Open navigation

Thông tư 157/2013/TT-BTC Thông tư 157/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu kèm theo Thông tư 193/2012/TT-BTC

 Hết hiệu lực: 01/01/2014 


BỘ TÀI CHÍNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số:  157 / 2013 / TT - BTC 

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2013


THÔNG TƯ


SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 40.01, 40.02, 40.05 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ  193 / 2012 / TT - BTC  NGÀY 15/11/2012


Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;


Căn cứ Nghị quyết số  710 / 2008 / NQ - UBTVQH12  ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số  295 / 2007 / NQ - UBTVQH12  ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;


Căn cứ Nghị định số  87 / 2010 / NĐ - CP  ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;


Căn cứ Nghị định số  118 / 2008 / NĐ - CP  ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;


Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;


Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 như sau:


Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu


Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 trong Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số  193 / 2012 / TT - BTC  ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:


Số TT

Mô tả hàng hoá

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Thuế suất (%)


1

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.


40.01



Số TT

Mô tả hàng hoá

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Thuế suất (%)


- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa

4001

10


1


- Crếp từ mủ cao su

4001

29

20

1


- Loại khác

4001



0








2

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm

40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.






- Cao su tổng hợp

4002



1


- Loại khác

4002



0







3

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

4005



1








Điều 2. Hiệu lực thi hành


Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 12 năm 2013./.



Nơi nhận:

  • Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

  • Văn phòng TW và các Ban của Đảng;

  • Văn phòng Quốc hội;

  • Văn phòng Tổng Bí thư;

  • Văn phòng Chủ tịch nước;

  • Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;

  • Kiểm toán Nhà nước;

  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

  • UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;

  • Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

  • Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;

  • Cục Hải quan tỉnh, thành phố;

  • Công báo;

  • Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;

  • Lưu: VT, Vụ CST.



KT. BỘ TRƯỞNG 

THỨ TRƯỞNG


Vũ Thị Mai

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.