BỘ TƯ PHÁP ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1797/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2016
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp tính đến hết ngày 30/6/2016.
Điều 2. Căn cứ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp tính đến hết ngày 30/6/2016 được công bố tại Điều 1:
Các đơn vị thuộc Bộ khẩn trương rà soát, tham mưu Bộ trưởng Bộ Tư pháp xử lý hoặc kiến nghị cơ quan, người có thẩm quyền xử lý đối với các văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực nhưng qua rà soát xác định có nội dung không còn phù hợp theo quy định.
Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật phối hợp với Cục Công nghệ thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp tính đến hết ngày 30/6/2016 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp; cập nhật thông tin của văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 4 (để t/h);
Các Thứ trưởng Bộ Tư pháp;
VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
Văn phòng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Toà án nhân dân tối cao;
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
Kiểm toán Nhà nước;
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);
Lưu: VT, Cục KTrVB (RS).
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC1 THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1797/QĐ-BTP ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT |
Tên loại VB |
Số ký hiệu, ngày/tháng/năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
I.1. LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT | |||||
1. |
Luật |
Số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 |
Luật sư |
01/01/2007 |
|
2. |
Luật |
Số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
01/7/2013 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 65/2006/NQ- QH11 ngày 29/6/2006 |
Về việc thi hành Luật Luật sư |
12/7/2006 (Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố) |
|
4. |
Nghị định |
Số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 |
Về tư vấn pháp luật |
11/8/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 77/2008/NĐ-CP đăng Công báo) |
ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật. |
5. |
Nghị định |
ngày 02/02/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật |
01/4/2012 |
|
sư, tư vấn pháp luật |
một phần: Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực. |
||||
6. |
Nghị định |
Số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
28/11/2013 |
|
7. |
Thông tư liên tịch |
Số 191/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 12/12/2014 |
Hướng dẫn về thù lao và thanh toán chi phí cho luật sư trong trường hợp luật sư tham gia tố tụng theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
01/02/2015 |
|
8. |
Thông tư |
Số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật |
26/3/2010 (Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 01/2010/TT- BTP được ký ban hành) |
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
9. |
Thông tư |
Số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 |
Hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của |
01/12/2011 |
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề |
luật sư |
luật sư. |
||||
10. |
Thông tư |
ngày 31/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT- BTP ngày 23/9/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
14/12/2011 |
|
11. |
Thông tư |
Số 19/2013/TT-BTP ngày 28/11/2013 |
Hướng dẫn tập sự hành nghề luật sư |
15/01/2014 |
|
12. |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 |
Quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư |
05/3/2015 |
|
I.2. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||||
13. |
Luật |
Số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014 |
Công chứng |
01/01/2015 |
|
14. |
Nghị định |
Số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
01/5/2015 |
|
15. |
Quyết định của TTgCP |
ngày 11/6/2012 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án |
01/8/2012 |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2002/TTLT- NHNN-BTP ngày 05/02/2002 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 149/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về thủ tục bán tài sản bảo đảm, công chứng, chứng thực văn bản bán tài sản và giao tài sản cho các ngân hàng thương mại theo bản án, quyết định của tòa án |
20/02/2002 (Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2002/TTLT- NHNN-BTP được ký ban hành) |
|
17. |
Thông tư liên tịch |
ngày 23/5/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của |
18/6/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số |
Văn bản được hướng dẫn thực hiện là Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg |
Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và Công chứng viên |
01/2006/TTLT- BTP-BNV-BTC đăng Công báo) |
ngày 26/9/2005 đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/8/2012 do được thay thế bằng Quyết định số 27/2012/QĐ-TTg ngày 11/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án. |
|||
18. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2006/TTLT- BTP-BTNMT6 ngày 13/6/2006 |
Hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất |
02/8/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT- BTP-BTNMT đăng Công báo) |
Hiện nay, nội dung của văn bản đã không còn phù hợp. Bộ Tư pháp đang trong quá trình rà soát, xử lý theo quy định. |
19. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 19/01/2012 |
Hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng |
15/3/2012 |
BTC-BTP ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. |
20. |
Thông tư |
Số 11/2012/TT-BTP ngày 30/10/2012 |
Ban hành Quy tắc đạo đức hành nghề công |
20/12/2012 |
chứng |
|||||
21. |
Thông tư |
Số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
Hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
01/6/2015 |
|
22. |
Thông tư |
Số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng |
01/8/2015 |
|
23. |
Thông tư |
Số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 |
15/02/2016 |
||
I.3. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |||||
24. |
Luật |
Số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012 |
Giám định tư pháp |
01/01/2013 |
Các quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Tố tụng hành chính về giám định tư pháp có nội dung khác với Luật này thì áp dụng quy định của Luật này. |
25. |
Nghị định |
Số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp |
15/9/2013 |
|
26. |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2010/TTLT- BTP-BTC-BNV ngày 04/5/2010 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp |
18/6/2010 (Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 09/2010/TTLT- BTP-BTC-BNV được ký ban hành) |
BTC ngày 18/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lập dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí chi trả tiền bồi dưỡng giám định tư pháp của các cơ quan tiến hành tố tụng theo quy định tại Quyết định số 01/2014/QĐ-TTg ngày 01/01/2014 của |
Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp. - Văn bản được hướng dẫn thực hiện là Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng đối với giám định viên tư pháp đã hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định số 01/2014/QĐ- TTg ngày 01/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp có hiệu lực (ngày 15/3/2014). |
|||||
27. |
Thông tư |
Số 02/2009/TT-BTP ngày 17/9/2009 |
Quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc giám định tư pháp |
01/01/2009 (Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 02/2009/TT- BTP được ký ban hành) |
|
I.4. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |||||
28. |
Nghị định |
Số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 |
Về bán đấu giá tài sản |
01/7/2010 |
ngày 10/4/2014 của Chính phủ về thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước về tài sản và quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước. |
29. |
Thông |
Số 02/2014/TTLT- |
Hướng dẫn thi hành |
01/6/2014 |
tư liên tịch |
TANDTC- VKSNDTC-BTP- BTC ngày 28/3/2014 |
Điều 92 Bộ luật tố tụng dân sự đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng dân sự về định giá tài sản, thẩm định giá tài sản |
|||
30. |
Thông tư liên tịch |
Số 14/2015/TTLT- BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 |
Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
20/5/2015 |
|
31. |
Thông tư |
Số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 |
Hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 17/2010/NĐ- CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
24/01/2011 |
|
I.5. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | |||||
32. |
Luật |
Số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010 |
Trọng tài thương mại |
01/01/2011 |
|
33. |
Nghị định |
Số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại |
20/9/2011 |
|
34. |
Thông tư |
Số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 |
Ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại |
25/12/2012 |
ngày 03/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp. |
I.6. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | |||||
35. |
Nghị định |
Số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
06/4/2015 |
I.7. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | |||||
36. |
Nghị định |
Số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 |
Về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh |
09/9/2009 |
ngày 18/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ- CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh. |
37. |
Nghị định |
Số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh |
05/12/2013 |
|
38. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2014/TTLT- BTP-NHNNVN ngày 17/01/2014 |
Hướng dẫn việc xác minh điều kiện thi hành án của Thừa phát lại tại các tổ chức tín dụng |
05/3/2014 |
