chế 1,5g; cam thảo 0,5g) 3ml; Dịch chiết men bia (tương đương với men bia 10g) 4ml

        thuốc nước

        10ml; hộp 1 lọ 60ml, 90ml, 100ml, 120ml, 200ml

        37

        Sirnakarang

        Mỗi gói 6g chứa: Cao khô kim tiền thảo 1g

        Thuốc cốm

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 gói x 6g

        VD-24095- 16

    13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ,

        P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        38

        AmoDHG 500

        Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500 mg

        Viên nang cứng (xanh bạc

        - nâu tím bạc)

        24

        tháng

        DĐVN IV

        Hộp 10 vỉ x 10

        viên, chai 100

        viên, chai 200 viên

        VD-24096- 16

        39

        CelexDHG 500

        Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

        Viên nang cứng (nang hồng - xanh)

        24

        tháng

        DĐVN IV

        Hộp 10 vỉ x 10

        viên, chai 100

        viên, chai 200

        viên, chai 500 viên

        VD-24097- 16

        40

        CelexDHG 500

        Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

        Viên nang cứng (nang tím

        - hồng)

        24

        tháng

        DĐVN IV

        Hộp 10 vỉ x 10

        viên, chai 100

        viên, chai 200

        viên, chai 500 viên

        VD-24098- 16

        41

        CelexDHG 500

        Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

        Viên nang cứng (xanh - tím)

        24

        tháng

        DĐVN IV

        Hộp 10 vỉ x 10

        viên, chai 100

        viên, chai 200

        viên, chai 500 viên

        VD-24099- 16

        42

        Eyelight

        Mỗi chai 10ml

        Thuốc

        24

        TCCS

        Hộp 1 chai x

        VD-24100-


        chứa: Tetrahydrozolin HCl 5mg

        nhỏ mắt

        tháng

        10ml

        16

        43

        Hapenxin 250

        Mỗi gói 1,4g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

        Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 24 gói x 1,4g

        VD-24101- 16

        44

        Hoạt huyết dưỡng não DHG

        Cao khô đinh lăng (tương đương 970mg dược liệu khô) 194mg; Cao khô bạch quả (tương đương flavonoid toàn phần 2,4mg) 10mg

        Viên nén bao đường

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ x 20 viên

        VD-24102- 16

        45

        Ivis B12

        Mỗi chai 5ml chứa: Cyanocobalamin 1mg

        Thuốc nhỏ mắt

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 chai 5ml

        VD-24103- 16

    14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        46

        Cynaphytol

        Cao khô actiso (tương đương với 4g lá tươi actiso) 0,16g

        Viên bao đường

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1

        tuýp 50 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

        VD-24104- 16

        47

        Lado - Babegan

        Cao đặc actiso 100 / 1 (tương đương 10g lá tươi actiso) 100mg; Hạt bìm bìm biếc 75mg; Cao khô rau đắng đất 10/1

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Lọ 60

        viên, 100 viên, Hộp 2 vỉ, 5 vỉ

        x 20 viên

        VD-24105- 16


        (tương đương với 750 mg rau đắng đất) 75mg

        48

        Thuốc uống Actisô

        Mỗi ống 10 ml chứa cao đặc actisô (tương đương 20 g lá tươi actisô) 0,2g

        Dung dịch uống

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10

        ống x 10 ml

        VD-24106- 16

    15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        49

        Metronidazol

        Metronidazol 250 mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24107- 16

    16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        50

        Diserti 24

        Betahistin dihydroclorid 24mg

        Viên nén

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

        VD-24108- 16

        51

        Eutelsan 40

        Telmisartan 40mg

        Viên nén bao phim

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ x 10 viên

        VD-24109- 16

        52

        Repainlin

        Diacerein 50mg

        Viên nang cứng

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ x 10 viên

        VD-24110- 16

    17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thái, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        53

        Agimetpred 4

        Methylprednisolon 4mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ x 10 viên

        VD-24111- 16

        54

        Agisimva 20

        Simvastatin 20mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ x 10 viên

        VD-24112- 16

        55

        Baburol

        Bambuterol HCl 10mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ x 10 viên

        VD-24113- 16

        56

        Captagim

        Captopril 25mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ x 10 viên

        VD-24114- 16

        57

        Goutcolcin

        Colchicin 1mg

        Viên nén

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 2 vỉ x 20 viên nén

        VD-24115- 16

        58

        Ostagi 10

        Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ x 4

        viên; Hộp 3 vỉ

        VD-24116- 16

        59

        Todergim

        Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Neomycin sulfat 34.000IU

        Kem bôi da

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 tuýp 10g

        VD-24117- 16

        60

        Urdoc

        Acid ursodeoxycholic 300mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 8 vỉ x 10 viên

        VD-24118- 16

    18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        61

        Cefbuten 200

        Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 200mg

        Viên nang cứng (trắng- hồng)

