Open navigation

Quyết định 7394/QĐ-BCT Công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương


BỘ CÔNG THƯƠNG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 7394 / QĐ - BCT

Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2014



QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 95 / 2012 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 63 / 2010 / NĐ - CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48 / 2013 / NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ Thị trường trong nước và Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Như Điều 3;

  • Lãnh đạo Bộ;

  • Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);

  • Ủy ban nhân dân các tỉnh / thành phố;

  • Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh / thành phố;

  • Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế các tỉnh / thành phố;

  • Lưu: VT, PC, KH (2b).

    KT. BỘ TRƯỞNG 

    THỨ TRƯỞNG

    Hồ Thị Kim Thoa


    PHỤ LỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

    (Ban hành kèm theo Quyết định số:7394 / QĐ - BCT ngày 20 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

    PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH



    STT

    Tên thủ tục hành chính mới ban hành


    Lĩnh vực


    Cơ quan thực hiện

    Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy định về TTHC

    Thủ tục hành chính cấp Tỉnh

    1

    Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    2

    Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có

    Thương mại quốc tế

    1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Ban quản lý các KKT, KCN,CX

    3. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý các KTT, KCN, CX

    • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

    • Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định 23 / 2007 / NĐ - CP ;

    • Thông tư 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

    1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân

    • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006;

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng


    vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    cấp thực hiện (nếu có): Ban quản lý các KKT, KCN,CX

    c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý các KKT, KCN, CX

    02 năm 2007;

    3

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    4

    Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    5

    Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Thông tư 34 / 2013 / TT - BCT .

    1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Ban quản lý các KKT, KCN, CX

    3. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý các KKT, KCN, CX

    • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 ;

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Thông tư 34 / 2013 / TT - BCT .

    1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư; hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ;

    1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư;

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ;


    hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

    6

    Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    7

    Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    8

    Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ

    thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    Thương mại quốc tế

    1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư; hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ;

    1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư; hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ;

    1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

    2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư; hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ;

    PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

    (Thủ tục hành chính cấp Tỉnh)


    1. Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

  1. Trình tự thực hiện:

    • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp đến Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc BQL các KTT, KCN,CX nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

      - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp, 01 bản lưu tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ.

    • Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

    • Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi lấy ý kiến Bộ Công Thương (đối với trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương).

    • Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Công Thương (đối với trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương), Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh.

    • Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh (đối với trường hợp không phải lấy ý kiến thẩm tra của Bộ Công Thương).

    • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc BQL các KKT, KCN, CX.

  2. Cách thức thực hiện:

    • Qua Bưu điện;

    • Nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý đầu tư tại địa phương (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất / khu kinh tế).

  3. Thành phần hồ sơ:

    • Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh theo mẫu MĐ-1 ban hành kèm theo Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo Mẫu MĐ-6 ban hành kèm theo Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Trường hợp doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong đó có ngành nghề kinh doanh mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa nhưng chưa được cấp Giấy phép kinh doanh thì thành phần hồ sơ phải có Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3ban hành kèm theo Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Tài liệu chứng minh năng lực tài chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá;

    • Chứng từ của cơ quan thuế về thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do.

  4. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ chính và 02 bộ phô tô

    đ) Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ Công Thương và 36 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương.

  5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

  6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất / khu kinh tế.

  7. Phí, Lệ phí: Không

  8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh

  9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh MĐ-1;

  • Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá MĐ-6;

  • Báo cáotổng hợp của doanh nghiệp BC-3(đối với trường hợp cần phải nộp).

    1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có

    2. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

  • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

  • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

  • Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định 23 / 2007 / NĐ - CP .

  • Thông tư 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.


Mẫu MĐ-1: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_001 .png" height="1" width="73">

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_002 .png" height="1" width="193">

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH

Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):...........................................................................

Giấy chứng nhận đầu tư số..................do...................cấp ngày...........tháng.........năm........... Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)…………………………………………………………………………………………...

Điện thoại:…………….Fax:…………Email: ………………Website (nếu có):....................


2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên:.......................................... Nam / Nữ :..............................Quốc tịch:.........................

Chức danh:...............................................................................................................................


Đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá

và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá với nội dung sau:


I. Hoạt động mua bán hàng hoá:…………………………………………………………...

  1. Hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá:……………………………….

  2. Lập cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1) (nếu không lập cơ sở bán lẻ thì ghi: không lập cơ sở bán lẻ)

1. Tên cơ sở bán lẻ:..................................................................................................................

  1. Địa chỉ: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)...........................................................................................................................................

  2. Người đứng đầu cơ sở bán lẻ:

    Họ và tên................................................... Nam / Nữ ..................................Quốc tịch................

    Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số.................do..............cấp ngày......tháng........năm..........

    Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú / tạm trú.............................................................................. Chỗ ở hiện nay:........................................................................................................................

  3. Quy mô của cơ sở bán lẻ:

    - Diện tích đất: .........................................................................................................................

    - Tổng diện tích mặt bằng:.......................................................................................................

    - Diện tích kinh doanh mua bán hàng hoá:...............................................................................

  4. Nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ: …………………………………………………….


Doanh nghiệp cam kết:


  1. Chịu trách về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh này.

  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh./.

    ......, ngày...... tháng....... năm.......

