Không còn phù hợp
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 437 / QĐ - BHXH | Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ NĂM 2015 ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 05 / 2014 / NĐ - CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ năm 2015 đối với các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Chi phí tổ chức các chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Các Phó Tổng Giám đốc;
Lưu: VT, TCCB(04).
Nguyễn Thị Minh
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ NĂM 2015 CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BHXH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 437 / QĐ - BHXH ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số TT | Nội dung | Đối tượng | Số người tham dự | Thời lượng (ngày) | Thời gian thực hiện | Số cụm tổ chức | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (đồng) | Nguồn kinh phí |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A/ Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng trong nước: | ||||||||||
I. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng có nguồn kinh phí đào tạo giao cho Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH: | ||||||||||
1 | Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho viên chức quản lý cấp Phòng | Trưởng phòng các Phòng: Giám định BHYT, Chế độ BHXH, TCCB, CNTT thuộc BHXH tỉnh, TP | 291 | 5 | Quý I, II | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH | 1,283,888,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường | |
2 | Bồi dưỡng kiến thức quản lý tài chính | Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán BHXH quận, huyện, thị xã thuộc hệ thống BHXH Việt Nam | 360 | 4 | Quý II, III | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH | Ban Tài chính - Kế toán | 1,398,930,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
3 | Đào tạo giảng viên kiêm chức giảng dạy về giám định BHYT | Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giám định BHYT thuộc BHXH 63 tỉnh, TP | 140 | 7 | Quý II, III | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH | 803,820,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường | |
4 | Bồi | Trưởng | 90 | 5 | Quý | 1 | Trường | 400,110,000 | Kinh |
dưỡng viên chức quy hoạch cấp Ban và tương đương | phòng trong quy hoạch chức danh: GĐ / PGĐ BHXH tỉnh, TP; lãnh đạo Ban và tương đương thuộc các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam | II, III | Đào tạo NV BHXH | phí đào tạo giao cho Trường | ||||||
5 | Đào tạo nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành | a) BHXH Việt Nam: 22 CCVC Ban Kiểm tra chưa có chứng chỉ thanh tra b) BHXH 63 tỉnh: 479 viên chức Phòng Kiểm tra chưa có chứng chỉ thanh tra. | 501 | 15 | Quý II, III | 2 | Trường Đào tạo NV BHXH | Ban Kiểm tra | 3,314,870,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
6 | Đào tạo nguồn nhân lực ứng dụng CNTT, nhân lực đảm bảo hệ thống | a) BHXH Việt Nam: 12 người:
phòng; b) BHXH 63 tỉnh x 03 người / tỉnh: - TP / PTP | 201 | 7 | Quý II, III | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH | Trung tâm Công nghệ thông tin | 1,659,520,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_001 .png" height="75" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_002 .png" height="75" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_003 .png" height="75" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_004 .png" height="75" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_005 .png" height="75" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_006 .png" height="858" width="1">