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ

        x 10 viên

        VD-24119- 16

        61

        Cefbuten 400

        Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ

        x 10 viên

        VD-24120- 16


        (cam- cam)

        62

        Dialisis 1B

        Mỗi 10 lít chứa: Natri hydrocarbonat 840g

        Dung dịch thẩm

        phân máu đậm đặc

        24

        tháng

        TCCS

        Thùng 1

        can 10 lít

        VD-24121- 16

    19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        64

        Amfastat 20

        Simvastatin 20 mg

        Viên nén bao phim

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ,

        3 vỉ, 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24122- 16

        65

        Cezil Cough

        Cetirizin (dưới dạng Cetirizin hydroclorid) 5 mg; Guaifenesin 100mg; Dextromethorphan hydrobromid 15 mg

        Viên nang mềm

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ,

        2 vỉ, 6 vỉ

        x 15 viên

        VD-24123- 16

        66

        Maxxtriptan 140

        Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinat 140 mg) 100 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ,

        3 vỉ, 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24124- 16

    20. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn


        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        67

        A. T Ambroxol

        Mỗi 5ml chứa Ambroxol (dưới dạng Ambroxol HCl) 30mg

        Dung dịch uống

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml. Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml

        VD-24125- 16


        68

        A. T Lục vị

        Mỗi hoàn mềm 9g chứa: Thục địa 1,6g; Hoài sơn 0,8g; Sơn thù 0,8g; Mẫu đơn bì 0,6g; Bạch linh 0,6g; Trạch tả 0,6g

        Hoàn mềm

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 hoàn mềm x 9g

        VD-24126- 16

        69

        A.T Alugela

        Gói 20g chứa Nhôm phosphat gel 20% 12,380

        g

        Hỗn dịch thuốc

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 gói, hộp 26 gói, hộp 52 gói x 20g

        VD-24127- 16

        70

        A.T Arginin 800

        Ống 10ml chứa Arginin hydroclorid 800mg;

        Dung dịch uống

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 20 ống, Hộp

        30 ống, Hộp 50 ống nhựa x 10ml

        VD-24128- 16

        71

        A.T Bisoprolol 5

        Bisoprolol fumarat 5mg

        Viên nén

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ,

        hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ

        x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

        VD-24129- 16

        72

        A.T Calci plus

        Mỗi ống 10ml chứa: Calci glucoheptonat 700mg; Calci gluconat 300mg

        Dung dịch uống

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 20 ống, Hộp

        30 ống, Hộp 50 ống nhựa x 10ml

        VD-24130- 16

        73

        A.T

        Desloratadin

        Mỗi 5ml chứa Desloratadin 2,5mg

        Dung dịch uống

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống x 5ml. Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml

        VD-24131- 16

        74

        A.T Loratadin

        Loratadin 10mg

        Viên nén

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ,

        hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ

        x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

        VD-24132- 16

        75

        A.T Ranitidine inj

        Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 50mg / 2ml

        Dung dịch tiêm

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống x 2ml

        VD-24133- 16

        76

        Antimuc 100

        Mỗi ống 5ml

        Dung

        24

        TCCS

        Hộp 20 ống, hộp 30

        VD-24134-


        chứa N Acetyl cystein 100mg

        dịch uống

        tháng

        ống, hộp 50 ống x 5ml

        16

        77

        Atifolin inj

        Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg / 5ml

        Dung dịch tiêm

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 lọ, hộp 3 lọ, hộp 5 lọ x 5ml

        VD-24135- 16

        78

        Atimezon inj

        Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri monohydrat) 40mg

        Bột đông khô pha tiêm

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi, Hộp 3 lọ

        + 3 ống dung môi, Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi. Dung môi: Nước cất pha tiêm x 10ml

        VD-24136- 16

        79

        Ciprofloxacin A.T

        CiprofIoxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid monohydrat) 500mg

        Viên nén dài bao phim

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ,

        hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ

        x 10 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

        VD-24137- 16

        80

        Natri clorid

        Natri clorid 0,9%

        Dung môi pha tiêm

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống. Ống 2ml, ống 5ml, ống 10ml

        VD-24138- 16

        81

        Nước cất A.T

        Nước cất pha tiêm 2ml, 5ml, 10ml

        Dung môi pha tiêm

        24

        tháng

        TCCS

        Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 100 ống. Ống 2ml, ống 5ml, ống 10ml

        VD-24139- 16

    21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam -)


      1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        82

        Bosrontin

        Gabapentin 300mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24140-16

    22. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

      1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        83

        Clopalvix

        Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ x 14 viên; hộp 5 vỉ x 14 viên

