BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 917 / QĐ - BHXH |
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CỔNG TIẾP NHẬN DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ PHIÊN BẢN 2.0
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 01 / 2016 / NĐ - CP ngày 05/01 / 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết 36a / NQ - CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 8933 / VPCP - KGVX ngày 29/10/2015 và Công văn số 1710 / VPCP - KGVX ngày 16/03 / 2016 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện tin học hóa trong khám chữa bệnh BHYT; chỉ đạo của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại Thông báo số 102 / TB - VPCP ngày 27/03/2015, Thông báo số 205 / TB - VPCP ngày 23/06/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1018 / TTg - KGVX ngày 10/06 / 2016 về việc tăng cường phát triển, mở rộng đối tượng tham gia BHYT và tin học hóa công tác giám định, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT;
Căn cứ Quyết định số 3582 / QĐ - BHXH ngày 26/12/2006 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý hoạt động công nghệ thông tin trong hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 (có tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu kèm theo).
Điều 2. Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0 thuộc bản quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, là một phần mềm trong hệ thống phần mềm ứng dụng của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 324 / QĐ - BHXH ngày 02/03 / 2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 1.0. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Trưởng ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành Bảo hiểm xã hội, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
Phó Thủ tướng CP Vương Đình Huệ (để b/c);
Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
Văn phòng Chính phủ (để b/c);
Bộ Y tế (để p/h);
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
BHXH Bộ Quốc phòng;
BHXH Bộ Công an;
Tổng Giám đốc;
Các Phó Tổng Giám đốc;
Lưu VT, CNTT, DAĐTXD (5b).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đỗ Văn Sinh
TÀI LIỆU
HƯỚNG DẪN LIÊN THÔNG VÀ ĐẶC TẢ DỮ LIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÁM ĐỊNH BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số / QĐ - BHXH ngày / / 2016 Về việc Ban hành Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế phiên bản 2.0)
Phiên bản tài liệu: 2.0
Mục lục
-
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Quy định về định dạng dữ liệu
Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
-
Các hình thức liên thông dữ liệu
-
Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận
Hàm lấy phiên làm việc
Hàm gửi hồ sơ giám định
Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng / quý (79a, 80a; 19, 20, 21 / BHYT)
Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
Hàm lấy lịch sử khám chữa bệnh chi tiết
Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến
Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến
Hàm nhận kết quả tiếp nhận hồ sơ
Hàm nhận chi tiết hồ sơ trong ngày
Hàm nhận chi tiết lỗi hồ sơ
Hàm nhận danh sách đợt giám định trong tháng
Hàm nhận kết quả giám định hồ sơ
Hàm nhận quyết toán tháng quý
-
Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu
Đăng nhập vào hệ thống
Nhập hồ sơ XML
Nhập hồ sơ tổng hợp
-
Chương trình đồng bộ dữ liệu
Chuẩn bị dữ liệu
Cấu hình đồng bộ
Đồng bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
-
III. Chuẩn dữ liệu
Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace
Hồ sơ khám chữa bệnh
Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a
-
Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19 / BHYT , 20 / BHYT , 21 / BHYT
Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT (Mẫu 19)
Thống kê thuốc thanh toán BHYT
Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT
-
Giấy chuyển tuyến
Mô tả các thẻ tổng hợp chính
Thông tin người bệnh
Thông tin thẻ bảo hiểm y tế
Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh
Tóm tắt bệnh án
File đính kèm
-
Hồ sơ danh mục
File hồ sơ danh mục DVKT CSKCB gửi
File hồ sơ danh mục Thuốc CSKCB gửi
File hồ sơ danh mục VTYT CSKCB gửi
-
. Mô tả định dạng các file XML theo quy định tại công văn 9324 / BYT - BH , được mã hóa thành nội dung file kèm theo file XML tại mục III.2
File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)
File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)
File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)
File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)
File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5) Phụ lục 1: Danh mục lỗi
Phụ lục 2: Code mẫu cho Webservice
Ví dụ lấy phiên làm việc
Ví dụ gửi hồ sơ giám định
-
Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng
Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Thuật ngữ
Ý nghĩa
Ghi chú
GW
Gateway: Cổng tiếp nhận hồ sơ
BHXH
Bảo hiểm xã hội
CSKCB
Cơ sở khám chữa bệnh
GD
Giám định
HS
Hồ sơ
TP
Thành phố
HTTP
The Hypertext Transfer Protocol
XML
Extensible Markup Language
VTYT
Vật tư y tế
DVKT
Dịch vụ kỹ thuật
KCB
Khám chữa bệnh
BHYT
Bảo hiểm y tế
-
Giới thiệu
-
Giới thiệu chung
Tài liệu hướng dẫn liên thông và đặc tả dữ liệu Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Tài liệu hướng dẫn) là tài liệu mô tả chuẩn liên thông dữ liệu từ cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh đến Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; hướng dẫn cơ sở khám chữa bệnh và cơ quan BHXH cấp tỉnh cách thức liên thông dữ liệu đã được chuẩn hóa tới Hệ thống thông tin Giám định của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
-
Quy định về định dạng dữ liệu
- Quy định về số thập phân:
Dùng dấu chấm “.” để phân cách hàng đơn vị và phần thập phân. Ví dụ: 12345.67
Làm tròn theo quy tắc làm tròn số toán học.
-
Mô hình tổng thể kết nối hệ thống
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_001 .jpg" height="253" width="579">
Hệ thống thông tin Giám định Bảo hiểm y tế bao gồm:
Hệ thống Tiếp nhận yêu cầu thanh toán BHYT
Hệ thống Giám định BHYT
Hệ thống Danh mục dùng chung
-
-
-
Các hình thức liên thông dữ liệu
Hệ thống thông tin Giám định BHYT hiện tại cung cấp 3 hình thức tiếp nhận hồ
-
Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận: Hình thức này hỗ trợ gửi hồ sơ
khám chữa bệnh, hồ sơ giám định danh mục, gửi báo cáo tháng, kiểm tra thông tin thẻ, kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh, tiếp nhận giấy chuyển tuyến từ CSKCB khác.
Đồng bộ dữ liệu từ phần mềm client: Hình thức này hỗ trợ đồng bộ hồ sơ khám chữa bệnh lên hệ thống.
Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng tiếp nhận: Hình thức này cho phép hỗ trợ nhập thông tin hồ sơ khám chữa bệnh.
Ngoài ra, hệ thống liên thông dữ liệu còn cung cấp công cụ kiểm tra thông tin thẻ BHYT và tra cứu lịch sử KCB (phục vụ quản lý thông tuyến KCB), kiểm tra giấy chuyển tuyến giữa các CSKCB.
-
Kết nối Web Service thông qua cổng tiếp nhận
Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối là Web Service định dạng JSON.
-
Hàm lấy phiên làm việc
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Form data
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_002 .png" height="137" width="591">
Đối tượng “ApiToken”bao gồm
{
“username”: { username }, “password”: {password }
}
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự
Tên đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự
Mật khẩu đã chuyển qua MD5 đăng nhập vào hệ thống, do BHXH VN cung cấp, trường bắt buộc
-
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type: application / json ; charset=UTF-8
Json data Trong đó:
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi xác thực
-
Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ APIKey: object bao gồm (= null nếu không thành công)
{
-access_token: Token được sử dụng cho bước 2
-id_token: Mã client ID để sử dụng cho bước 2
}
(Tham khảo mục 1.4.3.2)
expires_in: Thời gian hết hạn của của token (giờ GMT), sau thời gian này thì token củalần đăng nhập sẽ không được xác thực. Cần phải đăng nhập lại để lấy token mới
token_type: bear
-
Hàm gửi hồ sơ giám định
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&passwo rd={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSK CB={maCSKCB}
(Tham khảo mục 1.2.2)
Form data
“fileHS” : {fileHS} (Tham khảo mục 1.2.2)
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ giám định và nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ giám định của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Dữ liệu hồ sơ
fileHS
Bytes
Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc
Loại hồ sơ
loaiHoSo
Int
Loại hồ sơ:3: KCB
Mã Tỉnh
maTinh
Chuỗi ký tự
Quy định 5084
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Quy định 5084
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
-
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:400
BadFormat: Dữ liệu nhập vào không đúng cú pháp
InvalidInputData: Dữ liệu nhập vào đúng cú pháp nhưng không đúng định dạng và quy định nghiệp vụ.
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này
-
Hàm gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo hàng tháng / quý (79a, 80a; 19,20, 21 / BHYT)
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&password
={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maTinh={maTinh}&maCSKCB={ maCSKCB}
(Tham khảo mục 1.3.2)
Form data
“fileHS” : {fileHS} (Tham khảo mục 1.3.2)
Cơ sở khám chữa bệnh thực hiện gửi hồ sơ báo cáo thángvà nhận thông báo xác nhận kết quả nhận hồ sơ báo cáo của cơ quan Bảo hiểm qua hệ thống.
