| BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | 
| Số: 7853 / TB - TCHQ | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2013 | 
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06 / 2003 / NĐ - CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156 / 2011 / TT - BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193 / 2012 / TT - BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 0003 / TB - CNHP ngày 07/11/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
- 
Tên hàng theo khai báo: tại phụ lục tờ khai:Số TT 1: Thép tấm hợp kim cán nóng (SS400B) mới 100%, (size: 12.0-29.8x2000x6000- 12000mm). Số TT 2: Thép tấm hợp kim cán nóng (Q345B) mới 100%, (size: 16.0- 30.0x2000x12000mm). 
- 
Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Phúc Tiến Hưng Yên; địa chỉ; thôn Nghĩa Trai, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, Hưng Yên; Mã số thuế: 0900218760.
- Số, ngày tờ khai hải quan: 17423/NKD01 ngày 24/10/2013 đăng ký tại Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KVI - Cục Hải quan TP. Hải Phòng.
- Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:
Thép hợp kim cán phẳng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B > 0,0008% tính theo trọng lượng), dạng tấm, cán nóng.
| 5. Kết quả phân loại: | |
| Tên thương mại: Hot rolled alloyed steel plates | |
| Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim cán phẳng, dạng tấm, cán nóng. | |
| Ký, mã hiệu, chủng loại: Steel grade: SS400-B và Q345B | Nhà sản xuất: Anyang Iron and Steel Co., Ltd.; địa chỉ: Anyang City, Henan Province, China. | 
| thuộc nhóm 72.25 - Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, phân nhóm 7225.40 - Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn, mã số 7225.40.90 - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. | |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
- LĐ Tổng cục; 
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện); 
- Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KVI; 
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh; 
- Website Hải quan; 
- Lưu: VT, TXNK (3b). 