        VD-24141-16

    23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        84

        Atorvpc 10

        Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ, 3 vỉ,

        5 vỉ x 10 viên

        VD-24142- 16

        85

        Atorvpc 20

        Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ, 3 vỉ

        x 10 viên

        VD-24143- 16

        86

        Cefaclor 250 mg

        Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 2 vỉ x 12

        viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên

        VD-24144- 16

        87

        Cefacyl 250

        Mỗi gói 3g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

        Thuốc bột uống

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 gói, 30 gói x 3g

        VD-24145- 16

        88

        Ceplorvpc 250

        Mỗi gói 3 g chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

        Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 gói, 30 gói x 3 g

        VD-24146- 16

        89

        Drocefvpc 250

        Mỗi gói 2g chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250

        Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 gói, 30 gói x 2 g

        VD-24147- 16


        mg

        90

        Medrobcap

        Methylprednisolon 16 mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên

        VD-24148- 16

        91

        m-Rednison 16

        Methylprednisolon 16 mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên, 100 viên

        VD-24149- 16

        92

        m-Rednison 4

        Methylprednisolon 4 mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên

        VD-24150- 16

        93

        Rabeprazol 20

        Rabeprazol natri 20 mg

        Viên nén bao phim tan trong ruột

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ, 3 vỉ

        x 10 viên

        VD-24151- 16

        94

        Simtorvpc 10

        Simvastatin 10 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ, 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24152- 16

    24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        95

        Acarfar

        Acarbose 50mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ x 10 viên

        VD-24153- 16

        96

        Povidine

        Mỗi 1,5 g chứa: Povidon iod 0,15g

        Thuốc mỡ

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 miếng

        gạc (10 x 10 cm) tẩm thuốc mỡ Povidine 10%; hộp 10 miếng gạc (7 x

        7 cm) tẩm thuốc mỡ Povidine 10%

        VD-24154- 16

        97

        Ratidin

        Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid)

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ xé x 10 viên

        VD-24155- 16


        150mg

        98

        Ratidin F

        Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 300mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ xé, 10 vỉ xé x 10 viên

        VD-24156- 16

    25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        99

        Eutinex 0,05%

        Mỗi 15 ml chứa: Naphazolin nitrat 7,5mg

        Dung dịch nhỏ mũi

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1

        chai 15 ml

        VD-24157- 16

        100

        Lodium

        Loperamid hydroclorid 2mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        USP 35

        Hộp 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24158- 16

        101

        Motiridon

        Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

        Viên nén

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ

        x 10 viên

        VD-24159- 16

    26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)


      1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)



        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        102

        Cefdinir 100 Glomed

        Cefdinir 100 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ, 2

        vỉ, 10 vỉ 10 viên

        VD-24160- 16

        103

        Ceflodin 250

        Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

        Viên nang cứng

        36

        tháng

        USP37

        Hộp 10 vỉ x 10 viên

        VD-24161- 16

        104

        Cefoxitin Glomed 1g

        Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g

        Thuốc bột pha tiêm

        24

        tháng

        USP36

        Hộp 1 lọ, 10

        lọ, 25 lọ

        VD-24162- 16


        105

        Ceodox 100

        Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        USP36

        Hộp 1 vỉ, 2

        vỉ, 10 vỉ x 10 viên

        VD-24163- 16

        106

        Ceodox 200

        Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        USP36

        Hộp 1 vỉ, 2

        vỉ, 10 vỉ x 10 viên

        VD-24164- 16

        107

        Glocepzol 1g

        Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g

        Thuốc bột pha tiêm

        24

        tháng

        USP36

        Hộp 1 lọ, 10

        lọ, 25 lọ, 100 lọ

        VD-24165- 16

        108

        Medsidin 100

        Cefdinir 100 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ, 2

        vỉ, 10 vỉ x 10 viên

        VD-24166- 16

        109

        Medsidin 300

        Cefdinir 300 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ, 2

        vỉ, 10 vỉ x 10 viên

        VD-24167- 16

        110

        Medxil 100

        Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        USP36

        Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

        VD-24168- 16

      2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)


        STT


        Tên thuốc

        Hoạt chất chính

        - Hàm lượng

        Dạng bào chế

        Tuổi thọ

        Tiêu chuẩn

        Quy cách đóng gói


        Số đăng ký

        111

        Domprezil

        Omeprazol 20 mg; Domperidon 10 mg

        Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ x 10 viên

        VD-24169- 16

        112

        Fumecar

        Mebendazol 500 mg

        Viên nén nhai

        48

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 vỉ x 1

        viên, 2 viên,

        4 viên. Hộp 2 vỉ x 2 viên

        VD-24170- 16

        113

        Glomazin Neo

        Mỗi 1 g kem chứa: Betamethason (dưới dạng

        Kem bôi ngoài da

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 1 tuýp,

        10 tuýp, 20 tuýp x 10g

        VD-24171- 16


        betamethason valerat) 1 mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 3,5 mg

        114

        Glotal 500

        Mephenesin 500 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp

        2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên. Chai 100 viên, 200 viên

        VD-24172- 16

        115

        Glovitor 10

        Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg

        Viên nén bao phim

        36

        tháng

        TCCS

        Hộp 3 vỉ, 10

        vỉ, 30 vỉ x 10 viên

        VD-24173- 16

        116