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Dữ liệu hồ sơ
fileHS
Bytes
Dạng bytes của File excel, Trường bắt buộc
Loại hồ sơ
loaiHoSo
Chuỗi ký tự
Loại hồ sơ: Hồ sơ 79a / 80a : 5, Mẫu 19 / BHYT : 6, Mẫu 20 / BHYT : 7, Mẫu 21 / BHYT : 8
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Quy định 5084
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
-
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
-
-
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này
-
Hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&passw ord={password}
(Tham khảo mục 1.4.2)
Form data
Đối tượng “theBHYT” bao gồm
{
“maThe”: { mã thẻ},
“hoTen”: {họ tên}, “ngaySinh”: {ngày sinh },
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_003 .png" height="164" width="591">
“gioiTinh”: {giới tính},
“maCSKCB”: { mã cơ sở khám chữa bệnh }, “ngayBD”: { ngày bắt đầu },
“ngayKT”: { ngày kết thúc }
}
(Tham khảo mục 1.4.2)
Cơ sở khám chữa bệnh kiểm tra tính đúng đắn của thông tin thẻ của bệnh nhân.
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Mã thẻ
maThe
Chuỗi ký tự
Mã thẻ
Họ tên
hoTen
Chuỗi ký tự
Họ tên chủ thẻ
Ngày sinh
ngaySinh
Chuỗi ký tự
Ngày sinh (DD / MM / YYYY)
Giới tính
gioiTinh
Số
1: Nam ; 2: Nữ
Ngày bắt đầu
ngayBD
Chuỗi ký tự
Ngày bắt đầu hạn thẻ (DD / MM / YYYY)
Ngày kết thúc
ngayKT
Chuỗi ký tự
Ngày kết thúc hạn thẻ (DD / MM / YYYY)
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB ban đầu
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
-
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
-
-
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
-
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử
lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsLichSuKCB: Danh sách object, mỗi object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)
{
}
(Tham khảo mục 1.4.3.2)
maHoSo: mã hồ sơ, để tra cứu thông tin chi tiết
maCSKCB: mã cơ sở khám chữa bệnh,
tuNgay: từ ngày,
denNgay: đến ngày,
tenBenh: tên bệnh,
tinhTrang: tình trạng ra viện,
kqDieuTri: kết quả điều trị
Mã kết quả
Mô tả
00
Thông tin thẻ chính xác
01
Thẻ hết giá trị sử dụng
02
KCB khi chưa đến hạn
03
Hết hạn thẻ khi chưa ra viện
04
Thẻ có giá trị khi đang nằm viện
05
Mã thẻ không có trong dữ liệu thẻ
06
Thẻ sai họ tên
07
Thẻ sai ngày sinh
08
Thẻ sai giới tính
09
Thẻ sai nơi đăng ký KCB ban đầu
-
Hàm lấy lịch sử khám chữa bệnh chi tiết
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&p assword={password}&maHoSo={maHoSo}
(Tham khảo mục 1.5.2)
Form data
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Mã hồ sơ
maHoSo
Chuỗi ký tự
Mã hồ sơ nhận từ hàm 1.4
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ hoSoKCB: object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác)
{
}
(Tham khảo Phụ lục 4 - “Đối tượng hồ sơ khám chữa bệnh chi tiết”)
xml1
dsXml2
dsXml3
dsXml4
dsXml5
-
Hàm gửi hồ sơ chuyển tuyến
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pa
ssword={password}&maCSKCBGui{ maCSKCBGui }
(Tham khảo mục 1.6.2)
Form data
“fileHS” : {fileHS} (Tham khảo mục 1.6.2)
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Dữ liệu hồ sơ
fileHS
Bytes
Dạng bytes của File XML, Trường bắt buộc
Mã CSKCB gửi
maCSKCBGui
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084)
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ maGiaoDich: Mã của lần giao dịch cho việc tìm kiếm thông tin sau này
-
Hàm nhận hồ sơ chuyển tuyến
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pas sword={password}&maCSKCBNhan={maCSKCBNhan}&maThe BHYT={maTheBHYT}
(Tham khảo mục 1.7.2)
Form data
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Mã thẻ BHYT
maTheBHYT
Chuỗi ký tự
Mã thẻ bảo hiểm y tế
Mã CSKCB nhận
maCSKCBNhan
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB chuyển đến (Quy định 5084)
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
-
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ fileHoSoChuyenTuyen: Base64String của file xml
-
Hàm nhận kết quả tiếp nhận hồ sơ
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pa ssword={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCS KCB}&tuNgay={tuNgay}&denNgay={denNgay}
Form data
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Từ ngày
tuNgay
Chuỗi ký tự
Từ ngày (DD / MM / YYYY)
Đến ngày
denNgay
Chuỗi ký tự
Đến ngày (DD / MM / YYYY)
Mã CSKCB gửi
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)
Loại hồ sơ
loaiHoSo
Int
Loại hồ sơ: 3: Hồ sơ KCB, 5:Hồ sơ 79 / 80a , 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ
20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy chuyển tuyến
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
-
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsKQGuiHosoNgay: Danh sách object kết quả gửi hồ sơ theo
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_004 .png" height="208" width="591">
ngày, mỗi object gồm
{
ngayGui: ngày gửi hồ sơ
tongSo: tổng số hồ sơ gửi lên
soHSThanhCong: số hồ sơ thành công
soHSLoi: số hồ sơ lỗi
tongTien: Tổng tiền thành công
}
-
Hàm nhận chi tiết hồ sơ trong ngày
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pas sword={password}&loaiHoSo={loaiHoSo}&maCSKCB={maCSK CB}&ngayGui={ngayGui}
Form data
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Ngày gửi
ngayGui
Chuỗi ký tự
Ngày gửi hồ sơ (DD / MM / YYYY)
Mã CSKCB gửi
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)
Loại hồ sơ
loaiHoSo
Int
Loại hồ sơ: 3: Hồ sơ KCB, 5: Hồ sơ 79 / 80a , 6: Hồ sơ 19, 7: Hồ sơ
20, 8: Hồ sơ 21, 9: Hồ sơ giấy chuyển tuyến
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsHoSo: Danh sách object chi tiết giao dịch lỗi theo ngày, mỗi object gồm
{
}
ngayGui: ngày gửi hồ sơ
maGiaoDich: mã giao dịch
soLuongHoSo: Số lượng hồ sơ
slHoSoDung: Số lượng hồ sơ đúng
slHoSoLoi: Số lượng hồ sơ lỗi
tongTien: Tổng tiền
mieuTa: Miêu tả
-
Hàm nhận chi tiết lỗi hồ sơ
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_005 .png" height="50" width="591">
-
Mô tả
Request URL HMAC / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS" class="a" target="_blank"> / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS" target="_blank">http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanChiTietLoiHS
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&p assword={password}&maCSKCB={maCSKCB}&maGiaoDich=
{maGiaoDich}
Form data
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Mã giao dịch
maGiaoDich
Chuỗi ký tự
Mã giao dịch nhận được từ service 1.10
Mã CSKCB gửi
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
-
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
-
-
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsLoi: Danh sách object lỗi của giao dịch, mỗi object gồm
{
}
maLoi: Mã lỗi
moTaLoi: mô tả Lỗi
-
Hàm nhận danh sách đợt giám định trong tháng
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pass word={password}&maCSKCB={maCSKCB}&nam={nam}&thang=
{thang} (Tham khảo mục 1.12.2)
Form data
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Tháng
thang
Số
Tháng giám định
Năm
nam
Số
Năm giám định
Mã CSKCB gửi
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB gửi hồ sơ (Quy định 5084)
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
-
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
-
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ dsDotGD: Danh sách object chi tiết đợt giám định, mỗi object gồm
{
}
tenDotGD: Tên đợt giám định
maDotGD: Mã đợt giám định
thangGD: Tháng giám định
namGD: Năm giám định
loaiGD: loại giám định
ngayTao: Ngày tạo
-
Hàm nhận kết quả giám định hồ sơ
-
Mô tả
Request URL
HMAC
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&p assword={password}&maCSKCB={maCSKCB}&maDotGD={ maDotGD} (Tham khảo mục 1.13.2)
Form data
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Mã đợt giám định
maDotGD
Chuỗi ký tự
Mã đợt giám định đã nhận được
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB (Quy định 5084)
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
-
Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
-
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
-
Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ fileBase64String: Base64String của file
-
Hàm nhận quyết toán tháng quý
-
Mô tả
Request URL
HMAC
http: / / egw .baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/nhanQuyetToanThangQu y
Request Method
POST
Request Header
Content-Type: application / json
Query Parameters
token={token}&id_token={id_token}&username={username}&pa ssword={password}&maCSKCB={maCSKCB}&nam={nam}&lo aiQT={loaiQT}&giaTri={giaTri} (Tham khảo mục 1.14.2)
Form data
-
Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào
Tên Field
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
Loại quyết toán
loaiQT
Số
Loại quyết toán: 0: tháng, 1: quý
Giá trị
giaTri
Số
Tương ứng với loại quyết toán
Năm
Nam
Số
Năm quyết toán
Mã CSKCB
maCSKCB
Chuỗi ký tự
Mã CSKCB (Quy định 5084)
Tên đăng nhập
username
Chuỗi ký tự (an 5)
Tài khoản đăng nhập
Mật khẩu
password
Chuỗi ký tự (an 6..10)
Mật khẩu đăng nhập
Token
token
Chuỗi ký tự
Token được trả về từ trước
TokenID
id_token
Chuỗi ký tự
Token ID được trả về ở hàm trước
Thông điệp trả lời
-
Cấu trúc:
-
Header status:
Header Content-Type: application / json ;charset=UTF-8
-
Json data
Trong đó
Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường
Kết quả
Header status:401
Unauthorized: Lỗi không được xác thực
Header status:500
An unexpected error occurred
- Trường hợp thành công:Hệ thống trả về:
Trường
Kết quả
Header status
200
Header Content- Type
application / json ;charset=UTF-8
Json data
Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:
+ maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi)
+ fileBase64String: Base64String của file
-
-
-
Nhập hồ sơ trực tiếp trên cổng liên thông dữ liệu
-
Đăng nhập vào hệ thống
/ / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/" class="a" target="_blank">Người dùng truy cập vào địa chỉ: / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/" target="_blank">http: / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_006 .jpg" height="309" width="450">
Bước 1: Nhập tài khoản và mật khẩu tương ứng người dùng được cấp. Bước 2: Enter hoặc click vào đăng nhập để truy cập vào hệ thống.
