Open navigation

Thông tư 22/2016/TT-BCT Thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN


BỘ CÔNG THƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 22/2016/TT-BCT

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016



THÔNG TƯ

THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;


Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;


Thực hiện hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;


Thực hiện Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN được ký tại Hà Nội, Việt Nam ngày 04 tháng 9 năm 2015;


Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,


Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.


Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng


  1. Thông tư này quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi tắt là ATIGA).


  2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức và cá nhân tham gia các hoạt động có liên quan đến xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định ATIGA.


Điều 2. Quy tắc xuất xứ

Ban hành kèm theo Thông tư này các Phụ lục sau để hướng dẫn thực hiện Chương 3 Quy tắc xuất xứ và Thủ tục cấp và kiểm tra C/O trong Hiệp định ATIGA:

  1. Quy tắc xuất xứ (Phụ lục I).

  2. Quy tắc cụ thể mặt hàng (Phụ lục II).

  3. Tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may (Phụ lục III).

  4. Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) (Phụ lục IV).

  5. Các nguyên tắc và hướng dẫn tính hàm lượng giá trị khu vực (Phụ lục V).

  6. Hướng dẫn về cộng gộp từng phần (Phụ lục VI).

  7. Cấp và kiểm tra C/O (Phụ lục VII).

  8. Mẫu C/O mẫu D (Phụ lục VIII).

  9. Hướng dẫn kê khai C/O (Phụ lục IX).

  10. Danh mục các Tổ chức cấp C/O (Phụ lục X).

Điều 3. Thủ tục cấp, kiểm tra C/O và tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa


  1. Thủ tục cấp và kiểm tra C/O thực hiện theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này và Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi và Thông tư số 01/2013/TT-BCT ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2011/TT-BCT.


  2. Cơ chế thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định ATIGA thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Công Thương. Hàng hóa do thương nhân tự khai báo xuất xứ theo cơ chế này phải đáp ứng các Quy tắc xuất xứ hàng hóa quy định tại Thông tư này.


Điều 4. Hiệu lực thi hành


  1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2016.


  2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN và Thông tư số 42/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2010/TT-BCT./.



Nơi nhận:

  • Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

  • UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

  • Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;

  • Văn phòng Tổng bí thư;

  • Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;

  • Viện KSND tối cao;

  • Tòa án ND tối cao;

  • Cơ quan TW của các Đoàn thể;

  • Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);

  • Công báo;

  • Kiểm toán Nhà nước;

  • Website Chính phủ;

  • Website Bộ Công Thương;

  • Các Sở Công Thương;

  • Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (20); các BQL các KCN, KCX và KKT;

  • Lưu: VT, XNK.

    BỘ TRƯỞNG


    Trần Tuấn Anh

    Phụ lục I


    QUY TẮC XUẤT XỨ


    (Ban hành kèm theoThông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)


    image


    Điều 1. Giải thích từ ngữ


    Trong phụ lục này, các thuật ngữ được hiểu như sau:


    1. .“Nuôi trồng thuỷ hải sản” là việc nuôi trồng các sinh vật sống dưới nước bao gồm cá, động vật thân mềm, loài giáp xác, động vật không xương sống dưới nước khác và thực vật thủy sinh từ các loại con giống như trứng, cá hồi hai năm tuổi, cá hồi nhỏ và ấu trùng bằng cách can thiệp vào các quá trình nuôi trồng hoặc tăng trưởng nhằm thúc đẩy sinh sản như nuôi cấy, cho ăn, hoặc bảo vệ khỏi các động vật ăn thịt.


    2. .“CIF” là trị giá hàng hóa nhập khẩu đã bao gồm cả cước vận tải và phí bảo hiểm tính đến cảng hoặc cửa khẩu của nước nhập khẩu. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về việc thực thi Điều VII của GATT 1994 như đã quy định trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO.


    3. .“FOB” là trị giá hàng hóa đã giao qua mạn tàu, bao gồm phí vận tải đến cảng hoặc địa điểm cuối cùng trước khi tàu chở hàng rời bến. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về việc thực thi Điều VII của GATT 1994 như đã quy định trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO.


    1. “Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi” là những nguyên tắc đã được nhất trí thừa nhận hoặc áp dụng tại một Nước thành viên về việc ghi chép các khoản doanh thu, chi phí, phụ phí, tài sản và các khoản phải trả; truy xuất thông tin; và việc lập các báo cáo tài chính. Những nguyên tắc này có thể bao gồm các hướng dẫn chung cũng như các tiêu chuẩn, thông lệ và thủ tục thực hiện cụ thể.


    2. “Hàng hóa” bao gồm nguyên vật liệu và/hoặc sản phẩm, có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên, kể cả những sản phẩm có thể sẽ được sử dụng làm nguyên vật liệu cho một quá trình sản xuất khác sau này. Trong phạm vi phụ lục này, thuật ngữ “hàng hóa” và “sản phẩm” có thể sử dụng thay thế cho nhau.


    3. “Nguyên vật liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau” là những nguyên vật liệu cùng loại có chất lượng như nhau, có cùng đặc tính vật lý và kỹ thuật, và một khi các nguyên vật liệu này được kết hợp lại để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì không thể chỉ ra sự khác biệt về xuất xứ vì bất kỳ sự ghi nhãn nào.


    4. “Nguyên vật liệu” bao gồm các vật chất được sử dụng hoặc tiêu tốn trong quá trình sản xuất hàng hoá hoặc kết hợp tự nhiên thành một loại hàng hoá khác hoặc tham gia vào một quy trình sản xuất ra hàng hóa khác.

    5. “Hàng hóa có xuất xứ hoặc nguyên vật liệu có xuất xứ” là hàng hoá hoặc nguyên vật liệuđáp ứng các tiêu chí xuất xứ quy định tại phụ lục này.


    6. “Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển” là hàng hoá được sử dụng để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển hàng hoá đó mà không phải là vật liệu đóng gói và bao gói chứa đựng hàng hóa dùng để bán lẻ.


    7. “Sản xuất” là các phương thức để thu được hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, chăn nuôi, gây giống, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, săn bắt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, sản xuất, gia công hay lắp ráp.


    8. “Quy tắc cụ thể mặt hàng” là quy tắc yêu cầu nguyên vật liệu phải trải qua quá trình thay đổi mã số hàng hoá hoặc trải qua công đoạn gia công, chế biến của hàng hoá, hoặc phải đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực (hay còn gọi là tỉ lệ phần trăm của giá trị) hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên.


    Điều 2. Tiêu chí xuất xứ


    Hàng hóa nhập khẩu vào lãnh thổ của một Nước thành viêntừ một Nước thành viên khác được coi là có xuất xứ và đủ điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế quan nếu hàng hóa đó đáp ứng một trong các quy định về xuất xứ dưới đây:


    1. Có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một Nước thành viên xuất khẩu như được quy định tại Điều 3 Phụ lục này.


    2. Không có xuất xứ thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một Nước thành viên xuất khẩu, nhưng đáp ứng các quy định tại Điều 4 hoặc Điều 6 Phụ lục này.


    Điều 3. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy


    Hàng hoá quy định tại khoản 1 Điều 2 Phụ lục này được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được coi là sản xuất toàn bộ tại Nước thành viên xuất khẩu trong các trường hợp sau:


    1. Cây trồng và các sản phẩm từ cây trồng bao gồm quả, hoa, rau, cây, tảo biển, nấm và các loại cây trồng khácđược trồng và thu hoạch, hái hoặc thu lượm tại đó.


    2. Động vật sống bao gồm động vật có vú, chim, cá, loài giáp xác, động vật thân mềm, loài bò sát, vi khuẩn và virút, được sinh ra và nuôi dưỡng tại Nước thành viên xuất khẩu.


    3. Các hàng hoá chế biến từ động vật sống tại Nước thành viên xuất khẩu.


    4. Hàng hoá thu được từ săn bắn, đánh bẫy, đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản, thu lượm hoặc săn bắt tại Nước thành viên xuất khẩu.


    5. Khoáng sản và các chất sản sinh tự nhiên khác chưa được liệt kê từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này, được chiết xuất hoặc lấy ra từ đất, biển, đáy biển hoặc dưới đáy biển của Nước thành viên đó.

    6. Sản phẩm đánh bắt bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và có treo cờ của Nước thành viên đó, và các sản phẩm khác1 được khai thác từvùng biển lãnh hải, đáy biển hoặc dưới đáy biển ngoài vùng lãnh hải2 của Nước thành viên đó, với điều kiện là Nước thành viên đó có quyền khai thác biển, đáy biển và dưới đáy biển đó theo luật quốc tế3.

    7. Sản phẩm đánh bắt và các sản phẩm từ biển khác đánh bắt từ vùng biển cả bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó.


    8. Sản phẩm được chế biến và/hoặc được sản xuất ngay trên tàu chế biến được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, trừ các sản phẩm được quy định tại khoản 7 Điều này.


    9. Các vật phẩm thu nhặt tại nước đó nhưng không còn thực hiện được những chức năng ban đầu hoặc cũng không thể sửa chữa hay khôi phục được và chỉ có thể vứt bỏ hoặc dùng làm các nguyên vật liệu, hoặc sử dụng vào mục đích tái chế.


    10. Phế thải và phế liệu có nguồn gốc từ:


      1. Quá trình sản xuất tại Nước thành viên xuất khẩu; hoặc


      2. Hàng hoá đã qua sử dụng được thu nhặt tại Nước thành viên xuất khẩu, với điều kiện hàng hoá đó chỉ phù hợp làm nguyên vật liệu thô.


    11. Hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại một Nước thành viên xuất khẩu từ các sản phẩm được quy định từ khoản 1 đến khoản 10 Điều này.


    Điều 4. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy


    1. Tiêu chí xuất xứ chung:


      1. Hàng hoá quy định tại khoản 2 Điều 2 Phụ lục này được coi là có xuất xứ tại Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến hàng hoá đó nếu:


        • Hàng hoá có hàm lượng giá trị khu vực (dưới đây được gọi là “Hàm lượng giá trị ASEAN” hoặc “Hàm lượng giá trị khu vực (RVC)”) không dưới 40% (bốn mươi phần trăm), tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục này; hoặc


        • Tất cả nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoá đó trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá (dưới đây được gọi là “CTC”) ở cấp 4 (bốn) số (có nghĩa là chuyểnđổi nhóm) của Hệ thống Hài hoà.


  1. Mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu hàng hoá được quyết định sử dụng một trong hai tiêu chí “RVC không dưới 40% (bốn mươi phần trăm)” hoặc “chuyển đổi mã số hàng hoá ở cấp 4 (bốn) số” nêu tại điểm a khoản 1 để xác định xuất xứ hàng hoá.


image

1 Các sản phẩm khác có nghĩa là các khoáng sản và các tài nguyên thiên nhiên khácđược khai thác từ vùng biển lãnh hải, đáy biển hoặc dướiđáy biển bên ngoài lãnh hải.

2Đối với các sản phẩmđánh bắt ngoài vùng lãnh hải (ví dụ vùngđặc quyền kinh tế), sản phẩmđược coi là có xuất xứ của Nước thành viên nếu tàu khai thác sản phẩmđóđượcđăng ký tại Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, và vớiđiều kiện Nước thành viên đó có quyền khai thác vùngđó theo luật quốc tế.

3 Theo luật quốc tế, việcđăng ký tàu chỉ có thểđược tiến hành tại một Nước thành viên.

  1. Quy tắc cụ thể mặt hàng:


    1. Không xét đến khoản 1 điều này,một hàng hoá thuộc Phụ lục II sẽ được coi là hàng hoá có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí tương ứng quy định cho mặt hàng đó trong Phụ lục II;


    2. Khi quy tắc cụ thể mặt hàng cho phép lựa chọn giữa cáctiêu chí RVC, CTC, công đoạn gia công, chế biến cụ thể (sau đây gọi tắt là SP), hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên, mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu hàng hoá quyết định việc sử dụng tiêu chí tương ứng để xác định xuất xứ hàng hoá;


    3. Khiquy tắc cụ thể mặt hàng quy định một hàm lượng RVC nhất định, việc tính toán RVC được dựa trên công thức quy định tại Điều 5;


    4. Tiêu chí CTC, SP chỉáp dụngđối với nguyên vật liệu không có xuất xứ.


  2. Không xét đến khoản 1 và khoản 2 Điều này, hàng hoá được quy định trong Phụ lục A hoặc Phụ lục B của Tuyên bố cấp Bộ trưởng về Thương mại đối với Sản phẩm Công nghệ Thông tin được phê chuẩn tại Hội nghị Bộ trưởng của WTO vào ngày 13 tháng 12 năm 1996, như quy định tại Phụ lục IV, sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu hàng hoá đó được lắp ráp từ những nguyên vật liệuđược ghi trong Phụ lục IV.


Điều 5. Công thức tính RVC


  1. RVC nêu tại Điều 4 được tính dựa trên một trong hai phương pháp sau:


    1. Công thức trực tiếp



      Chi phí nguyên vật liệu ASEAN


      +

      Chi phí nhân công trực tiếp


      +


      Chi phí phân bổ trực tiếp


      +


      Chi phí khác


      +


      Lợi nhuận


      x 100 %

      Trị giá FOB

      image

      RVC =


      hoặc


    2. Công thức gián tiếp


    Trị giá FOB


    -

    Trị giá của nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá không có xuất xứ


    x 100 %

    Trị giáFOB

    RVC =


  2. Để tính toán RVC nêu tại khoản 1điều này:


    1. Chi phí nguyên vật liệu ASEAN là trị giá CIF của nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá có xuất xứ do người sản xuất mua hoặc tự sản xuất;


    2. Trị giá nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá không có xuất xứ là:



      minh; hoặc

      - Giá CIF tại thời điểm nhập khẩu hoặc việc nhập khẩu có thể được chứng


      - Giá mua đầu tiên của các hàng hoá không xác định được xuất xứ tại lãnh thổ của Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến;


    3. Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm lương, thù lao và các khoản phúc lợi khác cho người lao động có liên quan đến quá trình sản xuất;


    4. Việc tính toán chi phí phân bổ trực tiếp bao gồm, nhưng không giới hạn bởi, chi phí nhà xưởng có liên quan đến quá trình sản xuất (bảo hiểm, chi phí thuê và thuê mua nhà máy, khấu hao nhà xưởng, sửa chữa, bảo trì, thuế, lãi suất); các khoản thuê mua và trả lãi của nhà máy và thiết bị; an ninh nhà máy, bảo hiểm (nhà máy, thiết bị và nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hoá); các chi phí tiện ích (năng lượng, điện, nước và các chi phí tiện ích khác đóng góp trực tiếp vào quá trình sản xuất); nghiên cứu, phát triển, thiết kế và chế tạo; khuôn rập, khuôn đúc, việc trang bị dụng cụ và khấu hao, bảo trì và sửa chữa của nhà máy và thiết bị; tiền bản quyền sáng chế (có liên quan đến máy móc hoặc quy trình sản xuất có bản quyền hoặc quyền sản xuất); kiểm tra và thử nghiệm nguyên vật liệu và hàng hoá, lưu trữ và sắp xếp trong nhà máy; xử lý các chất thải có thể tái chế; và các yếu tố chi phí trong việc tính toán giá trị của nguyên vật liệu như chi phí cảng, chi phí thông quan hải quan và thuế nhập khẩu; và


      đ) Trị giá FOB là trị giá hàng hóa đã được định nghĩa tại Điều 1. Trị giá FOB được xác định bằng cách cộng giá trị của các nguyên vật liệu, chi phí sản xuất, lợi nhuận và các chi phí khác.


  3. Các Nước thành viên chỉ được sử dụng một phương pháp để tính RVC. Các Nước thành viên được linh hoạt trong việc thay đổi phương pháp tính với điều kiện sự thay đổi đó phải được thông báo cho Hội đồng AFTA ít nhất là 6 tháng trước khi áp dụng phương pháp mới. Việc kiểm tra RVCbởiNước thành viên nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu cần dựa trên phương pháp tính toán mà Nước thành viên xuất khẩu đang áp dụng.


  4. Để xác định RVC, các Nước thành viênsẽ áp dụng chặt chẽ các hướng dẫn về cách tính chi phí như quy định tại Phụ lục V.


  5. Nguyên vật liệu mua trong nước được sản xuất bởi các doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước đó sẽ được coi là đáp ứng các yêu cầu về xuất xứ quy

    định tại phụ lục này; các nguyên vật liệu mua trong nước từ các nguồn khác sẽ phải chịu sự kiểm tra về xuất xứ theo Hiệp định trị giá Hải quan đối với mục đích xác định xuất xứ.


  6. Trị giá hàng hoá theo phụ lục này sẽ được xác định phù hợp với các quy định tại Hiệp địnhTrị giá Hải quan.


  7. Việt Nam áp dụng công thức tính gián tiếp quy định tại điểm b khoản 1 điều này để xác định xuất xứ cho hàng hoá xuất khẩu theo Hiệp định ATIGA.


Điều 6. Cộng gộp


  1. Trừ khi có những quy định khác tại Hiệp địnhATIGA, hàng hoá có xuất xứ của một Nước thành viên, được sử dụng làm nguyên vật liệu tại lãnh thổ của một Nước thành viên khác để sản xuất ra một hàng hoá đủ điều kiện được hưởng ưu đãi thuế quan, sẽ được coi là có xuất xứ của Nước thành viênnơi việc sản xuất hoặc chế biến hàng hoá đó diễn ra.


  2. Nếu RVC của nguyên vật liệu nhỏ hơn 40% (bốn mươi phần trăm), hàm lượng này sẽ được cộng gộp (sử dụng tiêu chí RVC)theo đúng tỉ lệ thực tế vào hàm lượng nội địa với điều kiện RVC đó bằng hoặc lớn hơn 20% ( hai mươi phần trăm). Các hướng dẫn thực hiện được quy định tại Phụ lục VI.


Điều 7. Những công đoạn gia công, chế biến đơn giản


  1. Những công đoạn gia công chế biến dưới đây, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, được xem là giản đơn và không được xét đến khi xác định xuất xứ hàng hoá tại một Nước thành viên:


    1. Bảo đảm việc bảo quản hàng hoá trong tình trạng tốt khi vận chuyển hoặc lưu kho;


    2. Hỗ trợ cho việc gửi hàng hoặc vận chuyển; và


    3. Đóng gói hoặc trưng bày hàng hóa để bán.


  2. Hàng hóa có xuất xứ của một Nước thành viên vẫn giữ nguyên xuất xứ ban đầu cho dù nó được xuất khẩu từ một Nước thành viên khác, nơi diễn ra các công đoạn gia công, chế biến đơn giản quy định tại khoản 1 Điều này.


Điều 8. Vận chuyển trực tiếp


  1. Hàng hoá sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan nếu đáp ứng đầy đủ những quy định của phụ lục này và phải được vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu tới lãnh thổ của Nước thành viên nhập khẩu.


  2. Các phương thức sau được coi là vận chuyển trực tiếp:


  1. Hàng hoá được vận chuyển từ một Nước thành viên xuất khẩu tới một Nước thành viên nhập khẩu; hoặc


  2. Hàng hoá được vận chuyển qua một hoặc nhiều Nước thành viên, ngoài Nước thành viên nhập khẩu hoặc Nước thành viên xuất khẩu, hoặc qua một nước không phải là Nước thành viên, với điều kiện:


vận tải;

  • Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lí hoặc do các yêu cầu có liên quan trực tiếp đến



    đó; và

    • Hàng hoá không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại nước quá cảnh


      • Hàng hoá không trải qua bất kỳ công đoạn nào khác ngoài việc dỡ hàng và bốc lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết để giữ hàng hoá trong điều kiện tốt.


        Điều 9. Tỉ lệ không đáng kể nguyên vật liệu không đáp ứng tiêu chí CTC


        1. Hàng hoá không đáp ứng tiêu chí CTC vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phần trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoákhông đạt tiêu chí CTCnhỏ hơn hoặc bằng 10% (mười phần trăm)trị giá FOB của hàng hoá, đồng thời hàng hoá phải đáp ứng các quy định khác trong phụ lục này.


        2. Khi áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ nêu tại khoản 1điều này vẫn được tính vào trị giá nguyên vật liệu không có xuất xứ.


        Điều 10. Quy định về bao bì và vật liệu đóng gói


        1. Vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ


          1. Trường hợp áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ được coi là một cấu thành của hàng hóa và được tính đến khi xác định xuất xứ của hàng hóa;


          2. Trường hợp điểm a khoản 1 điều này không được áp dụng, vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ, khi được phân loại cùng với hàng hoá đóng gói, sẽ được loại trừ khỏi các nguyên vật liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất ra hàng hoá khi xác định xuất xứ theo tiêu chíCTC.


        2. Bao gói và vật liệu đóng gói dùng để vận chuyển hàng hoá sẽ không được xem xét khi xác định xuất xứ của hàng hoá đó.


        Điều 11. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ


        1. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hoá theo tiêu chí CTC hoặc SP, xuất xứ của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ không được tính khi xác định xuất xứ hàng hoá, với điều kiện:


          1. Các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin không thuộc một hoá đơn khác với hoá đơn của hàng hoá đó; và


          2. Số lượng và trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tinphù hợp với hàng hoá đó.


        2. Trường hợp xác định xuất xứ hàng hóa theo tiêu chí RVC, trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ được tính là giá trị của nguyên vật liệu có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tuỳ từng trường hợp.


        Điều 12. Các yếu tố trung gian


        Khi xác định xuất xứ hàng hóa, không phải xác định xuất xứ của những yếu tố dưới đây đã được sử dụng trong quá trình sản xuất và không còn nằm lại trong hàng hóa đó:


        1. Nhiên liệu và năng lượng.


        2. Dụng cụ, khuôn rập và khuôn đúc.


        3. Phụ tùng và vật liệu dùng để bảo dưỡng thiết bị và nhà xưởng.


        4. Dầu nhờn, chất bôi trơn, hợp chất và các nguyên vật liệu khác dùng trong sản xuất hoặc dùng để vận hành thiết bị và nhà xưởng.


        5. Găng tay, kính, giày dép, quần áo, các thiết bị an toàn.


        6. Các thiết bị, dụng cụ và máy móc dùng để thử nghiệm hoặc kiểm tra hàng hoá.


        7. Chất xúc tác và dung môi.


        8. Bất kỳ nguyên vật liệu nào khác không còn nằm lại trong hàng hoá nhưng việc sử dụng chúng phải chứng minh được là cần thiết trong quá trình sản xuất ra hàng hoá đó.


        Điều 13. Nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế nhau


        1. Việc xác định các nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế cho nhau có là nguyên vật liệu có xuất xứ hay không được thực hiện bằng cách chia tách thực tế từng nguyên vật liệu đó hoặc áp dụng các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được áp dụng rộng rãi, hoặc các thông lệ quản lý kho tại Nước thành viên xuất khẩu.


        2. Khi đã quyết định sử dụng một phương pháp kế toán về quản lý kho nào thì phương pháp này phải được sử dụng suốt trong năm tài chính đó.


        Điều 14. C/O


        Để được hưởng ưu đãi về thuế quan, hàng hoá phải có C/O mẫu D, do tổ chức có thẩm quyền của Chính phủ được Nước thành viên xuất khẩu chỉ định cấp và thông báo tới các Nước thành viên khác theo các quy định nêu tại Phụ lục VII./.

        Phụ lụcII


        QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG


        (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)


        image


        1. Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau:


          1. RVC (40) hoặc RVC (35) nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 5, Phụ lục I, không nhỏ hơn 40%(bốn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;


          2. “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);


          3. “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);


          4. “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);


            đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên.


          5. Quy tắc hàng dệt may là quy tắcđược liệt kê tại Phụ lụcIII.


        2. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóaphiên bản2012.


