Open navigation

Quyết định 4577/QĐ-BYT Công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 15)


BỘ Y TẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 4577/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2016


QUYẾT ĐỊNH


CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 15)


BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ


Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005;


Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;


Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số 36/2013/TTLT-BYT-BTC ngày 11/11/2013 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;


Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;


Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;


Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 15) gồm 55 thuốc.


Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Như Điều 3;

  • BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

  • Các Thứ trưởng;

  • Bảo hiểm xã hội VN;

  • Tổng Công ty dược Việt Nam;

  • Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;

  • Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;

  • Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;

  • Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;

  • Website của Cục QLD;

  • Lưu: VT, QLD (02b)

TUQ. BỘ TRƯỞNG

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC


Trương Quốc Cường


DANH MỤC


THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 15)

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày / /2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)



STT


Tên thuốc


Hoạt chất


Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói


Số đăng ký


Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất


1


Actilyse


Alteplase


50mg

Bột đông khô và dung môi pha tiêm truyền; Hộp gồm 1 lọ bột đông khô và 1 lọ nước cất pha tiêm


QLSP-948- 16


Boehringer Ingelheim International GmbH&Co.KG


Birkendorfer Staβe 65 88397 Biberach an der Riss


Đức


2


Apidra


Insulin glulisine


100 đơn vị/ml


Dung dịch tiêm trong lọ 10ml, Hộp 1 lọ x 10ml dung dịch tiêm


QLSP-916- 16


Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Industriepark Hochst, Bruningstrasse 50 D-65926

Frankfurt am Main


Đức


3


Apidra Solostar


Insulin glulisine


100 đơn vị/ml


Dung dịch tiêm trong bút tiêm nạp sẵn, Hộp 5 bút tiêm x 3ml dung dịch tiêm


QLSP-915- 16


Sanofi-Aventis Deutschland GmbH

Industriepark Hochst, Bruningstrasse 50 D-65926

Frankfurt am Main


Đức


4


Avastin


Bevacizumab


100mg/4ml


Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 4ml


QLSP-924- 16

Cơ sở sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd; Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd.

Cơ sở sản xuất: Grenzacherstrasse 124, CH-4070

Basel, Thụy Sỹ; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Wurmisweg, CH-


Thụy Sỹ


4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ


5


Avastin


Bevacizumab


400mg/16ml


Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 16ml


QLSP-925- 16


Cơ sở sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd; Cơ sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd.

Cơ sở sản xuất: Grenzacherstrasse 124, CH-4070

Basel, Thụy Sỹ; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Wurmisweg, CH- 4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ


Thụy Sỹ


6

Bronuck ophthalmic solution 0.1%


Bromfenac natri hydrat


1mg/ml


Hộp 1 lọ 5ml, dung dịch nhỏ mắt


VN2-369-15

Senju Pharmaceutical Co., Ltd. Karatsu Plant

4228-1, Aza

Kadota, Ishishi, Karatsu-shi, Sagaken, Japan


Nhật Bản


7


Cedax


Ceftibuten


36mg/ml

Bột pha hỗn dịch uống, Hộp 1 lọ chứa 15g bột để pha 60ml hỗn dịch


VN-19254- 15


Merck Sharp & Dohme Corp

13900 NW 57th

Court, Miami Lakes, Florida 33014


Mỹ


8


Cerebrolysin


Peptide (Cerebrolysin concentrate)


215,2mg/ml


Dung dịch tiêm, dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 10 ống x 1ml; hộp 5 ống x 5ml; hộp 5 ống x 10ml


QLSP-845- 15


Cơ sở trộn và đóng gói: Ever Pharma Jena GmbH; Cơ sở xuất xưởng: Ever Neuro Pharma GmbH

Cơ sở trộn và đóng gói: Otto- Schott-Str. 15,

07745 Jena, Đức; Cơ sở xuất xưởng: Oberburgau 3,

4866, Unterach, am Attersee, Áo


Đức


9

Coltramyl (Sx theo nhượng quyền của


Thiocolchicoside


4mg


Viên nén, Hộp 1 vỉ, vỉ 12 viên


VD-22638- 15


Công ty Roussel Việt Nam

Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương


Việt Nam


Aventis Pharma S.A, Pháp)


10


Diquas


Natri diquafosol


30mg/ml


Dung dịch nhỏ mắt, Hộp 1 lọ 5ml


VN2-423-15

Santen Pharmaceutical Co., Ltd - Nhà máy Noto

2-14, Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa


Nhật Bản


11


Faslodex


Fulvestrant


50mg/ml


Dung dịch tiêm, Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm


VN-19561- 16


Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma- Fertigung GmbH

&Co. KG; Cơ sở đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited

Cơ sở sản xuất: Shutzenstrasse 87, D-88212

Ravensburg, Đức; Cơ sở đóng gói cấp 2: Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh


Đức


12


Forxiga


Dapagliflozin


10mg


Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim


VN3-1-15


Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói: Bristol- Myers Squibb S.r.1

Cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, Mỹ; Cơ sở đóng gói: Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagi, Ý


Mỹ


13


Forxiga


Dapagliflozin


5mg


Hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim


VN3-2-15

Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói: Bristol-

Cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, Mỹ; Cơ sở


Mỹ


Myers Squibb S.r.1

đóng gói: Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagi, Ý


14


Glucophage

Metformin hydrochloride (tương đương với 662,90mg Metformin base)


850mg


Viên nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 20 viên,

Hộp 2 vỉ x 15 viên


VN-14744- 12


Merck Sante s.a.s


2 Rue du Pressoir Vert, 45400,

Semoy


Pháp


15


Glucophage


Metformin hydrochloride


1000mg

Viên nén bao phim bẻ được, Hộp 2 vỉ x 15 viên


VN-16517- 13


Merck Sante s.a.s

2 Rue du Pressoir Vert, 45400,

Semoy


Pháp


16


Glucophage


Metformin hydrochloride


500mg


Viên nén bao phim, Hộp 5 vỉ x 20 viên


VN-13272- 11


Merck Sante s.a.s

2 Rue du Pressoir Vert, 45400,

Semoy


Pháp


17


Glucophage XR 750mg


Metformin hydrochloride


750mg

Viên phóng thích kéo dài, Hộp 2 vỉ x 15 viên


VN-15546- 12


Merck Sante s.a.s

2 Rue du Pressoir Vert, 45400,

Semoy


Pháp


18


Glucophage XR 1000mg


Metformin hydrochloride


1000mg

Viên phóng thích kéo dài, Hộp 3 vỉ x 10 viên


VN-15545- 12


Merck Sante s.a.s

2 Rue du Pressoir Vert, 45400,

Semoy


Pháp


19


Heberprot- P75

Recombinant Human Epidermal Growth Factor


0,075mg

Bột đông khô pha tiêm, Hộp to x 6 hộp nhỏ x 1 lọ bột đông khô


QLSP-0705- 13

Center forr Genetic Engineering and Biotechnology


Ave. 31 e/158 y 190, Playa, Havana city.


Cuba


20


Humalog Mix 50/50 Kwikpen

Insulin lispro (trong đó 50% là insulin lispro solution và 50% là insulin lispro


100U/ml (tương đương 3,5mg)


Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml, Hỗn dịch tiêm


QLSP-H02- 829-14

Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm: KwikPen: Elilly and Company; Cơ sở

Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm: Indianapolis, IN 46285, Mỹ; Cơ sở sản xuất ống


Mỹ


protamine suspension)

sản xuất ống thuốc: Lilly France

thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640

Fegersheim, Pháp


21


Humalog Mix 75/25 Kwikpen


Insulin lispro (trong đó 25% là insulin lispro solution và 75% là insulin lispro protamine suspension)


100U/ml (tương đương 3,5mg)


Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml, Hỗn dịch tiêm


QLSP-H02- 830-14


Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm: KwikPen: Elilly and Company; Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France

Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm: Indianapolis, IN 46285, Mỹ; Cơ sở sản xuất ống thuốc: 2 rue du Colonei Lilly, 67640

Fegersheim, Pháp


Mỹ


22


Humira


Adalimumab


40mg/0,8ml


Hộp 2 bơm tiêm chứa dung dịch tiêm


VN-11670- 11

Vetter Pharma - Fertigung GmbH

& Co. KG

Schutzenstrasse 87, 88212

Ravensburg


Đức


23


Hycamtin 1mg


Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl)


1mg


Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch


VN2-385-15


GlaxoSmithKline Manufacturing SpA

Strada Provinciale Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma


Ý


24


Hycamtin 4mg


Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl)


4mg


Hộp 1 lọ hoặc 5 lọ, Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch


VN2-386-15


GlaxoSmithKline Manufacturing SpA

Strada Provinciale Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma


Ý


25

Idarac (Sx theo nhượng quyền của Aventis Pharma S.A

- Pháp)


Floctafenin


200mg


Viên nén, Hộp 2 vỉ x 10 viên


VD-22313- 15


Công ty Roussel Việt Nam


Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương


Việt Nam



26


Ilomendin 20


Iloprost (dưới dạng Iloprost trometamol)