-
Nhập hồ sơ XML
Vào phần « Quản lý khám chữa bệnh » : Chọn « Nhập hồ sơ khám ngoại trú »
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_007 .jpg" height="96" width="578">
Nhập thông tin :
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_008 .jpg" height="238" width="578">
Bước 1: Nhập thông tin hành chính
Bước 2: Nhập thông tin khám chữa bệnh bao gồm:
Bước 3: Nhập Thông tin chung Bước 4: Nhập công khám
Bước 5: Nhập chi phí thuốc / DVKT / VTYT Bước 6: Lựa chọn « Lưu » để lưu dữ liệu 2.3.Nhập hồ sơ tổng hợp
Tải lên file XML theo định dạng được quy định ở Mục III và IV Bước 1: Lựa chọn Hồ sơ nhận từ file
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_009 .jpg" height="158" width="575">
Chọn nút “Thêm tệp hồ sơ”
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_010 .jpg" height="93" width="577">
Bước 2: Thêm tệp hồ sơ
Bước 3: Lựa chọn cơ sở khám chữa bệnh
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_011 .jpg" height="292" width="502">
Bước 4: Lựa chọn loại hồ sơ: Hồ sơ 79a / 80a /19/20/21
Bươc 5: Chọn file hồ sơ định dạng excel Bước 6: Nhấn “Lưu file” để tải hồ sơ lên. 3.Chương trình đồng bộ dữ liệu
/ / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/" class="a" target="_blank">Tải chương trình đồng bộ trên trang / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/" target="_blank">http: / / gdbhyt .baohiemxahoi.gov.vn/
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_012 .jpg" height="408" width="309">
Bước 1: Vào phần Trợ giúp, Tải phần mềm
Bước 2: Nhần vào « Phần mềm tự động đồng bộ VAS » để tải phần mềm đồng bộ Ghi chú:
Trước khi cài đặt chương trình cần chắc chắn là Net Framework 4.0 đã được cài đặt. Trường hợp chưa được cài đặt, chọn tải về Net Framework 4.0 và cài đặt.
Bước 1 : Vào phần trợ giúp, Tải phần mềm Bước 2 :
-
Chuẩn bị dữ liệu
Cơ sở khám chữa bệnh phải chuẩn bị các hồ sơ cần thiết để có thể đồng bộ lên hệ thống giám định của ngành.
Trong thời gian phần mềm của cơ sở KCB chưa tích hợp được lên cổng tiếp nhận thì cơ sở KCB chỉ cần xuất ra file XML có định dạng đúng như quy định ở phần IV và lưu vào 1 thư mục. Chương trình đồng bộ dữ liệu sẽ tự động quét thư mục để tải dữ liệu lên cổng tiếp nhận.
-
Cấu hình đồng bộ
Bật chương trình đồng bộ để thực hiện cấu hình.
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_013 .jpg" height="380" width="443">
Có 6 thư mục cần cấu hình trước khi thực hiện đồng bộ :
Thư mục QD324: Chứa các file xuất ra theo quyết định 324
Thư mục kết quả: Chứa các file gửi thành công lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ
Thư mục lỗi: Chứa các file gửi thất bại lên hệ thống tiếp nhận hồ sơ.
Thư mục KCB20: Chứa các file xuất ra từ phần mềm khám chữa bệnh của ngành (HMS, Viện phí 2.0)
-
Thư mục QD9324: Chứa các file xuất ra quyết định 9324. Đây là định dạng 5 file chứa thông tin KCB của bệnh nhân.
Tên 5 file sẽ là:
XML1: XML1_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML1_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu tổng hợp của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.
XML2: XML2_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ : XML2_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu thuốc của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.
XML3: XML3_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu vật tư y tế và DVKT của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.
XML4: XML4_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ : XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu kết quả cận lâm sàng của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.
XML5: XML5_MCSKCB_NamQTThangQT_....xml Ví dụ: XML5_01004_201605_BENHNHAN1.xml Nghĩa là : File dữ liệu diễn biến lâm sàng của bệnh viện Đống Đa đề nghị quyết toán tháng 5 năm 2016.
Thư mục tổng hợp : Chứa các file tổng hợp gồm 79a,80a/19/20/21, trong đó quy tắc đặt tên file là :
Thống kê vật tư mẫu số 19: 19_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 19_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.
Thống kê vật tư mẫu số 20: 20_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 20_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê thuốc thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.
Thống kê vật tư mẫu số 21: 21_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 21_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.
Thống kê vật tư mẫu số 7980a: 7980a_MCSKCB_NamQTThangQT_....xlsx Ví dụ: 7980a_01004_201605_BENHNHAN1.xlsx Nghĩa là : File dữ liệu thống kê vật tư thanh toán BHYT tháng 5 năm 2016.
Ngoài ra cơ sở KCB còn cần cấu hình « Tài khoản » và « Mật khẩu » (như BHXH VN cấp) để có thể đẩy dữ liệu lên hệ thống.
Đồng bộ hồ sơ đề nghị thanh toán
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_014 .jpg" height="292" width="384">
Chương trình sẽ tự động thực hiện chức năng đồng bộ.
-
-
-
Chuẩn dữ liệu
-
Quy ước biểu diễn dữ liệu và đặt namespace
Đối với dữ liệu XML: Dữ liệu được đặt bên trong một thẻ XML (hay element theo thuật ngữ XML 1.1). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa thẻ con nào khác và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con và không có dữ liệu. Trong một tài liệu XML chứa dữ liệu trao đổi với hệ thống, chỉ có các thẻ đơn hoặc / và thẻ phức (Chuẩn dữ liệu: Unicode UTF8)
Đối với dữ liệu Excel: Các cột quy ước trong excel phải đúng thứ tự và tên theo quy định. Chuẩn font dữ liệu Unicode UTF8)
-
Hồ sơ khám chữa bệnh
Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu hồ sơ thanh toán BHYT. Để liên thông được với hệ thống tiếp nhận theo 03 hình thức tại mục II các cơ sở khám chữa bệnh BHYT phải đảm bảo kết xuất dữ liệu theo đúng chuẩn.