        Mã H

        S

        Mô tả hàng hoá

        Tiêu chí xuất xứ

        Chương 1 - Động vật sống

        01.01

        Ngựa, lừa, la sống.

        - Ngựa:

        0101

        21

        - - Loại thuần chủng để nhân giống

        WO

        0101

        29

        - - Loại khác

        WO

        0101

        30

        - Lừa:

        WO

        0101

        90

        - Loại khác

        WO

        01.02

        Động vật sống họ trâu bò.

        - Gia súc:

        0102

        21

        - - Loại thuần chủng để nhân giống

        WO

        0102

        29

        - - Loại khác:

        WO

        - Trâu:

        0102

        31

        - - Loại thuần chủng để nhân giống

        WO

        0102

        39

        - - Loại khác

        WO

        0102

        90

        - Loại khác:

        WO

        01.03

        Lợn sống.

        0103

        10

        - Loại thuần chủng để nhân giống

        WO

        - Loại khác:

        0103

        91

        - - Trọng lượng dưới 50 kg

        WO

        0103

        92

        - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

        WO

        01.04

        Cừu, dê sống.

        0104

        10

        - Cừu:

        WO

        0104

        20

        - Dê:

        WO

        01.05

        Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

        - Loại trọng lượng không quá 185 g:

        0105

        11

        - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

        WO

        0105

        12

        - - Gà tây:

        WO

        0105

        13

        - - Vịt, ngan:

        WO

        0105

        14

        - - Ngỗng:

        WO

        0105

        15

        - - Gà lôi:

        WO

        - Loại khác:

        0105

        94

        - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

        WO

        0105

        99

        - - Loại khác:

        WO

        01.06

        Động vật sống khác.

        - Động vật có vú:

        0106

        11

        - - Bộ động vật linh trưởng

        WO


        0106

        12

        - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

        WO

        0106

        13

        - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

        WO

        0106

        14

        - - Thỏ

        WO

        0106

        19

        - - Loài khác

        WO

        0106

        20

        - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

        WO

        - Các loại chim:

        0106

        31

        - - Chim săn mồi

        WO

        0106

        32

        - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

        WO

        0106

        33

        - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)

        WO

        0106

        39

        - - Loại khác

        WO

        - Côn trùng:

        0106

        41

        - - Các loại ong

        WO

        0106

        49

        - - Loại khác

        WO

        0106

        90

        - Loại khác

        WO

        Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

        02.01

        Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

        0201

        10

        - Thịt cả con và nửa con không đầu

        RVC(40) hoặc CC

        0201

        20

        - Thịt pha có xương khác

        RVC(40) hoặc CC

        0201

        30

        - Thịt lọc không xương

        RVC(40) hoặc CC

        02.02

        Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

        0202

        10

        - Thịt cả con và nửa con không đầu

        RVC(40) hoặc CC

        0202

        20

        - Thịt pha có xương khác

        RVC(40) hoặc CC

        0202

        30

        - Thịt lọc không xương

        RVC(40) hoặc CC

        02.03

        Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

        - Tươi hoặc ướp lạnh:

        0203

        11

        - - Thịt cả con và nửa con không đầu

        RVC(40) hoặc CC

        0203

        12

        - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

        RVC(40) hoặc CC

        0203

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        - Đông lạnh:

        0203

        21

        - - Thịt cả con và nửa con không đầu

        RVC(40) hoặc


        CC

        0203

        22

        - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

        RVC(40) hoặc CC

        0203

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        02.04

        Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

        0204

        10

        - Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

        0204

        21

        - - Thịt cả con và nửa con không đầu

        RVC(40) hoặc CC

        0204

        22

        - - Thịt pha có xương khác

        RVC(40) hoặc CC

        0204

        23

        - - Thịt lọc không xương

        RVC(40) hoặc CC

        0204

        30

        - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        - Thịt cừu khác, đông lạnh:

        0204

        41

        - - Thịt cả con và nửa con không đầu

        RVC(40) hoặc CC

        0204

        42

        - - Thịt pha có xương khác

        RVC(40) hoặc CC

        0204

        43

        - - Thịt lọc không xương

        RVC(40) hoặc CC

        0204

        50

        - Thịt dê

        RVC(40) hoặc CC

        0205

        00

        Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

        RVC(40) hoặc CC

        02.06

        Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

        0206

        10

        - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

        0206

        21

        - - Lưỡi

        RVC(40) hoặc CC

        0206

        22

        - - Gan

        RVC(40) hoặc CC

        0206

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        0206

        30

        - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        - Của lợn, đông lạnh:

        0206

        41

        - - Gan

        RVC(40) hoặc CC

        0206

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC


        0206

        80

        - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0206

        90

        - Loại khác, đông lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        02.07

        Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

        - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

        0207

        11

        - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        12

        - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        13

        - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        14

        - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

        RVC(40) hoặc CC

        - Của gà tây:

        0207

        24

        - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        25

        - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        26

        - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        27

        - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

        RVC(40) hoặc CC

        - Của vịt, ngan:

        0207

        41

        - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        42

        - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        43

        - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        44

        - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        45

        - - Loại khác, đông lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        - Của ngỗng:

        0207

        51

        - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        52

        - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        53

        - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        54

        - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        55

        - - Loại khác, đông lạnh

        RVC(40) hoặc CC

        0207

        60

        - Của gà lôi

        RVC(40) hoặc


        CC

        2.08

        Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

        0208

        10

        - Của thỏ

        RVC(40) hoặc CC

        0208

        30

        - Của bộ động vật linh trưởng

        RVC(40) hoặc CC

        0208

        40

        - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

        RVC(40) hoặc CC

        0208

        50

        - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

        RVC(40) hoặc CC

        0208

        60

        - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

        RVC(40) hoặc CC

        0208

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        02.09

        Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

        0209

        10

        - Của lợn

        RVC(40) hoặc CC

        0209

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        02.10

        Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

        - Thịt lợn:

        0210

        11

        - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

        RVC(40) hoặc CC

        0210

        12

        - - Thịt dọi và các mảnh của chúng

        RVC(40) hoặc CC

        0210

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        0210

        20

        - Thịt động vật họ trâu bò

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

        0210

        91

        - - Của bộ động vật linh trưởng

        RVC(40) hoặc CC


        0210

        92

        - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

        RVC(40) hoặc CC

        0210

        93

        - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

        RVC(40) hoặc CC

        0210

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

        03.01

        Cá sống.

        - Cá cảnh:

        0301

        11

        - - Cá nước ngọt:

        WO

        0301

        19

        - - Loại khác:

        WO

        - Cá sống khác:

        WO

        0301

        91

        - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

        WO

        0301

        92

        - - Cá chình (Anguilla spp.)

        WO

        0301

        93

        - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

        WO

        0301

        94

        - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

        WO

        0301

        95

        - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii)

        WO

        0301

        99

        - - Loại khác:

        WO

        03.06

        Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

        - Đông lạnh:

        0306

        15

        - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

        RVC(40) hoặc CTSH

        0306

        19

        - - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Không đông lạnh:


        0306

        25

        - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)

        RVC(40) hoặc CTSH

        0306

        29

        - - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

        RVC(40) hoặc CTSH

        03.07

        Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

        - Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

        0307

        79

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0307

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0307

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        03.08

        Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

        - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

        0308

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

        0308

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0308

        30

        - Sứa (Rhopilema spp.):

        RVC(40) hoặc CTSH

        0308

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH


        Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

        04.01

        Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

        0401

        10

        - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0401

        20

        - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0401

        40

        - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0401

        50

        - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        04.02

        Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

        0402

        10

        - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

        0402

        21

        - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0402

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        0402

        91

        - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        0402

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        04.03

        Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

        0403

        10

        - Sữa chua:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0403

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        04.04

        Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        0404

        10

        - Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

        RVC(40) hoặc CTSH


        0404

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        04.05

        Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

        0405

        10

        - Bơ

        RVC(40) hoặc CTSH

        0405

        20

        - Chất phết từ bơ sữa

        RVC(40) hoặc CTSH

        0405

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        04.06

        Pho mát và sữa đông (curd).

        0406

        10

        - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0406

        20

        - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0406

        30

        - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        0406

        40

        - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

        RVC(40) hoặc CTSH

        0406

        90

        - Pho mát loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        04.07

        Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

        - Trứng đã thụ tinh để ấp:

        0407

        11

        - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

        WO

        0407

        19

        - - Loại khác:

        WO

        - Trứng sống khác:

        0407

        21

        - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

        WO

        0407

        29

        - - Loại khác:

        WO

        0407

        90

        - Loại khác:

        WO

        04.08

        Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

        - Lòng đỏ trứng:

        0408

        11

        - - Đã làm khô

        RVC(40) hoặc CC

        0408

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác:

        0408

        91

        - - Đã làm khô

        RVC(40) hoặc CC

        0408

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC


        0409

        00

        Mật ong tự nhiên.

        WO

        04.10

        00

        Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        RVC(40) hoặc CC

        Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

        0501

        00

        Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.

        WO

        05.02

        Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.

        0502

        10

        - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

        RVC(40) hoặc CC

        0502

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        0504

        00

        Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

        RVC(40) hoặc CC

        05.05

        Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.

        0505

        10

        - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

        RVC(40) hoặc CC

        0505

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        05.06

        Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

        0506

        10

        - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit

        RVC(40) hoặc CC

        0506

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        05.07

        Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

        0507

        10

        - Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

        RVC(40) hoặc CC

        0507

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC


        05.08

        00

        San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.

        RVC(40) hoặc CC

        05.10

        00

        Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

        RVC(40) hoặc CC

        05.11

        Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

        0511

        10

        - Tinh dịch họ trâu, bò

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác:

        0511

        91

        - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3

        RVC(40) hoặc CC

        0511

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

        06.01

        Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

        0601

        10

        - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ

        RVC(40) hoặc CTSH

        0601

        20

        - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

        RVC(40) hoặc CTSH

        06.02

        Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

        0602

        10

        - Cành giâm không có rễ và cành ghép:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0602

        20

        - Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được

        RVC(40) hoặc CTSH

        0602

        30

        - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

        RVC(40) hoặc CTSH

        0602

        40

        - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

        RVC(40) hoặc CTSH

        0602

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

        07.01

        Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

        0701

        10

        - Để làm giống

        WO

        0701

        90

        - Loại khác

        WO

        0702

        00

        Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

        WO

        07.03

        Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

        0703

        10

        - Hành tây và hành, hẹ:

        WO

        0703

        20

        - Tỏi:

        WO

        0703

        90

        - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

        WO

        07.04

        Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

        0704

        10

        - Hoa lơ và hoa lơ xanh:

        WO

        0704

        20

        - Cải Bruc-xen

        WO

        0704

        90

        - Loại khác:

        WO

        07.05

        Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

        - Rau diếp, xà lách:

        0705

        11

        - - Xà lách cuộn (head lettuce)

        WO

        0705

        19

        - - Loại khác

        WO

        - Rau diếp xoăn:

        705

        21

        - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

        WO

        0705

        29

        - - Loại khác

        WO

        07.06

        Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

        0706

        10

        - Cà rốt và củ cải:

        WO

        0706

        90

        - Loại khác

        WO

        0707

        00

        Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

        WO

        07.08

        Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

        0708

        10

        - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

        WO

        0708

        20

        - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

        WO

        0708

        90

        - Các loại rau thuộc loại đậu khác

        WO

        07.09

        Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

        0709

        20

        - Măng tây

        WO

        0709

        30

        - Cà tím

        WO

        0709

        40

        - Cần tây trừ loại cần củ

        WO

        - Nấm và nấm cục (nấm củ):


        0709

        51

        - - Nấm thuộc chi Agaricus

        WO

        0709

        59

        - - Loại khác:

        WO

        0709

        60

        - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

        WO

        0709

        70

        - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

        WO

        - Loại khác:

        0709

        91

        - - Hoa a-ti-sô

        WO

        0709

        92

        - - Ô liu

        WO

        0709

        93

        - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

        WO

        0709

        99

        - - Loại khác

        WO

        07.10

        Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

        0710

        10

        - Khoai tây

        WO

        - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

        0710

        29

        - - Loại khác

        WO

        0710

        30

        - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

        WO

        0710

        40

        - Ngô ngọt

        WO

        0710

        80

        - Rau khác

        WO

        0710

        90

        - Hỗn hợp các loại rau

        WO

        07.14

        Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc

        i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

        0714

        10

        - Sắn:

        WO

        0714

        20

        - Khoai lang:

        RVC(40)

        0714

        30

        - Củ từ (Dioscorea spp.):

        RVC(40)

        0714

        40

        - Khoai sọ (Colacasia spp):

        RVC(40)

        0714

        50

        - Củ khoai môn (Xanthosoma spp.):

        RVC(40)

        0714

        90

        - Loại khác:

        RVC(40)

        Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

        08.01

        Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

        - Dừa:

        0801

        11

        - - Đã qua công đoạn làm khô

        RVC(40) hoặc CC

        0801

        12

        - - Cùi dừa (cơm dừa)

        RVC(40) hoặc CC

        0801

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC


        - Quả hạch Brazil:

        0801

        21

        - - Chưa bóc vỏ

        WO

        0801

        22

        - - Đã bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        - Hạt điều:

        0801

        31

        - - Chưa bóc vỏ

        WO

        08.02

        Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

        - Quả hạnh nhân:

        0802

        11

        - - Chưa bóc vỏ

        WO

        0802

        12

        - - Đã bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

        0802

        21

        - - Chưa bóc vỏ

        WO

        0802

        22

        - - Đã bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        - Quả óc chó:

        0802

        31

        - - Chưa bóc vỏ

        WO

        0802

        32

        - - Đã bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        - Hạt dẻ (Castanea spp.):

        0802

        41

        - - Chưa bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        0802

        42

        - - Đã bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        - Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

        0802

        51

        - - Chưa bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        0802

        52

        - - Đã bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        - Hạt macadamia (Macadamia nuts):

        0802

        61

        - - Chưa bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        0802

        62

        - - Đã bóc vỏ

        RVC(40) hoặc CC

        0802

        70

        - Hạt cây côla (cola spp.)

        RVC(40) hoặc CC

        0802

        80

        - Quả cau

        RVC(40) hoặc CC

        0802

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        08.03

        Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

        0803

        10

        - Chuối lá

        RVC(40) hoặc CC

        0803

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC


        08.04

        Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

        0804

        10

        - Quả chà là

        WO

        0804

        20

        - Quả sung, vả

        WO

        0804

        30

        - Quả dứa

        WO

        0804

        40

        - Quả bơ

        WO

        0804

        50

        - Quả ổi, xoài và măng cụt:

        WO

        08.05

        Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

        0805

        10

        - Quả cam:

        WO

        0805

        20

        - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam quýt tương tự

        WO

        0805

        40

        - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

        WO

        0805

        50

        - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

        WO

        0805

        90

        - Loại khác

        WO

        08.06

        Quả nho, tươi hoặc khô.

        0806

        10

        - Tươi

        WO

        0806

        20

        - Khô

        WO

        08.07

        Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

        - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

        0807

        11

        - - Quả dưa hấu

        WO

        0807

        19

        - - Loại khác

        WO

        0807

        20

        - Quả đu đủ:

        WO

        08.08

        Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

        0808

        10

        - Quả táo

        WO

        0808

        30

        - Quả lê

        WO

        0808

        40

        - Quả mộc qua

        WO

        08.09

        Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

        0809

        10

        - Quả mơ

        WO

        - Quả anh đào:

        0809

        21

        - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

        WO

        0809

        29

        - - Loại khác

        WO

        0809

        30

        - Quả đào, kể cả xuân đào

        WO

        0809

        40

        - Quả mận và quả mận gai:

        WO

        08.10

        Quả khác, tươi.

        0810

        10

        - Quả dâu tây

        WO

        0810

        20

        - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

        WO

        0810

        30

        - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

        WO


        0810

        40

        - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

        WO

        0810

        50

        - Quả kiwi

        WO

        0810

        60

        - Quả sầu riêng

        WO

        0810

        70

        - Quả hồng vàng

        WO

        0810

        90

        - Loại khác:

        WO

        Chương 9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

        09.01

        Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

        - Cà phê, chưa rang:

        0901

        11

        - - Chưa khử chất ca-phê- in:

        RVC(40) hoặc CC

        0901

        12

        - - Đã khử chất ca-phê-in:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Cà phê, đã rang:

        0901

        21

        - - Chưa khử chất ca-phê-in:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0901

        22

        - - Đã khử chất ca-phê-in:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0901

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        09.02

        Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

        0902

        10

        - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg:

        RVC(40) hoặc CC

        0902

        20

        - Chè xanh khác (chưa ủ men):

        RVC(40) hoặc CC

        0902

        30

        - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0902

        40

        - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đen khác đã ủ men một phần:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0903

        00

        Chè Paragoay.

        RVC(40) hoặc CC

        09.04

        Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.

        - Hạt tiêu:

        0904

        11

        - - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

        RVC(40) hoặc CC

        0904

        12

        - - Đã xay hoặc nghiền:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

        0904

        21

        - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

        RVC(40) hoặc CTSH

        0904

        22

        - - Đã xay hoặc nghiền:

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        09.05

        Vani.

        0905

        10

        - Chưa xay hoặc chưa nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0905

        20

        - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        09.06

        Quế và hoa quế.

        - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

        0906

        11

        - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

        RVC(40) hoặc CC

        0906

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        0906

        20

        - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CTSH

        09.07

        Đinh hương (cả quả, thân và cành).

        0907

        10

        - Chưa xay hoặc chưa nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0907

        20

        - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        09.08

        Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

        - Hạt nhục đậu khấu:

        0908

        11

        - - Chưa xay hoặc chưa nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0908

        12

        - - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        - Vỏ:

        0908

        21

        - - Chưa xay hoặc chưa nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0908

        22

        - - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        - Bạch đậu khấu:

        0908

        31

        - - Chưa xay hoặc chưa nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0908

        32

        - - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        09.09

        Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries).

        - Hạt của cây rau mùi:

        0909

        21

        - - Chưa xay hoặc chưa nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0909

        22

        - - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        - Hạt cây thì là Ai cập:

        0909

        31

        - - Chưa xay hoặc chưa nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0909

        32

        - - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc


        CC

        - Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):

        0909

        61

        - - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

        RVC(40) hoặc CC

        0909

        62

        - - Đã xay hoặc nghiền:

        RVC(40) hoặc CC

        09.10

        Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

        - Gừng:

        0910

        11

        - - Chưa xay hoặc chưa nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0910

        12

        - - Đã xay hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        0910

        20

        - Nghệ tây

        RVC(40) hoặc CC

        0910

        30

        - Nghệ (curcuma)

        RVC(40) hoặc CC

        - Gia vị khác:

        0910

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        Chương 10 - Ngũ cốc

        10.01

        Lúa mì và meslin.

        - Lúa mì Durum:

        1001

        11

        - - Hạt giống

        WO

        1001

        19

        - - Loại khác

        WO

        - Loại khác:

        1001

        91

        - - Hạt giống

        WO

        1001

        99

        - - Loại khác:

        WO

        10.02

        Lúa mạch đen.

        1002

        10

        - Hạt giống

        WO

        1002

        90

        - Loại khác

        WO

        10.03

        Lúa đại mạch.

        1003

        10

        - Hạt giống

        WO

        1003

        90

        - Loại khác

        WO

        10.04

        Yến mạch.

        1004

        10

        - Hạt giống

        WO

        1004

        90

        - Loại khác

        WO

        10.05

        Ngô.

        1005

        10

        - Hạt giống

        WO

        1005

        90

        - Loại khác:

        WO

        10.06

        Lúa gạo.


        1006

        10

        - Thóc:

        WO

        1006

        20

        - Gạo lứt:

        WO

        1006

        30

        - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

        WO

        1006

        40

        - Tấm:

        WO

        10.07

        Lúa miến.

        1007

        10

        - Hạt giống

        WO

        1007

        90

        - Loại khác

        WO

        10.1

        Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

        1008

        10

        - Kiều mạch

        WO

        - Kê:

        1008

        21

        - - Hạt giống

        WO

        1008

        29

        - - Loại khác

        WO

        1008

        30

        - Hạt cây thóc chim (họ lúa)

        WO

        1008

        40

        - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

        WO

        1008

        50

        - Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa)

        WO

        1008

        60

        - Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)

        WO

        1008

        90

        - Ngũ cốc loại khác

        WO

        Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

        1101

        00

        Bột mì hoặc bột meslin.

        RVC(40) hoặc CC

        11.02

        Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

        1102

        20

        - Bột ngô

        RVC(40) hoặc CC

        1102

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        11.03

        Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên.

        - Dạng tấm và bột thô:

        1103

        11

        - - Của lúa mì:

        RVC(40) hoặc CC

        1103

        13

        - - Của ngô

        RVC(40) hoặc CC

        1103

        19

        - - Của ngũ cốc khác:

        RVC(40) hoặc CC

        1103

        20

        - Dạng bột viên

        RVC(40) hoặc CTSH

        11.04

        Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

        - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:


        1104

        12

        - - Của yến mạch

        RVC(40) hoặc CC

        1104

        19

        - - Của ngũ cốc khác:

        RVC(40) hoặc CC

        - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

        1104

        22

        - - Của yến mạch

        RVC(40) hoặc CC

        1104

        23

        - - Của ngô

        RVC(40) hoặc CC

        1104

        29

        - - Của ngũ cốc khác:

        RVC(40) hoặc CC

        1104

        30

        - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        11.05

        Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

        1105

        10

        - Bột, bột mịn và bột thô

        RVC(40) hoặc CC

        1105

        20

        - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

        RVC(40) hoặc CTSH

        11.1

        Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

        1106

        10

        - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

        RVC(40) hoặc CC

        1106

        20

        - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

        RVC(40) hoặc CC

        1106

        30

        - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

        RVC(40) hoặc CC

        11.07

        Malt, rang hoặc chưa rang.

        1107

        10

        - Chưa rang

        RVC(40) hoặc CC

        1107

        20

        - Đã rang

        RVC(40) hoặc CTSH

        11.08

        Tinh bột; i-nu-lin.

        - Tinh bột:

        1108

        11

        - - Tinh bột mì

        RVC(40) hoặc CC

        1108

        12

        - - Tinh bột ngô

        RVC(40) hoặc CC

        1108

        13

        - - Tinh bột khoai tây

        RVC(40) hoặc CC

        1108

        14

        - - Tinh bột sắn

        RVC(40) hoặc CC

        1108

        19

        - - Tinh bột khác:

        RVC(40) hoặc CC

        1108

        20

        - Inulin

        RVC(40) hoặc


        CC

        1109

        00

        Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

        RVC(40) hoặc CC

        Chương 12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

        12.01

        Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

        1201

        10

        - Hạt giống

        WO

        1201

        90

        - Loại khác

        WO

        12.02

        Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

        1202

        30

        - Hạt giống

        WO

        - Loại khác:

        1202

        41

        - - Lạc vỏ

        WO

        1202

        42

        - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

        RVC(40) hoặc CC

        1203

        00

        Cùi (cơm) dừa khô.

        WO

        1204

        00

        Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

        RVC(40) hoặc CC

        12.05

        Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.

        1205

        10

        - Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp

        WO

        1205

        90

        - Loại khác

        WO

        1206

        00

        Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

        WO

        12.07

        Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

        1207

        10

        - Hạt cọ và nhân hạt cọ:

        WO

        - Hạt bông:

        1207

        21

        - - Hạt

        WO

        1207

        29

        - - Loại khác

        WO

        1207

        30

        - Hạt thầu dầu

        WO

        1207

        40

        - Hạt vừng:

        WO

        1207

        50

        - Hạt mù tạt

        WO

        1207

        60

        - Hạt rum

        WO

        1207

        70

        - Hạt dưa

        WO

        - Loại khác:

        1207

        91

        - -Hạt thuốc phiện

        WO

        1207

        99

        - - Loại khác:

        WO

        12.09

        Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

        1209

        10

        - Hạt củ cải đường

        RVC (40) hoặc CC

        - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:


        1209

        21

        - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

        RVC (40) hoặc CC

        1209

        22

        - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

        RVC (40) hoặc CC

        1209

        23

        - - Hạt cỏ đuôi trâu

        RVC (40) hoặc CC

        1209

        24

        - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

        RVC (40) hoặc CC

        1209

        25

        - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

        RVC (40) hoặc CC

        1209

        29

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        1209

        30

        - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa

        RVC (40) hoặc CC

        - Loại khác:

        1209

        91

        - - Hạt rau:

        RVC (40) hoặc CC

        1209

        99

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        12.10

        Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.

