BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 577 / TB - TCHQ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06 / 2003 / NĐ - CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156 / 2011 / TT - BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193 / 2012 / TT - BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 1543 / TB - PTPL ngày 30/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
|
||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hồ đi từ polyme arylic, natri hydroxit, muối sulfate dùng trong công nghiệp dệt. |
||
5. Kết quả phân loại: |
||
Tên thương mại: SAIMA - 305 |
||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hồ đi từ polyme arylic, natri hydroxit, muối sulfate dùng trong công nghiệp dệt. |
||
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin |
Nhà sản xuất: Kuk-Dong Emulsified Industrial Co., Republic of Korea. |
|
thuộc nhóm 38.09 Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; phân nhóm - Loại khác; phân nhóm 3809.91 - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự; mã số 3809.91.10 - - - Loại khác, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
Tổng cục trưởng (để báo cáo);
Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
Chi cục Hải quan Nam Định (Cục HQ Thanh Hóa);
Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
Website Hải quan;
Lưu: VT, TXNK (3b).