    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


    Mẫu MĐ-6: Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá


    TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_003 .png" height="1" width="73">

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


    image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_004 .png" height="1" width="193">


    BẢN GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ


    1. Nội dung giải trình về sự phù hợp với cam kết mở cửa thị trường

      1. Quốc tịch nhà đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào nơi đăng ký thành lập (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức), quốc tịch (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân) của nhà đầu tư nước ngoài để xem xét nhà đầu tư nước ngoài thuộc hay không thuộc các nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và trong Điều ước quốc tế đó Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

        2. Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá quy định tại Phụ lục số 01 Quyết định số 10 / 2007 / QĐ - BTM ngày 21 tháng 5 năm 20007 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 10 / 2007 / QĐ - BTM ) và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hình thức đầu tư và lĩnh vực đầu tư.

    2. Nội dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá (nếu đề nghị cấp phép thực hiện)

      1. Hàng hoá kinh doanh: Nhà đầu tư nước ngoài liệt kê danh mục hàng hóa đề nghị cấp phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo tên nhóm hàng hoặc tên từng mặt hàng kèm theo mã HS và căn cứ vào Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo quy định của Phụ lục số 02, 03 và 04 Quyết định số 10 / 2007 / QĐ - BTM và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hàng hoá với lộ trình mở cửa thị trường.

      2. Phạm vi hoạt động: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động mua bán hàng hóa của Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ), Luật Thương mại và quy định pháp luật có liên quan để giải trình phạm vi hoạt động là: quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối (bán buôn, bán lẻ, lập cơ sở bán lẻ). Trong đó cần giải trình rõ:

        1. Phương thức thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu, mua trong nước các hàng hoá để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối (giải trình rõ các thủ tục phải thực hiện để hoàn thành thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu; thủ tục mua hàng đối với hàng hoá mua trong nước).

        2. Chu trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối:

          • Chu trình thực hiện quyền xuất khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hoá từ khi nhận hàng của người bán đến khi hoàn thành thủ tục xuất khẩu gắn với điều kiện không được mở địa điểm để mua gom hàng hoá xuất khẩu.

          • Chu trình thực hiện quyền nhập khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hoá từ khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua gắn với điều kiện không được tổ chức hoặc tham gia hệ thống phân phối.

          • Chu trình thực hiện quyền phân phối: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hoá từ khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng nhập khẩu để phân phối) và trình tự lưu chuyển hàng hoá từ khi nhận hàng của người bán đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng mua trong nước để phân phối), cách thức bán hàng (đối với hàng hoá bán lẻ để tiêu dùng).

        3. Thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng.

        4. Các phương án về kho lưu giữ, bảo quản hàng hoá (trường hợp liên quan đến vệ sinh môi trường, an toàn cháy nổ, cần giải trình các biện pháp khắc phục).

        đ) Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).

      3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.

    3. Nội dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (nếu đề nghị cấp phép thực hiện)

      1. Hoạt động kinh doanh: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa được quy định tại Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP và các quy định pháp luật có liên quan và lộ trình thực hiện tương ứng tại Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để xem xét sự phù hợp giữa hoạt động kinh doanh với lộ trình mở cửa thị trường.

      2. Phạm vi hoạt động: nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP , Luật Thương mại và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để giải trình phạm vi các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá đề nghị cấp phép. Trong đó cần giải trình rõ:

        • Mã CPC của hoạt động kinh doanh (theo Bảng mã phân loại sản phẩm dịch vụ trung tâm của Liên hợp quốc).

        • Nội dung của hoạt động kinh doanh (mô tả tính chất, đặc điểm, trình tự thực hiện hoạt động kinh doanh...).

        • Thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng.

        • Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hoạt động kinh doanh thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).

      3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.

    4. Các nội dung khác

  1. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã có đối tác tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần làm rõ mối quan hệ hiện tại với đối tác, phương án thay đổi mối quan hệ với đối tác sau khi được cấp phép kinh doanh và phương án giải quyết mâu thuẫn có thể phát sinh với đối tác (nếu có).

  2. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có Văn phòng đại diện, Chi nhánh đang hoạt động tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần báo cáo về tình hình hoạt động của Văn phòng

    đại diện, Chi nhánh và phương án hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh sau khi được cấp phép kinh doanh.

  3. Các nội dung giải trình khác (nếu cần)./.


......, ngày...... tháng....... năm.......

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỐ: /BC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_005 .png" height="1" width="193">

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ

VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÀ

Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):...........................................................................

Giấy chứng nhận đầu tư số ............do..............cấp ngày......tháng........năm............................

Giấy phép kinh doanh (nếu có) số............do..............cấp ngày......tháng........năm.................. Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:

Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)...........................................................................................................................................

Điện thoại:…………….Fax:…………Email: ……………Website (nếu có).........................

  1. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

    Họ và tên:................................. Nam / Nữ :...........................................Quốc tịch.......................

    Chức danh:...............................................................................................................................


    1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU


      STT

      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch

      (USD)

      Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua

      Ghi chú

      1

      Hàng nông sản:

      - ...........

      2

      Hàng công nghiệp

      ....

      ......

      Tổng cộng (USD)

      • Cà phê

      • Hạt tiêu


    2. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI


      STT

      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch (USD)

      Ghi chú

      1

      Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)

      2

      Hàng tiêu dùng

      Tổng cộng (USD)

    3. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ


      STT

      Tên cơ sở bán lẻ

      Doanh thu (VNĐ)

      Ghi chú

      1

      Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)

      2

      Cơ sở bán lẻ số 2

      ....

      .....

