Open navigation

Công văn 1878/BHXH-NVGĐ1 Hướng dẫn hệ thống xây dựng danh mục giá dịch vụ kỹ thuật


BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI

TP. HỒ CHÍ MINH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

Số: 1878 / BHXH - NVGĐ1

V/v hướng dẫn hệ thống xây dựng danh mục giá các dịch vụ kỹ thuật.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 06 năm 2014



Kính gửi: Các cơ sở khám chữa bệnh BHYT.

Để thống nhất áp dụng giá DVKT theo quy định tại Thông tư số 03 / 2006 / TTLT - BYT - BTC-BLĐTB&XH ngày 26/1/2006 và Thông tư 04 / 2012 / TTLT - BYT - BTC ngày 29/2/2012; Quyết định 4070 / QĐ - UBND ngày 25/8/2011, Bảo hiểm xã hội Tp. Hồ Chí Minh đề nghị như sau:

  1. Đối với các đơn vị ngành, đơn vị tư nhân:

    1. Tiền khám bệnh, tiền ngày giường bệnh:

      • Các đơn vị thuộc ngành: căn cứ vào phân hạng bệnh viện đã được phê duyệt để xây

        dựng bảng giá khám bệnh và tiền ngày giường bệnh theo hạng bệnh viện tại Thông tư số 04.

      • Các đơn vị tư nhân chưa được xếp hạng: tạm thời áp giá tiền ngày giường, tiền khám bệnh (mục A, B trong Thông tư 04) tương đương bệnh viện hạng 3 và phòng khám đa khoa, trong khi chờ thẩm định xét tương đương hạng bệnh viện.

    2. Các dịch vụ kỹ thuật tại Thông tư số 04:

      Áp giá theo mức giá của UBND Tp. Hồ Chí Minh phê duyệt (đính kèm quyết định số 17 / 2014 / QĐ - UBND ngày 09/5/2014).

  2. Các đơn vị hệ thống danh mục giá viện phí theo Thông tư 03 / 2006 / TTLT - BYT - BTC- BLĐTB&XH, Thông tư 04 / 2012 / TTLT - BYT - BTC và Quyết định 4070 / QĐ - UBND căn cứ vào danh mục kỹ thuật đã được phê duyệt, cụ thể:

  3. Hồ sơ gởi về BHXH Tp.Hồ Chí Minh bao gồm:

  • Danh mục giá DVKT (mẫu M1, M2, M3): 4 bảng + file điện tử và các quyết định giá đã được phê duyệt hoặc thỏa thuận.

  • Danh mục dịch vụ kỹ thuật: 4 bản sao + file điện tử.

    Lưu ý:

  • File điện tử gửi theo địa chỉ mail: [email protected][email protected].

  • Hồ sơ giấy gửi theo địa chỉ: Phòng Nghiệp vụ Giám định 1 - 117C Nguyễn Đình Chính - P15 - Quận Phú Nhuận trước ngày 31/7/2014 để thỏa thuận thanh toán cho người có thẻ BHYT.

Đề nghị các đơn vị nhanh chóng thực hiện, nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ giám định viên tại bệnh viện hoặc liên hệ số điện thoại 3.99.79.039 - nội bộ 1816 để được hướng dẫn.

Trân trọng./.



Nơi nhận:

  • Như trên

  • Sở Y tế (để p/h);

  • Lưu VT, NVGĐ1,2.

GIÁM ĐỐC


Cao Văn Sang


HƯỚNG DẪN NHẬP THÔNG TIN DANH MỤC KỸ THUẬT

Sau khi xây dựng xong Bảng giá DVKT, các CSKCB gửi lại như sau:

+ Gửi vào 2 email: [email protected][email protected]

+ Chỉ gửi DUY NHẤT 1 file EXCEL chứa đầy đủ thông tin của 4 Sheet: "Mau 1", "Mau 2", "Mau 3", và "Mau PTKT"

+ Tên file theo cấu trúc: MãCSKCB_TênCSKCB_DVKT_Ngaythangguifile

+ Tiêu đề mail: MãCSKCB_TênCSKCB_DVKT_Ngaythangguifile

+ VD: 79014_NguyenTrai_12072014

Nguyên tắc chung

  • Các CSKCB giữ nguyên tên mục lục, số thứ tự của bảng giá.

  • Các CSKCB giữ lại dòng chứa DVKT mà cơ sở mình ĐƯỢC PHÊ DUYỆT thực hiện, xóa các dòng chứa DVKT mà cơ sở mình KHÔNG ĐƯỢC PHÊ

    DUYỆT thực hiện.