        1210

        10

        - Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên

        WO

        1210

        20

        - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

        RVC (40) hoặc CTSH

        12.11

        Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

        1211

        20

        - Rễ cây nhân sâm:

        WO

        1211

        30

        - Lá coca:

        WO

        1211

        40

        - Thân cây anh túc

        WO

        1211

        90

        - Loại khác:

        WO

        12.12

        Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        - Rong biển và các loại tảo khác:

        1212

        21

        - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

        WO

        1212

        29

        - - Loại khác:

        WO


        - Loại khác:

        1212

        91

        - - Củ cải đường

        WO

        1212

        92

        - - Quả bồ kết (carob)

        RVC (40) hoặc CC

        1212

        93

        - - Mía:

        RVC (40) hoặc CC

        1212

        94

        - - Rễ rau diếp xoăn

        RVC (40) hoặc CC

        1212

        99

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        1213

        00

        Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

        WO

        12.14

        Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

        1214

        10

        - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

        RVC (40) hoặc CC

        1214

        90

        - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

        13.01

        Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

        1301

        20

        - Gôm Ả rập

        WO

        1301

        90

        - Loại khác:

        WO

        13.02

        Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

        - Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật:

        1302

        11

        - - Từ thuốc phiện

        RVC (40) hoặc CC

        1302

        12

        - - Từ cam thảo

        RVC (40) hoặc CC

        1302

        13

        - - Từ hoa bia (hublong)

        RVC (40) hoặc CC

        1302

        19

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        1302

        20

        - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic

        RVC (40) hoặc CC

        - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:

        1302

        31

        - - Thạch rau câu

        RVC (40)


        1302

        32

        - - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar

        RVC (40) hoặc CC

        1302

        39

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

        14.01

        Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).

        1401

        10

        - Tre

        WO

        1401

        20

        - Song, mây:

        WO

        1401

        90

        - Loại khác

        WO

        14.04

        Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        1404

        20

        - Xơ của cây bông

        RVC (40) hoặc CC

        1404

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật.

        15.01

        Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

        1501

        10

        - Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1501

        20

        - Mỡ lợn khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế


        1501

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.02

        Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

        1502

        10

        - Mỡ (tallow):

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1502

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1503

        00

        Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.04

        Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.


        1504

        10

        - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1504

        20

        - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1504

        30

        - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1505

        00

        Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1506

        00

        Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.07

        Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

        1507

        10

        - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

        RVC (40) hoặc


        CC

        15.1

        Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

        1508

        10

        - Dầu thô

        RVC (40) hoặc CC

        1508

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.09

        Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

        1509

        10

        - Dầu thô (virgin):

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1509

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.10

        00

        Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.11

        Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

        1511

        10

        - Dầu thô

        RVC (40) hoặc CC


        1511

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        15.12

        Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

        - Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

        1512

        11

        - - Dầu thô

        RVC (40) hoặc CC

        1512

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1512

        21

        - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

        RVC (40) hoặc CC

        1512

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.13

        Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

        - Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

        1513

        11

        - - Dầu thô

        RVC (40) hoặc CC

        1513

        19

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        - Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

        1513

        21

        - - Dầu thô:

        RVC (40) hoặc CC

        1513

        29

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        15.14

        Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.


        - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

        1514

        11

        - - Dầu thô

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1514

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        - Loại khác:

        1514

        91

        - - Dầu thô:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1514

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.15

        Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

        - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

        1515

        11

        - - Dầu thô

        RVC (40) hoặc CC


        1515

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

        1515

        21

        - - Dầu thô

        RVC (40) hoặc CC

        1515

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1515

        30

        - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1515

        50

        - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1515

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế


        15.16

        Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.

        1516

        10

        - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1516

        20

        - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.17

        Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

        1517

        10

        - Margarin (trừ loại margarin lỏng)

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1517

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế


        15.18

        00

        Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.20

        00

        Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin.

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.21

        Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

        1521

        10

        - Sáp thực vật

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        1521

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế

        15.22

        00

        Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.

        RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế


        Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

        16.01

        00

        Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

        RVC (40) hoặc CC

        16.02

        Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

        1602

        10

        - Chế phẩm đồng nhất:

        RVC (40) hoặc CC

        1602

        20

        - Từ gan động vật

        RVC (40) hoặc CC

        - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

        1602

        31

        - - Từ gà tây:

        RVC (40) hoặc CC

        1602

        32

        - - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

        RVC (40) hoặc CC

        1602

        39

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Từ lợn:

        1602

        41

        - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:

        RVC (40) hoặc CC

        1602

        42

        - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

        RVC (40) hoặc CC

        1602

        49

        - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

        RVC (40) hoặc CC

        1602

        50

        - Từ động vật họ trâu bò

        RVC (40) hoặc CC

        1602

        90

        - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

        RVC (40) hoặc CC

        16.04

        Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

        - Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

        1604

        11

        - - Từ cá hồi:

        RVC (40) hoặc CC

        1604

        12

        - - Từ cá trích:

        RVC (40) hoặc CC

        1604

        13

        - - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):

        RVC (40) hoặc CC

        1604

        14

        - - Từ cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.):

        RVC (40) hoặc CC

        1604

        15

        - - Từ cá thu:

        RVC (40) hoặc CC

        1604

        16

        - - Từ cá cơm (cá trỏng):

        RVC (40) hoặc


        CC

        1604

        17

        - - Cá chình:

        RVC (40) hoặc CC

        1604

        19

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        1604

        20

        - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

        RVC (40) hoặc CC

        - Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

        1604

        31

        - - Trứng cá tầm muối

        RVC (40) hoặc CC

        1604

        32

        - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

        RVC (40) hoặc CC

        16.05

        Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

        1605

        10

        - Cua, ghẹ:

        RVC (40) hoặc CC

        - Tôm shrimp và tôm pandan (prawns):

        1605

        21

        - - Không đóng hộp kín khí:

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        29

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        30

        - Tôm hùm

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        40

        - Động vật giáp xác khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Động vật thân mềm:

        1605

        51

        - - Hàu

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        52

        - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        53

        - - Vẹm (Mussels)

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        54

        - - Mực nang và mực ống

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        55

        - - Bạch tuộc

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        56

        - - Trai, sò

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        57

        - - Bào ngư

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        58

        - - Ốc, trừ ốc biển

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        59

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Động vật thủy sinh không xương sống khác:


        1605

        61

        - - Hải sâm

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        62

        - - Nhím biển

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        63

        - - Sứa

        RVC (40) hoặc CC

        1605

        69

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 17 - Đường và các loại kẹo đường

        17.01

        Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.

        - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

        1701

        12

        - - Đường củ cải

        RVC (40) hoặc CC

        1701

        13

        - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

        RVC (40) hoặc CC

        1701

        14

        - - Các loại đường mía khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Loại khác:

        1701

        91

        - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

        RVC (40) hoặc CC

        1701

        99

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

        1801

        00

        Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

        RVC (40) hoặc CC

        1802

        00

        Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

        RVC (40) hoặc CC

        18.06

        Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

        - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

        1806

        31

        - - Có nhân:

        RVC (40) hoặc CTSH

        1806

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

        19.02

        Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.

        - Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

        1902

        11

        - - Có chứa trứng

        RVC (40) hoặc CC


        1902

        19

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        1902

        20

        - Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:

        RVC (40) hoặc CC

        1902

        30

        - Sản phẩm từ bột nhào khác:

        RVC (40) hoặc CC

        1902

        40

        - Couscous

        RVC (40) hoặc CC

        1903

        00

        Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

        RVC (40) hoặc CC

        19.04

        Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        1904

        10

        - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:

        RVC (40) hoặc CC

        1904

        20

        - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:

        RVC (40) hoặc CC

        1904

        30

        - Lúa mì sấy khô đóng bánh

        RVC (40) hoặc CC

        1904

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây

        20.01

        Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

        2001

        10

        - Dưa chuột và dưa chuột ri

        RVC (40) hoặc CC

        2001

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        20.03

        Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

        2003

        10

        - Nấm thuộc chi Agaricus

        RVC (40) hoặc CC

        2003

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        20.04

        Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

        2004

        10

        - Khoai tây

        RVC (40) hoặc


        CC

        2004

        90

        - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

        RVC (40) hoặc CC

        20.05

        Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

        2005

        10

        - Rau đồng nhất:

        RVC (40) hoặc CC

        2005

        20

        - Khoai tây:

        RVC (40) hoặc CC

        2005

        60

        - Măng tây

        RVC (40) hoặc CC

        2005

        70

        - Ô liu

        RVC (40) hoặc CC

        2005

        80

        - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

        RVC (40) hoặc CC

        - Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

        2005

        91

        - - Măng tre

        RVC (40) hoặc CC

        2005

        99

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        2006

        00

        Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

        RVC (40) hoặc CC

        20.08

        Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

        2008

        11

        - - Lạc:

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        19

        - - Loại khác, kể cả hỗn hợp:

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        20

        - Dứa

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        30

        - Quả thuộc chi cam quýt:

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        40

        - Lê:

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        50

        - Mơ:

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        60

        - Anh đào (Cherries):

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        70

        - Đào, kể cả quả xuân đào:

        RVC (40) hoặc CC


        2008

        80

        - Dâu tây:

        RVC (40) hoặc CC

        - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

        2008

        91

        - - Lõi cây cọ

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        93

        - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        97

        - - Dạng hỗn hợp:

        RVC (40) hoặc CC

        2008

        99

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        20.09

        Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác.

        - Nước cam ép:

        2009

        11

        - - Đông lạnh

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        12

        - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        19

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm):

        2009

        21

        - - Với trị giá Brix không quá 20

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        29

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:

        2009

        31

        - - Với trị giá Brix không quá 20

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        39

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Nước dứa ép:

        2009

        41

        - - Với trị giá Brix không quá 20

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        49

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Nước nho ép (kể cả hèm nho):

        2009

        61

        - - Với trị giá Brix không quá 30

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        69

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Nước táo ép:

        2009

        71

        - - Với trị giá Brix không quá 20

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        79

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC


        - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:

        2009

        81

        - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        89

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        2009

        90

        - Nước ép hỗn hợp:

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác

        21.01

        Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

        - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

        2101

        11

        - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:

        RVC (40) hoặc CC

        2101

        12

        - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất

        chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:

        RVC (40) hoặc CC

        2101

        20

        - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay:

        RVC (40) hoặc CC

        2101

        30

        - Rau diếp xoăn rang và các Chất thay thế cà phê rang khác, và Chất chiết xuất, tinh Chất và các Chất cô đặc từ các sản phẩm trên

        RVC (40) hoặc CC

        21.02

        Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.

        2102

        10

        - Men sống

        RVC (40) hoặc CC

        2102

        20

        - Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động

        RVC (40) hoặc CC

        2102

        30

        - Bột nở đã pha chế

        RVC (40) hoặc CC

        21.03

        Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

        2103

        20

        - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác

        RVC (40) hoặc


        CTSH

        2103

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        21.06

        Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        2106

        10

        - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

        RVC (40) hoặc CTSH

        2106

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 22 - Đồ uống, rượu và giấm

        22.01

        Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.

        2201

        10

        - Nước khoáng và nước có ga

        RVC (40) hoặc CC

        2201

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        22.02

        Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

        2202

        10

        - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:

        RVC (40) hoặc CC

        2202

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        22.03

        00

        Bia sản xuất từ malt.

        RVC (40) hoặc CC

        22.04

        Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.

        2204

        10

        - Rượu vang có ga nhẹ

        RVC (40) hoặc CC

        - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

        2204

        21

        - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:

        RVC (40) hoặc CC

        2204

        29

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        2204

        30

        - Hèm nho khác:

        RVC (40) hoặc CC

        22.06

        00

        Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến


        23.01

        Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

        2301

        10

        - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

        RVC (40) hoặc CC

        2301

        20

        - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác:

        RVC (40) hoặc CC

        23.03

        Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

        2303

        20

        - Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường

        RVC (40) hoặc CC

        2303

        30

        - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

        24

        Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

        2401

        10

        - Lá thuốc lá chưa tước cọng:

        RVC (40) hoặc CC

        2401

        20

        - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

        RVC (40) hoặc CC

        2401

        30

        - Phế liệu lá thuốc lá:

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

        25.23

        Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

        - Xi măng Portland:

        2523

        21

        - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.29 -

        2523.90

        2523

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.21 -

        2523.90


        25.25

        Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.

        2525

        20

        - Bột mi ca

        RVC (40) hoặc CTSH

        2525

        30

        - Phế liệu mi ca

        WO

        Chương 26 - Quặng, xỉ và tro

        26.13

        Quặng molipden và tinh quặng molipden.

        2613

        10

        - Đã nung

        RVC (40) hoặc CTSH

        2613

        90

        - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        26.17

        Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.

        2617

        10

        - Quặng antimon và tinh quặng antimon

        RVC (40) hoặc CTSH

        2617

        90

        - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        2619

        00

        Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

        WO

        26.20

        Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.

        - Chứa chủ yếu là kẽm:

        2620

        11

        - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)

        WO

        2620

        19

        - - Loại khác

        WO

        - Chứa chủ yếu là chì:

        2620

        21

        - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ

        WO

        2620

        29

        - - Loại khác

        WO

        2620

        30

        - Chứa chủ yếu là đồng

        WO

        2620

        60

        - Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng

        WO

        - Loại khác:

        2620

        91

        - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng

        WO

        2620

        99

        - - Loại khác:

        WO

        26.21

        Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.

        2621

        10

        - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

        WO

        2621

        90

        - Loại khác

        WO

        Chương 29 - Hoá chất hữu cơ

        29.21

        Hợp chất chức amin.

        - Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng:


        2921

        21

        - - Ethylenediamin và muối của nó

        RVC (40) hoặc CTSH

        2921

        29

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        29.22

        Hợp chất amino chức oxy.

        - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

        2922

        12

        - - Diethanolamin và muối của chúng

        RVC (40) hoặc CTSH

        2922

        13

        - - Triethanolamine và muối của chúng

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

        2922

        41

        - - Lysin và este của nó; muối của chúng

        RVC (40) hoặc CTSH

        29.23

        Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

        2923

        90

        - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 30 - Dược phẩm

        30.05

        Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.

        3005

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

        33.01

        Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.

        3301

        30

        - Chất tựa nhựa

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 35 - Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim


        35.01

        Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein.

        3501

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        35

        Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác.

        - Anbumin trứng:

        3502

        11

        - - Đã làm khô

        RVC (40) hoặc CTSH

        3502

        19

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        3502

        20

        - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

        RVC (40) hoặc CTSH

        3502

        90

        - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        35.06

        Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.

        3506

        10

        - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

        RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 3501.90 hoặc

        3503

        - Loại khác:

        3506

        91

        - - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ

        39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

        RVC (40) hoặc CTSH

        3506

        99

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

        37.07

        Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay.

        3707

        10

        - Dạng nhũ tương nhạy

        RVC (40) hoặc CTSH

        3707

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 38 - Các sản phẩm hóa chất khác

        38.23

        Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.


        - Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:

        3823

        11

        - - Axit stearic

        RVC (40) hoặc CTSH

        3823

        12

        - - Axit oleic

        RVC (40) hoặc CTSH

        3823

        13

        - - Axit béo dầu nhựa thông

        RVC (40) hoặc CTSH

        3823

        19

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        3823

        70

        - Cồn béo công nghiệp:

        RVC (40) hoặc CTSH

        38.24

        Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        3824

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        38.26

        00

        Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng của dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum.

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc

        41.04

        Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

        - Ở dạng khô (mộc):

        4104

        41

        - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)

        RVC (40) hoặc CTSH

        41.05

        Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

        4105

        30

        - Ở dạng khô (mộc)

        RVC (40) hoặc CTSH

        41.06

        Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

        - Của dê:

        4106

        22

        - - Ở dạng khô (mộc)

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Của lợn:

        4106

        32

        - - Ở dạng khô (mộc)

        RVC (40) hoặc CTSH


        4106

        40

        - Của loài bò sát:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự thay đổi từ da ướt sang da khô

        - Loại khác:

        4106

        92

        - - Ở dạng khô (mộc)

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

        42.02

        Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

        - Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

        4202

        11

        - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp

        RVC (40) hoặc CC

        4202

        12

        - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

        RVC (40) hoặc CC

        4202

        19

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

        4202

        21

        - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

        RVC (40) hoặc CC

        4202

        22

        - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

        RVC (40) hoặc CC

        4202

        29

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:


        4202

        31

        - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

        RVC (40) hoặc CC

        4202

        32

        - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt

        RVC (40) hoặc CC

        4202

        39

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        - Loại khác:

        4202

        91

        - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp:

        RVC (40) hoặc CC

        4202

        92

        - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

        RVC (40) hoặc CC

        4202

        99

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CC

        Chương 44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

        44.01

        Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.

        4401

        10

        - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Vỏ bào hoặc dăm gỗ:

        4401

        21

        - - Từ cây lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        4401

        22

        - - Từ cây không thuộc loại lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:

        4401

        31

        - - Viên gỗ

        RVC (40) hoặc CTSH

        4401

        39

        - - Loại khác

        44.02

        Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.

        4402

        10

        - Của tre

        RVC (40) hoặc CTSH

        4402

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.03

        Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

        4403

        10

        - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        4403

        20

        - Loại khác, thuộc cây lá kim:

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:


        4403

        41

        - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

        RVC (40) hoặc CTSH

        4403

        49

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        4403

        91

        - - Gỗ sồi (Quercus spp.):

        RVC (40) hoặc CTSH

        4403

        92

        - - Gỗ sồi (Fagus spp):

        RVC (40) hoặc CTSH

        4403

        99

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.04

        Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự.

        4404

        10

        - Từ cây lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        4404

        20

        - Từ cây không thuộc loại lá kim:

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.05

        00

        Sợi gỗ; bột gỗ.

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.06

        Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

        4406

        10

        - Loại chưa được ngâm tẩm

        RVC (40) hoặc CTSH

        4406

        90

        - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.07

        Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.

        4407

        10

        - Gỗ từ cây lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

        4407

        21

        - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        22

        - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        25

        - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        26

        - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        27

        - - Gỗ Sapelli:

        RVC (40) hoặc CTSH


        4407

        28

        - - Gỗ Iroko:

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        29

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        4407

        91

        - - Gỗ sồi (Quercus spp.):

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        92

        - - Gỗ sồi (Fagus spp.):

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        93

        - - Gỗ thích (Acer spp.):

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        94

        - - Gỗ anh đào (Prunus spp.):

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        95

        - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):

        RVC (40) hoặc CTSH

        4407

        99

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.08

        Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.

        4408

        10

        - Gỗ từ cây lá kim:

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

        4408

        31

        - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau

        RVC (40) hoặc CTSH

        4408

        39

        - - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        4408

        90

        - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.09

        Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm

        mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu

        hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.

        4409

        10

        - Gỗ từ cây lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

        4409

        21

        - - Từ tre

        RVC (40) hoặc CTSH

        4409

        29

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH


        44.10

        Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác.

        - Bằng gỗ:

        4410

        11

        - - Ván dăm

        RVC (40) hoặc CTSH

        4410

        12

        - - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB)

        RVC (40) hoặc CTSH

        4410

        19

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        4410

        90

        - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.11

        Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

        - Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):

        4411

        12

        - - Loại có chiều dày không quá 5 mm

        RVC (40) hoặc CTSH

        4411

        13

        - - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm

        RVC (40) hoặc CTSH

        4411

        14

        - - Loại có chiều dày trên 9 mm

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        4411

        92

        - - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3

        RVC (40) hoặc CTSH

        4411

        93

        - - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3

        RVC (40) hoặc CTSH

        4411

        94

        - - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.12

        Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự.

        4412

        10

        - Từ tre

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:

        4412

        31

        - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

        RVC (40) hoặc CTSH

        4412

        32

        - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        4412

        39

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        4412

        94

        - - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót

        RVC (40) hoặc CTSH


        4412

        99

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        4413

        00

        Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình.

        RVC (40) hoặc CTSH

        4414

        00

        Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.15

        Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.

        4415

        10

        - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp

        RVC (40) hoặc CTSH

        4415

        20

        - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.16

        00

        Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.17

        00

        Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ.

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.18

        Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép.

        4418

        10

        - Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

        RVC (40) hoặc CTSH

        4418

        20

        - Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng

        RVC (40) hoặc CTSH

        4418

        40

        - Ván cốp pha xây dựng

        RVC (40) hoặc CTSH

        4418

        50

        - Ván lợp

        RVC (40) hoặc CTSH

        4418

        60

        - Cột trụ và xà, rầm

        RVC (40) hoặc CTSH

        - Panen lát sàn đã lắp ghép:

        4418

        71

        - - Cho sàn đã khảm

        RVC (40) hoặc CTSH

        4418

        72

        - - Loại khác, nhiều lớp

        RVC (40) hoặc CTSH

        4418

        79

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CTSH

        4418

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        4419

        00

        Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.

        RVC (40) hoặc CTSH


        44.20

        Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94.

        4420

        10

        - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ

        RVC (40) hoặc CTSH

        4420

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        44.21

        Các sản phẩm bằng gỗ khác.

        4421

        10

        - Mắc treo quần áo

        RVC (40) hoặc CTSH

        4421

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)

        47.03

        Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.

        - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

        4703

        21

        - - Từ gỗ cây lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        4703

        29

        - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        47.04

        Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan.

        - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

        4704

        21

        - - Từ gỗ cây lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        4704

        29

        - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa

        48.23

        Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.

        4823

        90

        - Loại khác:

        RVC (40) hoặc CTSH

        Chương 50 - Tơ tằm

        5001

        00

        Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

        RVC (40) hoặc CC

        5002

        00

        Tơ tằm thô (chưa xe).

        RVC (40) hoặc CC

        5003

        00

        Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

        RVC (40) hoặc CC


        5004

        00

        Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.

        RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5005

        00

        Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.

        RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5006

        00

        Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.

        RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        50.07

        Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.

        5007

        10

        - Vải dệt thoi từ tơ vụn:

        RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5007

        20

        - Các loại vải khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm tơ vụn khác:

        RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5007

        90

        - Các loại vải khác:

        RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

        51.01

        Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

        - Nhờn, bao gồm len lông cừu đã rửa sạch:

        5101

        11

        - - Lông cừu đã xén

        RVC (40) hoặc CC

        5101

        19

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        - Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

        5101

        21

        - - Lông cừu đã xén

        RVC (40) hoặc CC

        5101

        29

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        5101

        30

        - Đã được carbon hóa

        RVC (40) hoặc CC

        51.02

        Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

        - Lông động vật loại mịn:

        5102

        11

        - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

        RVC (40) hoặc CC

        5102

        19

        - - Loại khác

        RVC (40) hoặc CC

        5102

        20

        - Lông động vật loại thô

        RVC (40) hoặc CC


        51.03

        Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

        5103

        10

        - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

        RVC (40) hoặc CC

        5103

        20

        - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CC

        5103

        30

        - Phế liệu từ lông động vật loại thô

        RVC(40) hoặc CC

        51.05

        Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

        5105

        10

        - Lông cừu chải thô

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

        5105

        21

        - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5105

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

        5105

        31

        - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5105

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5105

        40

        - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        51.06

        Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.

        5106

        10

        - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5106

        20

        - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        51.07

        Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.

        5107

        10

        - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5107

        20

        - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        51.08

        Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.

        5108

        10

        - Chải thô

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5108

        20

        - Chải kỹ

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        51.09

        Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.