|
39. |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2014/TTLT- BTP-TANDTC- VKSNDTC-BTC ngày 28/02/2014 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại theo Nghị quyết số 36/2012/QH13 ngày 23/11/2012 của Quốc hội |
20/4/2014 |
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||||
40. |
Luật |
Số 35/2009/QH12 ngày 18/6/2009 |
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
01/01/2010 |
|
41. |
Nghị định |
Số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành |
20/4/2010 |
một số điều của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
|||||
42. |
Thông tư liên tịch |
Số 71/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 09/5/2012 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
25/6/2012 |
|
43. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2012/TTLT- TANDTC- VKSNDTC-BTP ngày 18/9/2012 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành chính |
12/11/2012 |
|
44. |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2012/TTLT- VKSNDTC- TANDTC-BCA-BTP- BQP-BTC- BNN&PTNT ngày 02/11/2012 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự |
17/12/2012 (Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT- VKSNDTC- TANDTC-BCA- BTP-BQP-BTC- BNN&PTNT được ký ban hành) |
|
45. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2013/TTLT- BTP-BQP ngày 01/02/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
16/3/2013 |
BQP ngày 19/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BTP- BQP ngày 01/02/2013. |
46. |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2013/TTLT- BCA-BQP-BTP- VKSNDTC- TANDTC ngày 06/11/2013 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án hình sự |
21/12/2013 |
|
47. |
Thông |
Số 04/2014/TTLT- |
Hướng dẫn thực hiện |
08/3/2014 |
tư liên tịch |
BTP-TANDTC- VKSNDTC ngày 23/01/2014 |
trách nhiệm hoàn trả của người thi hành công vụ |
|||
48. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2014/TTLT- BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014 |
Hướng dẫn khiếu nại, giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân sự |
31/3/2014 |
|
49. |
Thông tư liên tịch |
Số 22/2014/TTLT- BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA- BQP-BTC- BNNPTNT ngày 21/11/2014 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng |
05/01/2015 |
|
50. |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT-BTP- BQP ngày 19/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BTP- BQP ngày 01/02/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
2/1/2016 |
|
51. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2015/TTLT- BTP-BQP ngày 7/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự |
21/1/2016 |
|
52. |
Thông tư |
Số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
15/3/2013 |
ngày 29/09/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013. |
53. |
Thông tư |
13/2015/TT-BTP ngày 29/09/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31/01/2013 của |
12/11/2015 |
Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|||||
54. |
Thông tư |
Số 18/2015/TTLT- BTP-BTC-TTCP ngày 14/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
28/01/2016 |
|
III. LĨNH VỰC DÂN SỰ - KINH TẾ | |||||
55. |
Luật |
Số 52/2014/QH13 ngày 19/06/2014 |
Hôn nhân và gia đình |
01/01/2015 |
|
56. |
Bộ luật |
Số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 |
Dân sự |
01/01/2006 |
Sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017, được thay thế bởi Bộ luật Dân sự 2015 ngày 24/11/2015. |
57. |
Bộ luật |
Số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 |
Dân sự |
01/01/2017 |
Chưa có hiệu lực. |
58. |
Nghị quyết |
Số 35/2000/NQ- |
Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố |
|
59. |
Nghị định |
Số 144/2006/NĐ-CP ngày 27/11/2006 |
Về họ, hụi, biêu, phường |
22/12/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 144/2006/NĐ- CP đăng Công báo) |
|
60. |
Nghị định |
Số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 |
Về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
20/5/2008 |
|
61. |
Nghị định |
ngày 31/12/2014 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
15/02/2015 |
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
62. |
Thông tư liên |
Số 01/2001/TTLT- TANDTC- |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số |
18/01/2001 |
tịch |
ngày 03/01/2001 |
35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của Quốc hội “Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình” |
|||
63. |
Thông tư liên tịch |
Số 157/2010/TTLT- BTC-BTP ngày 12/10/2010 |
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp |
26/11/2010 |
|
64. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2016/TTLT- TANDTC- VKSNDTC-BTP ngày 06/01/2016 |
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Luật Hôn nhân và gia đình |
01/3/2016 |
|
65. |
Thông tư |
Số 07/2002/TT-BTP |
Về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
02/01/2003 |
ngày 08/12/2006 hướng dẫn thực hiện một số quy định về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | |||||
66. |
Nghị định |
Số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 |
Giao dịch bảo đảm |
27/01/2007 |
+ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm; + Nghị định số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định |
số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm. |
|||||
67. |
Nghị định |
Số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
09/9/2010 |
ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật; |
68. |
Nghị định |
Số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật |
01/4/2012 |
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực. |
69. |
Nghị định |
Số 11/2012/NĐ-CP ngày 22/02/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 163/2006/NĐ- CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm |
10/4/2012 |
|
70. |
Quyết định của TTgCP |
Số 104/2001/QĐ-TTg ngày 10/7/2001 |
Về việc thành lập Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp |
25/7/2001 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 104/2001/QĐ- TTg được ký ban hành) |
|
71. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTP ngày 11/07/2007 |
Hướng dẫn chi tiết một số vấn đề về nội dung hợp đồng bảo |
10/8/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư |
lãnh và việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
liên tịch số 08/2007/TTLT- BLĐTBXH- BTP đăng Công báo) |
||||
72. |
Thông tư liên tịch |
Số 20/2011/TTLT- BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 |
Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15/01/2012 |
BTNMT ngày 23/6/2016 hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
73. |
Thông tư liên tịch |
Số 69/2011/TTLT- BTC-BTP ngày 18/5/2011 |
Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên |
02/7/2011 |
|
74. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2012/TTLT- BTP-BGTVT ngày 30/3/2012 |
Hướng dẫn việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế chấp tàu biển |
15/5/2012 |
|
75. |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2013/TTLT- BTP-BGTVT- BTNMT-BCA10 ngày 05/11/2013 |
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản |
25/02/2014 |
|
76. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2014/TTLT- NHNN-BXD-BTP- BTNMT ngày |
Hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo |
16/6/2014 |
- Văn bản này sẽ hết hiệu lực kề từ ngày 08/8/2016. |
25/4/2014 |
quy định tại khoản 2 Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở |
- Văn bản thay thế: Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP- BTNMT ngày 23/6/2016 hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|||
77. |
Thông tư liên tịch |
Số 16/2014/TTLT- BTP-BTNMT-NHNN ngày 06/6/2014 |
Hướng dẫn một số vấn đề về xử lý tài sản bảo đảm |
22/7/2014 |
|
78. |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2016/TTLT- BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 |
Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
08/8/2016 |
Chưa có hiệu lực |
79. |
Thông tư |
Số 22/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 |
Hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án. |
01/3/2011 |
ngày 26/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP |
ngày 06/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án. |
|||||
80. |
Thông tư |
Số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 |
Hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp |
20/4/2011 |
ngày 26/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản |
thi hành án. |
|||||
81. |
Thông tư |
Số 08/2014/TT-BTP ngày 26/02/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc bộ tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án |
15/4/2014 |
ngày 01/9/2015 của Bộ Tư pháp Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án. |
82. |
Thông tư |
Số 11/2015/TT-BTP ngày 01/9/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án. |
15/10/2015 |
|
83. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 172/2005/QĐ-BTP ngày 24/3/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Hà Nội |
15/4/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 172/2005/QĐ- BTP đăng Công báo) |
|
84. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 173/2005/QĐ-BTP ngày 24/3/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Hồ Chí |
15/4/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 173/2005/QĐ- BTP đăng Công |
Minh |
báo) |
||||
85. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 174/2005/QĐ-BTP ngày 24/3/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Đăng ký giao dịch tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm tại thành phố Đà Nẵng |
15/4/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 174/2005/QĐ- BTP đăng Công báo) |
|
V. LĨNH VỰC HÌNH SỰ - HÀNH CHÍNH | |||||
86. |
Bộ luật |
Số 15/1999/QH10 ngày 21/12/1999 |
Hình sự |
01/7/2000 |