  • Các CSKCB giữ nguyên dữ liệu các cột (2) - Mã hóa, cột (3) - Các loại DVKT, cột (10) - Ghi chú.

  • Các CSKCB chỉ được thay đổi dữ liệu cột (7) khi có quyết định phê duyệt giá riêng.

  1. Hướng dẫn điền thông tin Mẫu 1



    ST T


    Mã Hóa


    Các loại DVKT

    DMKT được phê duyệt

    Giá DVKT được phê duyệt


    GHI CHÚ

    Mã DVKT theo

    QĐ23 (QĐ 43)


    Số QĐ

    Ngày ban hành

    Giá DVKT


    Số QĐ

    Ngày ban hành

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:

    Chẩn đoán bằng hình ảnh

    SIÊU ÂM

    40

    TT04.C1.1.

    Siêu âm (B)

    QD43.NOI.TH.3

    1163/QĐ-

    01/04/201

    35,000

    1335/QĐ-

    26/05/2014

    (A)


    1

    14

    SYT

    4

    SYT


    41


    TT04.C1.1. 2

    Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)


    278,000


    42


    TT04.C1.1. 3

    Siêu âm Doppler màu tim / mạch máu qua thực quản


    510,000


    43


    TT04.C1.1. 4


    Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR


    1,538,000

    Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch

    Lưu ý:


    (A)

    - Các CSKCB giữ nguyên tên mục lục chính

    + VD: Để khai báo 4 DVKT như trên, các CSKCB phải giữ lại tên 2 mục chính là "Chẩn đoán hình ảnh", và "Siêu âm"

    (B)

    - Các CSKCB điền thông tin vào các cột (4), (5), (6), (8), (9). Mã các DVKT dùng để điền vào cột (4) được lấy từ Sheet "QĐ 43" hoặc "QĐ 23".

    + VD: BV được phê duyệt dịch vụ "Siêu âm" có mã dịch vụ là TT04.C1.1.1:

    + Mã phân tuyến theo QĐ43 là QD43.NOI.TH.314, số quyết định là 1163 / QĐ - SYT , ngày ban hành là 01/04/2014.

    + Quyết định phê duyệt giá có số quyết định là: 1335 / QĐ - SYT , ngày ban hành là 26/05/2014.



    STT


    Mã Hóa


    NỘI DUNG

    DMKT được phê duyệt

    Giá DVKT được phê duyệt


    (C) GHICHÚ

    Mã DVKT

    theo QĐ23 (QĐ 43)


    Số QĐ

    Ngày ban hành


    Giá DVKT


    Số QĐ

    Ngày ban hành

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)


    956


    TT03.C2.5.2.17

    Tẩy trắng răng hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)


    900,000


    Thẩm mỹ - Ngoài phạm

    vi


    957


    TT03.C2.5.2.18

    Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)


    1,300,000


    Thẩm mỹ - Ngoài phạm

    vi

    Răng giả tháo lắp


    958


    TT03.C2.5.3.1

    Hàm khung đúc (chưa tính răng)


    750,000


    959


    TT03.C2.5.3.2

    Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)


    650,000

    Thẩm mỹ - Ngoài phạm

    vi

    Răng giả cố định


    960


    TT03.C2.5.4.1

    Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)


    4,800,000


    Thẩm mỹ - Ngoài phạm

    vi

    1. ) - Lưu ý với những mục được Ghi chú (cột (10)) là: "Ngoài phạm vi", "Thẩm mỹ" thì các CSKCB không được chọn

      2) Hướng dẫn điền thông tin Mẫu 2


      STT


      Mã Hóa


      NỘI DUNG


      DMKT được phê duyệt

      Giá DVKT được phê duyệt


      GHI CHÚ


      (D)

      Dịch vụ đã có giá tại mục

      Mã DVKT

      theo QĐ23 (QĐ 43)


      Số QĐ


      Ngày ban hành


      Giá

      ĐVKT


      Số QĐ


      Ngày ban hành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)


      50


      TT04.C4.QD1904.PT.2.2

      Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ thông liên thất, tứ chứng Fallot, vỡ xoang Valsalva, đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ


      3,250,000


      TT03.C2.1.20


      51


      TT04.C4.QD1904.PT.2.3

      PT bệnh tim mắc phải thay sửa van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, u trong tim, phồng thất trái, bắc cầu động mạch chủ và động mạch vành


      3,250,000


      TT03.C2.1.20

      - Cách điền thông tin của các cột (4), (5), (6), (7), (8), (9) tương tự như Mẫu 1

      Lưu ý:

