Open navigation

Quyết định 917/QĐ-BHXH Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2


BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 917 / QĐ - BHXH

Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2016



QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 2.0

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;


Căn cứ Nghị định số 01 / 2016 / NĐ - CP ngày 05/01 / 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bảo hiểm xã hội Việt Nam;


Căn cứ Nghị quyết 36a / NQ - CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;


Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 8933 / VPCP - KGVX ngày 29/10/2015 và Công văn số 1710 / VPCP - KGVX ngày 16/03 / 2016 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện tin học hóa trong khám chữa bệnh BHYT; chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102 / TB - VPCP ngày 27/03/2015, Thông báo số 205 / TB - VPCP ngày 23/06/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc tin học hóa trong bảo hiểm y tế;


Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1018 / TTg - KGVX ngày 10/06 / 2016 về việc tăng cường phát triển, mở rộng đối tượng tham gia BHYT và tin học hóa công tác giám định, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT;


Căn cứ Quyết định số 3582 / QĐ - BHXH ngày 26/12/2006 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý hoạt động công nghệ thông tin trong hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;


Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 (có tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo).


Điều 2. Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 thuộc bản quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, là một phần mềm trong hệ thống phần mềm ứng dụng của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.


Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 324 / QĐ - BHXH ngày 02/03 / 2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Trưởng ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Như Điều 3;

  • Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

  • Phó Thủ tướng CP Vương Đình Huệ (để b/c);

  • Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);

  • Văn phòng Chính phủ (để b/c);

  • Bộ Y tế (để p/h);

  • UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;

  • Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;

  • BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;

  • BHXH Bộ Quốc phòng;

  • BHXH Bộ Công an;

  • Tổng Giám đốc;

  • Các Phó Tổng Giám đốc;

  • Lưu VT, CNTT, DAĐTXD (5b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Đỗ Văn Sinh

TÀI LIỆU

HƯỚNG DẪN LIÊN THÔNG VÀ ĐẶC TẢ DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số / QĐ - BHXH ngày / / 2016 Về việc Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0)

Phiên bản tài liệu: 2.0


Mục lục

  1. Giới thiệu

    1. Giới thiệu chung

    2. Quy định về định dạng dữ liệu

    3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống

  2. Các hình thức liên thông dữ liệu

    1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận

      1. Hàm lấy phiên làm việc

      2. Hàm gửi hồ sơ giám định

      3. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng / quý (79a, 80a; 19, 20, 21 / BHYT)

      4. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh

      5. Hàm lấy lịch sử khám chữa bệnh chi tiết

      6. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến

      7. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến

      8. Hàm nhận kết quả tiếp nhận hồ sơ

      9. Hàm nhận chi tiết hồ sơ trong ngày

      10. Hàm nhận chi tiết lỗi hồ sơ

      11. Hàm nhận danh sách đợt giám định trong tháng

      12. Hàm nhận kết quả giám định hồ sơ

      13. Hàm nhận quyết toán tháng quý

    2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu

      1. Đăng nhập vào hệ thống

      2. Nhập hồ sơ XML

      3. Nhập hồ sơ tổng hợp

    3. Chương trình đồng bộ dữ liệu

      1. Chuẩn bị dữ liệu

      2. Cấu hình đồng bộ

      3. Đồng bộ hồ sơ đề nghị thanh toán

III. Chuẩn dữ liệu

  1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace

  2. Hồ sơ khám chữa bệnh

  3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a

  4. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19 / BHYT , 20 / BHYT , 21 / BHYT

    1. Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT (Mẫu 19)

    2. Thống kê thuốc thanh toán BHYT

    3. Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT

  5. Giấy chuyển tuyến

    1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính

    2. Thông tin người bệnh

    3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế

    4. Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh

    5. Tóm tắt bệnh án

    6. File đính kèm

  6. Hồ sơ danh mục

    1. File hồ sơ danh mục DVKT CSKCB gửi

    2. File hồ sơ danh mục Thuốc CSKCB gửi

    3. File hồ sơ danh mục VTYT CSKCB gửi

  1. . Mô tả định dạng các file XML theo quy định tại công văn 9324 / BYT - BH , được mã hóa thành nội dung file kèm theo file XML tại mục III.2

    1. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)

    2. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)

    3. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)

    4. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)

    5. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5) Phụ lục 1: Danh mục lỗi

    Phụ lục 2: Code mẫu cho Webservice

    1. Ví dụ lấy phiên làm việc

    2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định

    3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng

      Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service


      DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

      Thuật ngữ

      Ý nghĩa

      Ghi chú

      GW

      Gateway: Cổng tiếp nhận hồ sơ

      BHXH

      Bảo hiểm xã hội

      CSKCB

      Cơ sở khám chữa bệnh

      GD

      Giám định

      HS

      Hồ sơ

      TP

      Thành phố

      HTTP

      The Hypertext Transfer Protocol

      XML

      Extensible Markup Language

      VTYT

      Vật tư y tế

      DVKT

      Dịch vụ kỹ thuật

      KCB

      Khám chữa bệnh

      BHYT

      Bảo hiểm y tế

      1. Giới thiệu

        1. Giới thiệu chung

          Tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Tài liệu hướng dẫn) là tài liệu mô tả chuẩn liên thông dữ liệu từ cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh đến Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; hướng dẫn cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh cách thức liên thông dữ liệu đã được chuẩn hóa tới Hệ thống thông tin Giám định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

        2. Quy định về định dạng dữ liệu

          - Quy định về số thập phân:

          • Dùng dấu chấm “.” để phân cách hàng đơn vị và phần thập phân. Ví dụ: 12345.67

          • Làm tròn theo quy tắc làm tròn số toán học.

        3. Mô hình tổng thể kết nối hệ thống


          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_001 .jpg" height="253" width="579">


          sơ:

          Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế bao gồm:

          • Hệ thống Tiếp nhận yêu cầu thanh toán BHYT

          • Hệ thống Giám định BHYT

          • Hệ thống Danh mục dùng chung

    1. Các hình thức liên thông dữ liệu

      Hệ thống thông tin Giám định BHYT hiện tại cung cấp 3 hình thức tiếp nhận hồ


      • Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ gửi hồ sơ

        khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh mục, gửi báo cáo tháng, kiểm tra thông tin thẻ, kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh, tiếp nhận giấy chuyển tuyến từ CSKCB khác.

        • Đồng bộ dữ liệu từ phần mềm client: Hình thức này hỗ trợ đồng bộ hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống.

        • Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng tiếp nhận: Hình thức này cho phép hỗ trợ nhập thông tin hồ sơ khám chữa bệnh.

      Ngoài ra, hệ thống liên thông dữ liệu còn cung cấp công cụ kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB (phục vụ quản lý thông tuyến KCB), kiểm tra giấy chuyển tuyến giữa các CSKCB.

      1. Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận

        Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối là Web Service định dạng JSON.

        1. Hàm lấy phiên làm việc

          1. Mô tả


            Request URL

            HMAC

            / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/token/take" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/token/take

            Request Method

            POST

            Request Header

            Content-Type: application / json



            Form data

            image src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_002 .png" height="137" width="591">

            Đối tượng “ApiToken”bao gồm

            {

            “username”: { username }, “password”: {password }

            }

            Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.

          2. Thông điệp yêu cầu

            Dữ liệu đầu vào

            Tên Field

            Kiểu dữ liệu

            Ghi chú


            Tên đăng nhập


            username


            Chuỗi ký tự

            Tên đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc


            Mật khẩu


            password


            Chuỗi ký tự

            Mật khẩu đã chuyển qua MD5 đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc

          3. Thông điệp trả lời

            Cấu trúc:

            • Header status:

            • Header Content-Type: application / json ; charset=UTF-8

            • Json data Trong đó:

            • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

            • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

            Trường

            Kết quả

            Header status:401

            Unauthorized: Lỗi xác thực

            • Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

              Trường

              Kết quả

              Header status

              200

              Header Content- Type

              application / json ;charset=UTF-8

              Json data

              Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

              + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)


              + APIKey: object bao gồm (= null nếu không thành công)

              {

              -access_token: Token được sử dụng cho bước 2

              -id_token: Mã client ID để sử dụng cho bước 2

              }

              (Tham khảo mục 1.4.3.2)

              • expires_in: Thời gian hết hạn của của token (giờ GMT), sau thời gian này thì token củalần đăng nhập sẽ không được xác thực. Cần phải đăng nhập lại để lấy token mới

              • token_type: bear

                1. Hàm gửi hồ sơ giám định

                  1. Mô tả


                    Request URL

                    HMAC

                    / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoGiamDinh" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoGiamDinh

                    Request Method


                    POST

                    Request Header


                    Content-Type: application / json


                    Query Parameters

                    token={token}&id_token={id_token}&username={username}&passwo rd={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSK CB={maCSKCB}

                    (Tham khảo mục 1.2.2)


                    Form data

                    “fileHS” : {fileHS} (Tham khảo mục 1.2.2)

                    Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ giám định của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.

                  2. Thông điệp yêu cầu

                    Dữ liệu đầu vào

                    Tên Field

                    Kiểu dữ liệu

                    Ghi chú


                    Dữ liệu hồ sơ


                    fileHS


                    Bytes

                    Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc

                    Loại hồ sơ

                    loaiHoSo

                    Int

                    Loại hồ sơ:3: KCB

                    Mã Tỉnh

                    maTinh

                    Chuỗi ký tự

                    Quy định 5084

                    Mã CSKCB

                    maCSKCB

                    Chuỗi ký tự

                    Quy định 5084



                    Tên đăng nhập


                    username

                    Chuỗi ký tự (an 5)


                    Tài khoản đăng nhập


                    Mật khẩu


                    password

                    Chuỗi ký tự (an 6..10)


                    Mật khẩu đăng nhập

                    Token

                    token

                    Chuỗi ký tự

                    Token được trả về từ trước

                    TokenID

                    id_token

                    Chuỗi ký tự

                    Token ID được trả về ở hàm trước

                  3. Thông điệp trả lời

              Cấu trúc:

              • Header status:

              • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

              • Json data

                Trong đó

              • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

              • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

                Trường

                Kết quả


                Header status:400

                BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp

                InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.

                Header status:401

                Unauthorized: Lỗi không được xác thực

                Header status:500

                An unexpected error occurred

                • Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

                  Trường

                  Kết quả

                  Header status

                  200

                  Header Content- Type


                  application / json ;charset=UTF-8


                  Json data

                  Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

                  + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

                  + maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

                    1. Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng / quý (79a, 80a; 19,20, 21 / BHYT)

                      1. Mô tả

                        Request URL

                        HMAC

                        / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoTongHop" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoTongHop

                        Request Method


                        POST

                        Request Header


                        Content-Type: application / json


                        Query Parameters

                        token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password

                        ={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={ maCSKCB}

                        (Tham khảo mục 1.3.2)


                        Form data

                        “fileHS” : {fileHS} (Tham khảo mục 1.3.2)

                        Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ báo cáo thángvà nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ báo cáo của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.

