Hết hiệu lực: 15/01/2015
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 2543 / QĐ - TCHQ |
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ VÀ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Nghị định số 40 / 2007 / NĐ - CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 205 / 2010 / TT - BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40 / 2007 / NĐ - CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 29 / 2014 / TT - BTC ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 205 / 2010 / TT - BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 175 / 2013 / TT - BTC ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;
Căn cứ Quyết định số 1102 / QĐ - BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;
Theo đề nghị của Cục trường Cục Thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi mức giá tham chiếu mặt hàng ắc quy thuộc Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá ban hành theo Quyết định 1946 / QĐ - TCHQ ngày 01/7/2014 tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các mức giá tham chiếu tại Phụ lục kèm theo là cơ sở để cơ quan Hải quan so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của người khai hải quan, xác định dấu hiệu nghi vấn, thực hiện tham vấn trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy định, không sử dụng để áp đặt trị giá tính thuế, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành Hải quan.
Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố:
Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo đúng quy định tại Thông tư số 205 / 2010 / TT - BTC và Thông tư số 29 / 2014 / TT - BTC .
Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa nhập khẩu; kết quả tham vấn, xác định trị giá; kết quả kiểm tra sau thông quan; kết quả thanh tra; kết quả điều tra chống buôn lậu vào hệ thống dữ liệu tương ứng theo đúng quy định.
Tổ chức thu thập, phân tích các nguồn thông tin theo quy định tại khoản 5 điều 1 Thông tư số 29 / 2014 / TT - BTC để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng bổ sung, sửa đổi mức giá tham chiếu kèm theo đối với mặt hàng ắc quy theo đúng quy định tại điều 3 Quyết định số 1114 / QĐ - TCHQ ngày 10/4/2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá.
Điều 4. Các mức giá tham chiếu tại Quyết định này bổ sung, thay thế các mức giá tham chiếu mặt hàng ắc quy tại Quyết định số 1946 / QĐ - TCHQ ngày 01/7/2014 và có hiệu lực áp dụng đối với các tờ khai Hải quan đăng ký kể từ ngày 01/9/2014.
Điều 5. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 5;
TT. BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
Lãnh đạo Tổng cục Hải quan;
Vụ CST; Vụ PC; Cục quản lý giá (BTC);
Tổng cục thuế (để phối hợp);
Lưu: VT, TXNK (30b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
PHỤ LỤC
MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2543 / QĐ - TCHQ ngày 27/8/2014)
STT | Mã hàng | TÊN HÀNG | Nhãn hiệu | Model | Năm sản xuất | Xuất xứ | Đơn vị tính | Mức giá (USD) |
1. Hiệu Rocket | ||||||||
1 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-35AH | Rocket | SMF NS40ZL | KR - Korea | BÌNH | 20.0 | |
2 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-50AH | Rocket | SMF 50D20L | KR - Korea | BÌNH | 28.0 | |
3 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-55AH | Rocket | SMF 55559 | KR - Korea | BÌNH | 29.0 | |
4 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-60AH | Rocket | SMF 55D23L | KR - Korea | BÌNH | 30.0 | |
5 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-75AH | Rocket | SMF NX110- 5ZL | KR - Korea | BÌNH | 33.5 | |
6 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-90AH | Rocket | SMFNX120-7L | KR - Korea | BÌNH | 42.3 | |
7 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-100AH | Rocket | SMF 1000RA | KR - Korea | BÌNH | 48.7 | |
8 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-100AH | Rocket | SMF 1000LA | KR - Korea | BÌNH | 45.0 | |
9 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-120AH | Rocket | SMF N120 | KR - Korea | BÌNH | 59.0 | |
10 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-150AH | Rocket | SMF N150 | KR - Korea | BÌNH | 69.5 | |
11 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-200AH | Rocket | SMF N200 | KR - Korea | BÌNH | 94.0 | |
2. Hiệu ATLAS | ||||||||
12 | 8507 | Bình ắc quy,12V- | ATLAS | MF40B19FL | KR - Korea | BÌNH | 19.5 |
35AH | ||||||||
13 | 8507 | Bình ắc quy,12V- 40AH | ATLAS | MF44B19FL | KR - Korea | BÌNH | 21.5 | |
14 | 8507 | Bình ắc quy,12V- 45AH | ATLAS | MF50B24R | KR - Korea | BÌNH | 25.0 | |
15 | 8507 | Bình ắc quy,12V- 50AH | ATLAS | MF50D20L | KR - Korea | BÌNH | 25.7 | |
16 | 8507 | Bình ắc quy,12V- 55AH | ATLAS | MF55559 | KR - Korea | BÌNH | 30.0 | |
17 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-60AH | ATLAS | MF55D23R(HD) | KR - Korea | BÌNH | 31.0 | |
18 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-70AH | ATLAS | MF80D26R | KR - Korea | BÌNH | 35.0 | |
19 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-80AH | ATLAS | MF95D31L | KR - Korea | BÌNH | 37.9 | |
20 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-100AH | ATLAS | MF31-800 | KR - Korea | BÌNH | 63.0 | |
21 | 8507 | Bình ắc quy,12V- 150AH | ATLAS | MF160G51 | KR - Korea | BÌNH | 76.8 | |
22 | 8507 | Bình Ắc quy, 12V-200AH | ATLAS | MF210H52 | KR - Korea | BÌNH | 91.5 | |
3. Hiệu GLOBAL | ||||||||
23 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-35AH | GLOBAL | SMF NS40Z | KR - Korea | BÌNH | 16.8 | |
24 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-45AH | GLOBAL | SMFNX100- S6LS | KR - Korea | BÌNH | 21.7 | |
25 | 8507 | Bình ắc quy,12V- 50AH | GLOBAL | SMF 50D20L | KR - Korea | BÌNH | 24.0 | |
4. Hiệu Delkor |
26 | 8507 | Bình ắc quy, 12V -35AH | Delkor | NS40ZMF | KR - Korea | BÌNH | 22.0 | |
27 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-45AH | Delkor | NS60LSMF | KR - Korea | BÌNH | 28.5 | |
28 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-60AH | Delkor | SMF 55D23L | KR - Korea | BÌNH | 36.6 | |
29 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-70AH | Delkor | DF70L | KR - Korea | BÌNH | 37.0 | |
30 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-75AH | Delkor | NX110-5LMF | KR - Korea | BÌNH | 38.0 | |
31 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-90AH | Delkor | 105D31L | KR - Korea | BÌNH | 43.0 | |
32 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-90AH | Delkor | 105D31R | KR - Korea | BÌNH | 46.3 | |
33 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-90AH | Delkor | NX120-7LMF | KR - Korea | BÌNH | 43.3 | |
34 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-100AH | Delkor | 1110K | KR - Korea | BÌNH | 50.5 | |
5. Hiệu Tiger | ||||||||
35 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-100AH | TIGER | N100 | TH - Thailand | BÌNH | 41.0 | |
36 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-120AH | TIGER | N120 | TH - Thailand | BÌNH | 56.0 | |
37 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-150AH | TIGER | N150 | TH - Thailand | BÌNH | 63.4 | |
38 | 8507 | Bình ắc quy,12V- 200AH | TIGER | N200 | TH - Thailand | BÌNH | 86.0 | |
6. Hiệu khác | ||||||||
39 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-100AH | VITALIZE | VT12100 | China | BÌNH | 69.0 | |
40 | 8507 | Bình ắc quy, 12V-12AH | CHILWEE | 6-DZM-12 và 6- DZM-14 | China | BÌNH | 13.0 |