Phòng CNTT; - 02 VC Phòng CNTT. | |||||||||||
Cộng | I | 8,861,138,000 | |||||||||
II. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng có nguồn kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng: | |||||||||||
7 | Đào tạo tiếng Anh | Viên chức quản lý cấp Phòng thuộc cơ quan BHXH Việt Nam | 30 | 90 (3 tháng) | Quý II | 1 | Ban Hợp tác quốc tế | 210,000,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng | ||
8 | Đào tạo phiên dịch | Viên chức Ban Hợp tác quốc tế | 2 | 60 (2 tháng) | Quý III | 1 | Ban Hợp tác quốc tế | 15,600,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng | ||
9 | Đào tạo nghiệp vụ đối ngoại về biên phiên dịch | Công chức, viên chức Ban Hợp tác quốc tế | 10 | 7 | Quý IV | 1 | Ban Hợp tác quốc tế | 50,000,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng | ||
Cộng II | 275,600,000 | ||||||||||
III. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng có nguồn kinh phí đào tạo giao cho Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố: | |||||||||||
10 | Tập huấn sử dụng và triển khai phần mềm | Viên chức làm công tác quản lý cấp sổ, thẻ, thu, chi các chế độ BHXH, BHYT tại BHXH tỉnh, TP | 3 | Quý II | 1 | Ban QLDA Phần mềm nghiệp vụ | BHXH tỉnh Nghệ An | 577,210,000 | Kinh phí đào tạo giao cho BHXH tỉnh Nghệ An | ||
11 | Tập huấn sử dụng và triển khai phần mềm | Viên chức làm công tác quản lý cấp sổ, thẻ, thu, chi các chế độ BHXH, BHYT tại | 3 | Quý II | 1 | Ban QLDA Phần mềm nghiệp vụ | BHXH TP. HCM | 630,320,000 | Kinh phí đào tạo giao cho BHXH Thành phố Hồ |
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_007 .png" height="693" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_008 .png" height="38" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_009 .png" height="832" width="1">
BHXH tỉnh, TP | Chí Minh | ||||||||||
Cộng | III | 1,207,530,000 | |||||||||
IV. Chương trình tập huấn, bồi dưỡng có nguồn kinh phí từ chi quản lý bộ máy giao cho Văn phòng BHXH Việt Nam: | |||||||||||
IV.1. Các chương trình năm 2014 chuyển sang: | |||||||||||
12 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê và công tác kế hoạch | a) BHXH Việt Nam: 45 người:
+ 01 chuyên viên làm công tác KH-TH x 2 đơn vị: BHXH BQP, BHXH CAND; + 01 chuyên viên x các đơn vị sự nghiệp trực thuộc & VP; b) BHXH 63 tỉnh x 04 | 297 | 2 | Quý II | 2 | Ban Kế hoạch và Đầu tư | 855,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (chương trình năm 2014 chuyển sang) |
người / tỉnh:
BHXH tỉnh; Giám định BHYT | ||||||||||
13 | Tập huấn nghiệp vụ công tác pháp chế, tố tụng (khởi kiện, bị kiện); kiểm soát thủ tục hành chính, công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” thuộc phạm vi quản lý của BHXH Việt Nam | a) BHXH Việt Nam: 106 người:
b) BHXH 63 tỉnh x 5 người / tỉnh:
BHXH tỉnh; | 474 | 2 | Quý II | 2 | Ban Pháp chế | Văn phòng | 1,071,833,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (chương trình năm 2014 chuyển sang) |
QLHS; * 01 chuyên viên x 53 BHXH quận, huyện thuộc BHXH Tp. Hà Nội và Tp. HCM. | ||||||||||
14 | Tập huấn nghiệp vụ tổ chức cán bộ | a) BHXH Việt Nam: 84 người:
HCTH x 23 đơn vị trực thuộc và 3 BQLDA; Ban TCCB x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người / tỉnh: - TP, 01 PTP P. TCCB; - 01 chuyên viên làm công tác TCCB. | 273 | 3 | Quý II | 2 | Ban Tổ chức cán bộ | 927,831,500 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (chương trình năm 2014 chuyển sang) | |
15 | Tập huấn xây dựng, ban hành, quản lý văn bản và quản lý con | a) BHXH Việt Nam: 80 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 | 332 | 2 | Quý III | 2 | Văn phòng | 787,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (chương |