                      2. Thông điệp yêu cầu

                        Dữ liệu đầu vào

                        Tên Field

                        Kiểu dữ liệu

                        Ghi chú


                        Dữ liệu hồ sơ


                        fileHS


                        Bytes

                        Dạng bytes của File excel, Trường bắt buộc


                        Loại hồ sơ


                        loaiHoSo


                        Chuỗi ký tự

                        Loại hồ sơ: Hồ sơ 79a / 80a : 5, Mẫu 19 / BHYT : 6, Mẫu 20 / BHYT : 7, Mẫu 21 / BHYT : 8

                        Mã CSKCB

                        maCSKCB

                        Chuỗi ký tự

                        Quy định 5084


                        Tên đăng nhập


                        username

                        Chuỗi ký tự (an 5)


                        Tài khoản đăng nhập


                        Mật khẩu


                        password

                        Chuỗi ký tự (an 6..10)


                        Mật khẩu đăng nhập

                        Token

                        token

                        Chuỗi ký tự

                        Token được trả về từ trước

                        TokenID

                        id_token

                        Chuỗi ký tự

                        Token ID được trả về ở hàm trước

                      3. Thông điệp trả lời

                        Cấu trúc:

                • Header status:

                • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

                • Json data

                  Trong đó

                • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

                • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

                Trường

                Kết quả

                Header status:401

                Unauthorized: Lỗi không được xác thực

                Header status:500

                An unexpected error occurred

                • Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

                  Trường

                  Kết quả

                  Header status

                  200

                  Header Content- Type


                  application / json ;charset=UTF-8


                  Json data

                  Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

                  + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

                  + maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

                    1. Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh

                      1. Mô tả


                        Request URL

                        HMAC

                        / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanLichSuKCB" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanLichSuKCB

                        Request Method


                        POST

                        Request Header

                        Content-Type: application / json


                        Query Parameters

                        token={token}&id_token={id_token}&username={username}&passw ord={password}

                        (Tham khảo mục 1.4.2)


                        Form data

                        Đối tượng “theBHYT” bao gồm

                        {

                        “maThe”: { mã thẻ},

                        “hoTen”: {họ tên}, “ngaySinh”: {ngày sinh },


                        image src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_003 .png" height="164" width="591">

                        “gioiTinh”: {giới tính},

                        “maCSKCB”: { mã cơ sở khám chữa bệnh }, “ngayBD”: { ngày bắt đầu },

                        “ngayKT”: { ngày kết thúc }

                        }

                        (Tham khảo mục 1.4.2)

                        Cơ sở khám chữa bệnh kiểm tra tính đúng đắn của thông tin thẻ của bệnh nhân.

                      2. Thông điệp yêu cầu

                        Dữ liệu đầu vào

                        Tên Field

                        Kiểu dữ liệu

                        Ghi chú

                        Mã thẻ

                        maThe

                        Chuỗi ký tự

                        Mã thẻ

                        Họ tên

                        hoTen

                        Chuỗi ký tự

                        Họ tên chủ thẻ

                        Ngày sinh

                        ngaySinh

                        Chuỗi ký tự

                        Ngày sinh (DD / MM / YYYY)

                        Giới tính

                        gioiTinh

                        Số

                        1: Nam ; 2: Nữ


                        Ngày bắt đầu


                        ngayBD


                        Chuỗi ký tự

                        Ngày bắt đầu hạn thẻ (DD / MM / YYYY)


                        Ngày kết thúc


                        ngayKT


                        Chuỗi ký tự

                        Ngày kết thúc hạn thẻ (DD / MM / YYYY)

                        Mã CSKCB

                        maCSKCB

                        Chuỗi ký tự

                        Mã CSKCB ban đầu


                        Tên đăng nhập


                        username

                        Chuỗi ký tự (an 5)


                        Tài khoản đăng nhập


                        Mật khẩu


                        password

                        Chuỗi ký tự (an 6..10)


                        Mật khẩu đăng nhập

                        Token

                        token

                        Chuỗi ký tự

                        Token được trả về từ trước

                        TokenID

                        id_token

                        Chuỗi ký tự

                        Token ID được trả về ở hàm trước

                      3. Thông điệp trả lời

                        Cấu trúc:

                • Header status:

                • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

                • Json data

                  Trong đó

                • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử

                  lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

                • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

                Trường

                Kết quả

                Header status:401

                Unauthorized: Lỗi không được xác thực

                Header status:500

                An unexpected error occurred

                • Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

                  Trường

                  Kết quả

                  Header status

                  200

                  Header Content- Type

                  application / json ;charset=UTF-8

                  Json data

                  Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

                  + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

                  + dsLichSuKCB: Danh sách object, mỗi object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)

                  {

                  }

                  (Tham khảo mục 1.4.3.2)

                  • maHoSo: mã hồ sơ, để tra cứu thông tin chi tiết

                  • maCSKCB: mã cơ sở khám chữa bệnh,

                  • tuNgay: từ ngày,

                  • denNgay: đến ngày,

                  • tenBenh: tên bệnh,

                  • tinhTrang: tình trạng ra viện,

                  • kqDieuTri: kết quả điều trị

                        1. Mô tả kết quả trả về:

                  Mã kết quả

                  Mô tả

                  00

                  Thông tin thẻ chính xác

                  01

                  Thẻ hết giá trị sử dụng

                  02

                  KCB khi chưa đến hạn

                  03

                  Hết hạn thẻ khi chưa ra viện


                  04

                  Thẻ có giá trị khi đang nằm viện

                  05

                  Mã thẻ không có trong dữ liệu thẻ

                  06

                  Thẻ sai họ tên

                  07

                  Thẻ sai ngày sinh

                  08

                  Thẻ sai giới tính

                  09

                  Thẻ sai nơi đăng ký KCB ban đầu

                    1. Hàm lấy lịch sử khám chữa bệnh chi tiết

                      1. Mô tả


                        Request URL

                        HMAC

                        / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHoSoKCBChiTiet" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHoSoKCBChiTiet

                        Request Method

                        POST

                        Request Header

                        Content-Type: application / json


                        Query Parameters

                        token={token}&id_token={id_token}&username={username}&p assword={password}&maHoSo={maHoSo}

                        (Tham khảo mục 1.5.2)

                        Form data

                      2. Thông điệp yêu cầu

                        Dữ liệu đầu vào

                        Tên Field

                        Kiểu dữ liệu

                        Ghi chú

                        Mã hồ sơ

                        maHoSo

                        Chuỗi ký tự

                        Mã hồ sơ nhận từ hàm 1.4


                        Tên đăng nhập


                        username

                        Chuỗi ký tự (an 5)


                        Tài khoản đăng nhập


                        Mật khẩu


                        password

                        Chuỗi ký tự (an 6..10)


                        Mật khẩu đăng nhập

                        Token

                        token

                        Chuỗi ký tự

                        Token được trả về từ trước

                        TokenID

                        id_token

                        Chuỗi ký tự

                        Token ID được trả về ở hàm trước

                      3. Thông điệp trả lời

                  Cấu trúc:

                • Header status:

                • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

                • Json data

                  Trong đó

                • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

                • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

                Trường

                Kết quả

                Header status:401

                Unauthorized: Lỗi không được xác thực

                Header status:500

                An unexpected error occurred

                • Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

                  Trường

                  Kết quả

                  Header status

                  200

                  Header Content- Type

                  application / json ;charset=UTF-8

                  Json data

                  Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

                  + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

                  + hoSoKCB: object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)

                  {

                  }

                  (Tham khảo Phụ lục 4 - “Đối tượng hồ sơ khám chữa bệnh chi tiết”)

                  • xml1

                  • dsXml2

                  • dsXml3

                  • dsXml4

                  • dsXml5

                    1. Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến

                      1. Mô tả


                        Request URL

                        HMAC

                        / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoChuyenTuyen" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/guiHoSoChuyenTuyen

                        Request Method

                        POST

                        Request Header

                        Content-Type: application / json

                        Query Parameters

                        token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pa


                        ssword={password}&maCSKCBGui{ maCSKCBGui }

                        (Tham khảo mục 1.6.2)


                        Form data

                        “fileHS” : {fileHS} (Tham khảo mục 1.6.2)

                      2. Thông điệp yêu cầu

                        Dữ liệu đầu vào

                        Tên Field

                        Kiểu dữ liệu

                        Ghi chú


                        Dữ liệu hồ sơ


                        fileHS


                        Bytes

                        Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc


                        Mã CSKCB gửi


                        maCSKCBGui


                        Chuỗi ký tự

                        Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084)


                        Tên đăng nhập


                        username

                        Chuỗi ký tự (an 5)


                        Tài khoản đăng nhập


                        Mật khẩu


                        password

                        Chuỗi ký tự (an 6..10)


                        Mật khẩu đăng nhập

                        Token

                        token

                        Chuỗi ký tự

                        Token được trả về từ trước

                        TokenID

                        id_token

                        Chuỗi ký tự

                        Token ID được trả về ở hàm trước

                      3. Thông điệp trả lời

                  Cấu trúc:

                • Header status:

                • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

                • Json data

                  Trong đó

                • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

                • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

                Trường

                Kết quả

                Header status:401

                Unauthorized: Lỗi không được xác thực

                Header status:500

                An unexpected error occurred

                • Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

                  Trường

                  Kết quả

                  Header status

                  200


                  Header Content- Type

                  application / json ;charset=UTF-8

                  Json data

                  Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

                  + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

                  + maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này

                    1. Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến

                      1. Mô tả


                        Request URL

                        HMAC

                        / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHoSoChuyenTuyen" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanHoSoChuyenTuyen

                        Request Method

                        POST

                        Request Header

                        Content-Type: application / json


                        Query Parameters

                        token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pas sword={password}&maCSKCBNhan={maCSKCBNhan}&maThe BHYT={maTheBHYT}

                        (Tham khảo mục 1.7.2)

                        Form data

                      2. Thông điệp yêu cầu


                        Dữ liệu đầu vào


                        Tên Field

                        Kiểu dữ liệu


                        Ghi chú

                        Mã thẻ BHYT

                        maTheBHYT

                        Chuỗi ký tự

                        Mã thẻ bảo hiểm y tế


                        Mã CSKCB nhận


                        maCSKCBNhan


                        Chuỗi ký tự

                        Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084)


                        Tên đăng nhập


                        username

                        Chuỗi ký tự (an 5)


                        Tài khoản đăng nhập


                        Mật khẩu


                        password

                        Chuỗi ký tự (an 6..10)