+ Luật số 37/2009/QH12 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự; + Luật số 15/2008/QH12 của Quốc hội về Trưng mua, trưng dụng tài sản. hiệu lực. ngày 29/6/2016 của Quốc hội về việc lùi hiệu lực thi hành của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13, Bộ luật tố tụng hình sự số 101/2015/QH13; Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự |
số 99/2015/QH13; Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 và bổ sung dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 vào chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016. |
|||||
87. |
Luật |
Số 37/2009/QH12 ngày 19/6/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự |
01/01/2010 |
hiệu lực. ngày 29/6/2016 của Quốc hội về việc lùi hiệu lực thi hành của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13, Bộ luật tố tụng hình sự số 101/2015/QH13; Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13; Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 và bổ sung dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 vào chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016. |
88. |
Bộ luật |
Số 100/2015/QH13 |
Hình sự |
Chưa xác định |
- Chưa có hiệu lực. |
ngày 27/11/2015 |
được thời điểm có hiệu lực |
11/01/2016 của Ủy ban Pháp luật, Quốc hội Khóa XIII về việc đính chính Luật số 100/2015/QH13. ngày 29/6/2016 của Quốc hội về việc lùi hiệu lực thi hành của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13, Bộ luật tố tụng hình sự số 101/2015/QH13; Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13; Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13 và bổ sung dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 vào chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2016. |
|||
89. |
Nghị quyết |
Số 32/1999/NQ- QH10 ngày 21/12/1999 |
Về việc thi hành Bộ luật Hình sự |
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố |
|
90. |
Nghị quyết |
Số 109/2015/QH13 ngày 27/11/2015 |
Về việc thi hành Bộ luật Hình sự |
Không quy định cụ thể hiệu lực trong văn bản |
|
91. |
Nghị định |
Số 70/2008/NĐ-CP ngày 04/6/2008 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới |
03/7/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 70/2008/NĐ- CP đăng Công báo) |
|
92. |
Thông |
Số 06/1998/TTLT- |
Hướng dẫn một số |
10/11/1998 |
tư liên tịch |
TANDTC- VKSNDTC-BCA- BTC-BTP ngày 24/10/1998 |
vấn đề về bảo quản và xử lý tài sản là vật chứng, tài sản bị kê biên trong quá trình điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự |
|||
93. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2000/TTLT- TANDTC- VKSNDTC-BTP- BCA ngày 05/7/2000 |
Hướng dẫn thi hành Điều 7 Bộ luật Hình sự năm 1999 và Mục 2 Nghị quyết số 32/1999/QH10 ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Quốc hội |
20/7/2000 |
|
94. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2001/TTLT- BTP-BCA-TANDTC- VKSNDTC ngày 25/9/2001 |
Hướng dẫn áp dụng các quy định tại chương XV “Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình” của Bộ luật Hình sự năm 1999 |
10/10/2001 |
|
95. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2003/TTLT- TANDTC- VKSNDTC-BCA- BTP-BQP ngày 11/8/2003 |
Hướng dẫn áp dụng một số quy định tại chương XXIII "Các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân" của Bộ luật Hình sự năm 1999 |
21/9/2003 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2003/TTLT- TANDTC- VKSNDTC- BCA-BTP-BQP đăng Công báo) |
|
96. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2005/TTLT- VKSTC-TATC-BCA- BQP-BTP ngày 10/8/2005 |
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về khiếu nại, tố cáo |
10/9/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2005/TTLT- VKSTC-TATC- BCA-BQP-BTP đăng Công báo) |
|
97. |
Thông tư liên tịch |
Số 19/2007/TTLT- BNN&PTNT-BTP- BCA-VKSNDTC- TANDTC ngày 08/3/2007 |
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
02/5/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT- BNN&PTNT- BTP-BCA- VKSNDTC- TANDTC đăng Công báo) |
Văn bản đính chính: Quyết định số 2486/QĐ-BNN ngày 14/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
98. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2007/TTLT- BCA-VKSNDTC- TANDTC-BTP ngày 24/12/2007 |
Hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “ Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật Hình sự năm 1999 |
18/01/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT- BCA- VKSNDTC- TANDTC-BTP đăng Công báo) |
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT- BCA-VKSNDTC- TANDTC-BTP của Bộ trưởng Bộ Công an - Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Chánh án Tòa án nhân dân tối cao - Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn áp dụng quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật hình sự năm 1999. |
99. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2008/TTLT- TANDTC- VKSNDTC-BCA- BTP ngày 29/02/2008 |
Hướng dẫn việc truy cứu trách nhiệm hình sự đối với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ |
02/4/2004 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT- TANDTC- VKSNDTC- BCA-BTP đăng Công báo) |
|
100. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2011/TTLT- VKSTC-TANDTC- BCA-BTP- BLĐTBXH ngày 12/7/2011 |
Hướng dẫn thi hành một số quy định của Bộ Luật Tố tụng Hình sự đối với người tham gia tố tụng là người chưa thành niên |
26/10/2011 (Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT- VKSTC- TANDTC- BCA-BTP- BLĐTBXH đăng Công báo) |
101. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2013/TTLT- BCA-BTP-BNG- VKSNDTC- |
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù |
15/4/2013 |
|
102. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2013/TTLT- VKSNDTC- TANDTC-BCA-BTP- |
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội |
01/11/2013 |
|
103. |
Thông tư liên tịch |
Số 10/2013/TTLT- BTP-BCA-TANDTC- VKSNDTC-BTC ngày 26/6/2013 |
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực thuế, tài chính - kế toán và chứng khoán |
15/8/2013 |
|
104. |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2013/TTLT- BCA-BQP-BTP- VKSNDTC- TANDTC ngày 28/8/2013 |
Hướng dẫn áp dụng quy định tại Chương XIX của Bộ luật Hình sự về các tội xâm phạm trật tự, an toàn giao thông |
06/11/2013 |
|
105. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2013/TTLT- BTP-BCA-BQP- BTC-VKSNDTC- TANDTC ngày 14/11/2013 |
Hướng dẫn về việc đặt tiền để bảo đảm theo quy định tại Điều 93 của Bộ luật Tố tụng hình sự |
15/01/2014 |
|
106. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2015/TTLT- BCA-VKSNDTC- TANDTC-BTP Ngày 14/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BCA- VKSNDTC- TANDTC-BTP ngày 24/12/2007 của Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII “Các tội phạm về ma túy” của Bộ luật hình sự năm 1999 |
30/12/2015 |
|
VI. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC |
VI.1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||||
107. |
Luật |
Số 60/2014/QH13 ngày 20/11/2014 |
Hộ tịch |
01/01/2016 |
|
108. |
Nghị quyết |
Số 35/2000/QH10 ngày 09/6/2000 |
Về việc thi hành Luật hôn nhân và gia đình |
Kể từ ngày Chủ tịch nước ký lệnh công bố |
|
109. |
Nghị định |
Số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình |
15/02/2015 |
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
110. |
Nghị định |
Số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch |
01/01/2016 |
|
111. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2001/TTLT- TANDTC- VKSNDTC-BTP ngày 03/01/2001 |
Hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 35/2000/QH10 ngày 9 tháng 6 năm 2000 của Quốc hội “Về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình” |
18/01/2001 |
|
112. |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2008/TTLT- BTP-BNG ngày 31/12/2008 |
Hướng dẫn thực hiện quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
01/3/2009 |
tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BNG-BTP. + Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, |
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; + Thông tư liên tịch số 06/2012/TTLT- BTP-BNG ngày 19/6/2012 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BTP- BNG ngày 31/12/2008 của Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài; + Quyết định số 3924/QĐ-BTP ngày 18/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về phê duyệt Đề án “Cải cách thủ tục hành chính trong đăng ký hộ tịch và phân cấp việc in, phát hành sổ, biểu mẫu hộ tịch”. |
|||||
113. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2012/TTLT- BTP-BNG ngày 19/6/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BTP- BNG ngày 31/12/2008 của Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện quy định của Nghị định số |
03/8/2012 |
BNG-BTP ngày 30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện việc |
158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
||||
114. |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2015/TTLT- BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 |
Hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
01/7/2015 |
|
115. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2016/TTLT- BNG-BTP ngày 30/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
15/8/2016 |
Chưa có hiệu lực. |
116. |
Thông tư |
Số 03/2015/TT-BTP ngày 01/4/2015 |
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào |
16/5/2015 |
|
117. |
Thông tư |
Số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch |
02/01/2016 |
|
VI.2. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | |||||
118. |
Luật |
Số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
Quốc tịch Việt Nam |
01/7/2009 |
|
24/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. |
|||||
119. |
Luật |
Số 56/2014/QH13 ngày 24/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam |
26/6/2014 |
|
120. |
Nghị định |
Số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam |
10/11/2009 |
Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. |