        5109

        10

        - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5109

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5110

        00

        Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        51.11

        Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

        - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

        5111

        11

        - - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5111

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5111

        20

        - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5111

        30

        - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5111

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        51.12

        Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.

        - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

        5112

        11

        - - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5112

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5112

        20

        - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5112

        30

        - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5112

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5113

        00

        Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 52 - Bông

        5201

        00

        Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

        RVC(40) hoặc CC

        52.02

        Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

        5202

        10

        - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác:

        5202

        91

        - - Bông tái chế

        RVC(40) hoặc CC

        5202

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        5203

        00

        Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

        RVC(40) hoặc CC

        52.04

        Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Chưa đóng gói để bán lẻ:

        5204

        11

        - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5204

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5204

        20

        - Đã đóng gói để bán lẻ

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        52.05

        Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

        5205

        11

        - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        12

        - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        13

        - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        14

        - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        15

        - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

        5205

        21

        - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        22

        - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        23

        - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        24

        - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        26

        - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5205

        27

        - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        28

        - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

        5205

        31

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        32

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        33

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        34

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        35

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

        5205

        41

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        42

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        43

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        44

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        46

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5205

        47

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5205

        48

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        52.06

        Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

        5206

        11

        - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        12

        - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        13

        - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        14

        - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        15

        - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

        5206

        21

        - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        22

        - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        23

        - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        24

        - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        25

        - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

        5206

        31

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5206

        32

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        33

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        34

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        35

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

        5206

        41

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        42

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        43

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        44

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5206

        45

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        52.07

        Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.

        5207

        10

        - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5207

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        52.08

        Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.

        - Chưa tẩy trắng:

        5208

        11

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5208

        12

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        13

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        19

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã tẩy trắng:

        5208

        21

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        22

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        23

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        29

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã nhuộm:

        5208

        31

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        32

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        33

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        39

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ các sợi có các màu khác nhau:

        5208

        41

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5208

        42

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        43

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        49

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã in:

        5208

        51

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        52

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5208

        59

        - - Vải dệt khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        52.09

        Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.

        - Chưa tẩy trắng:

        5209

        11

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        12

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        19

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã tẩy trắng:

        5209

        21

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        22

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        29

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        - Đã nhuộm:

        5209

        31

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        32

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        39

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ các sợi có các màu khác nhau:

        5209

        41

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        42

        - - Vải denim

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        43

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        49

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã in:

        5209

        51

        - - Vải vân điểm:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        52

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5209

        59

        - - Vải dệt khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        52.10

        Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.

        - Chưa tẩy trắng:

        5210

        11

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5210

        19

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã tẩy trắng:

        5210

        21

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5210

        29

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã nhuộm:

        5210

        31

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5210

        32

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5210

        39

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ các sợi có màu khác nhau:

        5210

        41

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5210

        49

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã in:

        5210

        51

        - - Vải vân điểm:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5210

        59

        - - Vải dệt khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        52.11

        Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.

        - Chưa tẩy trắng:

        5211

        11

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5211

        12

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5211

        19

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5211

        20

        - Đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã nhuộm:

        5211

        31

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5211

        32

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5211

        39

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ các sợi có các màu khác nhau:

        5211

        41

        - - Vải vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5211

        42

        - - Vải denim

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5211

        43

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5211

        49

        - - Vải dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã in:

        5211

        51

        - - Vải vân điểm:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5211

        52

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5211

        59

        - - Vải dệt khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        52.12

        Vải dệt thoi khác từ bông.

        - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

        5212

        11

        - - Chưa tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5212

        12

        - - Đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5212

        13

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5212

        14

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5212

        15

        - - Đã in:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Trọng lượng trên 200 g/m2:

        5212

        21

        - - Chưa tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5212

        22

        - - Đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5212

        23

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5212

        24

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5212

        25

        - - Đã in:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

        53.01

        Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).


        5301

        10

        - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

        RVC(40) hoặc CC

        - Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:

        5301

        21

        - - Đã tách lõi hoặc đã đập

        RVC(40) hoặc CC

        5301

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        5301

        30

        - Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh

        RVC(40) hoặc CC

        53.02

        Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

        5302

        10

        - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

        RVC(40) hoặc CC

        5302

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        53.03

        Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

        5303

        10

        - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

        RVC(40) hoặc CC

        5303

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        53.05

        00

        Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

        RVC(40) hoặc CC

        53.06

        Sợi lanh.

        5306

        10

        - Sợi đơn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5306

        20

        - Sợi xe hoặc sợi cáp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        53.07

        Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

        5307

        10

        - Sợi đơn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5307

        20

        - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        53.08

        Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.

        5308

        20

        - Sợi gai dầu

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5308

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        53.09

        Vải dệt thoi từ sợi lanh.

        - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

        5309

        11

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5309

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

        5309

        21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5309

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        53.10

        Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

        5310

        10

        - Chưa tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5310

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        53.11

        00

        Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 54 - Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

        54.01

        Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.


        5401

        10

        - Từ sợi filament tổng hợp:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5401

        20

        - Từ sợi filament tái tạo:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        54.02

        Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

        - Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:

        5402

        11

        - - Từ các aramit

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        20

        - Sợi có độ bền cao từ polyeste

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi dún:

        5402

        31

        - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        32

        - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        33

        - - Từ các polyeste

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        34

        - - Từ polypropylen

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

        5402

        44

        - - Từ nhựa đàn hồi

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5402

        45

        - - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        46

        - - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        47

        - - Loại khác, từ các polyeste

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        48

        - - Loại khác, từ polypropylen

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

        5402

        51

        - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        52

        - - Từ polyeste

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        59

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi khác, nhiều ( đã được gấp) hoặc sợi cáp:

        5402

        61

        - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        62

        - - Từ polyeste

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5402

        69

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        54.03

        Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.

        5403

        10

        - Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        - Sợi khác, đơn:

        5403

        31

        - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5403

        32

        - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5403

        33

        - - Từ xenlulo axetat:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5403

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

        5403

        41

        - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5403

        42

        - - Từ xenlulo axetat:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5403

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        54.04

        Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

        - Sợi monofilament:

        5404

        11

        - - Từ nhựa đàn hồi

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5404

        12

        - - Loại khác, từ polypropylen

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5404

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5404

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5405

        00

        Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5406

        00

        Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        54.07

        Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.

        5407

        10

        - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        20

        - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        30

        - Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông họăc các polyamit khác từ 85% trở lên:

        5407

        41

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        42

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        43

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        44

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

        5407

        51

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        52

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5407

        53

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        54

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

        5407

        61

        - - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        69

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:

        5407

        71

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        72

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        73

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        74

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

        5407

        81

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        82

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        83

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5407

        84

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác:

        5407

        91

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        92

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        93

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5407

        94

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        54.08

        Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.

        5408

        10

        - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit- cô (viscose)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:

        5408

        21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5408

        22

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5408

        23

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5408

        24

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác:

        5408

        31

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5408

        32

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5408

        33

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5408

        34

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 55 - Xơ sợi staple nhân tạo

        55.01

        Tô (tow) filament tổng hợp.

        5501

        10

        - Từ ni lông hoặc từ polyamit khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5501

        20

        - Từ các polyeste

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5501

        30

        - Từ acrylic hoặc modacrylic

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5501

        40

        - Từ polypropylen

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5501

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5502

        00

        Tô (tow) filament tái tạo.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.03

        Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

        - Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:

        5503

        11

        - - Từ các aramit

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5503

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5503

        20

        - Từ các polyeste

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5503

        30

        - Từ acrylic hoặc modacrylic

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5503

        40

        - Từ polypropylen

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5503

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.04

        Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

        5504

        10

        - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5504

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.05

        Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

        5505

        10

        - Từ các xơ tổng hợp

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5505

        20

        - Từ các xơ tái tạo

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.06

        Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

        5506

        10

        - Từ ni lông hay từ các polyamit khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5506

        20

        - Từ các polyeste

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5506

        30

        - Từ acrylic hoặc modacrylic

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5506

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5507

        00

        Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.08

        Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

        5508

        10

        - Từ xơ staple tổng hợp:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5508

        20

        - Từ xơ staple tái tạo:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.09

        Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:

        5509

        11

        - - Sợi đơn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        12

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

        5509

        21

        - - Sợi đơn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        22

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:

        5509

        31

        - - Sợi đơn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        32

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

        5509

        41

        - - Sợi đơn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5509

        42

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

        5509

        51

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        52

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        53

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        59

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

        5509

        61

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        62

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        69

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Sợi khác:

        5509

        91

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        92

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5509

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.10

        Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:


        5510

        11

        - - Sợi đơn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5510

        12

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5510

        20

        - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5510

        30

        - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5510

        90

        - Sợi khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.11

        Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.

        5511

        10

        - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5511

        20

        - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5511

        30

        - Từ xơ staple tái tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.12

        Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.

        - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

        5512

        11

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5512

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:

        5512

        21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5512

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Loại khác:

        5512

        91

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5512

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.13

        Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.

        - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        5513

        11

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5513

        12

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5513

        13

        - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5513

        19

        - - Vải dệt thoi khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã nhuộm:

        5513

        21

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5513

        23

        - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5513

        29

        - - Vải dệt thoi khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ các sợi có các màu khác nhau:

        5513

        31

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5513

        39

        - - Vải dệt thoi khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã in:

        5513

        41

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5513

        49

        - - Vải dệt thoi khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.14

        Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.

        - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        5514

        11

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        12

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        19

        - - Vải dệt thoi khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã nhuộm:

        5514

        21

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        22

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        23

        - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        29

        - - Vải dệt thoi khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        30

        - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Đã in:


        5514

        41

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        42

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        43

        - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5514

        49

        - - Vải dệt thoi khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.15

        Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.

        - Từ xơ staple polyeste:

        5515

        11

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5515

        12

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5515

        13

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5515

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

        5515

        21

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5515

        22

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5515

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác:

        5515

        91

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5515

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        55.16

        Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.

        - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

        5516

        11

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        12

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        13

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        14

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo:

        5516

        21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        22

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        23

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        24

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

        5516

        31

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        32

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5516

        33

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        34

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

        5516

        41

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        42

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        43

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        44

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Loại khác:

        5516

        91

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        92

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        93

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5516

        94

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng

        56.01

        Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.

        - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:


        5601

        21

        - - Từ bông

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5601

        22

        - - Từ xơ nhân tạo

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5601

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5601

        30

        - Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        56.02

        Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.

        5602

        10

        - Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép:

        5602

        21

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5602

        29

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5602

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        56.03

        Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.

        - Từ sợi filament nhân tạo:

        5603

        11

        - - Trọng lượng không quá 25 g/m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5603

        12

        - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5603

        13

        - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5603

        14

        - - Trọng lượng trên 150 g/m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        - Loại khác:

        5603

        91

        - - Trọng lượng không quá 25 g/m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5603

        92

        - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5603

        93

        - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5603

        94

        - - Trọng lượng trên 150 g/m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        56.04

        Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

        5604

        10

        - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5604

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5605

        00

        Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm

        54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5606

        00

        Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        56.07

        Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

        - Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:

        5607

        21

        - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5607

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ polyetylen hoặc polypropylen:

        5607

        41

        - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5607

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5607

        50

        - Từ xơ tổng hợp khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5607

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        56.08

        Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt.

        - Từ vật liệu dệt nhân tạo:

        5608

        11

        - - Lưới đánh cá thành phẩm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5608

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5608

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5609

        00

        Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

        57.01

        Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện.

        5701

        10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5701

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        57.02

        Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.

        5702

        10

        - Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5702

        20

        - Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

        5702

        31

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5702

        32

        - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5702

        39

        - - Từ các loại vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

        5702

        41

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5702

        42

        - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5702

        49

        - - Từ các vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5702

        50

        - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:


        5702

        91

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5702

        92

        - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5702

        99

        - - Từ các loại vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        57.03

        Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.

        5703

        10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5703

        20

        - Từ ni lông hoặc các polyamit khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5703

        30

        - Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5703

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        57.04

        Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.

        5704

        10

        - Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5704

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5705

        00

        Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

        58.01

        Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.


        5801

        10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ bông:

        5801

        21

        - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        22

        - - Nhung kẻ đã cắt:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        23

        - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        26

        - - Các loại vải sơnin:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        27

        - - Vải có sợi dọc nổi vòng:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Xơ nhân tạo:

        5801

        31

        - - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        32

        - - Nhung kẻ đã cắt:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        33

        - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        36

        - - Các loại vải sơnin:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        37

        - - Vải có sợi dọc nổi vòng:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5801

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        58.02

        Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.

        - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

        5802

        11

        - - Chưa tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5802

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5802

        20

        - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5802

        30

        - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5803

        00

        Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        58.04

        Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.

        5804

        10

        - Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Ren dệt bằng máy:

        5804

        21

        - - Xơ nhân tạo:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5804

        29

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5804

        30

        - Ren làm băng tay

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5805

        00

        Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        58.1

        Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).

        5806

        10

        - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5806

        20

        - Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt thoi khác:

        5806

        31

        - - Từ bông:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5806

        32

        - - Từ xơ nhân tạo:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5806

        39

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5806

        40

        - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        58.07

        Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.

        5807

        10

        - Dệt thoi

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5807

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        58.08

        Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.

        5808

        10

        - Các dải bện dạng chiếc:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5808

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5809

        00

        Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        58.10

        Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn.

        5810

        10

        - Hàng thêu không lộ nền

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Hàng thêu khác:

        5810

        91

        - - Từ bông

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5810

        92

        - - Từ xơ nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5810

        99

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5811

        00

        Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

        59.01

        Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.

        5901

        10

        - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5901

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        59.02

        Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô.

        5902

        10

        - Từ ni lông hoặc các polyamit khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5902

        20

        - Từ polyeste:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5902

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        59.03

        Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

        5903

        10

        - Với poly (vinyl chlorit)

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5903

        20

        - Với polyurethan

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5903

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        59.04

        Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.

        5904

        10

        - Vải sơn

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5904

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5905

        00

        Các loại vải dệt phủ tường.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        59.06

        Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

        5906

        10

        - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Loại khác:


        5906

        91

        - - Vải dệt kim hoặc vải móc

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5906

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5907

        00

        Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5908

        00

        Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5909

        00

        Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5910

        00

        Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        59.11

        Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

        5911

        10

        - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5911

        20

        - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):

        5911

        31

        - - Trọng lượng dưới 650 g/m3

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5911

        32

        - - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may


        5911

        40

        - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        5911

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc

        60.01

        Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.

        6001

        10

        - Vải "vòng lông dài":

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

        6001

        21

        - - Từ bông

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6001

        22

        - - Từ xơ nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6001

        29

        - - Từ các loại vật liệu dệt khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Loại khác:

        6001

        91

        - - Từ bông

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6001

        92

        - - Từ xơ nhân tạo:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6001

        99

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        60.02

        Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.

        6002

        40

        - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6002

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        60.03

        Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.

        6003

        10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6003

        20

        - Từ bông

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6003

        30

        - Từ xơ tổng hợp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6003

        40

        - Từ xơ nhân tạo

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6003

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        60.04

        Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.

        6004

        10

        - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6004

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        60.05

        Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm

        60.01 đến 60.04.

        - Từ bông:

        6005

        21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        22

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        23

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ xơ tổng hợp:


        6005

        24

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        31

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        32

        - - Đã nhuộm:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        33

        - - Từ các sợi có màu khác nhau:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        34

        - - Đã in:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ xơ tái tạo:

        6005

        41

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        42

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        43

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        44

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6005

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        60.06

        Vải dệt kim hoặc móc khác.

        6006

        10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ bông:

        6006

        21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may


        6006

        22

        - - Đã nhuộm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        23

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        24

        - - Đã in

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ xơ sợi tổng hợp:

        6006

        31

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        32

        - - Đã nhuộm:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        33

        - - Từ các sợi có màu khác nhau:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        34

        - - Đã in:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        - Từ xơ tái tạo:

        6006

        41

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        42

        - - Đã nhuộm:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        43

        - - Từ các sợi có màu khác nhau:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        44

        - - Đã in:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        6006

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc


        61.01

        Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.

        6101

        20

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6101

        30

        - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6101

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.02

        Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.


        6102

        10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6102

        20

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6102

        30

        - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6102

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.03

        Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

        6103

        10

        - Bộ com-lê

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        - Bộ quần áo đồng bộ:

        6103

        22

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6103

        23

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6103

        29

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Áo jacket và áo khoác thể thao:

        6103

        31

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6103

        32

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6103

        33

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6103

        39

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

        6103

        41

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6103

        42

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6103

        43

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6103

        49

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.04

        Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc .

        - Bộ com-lê:

        6104

        13

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        19

        - - Từ các vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Bộ quần áo đồng bộ:

        6104

        22

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6104

        23

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        29

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Áo jacket và áo khoác thể thao:

        6104

        31

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        32

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        33

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6104

        39

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Áo váy dài:

        6104

        41

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        42

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        43

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        44

        - - Từ sợi tái tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6104

        49

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Các loại váy và quần váy:

        6104

        51

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        52

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        53

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        59

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:


        6104

        61

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        62

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        63

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6104

        69

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.05

        Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

        6105

        10

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6105

        20

        - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6105

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.06

        Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

        6106

        10

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6106

        20

        - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6106

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        61.07

        Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

        - Quần lót và quần sịp:

        6107

        11

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6107

        12

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6107

        19

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Các loại áo ngủ và bộ pyjama:

        6107

        21

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6107

        22

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6107

        29

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6107

        91

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6107

        99

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.08

        Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

        - Váy lót có dây đeo và váy lót trong:


        6108

        11

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6108

        19

        - - Từ các vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần xi líp và quần đùi bó:

        6108

        21

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6108

        22

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6108

        29

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Váy ngủ và bộ pyjama:


        6108

        31

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6108

        32

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6108

        39

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6108

        91

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6108

        92

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6108

        99

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.09

        Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.

        6109

        10

        - Từ bông:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6109

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.10

        Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

        6110

        11

        - - Từ lông cừu

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6110

        12

        - - Từ lông dê Ca-sơ-mia

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6110

        19

        - - Loại khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6110

        20

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6110

        30

        - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6110

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.11

        Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.


        6111

        20

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6111

        30

        - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6111

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.12

        Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.

        - Bộ quần áo thể thao:

        6112

        11

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6112

        12

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6112

        19

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6112

        20

        - Bộ quần áo trượt tuyết

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

        6112

        31

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6112

        39

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

        6112

        41

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6112

        49

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.13

        00

        Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.14

        Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.

        6114

        20

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6114

        30

        - Từ sợi nhân tạo:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6114

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        61.15

        Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.

        6115

        10

        - Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần chật ống, áo nịt khác:

        6115

        21

        - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6115

        22

        - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6115

        29

        - - Từ các vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6115

        30

        - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6115

        94

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6115

        95

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6115

        96

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6115

        99

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.16

        Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.


        6116

        10

        - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6116

        91

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6116

        92

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6116

        93

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6116

        99

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        61.17

        Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.


        6117

        10

        - Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6117

        80

        - Các đồ phụ trợ khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6117

        90

        - Các chi tiết

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        Chương 62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

        62.01

        Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.

        - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

        6201

        11

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6201

        12

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6201

        13

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6201

        19

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6201

        91

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6201

        92

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6201

        93

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6201

        99

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.02

        Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.

        - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

        6202

        11

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6202

        12

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6202

        13

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6202

        19

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6202

        91

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6202

        92

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6202

        93

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6202

        99

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.03

        Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

        - Bộ com-lê:

        6203

        11

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6203

        12

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6203

        19

        - - Từ các vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Bộ quần áo đồng bộ:


        6203

        22

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6203

        23

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6203

        29

        - - Từ các vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Áo jacket và áo khoác thể thao:

        6203

        31

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6203

        32

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6203

        33

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6203

        39

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

        6203

        41

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6203

        42

        - - Từ bông:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6203

        43

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6203

        49

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.04

        Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

        - Bộ com-lê:

        6204

        11

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        12

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        13

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6204

        19

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Bộ quần áo đồng bộ:

        6204

        21

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        22

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        23

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        29

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Áo jacket và áo khoác thể thao:


        6204

        31

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        32

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        33

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        39

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Áo váy dài:

        6204

        41

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6204

        42

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        43

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        44

        - - Từ sợi tái tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        49

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Váy và chân váy:

        6204

        51

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6204

        52

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        53

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        59

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

        6204

        61

        - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        62

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6204

        63

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6204

        69

        - - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.05

        Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.

        6205

        20

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6205

        30

        - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6205

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.06

        Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.


        6206

        10

        - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6206

        20

        - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6206

        30

        - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6206

        40

        - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6206

        90

        - Từ các vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.07

        Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần

        đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.


        - Quần lót, quần đùi và quần sịp:

        6207

        11

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6207

        19

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Áo ngủ và bộ pyjama:

        6207

        21

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6207

        22

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6207

        29

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:


        6207

        91

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6207

        99

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.08

        Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

        - Váy lót và váy lót trong:

        6208

        11

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6208

        19

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Váy ngủ và bộ pyjama:


        6208

        21

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6208

        22

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6208

        29

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6208

        91

        - - Từ bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6208

        92

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6208

        99

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.09

        Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.

        6209

        20

        - Từ bông:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6209

        30

        - Từ sợi tổng hợp:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6209

        90

        - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.10

        Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

        6210

        10

        - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6210

        20

        - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6210

        30

        - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6210

        40

        - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6210

        50

        - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.11

        Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.

        - Quần áo bơi:

        6211

        11

        - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6211

        12

        - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

        6211

        20

        - Bộ quần áo trượt tuyết

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6211

        32

        - - Từ bông:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6211

        33

        - - Từ sợi nhân tạo:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6211

        39

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:


        6211

        42

        - - Từ bông:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6211

        43

        - - Từ sợi nhân tạo:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6211

        49

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.12

        Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.

        6212

        10

        - Xu chiêng:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6212

        20

        - Gen và quần gen:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6212

        30

        - Áo nịt toàn thân:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6212

        90

        - Loại khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.13

        Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.

        6213

        20

        - Từ bông:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6213

        90

        - Từ các loại vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.14

        Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.

        6214

        10

        - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6214

        20

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6214

        30

        - Từ sợi tổng hợp:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6214

        40

        - Từ sợi tái tạo:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6214

        90

        - Từ vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.15

        Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.

        6215

        10

        - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6215

        20

        - Từ sợi nhân tạo:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6215

        90

        - Từ vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.16

        00

        Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        62.17

        Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.

        6217

        10

        - Hàng phụ trợ:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6217

        90

        - Các chi tiết của quần áo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        Chương 63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn

        63.01

        Chăn và chăn du lịch.

        6301

        10

        - Chăn điện

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6301

        20

        - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6301

        30

        - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6301

        40

        - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6301

        90

        - Chăn và chăn du lịch khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        63.02

        Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

        6302

        10

        - Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Khăn trải giường khác, đã in:

        6302

        21

        - - Từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6302

        22

        - - Từ sợi nhân tạo:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6302

        29

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Khăn trải giường khác:

        6302

        31

        - - Từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6302

        32

        - - Từ sợi nhân tạo:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6302

        39

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6302

        40

        - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Khăn trải bàn khác:

        6302

        51

        - - Từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6302

        53

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6302

        59

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6302

        60

        - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6302

        91

        - - Từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6302

        93

        - - Từ sợi nhân tạo

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6302

        99

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        63.03

        Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

        - Dệt kim hoặc móc:


        6303

        12

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6303

        19

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6303

        91

        - - Từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6303

        92

        - - Từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6303

        99

        - - Từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        63.04

        Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

        - Các bộ khăn phủ giường:


        6304

        11

        - - Dệt kim hoặc móc

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6304

        19

        - - Loại khác:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Loại khác:

        6304

        91

        - - Dệt kim hoặc móc:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6304

        92

        - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6304

        93

        - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6304

        99

        - - Không dệt kim hoặc móc, từ vật liệu dệt khác

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        63.05

        Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.

