Open navigation

Công văn 10984/BKHĐT-QLĐT Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  10984 / BKHĐT - QLĐT

V/v Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015

Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2015



Kính gửi: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;

UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91.


Căn cứ Luật Đấu thầu 2013 (Điều 81 Khoản 4, Điều 83 Khoản 1 và Điều 84 Khoản 2) và Nghị định  63 / 2014 / NĐ - CP  (Điều 129 Khoản 13) ngày 26/6/2014 của Chính phủ, với chức năng là cơ quan thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015 (bao gồm 2 phần: nội dung báo cáo và tổng hợp số liệu báo cáo), cụ thể như sau:

  1. Nội dung báo cáo

    Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015 theo các nội dung sau:

    1. Kết quả thực hiện

      1. Tổng hợp chung về kết quả thực hiện công tác đấu thầu năm 2015

        Báo cáo chung tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015, trong đó nêu rõ số lượng gói thầu, tổng giá gói thầu, tổng giá trúng thầu, tỷ lệ tiết kiệm thông qua đấu thầu (đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chỉ định thầu...), hình thức lựa chọn nhà thầu được áp dụng chủ yếu, phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu (phương pháp giá đánh giá, phương pháp giá thấp nhất...), số lượng gói thầu mà nhà thầu được ưu đãi trúng thầu.

      2. Công tác phổ biến, quán triệt việc thực hiện Luật Đấu thầu năm 2013, Nghị định số  63 / 2014 / NĐ - CP  và các Thông tư hướng dẫn.

        • Kết quả việc phổ biến, quán triệt bằng văn bản.

        • Số lượng hội  nghị / hội  thảo phổ biến, quán triệt thực hiện pháp luật về đấu thầu, số lượng đại biểu tham gia, thời lượng tổ chức.

        • Số lượng các khóa đào tạo về đấu thầu (cơ bản, nâng cao, theo chuyên đề...), đơn vị tổ chức, số lượng học viên của từng khóa.

        • Các hình thức phổ biến, quán triệt khác.

        • Riêng đối với các bộ ngành như Bộ Tài chính, Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng... báo cáo thêm việc thực hiện trách nhiệm được giao theo quy định tại Điều 129 Nghị định số  43 / 2014 / NĐ - CP .

      3. Tình hình thực hiện việc đăng tải thông tin trong đấu thầu và lựa chọn nhà 

        thầu qua mạng
        1. Kết quả thực hiện việc đăng tải thông tin trong đấu thầu: Nêu cách thức đăng tải các thông tin trong đấu thầu và việc thực hiện chuyển đổi phương thức đăng tải thông tin từ Báo Đấu thầu sang tự đăng tải lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

        2. Kết quả thực hiện việc lựa chọn nhà thầu qua mạng: Nêu rõ số lượng các gói thầu thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng, giá trị trúng thầu, lĩnh vực đấu thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, số lượng gói thầu lựa chọn nhà thầu qua mạng mà nhà thầu được ưu đãi trúng thầu.

      4. Tình hình phân cấp trong đấu thầu

        Báo cáo tình hình thực hiện phân cấp trong đấu thầu, trong đó nêu rõ các văn bản hướng dẫn về phân cấp trong đấu thầu đã ban hành (loại văn bản, cấp ký, thời gian, hiệu lực, phạm vi).

      5. Năng lực của đội ngũ cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu (số lượng cán bộ có chứng chỉ tham gia khóa học đấu  thầu / số  lượng cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu).

      6. Kết quả thanh tra, kiểm tra về đấu thầu:

        • Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (bao gồm cả các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu và kiểm tra chuyên về đấu thầu).

        • Các vấn đề chính được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra.

      7. Công tác giải quyết kiến nghị và xử lý vi phạm về đấu thầu

        • Số lượng văn bản kiến nghị nhận được, cách thức và kết quả giải quyết kiến 

          nghị.

        • Xử lý vi phạm về đấu thầu: Nêu tổng số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, hình thức xử lý vi phạm, công khai xử lý vi phạm...

      8. Cập nhật tên và chức danh của Lãnh đạo phụ trách trực tiếp công tác đấu thầu trong phạm vi quản lý của Bộ, ngành hoặc địa phương, doanh nghiệp theo quy định tại khoản 13 Điều 129 Nghị định  63 / 2014 / NĐ - CP .

      9. Đánh giá chung về năng lực, kinh nghiệm các nhà thầu trúng thầu và tiến độ triển khai các gói thầu trên địa bàn.

      10. Các nội dung khác (nếu có).

    2. Đánh giá việc thực hiện công tác đấu thầu năm 2015

      Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 đánh giá việc thực hiện công tác đấu thầu năm 2015 trong phạm vi quản lý thuộc lĩnh vực phụ trách (các kết quả đạt được; những tồn tại, khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện, kể cả các nội dung liên quan đến năng lực, kinh nghiệm còn hạn chế của các nhà thầu thực hiện các dự án đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước).

    3. Kiến nghị

  2. Trên cơ sở những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 nêu các kiến nghị, đề xuất (về cơ chế chính sách, về hướng dẫn thực hiện...) để đảm bảo hiệu quả, hiệu lực trong quản lý và thực hiện công tác đấu thầu.