121. |
Nghị định |
Số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam |
01/12/2014 |
|
122. |
Thông tư liên tịch |
Số 09/1998/TTLT- BGDĐT-BTP ngày 31/12/1998 |
Hướng dẫn việc cấp giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt cho người nước ngoài xin nhập quốc tịch Việt Nam |
01/01/1999 |
|
123. |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2010/TTLT- BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam |
15/4/2010 |
|
BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam. |
|||||
124. |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2013/TTLT- BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT- BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam |
16/3/2013 |
|
125. |
Thông tư |
Số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 |
Hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch |
10/5/2010 |
|
VI.3. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |||||
126. |
Nghị định |
Số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực |
01/4/2012 |
|
+ Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình; + Nghị định số 23/2015/NĐ-Cp ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. + Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
|||||
127. |
Nghị định |
Số 23/2015/NĐ-CP Ngày 16/02/2015 |
Về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
10/4/2015 |
|
128. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2006/TTLT- BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 |
Hướng dẫn công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất |
02/8/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT- BTP-BTNMT đăng Công báo) |
Hiện nay, nội dung của văn bản đã không còn phù hợp. Bộ Tư pháp đang trong quá trình rà soát, xử lý theo quy định |
129. |
Thông tư liên tịch |
Số 158/2015/TTLT- BTC-BTP ngày 12/10/2015 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch |
30/11/2015 |
|
130. |
Thông |
Số 19/2011/TT-BTP |
Sửa đổi, bổ sung một |
14/12/2011 |
- Hết hiệu lực một |
tư |
ngày 31/10/2011 |
số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT- BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
||
131. |
Thông tư |
Số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
15/02/2016 |
|
VII. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ | |||||
132. |
Nghị định |
Số 138/2006/NĐ-CP ngày 15/11/2006 |
Quy định chi tiết thi hành các quy định của Bộ luật Dân sự về quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài |
13/12/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 138/2006/NĐ- CP đăng Công báo) |
|
133. |
Nghị định |
Số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
02/5/2016 |
|
134. |
Nghị định |
Số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 |
Về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật |
01/3/2015 |
135. |
Thông tư |
Số 07/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số quy định của Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật |
01/8/2015 |
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH | |||||
136. |
Thông tư liên tịch |
Số 92/2014/TTLT- BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 |
Hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
01/9/2014 |
|
137. |
Thông tư |
Số 03/2011/TT-BTP ngày 17/01/2011 |
Phân cấp quản lý tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng cục Thi hành án dân sự và cơ quan thi hành án dân sự |
08/3/2011 |
Những quy định trước đây của Bộ trái với quy định tại Thông tư này đều bãi bỏ. |
138. |
Thông tư |
Số 16/2011/TT-BTP ngày 28/9/2011 |
Quy định về phân cấp và ủy quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý tài chính, tài sản nhà nước trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tư pháp |
15/11/2011 |
|
139. |
Thông tư |
Số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 |
Hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
16/01/2014 |
28/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. ngày 03/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư |
pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp, có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016. |
|||||
140. |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016 |
Quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
01/7/2016 |
Chưa có hiệu lực (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016). |
IX. LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||||
141. |
Nghị định |
Số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 |
Về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
03/3/2008 |
ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính. |
142. |
Nghị định |
Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 |
Về kiểm soát thủ tục hành chính |
14/10/2010 |
ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính. |
143. |
Nghị định |
Số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
144. |
Quyết định của TTgCP |
Số 74/2010/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm soát thủ tục |
06/01/2011 |
Không còn phù hợp: Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 48/2013/NĐ- CP ngày 14/5/2013 |
hành chính trực thuộc Văn phòng Chính phủ |
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính sửa đổi Điều 5 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính quy định: “Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp…”. |
||||
145. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2011/TTLT- VPCP-BNV ngày 26/01/2011 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của bộ phận kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Bộ, Cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15/3/2011 |
BNV ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 48/2013/NĐ- CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số |
điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính sửa đổi Điều 5 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính quy định: “2. Tổ chức pháp chế ở Bộ, cơ quan ngang Bộ có chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ thực hiện quản lý
nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính trong phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý.
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế ở Bộ, cơ quan ngang Bộ có chức năng tham mưu, giúp người đứng đầu Tổ chức pháp chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Sở Tư pháp có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương thực hiện quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại địa phương.
Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp có chức
năng tham mưu, giúp Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính”. |
|||||
146. |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2015/TTLT- BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 |
Hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
01/7/2015 |
|
147. |
Thông tư |
Số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 |
Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
24/3/2014 |
|
148. |
Thông tư |
Số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2014 |
Hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
15/4/2014 |
|
149. |
Thông tư |
Số 19/2014/TT-BTP ngày 15/9/2014 |
Quy định về nhập, đăng tải, khai thác dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính |
01/11/2014 |
|
150. |
Thông tư |
Số 25/2014/TT-BTP ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
15/02/2015 |
|
X. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA, HỢP NHẤT VĂN BẢN QPPL, PHÁP ĐIỂN HỆ THỐNG QPPL | |||||
151. |
Pháp lệnh |
Số 01/2012/UBTVQH13 ngày 22/3/2012 |
Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2012 |
|
152. |
Pháp lệnh |
Số 03/2012/UBTVQH13 ngày 16/4/2012 |
Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật |
01/7/2013 |
|
153. |
Nghị |
Số 40/2010/NĐ-CP |
Về kiểm tra và xử lý |
01/6/2010 |
Văn bản này sẽ hết |
định |
ngày 12/4/2010 |
văn bản quy phạm pháp luật |
hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 theo Khoản 2 Điều 189 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL. |
||
154. |
Nghị định |
Số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 |
Về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2013 |
Văn bản này sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 theo Khoản 2 Điều 189 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL. |
155. |
Nghị định |
Số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật |
15/8/2013 |
|
156. |
Thông tư liên tịch |
Số 122/2011/TTLT- BTC-BTP ngày 17/8/2011 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
15/10/2011 |
|
157. |
Thông tư liên tịch |
Số 192/2013/TTLT- BTC-BTP ngày 13/12/2013 |
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác hợp nhất văn bản và pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật |
30/01/2014 |
|
158. |
Thông tư |
Số 20/2010/TT-BTP ngày 30/11/2010 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử |
15/01/2011 |
- Văn bản đính chính: Quyết định đính chính số 2837/QĐĐC-BTP ngày 09/12/2010. |
lý văn bản quy phạm pháp luật |
- Văn bản này sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. |
||||
159. |
Thông tư |
Số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
01/8/2013 |
Văn bản này sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015. |
160. |
Thông tư |
Số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014 |
Hướng dẫn việc thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật |
15/6/2014 |
|
161. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 336/2003/QĐ-BTP ngày 05/8/2003 |
Về việc thành lập Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc Bộ Tư pháp |
05/8/2003 |
|
162. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 1523/2005/QĐ- BTP ngày 15/8/2005 |
Ban hành “Quy chế tự kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tư pháp ban hành” |
14/9/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 1523/2005/QĐ- BTP đăng Công báo) |
