Open navigation

Công văn 3267/TB-TCHQ Kết quả phân loại đối với HH XNK là Vải dệt kim, thành phần chủ yếu từ xơ bông và sợi đàn hồi, đã in và nhuộm


BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 3267/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2016


THÔNG BÁO


VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU


Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;


Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;


Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;


Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa Xuẩt nhập khẩu tại thông báo 239/TB-PTPL ngày 29/02/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:


  1. Tên hàng theo khai báo:

  2. Đơn vị xuất/nhập khẩu: Công ty TNHH Đầu tư phát triển Xuất nhập khẩu An Phước - Địa chỉ: số 9A ngõ 133 Phố hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. MST: 01065399097

  3. Tờ khai số: 10070803530/A11 ngày 13/01/2016 đăng ký tại Chi cục HQ CK Hoành Mô - Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh.


Vải dệt kim, thành phần chủ yếu từ xơ bông và sợi đàn hồi, đã in và nhuộm, khổ từ (1,2m- 2,3m), trọng lượng (>100) g/m2, do TQSX, mới 100%. (Mục 1 Phụ lục Tờ khai)



4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vải dệt kim tạo vòng lông một mặt, thành phần 59% xơ bông; 41% xơ polyester, được dệt từ sợi có màu khác nhau, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 283 g/m2, dạng cuộn, khổ lớn hơn 1,0m.

5. Kết quả phân loại:


Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt kim tạo vòng lông một mặt, thành phần 59% xơ bông; 41% xơ polyester, được dệt từ sợi có màu khác nhau, bề mặt không tráng phủ, trọng

image

lượng 283 g/m2, dạng cuộn, khổ lớn hơn 1,0m.


thuộc nhóm 60.01 “Vải có tạo vòng lông, kể cả loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc”, phân nhóm “- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim”, mã số 6001.21.00 “- - Từ bông” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.



Nơi nhận:

  • Tổng cục trưởng (để báo cáo);

  • Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);

  • Chi cục HQ CK Hoành Mô - Cục Hải quan Quảng Ninh (để t/hiện);

  • Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;

  • Công ty TNHH Đầu tư phát triển Xuất nhập khẩu An Phước (Đ/c: số 9A ngõ 133 Phố hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội);

  • Website Hải quan;

  • Lưu: VT, TXNK-PL-Vân (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG


Nguyễn Dương Thái

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.