      Tổng cộng

    4. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)


      Tên hoạt động

      Nội dung

      Mặt hàng

      (Kim ngạch (USD)

      Xuất khẩu

      Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất

      Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam

      Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam

      Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam

      Tổng cộng (USD)

      Nhập khẩu

      Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp

      Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối

      Tổng cộng (USD)

    5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


      STT

      Các chỉ tiêu

      Kết quả (VNĐ)

      I. Doanh thu

      1

      Tổng doanh thu

      2

      Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hoá

      3

      Doanh thu từ hoạt động phân phối

      4

      Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hoá

      5

      Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có)

      6

      Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có)

      II. Kết quả hoạt động kinh doanh

      7

      Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi / lỗ)

      8

      Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hoá (lãi / lỗ)

      Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.


      ......, ngày...... tháng....... năm.......


      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

      2. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      1. Trình tự thực hiện:

        • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài cần sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy phép kinh doanh.

        • Doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh đến Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc BQL các KTT, KCN, CX nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

          - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp, 01 bản lưu tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ.

        • Đối với việc sửa đổi thông tin đăng ký trong Giấy phép kinh doanh:

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy phép kinh doanh mới, đồng thời thu hồi Giấy phép kinh doanh đã cấp.

- Đối với việc bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá:

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép kinh doanh.

  • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc BQL các KTT, KCN, CX.

    1. Cách thức thực hiện:

      • Qua Bưu điện

      • Nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý đầu tư tại địa phương (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất / khu kinh tế)

    2. Thành phần hồ sơ:

  • Trường hợp sửa đổi thông tin đăng ký trong Giấy phép kinh doanh, hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2 ban hành kèm theo Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ;

+ Các tài liệu liên quan đến nội dung sửa đổi;

+ Giấy phép kinh doanh đã được cấp (bản chính).

- Trường hợp bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá, hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2 ban hành kèm theo Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ;

+ Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo Mẫu MĐ-6 ban hành kèm theo Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ;

+ Tài liệu chứng minh năng lực tài chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện nội dung bổ sung;

+ Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đã được cấp phép theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ;

+ Chứng từ của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;

+ Giấy phép kinh doanh đã được cấp (bản chính).

  1. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ chính và 02 bộ phô tô

    đ) Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải lấy ý kiến của Bộ Công Thương và 26 ngày làm việc trong trường hợp phải lấy ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương.

  2. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

  3. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất / khu kinh tế.

  4. Phí, Lệ phí: Không

  5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh

  6. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

  • Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-2;

  • Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá MĐ-6;

  • Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp BC-3.

    1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có

    2. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

  • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

  • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

  • Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định 23 / 2007 / NĐ - CP ;

  • Thông tư 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.


Mẫu MĐ-2: Đơn đề nghị, sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_006 .png" height="1" width="85">

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_007 .png" height="1" width="181">


ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ…

(thay đổi lần thứ......)


Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):...........................................................................

Giấy chứng nhận đầu tư số............do..............cấp ngày........tháng.........năm..........................

Giấy phép kinh doanh số........................do.................cấp ngày........tháng.........năm ............. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố).... Điện thoại:……….Fax:…………Email: …………Website (nếu có): ………...........


2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên:........................................ Nam / Nữ ..........................Quốc tịch..................................

Chức danh:...............................................................................................................................


Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá với nội dung sau:


  1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung:

    ..................................................................................................................................................

  2. Lý do sửa đổi, bổ sung:

    ..................................................................................................................................................

  3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung:

..................................................................................................................................................


Doanh nghiệp cam kết:


  1. Chịu trách về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh này.

  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh./.


    ......, ngày...... tháng....... năm.......


    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


    Mẫu MĐ-6: Bản giải trình việc đáp ứng các điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá


    TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_008 .png" height="1" width="73">

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


    image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_009 .png" height="1" width="193">


    BẢN GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ


    1. Nội dung giải trình về sự phù hợp với cam kết mở cửa thị trường

      1. Quốc tịch nhà đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào nơi đăng ký thành lập (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức), quốc tịch (trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân) của nhà đầu tư nước ngoài để xem xét nhà đầu tư nước ngoài thuộc hay không thuộc các nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và trong Điều ước quốc tế đó Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

      2. Hình thức đầu tư: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào hình thức đầu tư và lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá quy định tại Phụ lục số 01 Quyết định số 10 / 2007 / QĐ - BTM ngày 21 tháng 5 năm 20007 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 10 / 2007 / QĐ - BTM ) và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hình thức đầu tư và lĩnh vực đầu tư.

    2. Nội dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá (nếu đề nghị cấp phép thực hiện)

      1. Hàng hoá kinh doanh: Nhà đầu tư nước ngoài liệt kê danh mục hàng hóa đề nghị cấp phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo tên nhóm hàng hoặc tên từng mặt hàng kèm theo mã HS và căn cứ vào Danh mục hàng hoá và lộ trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối theo quy định của Phụ lục số 02, 03 và 04 Quyết định số 10 / 2007 / QĐ - BTM và quy định pháp luật có liên quan để xem xét sự phù hợp giữa hàng hoá với lộ trình mở cửa thị trường.

      2. Phạm vi hoạt động: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động mua bán hàng hóa của Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 (sau đây gọi tắt là Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ), Luật Thương mại và quy định pháp luật có liên quan để giải trình phạm vi hoạt động là: quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối (bán buôn, bán lẻ, lập cơ sở bán lẻ). Trong đó cần giải trình rõ:

        1. Phương thức thực hiện xuất khẩu, nhập khẩu, mua trong nước các hàng hoá để thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối (giải trình rõ các thủ tục phải thực hiện để hoàn thành thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu; thủ tục mua hàng đối với hàng hoá mua trong nước).