|
XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | |||||
163. |
Luật |
Số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 |
Lý lịch tư pháp |
01/7/2010 |
|
164. |
Nghị định |
Số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp |
10/01/2011 |
|
165. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2012/TTLT- BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
28/6/2012 |
|
166. |
Thông tư |
Số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 |
Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư |
12/8/2011 |
|
pháp |
sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. |
||||
167. |
Thông tư |
Số 06/2013/TT-BTP ngày 06/02/2013 |
Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp |
01/4/2013 |
|
168. |
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp |
10/01/2014 |
|
XII. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||
169. |
Luật |
Số 52/2010/QH12 ngày 17/6/2010 |
Luật Nuôi con nuôi |
01/01/2011 |
|
170. |
Nghị định |
Số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi |
08/5/2011 |
|
171. |
Thông tư liên tịch |
Số 146/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 07/9/2012 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài |
25/10/2012 |
|
172. |
Thông |
03/2016/TTLT-BTP- |
Hướng dẫn việc theo |
06/4/2016 |
tư liên tịch |
BNG-BCA- BLĐTBXH ngày 22/02/2016 |
dõi tình hình phát triển của trẻ em Việt Nam được cho làm con nuôi nước ngoài và bảo vệ trẻ em trong trường hợp cần thiết |
|||
173. |
Thông tư |
Số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 |
Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi |
15/8/2011 |
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. |
174. |
Thông tư |
Số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 |
Về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam |
05/01/2012 |
|
175. |
Thông tư |
Số 15/2014/TT-BTP ngày 20/5/2014 |
Hướng dẫn tìm gia đình thay thế ở nước ngoài cho trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo, trẻ em từ 5 tuổi trở lên, hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột cần tìm gia đình thay thế |
05/7/2014 |
|
176. |
Thông tư |
Số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi |
11/02/2015 |
XIII. LĨNH VỰC PHÁP LUẬT QUỐC TẾ | |||||
177. |
Luật |
Số 08/2007/QH12 ngày 21/11/2007 |
Tương trợ tư pháp |
01/7/2008 |
|
178. |
Nghị định |
Số 92/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tương trợ tư pháp |
23/9/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 92/2008/NĐ- CP đăng Công báo) |
|
179. |
Nghị định |
Số 51/2015/NĐ-CP ngày 26/5/2015 |
Về cấp ý kiến pháp lý |
15/7/2015 |
|
180. |
Quyết định của TTgCP |
Số 04/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
03/3/2014 |
|
181. |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2011/TTLT- BTP-BNG-TANDTC ngày 15/9/2011 |
Hướng dẫn áp dụng một số quy định về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự của Luật Tương trợ Tư pháp |
01/12/2011 |
Hiện nay, Bộ Tư pháp đang chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo Thông tư thay thế văn bản này. |
182. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2013/TTLT- BCA-BTP-BNG- VKSNDTC- TANDTC ngày 22/02/2013 |
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù |
15/4/2013 |
|
183. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2013/TTLT- VKSNDTC- TANDTC-BCA-BTP- BNG ngày 16/8/2013 |
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội |
01/11/2013 |
|
184. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 06/2006/QĐ-BTP ngày 24/7/2006 |
Về việc ban hành Quy chế thẩm định điều ước quốc tế |
15/8/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 06/2006/QĐ- BTP đăng Công báo) |
Hiện nay, Bộ Tư pháp đang nghiên cứu, sửa đổi văn bản này. |
XIV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | |||||
185. |
Luật |
Số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012 |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
01/01/2013 |
|
186. |
Luật |
Số 35/2013/QH13 ngày 20/6/2013 |
Về hòa giải ở cơ sở |
01/01/2014 |
|
187. |
Nghị |
Số 28/2013/NĐ-CP |
Quy định chi tiết một |
27/5/2013 |
định |
ngày 04/4/2013 |
số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||
188. |
Nghị định |
Số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở |
25/4/2014 |
|
189. |
Nghị quyết |
Số 61/2007/NQ-CP ngày 07/12/2007 |
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 32- CT/TW ngày 09 tháng 12 năm 2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa IX) về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân dân |
29/12/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị quyết số 61/2007/NQ- CP đăng Công báo) |
|
190. |
Nghị quyết liên tịch của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Số 01/2014/NQLT/CP- UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 |
Hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở |
10/01/2015 |
|
191. |
Quyết định của TTgCP |
Số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/3/2008 |
Phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 |
02/4/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 37/2008/QĐ- TTg đăng Công báo) |
|
Chương trình và các quy định liên quan đến nội dung này vẫn được tiếp tục triển khai trong giai đoạn 2013-2016. |
|||||
192. |
Quyết định của TTgCP |
Số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 |
Về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật |
02/4/2010 |
|
193. |
Quyết định của TTgCP |
Số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 |
Ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở |
31/3/2013 |
Văn bản đính chính: Văn bản số 1928/TTg-PL ngày 13/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
194. |
Quyết định của TTgCP |
Số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 |
Quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật |
05/7/2013 |
|
195. |
Chỉ thị của TTgCP |
Số 24/1998/CT-TTg ngày 19/6/1998 |
Về việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư |
04/7/1998 (Văn bản không quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực. Việc xác định thời điểm có hiệu lực được thực hiện theo quy định tại Điều 75 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996) |
|
196. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2000/TTLT- BTP-BVHTT- BTTUBTƯMTTQVN ngày 31/3/2000 |
Hướng dẫn việc xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư |
15/4/2000 (Văn bản không quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực. Việc xác định thời điểm có hiệu lực được thực hiện theo quy định tại Điều 75 Luật Ban hành văn bản quy phạm |
Văn bản bổ sung: Thông tư liên tịch số 04/2001/TTLT-BTP- BVHTT- BTTUBMTTQVN- UBQGDS ngày 09/07/2001 của Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa - Thông tin, Uỷ ban Quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, Ban Thường |
pháp luật năm 1996) |
trực Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. |
||||
197. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2001/TTLT- BTP-BVHTT- BTTUBMTTQVN- UBQGDS ngày 09/7/2001 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-BTP- BVHTT- BTTUBTƯMTTQVN xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư về việc thực hiện chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình |
15/4/2000 (Văn bản không quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực. Việc xác định thời điểm có hiệu lực được thực hiện theo quy định tại Điều 75 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996) |
|
198. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2008/TTLT- BTP-TWHCCBVN ngày 09/6/2008 |
Hướng dẫn phối hợp xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý đối với cựu chiến binh |
09/7/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT- BTP- TWHCCBVN đăng Công báo) |
|
199. |
Thông tư liên tịch |
Số 30/2010/TTLT- BGDĐT-BTP ngày 16/11/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường |
31/12/2010 |
|
200. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2012/TTLT- BCA-BQP-BTP- BGDĐT ngày 06/02/2012 |
Hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân |
26/3/2012 |
|
201. |
Thông tư liên tịch |
Số 14/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 27/01/2014 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của |
14/3/2014 |
người dân tại cơ sở |
|||||
202. |
Thông tư liên tịch |
Số 100/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 30/07/2014 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở |
15/9/2014 |
|
203. |
Thông tư |
Số 21/2013/TT-BTP ngày 18/12/2013 |
Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật; công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật |
01/02/2014 |
|
204. |
Nghị quyết liên tịch của Bộ Tư pháp Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
Số 04/1985/NQLT- BTP-TNCSHCM ngày 16/11/1985 |
Về phổ biến giáo dục cho thanh thiếu niên |
16/11/1985 |
|
205. |
Nghị quyết liên tịch của Bộ Tư pháp, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Nông nghiệp và Phát triển |
Số 01/1999/NQLT/TP- VHTT-NNPTNT- DTMN-ND ngày 07/9/1999 |
Về phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở nông thôn, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc ít người. |
22/9/1999 |
nông thôn, Uỷ ban Dân tộc và Hội Nông dân Việt Nam |
|||||
XV. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
206. |
Nghị định |
Số 54/2014/NĐ-CP ngày 29/5/2014 |
Về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Tư pháp |
20/7/2014 |
|
XVI. LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG | |||||
207. |
Thông tư |
Số 14/2015/TT-BTP ngày 14/10/2015 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong Ngành Tư pháp |
27/11/2015 |
|
208. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 101/2005/QĐ-BTP ngày 02/3/2005 |
Về việc ban hành Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tư pháp" |