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_010 .png" height="140" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_011 .png" height="666" width="1">
src="437_QD_BHXH_2015_Vv_Ke_hoach_dao_tao_boi_duong_tap_huan_nghiep_vu_doi_voi_cac_don_vi_truc_thuoc_Bao_hiem_xa_hoi_Viet_Nam / Image_012 .png" height="860" width="1">
dấu; công tác thông tin, báo cáo; xây dựng chương trình công tác, tổ chức hội nghị; công tác bảo vệ bí mật nhà nước | cụm;
Văn phòng. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người / tỉnh:
BHXH tỉnh phụ trách công tác VP; | trình năm 2014 chuyển sang) | |||||||||
Cộng I | V.1 | 3,641,664,500 | |||||||||
IV.2. Các chương trình năm 2015: | |||||||||||
16 | Tập huấn chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo Luật việc làm | a) BHXH Việt Nam: 19 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; | 271 | 3 | Quý II | 1 | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm | Ban Thu, Ban Tài chính - Kế toán | 1,740,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
(nội dung: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp, thu và chi) |
b) BHXH 63 tỉnh x 4 người / tỉnh:
Thu, Kế hoạch - Tài chính. | xã hội | ||||||||
17 | Tập huấn chế độ chính sách theo quy định của Luật BHXH (sửa đổi); triển khai chính sách BHXH mới; hướng dẫn giải quyết vướng mắc; triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo quy | a) BHXH Việt Nam: 32 người:
b) BHXH 63 tỉnh x 8 người / tỉnh: - 01 Lãnh đạo BHXH tỉnh; | 548 | 3 | Quý III | 1 | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | 925,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (Sau khi Chính phủ và các CQ chức năng ra Nghị định, Thông tư hướng dẫn thực hiện Luật BHXH (sửa đổi), |
định của Luật việc làm |
Chế độ BHXH; đối tượng và mức hưởng (riêng BHXH tỉnh đăng cai t/c lớp: 20 CCVC). | Ban THCS BHXH sẽ tổ chức tập huấn) | ||||||||
18 | Tập huấn nghiệp vụ giám định bảo hiểm y tế | a) BHXH Việt Nam: 79 người:
TT Đa tuyến Bắc, 6 CCVC TT Đa tuyến Nam; tại cụm HN, 03 CCVC Ban THCS BHYT x 9 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 6 người / tỉnh:
Phòng Giám định BHYT. | 457 | 3 | Quý III | 10 | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế | 1,658,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
19 | Tập huấn triển khai thực hiện Quy định quản lý thu, nợ BHXH, BHYT sửa đổi | a) BHXH Việt Nam: 10 người:
KT, Ban Pháp chế, Văn phòng x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người / tỉnh:
phụ trách công tác thu; | 199 | 2 | Quý II | 2 | Ban Thu | 633,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng | |
20 | Giao ban công tác thu và Tập huấn nghiệp vụ thu BHXH, BHYT cho viên chức làm công tác thu theo Quyết định số 1111 / QĐ - BHXH (bổ sung | a) BHXH Việt Nam: 18 người:
Thu x 3 cụm. | 396 | 2 | Quý III | 3 | Ban Thu | 1,041,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
theo Luật BHXH, Luật BHYT sửa đổi) | b) BHXH 63 tỉnh x 6 người / tỉnh:
Phòng Thu; | |||||||||
21 | Tập huấn kỹ năng kiểm tra công tác thu BHXH, BHYT | a) BHXH Việt Nam: 40 người:
Thu x 10 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 6 người / tỉnh:
Phòng Thu; Phòng Thu; | 418 | 2 | Quý III, IV | 10 | Ban Thu | 1,100,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng | |
22 | Tập huấn triển khai giao dịch điện tử | a) BHXH Việt Nam: 08 người: - 01 Lãnh đạo Ban + 01 VC | 260 | 2 | Quý IV | 2 | Ban Thu | 750,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
x 2 đơn vị: Ban Thu, Trung tâm CNTT x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người / tỉnh:
phòng Thu; Phòng Thu; | ||||||||||
23 | Tập huấn nội dung sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ và hướng dẫn một số nội dung Quyết định thay thế Quyết định số 488 / QĐ - BHXH | a) BHXH Việt Nam: 40 người:
3 đơn vị: Ban Kiểm tra, Ban Pháp chế, Văn phòng; - 02 CCVC x 9 đơn vị dự toán cấp 3; - 15 CCVC Ban TC-KT. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người / tỉnh: - Giám đốc | 292 | 3 | Quý I | 1 | Ban Tài chính - Kế toán | 1,200,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
BHXH tỉnh;
Phòng Chế độ BHXH. | ||||||||||
24 | Tập huấn nghiệp vụ cấp sổ, thẻ cho viên chức làm công tác cấp sổ, thẻ tại BHXH cấp tỉnh | a) BHXH Việt Nam: 21 người:
đơn vị: Ban THCS BHXH, Ban THCS BHYT, Ban Thu, Ban Kiểm tra, Ban Pháp chế, TT CNTT; Ban Sổ - Thẻ. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người / tỉnh:
phụ trách công tác cấp sổ, thẻ; | 216 | 2 | Quý III | 2 | Ban Sổ - Thẻ | 648,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
(riêng BHXH tỉnh tổ chức lớp bổ sung 03 VC Phòng CST x 2 cụm). | ||||||||||
25 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng cơ bản | a) BHXH Việt Nam: 26 người:
b) BHXH 63 tỉnh x 03 người / tỉnh:
BHXH tỉnh; | 215 | 2 | Quý III | 1 | Ban Kế hoạch và Đầu tư | 610,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng | |
26 | Tập huấn công tác kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | a) BHXH Việt Nam: 13 người:
| 265 | 2 | Quý IV | 1 | Ban Kiểm tra | 500,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
Ban Kiểm tra; - 10 VC Ban Kiểm tra. b) BHXH 63 tỉnh x 04 người / tỉnh:
BHXH tỉnh phụ trách công tác thanh tra, giải quyết KNTC; 02 VC Phòng Kiểm tra. | ||||||||||
27 | Tập huấn kỹ năng tuyên truyền thực hiện Đề án Tuyên truyền, phổ biến chính sách pháp luật về BHXH, BHYT giai đoạn 2015 - 2020; Luật BHXH sửa đổi, Luật BHYT sửa đổi; kỹ năng viết tin, bài, chụp ảnh đăng | a) BHXH Việt Nam: 68 người:
24 đơn vị trực thuộc + 03 BQLDA;
Văn phòng; Ban Tuyên truyền. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người / tỉnh: - PGĐ BHXH | 320 | 3 | Quý II | 1 | Ban Tuyên truyền, Ban Thi đua - Khen thưởng | 974,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
trên trang tin điện tử. Tập huấn công tác thi đua, khen thưởng | tỉnh phụ trách công tác T / truyền , TĐ- KT;
| |||||||||
Cộng IV.2 | 11,779,000,000 | |||||||||
Cộng IV | 15,420,664,500 | |||||||||
Cộng A (I+II+III+IV) | 25,764,932,500 | |||||||||
B/ Các chương trình đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước: | ||||||||||
1 | Đào tạo nghiệp vụ BHXH, BHYT | Công chức BHXH Việt Nam | 7 | 210 (7 tháng) | Quý II, III | Châu Âu | Ban Hợp tác quốc tế | 417,530,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng | |
2 | Chương trình đào tạo của ILO | Công chức BHXH Việt Nam | 5 | 7 | Quý III | Châu Á | Ban Hợp tác quốc tế | 135,450,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng | |
3 | Đào tạo an sinh xã hội tại Trung tâm đào tạo ILO | Công chức BHXH Việt Nam | 2 | 14 | Quý III | Châu Âu | Ban Hợp tác quốc tế | 120,830,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng | |
4 | Đào tạo tiếng Anh nâng cao | Công chức, viên chức BHXH Việt | 6 | 90 (3 tháng) | Quý III | Singapore | Ban Hợp tác | 1,290,000,000 | Kinh phí đào tạo giao |
Nam | quốc tế | cho Văn phòng | ||||||||
Cộng B | 1,963,810,000 | |||||||||
Tổng cộng (A+B) | 27,728,742,500 |
Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn năm 2015 của các đơn vị: 27.728.742.500 VNĐ.
(Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ bảy trăm hai mươi tám triệu bảy trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm đồng./.)