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_015 .jpg" height="185" width="575">
Ví dụ:
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_016 .jpg" height="548" width="494">
Hệ thống sẽ phục vụ giám định cho Cơ sở KCB gửi Hồ sơ KCB, nội dung file hồ sơ khám chữa bệnh bao gồm:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
GIAMDINHHS
Thẻ tổng, bao quát toàn bộ hồ sơ
2
THONGTINDON VI
Thông tin đơn vị
3
MACSKCB
Chuỗi
5
Mã cơ sở khám chữa bệnh gửi hồ sơ, đánh mã theo quyết định số 5084 / QĐ - BYT
4
THONGTINHOS O
Thẻ tổng bao thông tin hồ sơ
5
NGAYLAP
Chuỗi
8
Ngày lập hồ sơ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
6
SOLUONGHOS O
Số
6
Số lượng hồ sơ
7
DANHSACHHO SO
Thẻ bao danh sách các hồ sơ KCB
8
HOSO
Thẻ bao 1 hồ sơ, một danh sách hồ sơ có nhiều hồ sơ
9
FILEHOSO
Các File hồ sơ nằm trong bộ hồ sơ
10
LOAIHOSO
Chuỗi
4
Loại hồ sơ
XML1: File tổng hợp thông tin KCB theo CV 9324
XML2: File chi tiết thuốc theo CV 9324 XML3: File chi tiết dịch vụ theo CV 9324
XML4: File chi tiết diễn biến theo CV 9324
XML5: File cận lâm sàng theo CV 9324
11
NOIDUNGFILE
Chuỗi
File hồ sơ: dạng base 64 của file hồ sơ tương ứng. Mô tả kỹ hơn trong phần IV của tài liệu
12
CHUKYDONVI
Thẻ tổng chứa chữ ký đơn vị
-
Hồ sơ báo cáo tổng hợp 79a, 80a
Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
STT
Số
10
Số thứ tự của bệnh nhân từ 1 đến hết
2
MA_BN
Chuỗi
50
Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB
3
HO_TEN
Chuỗi
255
Họ và tên của bệnh nhân viết bằng chữ thường
4
NGAY_SINH
Chuỗi
4 ,6
hoặc 8
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Nếu không có ngày sinh thì ghi năm
sinh: 4 ký tự)
5
GIOI_TINH
Số
1
Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)
6
DIA_CHI
Chuỗi
2000
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
7
MA_THE
Chuỗi
15-15
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện
+ 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)
8
MA_DKBD
Chuỗi
chỉ 5
Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT
9
GT_THE_TU
Chuỗi
8
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430
10
GT_THE_DEN
Chuỗi
8
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 30/04/2015 được hiển thị là 20150430
11
MA_BENH
Chuỗi
3 đến
8
Mã bệnh chính được mã hóa theo ICD X
12
MA_BENHKHAC
Chuỗi
255
Mã bệnh khác mã hóa theo ICD X, nếu có nhiều mã ICD thì mỗi mã được phân cách bằng ký tự “;”
13
MA_LYDO_VVIEN
Chuỗi
1
Mã hóa lý do đến khám bệnh: 1=đúng tuyến; 2 = cấp cứu; 3 = trái tuyến
14
MA_NOI_CHUYEN
Chuỗi
1
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)
15
NGAY_VAO
Chuỗi
12
Thời gian đến khám hoặc nhập viện theo ngày giờ; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày
20/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506200820
16
NGAY_RA
Chuỗi
12
Ngày giờ ra viện; gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 20/06/2015 08:20 được hiển thị là 201506200820
17
SO_NGAY_DTRI
Số
3
Số ngày điều trị cách tính theo Thông tư liên tịch số 37 / 2015 / TTLT - BYT - BTC
18
KET_QUA_DTRI
Số
1
Kết quả điều trị: Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4:Nặng hơn; 5: Tử vong)
19
TINH_TRANG_RV
Số
1
Tình trạng ra viện: Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
20
T_TONGCHI
Số
15
Tổng chi phí KCB BHYT trong lần / đợt điều trị đã làm tròn số đến đơn vị đồng
21
T_XN
Số
15
Tiền xét nghiệm đã làm tròn số đến đơn vị đồng
22
T_CDHA
Số
15
Tiền chuẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng đã làm tròn số đến đơn vị đồng
23
T_THUOC
Số
15
Tiền thuốc và dịch truyền đã làm tròn số đến đơn vị đồng
24
T_MAU
Số
15
Tiền máu và chế phẩm của máu đã làm tròn số đến đơn vị đồng
25
T_PTTT
Số
15
Tiền phẫu thuật và thủ thuật đã làm tròn số đến đơn vị đồng
26
T_VTYT
Số
15
Tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng
27
T_DVKT_TYLE
Số
15
Tiền dịch vụ kỹ thuật thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng
28
T_THUOC_TYLE
Số
15
Tiền thuốc thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng
29
T_VTYT_TYLE
Số
15
Tiền vật tư y tế thanh toán theo tỷ lệ đã làm tròn số đến đơn vị đồng
30
T_KHAM
Số
15
Tiền công khám bệnh, làm tròn đến đơn vị đồng
31
T_GIUONG
Số
15
Tiền giường, làm tròn đến đơn vị đồng
32
T_VCHUYEN
Số
15
Tiền vận chuyển đã làm tròn số đến đơn vị đồng
33
T_BNTT
Số
15
Tiền bệnh nhân thanh toán đã làm tròn số đến đơn vị đồng
34
T_BHTT
Số
15
Tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (gồm cả chi phí ngoài định suất) đã làm tròn số đến đơn vị đồng
35
T_NGOAIDS
Số
15
Tiền thanh toán ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả) đã làm tròn số đến đơn vị đồng
36
MA_KHOA
Chuỗi
255
Ghi mã khoa theo quy định tại bảng 7 Quyết định số 9324 / BYT - BH ngày 30/11/2015 của Bộ Y Tế. Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án
37
NAM_QT
Số
4
Năm đề nghị BHXH thanh toán
38
THANG_QT
Số
2
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
39
MA_KHUVUC
Chuỗi
2
Ghi mã nơi sinh sống trên BHYT “K1 / K2 / K3” (nếu có)
40
MA_LOAIKCB
số
1
Mã hóa hình thức KCB: (1: Khám bệnh; 2: điều trị ngoại trú; 3: điều trị nội trú)
41
MA_CSKCB
Chuỗi
chỉ 5
Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084 / QĐ - BYT của Bộ Y tế
-
Hồ sơ báo cáo tổng hợp mẫu 19 / BHYT , 20 / BHYT , 21 / BHYT 4.1.Thống kê vật tư y tế thanh toán BHYT (Mẫu 19)
Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Chú thích
A
B
C
D
(F)
1
STT
Số
6
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
2
MA_VTYT
Chuỗi
50
Mã VTYT theo danh mục BYT ban hành
3
TEN_VTYT
Chuỗi
2000
Tên VTYT theo danh mục BYT ban hành
4
TEN_THUONGMAI
Chuỗi
2000
Tên thương mại của VTYT
5
QUY_CACH
Chuỗi
255
Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc / hộp ; 10 cái / túi)
6
DON_VI
Chuỗi
15
Đơn vị tính
7
GIA_MUA
Số
15
Đơn giá mua BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
8
SL_NOITRU
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú
9
SL_NGOAITRU
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú
10
GIA_THANHTOAN
Số
15
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
11
THANH_TIEN
Số
15
Tổng tiền tương ứng với số lượng
-
Thống kê thuốc thanh toán BHYT
Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
STT
Số
6
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
2
MA_THUOC
Chuỗi
50
Mã thuốc theo bộ y tế ban hành
3
TEN_HOATCHAT
Chuỗi
255
Tên hoạt chất
4
TEN_THUOC
Chuỗi
255
Tên VTYT theo danh mục BYT ban hành
5
DUONG_DUNG
Chuỗi
255
Đường dùng
6
HAM_LUONG
Chuỗi
255
Hàm lượng
7
SO_DKY
Chuỗi