    2. ) - Lưu ý với những DVKT được báo rằng tồn tại giá tại một mục nào trước đó (cột (11)) thì các CSKCB cũng không được chọn

  1. Hướng dẫn điền thông tin Mẫu 3


    STT


    (E)

    Mã hóa


    Tên phẫu thuật, thủ thuật


    Mã Hóa theo TT03 / TT04

    DMKT được phê duyệt

    Giá DVKT được phê duyệt


    Ghi chú

    Mã DVKT (QD43)


    Số QĐ

    Ngày ban hành


    Giá DVKT


    Số QĐ

    Ngày ban hành

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

    DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG THEO TTLT 03

    CHUYÊN KHOA NGOẠI

    PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT


    QD4070.I.3

    Tán sỏi mật bằng laser (chưa bao

    gồm đầu cắt laser)


    TT03.C2.1.75


    2,500,000

    QD4070.I.12

    Nội soi khâu chóp xoay

    TT03.C2.1.104

    2,000,000

    QD4070.I.13

    Nội soi mài mỏm cùng đòn

    TT03.C2.1.104

    2,000,000


    QD4070.I.14

    Nội soi cắt lọc sụn viền trước trên - khâu gân chóp xoay


    TT03.C2.1.104


    2,000,000

    QD4070.I.15

    Nội soi cắt hoạt mạc viêm

    TT03.C2.1.104

    2,000,000

    QD4070.I.16

    Nội soi Plica

    TT03.C2.1.104

    2,000,000

    QD4070.I.17

    Nội soi tổn thương mâm chày

    TT03.C2.1.104

    2,000,000


    QD4070.I.20

    Phẫu thuật bắc cầu trong tắc động mạch mãn tính chi dưới


    TT03.C2.1.19


    6,000,000



    (E)

    • Cách điền thông tin của các cột (5), (6), (7), (9), (10) tương tự như Mẫu 1, Mẫu 2

    • Lưu ý trên phần mềm viện phí PHẢI sử dụng bộ Mã DVKT tại cột (2) (QD4070...)

    • KHÔNG sử dụng Cột (4) mã tương đương, cột (4) chỉ mang tính chất tham khảo.

  2. Hướng dẫn điền thông tin Mẫu PTKT


TT

Mã DVKT

DANH MỤC KỸ THUẬT

(F) PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT


(1)


(2)


(3)

(4)

I

II

III

IV

QD43.HSCC

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

QD43.HSCC.TH

A. TUẦN HOÀN

1

QD43.HSCC.TH.1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường 8 giờ

x

x

x

2

QD43.HSCC.TH.2

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

x

x

  • Các CSKCB dựa vào dữ liệu trong Sheet "QĐ 43" để chọn đúng tên DVKT và mã tương ứng, điền vào Sheet "Mau PTKT" để khai báo tuyến sử dụng DVKT cho cơ sở mình

    Lưu ý:

  • Các CSKCB giữ lại tên mục chính của DVKT

VD: để khai báo 6 DVKT như trên, các CSKCB phải giữ lại tên 2 Mục chính là: "I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC", và "A. TUẦN HOÀN"

(F) Lưu ý điền thật chính xác cột (4)


Mẫu 1 / DVKT


KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TỪ 01/06/2014 (THEO TTLT 03 & TTLT04, KHÔNG BAO GỒM MỤC C4)


STT


Mã Hóa


Các loại DVKT

DMKT được phê duyệt

Giá DVKT được phê duyệt


GHI CHÚ

Mã DVKT theo

QĐ23 (QĐ 43)


Số QĐ

Ngày ban hành


Giá DVKT


Số QĐ

Ngày ban hành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Mẫu 3 / DVKT


KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TỪ 01/06/2014 (TƯƠNG ĐƯƠNG QĐ 4070 / QĐ - UBND )


STT


Mã Hóa


Các loại DVKT


Mã Hóa theo TT03 / TT04

DMKT được phê duyệt

Giá DVKT được phê duyệt


Ghi chú

Mã DVKT

theo QĐ23 (QĐ 43)


Số QĐ


Ngày ban hành


Giá DVKT


Số QĐ


Ngày ban hành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)


Mẫu 2 / DVKT


KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TỪ 01/06/2014 (MỤC C4: THEO QĐ 1904 & QĐ 2590)


STT


Mã Hóa


Các loại DVKT

DMKT được phê duyệt

Giá DVKT được phê duyệt


GHI CHÚ


Dịch vụ đã có giá tại mục

Mã DVKT

theo QĐ23 (QĐ 43)


Số QĐ


Ngày ban hành


Giá DVKT


Số QĐ


Ngày ban hành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.