        6305

        10

        - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6305

        20

        - Từ sợi bông

        RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        - Từ vật liệu dệt nhân tạo:

        6305

        32

        - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

        6305

        33

        - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào


        6305

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

        6305

        90

        - Từ vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào

        63.06

        Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.

        - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

        6306

        12

        - - Từ sợi tổng hợp

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

        6306

        19

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC

        - Tăng:

        6306

        22

        - - Từ sợi tổng hợp

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6306

        29

        - - Từ vật liệu dệt khác:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6306

        30

        - Buồm cho tàu thuyền

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6306

        40

        - Đệm hơi:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6306

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        63.07

        Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

        6307

        10

        - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6307

        20

        - Áo cứu sinh và đai cứu sinh

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6307

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào


        6308

        00

        Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

        RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào

        6309

        00

        Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

        WO

        63.10

        Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.

        6310

        10

        - Đã được phân loại:

        WO

        6310

        90

        - Loại khác:

        WO

        Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại

        71

        Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

        7101

        10

        - Ngọc trai tự nhiên

        WO

        - Ngọc trai nuôi cấy:

        7101

        21

        - - Chưa được gia công

        WO

        7101

        22

        - - Đã gia công

        RVC(40) hoặc CTSH

        71

        Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.

        7102

        10

        - Chưa được phân loại

        RVC(40) hoặc CC

        - Kim cương công nghiệp:

        7102

        21

        - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

        RVC(40) hoặc CC

        7102

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Kim cương phi công nghiệp:

        7102

        31

        - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

        RVC(40) hoặc CC

        7102

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH


        71

        Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

        7103

        10

        - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

        RVC(40) hoặc CC

        - Đã gia công cách khác:

        7103

        91

        - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:

        RVC(40) hoặc CTSH

        7103

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        71

        Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.

        7104

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        71.1

        Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.

        - Không phải dạng tiền tệ:

        7108

        13

        - - Dạng bán thành phẩm khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        7108

        20

        - Dạng tiền tệ

        RVC(40) hoặc CTSH

        71.1

        Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý.

        7112

        30

        - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý

        WO

        - Loại khác:

        7112

        91

        - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

        WO

        7112

        92

        - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

        WO

        7112

        99

        - - Loại khác:

        WO

        71.1

        Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.

        - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:


        7113

        11

        - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        7113

        19

        - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

        RVC(40) hoặc CTSH

        7113

        20

        - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

        RVC(40) hoặc CTSH

        71.14

        Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.

        - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

        7114

        11

        - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        71.2

        Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.

        - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

        7117

        11

        - - Khuy măng sét và khuy rời:

        RVC(40) hoặc CTSH

        7117

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        7117

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        Chương 72 - Sắt và thép

        72.01

        Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.

        7201

        10

        - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng

        RVC(40) hoặc CC

        7201

        20

        - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng

        RVC(40) hoặc CC

        7201

        50

        - Gang thỏi hợp kim; gang kính

        RVC(40) hoặc CC

        72.03

        Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.

        7203

        10

        - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

        RVC(40) hoặc CC

        7203

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        72.07

        Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

        - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:


        7207

        11

        - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

        RVC(40)

        7207

        12

        - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

        RVC(40)

        7207

        19

        - - Loại khác

        RVC(40)

        7207

        20

        - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

        RVC(40)

        72.08

        Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

        7208

        10

        - Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi

        RVC(40)

        - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

        7208

        25

        - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

        RVC(40)

        7208

        26

        - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

        RVC(40)

        7208

        27

        - - Chiều dày dưới 3mm:

        RVC(40)

        - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

        7208

        36

        - - Chiều dày trên 10 mm

        RVC(40)

        7208

        37

        - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

        RVC(40)

        7208

        38

        - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

        RVC(40)

        7208

        39

        - - Chiều dày dưới 3 mm

        RVC(40)

        7208

        40

        - Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

        RVC(40)

        - Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

        7208

        51

        - - Chiều dày trên 10 mm

        RVC(40)

        7208

        52

        - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

        RVC(40)

        7208

        53

        - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

        RVC(40)

        7208

        54

        - - Chiều dày dưới 3 mm

        RVC(40)

        7208

        90

        - Loại khác

        RVC(40)

        72.09

        Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

        - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

        7209

        15

        - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11


        7209

        16

        - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11

        7209

        17

        - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11

        7209

        18

        - - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11

        - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

        7209

        25

        - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11

        7209

        26

        - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11

        7209

        27

        - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11

        7209

        28

        - - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11

        7209

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.08 và 72.11

        72.10

        Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

        - Được mạ hoặc tráng thiếc:

        7210

        11

        - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11


        7210

        12

        - - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11

        7210

        20

        - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11

        7210

        30

        - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11

        - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

        7210

        41

        - - Hình lượn sóng:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11


        7210

        49

        - - Loại khác:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11

        7210

        50

        - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11

        - Được mạ hoặc tráng nhôm:

        7210

        61

        - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11

        7210

        69

        - - Loại khác:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11


        7210

        70

        - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11

        7210

        90

        - Loại khác:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11;

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.09 và 72.11

        72.11

        Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

        - Không được gia công quá mức cán nóng:

        7211

        13

        - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

        RVC(40)

        7211

        14

        - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

        RVC(40)

        7211

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40)

        - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

        7211

        23

        - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

        RVC(40)

        7211

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40)

        7211

        90

        - Loại khác:

        RVC(40)

        72.12

        Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.


        7212

        10

        - Được mạ hoặc tráng thiếc:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và

        72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc

        CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và

        72.11

        7212

        20

        - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và

        72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc

        CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và

        72.11

        7212

        30

        - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và

        72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc

        CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và

        72.11


        7212

        40

        - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và

        72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc

        CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và

        72.11

        7212

        50

        - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và

        72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc

        CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và

        72.11

        7212

        60

        - Được dát phủ:

        Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và

        72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc

        CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và

        72.11

        72.13

        Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

        7213

        10

        - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

        RVC(40)

        7213

        20

        - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

        RVC(40)

        - Loại khác:

        7213

        91

        - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:

        RVC(40)

        7213

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40)


        72.14

        Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

        7214

        10

        - Đã qua rèn:

        RVC(40)

        7214

        20

        - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

        RVC(40)

        7214

        30

        - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

        RVC(40)

        - Loại khác:

        7214

        91

        - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

        RVC(40)

        7214

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40)

        72.15

        Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

        7215

        10

        - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

        RVC(40)

        7215

        50

        - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

        RVC(40)

        7215

        90

        - Loại khác:

        RVC(40)

        72.16

        Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

        7216

        10

        - Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm

        RVC(40)

        - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:

        7216

        21

        - - Hình chữ L

        RVC(40)

        7216

        22

        - - Hình chữ T

        RVC(40)

        - Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

        7216

        31

        - - Hình chữ U

        RVC(40)

        7216

        32

        - - Hình chữ I

        RVC(40)

        7216

        33

        - - Hình chữ H

        RVC(40)

        7216

        40

        - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên

        RVC(40)

        7216

        50

        - Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

        RVC(40)

        - Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

        7216

        61

        - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

        RVC(40)

        7216

        69

        - - Loại khác

        RVC(40)

        - Loại khác:


        7216

        91

        - - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng

        RVC(40)

        7216

        99

        - - Loại khác

        RVC(40)

        72.17

        Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.

        7217

        10

        - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.15

        7217

        20

        - Được mạ hoặc tráng kẽm:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.15

        7217

        30

        - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.15

        7217

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.15

        72.19

        Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

        - Không gia công quá mức cán nguội:

        7219

        31

        - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

        RVC(40) hoặc CTSH

        7219

        32

        - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

        RVC(40) hoặc CTSH

        7219

        33

        - - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3 mm

        RVC(40) hoặc CTSH

        7219

        34

        - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

        RVC(40) hoặc CTSH

        7219

        35

        - - Chiều dày dưới 0,5 mm

        RVC(40) hoặc CTSH

        7219

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        72.20

        Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

        - Không gia công quá mức cán nóng:

        7220

        11

        - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        7219.31 đến 7219.90

        7220

        12

        - - Chiều dày dưới 4,75 mm:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        7219.31 đến 7219.90


        7220

        20

        - Không gia công quá mức cán nguội:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        7219.31 đến 7219.90

        7220

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ

        7219.31 đến 7219.90

        Chương 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

        73.01

        Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.

        7301

        10

        - Cọc cừ

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.09 và 72.11

        7301

        20

        - Dạng góc, khuôn và hình

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.09 và 72.11

        73.02

        Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.

        7302

        10

        - Ray

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.09

        7302

        30

        - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.09

        7302

        40

        - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.09

        7302

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.09

        73.03

        00

        Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc.

        RVC(40) hoặc CC

        73.04

        Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.

        - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:


        7304

        11

        - - Bằng thép không gỉ

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        7304

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        - Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

        7304

        22

        - - Ống khoan bằng thép không gỉ

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        7304

        23

        - - Ống khoan khác

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        7304

        24

        - - Loại khác, bằng thép không gỉ

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        7304

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

        7304

        31

        - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        7304

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

        7304

        41

        - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        7304

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

        7304

        51

        - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11


        7304

        59

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        7304

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.07 đến 72.11

        73.05

        Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm.

        - Ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

        7305

        11

        - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.11

        7305

        12

        - - Loại khác, hàn theo chiều dọc:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.11

        7305

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.11

        7305

        20

        - Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.11

        - Loại khác, được hàn:

        7305

        31

        - - Hàn theo chiều dọc:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.11

        7305

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.11

        7305

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.11

        73.06

        Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

        - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

        7306

        11

        - - Hàn, bằng thép không gỉ:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và

        72.11


        7306

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và

        72.11

        - Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

        7306

        21

        - - Hàn, bằng thép không gỉ

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và

        72.11

        7306

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và

        72.11

        7306

        30

        - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và

        72.11

        7306

        40

        - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

        RVC(40) hoặc CC

        7306

        50

        - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

        RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 7209 và

        72.11

        - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:

        7306

        61

        - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và

        72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

        7306

        69

        - - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và

        72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC


        7306

        90

        - Loại khác:

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và

        72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC

        73.07

        Phụ kiện ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.

        - Phụ kiện dạng đúc:

        7307

        11

        - - Bằng gang không dẻo:

        RVC(40) hoặc CC

        7307

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác, bằng thép không gỉ:

        7307

        21

        - - Loại có mép bích để ghép nối:

        RVC(40) hoặc CC

        7307

        22

        - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối:

        RVC(40) hoặc CC

        7307

        23

        - - Loại hàn giáp mối:

        RVC(40) hoặc CC

        7307

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác:

        7307

        91

        - - Loại có mép bích để ghép nối:

        RVC(40) hoặc CC

        7307

        92

        - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và

        73.06

        7307

        93

        - - Loại hàn giáp mối:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và

        73.06

        7307

        99

        - - Loai khác:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và

        73.06


        73.08

        Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép.

        7308

        10

        - Cầu và nhịp cầu:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12 và 72.16

        7308

        20

        - Tháp và cột lưới (kết cấu giàn):

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12 và 72.16

        7308

        30

        - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12 và 72.16

        7308

        40

        - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12 và 72.16

        7308

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12 và 72.16

        73.1

        00

        Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12,

        72.25 và 72.26

        73.10

        Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.


        7310

        10

        - Có dung tích từ 50 lít trở lên:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12,

        72.25 và 72.26

        - Có dung tích dưới 50 lít:

        7310

        21

        - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12

        7310

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.12

        73.11

        00

        Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép.

        RVC(40) hoặc CC

        73.12

        Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.

        7312

        10

        - Dây bện tao, thừng và cáp:

        RVC(40)

        7312

        90

        - Loại khác

        RVC(40)

        7313

        00

        Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép.

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.15 và 72.17

        73.14

        Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn.

        - Tấm đan:

        7314

        12

        - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

        RVC(40) hoặc CC

        7314

        14

        - - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ

        RVC(40) hoặc CC

        7314

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        7314

        20

        - Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:

        7314

        31

        - - Được mạ hoặc tráng kẽm

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        7314

        39

        - - Loại khác

        - Tấm đan, phên, lưới và rào khác:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17


        7314

        41

        - - Được mạ hoặc tráng kẽm

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        7314

        42

        - - Được tráng plastic

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        7314

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        7314

        50

        - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal)

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        73.15

        Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.

        - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

        7315

        11

        - - Xích con lăn:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17

        7315

        12

        - - Xích khác:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17

        7315

        19

        - - Các bộ phận:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17

        7315

        20

        - Xích trượt

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17

        - Xích khác:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17

        7315

        81

        - - Nối bằng chốt có ren hai đầu

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17

        7315

        82

        - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17

        7315

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17


        7315

        90

        - Các bộ phận khác:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17

        7316

        00

        Neo, móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

        RVC(40) hoặc CC

        73.17

        00

        Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        73.18

        Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép.

        - Các sản phẩm đã ren:

        7318

        11

        - - Vít đầu vuông

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        7318

        12

        - - Vít gỗ khác

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        7318

        13

        - - Đinh móc và Đinh vòng

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC


        7318

        14

        - - Vít tự hãm

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        7318

        15

        - - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        7318

        16

        - - Đai ốc

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        7318

        19

        - - Loại khác

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        - Các sản phẩm không có ren:

        7318

        21

        - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC


        7318

        22

        - - Vòng đệm khác

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        7318

        23

        - - Đinh tán

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        7318

        24

        - - Chốt hãm và chốt định vị

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        7318

        29

        - - Loại khác

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        73.19

        Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.

        7319

        40

        - Kim băng và các loại kim khác

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC


        7319

        90

        - Loại khác:

        Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc

        CC

        73.20

        Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.

        7320

        10

        - Lò xo lá và các lá lò xo:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        7320

        20

        - Lò xo cuộn:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        7320

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ

        72.08 đến 72.17

        73.23

        Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.

        7323

        10

        - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác:

        7323

        91

        - - Bằng gang, chưa tráng men:

        RVC(40) hoặc CC

        7323

        92

        - - Bằng gang, đã tráng men

        RVC(40) hoặc CC

        7323

        93

        - - Bằng thép không gỉ:

        RVC(40) hoặc CC

        7323

        94

        - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

        RVC(40) hoặc CC

        7323

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        73.24

        Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.

        7324

        10

        - Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ:

        RVC(40) hoặc CC

        - Bồn tắm:

        7324

        21

        - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men:

        RVC(40) hoặc CC

        7324

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC


        7324

        90

        - Loại khác, kể cả các bộ phận:

        RVC(40) hoặc CC

        73.25

        Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.

        7325

        10

        - Bằng gang không dẻo:

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác:

        7325

        91

        - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

        RVC(40) hoặc CC

        7325

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CC

        73.26

        Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.

        - Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp:

        7326

        11

        - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07

        7326

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07

        7326

        20

        - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

        RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13

        Chương 74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng

        7401

        00

        Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).

        RVC(40) hoặc CC

        7404

        00

        Đồng phế liệu và mảnh vụn.

        WO

        7503

        00

        Niken phế liệu và mảnh vụn.

        WO

        75.07

        Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông).

        7507

        20

        - Phụ kiện của ống và ống dẫn

        RVC(40) hoặc CTSH

        Chương 76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

        76.01

        Nhôm chưa gia công.

        7601

        10

        - Nhôm, không hợp kim

        RVC(40) hoặc CC

        7601

        20

        - Nhôm hợp kim

        RVC(40) hoặc CC

        7602

        00

        Nhôm phế liệu và mảnh vụn.

        WO

        76.05

        Dây nhôm.

        - Bằng nhôm, không hợp kim:

        7605

        11

        - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04

        7605

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04


        - Bằng nhôm hợp kim:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04

        7605

        21

        - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04

        7605

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04

        76.07

        Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.

        - Chưa được bồi:

        7607

        11

        - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06

        7607

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06

        7607

        20

        - Đã bồi

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06

        76.14

        Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.

        7614

        10

        - Có lõi thép:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.05

        7614

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.05

        Chương 78 - Chì và các sản phẩm bằng chì

        78.01

        Chì chưa gia công.

        7801

        10

        - Chì tinh luyện

        RVC(40) hoặc CC

        - Loại khác:

        7801

        91

        - - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này

        RVC(40) hoặc CC

        7801

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CC

        7802

        00

        Chì phế liệu và mảnh vụn.

        WO

        7902

        00

        Kẽm phế liệu và mảnh vụn.

        WO

        8002

        00

        Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

        WO

        Chương 81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng


        81.01

        Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        - Loại khác:

        8101

        94

        - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

        RVC(40) hoặc CTSH

        8101

        96

        - - Dây

        RVC(40) hoặc CTSH

        8101

        97

        - - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8101

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.02

        Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        - Loại khác:

        8102

        94

        - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

        RVC(40) hoặc CTSH

        8102

        95

        - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

        RVC(40) hoặc CTSH

        8102

        96

        - - Dây

        RVC(40) hoặc CTSH

        8102

        97

        - - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8102

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.03

        Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        8103

        20

        - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8103

        30

        - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8103

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.04

        Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        - Magie chưa gia công:

        8104

        11

        - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng

        RVC(40) hoặc CTSH

        8104

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8104

        20

        - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8104

        30

        - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8104

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH


        81.05

        Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        8105

        20

        - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8105

        30

        - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8105

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.06

        00

        Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.07

        Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        8107

        20

        - Cađimi chưa gia công; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8107

        30

        - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8107

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.08

        Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        8108

        20

        - Titan chưa gia công; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8108

        30

        - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8108

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.09

        Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        8109

        20

        - Zircon chưa gia công; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8109

        30

        - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8109

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.10

        Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        8110

        10

        - Antimon chưa gia công; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8110

        20

        - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8110

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8111

        00

        Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        RVC(40) hoặc CTSH

        81.12

        Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        - Beryli:


        8112

        13

        - - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8112

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Crom:

        8112

        21

        - - Chưa gia công; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8112

        22

        - - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8112

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Tali:

        8112

        51

        - - Chưa gia công; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8112

        52

        - - Phế liệu và mảnh vụn

        WO

        8112

        59

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        8112

        92

        - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

        RVC(40) hoặc CTSH

        8112

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8113

        00

        Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

        RVC(40) hoặc CC

        Chương 83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

        83.01

        Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.

        8301

        10

        - Khóa móc

        RVC(40) hoặc CTSH

        8301

        20

        - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

        RVC(40) hoặc CTSH

        8301

        30

        - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà

        RVC(40) hoặc CTSH

        8301

        40

        - Khóa loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8301

        50

        - Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa

        RVC(40) hoặc CTSH

        83.04

        00

        Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03.

        RVC(40) hoặc CTSH


        83.05

        Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.

        8305

        10

        - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8305

        20

        - Ghim dập dạng băng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8305

        90

        - Loại khác, kể cả phụ tùng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        83.06

        Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.

        8306

        10

        - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:

        8306

        21

        - - Được mạ bằng kim loại quý

        RVC(40) hoặc CTSH

        8306

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8306

        30

        - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương:

        RVC(40) hoặc CTSH

        83.08

        Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.

        8308

        10

        - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

        RVC(40) hoặc CTSH

        8308

        20

        - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

        RVC(40) hoặc CTSH

        8308

        90

        - Loại khác, kể cả bộ phận:

        RVC(40) hoặc CTSH

        83.09

        Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.


        8309

        10

        - Nút hình vương miện

        RVC(40) hoặc CTSH

        8309

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        83.11

        Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại,

        được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại.

        8311

        10

        - Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung , để hàn hồ quang điện

        RVC(40) hoặc CTSH

        8311

        20

        - Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8311

        30

        - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8311

        90

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

        84.01

        Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.

        8401

        10

        - Lò phản ứng hạt nhân

        RVC(40) hoặc CTSH

        8401

        20

        - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng

        RVC(40) hoặc CTSH

        8401

        30

        - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.02

        Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.

        - Nồi hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:

        8402

        11

        - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8402

        12

        - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8402

        19

        - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8402

        20

        - Nồi hơi nước quá nhiệt:

        RVC(40) hoặc CTSH


        84.03

        Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02.

        8403

        10

        - Nồi hơi

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.04

        Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.

        8404

        10

        - Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8404

        20

        - Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.05

        Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.

        8405

        10

        - Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.06

        Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác.

        8406

        10

        - Tua bin dùng cho đẩy thủy

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Tua bin loại khác:

        8406

        81

        - - Công suất trên 40 MW

        RVC(40) hoặc CTSH

        8406

        82

        - - Công suất không quá 40 MW

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.07

        Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.

        8407

        10

        - Động cơ máy bay

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Động cơ đẩy thủy:

        8407

        21

        - - Động cơ gắn ngoài:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8407

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

        8407

        31

        - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

        RVC(40)

        8407

        32

        - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

        RVC(40)


        8407

        33

        - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá

        1.000 cc:

        RVC(40)

        8407

        34

        - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

        RVC(40)

        8407

        90

        - Động cơ khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.08

        Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).

        8408

        10

        - Động cơ máy thủy:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8408

        20

        - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

        RVC(40)

        8408

        90

        - Động cơ khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.09

        Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

        8409

        10

        - Dùng cho động cơ máy bay

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        8409

        91

        - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

        RVC(40)

        8409

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40)

        84.10

        Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng.

        - Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:

        8410

        11

        - - Công suất không quá 1.000 kW

        RVC(40) hoặc CTSH

        8410

        12

        - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW

        RVC(40) hoặc CTSH

        8410

        13

        - - Công suất trên 10.000 kW

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.11

        Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.

        - Tua bin phản lực:

        8411

        11

        - - Có lực đẩy không quá 25 kN

        RVC(40) hoặc CTSH

        8411

        12

        - - Có lực đẩy trên 25 kN

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Tua bin cánh quạt:

        8411

        21

        - - Công suất không quá 1.100 kW

        RVC(40) hoặc CTSH

        8411

        22

        - - Công suất trên 1.100 kW

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Các loại tua bin khí khác:

        8411

        81

        - - Công suất không quá 5.000 kW

        RVC(40) hoặc CTSH


        8411

        82

        - - Công suất trên 5.000 kW

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Bộ phận:

        8411

        91

        - - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt

        RVC(40) hoặc CTSH

        8411

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.12

        Động cơ và mô tơ khác.

        8412

        10

        - Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Động cơ và mô tơ thủy lực:

        8412

        21

        - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

        RVC(40) hoặc CTSH

        8412

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

        8412

        31

        - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

        RVC(40) hoặc CTSH

        8412

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8412

        80

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.13

        Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng.

        - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo lường:

        8413

        11

        - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy

        RVC(40) hoặc CTSH

        8413

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8413

        20

        - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8413

        30

        - Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

        RVC(40)

        8413

        40

        - Bơm bê tông

        RVC(40) hoặc CTSH

        8413

        50

        - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8413

        60

        - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8413

        70

        - Bơm ly tâm khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

        8413

        81

        - - Bơm:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8413

        82

        - - Máy đẩy chất lỏng

        RVC(40) hoặc CTSH


        - Bộ phận:

        8413

        92

        - - Của máy đẩy chất lỏng

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.14

        Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

        8414

        10

        - Bơm chân không

        RVC(40) hoặc CTSH

        8414

        20

        - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8414

        30

        - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh :

        RVC(40) hoặc CTSH

        8414

        40

        - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Quạt:

        8414

        51

        - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8414

        59

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8414

        60

        - Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8414

        80

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.15

        Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

        8415

        10

        - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

        RVC(40) hoặc CTSH

        8415

        20

        - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

        RVC(40)

        - Loại khác:

        8415

        81

        - - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

        RVC(40) hoặc CTSH

        8415

        82

        - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8415

        83

        - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.16

        Đầu đối dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự.


        8416

        10

        - Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng

        RVC(40) hoặc CTSH

        8416

        20

        - Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp

        RVC(40) hoặc CTSH

        8416

        30

        - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.17

        Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện.

        8417

        10

        - Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại

        RVC(40) hoặc CTSH

        8417

        20

        - Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy

        RVC(40) hoặc CTSH

        8417

        80

        - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.18

        Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

        8418

        10

        - Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa

        mở riêng biệt:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:

        8418

        21

        - - Loại sử dụng máy nén

        RVC(40) hoặc CTSH

        8418

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8418

        30

        - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8418

        40

        - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8418

        50

        - Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

        8418

        61

        - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

        RVC(40) hoặc CTSH

        8418

        69

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH


        84.19

        Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện.

        - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

        8419

        11

        - - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8419

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8419

        20

        - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy sấy:

        8419

        31

        - - Dùng để sấy nông sản:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8419

        32

        - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8419

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8419

        40

        - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8419

        50

        - Bộ phận trao đổi nhiệt:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8419

        60

        - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy và thiết bị khác:

        8419

        81

        - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8419

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.20

        Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.

        8420

        10

        - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.21

        Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

        - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

        8421

        11

        - - Máy tách kem

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        8421

        12

        - - Máy làm khô quần áo

        RVC(40) hoặc CTSH

        8421

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

        8421

        21

        - - Để lọc hoặc tinh chế nước:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8421

        22

        - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8421

        23

        - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

        RVC(40)

        8421

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

        8421

        31

        - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

        RVC(40)

        8421

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.22

        Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.

        - Máy rửa bát đĩa:

        8422

        11

        - - Loại sử dụng trong gia đình

        RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

        8422

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8422

        20

        - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8422

        30

        - Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

        RVC(40) hoặc CTSH

        8422

        40

        - Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.23

        Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.

        8423

        10

        - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8423

        20

        - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

        RVC(40) hoặc CTSH


        8423

        30

        - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Cân trọng lượng khác:

        8423

        81

        - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8423

        82

        - - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá

        5.000 kg:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8423

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8423

        90

        - Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.24

        Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.

        8424

        10

        - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8424

        20

        - Súng phun và các thiết bị tương tự:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8424

        30

        - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Thiết bị khác:

        8424

        81

        - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8424

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.25

        Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại.

        - Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

        8425

        11

        - - Loại chạy bằng động cơ điện

        RVC(40) hoặc CTSH

        8425

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Tời ngang; tời dọc:

        8425

        31

        - - Loại chạy bằng động cơ điện

        RVC(40) hoặc CTSH

        8425

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Kích; tời nâng xe:

        8425

        41

        - - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra ô tô

        RVC(40) hoặc CTSH

        8425

        42

        - - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực:

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        8425

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.26

        Cần cẩu của tầu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.

        - Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:

        8426

        11

        - - Cần trục cầu chạy lắp trên đế cố định

        RVC(40) hoặc CTSH

        8426

        12

        - - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

        RVC(40) hoặc CTSH

        8426

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8426

        20

        - Cần trục tháp

        RVC(40) hoặc CTSH

        8426

        30

        - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy khác, loại tự hành:

        8426

        41

        - - Chạy bánh lốp

        RVC(40) hoặc CTSH

        8426

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy khác:

        8426

        91

        - - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ

        RVC(40) hoặc CTSH

        8426

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.28

        Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, cầu thang máy, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo).

        8428

        10

        - Thang máy nâng hạ theo chiều đứng và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):

        RVC(40) hoặc CTSH

        8428

        20

        - Máy nâng và băng tải dùng khí nén:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:

        8428

        31

        - - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất

        RVC(40) hoặc CTSH

        8428

        32

        - - Loại khác, dạng gàu:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8428

        33

        - - Loại khác, dạng băng tải:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8428

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        8428

        40

        - Cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

        RVC(40) hoặc CTSH

        8428

        60

        - Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi

        RVC(40) hoặc CTSH

        8428

        90

        - Máy khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.29

        Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành.

        - Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:

        8429

        11

        - - Loại bánh xích

        RVC(40) hoặc CTSH

        8429

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8429

        20

        - Máy san đất

        RVC(40) hoặc CTSH

        8429

        30

        - Máy cạp

        RVC(40) hoặc CTSH

        8429

        40

        - Máy đầm và xe lu lăn đường:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc:

        8429

        51

        - - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước

        RVC(40) hoặc CTSH

        8429

        52

        - - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o

        RVC(40) hoặc CTSH

        8429

        59

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.30

        Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.

        8430

        10

        - Máy đóng cọc và nhổ cọc

        RVC(40) hoặc CTSH

        8430

        20

        - Máy xới và dọn tuyết

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

        8430

        31

        - - Loại tự hành

        RVC(40) hoặc CTSH

        8430

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy khoan hoặc máy đào sâu khác:

        8430

        41

        - - Loại tự hành

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        8430

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8430

        50

        - Máy khác, loại tự hành

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy khác, loại không tự hành:

        8430

        61

        - - Máy đầm hoặc máy nén

        RVC(40) hoặc CTSH

        8430

        69

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.31

        Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30.

        8431

        10

        - Của máy thuộc nhóm 84.25:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8431

        20

        - Của máy móc thuộc nhóm 84.27

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Của máy móc thuộc nhóm 84.28:

        8431

        31

        - - Của thang máy nâng hạ theo chiều đứng, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8431

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:

        8431

        41

        - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8431

        42

        - - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng

        RVC(40) hoặc CTSH

        8431

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.32

        Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao.

        8432

        10

        - Máy cày

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:

        8432

        21

        - - Bừa đĩa

        RVC(40) hoặc CTSH

        8432

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8432

        30

        - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

        RVC(40) hoặc CTSH

        8432

        40

        - Máy vãi phân và máy rắc phân

        RVC(40) hoặc CTSH

        8432

        80

        - Máy khác:

        RVC(40) hoặc CTSH


        84.33

        Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.

        - Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:

        8433

        11

        - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

        RVC(40) hoặc CTSH

        8433

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8433

        20

        - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

        RVC(40) hoặc CTSH

        8433

        30

        - Máy dọn cỏ khô khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8433

        40

        - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy thu hoạch khác; máy đập:

        8433

        51

        - - Máy gặt đập liên hợp

        RVC(40) hoặc CTSH

        8433

        52

        - - Máy đập khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8433

        53

        - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

        RVC(40) hoặc CTSH

        8433

        59

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8433

        60

        - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.34

        Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.

        8434

        10

        - Máy vắt sữa:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8434

        20

        - Máy chế biến sữa:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.35

        Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.

        8435

        10

        - Máy:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.36

        Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.

        8436

        10

        - Máy chế biến thức ăn gia súc:

        RVC(40) hoặc CTSH


        - Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

        8436

        21

        - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8436

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8436

        80

        - Máy khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Bộ phận:

        8436

        91

        - - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8436

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.37

        Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp.

        8437

        10

        - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8437

        80

        - Máy khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.38

        Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.

        8438

        10

        - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8438

        20

        - Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8438

        30

        - Máy sản xuất đường:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8438

        40

        - Máy sản xuất bia

        RVC(40) hoặc CTSH

        8438

        50

        - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8438

        60

        - Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8438

        80

        - Máy loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.39

        Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa.

        8439

        10

        - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

        RVC(40) hoặc CTSH


        8439

        20

        - Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa

        RVC(40) hoặc CTSH

        8439

        30

        - Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc bìa

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Bộ phận:

        8439

        91

        - - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

        RVC(40) hoặc CTSH

        8439

        99

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.40

        Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.

        8440

        10

        - Máy:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.41

        Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.

        8441

        10

        - Máy cắt xén các loại:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8441

        20

        - Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8441

        30

        - Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8441

        40

        - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8441

        80

        - Máy loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.42

        Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng).

        8442

        30

        - Máy, thiết bị và dụng cụ:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8442

        50

        - Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.43

        Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.

        - Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm


        84.42:

        8443

        11

        - - Máy in offset, in cuộn

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        12

        - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        13

        - - Máy in offset khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        14

        - - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        15

        - - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        16

        - - Máy in nổi bằng khuôn mềm

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        17

        - - Máy in ảnh trên bản kẽm

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

        8443

        31

        - - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        32

        - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8443

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.44

        Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.45

        Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47.

        - Máy chuẩn bị sợi dệt:

        8445

        11

        - - Máy chải thô:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8445

        12

        - - Máy chải kỹ:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8445

        13

        - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8445

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH


        8445

        20

        - Máy kéo sợi:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8445

        30

        - Máy đậu hoặc máy xe sợi:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8445

        40

        - Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8445

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.46

        Máy dệt.

        8446

        10

        - Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Cho vải dệt có khổ rộng từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi:

        8446

        21

        - - Máy dệt khung cửi có động cơ

        RVC(40) hoặc CTSH

        8446

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8446

        30

        - Cho vải dệt có khổ rộng từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.47

        Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng.

        - Máy dệt kim tròn:

        8447

        11

        - - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8447

        12

        - - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8447

        20

        - Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8447

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.48

        Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).

        - Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

        8448

        11

        - - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8448

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH


        - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

        8448

        31

        - - Kim chải

        RVC(40) hoặc CTSH

        8448

        32

        - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

        RVC(40) hoặc CTSH

        8448

        33

        - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên

        RVC(40) hoặc CTSH

        8448

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:

        8448

        42

        - - Lược dệt, go và khung go

        RVC(40) hoặc CTSH

        8448

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:

        8448

        51

        - - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8448

        59

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.49

        00

        Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.50

        Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

        - Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

        8450

        11

        - - Máy tự động hoàn toàn:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8450

        12

        - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8450

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8450

        20

        - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        84.51

        Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.

        8451

        10

        - Máy giặt khô

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy sấy:

        8451

        21

        - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

        RVC(40) hoặc CTSH

        8451

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8451

        30

        - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch):

        RVC(40) hoặc CTSH

        8451

        40

        - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

        RVC(40) hoặc CTSH

        8451

        50

        - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

        RVC(40) hoặc CTSH

        8451

        80

        - Máy loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.52

        Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.

        8452

        10

        - Máy khâu dùng cho gia đình

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy khâu khác:

        8452

        21

        - - Loại tự động

        RVC(40) hoặc CTSH

        8452

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8452

        30

        - Kim máy khâu

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.53

        Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may.

        8453

        10

        - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8453

        20

        - Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8453

        80

        - Máy khác:

        RVC(40) hoặc CTSH


        84.54

        Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.

        8454

        10

        - Lò thổi

        RVC(40) hoặc CTSH

        8454

        20

        - Khuôn đúc thỏi và nồi rót

        RVC(40) hoặc CTSH

        8454

        30

        - Máy đúc

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.55

        Máy cán kim loại và trục cán của nó.

        8455

        10

        - Máy cán ống

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy cán khác:

        8455

        21

        - - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp

        RVC(40) hoặc CTSH

        8455

        22

        - - Máy cán nguội

        RVC(40) hoặc CTSH

        8455

        30

        - Trục cán dùng cho máy cán

        RVC(40) hoặc CTSH

        8455

        90

        - Bộ phận khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.56

        Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước.

        8456

        10

        - Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia phô-tông

        RVC(40) hoặc CTSH

        8456

        20

        - Hoạt động bằng phương pháp siêu âm

        RVC(40) hoặc CTSH

        8456

        30

        - Hoạt động bằng phương pháp phóng điện tử

        RVC(40) hoặc CTSH

        8456

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.57

        Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại.

        8457

        10

        - Trung tâm gia công cơ

        RVC(40) hoặc CTSH

        8457

        20

        - Máy một vị trí gia công

        RVC(40) hoặc CTSH

        8457

        30

        - Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.58

        Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.

        - Máy tiện ngang:

        8458

        11

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        8458

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy tiện khác:

        8458

        91

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8458

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.59

        Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.

        8459

        10

        - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy khoan khác:

        8459

        21

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8459

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy doa-phay khác:

        8459

        31

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8459

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8459

        40

        - Máy doa khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy phay, kiểu công xôn:

        8459

        51

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8459

        59

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy phay khác:

        8459

        61

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8459

        69

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8459

        70

        - Máy ren hoặc máy ta rô khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.60

        Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.

        - Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu


        là 0,01 mm:

        8460

        11

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8460

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy mài khác, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:

        8460

        21

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8460

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

        8460

        31

        - - Điều khiển số:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8460

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8460

        40

        - Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8460

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.61

        Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần

        cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc

        gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.

        8461

        20

        - Máy bào ngang hoặc máy xọc:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8461

        30

        - Máy chuốt:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8461

        40

        - Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8461

        50

        - Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8461

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.62

        Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.

        8462

        10

        - Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy


        ép):

        8462

        21

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8462

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy xén (kể cả máy dập), trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

        8462

        31

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8462

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy đột dập hay mắt cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

        8462

        41

        - - Điều khiển số

        RVC(40) hoặc CTSH

        8462

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        8462

        91

        - - Máy ép thủy lực

        RVC(40) hoặc CTSH

        8462

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.63

        Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.

        8463

        10

        - Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8463

        20

        - Máy lăn ren:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8463

        30

        - Máy gia công dây:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8463

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.65

        Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.

        8465

        10

        - Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        8465

        93

        - - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8465

        94

        - - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8465

        96

        - - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

        RVC(40) hoặc CTSH


        84.66

        Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả

        gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay.

        - Loại khác:

        8466

        92

        - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.67

        Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện.

        - Hoạt động bằng khí nén:

        8467

        11

        - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)

        RVC(40) hoặc CTSH

        8467

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ):

        8467

        21

        - - Khoan các loại

        RVC(40) hoặc CTSH

        8467

        22

        - - Cưa

        RVC(40) hoặc CTSH

        8467

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Dụng cụ khác:

        8467

        81

        - - Cưa xích

        RVC(40) hoặc CTSH

        8467

        89

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Bộ phận:

        8467

        91

        - - Của cưa xích:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8467

        92

        - - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén

        RVC(40) hoặc CTSH

        8467

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.68

        Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ

        các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.

        8468

        10

        - Ống xì cầm tay

        RVC(40) hoặc CTSH

        8468

        20

        - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8468

        80

        - Máy và thiết bị khác

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        84.71

        Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

        8471

        30

        - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

        8471

        41

        - - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8471

        49

        - - Loại khác, ở dạng hệ thống:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8471

        50

        - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8471

        60

        - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8471

        70

        - Bộ lưu trữ:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8471

        80

        - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8471

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.74

        Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.

        8474

        10

        - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8474

        20

        - Máy nghiền hoặc xay:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy trộn hoặc nhào:

        8474

        31

        - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8474

        32

        - - Máy trộn khoáng vật với bi-tum:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8474

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH


        8474

        80

        - Máy khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.75

        Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh.

        8475

        10

        - Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

        8475

        21

        - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

        RVC(40) hoặc CTSH

        8475

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.76

        Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền.

        - Máy bán đồ uống tự động:

        8476

        21

        - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

        RVC(40) hoặc CTSH

        8476

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy khác:

        8476

        81

        - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

        RVC(40) hoặc CTSH

        8476

        89

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.77

        Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

        8477

        10

        - Máy đúc phun:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8477

        20

        - Máy đùn:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8477

        30

        - Máy đúc thổi

        RVC(40) hoặc CTSH

        8477

        40

        - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy đúc hay tạo hình khác:

        8477

        51

        - - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8477

        59

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8477

        80

        - Máy khác:

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        84.78

        Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

        8478

        10

        - Máy:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.79

        Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.

        8479

        10

        - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8479

        20

        - Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8479

        30

        - Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8479

        40

        - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8479

        50

        - Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8479

        60

        - Máy làm mát không khí bằng bay hơi

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Cầu vận chuyển hành khách:

        8479

        71

        - - Loại sử dụng ở sân bay

        RVC(40) hoặc CTSH

        8479

        79

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy và thiết bị cơ khí khác:

        8479

        81

        - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8479

        82

        - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8479

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.80

        Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.

        8480

        10

        - Hộp khuôn đúc kim loại

        RVC(40) hoặc CTSH

        8480

        20

        - Đế khuôn

        RVC(40) hoặc CTSH

        8480

        30

        - Mẫu làm khuôn:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hoặc các bua kim loại:


        8480

        41

        - - Loại phun hoặc nén

        RVC(40) hoặc CTSH

        8480

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8480

        50

        - Khuôn đúc thủy tinh

        RVC(40) hoặc CTSH

        8480

        60

        - Khuôn đúc khoáng vật

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Khuôn đúc cao su hoặc plastic:

        8480

        71

        - - Loại phun hoặc nén:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8480

        79

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.81

        Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.

        8481

        10

        - Van giảm áp:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8481

        20

        - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8481

        30

        - Van kiểm tra (van một chiều):

        RVC(40) hoặc CTSH

        8481

        40

        - Van an toàn hay van xả:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8481

        80

        - Thiết bị khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.82

        Ổ bi hoặc ổ đũa.

        8482

        10

        - Ổ bi

        RVC(40) hoặc CTSH

        8482

        20

        - Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

        8482

        30

        - Ổ đũa lòng cầu

        RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

        8482

        40

        - Ổ đũa kim

        RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

        8482

        50

        - Các loại ổ đũa hình trụ khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH

        8482

        80

        - Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa

        RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) +


        CTSH

        84.83

        Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc,

        kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).

        8483

        10

        - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

        RVC(40)

        8483

        40

        - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

        RVC(40)

        8483

        50

        - Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li

        RVC(40)

        8483

        60

        - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

        RVC(40)

        84.86

        Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện.

        8486

        10

        - Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8486

        20

        - Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8486

        30

        - Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8486

        40

        - Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:

        RVC(40) hoặc CTSH

        84.87

        Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.

        8487

        10

        - Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt

        RVC(40) hoặc CTSH

        Chương 85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên

        85.01

        Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).

        8501

        10

        - Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        85.04

        Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

        8504

        10

        - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:

        8504

        21

        - - Có công suất danh định không quá 650 kVA:

        RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm

        8504.22 hoặc 8504.23

        8504

        22

        - - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

        RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm

        8504.21 hoặc 8504.23

        8504

        23

        - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA:

        RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm

        8504.21 hoặc 8504.22

        - Máy biến điện khác:

        8504

        31

        - - Có công suất danh định không quá 1 kVA:

        RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm

        8504.32 đến 8504.34

        8504

        40

        - Máy biến đổi tĩnh điện:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8504

        50

        - Cuộn cảm khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.05

        Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.

        - Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

        8505

        11

        - - Bằng kim loại

        RVC(40) hoặc CTSH

        8505

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8505

        20

        - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.06

        Pin và bộ pin.


        8506

        10

        - Bằng dioxit mangan:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8506

        30

        - Bằng oxit thủy ngân

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8506

        40

        - Bằng oxit bạc

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8506

        50

        - Bằng liti

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8506

        60

        - Bằng kẽm-khí:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8506

        80

        - Pin và bộ pin khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.07

        Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông).

        8507

        10

        - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

        RVC(40)

        8507

        50

        - Bằng Nikel - hydrua kim loại

        RVC(40)

        8507

        60

        - Bằng ion liti:

        RVC(40)

        8507

        80

        - Ắc qui khác:

        RVC(40)

        85.08

        Máy hút bụi.

        - Có động cơ điện lắp liền:

        8508

        11

        - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8508

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8508

        60

        - Máy hút bụi loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.09

        Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.

        8509

        40

        - Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8509

        80

        - Thiết bị khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.10

        Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện.

        8510

        10

        - Máy cạo râu

        RVC(40) hoặc CTH hoặc


        CTSH+RVC(35)

        8510

        20

        - Tông đơ cắt tóc

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8510

        30

        - Dụng cụ cắt tóc

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.11

        Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

        8511

        10

        - Bugi:

        RVC(40)

        8511

        20

        - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:

        RVC(40)

        8511

        30

        - Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:

        RVC(40)

        8511

        40

        - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:

        RVC(40)

        8511

        50

        - Máy phát điện khác:

        RVC(40)

        8511

        80

        - Thiết bị khác:

        RVC(40)

        8511

        90

        - Bộ phận:

        RVC(40)

        85.12

        Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.

        8512

        10

        - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu quan sát bằng mắt dùng cho xe đạp

        RVC(40)

        8512

        20

        - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:

        RVC(40)

        8512

        30

        - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

        RVC(40)

        8512

        40

        - Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết

        RVC(40)

        85.13

        Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.

        8513

        10

        - Đèn:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        85.14

        Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.

        8514

        10

        - Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8514

        20

        - Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8514

        30

        - Lò luyện, nung và lò sấy khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8514

        40

        - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.15

        Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.

        - Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):

        8515

        11

        - - Mỏ hàn sắt và súng hàn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8515

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:

        8515

        21

        - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8515

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

        8515

        31

        - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        8515

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8515

        80

        - Máy và thiết bị khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.16

        Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.

        8516

        10

        - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

        8516

        21

        - - Máy sưởi giữ nhiệt

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8516

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:

        8516

        31

        - - Máy sấy khô tóc

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8516

        32

        - - Dụng cụ làm tóc khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8516

        33

        - - Máy sấy làm khô tay

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8516

        40

        - Bàn là điện:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8516

        50

        - Lò vi sóng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8516

        60

        - Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác:

        8516

        71

        - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        8516

        72

        - - Lò nướng bánh (toasters)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8516

        79

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8516

        80

        - Điện trở đốt nóng bằng điện:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.17

        Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

        - Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

        8517

        11

        - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8517

        12

        - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8517

        18

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

        8517

        61

        - - Trạm thu phát gốc

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8517

        62

        - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8517

        69

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        85.18

        Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

        8518

        10

        - Micro và giá micro:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:

        8518

        21

        - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8518

        22

        - - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8518

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8518

        30

        - Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8518

        40

        - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8518

        50

        - Bộ tăng âm điện:

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.23

        Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

        - Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ:


        8523

        21

        - - Thẻ có dải từ:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không.

        8523

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.29 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không.

        - Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

        8523

        41

        - - Loại chưa ghi:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.41 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không.


        8523

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.49 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không.

        - Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

        8523

        51

        - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.51 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không.

        8523

        52

        - - "Thẻ thông minh"

        RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.52 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không.

        8523

        59

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.59 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không.


        8523

        80

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.80 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không.

        85.26

        Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.

        8526

        10

        - Rađa:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        8526

        91

        - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8526

        92

        - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.27

        Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối.

        - Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:

        8527

        12

        - - Radio cát sét loại bỏ túi

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8527

        13

        - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8527

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:

        8527

        21

        - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8527

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Loại khác:

        8527

        91

        - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        8527

        92

        - - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8527

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.28

        Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh.

        - Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

        8528

        41

        - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8528

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Màn hình khác:

        8528

        51

        - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8528

        59

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Máy chiếu:

        8528

        61

        - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8528

        69

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

        8528

        71

        - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8528

        72

        - - Loại khác, màu:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8528

        73

        - - Loại khác, đơn sắc

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.30

        Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).

        8530

        10

        - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        8530

        80

        - Thiết bị khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.31

        Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm

        85.12 hoặc 85.30.

        8531

        10

        - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8531

        20

        - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8531

        80

        - Thiết bị khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.32

        Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).

        8532

        10

        - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Tụ điện cố định khác:

        8532

        21

        - - Tụ tantan (tantalum)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8532

        22

        - - Tụ nhôm

        RVC(40) hoặc CTSH

        8532

        23

        - - Tụ gốm, một lớp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8532

        24

        - - Tụ gốm, nhiều lớp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8532

        25

        - - Tụ giấy hay plastic

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8532

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8532

        30

        - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.33

        Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.

        8533

        10

        - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        - Điện trở cố định khác:

        8533

        21

        - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8533

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:

        8533

        31

        - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8533

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8533

        40

        - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.34

        00

        Mạch in.

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.35

        Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V.

        8535

        10

        - Cầu chì

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Bộ ngắt mạch tự động:

        8535

        21

        - - Có điện áp dưới 72,5 kV:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8535

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8535

        30

        - Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8535

        40

        - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung

        RVC(40) hoặc CTSH

        8535

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.39

        Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

        8539

        10

        - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:


        8539

        21

        - - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8539

        22

        - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8539

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

        8539

        31

        - - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8539

        32

        - - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo- gien kim loại

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8539

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

        8539

        41

        - - Đèn hồ quang

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8539

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.40

        Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

        - Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

        8540

        11

        - - Loại màu

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8540

        12

        - - Loại đơn sắc

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8540

        20

        - Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8540

        40

        - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8540

        60

        - Ống tia âm cực khác

        RVC(40) hoặc CTSH


        - Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới:

        8540

        71

        - - Magnetrons

        RVC(40) hoặc CTSH

        8540

        79

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Đèn điện tử và ống điện tử khác:

        8540

        81

        - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8540

        89

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.41

        Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.