                        Mật khẩu đăng nhập

                        Token

                        token

                        Chuỗi ký tự

                        Token được trả về từ trước


                        TokenID


                        id_token


                        Chuỗi ký tự

                        Token ID được trả về ở hàm trước

                      3. Thông điệp trả lời

                  Cấu trúc:

                • Header status:

                • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

                • Json data

                  Trong đó

                • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

                • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

                Trường

                Kết quả

                Header status:401

                Unauthorized: Lỗi không được xác thực

                Header status:500

                An unexpected error occurred

                • Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

                  Trường

                  Kết quả

                  Header status

                  200

                  Header Content- Type

                  application / json ;charset=UTF-8

                  Json data

                  Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

                  + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

                  + fileHoSoChuyenTuyen: Base64String của file xml

                    1. Hàm nhận kết quả tiếp nhận hồ sơ

                      1. Mô tả


                        Request URL

                        HMAC

                        / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQTiepNhanHS" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQTiepNhanHS

                        Request Method

                        POST

                        Request Header

                        Content-Type: application / json


                        Query Parameters

                        token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pa ssword={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCS KCB}&tuNgay={tuNgay}&denNgay={denNgay}

                        Form data

                      2. Thông điệp yêu cầu

                        Dữ liệu đầu vào

                        Tên Field

                        Kiểu dữ liệu

                        Ghi chú

                        Từ ngày

                        tuNgay

                        Chuỗi ký tự

                        Từ ngày (DD / MM / YYYY)

                        Đến ngày

                        denNgay

                        Chuỗi ký tự

                        Đến ngày (DD / MM / YYYY)



                        Mã CSKCB gửi


                        maCSKCB


                        Chuỗi ký tự

                        Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)


                        Loại hồ sơ


                        loaiHoSo


                        Int

                        Loại hồ sơ: 3: Hồ sơ KCB, 5:Hồ sơ 79 / 80a , 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ

                        20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy chuyển tuyến


                        Tên đăng nhập


                        username

                        Chuỗi ký tự (an 5)


                        Tài khoản đăng nhập


                        Mật khẩu


                        password

                        Chuỗi ký tự (an 6..10)


                        Mật khẩu đăng nhập

                        Token

                        token

                        Chuỗi ký tự

                        Token được trả về từ trước

                        TokenID

                        id_token

                        Chuỗi ký tự

                        Token ID được trả về ở hàm trước

                      3. Thông điệp trả lời

                  Cấu trúc:

                • Header status:

                • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

                • Json data

                  Trong đó

                • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

                • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

                Trường

                Kết quả

                Header status:401

                Unauthorized: Lỗi không được xác thực

                Header status:500

                An unexpected error occurred

                • Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

                  Trường

                  Kết quả

                  Header status

                  200

                  Header Content- Type

                  application / json ;charset=UTF-8

                  Json data

                  Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

                  + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

                  + dsKQGuiHosoNgay: Danh sách object kết quả gửi hồ sơ theo

                  image src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_004 .png" height="208" width="591">

                  ngày, mỗi object gồm

                  {

                  • ngayGui: ngày gửi hồ sơ

                  • tongSo: tổng số hồ sơ gửi lên

                  • soHSThanhCong: số hồ sơ thành công

                  • soHSLoi: số hồ sơ lỗi

                  • tongTien: Tổng tiền thành công

                  }

                    1. Hàm nhận chi tiết hồ sơ trong ngày

                      1. Mô tả


                        Request URL

                        HMAC

                        / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietHSNgay" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietHSNgay

                        Request Method

                        POST

                        Request Header

                        Content-Type: application / json


                        Query Parameters

                        token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pas sword={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCSK CB}&ngayGui={ngayGui}

                        Form data

                      2. Thông điệp yêu cầu

                        Dữ liệu đầu vào

                        Tên Field

                        Kiểu dữ liệu

                        Ghi chú

                        Ngày gửi

                        ngayGui

                        Chuỗi ký tự

                        Ngày gửi hồ sơ (DD / MM / YYYY)

                        Mã CSKCB gửi

                        maCSKCB

                        Chuỗi ký tự

                        Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)


                        Loại hồ sơ


                        loaiHoSo


                        Int

                        Loại hồ sơ: 3: Hồ sơ KCB, 5: Hồ sơ 79 / 80a , 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ

                        20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy chuyển tuyến

                        Tên đăng nhập

                        username

                        Chuỗi ký tự (an 5)

                        Tài khoản đăng nhập

                        Mật khẩu

                        password

                        Chuỗi ký tự (an 6..10)

                        Mật khẩu đăng nhập

                        Token

                        token

                        Chuỗi ký tự

                        Token được trả về từ trước

                        TokenID

                        id_token

                        Chuỗi ký tự

                        Token ID được trả về ở hàm trước

                      3. Thông điệp trả lời

                  Cấu trúc:

                • Header status:

                • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

                • Json data

                  Trong đó

                • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

                • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

                Trường

                Kết quả

                Header status:401

                Unauthorized: Lỗi không được xác thực

                Header status:500

                An unexpected error occurred

                - Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

                Trường

                Kết quả

                Header status

                200

                Header Content- Type

                application / json ;charset=UTF-8

                Json data

                Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

                + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

                + dsHoSo: Danh sách object chi tiết giao dịch lỗi theo ngày, mỗi object gồm

                {

                }

                • ngayGui: ngày gửi hồ sơ

                • maGiaoDich: mã giao dịch

                • soLuongHoSo: Số lượng hồ sơ

                • slHoSoDung: Số lượng hồ sơ đúng

                • slHoSoLoi: Số lượng hồ sơ lỗi

                • tongTien: Tổng tiền

                • mieuTa: Miêu tả

                  1. Hàm nhận chi tiết lỗi hồ sơ

                    image src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_005 .png" height="50" width="591">

                    1. Mô tả


                      Request URL HMAC / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS" class="a" target="_blank"> / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS" target="_blank">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS


                      Request Method

                      POST

                      Request Header

                      Content-Type: application / json


                      Query Parameters

                      token={token}&id_token={id_token}&username={username}&p assword={password}&maCSKCB={maCSKCB}&maGiaoDich=

                      {maGiaoDich}

                      Form data

                    2. Thông điệp yêu cầu

                      Dữ liệu đầu vào

                      Tên Field

                      Kiểu dữ liệu

                      Ghi chú


                      Mã giao dịch


                      maGiaoDich


                      Chuỗi ký tự

                      Mã giao dịch nhận được từ service 1.10


                      Mã CSKCB gửi


                      maCSKCB


                      Chuỗi ký tự

                      Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)


                      Tên đăng nhập


                      username

                      Chuỗi ký tự (an 5)


                      Tài khoản đăng nhập


                      Mật khẩu


                      password

                      Chuỗi ký tự (an 6..10)


                      Mật khẩu đăng nhập

                      Token

                      token

                      Chuỗi ký tự

                      Token được trả về từ trước

                      TokenID

                      id_token

                      Chuỗi ký tự

                      Token ID được trả về ở hàm trước

                    3. Thông điệp trả lời

                      Cấu trúc:

            • Header status:

            • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

            • Json data

              Trong đó

            • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

            • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

            Trường

            Kết quả

            Header status:401

            Unauthorized: Lỗi không được xác thực

            Header status:500

            An unexpected error occurred

            • Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:


              Trường

              Kết quả

              Header status

              200

              Header Content- Type

              application / json ;charset=UTF-8

              Json data

              Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

              + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

              + dsLoi: Danh sách object lỗi của giao dịch, mỗi object gồm

              {

              }

              • maLoi: Mã lỗi

              • moTaLoi: mô tả Lỗi

                1. Hàm nhận danh sách đợt giám định trong tháng

                  1. Mô tả


                    Request URL

                    HMAC

                    / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanDSDotGDThang" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanDSDotGDThang

                    Request Method

                    POST

                    Request Header

                    Content-Type: application / json


                    Query Parameters

                    token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pass word={password}&maCSKCB={maCSKCB}&nam={nam}&thang=

                    {thang} (Tham khảo mục 1.12.2)

                    Form data

                  2. Thông điệp yêu cầu

                    Dữ liệu đầu vào

                    Tên Field

                    Kiểu dữ liệu

                    Ghi chú

                    Tháng

                    thang

                    Số

                    Tháng giám định

                    Năm

                    nam

                    Số

                    Năm giám định


                    Mã CSKCB gửi


                    maCSKCB


                    Chuỗi ký tự

                    Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)


                    Tên đăng nhập


                    username

                    Chuỗi ký tự (an 5)


                    Tài khoản đăng nhập


                    Mật khẩu


                    password

                    Chuỗi ký tự (an 6..10)


                    Mật khẩu đăng nhập


                    Token

                    token

                    Chuỗi ký tự

                    Token được trả về từ trước

                    TokenID

                    id_token

                    Chuỗi ký tự

                    Token ID được trả về ở hàm trước

                  3. Thông điệp trả lời

                    Cấu trúc:

            • Header status:

            • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

            • Json data

              Trong đó

            • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

            • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

            Trường

            Kết quả

            Header status:401

            Unauthorized: Lỗi không được xác thực

            Header status:500

            An unexpected error occurred

            • Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

              Trường

              Kết quả

              Header status

              200

              Header Content- Type

              application / json ;charset=UTF-8

              Json data

              Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

              + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

              + dsDotGD: Danh sách object chi tiết đợt giám định, mỗi object gồm

              {

              }

              • tenDotGD: Tên đợt giám định

              • maDotGD: Mã đợt giám định

              • thangGD: Tháng giám định

              • namGD: Năm giám định

              • loaiGD: loại giám định

              • ngayTao: Ngày tạo

                1. Hàm nhận kết quả giám định hồ sơ

                  1. Mô tả


                    Request URL

                    HMAC

                    / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQGDHoSo" class="s7">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanKQGDHoSo

                    Request Method

                    POST

                    Request Header

                    Content-Type: application / json


                    Query Parameters

                    token={token}&id_token={id_token}&username={username}&p assword={password}&maCSKCB={maCSKCB}&maDotGD={ maDotGD} (Tham khảo mục 1.13.2)

                    Form data

                  2. Thông điệp yêu cầu

                    Dữ liệu đầu vào

                    Tên Field

                    Kiểu dữ liệu

                    Ghi chú

                    Mã đợt giám định

                    maDotGD

                    Chuỗi ký tự

                    Mã đợt giám định đã nhận được

                    Mã CSKCB

                    maCSKCB

                    Chuỗi ký tự

                    Mã CSKCB (Quy định 5084)


                    Tên đăng nhập


                    username

                    Chuỗi ký tự (an 5)


                    Tài khoản đăng nhập


                    Mật khẩu


                    password

                    Chuỗi ký tự (an 6..10)


                    Mật khẩu đăng nhập

                    Token

                    token

                    Chuỗi ký tự

                    Token được trả về từ trước

                    TokenID

                    id_token

                    Chuỗi ký tự

                    Token ID được trả về ở hàm trước

                  3. Thông điệp trả lời

                    Cấu trúc:

