Hết hiệu lực: 08/12/2017
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: 1171 / QĐ - BKHCN | Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127 / 2007 / NĐ - CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132 / 2008 / NĐ - CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 20 / 2013 / NĐ - CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 187 / 2013 / NĐ - CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục đính kèm.
Đối với hàng hóa sản xuất trong nước, các hàng hóa thuộc Danh mục nêu tại Phụ lục kèm theo cũng phải thực hiện các biện pháp quản lý theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Giao Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan đề xuất Lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phù hợp với yêu cầu quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ, Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 4;
Bộ trưởng (để báo cáo);
Các Thứ trưởng (để báo cáo);
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
Bộ Tài chính;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Tổng cục Hải quan;
Các đơn vị thuộc Bộ KHCN có liên quan;
Lưu: VT, TĐC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THEO QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA TRƯỚC KHI THÔNG QUAN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1171 / QĐ - BKHCN ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Tên hàng hóa | Tên QCVN | Mã HS | Tên văn bản áp dụng | Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
1 | Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học | ||||
1.1 | Xăng không chì, | QCVN | 2710.12.12 | - Thông tư 01 / 2009 / TT - BKHCN ngày 20/3/2009 | Cục Quản lý chất |
xăng sinh học | 1: 2009 / BKHCN | về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa | lượng sản phẩm, | ||
2710.12.14 | có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm | hàng hóa | |||
quản lý của Bộ KHCN. | |||||
2710.12.16 | |||||
1.2 | Nhiên liệu điêzen | 2710.19.71 2710.19.72 | - Thông tư số 20 / 2009 / TT - BKHCN ngày | ||
30/9/2009 về việc ban hành QCVN | |||||
1: 2009 / BKHCN , có hiệu lực ngày 30/3/2010. | |||||
1.3 | Nhiên liệu điêzen B5 | 2710.20.00 | - Thông tư số 14 / 2012 / TT - BKHCN ngày | ||
12/7/2012 về việc sửa đổi Điều 1 Thông tư số | |||||
1.4 | Nhiên liệu điêzen | 3826.00.10 | 20 / 2009 / TT - BKHCN ngày 30/9/2009, có hiệu | ||
lực ngày 01/9/2012. | |||||
sinh học gốc (B100) | |||||
3826.00.90 | - Thông tư số 30 / 2014 / TT - BKHCN ngày | ||||
1.5 | Etanol nhiên liệu | 2207.20 | |||
15/10/2014 về việc sửa đổi QCVN | |||||
biến tính / không biến | 1: 2009 / BKHCN , có hiệu lực ngày 01/12/2014. | ||||
2207.10.00 | - Thông tư số 27 / 2012 / TT - BKHCN ngày | ||||
12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về | |||||
chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách |
nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | |||||
2 | Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy | QCVN 2: 2008 / BKHCN | 6506.10.10 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
3 | Đồ chơi trẻ em | QCVN 3: 2009 / BKHCN | 95.03 | - Thông tư 01 / 2009 / TT - BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, |
quản lý của Bộ KHCN.
| thành phố | ||||
4 | Các thiết bị điện, điện tử | ||||
4.1 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng cho sinh hoạt) | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.10.10 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.2 | Dụng cụ điện đun và chứa nước nóng (bao gồm cả bình | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.10.10 | - Thông tư 01 / 2009 / TT - BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, |
đun nước nóng có dự trữ cho sinh hoạt; máy làm nóng lạnh nước uống (kể cả có bộ phận lọc nước)) | quản lý của Bộ KHCN.
| thành phố | |||
4.3 | Máy sấy tóc và các | QCVN | 8516.31.00 | ||
dụng cụ làm đầu | 4: 2009 / BKHCN | ||||
khác (bao gồm cả | 8516.32.00 | ||||
các sản phẩm điện | |||||
sau: | |||||
- Máy sấy tóc. | |||||
- Lược uốn tóc. | |||||
- Kẹp uốn tóc. | |||||
- Lô uốn tóc có thiết | |||||
bị gia nhiệt tách rời. | |||||
- Thiết bị gia nhiệt | |||||
dùng cho dụng cụ | |||||
uốn tóc tháo rời. | |||||
- Thiết bị tạo nếp tóc | |||||
lâu dài. | |||||
- Máy hấp tóc (sử | |||||
dụng hơi nước hấp | |||||
tóc). | |||||
- Máy là tóc. |
src="1171_QD_BKHCN_2015_Vv_Cong_bo_Danh_muc_hang_hoa_nhap_khau_phai_kiem_tra_chat_luong_theo_quy_chuan_ky_thuat_quoc_gia_truoc_khi_thong_quan / Image_001 .png" height="602" width="868">
Quạt điện (bao gồm cả các loại quạt điện:
Quạt trần
Quạt bàn (kể cả loại phun sương)
Quạt treo tường
Quạt đứng (kể cả loại phun sương)
Quạt thông gió
Quạt nối ống
Quạt không cánh (bên ngoài)
Quạt tích điện; quạt tích điện sử dụng điện và năng lượng mặt trời.
Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm dây đốt để sưởi khi có nhu cầu.
Quạt tháp (dạng
QCVN 4: 2009 / BKHCN
8414.51.10
8414.51.91
8414.51.99
8414.59.41
8414.59.49
Thông tư 01 / 2009 / TT - BKHCN ngày 20/3/2009 về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN.
Thông tư số 21 / 2009 / TT - BKHCN ngày 30/9/2009 về việc ban hành QCVN 4: 2009 / BKHCN , có hiệu lực từ ngày 01/6/2010 đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến 6 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4: 2009 / BKHCN .