15
Số đăng ký
8
DON_VI
Chuỗi
15
Đơn vị tính
9
SL_NOITRU
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú
10
SL_NGOAITRU
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú
11
DON_GIA
Số
15
Giá thanh toán của bệnh nhân
12
THANH_TIEN
Số
15
Tổng tiền tương ứng với số lượng
Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT
Xây dựng file excel có các cột tương ứng với mô tả như sau:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Ghi chú
A
B
C
D
E
1
STT
Số
6
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
2
MA_DVKT
Chuỗi
50
Mã dịch vụ kỹ thuật theo DMDC của BYT
3
TEN_DVKT
Chuỗi
2000
Tên dịch vụ kỹ thuật
4
SL_NOITRU
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân nội trú
5
SL_NGOAITRU
Số
15
Số lượng sử dụng cho bệnh nhân ngoại trú
6
DON_GIA
Số
15
Giá thanh toán của bệnh nhân
7
THANH_TIEN
Số
15
Tổng tiền tương ứng với số lượng
-
-
Giấy chuyển tuyến
-
Mô tả các thẻ tổng hợp chính
Phần này mô tả các chuẩn XML dành cho việc đóng gói dữ liệu chuyển tuyến phục vụ thông tuyến giữa các CSKCB.Để thực hiện được hình thức này, các CSKCB cần đảm bảo kết xuất dữ liệu đúng chuẩn như sau:
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_017 .jpg" height="139" width="360">
Cụ thể:
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_018 .jpg" height="866" width="474">
Trong đó có các thẻ thông tin chính bao gồm:
Cơ sở khám chữa bệnh gửi yêu cầu chuyển bệnh nhân:
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_019 .jpg" height="99" width="312">
Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận yêu cầu chuyển bệnh nhân:
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_020 .jpg" height="63" width="320">
File XML tổng hợp thông tin giấy chuyển tuyến mẫu:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<GiayChuyenTuyen>
<TuyenChuyenDi>
<CoQuanChuQuan>…< / CoQuanChuQuan & gt ;
<MaCSKCBDi>…< / MaCSKCBDi & gt ;
<TenCSKCBDi>…< / TenCSKCBDi & gt ;
< / TuyenChuyenDi & gt ;
<TuyenChuyenDen>
<MaCSKCBDen>…< / MaCSKCBDen & gt ;
<TenCSKCBDen>…< / TenCSKCBDen & gt ;
< / TuyenChuyenDen & gt ;
<ThongTinhoSo>
<SoHoSo>…< / SoHoSo & gt ;
<SoChuyenTuyen>…< / SoChuyenTuyen & gt ;
<SoGiay>…< / SoGiay & gt ;
<ThongTinNguoiBenh>…< / ThongTinNguoiBenh & gt ;
<ThongTinThe>…< / ThongTinThe & gt ;
<TomTatKhamBenh>…< / TomTatKhamBenh & gt ;
<TomTatBenhAn>…< / TomTatBenhAn & gt ;
<DinhKem>…< / DinhKem & gt ;
< / ThongTinhoSo & gt ;
<ChuKyDonVi>
<Signature>…< / Signature & gt ;
< / ChuKyDonVi & gt ;
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
GiayChuyenTuyen
Thẻ tổng, bao quát toàn bộ file
2
TuyenChuyenDi
Thẻ chứa tuyến chuyển đi
3
CoQuanChuQuan
Chuỗi
15
Mã cơ quan chủ quản
4
MaCSKCBDi
Chuỗi
15
Mã CSKCB chuyển đi
5
TenCSKCBDi
Chuỗi
Tên CSKCB chuyển đi
6
TuyenChuyenDen
Thẻ chứa tuyến chuyển đến
7
MaCSKCBDen
Chuỗi
15
Mã CSKCB chuyển đến
8
TenCSKCBDen
Chuỗi
Tên CSKCB chuyển đến
9
ThongTinhoSo
Thẻ thông tin hồ sơ
10
SoHoSo
Chuỗi
Số hồ sơ lưu trữ
11
SoChuyenTuyen
Chuỗi
Số chuyển tuyến CSKCB lưu trữ
12
SoGiay
Chuỗi
Số giấy do CSKCB lưu trữ
13
ThongTinNguoiBenh
Thẻ thông tin người bệnh
14
ThongTinThe
Thẻ thông tin thẻ BHYT
15
TomTatKhamBenh
Thẻ Tóm tắt thời gian địa điểm KCB
16
TomTatBenhAn
Thẻ Tóm tắt quá trình KCB
17
DinhKem
Thẻ chứa File cứng đính kèm của giấy chuyển tuyến
18
ChuKyDonVi
Thẻ chứa Chữ ký điện tử đơn vị
19
Signature
Thẻ chứa Nội dung chữ ký
< / GiayChuyenTuyen & gt ; Mô tả chi tiết:
-
Thông tin người bệnh
Đây là thông tin của người bệnh được gửi đi, để xác minh với các giấy tờ tùy thân khác
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_021 .jpg" height="271" width="325">
File XML mẫu:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<ThongTinNguoiBenh>
<HoTen>…< / HoTen & gt ;
<GioiTinh>…< / GioiTinh & gt ;
<NamSinh>…< / NamSinh & gt ;
<DiaChi>…< / DiaChi & gt ;
<DanToc>…< / DanToc & gt ;
<QuocTich>…< / QuocTich & gt ;
<NgheNghiep>…< / NgheNghiep & gt ;
<NoiLamViec>…< / NoiLamViec & gt ;
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
ThongTinNguoiBenh
Thẻ chứa thông tin người bệnh
2
HoTen
Chuỗi
Họ tên người bệnh
3
GioiTinh
Số
1
Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)
4
NamSinh
Chuỗi
8
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
< / ThongTinNguoiBenh & gt ; Mô tả chi tiết
5
DiaChi
Chuỗi
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
6
DanToc
Dân tộc
7
QuocTich
Chuỗi
Quốc tịch
8
NgheNghiep
Chuỗi
Nghề nghiệp
9
NoiLamViec
Nơi làm việc
-
Thông tin thẻ bảo hiểm y tế
Mô tả thông tin thẻ BHYT tương ứng với bệnh nhân khi chuyển tuyến
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_022 .jpg" height="93" width="258">
File XML mẫu:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<ThongTinThe>
<SoThe>…< / SoThe & gt ;
<GiaTriTu>…< / GiaTriTu & gt ;
<GiaTriDen>…< / GiaTriDen & gt ;
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
ThongTinThe
Thẻ chứa thông tin thẻ người bệnh
2
SoThe
Chuỗi
Số thẻ BHYT
3
GiaTriTu
Chuỗi
8
Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
4
GiaTriDen
Chuỗi
8
Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ
gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng
+ 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
< / ThongTinThe & gt ; Mô tả chi tiết:
-
Tóm tắt lịch sử khám chữa bệnh
Đây là thẻ tổng kết lại các thông tin khám chữa bệnh tại CSKCB trước khi chuyển đi.
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_023 .jpg" height="203" width="363">
File XML mẫu
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<TomTatKhamBenh>
<KhamDieuTriTai>…< / KhamDieuTriTai & gt ;
<TuNgay>…< / TuNgay & gt ;
<DenNgay>…< / DenNgay & gt ;
<TuyenTruocChuyenDen>…< / TuyenTruocChuyenDen & gt ;
<NgayChuyenDen>…< / NgayChuyenDen & gt ;
<SoChuyenDen>…< / SoChuyenDen & gt ;
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
TomTatKhamBenh
Thẻ chứa thông tin khám bệnh
2
KhamDieuTriTai
Chuỗi
Tên cơ sở khám chữa bệnh
3
TuNgay
Chuỗi
8
Giá trị hiệu tự từ ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
4
DenNgay
Chuỗi
8
Giá trị hiệu tự đến ngày, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
5
TuyenTruocChuyenDen
Tên tuyến trước khi chuyển đến
6
NgayChuyenDen
Chuỗi
8
Ngày chuyển đến, ghi trên thẻ gồm 8
< / TomTatKhamBenh & gt ; Mô tả chi tiết
ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
7
SoChuyenDen
Chuỗi
Số giấy chuyển đến
-
Tóm tắt bệnh án
Đây là thẻ mô tả bệnh án và quá trình chuẩn đoán điều trị tại CSKCB trước khi chuyển tuyến khác.