            • Header status:

            • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

            • Json data

              Trong đó

            • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

            • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

            Trường

            Kết quả

            Header status:401

            Unauthorized: Lỗi không được xác thực

            Header status:500

            An unexpected error occurred

            • Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

              Trường

              Kết quả

              Header status

              200

              Header Content- Type

              application / json ;charset=UTF-8

              Json data

              Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

              + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

              + fileBase64String: Base64String của file

                1. Hàm nhận quyết toán tháng quý

                  1. Mô tả


                    Request URL

                    HMAC

                    http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanQuyetToanThangQu y

                    Request Method

                    POST

                    Request Header

                    Content-Type: application / json


                    Query Parameters

                    token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pa ssword={password}&maCSKCB={maCSKCB}&nam={nam}&lo aiQT={loaiQT}&giaTri={giaTri} (Tham khảo mục 1.14.2)

                    Form data

                  2. Thông điệp yêu cầu

                    Dữ liệu đầu vào

                    Tên Field

                    Kiểu dữ liệu

                    Ghi chú

                    Loại quyết toán

                    loaiQT

                    Số

                    Loại quyết toán: 0: tháng, 1: quý

                    Giá trị

                    giaTri

                    Số

                    Tương ứng với loại quyết toán

                    Năm

                    Nam

                    Số

                    Năm quyết toán

                    Mã CSKCB

                    maCSKCB

                    Chuỗi ký tự

                    Mã CSKCB (Quy định 5084)


                    Tên đăng nhập


                    username

                    Chuỗi ký tự (an 5)


                    Tài khoản đăng nhập


                    Mật khẩu


                    password

                    Chuỗi ký tự (an 6..10)


                    Mật khẩu đăng nhập

                    Token

                    token

                    Chuỗi ký tự

                    Token được trả về từ trước

                    TokenID

                    id_token

                    Chuỗi ký tự

                    Token ID được trả về ở hàm trước

                  3. Thông điệp trả lời

              Cấu trúc:

            • Header status:

            • Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8

            • Json data

              Trong đó

            • Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.

            • Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.

            Trường

            Kết quả

            Header status:401

            Unauthorized: Lỗi không được xác thực

            Header status:500

            An unexpected error occurred

            - Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:

            Trường

            Kết quả

            Header status

            200

            Header Content- Type

            application / json ;charset=UTF-8

            Json data

            Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

            + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)

            + fileBase64String: Base64String của file

      2. Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu

        1. Đăng nhập vào hệ thống

          / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/" class="a" target="_blank">Người dùng truy cập vào địa chỉ: / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/" target="_blank">http: / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn


          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_006 .jpg" height="309" width="450">

          Bước 1: Nhập tài khoản và mật khẩu tương ứng người dùng được cấp. Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.

        2. Nhập hồ sơ XML

          Vào phần « Quản lý khám chữa bệnh » : Chọn « Nhập hồ sơ khám ngoại trú »


          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_007 .jpg" height="96" width="578">

          Nhập thông tin :


          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_008 .jpg" height="238" width="578">

          Bước 1: Nhập thông tin hành chính

          Bước 2: Nhập thông tin khám chữa bệnh bao gồm:

          Bước 3: Nhập Thông tin chung Bước 4: Nhập công khám

          Bước 5: Nhập chi phí thuốc / DVKT / VTYT Bước 6: Lựa chọn « Lưu » để lưu dữ liệu 2.3.Nhập hồ sơ tổng hợp

          Tải lên file XML theo định dạng được quy định ở Mục III và IV Bước 1: Lựa chọn Hồ sơ nhận từ file

          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_009 .jpg" height="158" width="575">

          Chọn nút “Thêm tệp hồ sơ”


          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_010 .jpg" height="93" width="577">

          Bước 2: Thêm tệp hồ sơ

          Bước 3: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh


          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_011 .jpg" height="292" width="502">

          Bước 4: Lựa chọn loại hồ sơ: Hồ sơ 79a / 80a /19/20/21

          Bươc 5: Chọn file hồ sơ định dạng excel Bước 6: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên. 3.Chương trình đồng bộ dữ liệu

          / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/" class="a" target="_blank">Tải chương trình đồng bộ trên trang / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/" target="_blank">http: / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/


          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_012 .jpg" height="408" width="309">

          Bước 1: Vào phần Trợ giúp, Tải phần mềm

          Bước 2: Nhần vào « Phần mềm tự động đồng bộ VAS » để tải phần mềm đồng bộ Ghi chú:

          Trước khi cài đặt chương trình cần chắc chắn là Net Framework 4.0 đã được cài đặt. Trường hợp chưa được cài đặt, chọn tải về Net Framework 4.0 và cài đặt.

          Bước 1 : Vào phần trợ giúp, Tải phần mềm Bước 2 :

            1. Chuẩn bị dữ liệu

              Cơ sở khám chữa bệnh phải chuẩn bị các hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của ngành.

              Trong thời gian phần mềm của cơ sở KCB chưa tích hợp được lên cổng tiếp nhận thì cơ sở KCB chỉ cần xuất ra file XML có định dạng đúng như quy định ở phần IV và lưu vào 1 thư mục. Chương trình đồng bộ dữ liệu sẽ tự động quét thư mục để tải dữ liệu lên cổng tiếp nhận.

            2. Cấu hình đồng bộ

              Bật chương trình đồng bộ để thực hiện cấu hình.


              þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_013 .jpg" height="380" width="443">

              Có 6 thư mục cần cấu hình trước khi thực hiện đồng bộ :

              • Thư mục QD324: Chứa các file xuất ra theo quyết định 324

              • Thư mục kết quả: Chứa các file gửi thành công lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ

              • Thư mục lỗi: Chứa các file gửi thất bại lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ.

              • Thư mục KCB20: Chứa các file xuất ra từ phần mềm khám chữa bệnh của ngành (HMS, Viện phí 2.0)

              • Thư mục QD9324: Chứa các file xuất ra quyết định 9324. Đây là định dạng 5 file chứa thông tin KCB của bệnh nhân.

                • Tên 5 file sẽ là:

                • XML1: XML1_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML1_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu tổng hợp của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

                • XML2: XML2_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ : XML2_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu thuốc của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

                • XML3: XML3_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu vật tư y tế và DVKT của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

                • XML4: XML4_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ : XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu kết quả cận lâm sàng của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

                • XML5: XML5_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu diễn biến lâm sàng của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.

              • Thư mục tổng hợp : Chứa các file tổng hợp gồm 79a,80a/19/20/21, trong đó quy tắc đặt tên file là :

              • Thống kê vật tư mẫu số 19: 19_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 19_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

              • Thống kê vật tư mẫu số 20: 20_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 20_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê thuốc thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

              • Thống kê vật tư mẫu số 21: 21_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 21_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

              • Thống kê vật tư mẫu số 7980a: 7980a_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 7980a_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.

              Ngoài ra cơ sở KCB còn cần cấu hình « Tài khoản » và « Mật khẩu » (như BHXH VN cấp) để có thể đẩy dữ liệu lên hệ thống.

            3. Đồng bộ hồ sơ đề nghị thanh toán


          þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_014 .jpg" height="292" width="384">

          Chương trình sẽ tự động thực hiện chức năng đồng bộ.

    2. Chuẩn dữ liệu

  1. Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace

    Đối với dữ liệu XML: Dữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML (hay element theo thuật ngữ XML 1.1). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa thẻ con nào khác và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con và không có dữ liệu. Trong một tài liệu XML chứa dữ liệu trao đổi với hệ thống, chỉ có các thẻ đơn hoặc / và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)

    Đối với dữ liệu Excel: Các cột quy ước trong excel phải đúng thứ tự và tên theo quy định. Chuẩn font dữ liệu Unicode UTF8)

  2. Hồ sơ khám chữa bệnh

    Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Để liên thông được với hệ thống tiếp nhận theo 03 hình thức tại mục II các cơ sở khám chữa bệnh BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.


    þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_015 .jpg" height="185" width="575">

    Ví dụ:


    þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_016 .jpg" height="548" width="494">

    Hệ thống sẽ phục vụ giám định cho Cơ sở KCB gửi Hồ sơ KCB, nội dung file hồ sơ khám chữa bệnh bao gồm:


    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Diễn giải

    1

    GIAMDINHHS

    Thẻ tổng, bao quát toàn bộ hồ sơ


    2

    THONGTINDON VI


    Thông tin đơn vị


    3


    MACSKCB


    Chuỗi


    5

    Mã cơ sở khám chữa bệnh gửi hồ sơ, đánh mã theo quyết định số 5084 / QĐ - BYT


    4

    THONGTINHOS O


    Thẻ tổng bao thông tin hồ sơ



    5


    NGAYLAP


    Chuỗi


    8

    Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày


    6

    SOLUONGHOS O


    Số


    6


    Số lượng hồ sơ


    7

    DANHSACHHO SO


    Thẻ bao danh sách các hồ sơ KCB


    8


    HOSO

    Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh sách hồ sơ có nhiều hồ sơ

    9

    FILEHOSO

    Các File hồ sơ nằm trong bộ hồ sơ


    10


    LOAIHOSO


    Chuỗi


    4

    Loại hồ sơ

    XML1: File tổng hợp thông tin KCB theo CV 9324

    XML2: File chi tiết thuốc theo CV 9324 XML3: File chi tiết dịch vụ theo CV 9324

    XML4: File chi tiết diễn biến theo CV 9324

    XML5: File cận lâm sàng theo CV 9324


    11


    NOIDUNGFILE


    Chuỗi

    File hồ sơ: dạng base 64 của file hồ sơ tương ứng. Mô tả kỹ hơn trong phần IV của tài liệu

    12

    CHUKYDONVI

    Thẻ tổng chứa chữ ký đơn vị

  3. Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a

    Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:


    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Ghi chú

    A

    B

    C

    D

    E

    1

    STT

    Số

    10

    Số thứ tự của bệnh nhân từ 1 đến hết

    2

    MA_BN

    Chuỗi

    50

    Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB


    3


    HO_TEN


    Chuỗi


    255

    Họ và tên của bệnh nhân viết bằng chữ thường


    4


    NGAY_SINH


    Chuỗi

    4 ,6

    hoặc 8

    Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Nếu không có ngày sinh thì ghi năm


    sinh: 4 ký tự)

    5

    GIOI_TINH

    Số

    1

    Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)


    6


    DIA_CHI


    Chuỗi


    2000

    Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế


    7


    MA_THE


    Chuỗi


    15-15

    Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện

    + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)