Thông tư số 27 / 2012 / TT - BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013.
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố
hình tháp) - Quạt sàn) | |||||
4.5 | Ấm đun nước (bao gồm cả phích đun nước, ca đun nước, Bình đun nước) | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.79.10 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.6 | Nồi cơm điện (bao gồm cả nồi áp suất có chức năng nấu cơm; nồi nấu đa năng có chức năng nấu cơm) | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.60.10 | ||
4.7 | Bàn là điện (bao gồm cả các loại bàn là:
| QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.40.90 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
tích không lớn hơn 5 lít) | Thời hạn có hiệu lực như sau: + Ngày 01/01/2011: Đối với lò vi sóng (số thứ tự 8 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4 2009 / BKHCN ). + Ngày 01/10/2011: Đối với thiết bị điện số thứ tự 7, 9, 10, 11, 12 và 13 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4: 2009 / BKHCN . - Thông tư số 27 / 2012 / TT - BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | ||||
4.8 | Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp) | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.50.00 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố | |
4.9 | Lò nướng điện, vỉ nướng điện (bao gồm cả bếp hồng ngoại có chức năng nướng, các loại lò nướng bánh, lò quay thịt, dụng cụ nướng bánh kẹp). | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.60.90 8516.72.00 | ||
4.10 | Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450 / 750V | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8544.49.41 |
+ Ngày 01/3/2013: Đối với dây và cáp cách điện bọc nhựa PVC sản xuất, nhập khẩu. | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
+ Ngày 01/01/2014: Đối với dây và cáp cách điện bọc nhựa PVC lưu thông trên thị trường. - Thông tư số 27 / 2012 / TT - BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | |||||
4.11 | Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng (bao gồm cả que đun điện) | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.10.30 |
Thời hạn có hiệu lực như sau: + Ngày 01/01/2011: Đối với lò vi sóng (số thứ tự 8 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4: 2009 / BKHCN ). + Ngày 01/10/2011: Đối với thiết bị điện số thứ tự 7, 9, 10, 11, 12 và 13 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 4: 2009 / BKHCN . - Thông tư số 27 / 2012 / TT - BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.12 | Dụng cụ pha chè hoặc cà phê (bao gồm cả máy pha cà phê; máy pha chè (trà)) | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.71.00 | ||
4.13 | Máy sấy khô tay | QCVN 4: 2009 / BKHCN | 8516.33.00 |
chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | |||||
4.14 | Dụng cụ đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng cho sinh hoạt) | QCVN 9: 2012 / BKHCN | 8516.10.10 |
+ Ngày 01/6/2015: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến số 2 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9: 2012 / BKHCN . + Ngày 01/01/2016: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 3 đến số 7 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9: 2012 / BKHCN . | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.15 | Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ điện (Không bao gồm khoan gắn liền với động cơ điện hoạt động bằng pin / pin sạc) | QCVN 9: 2012 / BKHCN | 8467.21.00 | ||
4.16 | Bóng đèn có balat lắp liền (bóng đèn huỳnh quang, catốt nóng) | QCVN 9: 2012 / BKHCN | 8539.31.90 | ||
4.17 | Máy hút bụi | QCVN 9: 2012 / BKHCN | 8508.11.00 8508.19.10 | ||
4.18 | Tủ lạnh, tủ đá | QCVN 9: 2012 / BKHCN | 8418.10.10 8418.30 8418.40 8418.29.00 |
8418.50.19 8418.50.99 | |||||
4.19 | Máy giặt | QCVN 9: 2012 / BKHCN | 8450.11 8450.19 |
+ Ngày 01/6/2015: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 1 đến số 2 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9: 2012 / BKHCN . + Ngày 01/01/2016: Đối với thiết bị điện số thứ tự từ 3 đến số 7 của Phụ lục ban hành kèm theo QCVN 9: 2012 / BKHCN . | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh, thành phố |
4.20 | Điều hòa không khí (có giới hạn dòng diện trên mỗi pha không quá 25A) | QCVN 9: 2012 / BKHCN | 8415.10.10 | ||
5 | Thép làm cốt bê | QCVN | 7214.20.31 | - Thông tư số 21 / 2011 / TT - BKHCN ngày | Chi cục Tiêu |
tông | 7: 2011 / BKHCN | 22/9/2011 về việc ban hành QCVN | chuẩn Đo lường | ||
7214.20.41 | 7: 2011 / BKHCN . | Chất lượng tỉnh, | |||
thành phố | |||||
7214.20.51 | - Thông tư số 13 / 2013 / TT - BKHCN ngày | ||||
12/4/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều |
7214.20.61 7215.50.91 7215.90.10 7217.10 7229.20.00 7312.10.91 7213.91.20 7213.99.20 | của Thông tư 21 / 2011 / TT - BKHCN , Thông tư 10 / 2012 / TT - BKHCN và Thông tư số 11 / 2012 / TT - BKHCN , có hiệu lực như sau: + Ngày 01/01/2014: Đối với thép làm cốt bê tông sản xuất trong nước, nhập khẩu. + Ngày 01/6/2014: Đối với thép làm cốt bê tông lưu thông trên thị trường. - Thông tư số 27 / 2012 / TT - BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN, có hiệu lực ngày 27/01/2013. | ||||
6 | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | QCVN 8: 2012 / BKHCN | 2711.12.00 2711.13.00 2711.19.00 |
|
|