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_024 .jpg" height="364" width="348">
File XML mẫu
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<TomTatBenhAn>
<DauHieuLamSang>…< / DauHieuLamSang & gt ;
<XetNghiem>…< / XetNghiem & gt ;
<ChuanDoan>…< / ChuanDoan & gt ;
<PP_DieuTri>…< / PP_DieuTri & gt ;
<TinhTrangChuyen>…< / TinhTrangChuyen & gt ;
<LyDoChuyen>…< / LyDoChuyen & gt ;
<HuongDieuTri>…< / HuongDieuTri & gt ;
<NgayChuyenTuyen>…< / NgayChuyenTuyen & gt ;
<PhuongTienChuyen>…< / PhuongTienChuyen & gt ;
<ThongTin_HoTong>…< / ThongTin_HoTong & gt ;
<BacSyDieuTri>…< / BacSyDieuTri & gt ;
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
TomTatBenhAn
Thẻ tóm tắt bệnh án
2
DauHieuLamSang
Chuỗi
Dấu hiệu lâm sàng
3
XetNghiem
Chuỗi
Kết quả xét nghiệm
4
ChuanDoan
Chuỗi
Kết quả chuẩn đoán
5
PP_DieuTri
Chuỗi
Phương pháp điều trị
6
TinhTrangChuyen
Chuỗi
Tình trạng trước khi chuyển
7
LyDoChuyen
Chuỗi
Lý do chuyển
8
HuongDieuTri
Chuỗi
Hướng điều trị
9
NgayChuyenTuyen
Chuỗi
8
Ngày chuyển tuyến, ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
10
PhuongTienChuyen
Chuỗi
Phương tiện chuyển
11
ThongTin_HoTong
Chuỗi
Thông tin người hộ tổng
12
BacSyDieuTri
Chuỗi
Bác sỹ điều trị
< / TomTatBenhAn & gt ; Mô tả chi tiết
-
File đính kèm
File đính kèm là file gốc có chữ ký bác sỹ và đồng ý của người có trách nhiệm tại CSKCB trước khi chuyển tuyến
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_025 .jpg" height="97" width="253">
File XML mẫu
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DinhKem>
<TenFile>…< / TenFile & gt ;
<LoaiFile>…< / LoaiFile & gt ;
<NoiDungFile>…< / NoiDungFile & gt ;
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước
Diễn giải
1
DinhKem
Thẻ chứa thông tin file đính kèm
2
TenFile
Chuỗi
Tên file đính kèm
3
LoaiFile
Chuỗi
Loại file: PDF, JPG
4
NoiDungFile
Chuỗi
String base64 của nội dung file
< / DinhKem & gt ; Mô tả chi tiết
-
-
Hồ sơ danh mục
-
File hồ sơ danh mục DVKT CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
TT
Tên trường
Định dạng
Chú thích
(A)
(B)
(C)
(E)
1
STT
Số
Số thứ tự từ 1 đến hết
2
MA_DVKT
Chuỗi
MA_DVKT được ghi theo hướng dẫn ghi mã và tên DVKT
3
TEN_DVKT
Chuỗi
Ghi tên dịch vụ kỹ thuật tương ứng với các trường hợp theo hướng dẫn ghi mã và tên DVKT
4
MA_GIA
Chuỗi
Chỉ ghi trong trường hợp dịch vụ kỹ thuật chưa được xếp tương đương; theo hướng dẫn ghi mã giá
5
DON_GIA
Số
Ghi đơn giá dịch vụ kỹ thuật được cấp thẩm quyền phê duyệt
6
QUYET_DINH
Chuỗi
Ghi số quyết định phê duyệt danh mục DVKT thực hiện tai cơ sở KCB
7
CONG_BO
Chuỗi
Ghi ngày Quyết định phê duyệt danh mục DVKT có hiệu lực, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 01/03/2015 được hiển thị là: 20150301)
8
MA_COSOKCB
Chuỗi
Mã cơ sở KCB gồm 5 ký tự, do cơ quan BHXH cấp
-
File hồ sơ danh mục Thuốc CSKCB gửi
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
T T
Tên trường
Định dạng
Chú thích
(A
)
(B)
(C)
(E)
1
STT
Số
STT của thuốc ghi từ 1 đến hết
2
MA_HOAT_CHA T
Chuỗi
Ghi mã hoạt chất theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 CV 908 BYT-BH.
3
HOAT_CHAT
Chuỗi
Ghi tên hoạt chất hoặc thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu.
- Đối với các thuốc đa chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+”
- Đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,”
- Đối với Thuốc Phóng xạ hoặc Vị thuốc y học cổ truyền thì để trống
4
MA_DUONG_DU NG
Chuỗi
Ghi mã đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084 / QĐ - BYT
5
DUONG_DUNG
Chuỗi
Ghi đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084 / QĐ - BYT
6
HAM_LUONG
Chuỗi
Ghi hàm lượng và đơn vị hàm lượng của thuốc theo kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất / thành phần tại trường số 3, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+”
7
TEN_THUOC
Chuỗi
Ghi tên thuốc theo kết quả trúng thầu
8
SO_DANG_KY
Chuỗi
Ghi mã số đăng ký theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 CV 908 BYT-BH.
9
DONG_GOI
Chuỗi
Ghi dạng đóng gói của thuốc
10
DON_VI_TINH
Chuỗi
Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam)
11
DON_GIA
Số
Ghi đơn giá của thuốc trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)
12
DON_GIA_TT
Số
Ghi đơn giá bảo hiểm y tế thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)
13
SO_LUONG
Số
Ghi số lượng thuốc trúng thầu
14
MA_CSKCB
Chuỗi
Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm
theo Quyết định số 5084 / QĐ - BYT của Bộ Y tế
15
HANG_SX
Chuỗi
Ghi tên hãng sản xuất
16
NUOC_SX
Chuỗi
Ghi tên nước sản xuất
17
NHA_THAU
Chuỗi
Ghi tên đơn vị trúng thầu
18
QUYET_DINH
Chuỗi
Ghi số quyết định trúng thầu
19
CONG_BO
Chuỗi
Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 05/04/2015 được hiển thị là: 20150405)
20
MA_THUOC_BV
Chuỗi
Ghi mã thuốc trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB.
21
LOAI_THUOC
Số
1: Tân dược; 2: Chế phẩm YHCT; 3: Vị thuốc YHCT; 4: Phóng xạ;
22
LOAI_THAU
Số
1: Thầu tập trung; 2: Thầu riêng tại BV;
23
NHOM_THAU
Chuỗi
Nhóm thầu theo quy định BYT
File hồ sơ danh mục VTYT CSKCB gửi
-
Định dạng excel, chi tiết các cột như sau:
T T |
Tên trường |
Định dạng |
Chú thích |
(A ) |
(B) |
(C) |
(E) |
1 |
STT |
Số |
Số thứ tự từ 1 đến hết |
2 |
MA_NHOM_VT YT |
Chuỗi |
Ghi mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn 908 / BYT - BH |
3 |
TEN_NHOM_V TYT |
Chuỗi |
Ghi tên nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn 908 / BYT - BH |
4 |
MA_HIEU |
Chuỗi |
Ghi mã hiệu sản phẩm in trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt |
5 |
MA_VTYT_BV |
Chuỗi |
Ghi mã vật tư y tế trong phần mềm sử dụng tại bệnh viện |
6 |
TEN_VTYT_BV |
Chuỗi |
Ghi tên vật tư y tế đang được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện |
7 |
QUY_CACH |
Chuỗi |
Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc / hộp ; 10 cái / túi) |
8 |
NUOC_SX |
Chuỗi |
Ghi tên nước sản xuất |
9 |
HANG_SX |
Chuỗi |
Ghi tên hãng sản xuất |
10 |
DON_VI_TINH |
Chuỗi |
Ghi đơn vị tính nhỏ nhất |
11 |
DON_GIA |
Số |
Ghi đơn giá vật tư y tế trúng thầu |
12 |
DON_GIA_TT |
Số |
Ghi đơn giá vật tư y tế thanh toán BHYT |
13 |
NHA_THAU |
Chuỗi |
Ghi tên đơn vị trúng thầu |
14 |
QUYET_DINH |
Chuỗi |
Ghi số Quyết định trúng thầu |
15 |
CONG_BO |
Chuỗi |
Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu, gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (Ví dụ: ngày 05/04/2015 được hiển thị là: 20150405) |
16 |
DINH_MUC |
Số |
Ghi định mức sử dụng cho từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi 6,00) |
17 |
SO_LUONG |
Số |
Ghi số lượng vật tư y tế trúng thầu |
18 |
MA_CSKCB |
Chuỗi |
Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084 / QĐ - BYT của Bộ Y tế |
19 |
LOAI_THAU |
Số |
1: Thầu tập trung; 2: Thầu riêng tại BV; |
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_026 .png" height="0" width="345">
IV. Mô tả định dạng các file XML theo quy định tại công văn 9324 / BYT - BH , được mã hóa thành nội dung file kèm theo file XML tại mục III.2
-
File hồ sơ tổng hợp thông tin bệnh nhân (XML1)
Cấu trúc file XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?>
<TONG_HOP>
<MA_LK>...< / MA_LK & gt ;
<STT>...< / STT & gt ;
<MA_BN>...< / MA_BN & gt ;
<HO_TEN><![CDATA[…]]>< / HO_TEN & gt ;
<NGAY_SINH>...< / NGAY_SINH & gt ;
<GIOI_TINH>...< / GIOI_TINH & gt ;
<DIA_CHI><![CDATA[…]]>< / DIA_CHI & gt ;
<MA_THE>...< / MA_THE & gt ;
<MA_DKBD>...< / MA_DKBD & gt ;
<GT_THE_TU>...< / GT_THE_TU & gt ;
<GT_THE_DEN>...< / GT_THE_DEN & gt ;
<TEN_BENH><![CDATA[…]]>< / TEN_BENH & gt ;
<MA_BENH>...< / MA_BENH & gt ;
<MA_BENHKHAC>...< / MA_BENHKHAC & gt ;
<MA_LYDO_VVIEN>...< / MA_LYDO_VVIEN & gt ;
<MA_NOI_CHUYEN>...< / MA_NOI_CHUYEN & gt ;
<MA_TAI_NAN>...< / MA_TAI_NAN & gt ;
<NGAY_VAO>...< / NGAY_VAO & gt ;
<NGAY_RA>...< / NGAY_RA & gt ;
<SO_NGAY_DTRI>...< / SO_NGAY_DTRI & gt ;
<KET_QUA_DTRI>< / KET_QUA_DTRI & gt ;
<TINH_TRANG_RV>...< / TINH_TRANG_RV & gt ;
<NGAY_TTOAN>...< / NGAY_TTOAN & gt ;
<MUC_HUONG>...< / MUC_HUONG & gt ;
<T_THUOC>...< / T_THUOC & gt ;
<T_VTYT>...< / T_VTYT & gt ;
<T_TONGCHI>...< / T_TONGCHI & gt ;
<T_BNTT>...< / T_BNTT & gt ;
<T_BHTT>...< / T_BHTT & gt ;
<T_NGUONKHAC>...< / T_NGUONKHAC & gt ;
<T_NGOAIDS>...< / T_NGOAIDS & gt ;
<NAM_QT>...< / NAM_QT & gt ;
<THANG_QT>...< / THANG_QT & gt ;
<MA_LOAI_KCB>...< / MA_LOAI_KCB & gt ;
<MA_KHOA>...< / MA_KHOA & gt ;
<MA_CSKCB>...< / MA_CSKCB & gt ;
<MA_KHUVUC>...< / MA_KHUVUC & gt ;
<MA_PTTT_QT>...< / MA_PTTT_QT & gt ;
<CAN_NANG>...< / CAN_NANG & gt ;
< / TONG_HOP & gt ;
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
MA_LK
Chuỗi
100
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY).