  3. Phần tổng hợp số liệu

    Cùng với nội dung báo cáo, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương, các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91 tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện lựa chọn nhà thầu theo các Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3, Biểu 4 kèm theo văn bản này. Lưu ý, đơn vị tính cho tất cả các Biểu là “triệu đồng”, bao gồm cả Biểu 4 (Biểu tổng hợp số liệu liên quan đến vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ).

    Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp, đề nghị:

    1. Các Bộ, ngành và địa phương trong báo cáo của mình không tổng hợp:

      Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu do Tổng công ty  91 / Tập  đoàn kinh tế nhà nước phê duyệt (Tổng công  ty / Tập  đoàn kinh tế nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập).

    2. Các Tổng công ty  91 / Tập  đoàn kinh tế nhà nước trong báo cáo của mình không tổng hợp:

      Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu do chính Tổng công  ty / Tập  đoàn kinh tế nhà nước tham dự thầu với tư cách nhà thầu (trừ các gói thầu tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng công  ty / Tập  đoàn kinh tế nhà nước quản lý).

  4. Phương thức nộp báo cáo

Việc nộp báo cáo bắt buộc thực hiện đồng thời theo các phương thức sau:

/ / muasamcong .mpi.gov.vn/" class="a" target="_blank">Ngoài ra, để phục vụ cho việc nhập số liệu trực tiếp lên Hệ thống trên, Quý Cơ quan, đơn vị cần phải thực hiện các thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều 6 Thông tư liên tịch số  07 / 2015 / TTLT - BKHĐT -  BTC ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính. Đồng thời, để tìm hiểu cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các Biểu, Quý cơ quan, đơn vị vào địa chỉ http: / / muasamcong .mpi.gov.vn, chọn liên kết “Hướng dẫn sử dụng” phía trên cùng trang web, trong Mục 6 - Báo cáo tổng kết đấu thầu.

Đề nghị Quý cơ quan, đơn vị gửi báo cáo đồng thời theo các cách nêu trên đến Bộ Kế hoạch Đầu tư trước ngày 03/02/2016 để Bộ Kế hoạch và Đầu tư kịp tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp Quý cơ quan, đơn vị không gửi báo cáo và nhập số liệu lên Hệ thống đấu thầu qua mạng trước ngày 03/02/2016, Bộ Kế hoạch Đầu tư sẽ tổng hợp danh sách các cơ quan, đơn vị không gửi đúng hạn (hoặc gửi không đúng yêu cầu) và

nêu trong báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2015 gửi Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các biện pháp xử lý phù hợp.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan, đơn vị./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

  • Các đơn vị thuộc Bộ (để thực hiện);

  • Lưu VT, Cục QLĐT (MT225)

KT. BỘ TRƯỞNG

 THỨ TRƯỞNG


Đào Quang Thu



image src="10984_BKHDT_QLDT_2015_Vv_Bao_cao_tinh_hinh_thuc_hien_cong_tac_dau_thau / Image_001 .png" height="1" width="120">

Mọi chi tiết xin liên hệ với chị Nguyễn Thị Minh Thuận: ĐT: 080-44933, Fax: 080.44323, DĐ: 0915.211.879 hoặc anh Thân Cao Thanh (hỗ trợ kỹ thuật về nhập số liệu), ĐT: 080.43108, DĐ: 0984.742.929.

PHỤ LỤC

(Đính kèm văn bản số  10984 / BKHĐT - QLĐT  ngày 14 tháng 12 năm 2015)


BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU


Biểu 1

DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2015 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1*, KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ  43 / 2013 / QH13 

Đơn vị: Triệu đồng


LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC


Dự án quan trọng quốc gia

do Quốc hội chủ trương đầu tư (1)


Dự án nhóm A (2)


Dự án nhóm B (3)


Dự án nhóm C (4)


Cộng (1 + 2 + 3 + 4)


Tổng số gói thầu


Tổng giá gói thầu


Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch


Tổng số gói thầu


Tổng giá gói thầu


Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch


Tổng số gói thầu


Tổng giá gói thầu


Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch


Tổng số gói thầu


Tổng giá gói thầu


Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch


Tổng số gói thầu


Tổng giá gói thầu


Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch


I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU


1. Phi tư vấn


KQM


QM


2. Tư vấn


3. Mua sắm hàng hóa


KQM


QM


4. Xây lắp


KQM


QM


5. Hỗn hợp



Tổng cộng I


II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU


1.

Rộng rãi


Trong nước


KQM


QM


Quốc tế


2.

Hạn chế


Trong nước


KQM


QM


Quốc tế


3.

Chỉ định thầu


Trong nước


Quốc tế


4.

Chào hàng cạnh tranh


Trong nước


KQM


QM


Quốc tế


5.

Mua sắm trực


Trong nước


Quốc


tiếp

tế


6. Tự thực hiện


Trong nước


7.

Đặc biệt


Trong nước


Quốc tế


8.


