Open navigation

Công văn 1056/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 5 năm 2014


BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 1056 / TB - KBNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2014


THÔNG BÁO


TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 5 NĂM 2014


  • Căn cứ Quyết định số 108 / 2009 / QĐ - TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;


  • Căn cứ Thông tư số 128 / 2008 / TT - BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;


    Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 5

    năm 2014, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:


    1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 5 năm 2014 là 1 USD =

    21.036 đồng.


    2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 5 năm 2014 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.


    3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:


  • Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.


  • Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.


Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.



Nơi nhận:

  • VPQH, VPCP, VP CTN;

  • Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

  • VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của

    các đoàn thể;

  • Tổng cục Thuế;

  • Tổng cục Hải quan;

  • NH PT VN;

  • Kiểm toán nhà nước;

  • KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

  • Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

  • Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC 

PHÓ TỒNG GIÁM ĐỐC


Tạ Anh Tuấn

PHỤ LỤC


THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 5 NĂM 2014

(Kèm theo Thông báo số 1056 / TB - KBNN ngày 29/4/2014 của Kho bạc Nhà nước)



STT


TÊN NƯỚC


TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

1

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

976

2

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

682

3

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

826

4

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

5

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

29.162

6

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

7

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1.101

8

ALBANIA

LEK

17

ALL

209

9

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.939

10

BULGARIA

LEV

19

BGN

14.912

11

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

266

12

HUNGARY

FORINT

21

HUF

94

13

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE (NEW)

22

RUB

589

14

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

12

15

RUMANI

LEU

24

RON

6.569

16

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.063

17

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.363

18

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

162

19

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.036

20

LÀO

KIP

29

LAK

3

21

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

22

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

214

23

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

2.630


24

ANH VÀ BẮC IRELAND


POUND STERLING


35


GBP


35.412

25

HÔNG KÔNG

HONGKONG DOLLAR

36

HKD

2.713

26

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.832

27

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

23.913

28

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.497

29

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

205

30

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

93

31

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3


32

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

22

33

THÁI LAN

BAHT

45

THB

652


34

BRUNEI DARUSSALAM


BRUNEI DOLLAR


46


BND


16.752

35

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

9.465

36

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3.222

37

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3.514

38

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.908

39

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

460

40

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

19.458

41

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

19.101

42

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.751

43

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6.452

44

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

269

45

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

98

46

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

47

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17.116

48

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

13.202

49

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

460

50

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.595

51

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

52

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

44

53

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

216

54

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.429

55

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

44

56

MYANMA

KYAT

68

MMK

22

57

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3.005

58

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

142

59

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

60

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.080

61

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23.558

62

THỔ NHĨ KỸ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

9.916

63

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

64

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.124

65

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.604

66

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

473

67

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5


68

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

55

69

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

348

70

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

161

71

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

271

72

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

73

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.350


74

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ


SDR


86


SDR


-

75

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

76

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

17.929

77

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

119

78

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

112

79

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7.491

80

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.036

81

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

697

82

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.637

83

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

84

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74.837

85

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20


86

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN


RÚP CHUYỂN NHƯỢNG


100


RCN


21.036

87

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.497

88

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

376

89

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

21.036

90

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

55.797

91

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10.624

92

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10.571

93

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

9

94

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6.068

95

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

192

96

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.066

97

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

39

98

GHANA

CEDI

112

GHC

2

99

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.720

100

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

72

101

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

219

102

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

131


103

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

104

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.985

105

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.985

106

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

920

107

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

3.347

108

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

52.921

109

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1.063

110

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

116


111


SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR


125


SBD


155.133

112

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

113

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

56

114

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

188

115

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

31

116

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7.820

117

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12.518


118

SAINT KITTS AND NEVIS


EAST CARIBEAN DOLLAR


132


XCD


7.820

119

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7.820

120

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

41.426

121

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

51

122

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11.885

123

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29.724

124

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

116

125

HAITI

GOURDE

139

HTG

484

126

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

242

127

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.562

128

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.778


129

WALLIS & FUTUNA ISLANDS


CFP FRANC


143


XPF


246

130

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

246

131

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

704


132

ST. VINCENT& THE GRENADINES


EAST CARIBIAN DOLLAR


146


XCD


7.820

133

USSR

RUP XO VIET

147

USR

589

134

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.595

135

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8.449

136

SAMOA

TALA

150

WST

48.875


137

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

9

138

VANUATU

VATU

152

VUV

225

139

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12.502

140

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

54.640

141

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.988


142

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND


156


FKP


12.502

143

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7.820

144

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

39.021

145

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

146

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO

160

CVE

269


147


NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER


161


ANG


11.885

148

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

1.845


149


CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR


163


KYD


25.654


150

UNITED ARAB EMIRATES


UAE DIRHAM


164


AED


5.727

151

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.378

152

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

59

153

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

38

154

CỘNG HÒA CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

155

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.423

156

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

538

157

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

216

158

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

38

159

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

17.929

160

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.798

161

GEORGIA

LARI

175

GEL

11.943

162

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7.820

163

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

246


164

ANTIGUA AND BARBUDA


EAST CARIBIAN DOLLAR


178


XCD


7.820

165

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

21.036

166

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

167

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.834

168

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

104

169

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.173


170

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.895

171

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.986

172

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.406

173

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.986

174

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.988

175

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1


176

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE


DOBRA


190


STD


1

177

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.609


178


MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR


192


MXV


1.604

179

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

347

180

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

105

181

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.066

182

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.574

183

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

2


184

BOSNIA AND HERZEGOVINA


CONVERTIBLE MARKS


198


BAM


15.050

185

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26.890

186

BOTSWANA

PULA

200

BWP

184.851


187


ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)


201


ECV


1

188

TONGA

PAANGA

202

TOP

38.984

189

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7.820


190

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR


204


TTD


3.270

191

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

112


192

CỘNG HÒA DOMINICANA


DOMINICAN PESO


206


DOP


487

193

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

194

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

61.871

195

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

13

196

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

474

197

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

13

198

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

389

199

MALAWI

KWACHA

214

MWK

55

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.