2
STT
Số
10
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
MA_BN
Chuỗi
15
Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB
4
HO_TEN
Chuỗi
255
Họ và tên của bệnh nhân viết bằng chữ thường . Thêm thẻ
<![CDATA[HO_TEN]]>
5
NGAY_SINH
Chuỗi
8
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì ghi năm sinh: 4 ký tự)
6
GIOI_TINH
Số
1
Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)
7
DIA_CHI
Chuỗi
500
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế. thêm thẻ
<![CDATA[dia_chi]]>
8
MA_THE
Chuỗi
15
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)
9
MA_DKBD
Chuỗi
5
Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT
10
GT_THE_TU
Chuỗi
8
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
11
GT_THE_DEN
Chuỗi
8
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự
ngày
12
TEN_BENH
Chuỗi
255
Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện. thêm thẻ <![CDATA[ten_benh]]>
13
MA_BENH
Chuỗi
5
Mã bệnh chính theo ICD 10
14
MA_BENHKHAC
Chuỗi
255
Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)
15
MA_LYDO_VVIEN
Số
1
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)
16
MA_NOI_CHUYEN
Chuỗi
5
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp)
17
MA_TAI_NAN
Số
1
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)
18
NGAY_VAO
Chuỗi
12
Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
19
NGAY_RA
Chuỗi
12
Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920
20
SO_NGAY_DTRI
Số
3
số ngày điều trị
21
KET_QUA_DTRI
Số
1
Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
22
TINH_TRANG_RV
Số
1
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
23
NGAY_TTOAN
Chuỗi
12
Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút
24
MUC_HUONG
Số
3
Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ
hưởng tùy theo hạng bệnh viện)
25
T_THUOC
Số
15
Tiền thuốc và dịch truyền đã làm tròn số đến đơn vị đồng, là tổng thành tiền file XML2 sau khi làm tròn
26
T_VTYT
Số
15
Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng, là tổng thành tiền file XML3 sau khi làm tròn
27
T_TONGCHI
Số
15
Tổng chi phí trong lần / đợt điều trị
28
T_BNTT
Số
15
Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số
29
T_BHTT
Số
15
Số tiền đề nghị BHXH thanh toán
30
T_NGUONKHAC
Số
15
Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ
31
T_NGOAIDS
Số
15
Chi phí ngoài định suất (không bao gồm tiền BN cùng chi trả)
32
NAM_QT
Số
4
Năm đề nghị BHXH thanh toán
33
THANG_QT
Số
2
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
34
MA_LOAI_KCB
Số
1
Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
35
MA_KHOA
Chuỗi
3
Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án
36
MA_CSKCB
Chuỗi
5
Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp)
37
MA_KHUVUC
Chuỗi
2
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1 / K2 / K3"
38
MA_PTTT_QT
Chuỗi
255
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
39
CAN_NANG
Số
5
Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện. Số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm (.).
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd:
5.75 là 5.75 kg)
-
File hồ sơ chi tiết Thuốc (XML2)
Cấu trúc file XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DSACH_CHI_TIET_THUOC>
<CHI_TIET_THUOC>
<MA_LK>...< / MA_LK & gt ;
<STT>...< / STT & gt ;
<MA_THUOC>...< / MA_THUOC & gt ;
<MA_NHOM>...< / MA_NHOM & gt ;
<TEN_THUOC><![CDATA[…]]>< / TEN_THUOC & gt ;
<DON_VI_TINH>...< / DON_VI_TINH & gt ;
<HAM_LUONG><![CDATA[…]]>< / HAM_LUONG & gt ;
<DUONG_DUNG>...< / DUONG_DUNG & gt ;
<LIEU_DUNG><![CDATA[…]]>< / LIEU_DUNG & gt ;
<SO_DANG_KY>...< / SO_DANG_KY & gt ;
<SO_LUONG>...< / SO_LUONG & gt ;
<DON_GIA>...< / DON_GIA & gt ;
<TYLE_TT>...< / TYLE_TT & gt ;
<THANH_TIEN>...< / THANH_TIEN & gt ;
<MA_KHOA>...< / MA_KHOA & gt ;
<MA_BAC_SI>...< / MA_BAC_SI & gt ;
<MA_BENH>...< / MA_BENH & gt ;
<NGAY_YL>...< / NGAY_YL & gt ;
<MA_PTTT>...< / MA_PTTT & gt ;
< / CHI_TIET_THUOC & gt ;
< / DSACH_CHI_TIET_THUOC & gt ;
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
MA_LK
Chuỗi
100
Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng
này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
2
STT
Số
6
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
MA_THUOC
Chuỗi
50
Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
4
MA_NHOM
Chuỗi
4
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
5
TEN_THUOC
Chuỗi
255
Tên thuốc ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố. thêm thẻ
<![CDATA[TEN_THUOC]]>
6
DON_VI_TINH
Chuỗi
50
Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
7
HAM_LUONG
Chuỗi
255
Hàm lượng ghi đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố. Thêm thẻ <![CDATA[HAM_LUONG]]>
8
DUONG_DUNG
Chuỗi
50
Đường dùng ghi theo mã quy định tại bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
9
LIEU_DUNG
Chuỗi
255
Liều dùng trong ngày
10
SO_DANG_KY
Chuỗi
255
Số đăng ký của thuốc theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
11
SO_LUONG
Số
5
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân
12
DON_GIA
Số
15
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến 2 chữ số thập phân
13
TYLE_TT
Số
3
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương.
Đối với thuốc không áp dụng tỉ lệ thì ghi 100
14
THANH_TIEN
Số
15
= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
15
MA_KHOA
Chuỗi
15
Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
16
MA_BAC_SI
Chuỗi
255
Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề của người chỉ định
17
MA_BENH
Chuỗi
255
Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác
kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
18
NGAY_YL
Chuỗi
12
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự
giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
19
MA_PTTT
Số
1
Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)
-
File hồ sơ chi tiết DVKT (XML3)
Cấu trúc file XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DSACH_CHI_TIET_DVKT>
<CHI_TIET_DVKT>
<MA_LK>...< / MA_LK & gt ;
<STT>...< / STT & gt ;
<MA_DICH_VU>...< / MA_DICH_VU & gt ;
<MA_VAT_TU>...< / MA_VAT_TU & gt ;
<MA_NHOM>...< / MA_NHOM & gt ;
<TEN_DICH_VU><![CDATA[…]]>< / TEN_DICH_VU & gt ;
<DON_VI_TINH>...< / DON_VI_TINH & gt ;
<SO_LUONG>...< / SO_LUONG & gt ;
<DON_GIA>...< / DON_GIA & gt ;
<TYLE_TT>...< / TYLE_TT & gt ;
<THANH_TIEN>...< / THANH_TIEN & gt ;
<MA_KHOA>...< / MA_KHOA & gt ;
<MA_BAC_SI>...< / MA_BAC_SI & gt ;
<MA_BENH>...< / MA_BENH & gt ;
<NGAY_YL>...< / NGAY_YL & gt ;
<NGAY_KQ>...< / NGAY_KQ & gt ;
<MA_PTTT>...< / MA_PTTT & gt ;
< / CHI_TIET_DVKT & gt ;
< / DSACH_CHI_TIET_DVKT & gt ;
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
MA_LK
Chuỗi
100
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
2
STT
Số
6
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
MA_DICH_VU
Chuỗi
15
Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
4
MA_VAT_TU
Chuỗi
255
Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ
5
MA_NHOM
Chuỗi
4
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
6
TEN_DICH_VU
Chuỗi
255
Tên dịch vụ. Thêm thẻ:
<![CDATA[TEN_DICH_VU]]>.