Trong

Tham

gia

thực

hiện

nước

của

cộng

đồng


Tổng cộng II



Ghi chú:


Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 3 và Biểu 4

* Riêng đối với các gói thầu sử dụng nguồn mua sắm thường xuyên quy định tại điểm đ và các điểm đ, e, g khoản 1 Điều 1 Luật Đấu thầu năm 2013 thì không báo cáo tại Biểu này mà báo cáo tại Biểu 2

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

………., ngày …. tháng …. năm ……

Người báo cáo

(tên, số điện thoại, địa chỉ email)


BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU

CÁC GÓI THẦU MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN NĂM 2015 THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, Đ, E VÀ G KHOẢN 1 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ  43 / 2013 / QH13 

Biểu 2

Đơn vị: Triệu đồng


LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC


Tổng số gói thầu


Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu

Chênh lệch

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU


1. Phi tư vấn

KQM

QM

2. Tư vấn


3. Mua sắm hàng hóa

KQM

QM


4. Xây lắp

KQM

QM

Tổng cộng I


II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU


1. Rộng rãi


Trong nước

K.QM

QM

Quốc tế


2. Hạn chế


Trong nước

KQM

QM

Quốc tế


3. Chỉ định thầu

Trong nước

Quốc tế



4. Chào hàng cạnh tranh


Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

5. Mua sắm trực tiếp

Trong nước

Quốc tế

6. Tự thực hiện

Trong nước


7. Đặc biệt

Trong nước

Quốc tế

8. Tham gia thực hiện của cộng đồng


Trong nước

Tổng cộng II


Ghi chú:

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

………., ngày …. tháng …. năm ……

Người báo cáo

(tên, số điện thoại, địa chỉ email)


BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU

CÁC DỰ ÁN LIÊN DOANH, HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH (BCC), CỔ PHẦN NĂM 2015

Biểu 3

Đơn vị: Triệu đồng


LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC

Dự án liên doanh, BCC trong nước

(1)

Dự án liên doanh, BCC nước ngoài

(2)


Dự án cổ phần (3)


Cộng (1 + 2 + 3)


Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch


Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch


Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch


Tổng số gói thầu

Tổng giá gói thầu

Tổng giá trúng thầu


Chênh lệch

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU


1. Phi tư vấn

KQM

QM

2. Tư vấn

3. Mua sắm hàng hóa

KQM

QM


4. Xây lắp

KQM

QM

5. Hỗn hợp

Tổng cộng I

II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU


1. Rộng rãi

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế

2. Hạn chế

Trong

KQM


nước

QM

Quốc tế


3. Chỉ định thầu

Trong nước

Quốc tế


4. Chào hàng cạnh tranh

Trong nước

KQM

QM

Quốc tế


5. Mua sắm trực tiếp

Trong nước

Quốc tế

6. Tự thực hiện

Trong nước


7. Đặc biệt

Trong nước

Quốc tế

8. Tham gia thực hiện của cộng đồng


Trong nước

Tổng cộng II

Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 1

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

………., ngày …. tháng …. năm ……

Người báo cáo

(tên, số điện thoại, địa chỉ email)


BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU

Biểu 4

DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2015 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ  43 / 2013 / QH13 

Đơn vị: Triệu đồng


LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC

Dự án quan trọng quốc gia

do Quốc hội chủ trương đầu tư (1)


Dự án nhóm A (2)


Dự án nhóm B (3)


Dự án nhóm C (4)


Cộng (1 + 2 + 3 + 4)


Tổn g số gói thầu


Tổn g giá gói thầu

Tổn g giá trún g thầu


Chên h lệch


Tổn g số gói thầu


Tổn g giá gói thầu

Tổn g giá trún g thầu


Chên h lệch


Tổn g số gói thầu


Tổn g giá gói thầu

Tổn g giá trún g thầu


Chên h lệch


Tổn g số gói thầu


Tổn g giá gói thầu

Tổn g giá trún g thầu


Chên h lệch


Tổn g số gói thầu


Tổn g giá gói thầu

Tổn g giá trún g thầu


Chên h lệch

I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU


1. Phi tư vấn

KQ M

QM

2. Tư vấn


3. Mua sắm hàng hóa

KQ M

QM


4. Xây lắp

KQ M

QM

5. Hỗn hợp

Tổng cộng I

II. THEO HÌNH THỨC


LỰA CHỌN NHÀ THẦU


1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB...)

Tron g nước

KQ M

QM

Quốc tế


2. Hạn chế (LIB..)

Tron g nước

KQ M

QM

Quốc tế

3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting

…)

Tron g nước

Quốc tế


4. Chào hàng cạnh tranh (shopping)

Tron g nước

KQ M

QM

Quốc tế


5. Mua sắm trực tiếp (repeat order)

Tron g nước

Quốc tế

6. Tự thực hiện (force account)

Tron g nước


7. Tham gia thực hiện của cộng đồng

Tron g nước

Tổng cộng II


Ghi chú:

Số liệu tổng hợp tại Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 1

Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 1

Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2

KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)

QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng

………., ngày …. tháng …. năm ……

Người báo cáo

(tên, số điện thoại, địa chỉ email)

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.