    8


    MA_DKBD


    Chuỗi


    chỉ 5

    Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT


    9


    GT_THE_TU


    Chuỗi


    8

    Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430


    10


    GT_THE_DEN


    Chuỗi


    8

    Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430


    11


    MA_BENH


    Chuỗi

    3 đến

    8


    Mã bệnh chính được mã hóa theo ICD X


    12


    MA_BENHKHAC


    Chuỗi


    255

    Mã bệnh khác mã hóa theo ICD X, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự “;”


    13


    MA_LYDO_VVIEN


    Chuỗi


    1

    Mã hóa lý do đến khám bệnh: 1=đúng tuyến; 2 = cấp cứu; 3 = trái tuyến


    14


    MA_NOI_CHUYEN


    Chuỗi


    1

    Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)


    15


    NGAY_VAO


    Chuỗi


    12

    Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày


    20/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506200820


    16


    NGAY_RA


    Chuỗi


    12

    Ngày giờ ra viện; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 20/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506200820


    17


    SO_NGAY_DTRI


    Số


    3

    Số ngày điều trị cách tính theo Thông tư liên tịch số 37 / 2015 / TTLT - BYT - BTC


    18


    KET_QUA_DTRI


    Số


    1

    Kết quả điều trị: Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4:Nặng hơn; 5: Tử vong)


    19


    TINH_TRANG_RV


    Số


    1

    Tình trạng ra viện: Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)


    20


    T_TONGCHI


    Số


    15

    Tổng chi phí KCB BHYT trong lần / đợt điều trị đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    21


    T_XN


    Số


    15

    Tiền xét nghiệm đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    22


    T_CDHA


    Số


    15

    Tiền chuẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    23


    T_THUOC


    Số


    15

    Tiền thuốc và dịch truyền đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    24


    T_MAU


    Số


    15

    Tiền máu và chế phẩm của máu đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    25


    T_PTTT


    Số


    15

    Tiền phẫu thuật và thủ thuật đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    26


    T_VTYT


    Số


    15

    Tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    27


    T_DVKT_TYLE


    Số


    15

    Tiền dịch vụ kỹ thuật thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    28


    T_THUOC_TYLE


    Số


    15

    Tiền thuốc thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    29


    T_VTYT_TYLE


    Số


    15

    Tiền vật tư y tế thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng



    30


    T_KHAM


    Số


    15

    Tiền công khám bệnh, làm tròn đến đơn vị đồng

    31

    T_GIUONG

    Số

    15

    Tiền giường, làm tròn đến đơn vị đồng


    32


    T_VCHUYEN


    Số


    15

    Tiền vận chuyển đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    33


    T_BNTT


    Số


    15

    Tiền bệnh nhân thanh toán đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    34


    T_BHTT


    Số


    15

    Tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (gồm cả chi phí ngoài định suất) đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    35


    T_NGOAIDS


    Số


    15

    Tiền thanh toán ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả) đã làm tròn số đến đơn vị đồng


    36


    MA_KHOA


    Chuỗi


    255

    Ghi mã khoa theo quy định tại bảng 7 Quyết định số 9324 / BYT - BH ngày 30/11/2015 của Bộ Y Tế. Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án

    37

    NAM_QT

    Số

    4

    Năm đề nghị BHXH thanh toán

    38

    THANG_QT

    Số

    2

    Tháng đề nghị BHXH thanh toán


    39


    MA_KHUVUC


    Chuỗi


    2

    Ghi mã nơi sinh sống trên BHYT “K1 / K2 / K3” (nếu có)


    40


    MA_LOAIKCB


    số


    1

    Mã hóa hình thức KCB: (1: Khám bệnh; 2: điều trị ngoại trú; 3: điều trị nội trú)


    41


    MA_CSKCB


    Chuỗi


    chỉ 5

    Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084 / QĐ - BYT của Bộ Y tế

  4. Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19 / BHYT , 20 / BHYT , 21 / BHYT 4.1.Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT (Mẫu 19)

    Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:


    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Chú thích

    A

    B

    C

    D

    (F)

    1

    STT

    Số

    6

    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu


    2

    MA_VTYT

    Chuỗi

    50

    Mã VTYT theo danh mục BYT ban hành

    3

    TEN_VTYT

    Chuỗi

    2000

    Tên VTYT theo danh mục BYT ban hành

    4

    TEN_THUONGMAI

    Chuỗi

    2000

    Tên thương mại của VTYT


    5


    QUY_CACH


    Chuỗi


    255

    Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc / hộp ; 10 cái / túi)

    6

    DON_VI

    Chuỗi

    15

    Đơn vị tính


    7


    GIA_MUA


    Số


    15

    Đơn giá mua BHYT làm tròn đến đơn vị đồng

    8

    SL_NOITRU

    Số

    15

    Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú

    9

    SL_NGOAITRU

    Số

    15

    Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú


    10


    GIA_THANHTOAN


    Số


    15

    Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng

    11

    THANH_TIEN

    Số

    15

    Tổng tiền tương ứng với số lượng

      1. Thống kê thuốc thanh toán BHYT

        Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:


        TT


        Chỉ tiêu

        Kiểu dữ liệu

        Kích thước tối đa


        Ghi chú

        A

        B

        C

        D

        E

        1

        STT

        Số

        6

        Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

        2

        MA_THUOC

        Chuỗi

        50

        Mã thuốc theo bộ y tế ban hành

        3

        TEN_HOATCHAT

        Chuỗi

        255

        Tên hoạt chất

        4

        TEN_THUOC

        Chuỗi

        255

        Tên VTYT theo danh mục BYT ban hành

        5

        DUONG_DUNG

        Chuỗi

        255

        Đường dùng

        6

        HAM_LUONG

        Chuỗi

        255

        Hàm lượng

        7

        SO_DKY

        Chuỗi

        15

        Số đăng ký

        8

        DON_VI

        Chuỗi

        15

        Đơn vị tính

        9

        SL_NOITRU

        Số

        15

        Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú


        10


        SL_NGOAITRU


        Số


        15

        Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú


        11

        DON_GIA

        Số

        15

        Giá thanh toán của bệnh nhân

        12

        THANH_TIEN

        Số

        15

        Tổng tiền tương ứng với số lượng

      2. Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT

    Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:


    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Ghi chú

    A

    B

    C

    D

    E

    1

    STT

    Số

    6

    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu


    2


    MA_DVKT


    Chuỗi


    50

    Mã dịch vụ kỹ thuật theo DMDC của BYT

    3

    TEN_DVKT

    Chuỗi

    2000

    Tên dịch vụ kỹ thuật

    4

    SL_NOITRU

    Số

    15

    Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú


    5


    SL_NGOAITRU


    Số


    15

    Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú

    6

    DON_GIA

    Số

    15

    Giá thanh toán của bệnh nhân

    7

    THANH_TIEN

    Số

    15

    Tổng tiền tương ứng với số lượng

  5. Giấy chuyển tuyến

    1. Mô tả các thẻ tổng hợp chính

      Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu chuyển tuyến phục vụ thông tuyến giữa các CSKCB.Để thực hiện được hình thức này, các CSKCB cần đảm bảo kết xuất dữ liệu đúng chuẩn như sau:


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_017 .jpg" height="139" width="360">

      Cụ thể:


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_018 .jpg" height="866" width="474">

      Trong đó có các thẻ thông tin chính bao gồm:

      Cơ sở khám chữa bệnh gửi yêu cầu chuyển bệnh nhân:


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_019 .jpg" height="99" width="312">

      Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận yêu cầu chuyển bệnh nhân:


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_020 .jpg" height="63" width="320">

      File XML tổng hợp thông tin giấy chuyển tuyến mẫu:

      <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

      <GiayChuyenTuyen>

      <TuyenChuyenDi>

      <CoQuanChuQuan>…< / CoQuanChuQuan & gt ;

      <MaCSKCBDi>…< / MaCSKCBDi & gt ;

      <TenCSKCBDi>…< / TenCSKCBDi & gt ;

      < / TuyenChuyenDi & gt ;

      <TuyenChuyenDen>

      <MaCSKCBDen>…< / MaCSKCBDen & gt ;

      <TenCSKCBDen>…< / TenCSKCBDen & gt ;

      < / TuyenChuyenDen & gt ;

      <ThongTinhoSo>

      <SoHoSo>…< / SoHoSo & gt ;

      <SoChuyenTuyen>…< / SoChuyenTuyen & gt ;

      <SoGiay>…< / SoGiay & gt ;

      <ThongTinNguoiBenh>…< / ThongTinNguoiBenh & gt ;

      <ThongTinThe>…< / ThongTinThe & gt ;

      <TomTatKhamBenh>…< / TomTatKhamBenh & gt ;

      <TomTatBenhAn>…< / TomTatBenhAn & gt ;

      <DinhKem>…< / DinhKem & gt ;

      < / ThongTinhoSo & gt ;

      <ChuKyDonVi>

      <Signature>…< / Signature & gt ;

      < / ChuKyDonVi & gt ;


      TT


      Chỉ tiêu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước


      Diễn giải

      1

      GiayChuyenTuyen

      Thẻ tổng, bao quát toàn bộ file

      2

      TuyenChuyenDi

      Thẻ chứa tuyến chuyển đi

      3

      CoQuanChuQuan

      Chuỗi

      15

      Mã cơ quan chủ quản

      4

      MaCSKCBDi

      Chuỗi

      15

      Mã CSKCB chuyển đi

      5

      TenCSKCBDi

      Chuỗi

      Tên CSKCB chuyển đi

      6

      TuyenChuyenDen

      Thẻ chứa tuyến chuyển đến

      7

      MaCSKCBDen

      Chuỗi

      15

      Mã CSKCB chuyển đến

      8

      TenCSKCBDen

      Chuỗi

      Tên CSKCB chuyển đến

      9

      ThongTinhoSo

      Thẻ thông tin hồ sơ

      10

      SoHoSo

      Chuỗi

      Số hồ sơ lưu trữ

      11

      SoChuyenTuyen

      Chuỗi

      Số chuyển tuyến CSKCB lưu trữ

      12

      SoGiay

      Chuỗi

      Số giấy do CSKCB lưu trữ

      13

      ThongTinNguoiBenh

      Thẻ thông tin người bệnh

      14

      ThongTinThe

      Thẻ thông tin thẻ BHYT

      15

      TomTatKhamBenh

      Thẻ Tóm tắt thời gian địa điểm KCB

      16

      TomTatBenhAn

      Thẻ Tóm tắt quá trình KCB


      17


      DinhKem

      Thẻ chứa File cứng đính kèm của giấy chuyển tuyến

      18

      ChuKyDonVi

      Thẻ chứa Chữ ký điện tử đơn vị

      19

      Signature

      Thẻ chứa Nội dung chữ ký

      < / GiayChuyenTuyen & gt ; Mô tả chi tiết:


    2. Thông tin người bệnh

      Đây là thông tin của người bệnh được gửi đi, để xác minh với các giấy tờ tùy thân khác


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_021 .jpg" height="271" width="325">

      File XML mẫu:

      <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

      <ThongTinNguoiBenh>

      <HoTen>…< / HoTen & gt ;

      <GioiTinh>…< / GioiTinh & gt ;

      <NamSinh>…< / NamSinh & gt ;

      <DiaChi>…< / DiaChi & gt ;

      <DanToc>…< / DanToc & gt ;

      <QuocTich>…< / QuocTich & gt ;

      <NgheNghiep>…< / NgheNghiep & gt ;

      <NoiLamViec>…< / NoiLamViec & gt ;


      TT


      Chỉ tiêu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước


      Diễn giải

      1

      ThongTinNguoiBenh

      Thẻ chứa thông tin người bệnh

      2

      HoTen

      Chuỗi

      Họ tên người bệnh

      3

      GioiTinh

      Số

      1

      Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)


      4


      NamSinh


      Chuỗi


      8

      Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

      < / ThongTinNguoiBenh & gt ; Mô tả chi tiết



      5


      DiaChi


      Chuỗi

      Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế

      6

      DanToc

      Dân tộc

      7

      QuocTich

      Chuỗi

      Quốc tịch

      8

      NgheNghiep

      Chuỗi

      Nghề nghiệp

      9

      NoiLamViec

      Nơi làm việc

    3. Thông tin thẻ bảo hiểm y tế

      Mô tả thông tin thẻ BHYT tương ứng với bệnh nhân khi chuyển tuyến


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_022 .jpg" height="93" width="258">

      File XML mẫu:

      <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

      <ThongTinThe>

      <SoThe>…< / SoThe & gt ;

      <GiaTriTu>…< / GiaTriTu & gt ;

      <GiaTriDen>…< / GiaTriDen & gt ;


      TT


      Chỉ tiêu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước


      Diễn giải

      1

      ThongTinThe

      Thẻ chứa thông tin thẻ người bệnh

      2

      SoThe

      Chuỗi

      Số thẻ BHYT


      3


      GiaTriTu


      Chuỗi


      8

      Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)


      4


      GiaTriDen


      Chuỗi


      8

      Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ

      gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng

      + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

      < / ThongTinThe & gt ; Mô tả chi tiết:


    4. Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh

      Đây là thẻ tổng kết lại các thông tin khám chữa bệnh tại CSKCB trước khi chuyển đi.


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_023 .jpg" height="203" width="363">

      File XML mẫu

      <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

      <TomTatKhamBenh>

      <KhamDieuTriTai>…< / KhamDieuTriTai & gt ;

      <TuNgay>…< / TuNgay & gt ;

      <DenNgay>…< / DenNgay & gt ;

      <TuyenTruocChuyenDen>…< / TuyenTruocChuyenDen & gt ;

      <NgayChuyenDen>…< / NgayChuyenDen & gt ;

      <SoChuyenDen>…< / SoChuyenDen & gt ;


      TT


      Chỉ tiêu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước


      Diễn giải

      1

      TomTatKhamBenh

      Thẻ chứa thông tin khám bệnh

      2

      KhamDieuTriTai

      Chuỗi

      Tên cơ sở khám chữa bệnh


      3


      TuNgay


      Chuỗi


      8

      Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)


      4


      DenNgay


      Chuỗi


      8

      Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

      5

      TuyenTruocChuyenDen

      Tên tuyến trước khi chuyển đến

      6

      NgayChuyenDen

      Chuỗi

      8

      Ngày chuyển đến, ghi trên thẻ gồm 8

      < / TomTatKhamBenh & gt ; Mô tả chi tiết


      ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

      7

      SoChuyenDen

      Chuỗi

      Số giấy chuyển đến

    5. Tóm tắt bệnh án

      Đây là thẻ mô tả bệnh án và quá trình chuẩn đoán điều trị tại CSKCB trước khi chuyển tuyến khác.


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_024 .jpg" height="364" width="348">

      File XML mẫu

      <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

      <TomTatBenhAn>

      <DauHieuLamSang>…< / DauHieuLamSang & gt ;

      <XetNghiem>…< / XetNghiem & gt ;

      <ChuanDoan>…< / ChuanDoan & gt ;

      <PP_DieuTri>…< / PP_DieuTri & gt ;

      <TinhTrangChuyen>…< / TinhTrangChuyen & gt ;

      <LyDoChuyen>…< / LyDoChuyen & gt ;

      <HuongDieuTri>…< / HuongDieuTri & gt ;

      <NgayChuyenTuyen>…< / NgayChuyenTuyen & gt ;

      <PhuongTienChuyen>…< / PhuongTienChuyen & gt ;

      <ThongTin_HoTong>…< / ThongTin_HoTong & gt ;

      <BacSyDieuTri>…< / BacSyDieuTri & gt ;


      TT


      Chỉ tiêu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước


      Diễn giải

      1

      TomTatBenhAn

      Thẻ tóm tắt bệnh án

      2

      DauHieuLamSang

      Chuỗi

      Dấu hiệu lâm sàng

      3

      XetNghiem

      Chuỗi

      Kết quả xét nghiệm

      4

      ChuanDoan

      Chuỗi

      Kết quả chuẩn đoán

      5

      PP_DieuTri

      Chuỗi

      Phương pháp điều trị

      6

      TinhTrangChuyen

      Chuỗi

      Tình trạng trước khi chuyển

      7

      LyDoChuyen

      Chuỗi

      Lý do chuyển

      8

      HuongDieuTri

      Chuỗi

      Hướng điều trị


      9


      NgayChuyenTuyen


      Chuỗi


      8

      Ngày chuyển tuyến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

      10

      PhuongTienChuyen

      Chuỗi

      Phương tiện chuyển

      11

      ThongTin_HoTong

      Chuỗi

      Thông tin người hộ tổng

      12

      BacSyDieuTri

      Chuỗi

      Bác sỹ điều trị

      < / TomTatBenhAn & gt ; Mô tả chi tiết


    6. File đính kèm

      File đính kèm là file gốc có chữ ký bác sỹ và đồng ý của người có trách nhiệm tại CSKCB trước khi chuyển tuyến


      þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_025 .jpg" height="97" width="253">

      File XML mẫu

      <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

      <DinhKem>

      <TenFile>…< / TenFile & gt ;

      <LoaiFile>…< / LoaiFile & gt ;

      <NoiDungFile>…< / NoiDungFile & gt ;


      TT


      Chỉ tiêu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước


      Diễn giải

      1

      DinhKem

      Thẻ chứa thông tin file đính kèm

      2

      TenFile

      Chuỗi

      Tên file đính kèm

      3

      LoaiFile

      Chuỗi

      Loại file: PDF, JPG

      4

      NoiDungFile

      Chuỗi

      String base64 của nội dung file

      < / DinhKem & gt ; Mô tả chi tiết


  6. Hồ sơ danh mục

    1. File hồ sơ danh mục DVKT CSKCB gửi

      Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

      TT

      Tên trường

      Định dạng

      Chú thích

      (A)

      (B)

      (C)

      (E)

      1

      STT

      Số

      Số thứ tự từ 1 đến hết


      2


      MA_DVKT


      Chuỗi

      MA_DVKT được ghi theo hướng dẫn ghi mã và tên DVKT


      3


      TEN_DVKT


      Chuỗi

      Ghi tên dịch vụ kỹ thuật tương ứng với các trường hợp theo hướng dẫn ghi mã và tên DVKT


      4


      MA_GIA


      Chuỗi

      Chỉ ghi trong trường hợp dịch vụ kỹ thuật chưa được xếp tương đương; theo hướng dẫn ghi mã giá


      5


      DON_GIA


      Số

      Ghi đơn giá dịch vụ kỹ thuật được cấp thẩm quyền phê duyệt


      6


      QUYET_DINH


      Chuỗi

      Ghi số quyết định phê duyệt danh mục DVKT thực hiện tai cơ sở KCB


      7


      CONG_BO


      Chuỗi

      Ghi ngày Quyết định phê duyệt danh mục DVKT có hiệu lực, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 01/03/2015 được hiển thị là: 20150301)


      8


      MA_COSOKCB


      Chuỗi

      Mã cơ sở KCB gồm 5 ký tự, do cơ quan BHXH cấp

    2. File hồ sơ danh mục Thuốc CSKCB gửi

      Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

      T T


      Tên trường

      Định dạng


      Chú thích

      (A

      )


      (B)


      (C)


      (E)

      1

      STT

      Số

      STT của thuốc ghi từ 1 đến hết


      2

      MA_HOAT_CHA T


      Chuỗi

      Ghi mã hoạt chất theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 CV 908 BYT-BH.


      3


      HOAT_CHAT


      Chuỗi

      Ghi tên hoạt chất hoặc thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu.

      - Đối với các thuốc đa chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+”

      - Đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,”

      - Đối với Thuốc Phóng xạ hoặc Vị thuốc y học cổ truyền thì để trống


      4

      MA_DUONG_DU NG


      Chuỗi

      Ghi mã đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084 / QĐ - BYT


      5


      DUONG_DUNG


      Chuỗi

      Ghi đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084 / QĐ - BYT


      6


      HAM_LUONG


      Chuỗi

      Ghi hàm lượng và đơn vị hàm lượng của thuốc theo kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất / thành phần tại trường số 3, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+”

      7

      TEN_THUOC

      Chuỗi

      Ghi tên thuốc theo kết quả trúng thầu


      8


      SO_DANG_KY


      Chuỗi

      Ghi mã số đăng ký theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 CV 908 BYT-BH.

      9

      DONG_GOI

      Chuỗi

      Ghi dạng đóng gói của thuốc


      10


      DON_VI_TINH


      Chuỗi

      Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam)


      11


      DON_GIA


      Số

      Ghi đơn giá của thuốc trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)


      12


      DON_GIA_TT


      Số

      Ghi đơn giá bảo hiểm y tế thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)

      13

      SO_LUONG

      Số

      Ghi số lượng thuốc trúng thầu

      14

      MA_CSKCB

      Chuỗi

      Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm


      theo Quyết định số 5084 / QĐ - BYT của Bộ Y tế

      15

      HANG_SX

      Chuỗi

      Ghi tên hãng sản xuất

      16

      NUOC_SX

      Chuỗi

      Ghi tên nước sản xuất

      17

      NHA_THAU

      Chuỗi

      Ghi tên đơn vị trúng thầu

      18

      QUYET_DINH

      Chuỗi

      Ghi số quyết định trúng thầu


      19


      CONG_BO


      Chuỗi

      Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 05/04/2015 được hiển thị là: 20150405)

      20

      MA_THUOC_BV

      Chuỗi

      Ghi mã thuốc trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB.