27/3/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 101/2005/QĐ- BTP đăng Công báo) |
|
209. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 04/2008/QĐ-BTP ngày 19/3/2008 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tư pháp" |
12/4/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 04/2008/QĐ- BTP đăng Công báo) |
|
XVII. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | |||||
210. |
Luật |
Số 26/2008/QH12 ngày 14/11/2008 |
Thi hành án dân sự |
01/7/2009 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự. |
211. |
Luật |
Số 64/2014/QH13 ngày 25/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự |
01/7/2015 |
|
212. |
Nghị |
Số 24/2008/QH12 |
Về thi hành Luật |
Không được quy |
Hết hiệu lực một |
quyết |
ngày 14/11/2008 |
THADS |
định cụ thể thời điểm có hiệu lực |
phần kể từ ngày 01/7/2015 do việc giao Chính phủ quy định những cơ quan thi hành án dân sự cụ thể ở các địa bàn vùng sâu, vùng xa được tuyển chọn người có trình độ cử nhân luật làm Chấp hành viên không qua thi tuyển trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày Luật thi hành án dân sự có hiệu lực thi hành đến ngày 01/7/2015 đã hết 5 năm (Điều 3). |
|
213. |
Nghị quyết |
Số 36/2012/QH13 ngày 23/11/2012 |
Về việc tiếp tục thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại |
Không được quy định cụ thể thời điểm có hiệu lực |
|
214. |
Nghị định |
Số 173/2004/NĐ-CP ngày 30/9/2004 |
Về thủ tục, cưỡng chế và xử phạt vi phạm hành chính trong thi hành án dân sự |
21/10/2004 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 173/2004/NĐ- CP đăng Công báo) |
ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp. khoản 1 Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 31, Điều 32 của |
Nghị định này không áp dụng kể từ ngày 01/7/2009 theo Công văn số 2315/BTP- THA ngày 17/7/2009 của Bộ Tư pháp. |
|||||
215. |
Nghị định |
Số 62/2015/NĐ-CP ngày 18/7/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự |
01/9/2015 |
|
216. |
Quyết định của TTgCP |
Số 73/2007/QĐ-TTg ngày 25/5/2007 |
Về việc thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với những người trực tiếp tham gia cưỡng chế thi hành án dân sự do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành |
22/6/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 73/2007/QĐ- TTg đăng Công báo) |
|
217. |
Quyết định của TTgCP |
Số 27/2012/QĐ-TTg ngày 11/6/2012 |
Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án |
01/8/2012 |
|
218. |
Quyết định của TTgCP |
Số 61/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp |
15/12/2014 |
|
219. |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2002/TTLT- BTC-BTP ngày 08/02/2002 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự, kinh phí để lại cho Uỷ ban nhân dân xã, phường tham gia thực hiện công tác thi hành án đã thu được nộp vào ngân sách Nhà nước |
23/02/2002 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 15/2002/TTLT- BTC-BTP đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần. -Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch số 68/2006/TTLT-BTC- BTP ngày 26/7/2006 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự. |
220. |
Thông |
Số 08/2005/TTLT- |
Hướng dẫn thực hiện |
15/10/2005 (Sau |
tư liên tịch |
BTP-BTC ngày 16/9/2005 |
chế độ quản lý, cấp phát thẻ chấp hành viên trang phục, phù hiệu của công chức làm công tác thi hành án dân sự |
15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT- BTP-BTC đăng Công báo) |
||
221. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2006/TTLT- BTP-BNV-BTC ngày 23/5/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và Công chứng viên |
18/6/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT- BTP-BNV-BTC đăng Công báo) |
Văn bản được hướng dẫn thực hiện là Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/8/2012 do được thay thế bằng Quyết định số 27/2012/QĐ-TTg ngày 11/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên, Công chứng viên, Thẩm tra viên và Thư ký thi hành án. |
222. |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2006/TTLT- BTP-BCA ngày 29/8/2006 |
Hướng dẫn việc trang bị, quản lý và sử dụng công cụ hỗ trợ của cơ quan thi hành án dân sự |
28/9/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 05/2006/TTLT- BTP-BCA đăng Công báo) |
|
223. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2007/TTLT- BTP-BNV ngày 29/3/2007 |
Hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của Thi hành án dân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
17/8/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT- BTP-BNV đăng Công báo) |
Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 74/2009/NĐ-CP |
224. |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2008/TTLT- BTP-BNV-BTC ngày 27/11/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 86/2007/QĐ-TTg ngày 11/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thẩm tra viên |
29/12/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 09/2008/TTLT- BTP-BNV-BTC đăng Công báo) |
Quyết định số 86/2007/QĐ-TTg đã hết hiệu lực. |
thi hành án dân sự |
|||||
225. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2009/TTLT- BTP-BTC ngày 15/10/2009 |
Hướng dẫn bảo đảm tài chính từ ngân sách nhà nước để thi hành án |
29/11/2009 |
|
226. |
Thông tư liên tịch |
Số 14/2010/TTLT- BTP-TANDTC- VKSNDTC ngày 26/7/2010 |
Hướng dẫn một số vấn đề về thủ tục thi hành án dân sự và phối hợp liên ngành trong thi hành án dân sự |
15/9/2010 |
|
227. |
Thông tư liên tịch |
Số 141/2010/TTLT- BQP-BTP ngày 19/10/2010 |
Hướng dẫn việc phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành án dân sự trong Quân đội |
03/12/2010 (Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 141/2010/TTLT- BQP-BTP được ký ban hành) |
|
228. |
Thông tư liên tịch |
Số 144/2010/TTLT- BTC-BTP ngày 22/9/2010 |
Hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự |
06/11/2010 |
|
229. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2011/TTLT- BNV-BTP ngày 15/4/2011 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự |
01/6/2011 |
|
230. |
Thông tư liên tịch |
Số 14/2011/TTLT- BTP-BCA-BTC- TANDTC- VKSNDTC ngày 11/7/2011 |
Hướng dẫn hoạt động của Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự |
30/9/2011 |
|
231. |
Thông tư liên tịch |
Số 184/2011/TTLT- BTC-BTP ngày 19/12/2011 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính về kinh phí tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự |
10/02/2012 |
|
232. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2012/TTLT- BTP-BCA ngày 30/3/2012 |
Quy định cụ thể việc phối hợp bảo vệ cưỡng chế trong thi hành án dân sự |
15/5/2012 |
|
233. |
Thông tư liên tịch |
Số 136/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 16/8/2012 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động |
02/10/2012 |
của cơ quan thi hành án dân sự và Tổ quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản |
|||||
234. |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2013/TTLT- BTP-BCA-BTC ngày 06/02/2013 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự và trả tiền, giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân |
01/4/2013 |
Những văn bản hướng dẫn trước đây của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục thu, nộp, quản lý tiền, giấy tờ của người phải thi hành án dân sự và trả tiền, giấy tờ cho người được thi hành án dân sự là phạm nhân trái với Thông tư này đều bãi bỏ. |
235. |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2013/TTLT- BTP-BGTVT- BTNMT-BCA ngày 05/11/2013 |
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản |
25/02/2014 |
|
236. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2014/TTLT- BTP-BTC- BLĐTBXH- NHNNVN ngày 14/01/2014 |
Hướng dẫn việc cung cấp thông tin về tài khoản, thu nhập của người phải thi hành án và thực hiện phong tỏa, khấu trừ để thi hành án dân sự |
01/3/2014 |
|
237. |
Thông tư liên tịch |
12/2015/TTLT-BTP- BTC-TANDTC- VKSNDTC ngày 15/9/2015 |
Hướng dẫn việc miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước |
01/11/2015 |
|
238. |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT-BTP- BQP ngày 19/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số |
02/01/2016 |
04/2013/TTLT-BTP- BQP ngày 01/02/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự |
|||||
239. |
Thông tư liên tịch |
17/2015/TTLT-BTP- BQP ngày 07/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự |
21/01/2016 |
|
240. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2016/TTLT- BTP-VKSNDTC- TANDTC ngày 31/5/2016 |
Hướng dẫn phối hợp trong thống kê thi hành án dân sự |
01/8/2016 |
Chưa có hiệu lực. |
241. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2016/TTLT- BTP-BTC ngày 10/6/2016 |
Hướng dẫn bảo đảm tài chính từ ngân sách nhà nước để thi hành án |
25/7/2016 |
Chưa có hiệu lực. |
242. |
Thông tư |
Số 04/1999/TT-BTP ngày 11/01/1999 |
Về chế độ sử dụng máy điện thoại trong các tòa án nhân dân và cơ quan thi hành án dân sự địa phương |
26/01/1999 |
|
243. |
Thông tư |
Số 06/2005/TT-BTP ngày 24/6/2005 |
Hướng dẫn tuyển chọn bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức chức danh chấp hành viên |
Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 06/2005/TT- BTP đăng Công báo |
|
244. |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BTP ngày 10/01/2011 |
Quy định mẫu, nguyên tắc cấp phát, sử dụng Thẻ Chấp hành viên, Thẻ Thẩm tra viên thi hành án và trang phục, phù hiệu, cấp hiệu công chức trong hệ thống thi hành án dân sự |
25/02/2011 |
|
245. |
Thông tư |
Số 03/2011/TT-BTP ngày 17/01/2011 |
Phân cấp quản lý tài chính, tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản cho Tổng cục Thi hành án dân sự và cơ quan thi |
08/3/2011 |
Những quy định trước đây của Bộ trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ. |
hành án dân sự |
|||||
246. |
Thông tư |
Số 09/2012/TT-BTP ngày 01/9/2012 |