        2. Chu trình thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối:

          • Chu trình thực hiện quyền xuất khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hoá từ khi nhận hàng của người bán đến khi hoàn thành thủ tục xuất khẩu gắn với điều kiện không được mở địa điểm để mua gom hàng hoá xuất khẩu.

          • Chu trình thực hiện quyền nhập khẩu: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hoá từ khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua gắn với điều kiện không được tổ chức hoặc tham gia hệ thống phân phối.

          • Chu trình thực hiện quyền phân phối: giải trình về trình tự lưu chuyển hàng hoá từ khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu đến khi giao hàng cho người mua (đối với hàng nhập khẩu để phân phối) và trình tự lưu chuyển hàng hoá từ khi nhận hàng của người bán đến khi giao

            hàng cho người mua (đối với hàng mua trong nước để phân phối), cách thức bán hàng (đối với hàng hoá bán lẻ để tiêu dùng).

        3. Thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng.

        4. Các phương án về kho lưu giữ, bảo quản hàng hoá (trường hợp liên quan đến vệ sinh môi trường, an toàn cháy nổ, cần giải trình các biện pháp khắc phục).

        đ) Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, phân phối thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).

      3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.

    3. Nội dung giải trình việc đáp ứng điều kiện thực hiện hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá (nếu đề nghị cấp phép thực hiện)

      1. Hoạt động kinh doanh: Nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa được quy định tại Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP và các quy định pháp luật có liên quan và lộ trình thực hiện tương ứng tại Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để xem xét sự phù hợp giữa hoạt động kinh doanh với lộ trình mở cửa thị trường.

      2. Phạm vi hoạt động: nhà đầu tư nước ngoài căn cứ vào các quy định về hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP , Luật Thương mại và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ của Việt Nam với WTO để giải trình phạm vi các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá đề nghị cấp phép. Trong đó cần giải trình rõ:

        • Mã CPC của hoạt động kinh doanh (theo Bảng mã phân loại sản phẩm dịch vụ trung tâm của Liên hợp quốc).

        • Nội dung của hoạt động kinh doanh (mô tả tính chất, đặc điểm, trình tự thực hiện hoạt động kinh doanh...).

        • Thị trường mục tiêu, đối tượng khách hàng.

        • Các vấn đề liên quan đến điều kiện kinh doanh (trường hợp hoạt động kinh doanh thuộc diện kinh doanh có điều kiện, nhà đầu tư nước ngoài cần giải trình việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh tương ứng theo quy định của pháp luật).

      3. Giải trình về khả năng tham gia và phát triển thị trường.

    4. Các nội dung khác

  1. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài đã có đối tác tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần làm rõ mối quan hệ hiện tại với đối tác, phương án thay đổi mối quan hệ với đối tác sau khi được cấp phép kinh doanh và phương án giải quyết mâu thuẫn có thể phát sinh với đối tác (nếu có).

  2. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có Văn phòng đại diện, Chi nhánh đang hoạt động tại Việt Nam, nhà đầu tư nước ngoài cần báo cáo về tình hình hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh và phương án hoạt động của Văn phòng đại diện, Chi nhánh sau khi được cấp phép kinh doanh.

  3. Các nội dung giải trình khác (nếu cần)./.

......, ngày...... tháng....... năm.......

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỐ: /BC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_010 .png" height="1" width="193">

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ

VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÀ

Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):...........................................................................

Giấy chứng nhận đầu tư số ............do..............cấp ngày......tháng........năm............................

Giấy phép kinh doanh (nếu có) số............do..............cấp ngày......tháng........năm.................. Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:

Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)...........................................................................................................................................

Điện thoại:…………….Fax:…………Email: ……………Website (nếu có).........................

  1. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

    Họ và tên:................................. Nam / Nữ :...........................................Quốc tịch.......................

    Chức danh:...............................................................................................................................


    1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU


      STT

      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch

      (USD)

      Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua

      Ghi chú

      1

      Hàng nông sản:

      - ...........

      2

      Hàng công nghiệp

      ....

      ......

      Tổng cộng (USD)

      • Cà phê

      • Hạt tiêu


    2. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI


      STT

      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch (USD)

      Ghi chú

      1

      Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)

      2

      Hàng tiêu dùng

      Tổng cộng (USD)


    3. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ


STT

Tên cơ sở bán lẻ

Doanh thu (VNĐ)

Ghi chú

1

Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)

2

Cơ sở bán lẻ số 2

....

.....

Tổng cộng

  1. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)


    Tên hoạt động

    Nội dung

    Mặt hàng

    (Kim ngạch (USD)

    Xuất khẩu

    Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất

    Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam

    Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam

    Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam

    Tổng cộng (USD)

    Nhập khẩu

    Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp

    Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối

    Tổng cộng (USD)

  2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


    STT

    Các chỉ tiêu

    Kết quả (VNĐ)

    I. Doanh thu

    1

    Tổng doanh thu

    2

    Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hoá

    3

    Doanh thu từ hoạt động phân phối

    4

    Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hoá

    5

    Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có)

    6

    Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có)

    II. Kết quả hoạt động kinh doanh

    7

    Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi / lỗ)

    8

    Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hoá (lãi / lỗ)


    Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.


    ......, ngày...... tháng....... năm.......


    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    1. Trình tự thực hiện:

      • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đến Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc BQL các KKT, KCN, CX nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

        - Cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận. Giấy biên nhận được lập thành 02 bản: 01 bản giao cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp, 01 bản lưu tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ.

      • Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo để doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

      • Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cấp lại Giấy phép kinh doanh.

      • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc người được uỷ quyền hợp pháp nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc BQL các KKT, KCN, CX.

    2. Cách thức thực hiện:

      • Qua Bưu điện;

      • Nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý đầu tư tại địa phương (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất / khu kinh tế).

    3. Thành phần hồ sơ:

      • Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ;

      • Phần bản gốc còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép kinh doanh trong trường hợp bị rách, nát, bị cháy hoặc bị tiêu hủy một phần; hoặc văn bản xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất Giấy phép kinh doanh, hoặc bản giải trình lý do có cam kết của doanh nghiệp trong trường hợp bị rách, nát, cháy, hoặc tiêu huỷ toàn bộ.

    4. Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ chính và 02 bộ phô tô

      đ) Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

    6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất / khu kinh tế.

    7. Phí, Lệ phí: Không

    8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh

    9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

    • Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo Mẫu MĐ-3.

      1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có

      2. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

    • Thông tư 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương hướng dẫn thi hành Nghị định 23 / 2007 / NĐ - CP ;

    • Thông tư 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.


Mẫu MĐ-3: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_011 .png" height="1" width="61">

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_012 .png" height="1" width="193">


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ…/ GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ....


Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):...........................................................................

Giấy chứng nhận đầu tư............do..............cấp ngày............tháng..............năm .................... Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số:........do.....cấp ngày....tháng.....năm.... Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)...........................................................................................................................................

Điện thoại:……………….Fax:……………Email:…………Website (nếu có):.....................


2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên:.......................................... Nam / Nữ :.........................Quốc tịch................................

Chức danh:...............................................................................................................................


Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số .....với lý do sau:


1.……………………….

2………………………..


Doanh nghiệp cam kết:


  1. Chịu trách về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.

  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.


    ......, ngày...... tháng....... năm.......


    ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    1. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      1. Trình tự thực hiện:

        - Doanh nghiệp nộp 03 bộ hồ sơ (01 bộ gốc, 02 bộ copy) cho Sở Kế hoạch và Đầu tư (hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ) nơi dự kiến đặt cơ sở bán lẻ.

      2. Cách thức thực hiện:

        • Nộp trực tiếp;

        • Nộp qua đường bưu điện.

      3. Thành phần hồ sơ:

        • Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thực hiện theo Mẫu MĐ4 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương;

        • Bản giải trình việc đáp ứng điều kiện theo quy định tại khoản 1 và 2 Điều 7 Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

        • Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông qua kết quả làm việc của Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT (trường hợp cơ sở bán lẻ cần tiến hành kiểm tra nhu cầu kinh tế).

        • Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

        • Chứng từ của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do.

      4. Thời hạn giải quyết:

        • Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

        • Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương gửi ý kiến bằng văn bản về những vấn đề thuộc chức năng quản lý của mình.

        • Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Trong trường hợp cần thiết, thời hạn này có thể kéo dài nhưng không quá 30 ngày.

        • Trường hợp không cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp.

        • Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ sao gửi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đến Bộ Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

      5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

        • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

        • Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

      7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

        • Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (cấp mới)

      8. Lệ phí (nếu có)

        • Không có

      9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục)

        • Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thực hiện theo Mẫu MĐ4 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

          • Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT .

      10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

        • Không có

      11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

  • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

  • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

  • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

  • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam.


Mẫu MĐ-4: Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_013 .png" height="1" width="61">

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_014 .png" height="1" width="225">


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ

Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):.......................................................

Giấy chứng nhận đầu tư số.........do..........cấp ngày..... tháng.........năm................

Giấy phép kinh doanh (nếu có) số.........do......... cấp ngày..... tháng.......năm ........

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố) ...........................................................................................

  1. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

    Họ và tên:............................. Nam / Nữ ...................Quốc tịch.................................

    Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số.........do........cấp ngày... tháng........năm.........

  2. Cơ sở bán lẻ đã được thành lập trên phạm vi toàn quốc: (liệt kê nội dung của từng cơ sở bán lẻ lần lượt theo thứ tự thời gian: số thứ tự cơ sở bán lẻ; số Giấy phép, ngày tháng năm cấp phép; địa chỉ; diện tích đất, tổng diện tích mặt bằng, diện tích kinh doanh mua bán hàng hoá).


Đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ....... với nội dung sau:

1. Tên cơ sở bán lẻ (ghi bằng chữ in hoa)..........................................................

  1. Địa chỉ: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)........................................................................................................................

  2. Người đứng đầu cơ sở bán lẻ:

    Họ và tên .................................... Nam / Nữ ................Quốc tịch..............................

    Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu số.......do.......cấp ngày..... tháng.......năm......... Nơi đăng ký nhân khẩu thường trú / tạm trú:........................................................... Chỗ ở hiện nay:..................................................................................................

  3. Số thứ tự của cơ sở bán lẻ đề nghị được thành lập:... (là số thứ tự liền kề với số thứ tự của cơ sở bán lẻ đã được cấp phép thành lập ngay trước đó, tính trên phạm vi toàn quốc).

  4. Quy mô của cơ sở bán lẻ:

    - Diện tích đất:.................................................................................................

    - Tổng diện tích sàn xây dựng...........................................................................

    - Diện tích kinh doanh mua bán hàng hoá:...........................................................

  5. Nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ:…………………..


Doanh nghiệp cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.

  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.


......, ngày...... tháng....... năm.......


ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỐ: /BC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_015 .png" height="1" width="225">


BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ

VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÀ

Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):.......................................................

Giấy chứng nhận đầu tư số .......do..........cấp ngày......tháng........năm...................

Giấy phép kinh doanh (nếu có) số.........do.........cấp ngày......tháng.......năm.......... Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:

Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)...................................................................................................

Điện thoại:……Fax:………Email: …………Website (nếu có).........................

  1. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

    Họ và tên:........................ Nam / Nữ :..................................Quốc tịch.......................

    Chức danh:............................................................................................................

    1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU


      STT


      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch

      (USD)

      Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua


      Ghi chú

      1

      Hàng nông sản:

      - ...........

      2

      Hàng công nghiệp

      ....

      ......

      Tổng cộng (USD)

      • Cà phê

      • Hạt tiêu


    2. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI


      STT

      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch (USD)

      Ghi chú

      1

      Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)

      2

      Hàng tiêu dùng

      Tổng cộng (USD)


    3. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ

      STT

      Tên cơ sở bán lẻ

      Doanh thu (VNĐ)

      Ghi chú

      1

      Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)

      2

      Cơ sở bán lẻ số 2

      ....

      .....

      Tổng cộng

    4. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)

      Tên hoạt động

      Nội dung

      Mặt hàng

      (Kim ngạch

      (USD)

      Xuất khẩu

      Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất

      Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam

      Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam

      Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam

      Tổng cộng (USD)

      Nhập khẩu

      Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp

      Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối

      Tổng cộng (USD)

    5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

STT

Các chỉ tiêu

Kết quả (VNĐ)

I. Doanh thu

1

Tổng doanh thu

2

Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hoá

3

Doanh thu từ hoạt động phân phối

4

Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hoá

5

Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có)

6

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có)

II. Kết quả hoạt động kinh doanh

7

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi / lỗ)

8

Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hoá (lãi / lỗ)

Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.


Sao gửi:

  • Bộ Công Thương;

  • Sở Công Thương;

  • Các cơ quan có liên quan.

    ......, ngày...... tháng....... năm.......


    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    1. Sửa đổi thông tin đăng ký cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      1. Trình tự thực hiện:

        • Sửa đổi thông tin đăng ký cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam bao gồm việc sửa đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở chính; tên, địa chỉ cơ sở bán lẻ; họ tên, nơi cư trú, số CMND hoặc số hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đứng đầu cơ sở bán lẻ.

          - Doanh nghiệp nộp 03 bộ hồ sơ (01 bộ gốc, 02 bộ copy) cho Sở Kế hoạch và Đầu tư (hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ) nơi cơ sở bán lẻ được thành lập.

      2. Cách thức thực hiện:

        • Nộp trực tiếp;

        • Nộp qua đường bưu điện.

      3. Thành phần hồ sơ:

        • Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

        • Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp (bản chính).

      4. Thời hạn giải quyết:

        • Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ mới, đồng thời thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.

      5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

        • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

        • Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

      7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

        • Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung)

      8. Lệ phí (nếu có)

        • Không có

      9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục)

        • Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

      10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

        • Không có

      11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

    • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam.


      Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ


      TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_016 .png" height="1" width="73">

      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


      image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_017 .png" height="1" width="216">


      ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ…

      (thay đổi lần thứ…)


      Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


      1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..........................................................

      Giấy chứng nhận đầu tư..........do...........cấp ngày.......tháng.........năm..................

      Giấy phép kinh doanh số..............do..............cấp ngày........tháng........năm..........

      Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)………………………………………………


      2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

      Họ và tên:........................... Nam / Nữ ......................Quốc tịch..................................

      Chức danh:.........................................................................................................


      Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ..... với nội dung sau:


      1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:

        .................................................................................................................................

      2. Lý do sửa đổi, bổ sung:

        ……………………………………………………………………………………

      3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung:

      .................................................................................................................................


      Doanh nghiệp cam kết:


      1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.

      2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.


      ......, ngày...... tháng....... năm.......


      ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

      (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

      1. Sửa đổi quy mô cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

        1. Trình tự thực hiện:

          - Doanh nghiệp nộp 03 bộ hồ sơ (01 bộ gốc, 02 bộ copy) cho Sở Kế hoạch và Đầu tư (hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ) nơi cơ sở bán lẻ được thành lập.

        2. Cách thức thực hiện:

  • Nộp trực tiếp;

  • Nộp qua đường bưu điện.

      1. Thành phần hồ sơ:

  • Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Tài liệu liên quan đến sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ;

    • Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông qua kết quả làm việc của Hội đồng Kiểm tra nhu cầu kinh tế trong trường hợp doanh nghiệp điều chỉnh tăng quy mô của cơ sở bán lẻ tới mức phải thực hiện quy định về kiểm tra nhu cầu kinh tế theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

    • Chứng từ của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;

  • Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp (bản chính).

      1. Thời hạn giải quyết:

        • Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

          - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương gửi ý kiến bằng văn bản về những vấn đề thuộc chức năng quản lý của mình.

  • Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ mới theo mẫu GP-2, đồng thời thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.

      1. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

  • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      1. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

  • Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

      1. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

  • Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung)

      1. Lệ phí (nếu có)

        • Không có

      2. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục)

  • Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

  • Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT .

      1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

        • Không có

      2. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

  • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

  • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

  • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

  • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam.


Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_018 .png" height="1" width="73">

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_019 .png" height="1" width="216">


ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ…

(thay đổi lần thứ…)


Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)

1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..........................................................

Giấy chứng nhận đầu tư..........do...........cấp ngày.......tháng.........năm..................