      21


      LOAI_THUOC


      Số

      1: Tân dược; 2: Chế phẩm YHCT; 3: Vị thuốc YHCT; 4: Phóng xạ;

      22

      LOAI_THAU

      Số

      1: Thầu tập trung; 2: Thầu riêng tại BV;

      23

      NHOM_THAU

      Chuỗi

      Nhóm thầu theo quy định BYT

    3. File hồ sơ danh mục VTYT CSKCB gửi

Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:

T T


Tên trường

Định dạng


Chú thích

(A

)


(B)


(C)


(E)

1

STT

Số

Số thứ tự từ 1 đến hết


2


MA_NHOM_VT YT


Chuỗi

Ghi mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn 908 / BYT - BH


3


TEN_NHOM_V TYT


Chuỗi

Ghi tên nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn 908 / BYT - BH


4


MA_HIEU


Chuỗi

Ghi mã hiệu sản phẩm in trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt


5


MA_VTYT_BV


Chuỗi

Ghi mã vật tư y tế trong phần mềm sử dụng tại bệnh viện


6


TEN_VTYT_BV


Chuỗi

Ghi tên vật tư y tế đang được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện


7


QUY_CACH


Chuỗi

Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc / hộp ; 10 cái / túi)

8

NUOC_SX

Chuỗi

Ghi tên nước sản xuất


9

HANG_SX

Chuỗi

Ghi tên hãng sản xuất

10

DON_VI_TINH

Chuỗi

Ghi đơn vị tính nhỏ nhất


11


DON_GIA


Số

Ghi đơn giá vật tư y tế trúng thầu

12

DON_GIA_TT

Số

Ghi đơn giá vật tư y tế thanh toán BHYT

13

NHA_THAU

Chuỗi

Ghi tên đơn vị trúng thầu

14

QUYET_DINH

Chuỗi

Ghi số Quyết định trúng thầu


15


CONG_BO


Chuỗi

Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 05/04/2015 được hiển thị là: 20150405)


16


DINH_MUC


Số

Ghi định mức sử dụng cho từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi 6,00)

17

SO_LUONG

Số

Ghi số lượng vật tư y tế trúng thầu


18


MA_CSKCB


Chuỗi

Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084 / QĐ - BYT của Bộ Y tế

19

LOAI_THAU

Số

1: Thầu tập trung; 2: Thầu riêng tại BV;

image src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_026 .png" height="0" width="345">

IV. Mô tả định dạng các file XML theo quy định tại công văn 9324 / BYT - BH , được mã hóa thành nội dung file kèm theo file XML tại mục III.2

  1. File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)

    Cấu trúc file XML:

    <?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>

    <TONG_HOP>

    <MA_LK>...< / MA_LK & gt ;

    <STT>...< / STT & gt ;

    <MA_BN>...< / MA_BN & gt ;

    <HO_TEN><![CDATA[…]]>< / HO_TEN & gt ;

    <NGAY_SINH>...< / NGAY_SINH & gt ;

    <GIOI_TINH>...< / GIOI_TINH & gt ;

    <DIA_CHI><![CDATA[…]]>< / DIA_CHI & gt ;

    <MA_THE>...< / MA_THE & gt ;

    <MA_DKBD>...< / MA_DKBD & gt ;

    <GT_THE_TU>...< / GT_THE_TU & gt ;

    <GT_THE_DEN>...< / GT_THE_DEN & gt ;

    <TEN_BENH><![CDATA[…]]>< / TEN_BENH & gt ;

    <MA_BENH>...< / MA_BENH & gt ;

    <MA_BENHKHAC>...< / MA_BENHKHAC & gt ;

    <MA_LYDO_VVIEN>...< / MA_LYDO_VVIEN & gt ;

    <MA_NOI_CHUYEN>...< / MA_NOI_CHUYEN & gt ;

    <MA_TAI_NAN>...< / MA_TAI_NAN & gt ;

    <NGAY_VAO>...< / NGAY_VAO & gt ;

    <NGAY_RA>...< / NGAY_RA & gt ;

    <SO_NGAY_DTRI>...< / SO_NGAY_DTRI & gt ;

    <KET_QUA_DTRI>< / KET_QUA_DTRI & gt ;

    <TINH_TRANG_RV>...< / TINH_TRANG_RV & gt ;

    <NGAY_TTOAN>...< / NGAY_TTOAN & gt ;

    <MUC_HUONG>...< / MUC_HUONG & gt ;

    <T_THUOC>...< / T_THUOC & gt ;

    <T_VTYT>...< / T_VTYT & gt ;

    <T_TONGCHI>...< / T_TONGCHI & gt ;

    <T_BNTT>...< / T_BNTT & gt ;

    <T_BHTT>...< / T_BHTT & gt ;

    <T_NGUONKHAC>...< / T_NGUONKHAC & gt ;

    <T_NGOAIDS>...< / T_NGOAIDS & gt ;

    <NAM_QT>...< / NAM_QT & gt ;

    <THANG_QT>...< / THANG_QT & gt ;

    <MA_LOAI_KCB>...< / MA_LOAI_KCB & gt ;

    <MA_KHOA>...< / MA_KHOA & gt ;

    <MA_CSKCB>...< / MA_CSKCB & gt ;

    <MA_KHUVUC>...< / MA_KHUVUC & gt ;

    <MA_PTTT_QT>...< / MA_PTTT_QT & gt ;

    <CAN_NANG>...< / CAN_NANG & gt ;

    < / TONG_HOP & gt ;

    Mô tả chi tiết:



    TT


    Chỉ tiêu


    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Diễn giải


    1


    MA_LK


    Chuỗi


    100

    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY).

    2

    STT

    Số

    10

    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

    3

    MA_BN

    Chuỗi

    15

    Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB


    4


    HO_TEN


    Chuỗi


    255

    Họ và tên của bệnh nhân viết bằng chữ thường . Thêm thẻ

    <![CDATA[HO_TEN]]>


    5


    NGAY_SINH


    Chuỗi


    8

    Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự)

    6

    GIOI_TINH

    Số

    1

    Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)


    7


    DIA_CHI


    Chuỗi


    500

    Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế. thêm thẻ

    <![CDATA[dia_chi]]>


    8


    MA_THE


    Chuỗi


    15

    Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)


    9


    MA_DKBD


    Chuỗi


    5

    Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT


    10


    GT_THE_TU


    Chuỗi


    8

    Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày


    11


    GT_THE_DEN


    Chuỗi


    8

    Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự


    ngày


    12


    TEN_BENH


    Chuỗi


    255

    Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện. thêm thẻ <![CDATA[ten_benh]]>

    13

    MA_BENH

    Chuỗi

    5

    Mã bệnh chính theo ICD 10


    14


    MA_BENHKHAC


    Chuỗi


    255

    Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)


    15


    MA_LYDO_VVIEN


    Số


    1

    Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)


    16


    MA_NOI_CHUYEN


    Chuỗi


    5

    Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)


    17


    MA_TAI_NAN


    Số


    1

    Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)


    18


    NGAY_VAO


    Chuỗi


    12

    Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


    19


    NGAY_RA


    Chuỗi


    12

    Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920

    20

    SO_NGAY_DTRI

    Số

    3

    số ngày điều trị


    21


    KET_QUA_DTRI


    Số


    1

    Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)


    22


    TINH_TRANG_RV


    Số


    1

    Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)


    23


    NGAY_TTOAN


    Chuỗi


    12

    Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút


    24


    MUC_HUONG


    Số


    3

    Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ


    hưởng tùy theo hạng bệnh viện)


    25


    T_THUOC


    Số


    15

    Tiền thuốc và dịch truyền đã làm tròn số đến đơn vị đồng, là tổng thành tiền file XML2 sau khi làm tròn


    26


    T_VTYT


    Số


    15

    Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng, là tổng thành tiền file XML3 sau khi làm tròn

    27

    T_TONGCHI

    Số

    15

    Tổng chi phí trong lần / đợt điều trị


    28


    T_BNTT


    Số


    15

    Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số

    29

    T_BHTT

    Số

    15

    Số tiền đề nghị BHXH thanh toán


    30


    T_NGUONKHAC


    Số


    15

    Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ


    31


    T_NGOAIDS


    Số


    15

    Chi phí ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả)

    32

    NAM_QT

    Số

    4

    Năm đề nghị BHXH thanh toán

    33

    THANG_QT

    Số

    2

    Tháng đề nghị BHXH thanh toán


    34


    MA_LOAI_KCB


    Số


    1

    Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)


    35


    MA_KHOA


    Chuỗi


    3

    Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án


    36


    MA_CSKCB


    Chuỗi


    5

    Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)


    37


    MA_KHUVUC


    Chuỗi


    2

    Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1 / K2 / K3"


    38


    MA_PTTT_QT


    Chuỗi


    255

    Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)


    39


    CAN_NANG


    Số


    5

    Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện. Số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm (.).

    Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd:


    5.75 là 5.75 kg)

  2. File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)

    Cấu trúc file XML:

    <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

    <DSACH_CHI_TIET_THUOC>

    <CHI_TIET_THUOC>

    <MA_LK>...< / MA_LK & gt ;

    <STT>...< / STT & gt ;

    <MA_THUOC>...< / MA_THUOC & gt ;

    <MA_NHOM>...< / MA_NHOM & gt ;

    <TEN_THUOC><![CDATA[…]]>< / TEN_THUOC & gt ;

    <DON_VI_TINH>...< / DON_VI_TINH & gt ;

    <HAM_LUONG><![CDATA[…]]>< / HAM_LUONG & gt ;

    <DUONG_DUNG>...< / DUONG_DUNG & gt ;

    <LIEU_DUNG><![CDATA[…]]>< / LIEU_DUNG & gt ;

    <SO_DANG_KY>...< / SO_DANG_KY & gt ;

    <SO_LUONG>...< / SO_LUONG & gt ;

    <DON_GIA>...< / DON_GIA & gt ;

    <TYLE_TT>...< / TYLE_TT & gt ;

    <THANH_TIEN>...< / THANH_TIEN & gt ;

    <MA_KHOA>...< / MA_KHOA & gt ;

    <MA_BAC_SI>...< / MA_BAC_SI & gt ;

    <MA_BENH>...< / MA_BENH & gt ;

    <NGAY_YL>...< / NGAY_YL & gt ;

    <MA_PTTT>...< / MA_PTTT & gt ;

    < / CHI_TIET_THUOC & gt ;

    < / DSACH_CHI_TIET_THUOC & gt ;

    Mô tả chi tiết:


    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Diễn giải


    1


    MA_LK


    Chuỗi


    100

    Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng


    này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

    2

    STT

    Số

    6

    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu


    3


    MA_THUOC


    Chuỗi


    50

    Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế


    4


    MA_NHOM


    Chuỗi


    4

    Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6


    5


    TEN_THUOC


    Chuỗi


    255

    Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố. thêm thẻ

    <![CDATA[TEN_THUOC]]>


    6


    DON_VI_TINH


    Chuỗi


    50

    Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố


    7


    HAM_LUONG


    Chuỗi


    255

    Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố. Thêm thẻ <![CDATA[HAM_LUONG]]>


    8


    DUONG_DUNG


    Chuỗi


    50

    Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế

    9

    LIEU_DUNG

    Chuỗi

    255

    Liều dùng trong ngày


    10


    SO_DANG_KY


    Chuỗi


    255

    Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố


    11


    SO_LUONG


    Số


    5

    Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân


    12


    DON_GIA


    Số


    15

    Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến 2 chữ số thập phân


    13


    TYLE_TT


    Số


    3

    Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương.