Quy định trình tự, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, cách chức, giáng chức công chức lãnh đạo cấp Vụ thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự; lãnh đạo Cục, lãnh đạo các phòng chuyên môn và tương đương thuộc Cục Thi hành án dân sự; lãnh đạo Chi cục Thi hành án dân sự |
15/10/2012 |
|
247. |
Thông tư |
Số 10/2012/TT-BTP ngày 15/10/2012 |
Quy định tổ chức thi tuyển vào ngạch Chấp hành viên sơ cấp |
01/12/2012 |
|
248. |
Thông tư |
Số 13/2012/TT-BTP ngày 26/11/2012 |
Quy định chi tiết khoản 2 Điều 2 Nghị định số 14/2012/NĐ- CP ngày 07/3/2012 của Chính phủ về sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP |
15/01/2013 |
|
249. |
Thông tư |
Số 13/2013/TT-BTP ngày 13/9/2013 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc Cục THADS và Chi cục |
01/11/2013 |
THADS |
|||||
250. |
Thông tư |
Số 08/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự |
01/10/2015 |
|
251. |
Thông tư |
Số 09/2015/TT-BTP ngày 26/6/2015 |
Quy định việc phân cấp quản lý công chức, công chức, viên chức, người lao động thuộc Tổng cục Thi hành án dân sự và các cơ quan thi hành án dân sự |
10/8/2015 |
|
252. |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-BTP ngày 13/10/2015 |
Quy định quy trình giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo, đề nghị, kiến nghị, phản ánh trong thi hành án dân sự |
01/12/2015 |
|
253. |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự |
16/3/2016 |
|
254. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 1145/2005/QĐ- BTP ngày 18/5/2005 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng tuyển chọn Chấp hành viên cơ quan thi hành án dân sự |
15/6/2005 (Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 1145/2005/QĐ- BTP đăng Công báo) |
|
XVIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
255. |
Nghị định |
ngày 04/7/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế |
25/8/2011 |
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm |
soát thủ tục hành chính. - Dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung (thay thế) Nghị định này đang được soạn thảo. |
|||||
256. |
Nghị định |
Số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp |
01/5/2013 |
|
257. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2010/TTLT- BTP-BNV ngày 11/02/2010 |
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Tư pháp |
28/3/2010 (Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT- BTP-BNV được ký ban hành) |
|
258. |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2010/TTLT- BTP-BNV ngày 17/6/2010 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp |
01/7/2010 (Sau 45 ngày kể từ ngày Thông tư liên tịch số 11/2010/TTLT- BTP-BNV được ký ban hành) |
|
259. |
Thông tư liên tịch |
Số 23/2014/TTLT- BTP-BNV ngày 22/12/2014 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/02/2015 |
|
260. |
Thông tư |
Số 1611/TT ngày 27/11/1996 |
Hướng dẫn thực việc chia tách tỉnh đối với các cơ quan tư pháp địa phương |
12/12/1996 |
|
261. |
Quyết định của Bộ |
Số 07/2006/QĐ-BTP ngày 01/8/2006 |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Tư pháp |
23/8/2006 (Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định |
trưởng Bộ Tư pháp |
số 07/2006/QĐ- BTP đăng Công báo) |
||||
XIX. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||||
262. |
Luật |
Số 69/2006/QH11 ngày 29/6/2006 |
Trợ giúp pháp lý |
01/01/2007 |
|
263. |
Nghị định |
Số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý |
08/02/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 07/2007/NĐ- CP đăng Công báo) |
-Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật tự vấn pháp luật; + Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. + Những quy định trước đây trái với |
Nghị định này bị bãi bỏ. |
|||||
264. |
Nghị định |
Số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật |
01/4/2012 |
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực. |
265. |
Nghị định |
Số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý |
31/3/2013 |
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007. |
266. |
Quyết định của TTg |
Số 734/TTg ngày 06/9/1997 |
Về việc thành lập tổ chức trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách |
21/9/1997 (Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 734/TTg được ký ban hành) |
|
267. |
Quyết định của TTg |
Số 84/2008/QĐ-TTg ngày 30/6/2008 |
Về việc thành lập Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam |
26/7/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 84/2008/QĐ- TTg đăng Công báo) |
|
268. |
Quyết định của TTg |
Số 52/2010/QĐ-TTg ngày 18/8/2010 |
Về chính sách hỗ trợ pháp lý nhằm nâng cao nhận thức, hiểu biết pháp luật cho |
02/10/2010 |
người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo giai đoạn 2011-2020 |
||||||
269. |
Quyết định của TTg |
Số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 |
Về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo giai đoạn 2013 - 2020 |
15/02/2013 |
||
270. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2008/TTLT- BTP-BNV ngày 07/11/2008 |
Hướng dẫn về tổ chức và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
13/12/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 08/2008/TTLT- BTP-BNV đăng Công báo) |
Các quy định trước đây trái với Thông tư liên tịch này đều bị bãi bỏ. |
|
271. |
Thông tư liên tịch |
Số 10/2011/TTLT- BTP-TTCP ngày 06/6/2011 |
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý trong việc khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính |
01/8/2011 |
||
272. |
Thông tư liên tịch |
Số 23/2011/TTLT- BTP-BNV ngày 08/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý |
15/02/2012 |
Văn bản này sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 08/8/2016 do được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP- BNV ngày 23/6/2016 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý |
|
273. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2012/TTLT- BTP-UBDT ngày 17/01/2012 |
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số |
10/3/2012 |
||
274. |
Thông tư liên tịch |
Số 209/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 30/11/2012 |
Hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan, tổ chức trợ giúp pháp lý nhà nước |
15/01/2013 |
||
275. |
Thông tư liên |
Số 11/2013/TTLT- BTP-BCA-BQP- |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của |
21/8/2013 |
tịch |
BTC-VKSNDTC- TANDTC ngày 04/7/2013 |
pháp luật về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng |
|||
276. |
Thông tư liên tịch |
Số 24/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 17/02/2014 |
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện Quyết định số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013 - 2020 |
10/4/2014 |
|
277. |
Thông tư liên tịch |
Số 58/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 08/5/2014 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát trang phục của Trợ giúp viên pháp lý |
01/7/2014 |
|
278. |
Thông tư |
Số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 |
Hướng dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý |
29/10/2008 (Sau 15 ngày kể từ ngày Thông tư 05/2008/TT- BTP đăng Công báo) |
+ Thông tư số 02/2011/TT-BTP ngày 13/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung thống kê trợ giúp pháp lý; + Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và |
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
|||||
279. |
Thông tư |
Số 15/2010/TT-BTP ngày 04/10/2010 |
Quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Trợ giúp viên pháp lý |
18/11/2010 (Sau 45 ngày, kể từ ngày Thông tư số 15/2010/TT- BTP được ký ban hành) |
|
280. |
Thông tư |
Số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT- BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
14/12/2011 |
ngày 29/12/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
281. |
Thông tư |
Số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 |
Hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
15/9/2012 |
|
282. |
Thông tư |
Số 02/2013/TT-BTP ngày 05/01/2013 |
Ban hành Bộ Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
01/3/2013 |
|
283. |
Thông tư |
Số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013 |
Hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
10/01/2014 |
|
284. |
Thông tư |
Số 11/2014/TT-BTP ngày 17/4/2014 |
Quy định về bảo đảm bình đẳng giới trong trợ giúp pháp lý |
01/7/2014 |
285. |
Thông tư |
Số 21/2014/TT-BTP ngày 07/11/2014 |
Quy định mẫu trang phục, việc quản lý, sử dụng trang phục của Trợ giúp viên pháp lý |
25/12/2014 |
||
286. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 03/2007/QĐ-BTP ngày 01/6/2007 |
Về việc ban hành một số biểu mẫu dùng trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
27/7/2007 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 03/2007/QĐ- BTP đăng Công báo) |
||
287. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 02/2008/QĐ-BTP ngày 28/02/2008 |
Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
25/3/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 02/2008/QĐ- BTP đăng Công báo) |
||
288. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 03/2008/QĐ-BTP ngày 28/02/2008 |
Ban hành điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý |
25/3/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Quyết định số 03/2008/QĐ- BTP đăng Công báo) |
||
289. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 07/2008/QĐ-BTP ngày 05/12/2008 |
Ban hành Quy chế bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý |
13/01/2009 (Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 07/2008/QĐ- BTP đăng Công báo) |
định số 878/QĐ-BTP ngày 15/3/2010 của Bộ Tư pháp ban hành Quy chế quản lý chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của Bộ Tư pháp. |
|
290. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 08/2008/QĐ-BTP ngày 08/12/2008 |
Ban hành Quy chế tổ 13/ chức và hoạt động của Quỹ Trợ giúp pháp lý ng Việt Nam |