Giấy phép kinh doanh số..............do..............cấp ngày........tháng........năm..........

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)………………………………………………


2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên:........................... Nam / Nữ ......................Quốc tịch..................................

Chức danh:.........................................................................................................

Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ..... với nội dung sau:

  1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:

    .................................................................................................................................

  2. Lý do sửa đổi, bổ sung:

    ……………………………………………………………………………………

  3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung:

.................................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.

  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.

......, ngày...... tháng....... năm.......


ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỐ: /BC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_020 .png" height="1" width="216">


BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÁ

Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):.......................................................

Giấy chứng nhận đầu tư số .......do..........cấp ngày......tháng........năm...................

Giấy phép kinh doanh (nếu có) số.........do.........cấp ngày......tháng.......năm.......... Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:

Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)...................................................................................................

Điện thoại:……Fax:………Email: …………Website (nếu có).........................

  1. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

    Họ và tên:........................ Nam / Nữ :..................................Quốc tịch.......................

    Chức danh:............................................................................................................


    1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU



      STT


      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch

      (USD)

      Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua


      Ghi chú

      1

      Hàng nông sản:

      - ...........

      2

      Hàng công nghiệp

      ....

      ......

      Tổng cộng (USD)

      • Cà phê

      • Hạt tiêu


    2. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI


STT

Tên hàng / nhóm hàng

Kim ngạch (USD)

Ghi chú

1

Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)

2

Hàng tiêu dùng

Tổng cộng (USD)

III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ

STT

Tên cơ sở bán lẻ

Doanh thu (VNĐ)

Ghi chú

1

Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)

2

Cơ sở bán lẻ số 2

....

.....

Tổng cộng

  1. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)

    Tên hoạt động

    Nội dung

    Mặt hàng

    (Kim ngạch

    (USD)

    Xuất khẩu

    Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất

    Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam

    Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam

    Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam

    Tổng cộng

    (USD)

    Nhập khẩu

    Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp

    Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối

    Tổng cộng

    (USD)

  2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

STT

Các chỉ tiêu

Kết quả (VNĐ)

I. Doanh thu

1

Tổng doanh thu

2

Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hoá

3

Doanh thu từ hoạt động phân phối

4

Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hoá

5

Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có)

6

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có)

II. Kết quả hoạt động kinh doanh

7

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi / lỗ)

8

Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hoá (lãi / lỗ)

Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.

....

image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_021 .png" height="144" width="240">

.., ngày...... tháng....... năm.......

Sao gửi:

  • Bộ Công Thương;

  • Sở Công Thương;

  • Các cơ quan có liên quan.

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    1. Bổ sung nội dung hoạt động cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      1. Trình tự thực hiện:

        - Doanh nghiệp nộp 03 bộ hồ sơ (01 bộ gốc, 02 bộ copy) cho Sở Kế hoạch và Đầu tư (hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ) nơi cơ sở bán lẻ được thành lập.

      2. Cách thức thực hiện:

        • Nộp trực tiếp;

        • Nộp qua đường bưu điện.

      3. Thành phần hồ sơ:

        • Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

        • Tài liệu chứng minh năng lực tài chính và kinh nghiệm của chủ đầu tư trong việc thực hiện chi tiết nội dung bổ sung;

        • Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa đã được cấp phép theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

        • Chứng từ của cơ quan thuế về việc thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai năm liền kề. Trường hợp không có hoặc thiếu chứng từ, doanh nghiệp giải trình bằng văn bản nêu rõ lý do;

        • Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp (bản chính).

      4. Thời hạn giải quyết:

        • Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

          - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương gửi ý kiến bằng văn bản về những vấn đề thuộc chức năng quản lý của mình.

        • Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ Công Thương, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ mới theo mẫu GP-2, đồng thời thu hồi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.

      5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

        • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

        • Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

      7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

        • Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (sửa đổi, bổ sung)

      8. Lệ phí (nếu có)

        • Không có

      9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục)

        • Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo mẫu MĐ-5 kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

        • Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT .

      10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

        • Không có

      11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

    • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam.


Mẫu MĐ-5: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_022 .png" height="1" width="73">

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_023 .png" height="1" width="216">


ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ…

(thay đổi lần thứ…)

Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)

1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..........................................................

Giấy chứng nhận đầu tư..........do...........cấp ngày.......tháng.........năm..................

Giấy phép kinh doanh số..............do..............cấp ngày........tháng........năm..........

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)………………………………………………

2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên:........................... Nam / Nữ ......................Quốc tịch..................................

Chức danh:.........................................................................................................

Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số ..... với nội dung sau:


  1. Nội dung sửa đổi, bổ sung:

    .................................................................................................................................

  2. Lý do sửa đổi, bổ sung:

    ……………………………………………………………………………………

  3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung:

.................................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết:


  1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.

  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.

......, ngày...... tháng....... năm.......

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Mẫu BC-3. Báo cáo tổng hợp của doanh nghiệp


TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỐ: /BC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_024 .png" height="1" width="216">


BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ

VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN TRỰC TIẾP ĐẾN MUA BÁN HÀNG HOÀ

Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):.......................................................

Giấy chứng nhận đầu tư số .......do..........cấp ngày......tháng........năm...................

Giấy phép kinh doanh (nếu có) số.........do.........cấp ngày......tháng.......năm.......... Ngành, nghề thực tế hoạt động sản xuất, kinh doanh:

Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính:

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố)...................................................................................................

Điện thoại:……Fax:………Email: …………Website (nếu có).........................

