Hết hiệu lực: 01/09/2016
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 73 / 2016 / TT - BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2016 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN LÀM TỪ MÙN CƯA THUỘC NHÓM 44.02 TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 182 / 2015 / TT - BTC NGÀY 16/11/2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45 / 2005 / QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 830 / 2009 / UBTVQH12 ngày 17/10/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295 / 2007 / NQ - UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710 / 2008 / NQ - UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295 / 2007 / NQ - UBTVQH12 ;
Căn cứ Nghị định số 87 / 2010 / NĐ - CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215 / 2013 / NĐ - CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182 / 2015 / TT - BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182 / 2015 / TT - BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
67 | 4402 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. | |
4402.10.00 | - Của tre | 10 | |
4402.90 | - Loại khác: | ||
4402.90.10 | - - Than gáo dừa | 0 | |
4402.90.90 | - - Loại khác: | ||
4402.90.90.10 | - - - Than gỗ rừng trồng | 5 | |
4402.90.90.20 | - - - Than làm từ mùn cưa | 5 | |
4402.90.90.90 | - - - Loại khác | 10 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 07 năm 2016.
Nơi nhận:
Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
Văn phòng Quốc hội;
Văn phòng Tổng Bí thư;
Văn phòng Chủ tịch nước;
Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
Kiểm toán Nhà nước;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
Công báo;
Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).