    Đối với thuốc không áp dụng tỉ lệ thì ghi 100


    14


    THANH_TIEN


    Số


    15

    = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)


    15


    MA_KHOA


    Chuỗi


    15

    Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)


    16


    MA_BAC_SI


    Chuỗi


    255

    Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định

    17

    MA_BENH

    Chuỗi

    255

    Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác


    kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)


    18


    NGAY_YL


    Chuỗi


    12

    Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự

    giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


    19


    MA_PTTT


    Số


    1

    Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)

  3. File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)

    Cấu trúc file XML:

    <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

    <DSACH_CHI_TIET_DVKT>

    <CHI_TIET_DVKT>

    <MA_LK>...< / MA_LK & gt ;

    <STT>...< / STT & gt ;

    <MA_DICH_VU>...< / MA_DICH_VU & gt ;

    <MA_VAT_TU>...< / MA_VAT_TU & gt ;

    <MA_NHOM>...< / MA_NHOM & gt ;

    <TEN_DICH_VU><![CDATA[…]]>< / TEN_DICH_VU & gt ;

    <DON_VI_TINH>...< / DON_VI_TINH & gt ;

    <SO_LUONG>...< / SO_LUONG & gt ;

    <DON_GIA>...< / DON_GIA & gt ;

    <TYLE_TT>...< / TYLE_TT & gt ;

    <THANH_TIEN>...< / THANH_TIEN & gt ;

    <MA_KHOA>...< / MA_KHOA & gt ;

    <MA_BAC_SI>...< / MA_BAC_SI & gt ;

    <MA_BENH>...< / MA_BENH & gt ;

    <NGAY_YL>...< / NGAY_YL & gt ;

    <NGAY_KQ>...< / NGAY_KQ & gt ;

    <MA_PTTT>...< / MA_PTTT & gt ;

    < / CHI_TIET_DVKT & gt ;

    < / DSACH_CHI_TIET_DVKT & gt ;

    Mô tả chi tiết:


    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Diễn giải


    1


    MA_LK


    Chuỗi


    100

    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

    2

    STT

    Số

    6

    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu


    3


    MA_DICH_VU


    Chuỗi


    15

    Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế


    4


    MA_VAT_TU


    Chuỗi


    255

    Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ


    5


    MA_NHOM


    Chuỗi


    4

    Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6


    6


    TEN_DICH_VU


    Chuỗi


    255

    Tên dịch vụ. Thêm thẻ:

    <![CDATA[TEN_DICH_VU]]>.

    Trường hợp là Vật tư y tế thì ghi tên Vật tư y tế

    7

    DON_VI_TINH

    Chuỗi

    50

    Đơn vị tính


    8


    SO_LUONG


    Số


    5

    Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân, phân cách dùng dấu “.”


    9


    DON_GIA


    Số


    15

    Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng


    10


    TYLE_TT


    Số


    3

    Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương). Đối với thuốc không áp dụng tỉ lệ thì ghi 100


    11


    THANH_TIEN


    Số


    15

    = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)


    12


    MA_KHOA


    Chuỗi


    3

    Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)



    13


    MA_BAC_SI


    Chuỗi


    15

    Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)


    14


    MA_BENH


    Chuỗi


    255

    Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm

    theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)


    15


    NGAY_YL


    Chuỗi


    12

    Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm +

    2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


    16


    NGAY_KQ


    Chuỗi


    12

    Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm +

    2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


    17


    MA_PTTT


    Số


    1

    Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)

  4. File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)

    Cấu trúc file XML:

    <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

    <DSACH_CHI_TIET_CLS>

    <CHI_TIET_CLS>

    <MA_LK>...< / MA_LK & gt ;

    <STT>...< / STT & gt ;

    <MA_DICH_VU>...< / MA_DICH_VU & gt ;

    <MA_CHI_SO>...< / MA_CHI_SO & gt ;

    <TEN_CHI_SO><![CDATA[…]]>< / TEN_CHI_SO & gt ;

    <GIA_TRI><![CDATA[…]]>< / GIA_TRI & gt ;

    <MA_MAY>...< / MA_MAY & gt ;

    <MO_TA><![CDATA[…]]>< / MO_TA & gt ;

    <KET_LUAN><![CDATA[…]]>< / KET_LUAN & gt ;

    <NGAY_KQ>...< / NGAY_KQ & gt ;

    < / CHI_TIET_CLS & gt ;

    < / DSACH_CHI_TIET_CLS & gt ;

    Mô tả chi tiết:


    TT


    Chỉ tiêu

    Kiểu dữ liệu

    Kích thước tối đa


    Diễn giải


    1


    MA_LK


    Chuỗi


    100

    Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).

    2

    STT

    Số

    6

    Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

    3

    MA_DICH_VU

    Chuỗi

    15

    Mã dịch vụ kỹ thuật CLS

    4

    MA_CHI_SO

    Chuỗi

    50

    Mã chỉ số xét nghiệm


    5


    TEN_CHI_SO


    Chuỗi


    255

    Tên chỉ số xét nghiệm. Thêm thẻ:

    <![CDATA[TEN_CHI_SO]]>


    6


    GIA_TRI


    Chuỗi


    50

    Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm). Thêm thẻ: <![CDATA[GIA_TRI]]>


    7


    MA_MAY


    Chuỗi


    50

    Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...)


    8


    MO_TA


    Chuỗi

    Mô tả do người đọc kết quả ghi. Thêm thẻ:

    <![CDATA[MO_TA]]>


    9


    KET_LUAN


    Chuỗi

    Kết luận của người đọc kết quả. Thêm thẻ:

    <![CDATA[KET_LUAN]]>


    10


    NGAY_KQ


    Chuỗi


    12

    Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

  5. File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)

Cấu trúc file XML :

<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>

<DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

<CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>

<MA_LK>...< / MA_LK & gt ;

<STT>...< / STT & gt ;

<DIEN_BIEN><![CDATA[…]]>< / DIEN_BIEN & gt ;

<HOI_CHAN><![CDATA[…]]>< / HOI_CHAN & gt ;

<PHAU_THUAT><![CDATA[…]]>< / PHAU_THUAT & gt ;

<NGAY_YL>...< / NGAY_YL & gt ;

< / CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH & gt ;

< / DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH & gt ;

Mô tả chi tiết:


TT


Chỉ tiêu


Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa


Bắt buộc


Diễn giải


1


MA_LK


Chuỗi


15

x

Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng

1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).


2


STT


Số


3

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu


3


DIEN_BIEN


Chuỗi

x

Ghi diễn biến bệnh trong lần khám Thêm thẻ:

<![CDATA[DIEN_BIEN]]>


4


HOI_CHAN


Chuỗi

Ghi kết quả hội chẩn (nếu có) Thêm thẻ:

<![CDATA[HOI_CHAN]]>


5


PHAU_THUAT


Chuỗi

Mô tả cách thức phẫu thuật Thêm thẻ:

<![CDATA[PHAU_THUAT]]>


6


NGAY_YL


Chuỗi


12

Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự,

theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520

Phụ lục 1: Danh mục lỗi

TT

Mã lỗi

Nội dung lỗi


1

201

Định dạng xml không đúng

2

202

Nội dung XML không đúng

3

204

File XML không có nội dung

4

401

Lỗi xác thực

5

408

Request TimeOut

6

500

Lỗi server

Phụ lục 2: Code mẫu cho Webservice

  1. Ví dụ lấy phiên làm việc


    þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_027 .jpg" height="189" width="552">

  2. Ví dụ gửi hồ sơ giám định


    þÿ src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_028 .jpg" height="221" width="573">

  3. Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng

Tương tự với việc gửi hồ sơ giám định


TT


Chỉ tiêu


Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa


Diễn giải

Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service Đối tượng lịch sử KCB của bệnh nhân


1

stt

Số

6

Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu

2

ma_bn

Chuỗi

15

Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB

3

ho_ten

Chuỗi

Họ và tên người bệnh


4


ngay_sinh


Chuỗi


8

Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)

5

gioi_tinh

Số

1

Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)


6


dia_chi


Chuỗi

Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế


7


ma_the


Chuỗi


15

Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000

+ số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm.

VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)


8


ma_dkbd


Chuỗi


5

Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT


9


gt_the_tu


Chuỗi


8

Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày


10


gt_the_den


Chuỗi


8

Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

11

ten_benh

Chuỗi

Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện

12

ma_benh

Chuỗi

5

Mã bệnh chính theo ICD 10


13


ma_benhkhac


Chuỗi

Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)


14


ma_lydo_vvien


Số


1

Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)


15


ma_noi_chuyen


Chuỗi


5

Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)

image src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_029 .png" height="2" width="289">



16


ma_tai_nan


Số


1

Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)


17


ngay_vao


Chuỗi


12

Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút

Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520


18


ngay_ra


Chuỗi


12

Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.

Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920

19

so_ngay_dtri

Số

3

Số ngày điều trị thực tế


20


ket_qua_dtri


Số


1

Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)


21


tinh_trang_rv


Số


1

Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)


22


ngay_ttoan


Chuỗi


12

Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút


23


muc_huong


Số


3

Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)


24


t_thuoc


Số


15

Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng


25


t_vtyt


Số


15

Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng

26

t_tongchi

Số

15

Tổng chi phí trong lần / đợt điều trị


27


t_bntt


Số


15

Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số

28

t_bhtt

Số

15

Số tiền đề nghị BHXH thanh toán

29

t_nguonkhac

Số

15

Số tiền người bệnh được các nguồn tài


chính khác hỗ trợ

30

t_ngoaids

Số

15

Chi phí ngoài định suất

31

nam_qt

Số

4

Năm đề nghị BHXH thanh toán

32

thang_qt

Số

2

Tháng đề nghị BHXH thanh toán


33


ma_loai_kcb


Số


1

Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)


34


ma_khoa


Chuỗi


3

Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án


35


ma_cskcb


Chuỗi


5

Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)

36

ma_khuvuc

Chuỗi

2

Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1 / K2 / K3"


37


ma_pttt_qt


Chuỗi

Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)


38


can_nang


Số


5

Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi.

Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện

Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,)

Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg)


39


trang_thai


Số


1

0: Chưa giám định. 1: Không giám định. 2: Chấp nhận. 3: Điều chỉnh. 4: Xuất toán

40

mieu_ta

Chuỗi

Miêu tả

41

xuat_toan

Số

Số tiền xuất toán

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.