01/2009 (Sau 15 ngày, kể từ ày Quyết định số 08/2008/QĐ- BTP đăng Công báo) |
Trên thực tế, hiện nay Quỹ Trợ giúp pháp lý đã tạm dừng hoạt động theo Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 01/6/2015 phê duyệt Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015 – 2025. |
|
291. |
Quyết định |
Số 09/2008/QĐ-BTP ngày 08/12/2008 |
Ban hành Quy tắc nghề nghiệp trợ giúp |
13/01/2009 (Sau 15 ngày, kể từ |
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
pháp lý ng |
ày Quyết định số 09/2008/QĐ- BTP đăng Công báo) |
||||
292. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 10/2008/QĐ-BTP ngày 10/12/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý giai đoạn 2008 - 2010, định hướng đến năm 2015” |
13/01/2009 (Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 10/2008/QĐ- BTP đăng Công báo) |
||
XX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ | ||||||
293. |
Luật |
Số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004 |
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân |
01/4/2005 |
Hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 3 Điều 172 của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
|
294. |
Luật |
Số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008 |
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2009 |
Hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 3 Điều 172 của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
|
295. |
Luật |
Số 25/2012/QH13 ngày 21/11/2012 |
Thủ đô |
01/7/2013 |
||
296. |
Luật |
Số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 |
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016 |
Chưa có hiệu lực Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 |
|
297. |
Nghị định |
Số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân |
04/10/2006 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Nghị định số 91/2006/NĐ- CP đăng Công báo) |
Hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 2 Điều 189 của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
|
298. |
Nghị định |
Số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp |
20/4/2009 |
Hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016 theo quy định tại Khoản 2 Điều 189 của Nghị |
luật |
định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
||||
299. |
Nghị định |
Số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế |
25/8/2011 |
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính. Dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung (thay thế) Nghị định này đang được soạn thảo. |
300. |
Nghị định |
Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016 |
Chưa có hiệu lực. |
301. |
Quyết định của TTgCP |
Số 05/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 |
Về quy chế thẩm định dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
06/02/2007 (Sau 15 ngày kể từ ngày Quyết định số 05/2007/QĐ- TTg đăng Công báo) |
|
302. |
Thông tư liên tịch |
Số 47/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 16/3/2012 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân |
01/5/2012 |
303. |
Thông tư |
Số 07/2005/TT-BTP ngày 31/8/2005 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 122/2004/NĐ- CP ngày 18/05/2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước |
02/10/2005 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư số 07/2005/TT- BTP đăng Công báo) |
Nghị định số 122/2004/NĐ-CP đã hết hiệu lực kể từ ngày 25/8/2011 do được thay thế bằng Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
304. |
Thông tư |
Số 25/2011/TT-BTP ngày 27/12/2011 |
Về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch |
01/3/2012 |
26/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
305. |
Thông tư |
Số 17/2014/TT-BTP ngày 13/8/2014 |
Quy định về lồng ghép vấn đề bình đẳng giới trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
01/10/2014 |
|
306. |
Thông tư |
Số 01/2015/TT-BTP ngày 15/01/2015 |
Hướng dẫn về nghiệp vụ thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức pháp chế |
28/02/2015 |
|
XXI. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT | |||||
307. |
Luật |
Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012 |
Xử lý vi phạm hành chính |
01/7/2012 (Các quy định liên quan đến việc áp dụng các biện pháp xử lý hành chính do Tòa án nhân dân xem |
123; |
xét, quyết định thì có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014) |
quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội. |
||||
308. |
Nghị định |
Số 55/2009/NĐ-CP ngày 10/6/2009 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới |
01/8/2009 |
|
309. |
Nghị định |
Số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 |
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
01/10/2012 |
|
310. |
Nghị định |
Số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính |
19/7/2013 |
Văn bản đính chính: Công văn số 1500/TTg-PL ngày 25/09/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
311. |
Nghị định |
Số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã |
11/11/2013 |
số 110/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã. |
312. |
Nghị định |
Số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 |
Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
15/11/2013 |
|
313. |
Nghị định |
Số 65/2015/NĐ-CP ngày 07/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, |
01/10/2015 |
đưa tin, công bố thông tin sai sự thật |
|||||
314. |
Nghị định |
Số 67/2015/NĐ-CP ngày 14/8/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã. |
01/10/2015 |
|
315. |
Nghị định |
Số 20/2016/NĐ-CP ngày 30/3/2016 |
Quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về xử lý vi phạm hành chính |
15/5/2016 |
|
316. |
Nghị định |
Số 56/2016/NĐ-CP ngày 29/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
15/8/2016 |
Chưa có hiệu lực. |
317. |
Thông tư liên tịch |
Số 100/2008/TTLT- BTC-BGTVT-BCA- BTP-NHNNVN ngày 06/11/2008 |
Hướng dẫn thi hành Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 146/2007/NĐ- CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
07/12/2008 (Sau 15 ngày, kể từ ngày Thông tư liên tịch số 100/2008/TTLT- BTC-BGTVT- BCA-BTP- NHNNVN đăng Công báo) |
|
318. |
Thông tư |
Số 14/2014/TT-BTP ngày 15/5/2014 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
01/7/2014 |
|
319. |
Thông tư |
Số 20/2014/TT-BTP ngày 25/9/2014 |
Ban hành các biểu mẫu để sử dụng trong quá trình áp dụng biện pháp xử lý hành chính |
10/11/2014 |
giáo dục tại xã, phường, thị trấn, biện pháp thay thế xử lý hành chính quản lý tại gia đình đối với người chưa thành niên theo quy định của Nghị định số 111/2013/NĐ- CP ngày 30/9/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
|||||
320. |
Thông tư |
Số 10/2015/TT-BTP ngày 31/8/2015 |
Quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
15/10/2015 |
|
321. |
Thông tư |
Số 19/2015/TT-BTP ngày 28/12/2015 |
Quy định việc kiểm tra tính pháp lý của Trưởng phòng Tư pháp cấp huyện đối với hồ sơ đề nghị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
15/02/2016 |
|
XXII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
322. |
Luật |
Số 104/2016/QH13 ngày 06/4/2016 |
Tiếp cận thông tin |
01/7/2018 |
Chưa có hiệu lực. |
323. |
Nghị định |
Số 52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015 |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
20/7/2015 |
|
324. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2014/TTLT- TANDTC- VKSNDTC-BTP ngày 06/01/2014 |
Hướng dẫn thi hành Điều 32a của Bộ luật Tố tụng dân sự đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng dân sự |
03/3/2014 |
|
325. |
Thông |
Số 12/2013/TT-BTP |
Quy định quy trình ra |
23/9/2013 |
tư |
ngày 07/8/2013 |
thông cáo báo chí về văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|||
326. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 03/2006/QĐ-BTP ngày 29/5/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Bộ Tư pháp về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
25/6/2006 |
|
327. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 10/2007/QĐ-BTP ngày 07/12/2007 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Bộ Tư pháp |
11/01/2008 |
|
Tổng số: 313 văn bản |
* Ghi chú: Các văn bản có nội dung liên quan đến nhiều lĩnh vực:
Nghị quyết số 35/2000/NQ-QH10 (02 lĩnh vực);
Nghị định số 05/2012/NĐ-CP (03 lĩnh vực);
Nghị định số 55/2011/NĐ-CP (02 lĩnh vực);
Nghị định số 126/2014/NĐ-CP (02 lĩnh vực);
Quyết định số 27/2012/QĐ-TTg (02 lĩnh vực);
Thông tư liên tịch số 01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC (02 lĩnh vực);
Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG (02 lĩnh vực);
Thông tư liên tịch số 01/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP (02 lĩnh vực);
Thông tư liên tịch số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA (02 lĩnh vực);
Thông tư liên tịch số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC (02 lĩnh vực);
Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT (02 lĩnh vực);
Thông tư số 19/2011/TT-BTP (03 lĩnh vực).
Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng, Tổ chức cán bộ. 5 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Công chứng, Thi hành án dân sự 6 Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Công chứng, và Chứng thực. 7 Văn bản này liên quan đến các lĩnh vưc: Dân sự - kinh tế; Hộ tịch
Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Dân sự - kinh tế và Hộ tịch.
Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Dân sự - kinh tế và Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Văn bản có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Đăng ký giao dịch bảo đảm và Thi hành án dân sự.
Văn bản này liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự và Pháp luật quốc tế. 12 Văn bản này liên quan đến các lĩnh vực: Hình sự và Pháp luật quốc tế. 13 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực pháp chế.