| BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | 
| Số: 7809 / TB - TCHQ | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2013 | 
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06 / 2003 / NĐ - CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156 / 2011 / TT - BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193 / 2012 / TT - BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi; theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 457 / TB - PTPL ngày 06/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
| 
 | ||
| 4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dây thép bện tao dạng cuộn, cấu trúc 7x1.0, đường kính dây tao 1,0 mm, tao dây 3 mm, hướng xoắn S, có thành phần C (0,095%, tính theo trọng lượng), các dây tao được mạ kẽm. | ||
| 5. Kết quả phân loại: | ||
| Tên thương mại: Galvanized steel wire strand 7/1.0mm | ||
| Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dây thép bện tao dạng cuộn, cấu trúc 7x1.0, đường kính dây tao 1,0 mm, tao dây 3 mm, hướng xoắn S, có thành phần C (0,095%, tính theo trọng lượng), các dây tao được mạ kẽm. | ||
| Ký, mã hiệu, chủng loại: | Nhà sản xuất: Maashan Dingtai Rare Earth and New Materials Co., LTd; địa chỉ: West Yinhuang Road, Dangtu Industrial Area, Maashan, Anhui, China. | |
| Thuộc nhóm 73.12 – Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằn sắt hoặc thép, chưa cách điện, phân nhóm 7312.10 – Dây bện tao, thừng và cáp, mã số 7312.10.99 – Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. | ||
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo); 
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện); 
- Chi cục CK cảng Đà Nẵng; 
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; 
- Website Hải quan; 
- Lưu: VT, TXNK (3b). 