  1. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

    Họ và tên:........................ Nam / Nữ :..................................Quốc tịch.......................

    Chức danh:............................................................................................................

    1. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU


      STT


      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch

      (USD)

      Tỷ trọng so với tổng sản lượng thu mua


      Ghi chú

      1

      Hàng nông sản:

      - ...........

      2

      Hàng công nghiệp

      ....

      ......

      Tổng cộng (USD)

      • Cà phê

      • Hạt tiêu

    2. TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ĐỂ THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU VÀ QUYỀN PHÂN PHỐI

      STT

      Tên hàng / nhóm hàng

      Kim ngạch (USD)

      Ghi chú

      1

      Hàng phục vụ sản xuất (máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng, nguyên phụ liệu, vật tư)

      2

      Hàng tiêu dùng

      Tổng cộng (USD)

    3. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÂN PHỐI BÁN LẺ GẮN VỚI CƠ SỞ BÁN LẺ

      STT

      Tên cơ sở bán lẻ

      Doanh thu (VNĐ)

      Ghi chú

      1

      Cơ sở bán lẻ thứ nhất (số 1)

      2

      Cơ sở bán lẻ số 2

      ....

      .....

      Tổng cộng

    4. TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU (chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được cấp phép thực hiện nhiều mục tiêu hoạt động trong đó có bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa)


      Tên hoạt động

      Nội dung

      Mặt hàng

      (Kim ngạch

      (USD)

      Xuất khẩu

      Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp sản xuất

      Xuất khẩu hàng hóa do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác sản xuất tại Việt Nam

      Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp nhập khẩu vào Việt Nam

      Xuất khẩu hàng hoá do doanh nghiệp mua lại từ doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam

      Tổng cộng (USD)

      Nhập khẩu

      Nhập khẩu hàng hóa cho hoạt động gia công, sản xuất của doanh nghiệp

      Nhập khẩu hàng hóa để thực hiện quyền nhập khẩu và quyền phân phối

      Tổng cộng (USD)

    5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

STT

Các chỉ tiêu

Kết quả (VNĐ)

I. Doanh thu

1

Tổng doanh thu

2

Doanh thu từ hoạt động mua bán hàng hoá

3

Doanh thu từ hoạt động phân phối

4

Doanh thu từ hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hoá

5

Doanh thu từ hoạt động sản xuất (nếu có)

6

Doanh thu từ hoạt động kinh doanh khác (nếu có)

II. Kết quả hoạt động kinh doanh

7

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (lãi / lỗ)

8

Kết quả hoạt động kinh doanh mua bán hàng hoá (lãi / lỗ)


Công ty cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này./.


Sao gửi:

  • Bộ Công Thương;

  • Sở Công Thương;

  • Các cơ quan có liên quan.

    ......, ngày...... tháng....... năm.......


    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    1. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

      1. Trình tự thực hiện:

        - Doanh nghiệp nộp 03 bộ hồ sơ (01 bộ gốc, 02 bộ copy) cho Sở Kế hoạch và Đầu tư (hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ) nơi cơ sở bán lẻ được thành lập.

      2. Cách thức thực hiện:

        • Nộp trực tiếp;

        • Nộp qua đường bưu điện.

      3. Thành phần hồ sơ:

        • Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ;

        • Phần bản gốc còn lại có thể nhận dạng được của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trong trường hợp bị rách, nát, bị cháy hoặc bị tiêu hủy một phần; hoặc văn bản xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo mất Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, hoặc bản giải trình lý do có cam kết của doanh nghiệp trong trường hợp bị rách, nát, cháy, hoặc tiêu huỷ toàn bộ.

      4. Thời hạn giải quyết:

        • Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ có trách nhiệm cấp bản mới Giấy phép lập cơ sở bán lẻ với nội dung đúng như nội dung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã cấp.

      5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

        • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

        • Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

      7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

        • Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (cấp lại)

      8. Lệ phí (nếu có)

        • Không có

      9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục)

        • Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo Mẫu MĐ-3 ban hành kèm theo Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT

      10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)

        • Không có

      11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    • Nghị định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

    • Nghị định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

    • Thông tư số 08 / 2013 / TT - BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

    • Thông tư số 34 / 2013 / TT - BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt nam.


Mẫu MĐ-3: Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

TÊN DOANH NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

NAM

image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_025 .png" height="1" width="61">

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


image src="7394_QD_BCT_2014_Vv_Cong_bo_thu_tuc_hanh_chinh_moi_thuoc_pham_vi_chuc_nang_quan_ly_cua_Bo_Cong_Thuong / Image_026 .png" height="1" width="193">

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI

GIẤY PHÉP KINH DOANH SỐ…/ GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ SỐ....


Kính gửi: (Cơ quan có thẩm quyền)


1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):..........................................................

Giấy chứng nhận đầu tư..........do...........cấp ngày..........tháng.........năm ...............

Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số:……….....do………....cấp ngày....tháng....năm....

Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số nhà/ đường, phố/ xã, phường / quận, huyện / tỉnh, thành phố).................................................................................................

Điện thoại:………Fax:…………Email:…………Website (nếu có):.....................

2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ và tên:.............................. Nam / Nữ :....................Quốc tịch................................

Chức danh:........................................................................................................................

Đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ số .....với lý do sau:

1.……………………….

2………………………..

Doanh nghiệp cam kết:

  1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ này.

  2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép kinh doanh / Giấy phép lập cơ sở bán lẻ./.

......, ngày...... tháng....... năm.......

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.