200mcg/ml


Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền, Hộp 5 ống 1ml


VN-19390- 15


Berlimed S.A

Francisco Alonso, 7 Poligono Industrial Santa Rosa, 28806 Alcala de Henares, Madrid


Tây Ban Nha


27


Kidmin


Các acid amin


200ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch; Chai nhựa 200ml


VD-12659- 10


Công ty TNHH Otsuka OPV

Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai


Việt Nam


28


Klacid Forte


Clarithromycin


500mg


Viên nén bao film, Hộp 1 vỉ x 14 viên


VN-19546- 16

Aesica Queenborough Ltd


Queenborough, Kent, ME 11 5EL


Anh


29


Klacid MR


Clarithromycin


500mg

Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi, Hộp 1 vỉ x 5 viên


VN-19547- 16

Aesica Queenborough Ltd


Queenborough, Kent, ME 11 5EL


Anh


30


Levitra ODT


Vardenafil


10mg

Viên nén tan trong miệng, Hộp 1 vỉ x 2 viên


VN-19388- 15


Bayer Pharma AG


D-51368

Leverkusen


Đức


31


Losec Mups

Omeprazol (dưới dạng

Omeprazole magnesi)


20mg


Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên


VN-19558- 16


AstraZeneca AB


SE-151 85

Sodertalje


Thụy Điển


32


Mircera

Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta


30mcg/0,3ml


Dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn


QLSP-926- 16


Roche diagnostics GmbH


Sandhofer Strasse 116 68305

Mannheim


Đức


33


Nexavar


Sorafenib


200mg

Viên nén bao phim, Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19389- 15

Bayer Pharma AG

D-51368

Leverkusen


Đức

34

Nimotop

Nimodipine

10mg/50ml

Hộp 1 chai 50ml

10728/QLD-

Cơ sở sản xuất

Cơ sở sản xuất và

Đức


dung dịch tiêm truyền

KD

và xuất xưởng: Bayer Pharma AG; Cơ sở đóng gói thứ cấp: KVP Pharma + Veterinar Produkte GmbH

xuất xưởng: 51368

Leverkusen; Cơ sở đóng gói cấp hai: Projensdorfer Staβe 324, 24106

Kiel, Đức


35

Norditropin Nordilet 5mg/1.5ml


Somatropin


3,3mg/ml

Dung dịch tiêm,

Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml


QLSP-844- 15


Novo Nordisk A/S


Novo Allé, DK- 2880 Bagsvaerd


Đan Mạch


36


Oflovid Ophthalmic Ointment


Ofloxacin


0,30%


Thuốc mỡ tra mắt, Hộp 1 tuýp 3,5g


VN-18723- 15


Santen Pharmaceutical Co Ltd - Nhà máy Shiga

Văn phòng: 9-19,

Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa- ku, Osaka; Nhà máy Shiga: 348-3, Aza-suwa, Oaza- Shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga, Nhật Bản


Nhật Bản


37


Omniscan

Gadodiamide (GdDTPA- BMA)


2870mg/10ml


Dung dịch pha tiêm, Hộp 10 lọ x 10ml


VN-19545- 16


GE Healthcare Ireland

IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cord


Ireland


38


Pantoloc 20mg

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole sodium sesquihydrate)


20mg


Viên nén bao tan trong ruột, Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên


VN-19534- 15


Takeda GmbH

Production Site Oranienburg, Lehnitzstrasse 70-

98, 16515 Oranien burg


Đức


39


Pulmicort Respules


Budesonid


500mcg/2ml

Hỗn dịch khí dung dùng để hít, Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều


VN-19559- 16


AstraZeneca AB


SE- 151 85

Sodertalje


Thụy Điển


2ml


40


Qlaira

2 viên nén vàng thẫm, mỗi viên chứa estradiol valerate 3mg; 5 viên nén đỏ vừa, mỗi viên chứa estradiol valerate 2mg và dienogest 2mg; 17 viên nén màu vàng nhạt, mỗi viên chứa 2mg estradiol valerate và 3mg dienogest; 2 viên nén màu đỏ thẫm, mỗi viên chứa 1mg estradiol valerate; 2 viên nén không chứa hormon màu trắng)


Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 28 viên


VN2-437-15


Bayer Weimar GmbH und Co. KG


Dobereinerstrasse 20, 99427 Weimar


Đức


41


Rhincort Aqua


Budesonid


64mcg/liều

Hỗn dịch xịt mũi, Hộp 1 chai xịt mũi chứa 120 liều


VN-19560- 16


AstraZeneca AB


SE- 151 85

Sodertalje


Thụy Điển


42


Sanlein Mini 0.1


Natri hyaluronat


0,4mg/0,4ml


Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 100 lọ 0,4ml


VN-19738- 16

Santen Pharmaceutical Co., Ltd - Nhà máy Noto

2-14, Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa


Nhật Bản



43


Sanlein Mini 0.3


Natri hyaluronat


1,2mg/0,4ml


Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 100 lọ 0,4ml


VN-19739- 16

Santen Pharmaceutical Co., Ltd - Nhà máy Noto

2-14, Shikinami, Hodatsushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa


Nhật Bản


44


Simponi


Golimumab


50mg/0,5ml


Hộp 1 bút đóng sẵn thuốc, Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc, Dung dịch tiêm dưới da


QLSP-H02- 831-14


Cơ sở sản xuất: Baxter Pharmaceutical Solutions LLC; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Cilag AG

Cơ sở sản xuất: 927 South Curry Pike, Bloomington, Indiana 47403, Mỹ; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Hochstrasse 201,

8205

Schaffhausen, Thụy Sỹ


Mỹ


45


Spasmomen


Otilonium Bromide


40mg


Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim


VN2-55-13

Cơ sở sản xuất: Berlin - Chemie AG (Menarini Group); Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Berlin- Chemie AG (Menarini Group)

Cơ sở sản xuất: Tempelhofer Weg 83, D-12347,

Berlin, Đức; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Glienicker Weg 125 12489

Beerlin, Đức


Đức


46


Stelara


Ustekinumab


45mg


Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc


QLSP-0814- 14

Cơ sở sản xuất: Baxter Pharmaceutical Solutions LLC; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Cilag AG

Cơ sở sản xuất: 927 South Curry Pike, Bloomington, Indiana 47403, Mỹ; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:


Mỹ


Hochstrasse 201,

8205

Schaffhausen, Thụy Sỹ


47


Stivarga


Regorafenib


40mg

Viên nén bao phim, Hộp 1 lọ 28 viên,

hộp 3 lọ 28 viên


VN3-3-15


Bayer Pharma AG


D-51368

Leverkusen


Đức


48


Survanta


Phospholipid


25mg/ml


Hỗn dịch, Hộp 1 lọ 4ml


QLSP-940- 16


Abbvie Inc.

1401 Sheridan Road, North Chicago, IL60064


Mỹ


49


Tobrex


Tobramycin


3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt vô khuẩn, Hộp 1 lọ đếm giọt Droptainer 5ml


VN-19385- 15


s.a. Alcon- Couvreur.N.V


Rijksweg 14, 2870 Puurs


Bỉ


50


Victoza


Liraglutide


6mg/1ml

Dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 3ml, Hộp 2 bơm tiêm đóng

sẵn 3ml, Hộp 3 bơm tiêm đóng sẵn 3ml


QLSP-H02- 827-14


Novo Nordisk A/S


Novo Allé, DK- 2880 Bagsvaerd


Đan Mạch


51


Xenical


Orlistat


120mg

Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 21 viên,

hộp 4 vỉ x 21 viên


VN-18892- 15


Roche S.p.A


Via Morelli 2, Segrate, Milan


Ý


52


Xyzal


Levocetirizine dihydrochloride


5mg


Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ x 10 viên


VN-19469- 15

Cơ sở sản xuất: UCB Farchim SA; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Aesica Pharmaceuticals S.r.l

Cơ sở sản xuất: ZI de Planchy Chemin de Croix- Blanche, 10, 1630, Bulle, Thụy Sỹ; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Via


Thụy Sỹ


Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Ý


53


Zyrtec


Cetirizin hydroclorid


1mg/ml


Dung dịch uống, Hộp 1 lọ 60ml


VN-19164- 15

Aesica Pharmaceuticals S.r.l

Via Praglia 15,

10044 Pianezza TO.


Ý


54


Zytiga


Abiraterone acetate


250mg


Viên nén, Hộp 1 lọ 120 viên


VN-19678- 16


Cơ sở sản xuất: Phatheon Inc; Cơ sở đóng gói: Janssen Cilag S.p.A

Cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N, 7K9, Canada; Cơ sở đóng gói: Via

C. Janssen (loc. Borgo S.Michele)

- 04010 Latina, Ý


Canada


55


Zyvox


Linezolid


600mg


Viên nén bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên


VN-19510- 15


Pfizer Pharmaceuticals LLC

Km 1.9, Road

689, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693


Mỹ

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.