Trường hợp là Vật tư y tế thì ghi tên Vật tư y tế
7
DON_VI_TINH
Chuỗi
50
Đơn vị tính
8
SO_LUONG
Số
5
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến 2 chữ số thập phân, phân cách dùng dấu “.”
9
DON_GIA
Số
15
Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
10
TYLE_TT
Số
3
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương). Đối với thuốc không áp dụng tỉ lệ thì ghi 100
11
THANH_TIEN
Số
15
= so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng)
12
MA_KHOA
Chuỗi
3
Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
13
MA_BAC_SI
Chuỗi
15
Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số giấy phép hành nghề)
14
MA_BENH
Chuỗi
255
Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm
theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
15
NGAY_YL
Chuỗi
12
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm +
2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
16
NGAY_KQ
Chuỗi
12
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm +
2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
17
MA_PTTT
Số
1
Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)
-
File hồ sơ cận lâm sàng (XML4)
Cấu trúc file XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DSACH_CHI_TIET_CLS>
<CHI_TIET_CLS>
<MA_LK>...< / MA_LK & gt ;
<STT>...< / STT & gt ;
<MA_DICH_VU>...< / MA_DICH_VU & gt ;
<MA_CHI_SO>...< / MA_CHI_SO & gt ;
<TEN_CHI_SO><![CDATA[…]]>< / TEN_CHI_SO & gt ;
<GIA_TRI><![CDATA[…]]>< / GIA_TRI & gt ;
<MA_MAY>...< / MA_MAY & gt ;
<MO_TA><![CDATA[…]]>< / MO_TA & gt ;
<KET_LUAN><![CDATA[…]]>< / KET_LUAN & gt ;
<NGAY_KQ>...< / NGAY_KQ & gt ;
< / CHI_TIET_CLS & gt ;
< / DSACH_CHI_TIET_CLS & gt ;
Mô tả chi tiết:
TT
Chỉ tiêu
Kiểu dữ liệu
Kích thước tối đa
Diễn giải
1
MA_LK
Chuỗi
100
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
2
STT
Số
6
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
3
MA_DICH_VU
Chuỗi
15
Mã dịch vụ kỹ thuật CLS
4
MA_CHI_SO
Chuỗi
50
Mã chỉ số xét nghiệm
5
TEN_CHI_SO
Chuỗi
255
Tên chỉ số xét nghiệm. Thêm thẻ:
<![CDATA[TEN_CHI_SO]]>
6
GIA_TRI
Chuỗi
50
Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm). Thêm thẻ: <![CDATA[GIA_TRI]]>
7
MA_MAY
Chuỗi
50
Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy XQ, siêu âm...)
8
MO_TA
Chuỗi
Mô tả do người đọc kết quả ghi. Thêm thẻ:
<![CDATA[MO_TA]]>
9
KET_LUAN
Chuỗi
Kết luận của người đọc kết quả. Thêm thẻ:
<![CDATA[KET_LUAN]]>
10
NGAY_KQ
Chuỗi
12
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520
File hồ sơ chi tiết diễn biến (XML5)
Cấu trúc file XML :
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>
<CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH>
<MA_LK>...< / MA_LK & gt ;
<STT>...< / STT & gt ;
<DIEN_BIEN><![CDATA[…]]>< / DIEN_BIEN & gt ;
<HOI_CHAN><![CDATA[…]]>< / HOI_CHAN & gt ;
<PHAU_THUAT><![CDATA[…]]>< / PHAU_THUAT & gt ;
<NGAY_YL>...< / NGAY_YL & gt ;
< / CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH & gt ;
< / DSACH_CHI_TIET_DIEN_BIEN_BENH & gt ;
Mô tả chi tiết:
TT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Bắt buộc |
Diễn giải |
1 |
MA_LK |
Chuỗi |
15 |
x |
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). |
2 |
STT |
Số |
3 |
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
|
3 |
DIEN_BIEN |
Chuỗi |
x |
Ghi diễn biến bệnh trong lần khám Thêm thẻ: <![CDATA[DIEN_BIEN]]> |
|
4 |
HOI_CHAN |
Chuỗi |
Ghi kết quả hội chẩn (nếu có) Thêm thẻ: <![CDATA[HOI_CHAN]]> |
||
5 |
PHAU_THUAT |
Chuỗi |
Mô tả cách thức phẫu thuật Thêm thẻ: <![CDATA[PHAU_THUAT]]> |
||
6 |
NGAY_YL |
Chuỗi |
12 |
Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) |
|
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
Phụ lục 1: Danh mục lỗi
TT |
Mã lỗi |
Nội dung lỗi |
1 |
201 |
Định dạng xml không đúng |
2 |
202 |
Nội dung XML không đúng |
3 |
204 |
File XML không có nội dung |
4 |
401 |
Lỗi xác thực |
5 |
408 |
Request TimeOut |
6 |
500 |
Lỗi server |
Phụ lục 2: Code mẫu cho Webservice
-
Ví dụ lấy phiên làm việc
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_027 .jpg" height="189" width="552">
-
Ví dụ gửi hồ sơ giám định
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_028 .jpg" height="221" width="573">
Ví dụ gửi hồ sơ tổng hợp báo cáo tháng
Tương tự với việc gửi hồ sơ giám định
TT |
Chỉ tiêu |
Kiểu dữ liệu |
Kích thước tối đa |
Diễn giải |
Phụ lục 4: Mô tả đối tượng trả về của Web Service Đối tượng lịch sử KCB của bệnh nhân
1 |
stt |
Số |
6 |
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu |
2 |
ma_bn |
Chuỗi |
15 |
Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB |
3 |
ho_ten |
Chuỗi |
Họ và tên người bệnh |
|
4 |
ngay_sinh |
Chuỗi |
8 |
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
5 |
gioi_tinh |
Số |
1 |
Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ) |
6 |
dia_chi |
Chuỗi |
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế |
|
7 |
ma_the |
Chuỗi |
15 |
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. |
VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) |
||||
8 |
ma_dkbd |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT |
9 |
gt_the_tu |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
10 |
gt_the_den |
Chuỗi |
8 |
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 |
ten_benh |
Chuỗi |
Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện |
|
12 |
ma_benh |
Chuỗi |
5 |
Mã bệnh chính theo ICD 10 |
13 |
ma_benhkhac |
Chuỗi |
Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;) |
|
14 |
ma_lydo_vvien |
Số |
1 |
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 : Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến) |
15 |
ma_noi_chuyen |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) |
src="917_QD_BHXH_2016_Vv_Cong_tiep_nhan_du_lieu_He_thong_thong_tin_Giam_dinh_Bao_hiem_y_te_phien_ban_2 / Image_029 .png" height="2" width="289">
16 |
ma_tai_nan |
Số |
1 |
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích) |
17 |
ngay_vao |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
||||
18 |
ngay_ra |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. |
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 |
||||
19 |
so_ngay_dtri |
Số |
3 |
Số ngày điều trị thực tế |
20 |
ket_qua_dtri |
Số |
1 |
Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
21 |
tinh_trang_rv |
Số |
1 |
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
22 |
ngay_ttoan |
Chuỗi |
12 |
Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút |
23 |
muc_huong |
Số |
3 |
Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện) |
24 |
t_thuoc |
Số |
15 |
Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
25 |
t_vtyt |
Số |
15 |
Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số đến đơn vị đồng |
26 |
t_tongchi |
Số |
15 |
Tổng chi phí trong lần / đợt điều trị |
27 |
t_bntt |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số |
28 |
t_bhtt |
Số |
15 |
Số tiền đề nghị BHXH thanh toán |
29 |
t_nguonkhac |
Số |
15 |
Số tiền người bệnh được các nguồn tài |
chính khác hỗ trợ |
||||
30 |
t_ngoaids |
Số |
15 |
Chi phí ngoài định suất |
31 |
nam_qt |
Số |
4 |
Năm đề nghị BHXH thanh toán |
32 |
thang_qt |
Số |
2 |
Tháng đề nghị BHXH thanh toán |
33 |
ma_loai_kcb |
Số |
1 |
Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) |
34 |
ma_khoa |
Chuỗi |
3 |
Nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án |
35 |
ma_cskcb |
Chuỗi |
5 |
Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ quan BHXH cấp) |
36 |
ma_khuvuc |
Chuỗi |
2 |
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1 / K2 / K3" |
37 |
ma_pttt_qt |
Chuỗi |
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;) |
|
38 |
can_nang |
Số |
5 |
Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. |
Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện | ||||
Số thập phân, dấu thập phân là dấu phẩy (,) | ||||
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg) | ||||
39 |
trang_thai |
Số |
1 |
0: Chưa giám định. 1: Không giám định. 2: Chấp nhận. 3: Điều chỉnh. 4: Xuất toán |
40 |
mieu_ta |
Chuỗi |
Miêu tả |
|
41 |
xuat_toan |
Số |
Số tiền xuất toán |