        8541

        10

        - Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Tranzito, trừ tranzito cảm quang:

        8541

        21

        - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8541

        29

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8541

        30

        - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8541

        40

        - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8541

        50

        - Thiết bị bán dẫn khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        8541

        60

        - Tinh thể áp điện đã lắp ráp

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.42

        Mạch điện tử tích hợp.

        - Mạch điện tử tích hợp:

        8542

        31

        - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        8542

        32

        - - Thẻ nhớ

        RVC(40) hoặc


        CTSH

        8542

        33

        - - Khuếch đại

        RVC(40) hoặc CTSH

        8542

        39

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        85.43

        Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

        8543

        10

        - Máy gia tốc hạt

        RVC(40) hoặc CTSH

        8543

        20

        - Máy phát tín hiệu

        RVC(40) hoặc CTSH

        8543

        30

        - Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:

        RVC(40) hoặc CTSH

        8543

        70

        - Máy và thiết bị khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        85.48

        Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết hay

        ghi ở nơi khác trong Chương này.

        8548

        10

        - Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui và pin xạc; các loại pin, ắc qui và pin xạc đã sử dụng hết:

        WO

        Chương 87 - Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.

        87.01

        Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).

        8701

        20

        - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục):

        RVC(40)

        87.02

        Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

        8702

        10

        - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

        RVC(40)

        8702

        90

        - Loại khác:

        RVC(40)

        87.03

        Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

        8703

        10

        - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

        RVC(40)

        - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

        8703

        21

        - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

        RVC(40)

        8703

        22

        - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

        RVC(40)


        8703

        23

        - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

        RVC(40)

        8703

        24

        - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

        RVC(40)

        - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

        8703

        31

        - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

        RVC(40)

        8703

        32

        - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

        RVC(40)

        8703

        33

        - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

        RVC(40)

        - Loại khác:

        8703

        90

        - - Xe hoạt động bằng điện:

        RVC(40)

        87.04

        Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

        8704

        10

        - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

        RVC(40)

        - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

        8704

        21

        - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

        RVC(40)

        8704

        22

        - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

        RVC(40)

        8704

        23

        - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

        RVC(40)

        - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

        8704

        31

        - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

        RVC(40)

        8704

        32

        - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

        RVC(40)

        8704

        90

        - Loại khác:

        RVC(40)

        87.05

        Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).

        8705

        10

        - Xe cần cẩu

        RVC(40)

        8705

        20

        - Xe cần trục khoan

        RVC(40)

        8705

        30

        - Xe cứu hỏa

        RVC(40)

        8705

        40

        - Xe trộn bê tông

        RVC(40)

        8705

        90

        - Loại khác:

        RVC(40)

        87.06

        00

        Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

        RVC(40)

        87.07

        Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

        8707

        10

        - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

        RVC(40)

        8707

        90

        - Loại khác:

        RVC(40)


        87.08

        Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

        8708

        10

        - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

        RVC(40)

        - Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):

        8708

        21

        - - Dây đai an toàn

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc mặt hàng dệt may

        8708

        29

        - - Loại khác:

        RVC(40)

        8708

        30

        - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

        RVC(40)

        8708

        40

        - Hộp số và bộ phận của chúng:

        RVC(40)

        8708

        50

        - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

        RVC(40)

        8708

        70

        - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:

        RVC(40)

        8708

        80

        - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):

        RVC(40)

        - Bộ phận khác và các phụ kiên:

        8708

        91

        - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:

        RVC(40)

        8708

        92

        - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:

        RVC(40)

        8708

        93

        - - Ly hợp và bộ phận của nó:

        RVC(40)

        8708

        94

        - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:

        RVC(40)

        8708

        95

        - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

        RVC(40)

        8708

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40)

        87.09

        Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe

        kể trên.

        - Xe:

        8709

        11

        - - Loại chạy điện

        RVC(40)

        8710

        00

        Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.

        RVC(40) hoặc CC

        87.11

        Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.

        8711

        10

        - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:

        RVC(40)


        8711

        20

        - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

        RVC(40)

        8711

        30

        - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:

        RVC(40)

        8711

        40

        - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:

        RVC(40)

        8711

        50

        - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:

        RVC(40)

        8711

        90

        - Loại khác:

        RVC(40)

        87.14

        Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ

        87.11 đến 87.13.

        8714

        10

        - Của mô tô (kể cả xe đạp máy):

        RVC(40)

        8714

        20

        - Của xe dành cho người tàn tật:

        RVC(40)

        - Loại khác:

        8714

        91

        - - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:

        RVC(40)

        8714

        92

        - - Vành bánh xe và nan hoa:

        RVC(40)

        8714

        93

        - - Moay ơ, trừ phanh chân, phanh moay ơ và líp xe:

        RVC(40)

        8714

        94

        - - Phanh, bao gồm chân phanh moay ơ và phanh moay ơ và các bộ phận của chúng:

        RVC(40)

        8714

        95

        - - Yên xe:

        RVC(40)

        8714

        96

        - - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:

        RVC(40)

        8714

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40)

        87.16

        Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.

        8716

        10

        - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

        RVC(40)

        8716

        20

        - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

        RVC(40)

        - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

        8716

        31

        - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

        RVC(40)

        8716

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40)

        8716

        40

        - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác

        RVC(40)

        Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng

        90.02

        Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học.


        - Vật kính:

        9002

        11

        - - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9002

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        9002

        20

        - Kính lọc ánh sáng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9002

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.03

        Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng.

        - Khung và gọng:

        9003

        11

        - - Bằng plastic

        RVC(40) hoặc CTSH

        9003

        19

        - - Bằng vật liệu khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.05

        Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.

        9005

        10

        - Ống nhòm loại hai mắt

        RVC(40) hoặc CTSH

        9005

        80

        - Dụng cụ khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.06

        Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.

        9006

        10

        - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9006

        30

        - Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9006

        40

        - Máy chụp lấy ảnh ngay

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        - Máy ảnh loại khác:

        9006

        51

        - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9006

        52

        - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9006

        53

        - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc


        CTSH+RVC(35)

        9006

        59

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9006

        61

        - - Đèn phóng điện ("điện tử")

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9006

        69

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        90.07

        Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

        9007

        10

        - Máy quay phim

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9007

        20

        - Máy chiếu phim:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        90.08

        Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim).

        9008

        50

        - Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và thu nhỏ ảnh:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.10

        Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.

        9010

        10

        - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh

        RVC(40) hoặc CTSH

        9010

        50

        - Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9010

        60

        - Màn ảnh của máy chiếu:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.11

        Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.

        9011

        10

        - Kính hiển vi soi nổi

        RVC(40) hoặc CTSH

        9011

        20

        - Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu

        RVC(40) hoặc CTSH

        9011

        80

        - Các loại kính hiển vi khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.12

        Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.


        9012

        10

        - Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.13

        Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.

        9013

        10

        - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9013

        20

        - Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9013

        80

        - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        90.14

        La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.

        9014

        10

        - La bàn xác định phương hướng

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9014

        20

        - Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9014

        80

        - Thiết bị và dụng cụ khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.15

        Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.

        9015

        10

        - Máy đo xa:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9015

        20

        - Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9015

        30

        - Dụng cụ đo cân bằng (levels)

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9015

        40

        - Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9015

        80

        - Thiết bị và dụng cụ khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        90.17

        Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.

        9017

        10

        - Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9017

        20

        - Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9017

        30

        - Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9017

        80

        - Các dụng cụ khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        90.18

        Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.

        - Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):

        9018

        11

        - - Thiết bị điện tim

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó


        9018

        12

        - - Thiết bị siêu âm

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        9018

        13

        - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        9018

        14

        - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó


        9018

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        9018

        20

        - Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        - Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:

        9018

        31

        - - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó


        9018

        32

        - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        9018

        39

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        - Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:

        9018

        41

        - - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó


        9018

        49

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        9018

        50

        - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        9018

        90

        - Thiết bị và dụng cụ khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        90.19

        Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.


        9019

        10

        - Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        9019

        20

        - Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

        RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho

        máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó

        90.22

        Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia

        cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.

        - Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:

        9022

        12

        - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

        RVC(40) hoặc CTSH

        9022

        13

        - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa

        RVC(40) hoặc CTSH

        9022

        14

        - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

        RVC(40) hoặc CTSH

        9022

        19

        - - Cho các mục đích khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gama, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các


        loại tia đó:

        9022

        21

        - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y

        RVC(40) hoặc CTSH

        9022

        29

        - - Dùng cho các mục đích khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        9022

        30

        - Ống phát tia X

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.24

        Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).

        9024

        10

        - Máy và thiết bị thử kim loại:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9024

        80

        - Máy và thiết bị khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.25

        Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.

        - Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:

        9025

        11

        - - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp

        RVC(40) hoặc CTSH

        9025

        19

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9025

        80

        - Dụng cụ khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.26

        Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.

        9026

        10

        - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9026

        20

        - Để đo hoặc kiểm tra áp suất:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9026

        80

        - Thiết bị hoặc dụng cụ khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)


        90.27

        Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.

        9027

        10

        - Thiết bị phân tích khí hoặc khói:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9027

        20

        - Máy sắc ký và điện di:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9027

        30

        - Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9027

        50

        - Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        9027

        80

        - Dụng cụ và thiết bị khác:

        RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35)

        90.28

        Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên.

        9028

        10

        - Thiết bị đo đơn vị khí:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9028

        20

        - Thiết bị đo chất lỏng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9028

        30

        - Công tơ điện:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.29

        Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.

        9029

        10

        - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9029

        20

        - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

        RVC(40) hoặc CTSH


        90.30

        Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.

        9030

        10

        - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

        RVC(40) hoặc CTSH

        9030

        20

        - Máy hiện sóng và máy ghi dao động

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất:

        9030

        31

        - - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi

        RVC(40) hoặc CTSH

        9030

        32

        - - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi

        RVC(40) hoặc CTSH

        9030

        33

        - - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9030

        39

        - - Loại khác, có gắn thiết bị ghi

        RVC(40) hoặc CTSH

        9030

        40

        - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Dụng cụ và thiết bị khác:

        9030

        82

        - - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9030

        84

        - - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9030

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.31

        Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.

        9031

        10

        - Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9031

        20

        - Bàn kiểm tra:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

        9031

        41

        - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn

        RVC(40) hoặc CTSH

        9031

        49

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9031

        80

        - Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        90.32

        Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự


        động.

        9032

        10

        - Bộ ổn nhiệt:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9032

        20

        - Bộ điều chỉnh áp lực:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Dụng cụ và thiết bị khác:

        9032

        81

        - - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén

        RVC(40) hoặc CTSH

        9032

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        Chương 91 - Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng

        91.11

        Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó.

        9111

        10

        - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

        RVC(40) hoặc CTSH

        9111

        20

        - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

        RVC(40) hoặc CTSH

        9111

        80

        - Vỏ đồng hồ loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        Chương 94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép

        94.01

        Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.

        9401

        10

        - Ghế dùng cho máy bay

        RVC(40) hoặc CTSH

        9401

        20

        - Ghế dùng cho xe có động cơ:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9401

        30

        - Ghế quay có điều chỉnh độ cao

        RVC(40) hoặc CTSH

        9401

        40

        - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

        9401

        51

        - - Bằng tre hoặc bằng song, mây

        RVC(40) hoặc CTSH

        9401

        59

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Ghế khác, có khung bằng gỗ:

        9401

        61

        - - Đã nhồi đệm

        RVC(40) hoặc CTSH

        9401

        69

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH


        - Ghế khác, có khung bằng kim loại:

        9401

        71

        - - Đã nhồi đệm

        RVC(40) hoặc CTSH

        9401

        79

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        9401

        80

        - Ghế khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        9401

        90

        - Bộ phận:

        RVC(40) hoặc CTSH

        94.02

        Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.

        9402

        10

        - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9402

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        94.03

        Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

        9403

        10

        - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

        RVC(40) hoặc CTSH

        9403

        20

        - Đồ nội thất bằng kim loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9403

        30

        - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

        RVC(40) hoặc CTSH

        9403

        40

        - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

        RVC(40) hoặc CTSH

        9403

        50

        - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

        RVC(40) hoặc CTSH

        9403

        60

        - Đồ nội thất bằng gỗ khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9403

        70

        - Đồ nội thất bằng plastic:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

        9403

        81

        - - Bằng tre hoặc song, mây

        RVC(40) hoặc CTSH

        9403

        89

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9403

        90

        - Bộ phận:

        RVC(40) hoặc CTSH

        94.05

        Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.


        9405

        20

        - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9405

        30

        - Bộ đèn dùng cho cây nô-en

        RVC(40) hoặc CTSH

        9405

        40

        - Đèn và bộ đèn điện khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9405

        50

        - Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9405

        60

        - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:

        RVC(40) hoặc CTSH

        94.06

        00

        Nhà lắp ghép.

        RVC(40) hoặc CTSH

        Chương 96 - Các mặt hàng khác

        96.07

        Khóa kéo và các bộ phận của chúng.

        - Khóa kéo:

        9607

        11

        - - Có răng bằng kim loại cơ bản

        RVC(40) hoặc CTSH

        9607

        19

        - - Loại khác

        RVC(40) hoặc CTSH

        96.08

        Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

        9608

        10

        - Bút bi:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9608

        20

        - Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu

        RVC(40) hoặc CTSH

        9608

        30

        - Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9608

        40

        - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy

        RVC(40) hoặc CTSH

        9608

        50

        - Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên

        RVC(40) hoặc CTSH

        9608

        60

        - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực:

        RVC(40) hoặc CTSH

        - Loại khác:

        9608

        91

        - - Ngòi bút và bi ngòi:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9608

        99

        - - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        96.09

        Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.


        9609

        10

        - Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9609

        20

        - Ruột chì, đen hoặc màu

        RVC(40) hoặc CTSH

        9609

        90

        - Loại khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        96.13

        Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.

        9613

        10

        - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9613

        20

        - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại:

        RVC(40) hoặc CTSH

        9613

        80

        - Bật lửa khác:

        RVC(40) hoặc CTSH

        96.19

        00

        Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu.

        RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may

        Phụ lục III


        TIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY


        (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)


        image


        1. Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt được coi là có xuất xứ tại một nước thành viên khi nó trải qua một trong các công đoạn sau trước khi nhập khẩu vào nước thành viên khác:

          1. Các chất hoá dầu trải qua quá trình pô-li-me hoá hay đa trùng ngưng hay bất kỳ một quá trình hoá học hay vật lý nào để tạo nên một cao phân tử;

          2. Cao phân tử trải qua quá trình kéo sợi chảy hay đùn để tạo thành xơ tổng hợp;

          3. Kéo xơ thành sợi;

          4. Dệt, dệt kim hay phương pháp tạo thành vải khác;

            đ) Cắt vải thành các phần và lắp ráp các phần này thành một sản phẩm hoàn chỉnh;

          5. Công đoạn nhuộm vải nếu được kèm thêm bất kỳ công đoạn hoàn tất nào có tác động tới việc hoàn chỉnh sản phẩm nhuộm trực tiếp;

          1. Công đoạn in vải nếu được kèm thêm bất kỳ công đoạn hoàn tất nào có tác động tới khả năng hoàn chỉnh sản phẩm in trực tiếp;

          2. Công đoạn sản xuất một sản phẩm mới có các xử lý như ngâm hay phủ một sản phẩm dẫn đến việc tạo thành một sản phẩm mới thuộc các nhóm nhất định;

          3. Các điểm thêu chiếm ít nhất 5% tổng số diện tích sản phẩm được thêu.

        2. Một sản phẩm hay nguyên liệu không được coi là một sản phẩm có xuất xứ từ một nước thành viên nếu nó chỉ trải qua một trong các công đoạn sau:

          1. Các công đoạn kết hợp đơn giản, dán nhãn, ép, làm sạch hay làm sạch khô, đóng gói hay bất kỳ một sự phối hợp nào của các công đoạn này;

          2. Cắt theo chiều dài hay chiều rộng và viền, móc hay may đè vải nhằm sử dụng cho một hình thức thương mại đặc biệt;

          3. Cắt tỉa và/hoặc ghép với nhau bằng cách may, tạo vòng, ghép nối, dán các phụ kiện như nẹp áo, dải, thắt lưng, dây vòng hay khuyết;

          4. Một hay nhiều công đoạn hoàn tất cho sợi, vải hay các sản phẩm dệt khác như tẩy trắng, chống thấm, co kết, ngâm kiềm hay các công đoạn tương tự; hay

          đ) Nhuộm hoặc in vải hoặc sợi.

        3. Các sản phẩm được liệt kê dưới đây được làm từ các nguyên liệu dệt không có xuất xứ sẽ được coi là có xuất xứ nếu chúng trải qua các quá trình như nêu tại khoản 1 chứ không chỉ như ở khoản 2:

          1. Khăn mùi soa;

          2. Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng và các sản phẩm tương tự;

          3. Túi ngủ và chăn;

          4. Khăn trải giường, áo gối, khăn bàn, khăn tắm và khăn ăn; đ) Bao tải và túi dùng để đựng hàng hoá;

          5. Tấm che bằng vải dầu, tấm vải bạt, mành che cửa;

          g) Giẻ lau sàn, khăn rửa bát và các sản phẩm tương tự được làm đơn giản.

        4. Không kể những công đoạn nêu tại khoản 1, 2, 3, nguyên liệu dệt may không có xuất xứ liệt kê trong danh mục dưới đây sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu đáp ứng các công đoạn gia công, chế biến quy định dưới đây:

          1. Xơ và sợi

            Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:

            Sản xuất thông qua quá trình tạo sợi (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:

      • Tơ;

      • Len, lông động vật mịn hoặc thô;

      • Xơ bông;

      • Xơ dệt gốc thực vật;

      • Sợi filament nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp;

      • Xơ staple nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp.


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        50.04

        5004.00

        Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn) chưa được đóng gói để bán lẻ.

        50.05

        5005.00


        Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ.

        50.06

        5006.00

        Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm.

        51.05


        Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

        5105.10

        - Lông cừu chải thô

        - Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

        5105.21

        - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

        5105.29

        - - Loại khác

        - Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

        5105.31

        - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)

        5105.39

        - - Loại khác

        5105.40

        - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

        51.06

        Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.

        262


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5106.10

        - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

        5106.20

        - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

        51.07

        Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.

        5107.10

        - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

        5107.20

        - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

        51.08

        Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.

        5108.10

        - Chải thô

        5108.20

        - Chải kỹ

        51.09

        Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.

        5109.10

        - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

        5109.90

        - Loại khác

        51.10

        5110.00

        Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

        52.04


        Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Chưa đóng gói để bán lẻ:

        5204.11

        - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

        5204.19

        - - Loại khác

        5204.20

        - Đã đóng gói để bán lẻ

        52.05

        Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

        5205.11

        - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

        5205.12

        - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

        5205.13

        - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

        5205.14

        - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

        5205.15

        - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

        - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

        5205.21

        - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5205.22

        - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

        5205.23

        - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

        5205.24

        - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

        5205.26

        - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

        5205.27

        - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

        5205.28


        - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

        - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

        5205.31

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

        5205.32

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

        5205.33

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

        5205.34

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

        5205.35

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

        - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

        5205.41

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

        5205.42

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

        5205.43

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

        5205.44

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

        5205.46

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

        5205.47

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

        5205.48

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

        264


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        52.06

        Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

        5206.11

        - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

        5206.12

        - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

        5206.13

        - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

        5206.14

        - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

        5206.15

        - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

        - Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

        5206.21

        - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

        5206.22

        - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

        5206.23

        - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

        5206.24

        - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

        5206.25

        - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

        - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

        5206.31

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

        5206.32

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

        5206.33

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

        5206.34

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

        5206.35

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

        - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

        5206.41

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

        5206.42

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5206.43

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

        5206.44

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

        5206.45

        - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

        52.07

        Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.

        5207.10

        - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

        5207.90

        - Loại khác

        53.06

        Sợi lanh.

        5306.10

        - Sợi đơn

        5306.20

        - Sợi xe hoặc sợi cáp

        53.07

        Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

        5307.10

        - Sợi đơn

        5307.20

        - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        53.08

        Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.

        5308.20

        - Sợi gai dầu

        5308.90

        - Loại khác:

        54.01

        Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

        5401.10

        - Từ sợi filament tổng hợp

        5401.20

        - Từ sợi filament nhân tạo

        54.02

        Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

        - Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác:

        5402.11

        - - Từ các aramit

        5402.19

        - - Loại khác

        5402.20

        - Sợi có độ bền cao từ polyeste

        - Sợi dún:

        5402.31

        - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

        5402.32

        - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

        5402.33

        - - Từ các polyeste

        5402.34

        - - Từ các polypropylen

        5402.39

        - - Loại khác

        266


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

        5402.44

        - - Từ nhựa đàn hồi

        5402.45

        - - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác

        5402.46

        - - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần

        5402.47

        - - Loại khác, từ các polyeste

        5402.48

        - - Loại khác, từ polypropylen

        5402.49

        - - Loại khác

        - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

        5402.51

        - - Từ nylon hoặc các polyamit khác

        5402.52

        - - Từ polyeste

        5402.59

        - - Loại khác

        - Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

        5402.61

        - - Từ nylon hoặc các polyamit khác

        5402.62

        - - Từ polyeste

        5402.69

        - - Loại khác

        54.03

        Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.

        5403.10

        - Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

        - Sợi khác, đơn:

        5403.31

        - - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

        5403.32

        - - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

        5403.33

        - - Từ xenlulo axetat

        5403.39

        - - Loại khác

        - Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:

        5403.41

        - - Từ viscose rayon

        5403.42

        - - Từ xenlulo axetat

        5403.49

        - - Loại khác

        54.04


        Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

        - Sợi monofilament:

        5404.11

        - - Từ nhựa đàn hồi

        5404.12

        - - Loại khác, từ polypropylen

        5404.19

        - - Loại khác


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5404.90

        - Loại khác

        54.05

        5405.00


        Sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

        54.06

        5406.00


        Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.

        55.01

        Tô (tow) filament tổng hợp.

        5501.10

        - Từ nylon hoặc từ polyamit khác

        5501.20

        - Từ các polyeste

        5501.30

        - Từ acrylic hoặc modacrylic

        5501.40

        - Từ polypropylen

        5501.90

        - Loại khác

        55.02

        5502.00

        Tô (tow) filament nhân tạo.

        55.03

        Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

        - Từ nylon hoặc từ polyamit khác:

        5503.11

        - - Từ aramit

        5503.19

        - - Loại khác

        5503.20

        - Từ polyeste

        5503.30

        - Từ acrylic hoặc modacrylic

        5503.40

        - Từ polypropylen

        5503.90

        - Loại khác

        55.04

        Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

        5504.10

        - Từ viscose rayon

        5504.90

        - Loại khác

        55.05

        Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

        5505.10

        - Từ xơ tổng hợp

        5505.20

        - Từ xơ nhân tạo

        55.06

        Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

        5506.10

        - Từ nylon hay từ polyamit khác

        5506.20

        - Từ polyeste

        5506.30

        - Từ acrylic hoặc modacrylic

        5506.90

        - Loại khác

        268


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        55.07

        5507.00

        Xơ staple nhân tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

        55.08

        Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

        5508.10

        - Từ xơ staple tổng hợp

        5508.20

        - Từ xơ staple nhân tạo

        55.09

        Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Có tỷ trọng xơ staple bằng nylon hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:

        5509.11

        - - Sợi đơn

        5509.12

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

        5509.21

        - - Sợi đơn

        5509.22

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        - Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:

        5509.31

        - - Sợi đơn

        5509.32

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        - Loại khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

        5509.41

        - - Sợi đơn

        5509.42

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        - Loại khác, từ xơ staple polyeste:

        5509.51


        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

        5509.52

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

        5509.53

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

        5509.59

        - - Loại khác

        - Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

        5509.61

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

        5509.62

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông

        5509.69

        - - Loại khác

        - Sợi khác:

        5509.91

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

        5509.92

        - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5509.99

        - - Loại khác

        55.10

        Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.

        - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

        5510.11

        - - Sợi đơn

        5510.12

        - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp

        5510.20

        - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn

        5510.30

        - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông

        5510.90

        - Sợi khác

        55.11

        Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.

        5511.10


        - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

        5511.20

        - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

        5511.30

        - Từ xơ staple nhân tạo

        270


          1. Vải, thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác; sợi đặc biệt, dây xe, dây coóc (Cordage), dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng.

            Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:

            1. Sản xuất từ:

      • Pô-li-me (đối với sản phẩm không dệt);

      • Xơ (đối với sản phẩm không dệt);

      • Sợi (đối với vải);

      • Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (đối với vải thành phẩm).

        1. Trải qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:

      • Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng phương pháp hóa học;

      • Dệt hoặc đan;

      • Móc hoặc lót hoặc trần; hoặc

      • Nhuộm hoặc in và hoàn thiện; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        30.06

        Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

        3006.10


        - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:

        50.07

        Vải dệt thoi dệt từ tơ hoặc từ phế liệu tơ.

        5007.10

        - Vải dệt thoi từ tơ vụn

        5007.20

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên trừ tơ vụn

        5007.90

        - Các loại vải khác

        51.11

        Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

        - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

        5111.11

        - - Trọng lượng không quá 300 g/m2

        5111.19

        - - Loại khác

        5111.20

        - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5111.30

        - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

        5111.90

        - Loại khác

        51.12

        Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.

        - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

        5112.11

        - - Trọng lượng không quá 200 g/m2

        5112.19

        - - Loại khác

        5112.20

        - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo

        5112.30

        - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo

        5112.90

        - Loại khác

        51.13

        5113.00

        Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

        52.08

        Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.

        - Chưa tẩy trắng:

        5208.11

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        5208.12

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        5208.13

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5208.19

        - - Vải dệt khác

        - Đã tẩy trắng:

        5208.21

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        5208.22

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        5208.23

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5208.29

        - - Vải dệt khác

        - Đã nhuộm:

        5208.31

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        5208.32

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        5208.33

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5208.39

        - - Vải dệt khác

        - Từ các sợi có các màu khác nhau:

        5208.41

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        5208.42

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        272


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5208.43

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5208.49

        - - Vải dệt khác

        - Đã in:

        5208.51

        - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2

        5208.52

        - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2

        5208.59

        - - Vải dệt khác

        52.09

        Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.

        - Chưa tẩy trắng:

        5209.11

        - - Vải vân điểm

        5209.12

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5209.19

        - - Vải dệt khác

        - Đã tẩy trắng:

        5209.21

        - - Vải vân điểm

        5209.22

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5209.29

        - - Vải dệt khác

        - Đã nhuộm:

        5209.31

        - - Vải vân điểm

        5209.32

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5209.39

        - - Vải dệt khác

        - Từ các sợi có các màu khác nhau:

        5209.41

        - - Vải vân điểm

        5209.42

        - - Vải denim

        5209.43

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5209.49

        - - Vải dệt khác

        - Đã in:

        5209.51

        - - Vải vân điểm

        5209.52

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5209.59

        - - Vải dệt khác

        52.10

        Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.

        - Chưa tẩy trắng:


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5210.11

        - - Vải vân điểm

        5210.19

        - - Vải dệt khác

        - Đã tẩy trắng:

        5210.21

        - - Vải vân điểm

        5210.29

        - - Vải dệt khác

        - Đã nhuộm:

        5210.31

        - - Vải vân điểm

        5210.32

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5210.39

        - - Vải dệt khác

        - Từ các sợi có màu khác nhau:

        5210.41

        - - Vải vân điểm

        5210.49

        - - Vải dệt khác

        - Đã in:

        5210.51

        - - Vải vân điểm

        5210.59

        - - Vải dệt khác

        52.11

        Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.

        - Chưa tẩy trắng:

        5211.11

        - - Vải vân điểm

        5211.12

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5211.19

        - - Vải dệt khác

        5211.20

        - Đã tẩy trắng

        - Đã nhuộm:

        5211.31

        - - Vải vân điểm

        5211.32

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5211.39

        - - Vải dệt khác

        - Từ các sợi có các màu khác nhau:

        5211.41

        - - Vải vân điểm

        5211.42

        - - Vải denim

        5211.43

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5211.49

        - - Vải dệt khác

        - Đã in:

        5211.51

        - - Vải vân điểm

        274


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5211.52

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

        5211.59

        - - Vải dệt khác

        52.12

        Vải dệt thoi khác từ bông.

        - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

        5212.11

        - - Chưa tẩy trắng

        5212.12

        - - Đã tẩy trắng

        5212.13

        - - Đã nhuộm

        5212.14

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5212.15

        - - Đã in

        - Trọng lượng trên 200 g/m2:

        5212.21

        - - Chưa tẩy trắng

        5212.22

        - - Đã tẩy trắng

        5212.23

        - - Đã nhuộm

        5212.24

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        5212.25

        - - Đã in

        53.09

        Vải dệt thoi từ sợi lanh.

        - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

        5309.11

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5309.19

        - - Loại khác

        - Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

        5309.21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5309.29

        - - Loại khác

        53.10

        Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

        5310.10

        - Chưa tẩy trắng

        5310.90

        - Loại khác

        53.11

        5311.00

        Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

        54.07

        Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.

        5407.10

        - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

        5407.20

        - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự

        5407.30

        - Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng nylon họăc các polyamit khác từ 85% trở lên:

        5407.41

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        5407.42

        - - Đã nhuộm


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5407.43

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5407.44

        - - Đã in

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

        5407.51

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5407.52

        - - Đã nhuộm

        5407.53

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5407.54

        - - Đã in

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

        5407.61

        - - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

        5407.69

        - - Loại khác

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:

        5407.71

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5407.72

        - - Đã nhuộm

        5407.73

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5407.74

        - - Đã in

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

        5407.81

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5407.82

        - - Đã nhuộm

        5407.83

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5407.84

        - - Đã in

        - Vải dệt thoi khác:

        5407.91

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5407.92

        - - Đã nhuộm

        5407.93

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5407.94

        - - Đã in

        54.08

        Vải dệt thoi bằng sợi filament nhân tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05.

        5408.10

        - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

        - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament nhân tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:

        5408.21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5408.22

        - - Đã nhuộm

        5408.23

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5408.24

        - - Đã in

        276


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        - Vải dệt thoi khác:

        5408.31

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5408.32

        - - Đã nhuộm

        5408.33

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5408.34

        - - Đã in

        55.12

        Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.

        - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

        5512.11

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5512.19

        - - Loại khác

        - Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:

        5512.21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5512.29

        - - Loại khác

        - Loại khác

        5512.91

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5512.99

        - - Loại khác

        55.13

        Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.

        - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        5513.11

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        5513.12

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

        5513.13

        - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

        5513.19

        - - Vải dệt thoi khác

        - Đã nhuộm:

        5513.21

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        5513.23

        - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

        5513.29

        - - Vải dệt thoi khác

        - Từ các sợi có các màu khác nhau:

        5513.31

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        5513.39

        - - Vải dệt thoi khác

        - Đã in:

        5513.41

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        5513.49

        - - Vải dệt thoi khác

        55.14

        Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        5514.11

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        5514.12

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

        5514.19

        - - Vải dệt thoi khác

        - Đã nhuộm:

        5514.21

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        5514.22

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

        5514.23

        - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

        5514.29

        - - Vải dệt thoi khác

        5514.30

        - Từ các sợi có các màu khác nhau

        - Đã in:

        5514.41

        - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

        5514.42

        - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

        5514.43

        - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

        5514.49

        - - Vải dệt thoi khác

        55.15

        Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.

        - Từ xơ staple polyeste:

        5515.11

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

        5515.12


        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

        5515.13

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        5515.19

        - - Loại khác

        - Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:

        5515.21


        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

        5515.22

        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        5515.29

        - - Loại khác

        - Vải dệt thoi khác:

        5515.91


        - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

        5515.99

        - - Loại khác

        55.16

        Vải dệt thoi từ xơ staple nhân tạo.

        - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo từ 85% trở lên:

        278


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5516.11

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5516.12

        - - Đã nhuộm

        5516.13

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5516.14

        - - Đã in

        - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

        5516.21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5516.22

        - - Đã nhuộm

        5516.23

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5516.24

        - - Đã in

        - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

        5516.31

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5516.32

        - - Đã nhuộm

        5516.33

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5516.34

        - - Đã in

        - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

        5516.41

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5516.42

        - - Đã nhuộm

        5516.43

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5516.44

        - - Đã in

        - Loại khác:

        5516.91

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        5516.92

        - - Đã nhuộm

        5516.93

        - - Từ các sợi có các màu khác nhau

        5516.94

        - - Đã in

        56.01

        Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.

        - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

        5601.21

        - - Từ bông

        5601.22

        - - Từ xơ nhân tạo:

        5601.29

        - - Loại khác

        5601.30

        - Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

        56.02

        Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.

        5602.10

        - Phớt xuyên kim và vải khâu đính

        - Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5602.21

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        5602.29

        - - Từ nguyên liệu dệt khác

        5602.90

        - Loại khác

        56.03

        Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.

        - Bằng sợi filament nhân tạo:

        5603.11

        - - Trọng lượng không quá 25 g/m2

        5603.12

        - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2

        5603.13

        - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

        5603.14

        - - Trọng lượng trên 150 g/m2

        - Loại khác:

        5603.91

        - - Trọng lượng không quá 25 g/m2

        5603.92

        - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2

        5603.93

        - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2

        5603.94

        - - Trọng lượng trên 150 g/m2

        56.04

        Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm

        54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

        5604.10


        - Chỉ cao su và chỉ coóc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt

        5604.90

        - Loại khác

        56.05

        5605.00

        Sợi kim loại hoá, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.

        56.06

        5606.00

        Sợi cuốn bọc, sợ dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.

        56.07

        Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

        - Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):

        5607.21

        - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

        5607.29

        - - Loại khác

        - Từ polyethylen hoặc polypropylen:

        5607.41

        - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện

        280


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5607.49

        - - Loại khác

        5607.50

        - Từ xơ tổng hợp khác:

        5607.90

        - Loại khác:

        56.08

        Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt.

        - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

        5608.11

        - - Lưới đánh cá thành phẩm

        5608.19

        - - Loại khác:

        5608.90

        - Loại khác

        56.09

        5609.00

        Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

        57.01

        Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện.

        5701.10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        5701.90

        - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

        57.02

        Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự.

        5702.10

        - Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự

        5702.20

        - Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa

        - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

        5702.31

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        5702.32

        - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

        5702.39

        - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

        - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

        5702.41

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        5702.42

        - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

        5702.49

        - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

        5702.50

        - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

        - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

        5702.91

        - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        5702.92

        - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

        5702.99

        - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        57.03

        Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.

        5703.10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        5703.20

        - Từ nylon hoặc các polyamit khác

        5703.30

        - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác

        5703.90

        - Từ các nguyên liệu dệt khác:

        57.04

        Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.

        5704.10

        - Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2

        5704.90

        - Loại khác

        57.05

        5705.00

        Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.

        58.01


        Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.

        5801.10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        - Từ bông:

        5801.21

        - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt

        5801.22

        - - Nhung kẻ

        5801.23

        - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác

        5801.26

        - - Các loại vải sơnin

        5806.27

        - - Vải có sợi dọc nổi vòng

        - Từ sợi nhân tạo:

        5801.31

        - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt

        5801.32

        - - Nhung kẻ

        5801.33

        - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác

        5801.36

        - - Các loại vải sơnin

        5806.37

        - - Vải có sợi dọc nổi vòng

        5801.90

        - Từ các vật liệu dệt khác:

        58.02

        Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.

        - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

        5802.11

        - - Chưa tẩy trắng

        5802.19

        - - Loại khác

        5802.20

        - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

        282


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5802.30

        - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

        58.03

        5803.00


        Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.

        58.04

        Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06.

        5804.10

        - Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

        - Ren dệt máy:

        5804.21

        - - Từ sợi nhân tạo

        5804.29

        - - Từ vật liệu dệt khác

        5804.30

        - Ren thủ công

        58.05

        5805.00

        Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.

        58.06

        Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).

        5806.10

        - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:

        5806.20

        - Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng

        - Vải dệt thoi khác:

        5806.31

        - - Từ bông:

        5806.32

        - - Từ sợi nhân tạo:

        5806.39

        - - Từ nguyên liệu dệt khác:

        5806.40

        - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

        58.07

        Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.

        5807.10

        - Dệt thoi

        5807.90

        - Loại khác

        58.08

        Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.

        5808.10

        - Các dải bện dạng chiếc:

        5808.90

        - Loại khác


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        58.09

        5809.00

        Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hoá thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

        58.10

        Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu.

        5810.10

        - Hàng thêu không lộ nền

        - Hàng thêu khác:

        5810.91

        - - Từ bông

        5810.92

        - - Từ xơ nhân tạo

        5810.99

        - - Từ nguyên liệu dệt khác

        58.11

        5811.00


        Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.

        59.01

        Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.

        5901.10

        - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

        5901.90

        - Loại khác:

        59.02

        Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô (viscose rayon).

        5902.10

        - Từ nylon hoặc các polyamit khác:

        5902.20

        - Từ polyeste:

        5902.90

        - Loại khác

        59.03

        Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

        5903.10

        - Với poly (vinyl chlorit)

        5903.20

        - Với polyurethan

        5903.90

        - Loại khác:

        59.04

        Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.

        5904.10

        - Vải sơn

        5904.90

        - Loại khác

        59.05

        5905.00

        Các loại vải dệt phủ tường.

        59.06

        Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

        284


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        5906.10

        - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm

        - Loại khác:

        5906.91

        - - Vải dệt kim hoặc vải móc

        5906.99

        - - Loại khác:

        59.07

        5907.00

        Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự.

        59.08

        5908.00

        Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.

        59.09

        5909.00

        Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

        59.10

        5910.00


        Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.

        59.11

        Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

        5911.10


        - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt

        5911.20

        - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

        - Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):

        5911.31

        - - Trọng lượng dưới 650 g/m2

        5911.32

        - - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên

        5911.40

        - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

        5911.90

        - Loại khác:

        60.01

        Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.

        6001.10

        - Vải "vòng lông dài":

        - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

        6001.21

        - - Từ bông


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        6001.22

        - - Từ xơ sợi nhân tạo

        6001.29

        - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

        - Loại khác:

        6001.91

        - - Từ bông

        6001.92

        - - Từ xơ sợi nhân tạo:

        6001.99

        - - Từ nguyên liệu dệt khác:

        60.02

        Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.

        6002.40

        - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

        6002.90

        - Loại khác

        60.03

        Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.

        6003.10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        6003.20

        - Từ bông

        6003.30

        - Từ xơ sợi tổng hợp

        6003.40

        - Từ xơ sợi nhân tạo

        6003.90

        - Loại khác

        60.04

        Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.

        6004.10

        - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

        6004.90

        - Loại khác

        60.05

        Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.

        - Từ bông:

        6005.21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        6005.22

        - - Đã nhuộm

        6005.23

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        6005.24

        - - Đã in

        - Từ xơ tổng hợp:

        6005.31

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        6005.32

        - - Đã nhuộm:

        6005.33

        - - Từ các sợi có màu khác nhau:

        6005.34

        - - Đã in:

        - Từ xơ nhân tạo:

        286


        Nhóm

        Phân nhóm

        Mô tả hàng hóa

        6005.41

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        6005.42

        - - Đã nhuộm

        6005.43

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        6005.44

        - - Đã in

        6005.90

        - Loại khác

        60.06

        Vải dệt kim hoặc móc khác.

        6006.10

        - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

        - Từ bông:

        6006.21

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        6006.22

        - - Đã nhuộm

        6006.23

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        6006.24

        - - Đã in

        - Từ xơ sợi tổng hợp:

        6006.31

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

        6006.32

        - - Đã nhuộm:

        6006.33

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        6006.34

        - - Đã in

        - Từ xơ sợi nhân tạo:

        6006.41

        - - Chưa hoặc đã tẩy trắng

        6006.42

        - - Đã nhuộm

        6006.43

        - - Từ các sợi có màu khác nhau

        6006.44

        - - Đã in

        6006.90

        - Loại khác

        96.19

        Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu

        ex9619.00

        Băng và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mền xơ


        khác

          1. Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiện


            Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu

            không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ:

            Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp việc thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may đã hoàn thiện) từ:

            • Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;

            • Vải thành phẩm.


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              30.05


              Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.

              3005.90

              - Loại khác:

              30.06

              Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

              3006.10


              - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu:

              39.21

              Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic.

              - - - Loại khác

              3921.12

              - - Từ polyme vinyl clorua

              ex.3921.12

              (Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)

              3921.13

              - - Từ polyurethan

              ex.3921.13

              (Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)

              3921.90

              - Loại khác:

              ex.3921.90

              (Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic)

              288


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              42.02


              Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

              - Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

              4202.12

              - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

              - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

              4202.22

              - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

              - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

              4202.32

              - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt

              - Loại khác:

              4202.92

              - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt:

              61.01


              Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.

              6101.20

              - Từ bông

              6101.30

              - Từ sợi nhân tạo

              6101.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.02


              Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6102.10

              - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6102.20

              - Từ bông

              6102.30

              - Từ sợi nhân tạo

              6102.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.03

              Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

              6103.10

              - Bộ com-lê

              - Bộ quần áo đồng bộ:

              6103.22

              - - Từ bông

              6103.23

              - - Từ sợi tổng hợp

              6103.29

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Áo jacket và áo khoác thể thao:

              6103.31

              - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6103.32

              - - Từ bông

              6103.33

              - - Từ sợi tổng hợp

              6103.39

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

              - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

              6103.41

              - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6103.42

              - - Từ bông

              6103.43

              - - Từ sợi tổng hợp

              6103.49

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.04


              Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc .

              - Bộ com-lê:

              6104.13

              - - Từ sợi tổng hợp

              6104.19

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

              - Bộ quần áo đồng bộ:

              6104.22

              - - Từ bông

              6104.23

              - - Từ sợi tổng hợp

              6104.29

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Áo jacket và áo khoác thể thao:

              6104.31

              - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6104.32

              - - Từ bông

              6104.33

              - - Từ sợi tổng hợp

              290


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6104.39

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Áo váy dài:

              6104.41

              - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6104.42

              - - Từ bông

              6104.43

              - - Từ sợi tổng hợp

              6104.44

              - - Từ sợi nhân tạo

              6104.49

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Các loại váy và quần váy:

              6104.51

              - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6104.52

              - - Từ bông

              6104.53

              - - Từ sợi tổng hợp

              6104.59

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

              6104.61

              - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6104.62

              - - Từ bông

              6104.63

              - - Từ sợi tổng hợp

              6104.69

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.05


              Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

              6105.10

              - Từ bông

              6105.20

              - Từ sợi nhân tạo:

              6105.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.06


              Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

              6106.10

              - Từ bông

              6106.20

              - Từ sợi nhân tạo

              6106.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.07


              Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

              - Quần lót và quần sịp:

              6107.11

              - - Từ bông

              6107.12

              - - Từ sợi nhân tạo

              6107.19

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Các loại áo ngủ và bộ pyjama:

              6107.21

              - - Từ bông

              6107.22

              - - Từ sợi nhân tạo


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6107.29

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Loại khác:

              6107.91

              - - Từ bông

              6107.99

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.08


              Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

              - Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

              6108.11

              - - Từ sợi nhân tạo

              6108.19

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

              - Quần xi líp và quần đùi bó:

              6108.21

              - - Từ bông

              6108.22

              - - Từ sợi nhân tạo

              6108.29

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Váy ngủ và bộ pyjama:

              6108.31

              - - Từ bông

              6108.32

              - - Từ sợi nhân tạo

              6108.39

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Loại khác:

              6108.91

              - - Từ bông

              6108.92

              - - Từ sợi nhân tạo

              6108.99

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.09

              Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.

              6109.10

              - Từ bông:

              6109.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác:

              61.10

              Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.

              - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

              6110.11

              - - Từ lông cừu

              6110.12

              - - Từ lông dê Ca-sơ-mia

              6110.19

              - - Loại khác

              6110.20

              - Từ bông

              6110.30

              - Từ sợi nhân tạo

              6110.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.11

              Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc.

              6111.20

              - Từ bông

              292


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6111.30

              - Từ sợi tổng hợp

              6111.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.12

              Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.

              - Bộ quần áo thể thao:

              6112.11

              - - Từ bông

              6112.12

              - - Từ sợi tổng hợp

              6112.19

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              6112.20

              - Bộ quần áo trượt tuyết

              - Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

              6112.31

              - - Từ sợi tổng hợp

              6112.39

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

              6112.41

              - - Từ sợi tổng hợp

              6112.49

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.13

              6113.00

              Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

              61.14

              Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.

              6114.20

              - Từ bông

              6114.30

              - Từ sợi nhân tạo

              6114.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.15

              Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc.

              6115.10

              - Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch)

              - Quần tất và quần áo nịt khác:

              6115.21

              - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex

              6115.22


              - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên

              6115.29

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

              6115.30

              - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

              - Loại khác:

              6115.94

              - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6115.95

              - - Từ bông

              6115.96

              - - Từ sợi tổng hợp

              6115.99

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.16

              Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6116.10

              - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

              - Loại khác:

              6116.91

              - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6116.92

              - - Từ bông

              6116.93

              - - Từ sợi tổng hợp:

              6116.99

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              61.17

              Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo.

              6117.10

              - Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

              6117.80

              - Các loại hàng phụ trợ khác:

              6117.90

              - Các chi tiết

              62.01


              Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.

              - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

              6201.11

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6201.12

              - - Từ bông

              6201.13

              - - Từ sợi nhân tạo

              6201.19

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Loại khác:

              6201.91

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6201.92

              - - Từ bông

              6201.93

              - - Từ sợi nhân tạo

              6201.99

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              62.02


              Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.

              - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

              6202.11

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6202.12

              - - Từ bông

              294


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6202.13

              - - Từ sợi nhân tạo

              6202.19

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Loại khác:

              6202.91

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6202.92

              - - Từ bông

              6202.93

              - - Từ sợi nhân tạo

              6202.99

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              62.03


              Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

              - Bộ com-lê:

              6203.11

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6203.12

              - - Từ sợi tổng hợp

              6203.19

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác:

              - Bộ quần áo đồng bộ:

              6203.22

              - - Từ bông

              6203.23

              - - Từ sợi tổng hợp

              6203.29

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Áo jacket và áo khoác thể thao:

              6203.31

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6203.32

              - - Từ bông

              6203.33

              - - Từ sợi tổng hợp

              6203.39

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :

              6203.41

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6203.42

              - - Từ bông:

              6203.43

              - - Từ sợi tổng hợp

              6203.49

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              62.04

              Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

              - Bộ com-lê:

              6204.11

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6204.12

              - - Từ bông

              6204.13

              - - Từ sợi tổng hợp

              6204.19

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Bộ quần áo đồng bộ:


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6204.21

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6204.22

              - - Từ bông

              6204.23

              - - Từ sợi tổng hợp

              6204.29

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Áo jacket và áo khoác thể thao:

              6204.31

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6204.32

              - - Từ bông

              6204.33

              - - Từ sợi tổng hợp

              6204.39

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Áo váy dài:

              6204.41

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6204.42

              - - Từ bông

              6204.43

              - - Từ sợi tổng hợp

              6204.44

              - - Từ sợi nhân tạo

              6204.49

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Váy và chân váy:

              6204.51

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6204.52

              - - Từ bông

              6204.53

              - - Từ sợi tổng hợp

              6204.59

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

              6204.61

              - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6204.62

              - - Từ bông

              6204.63

              - - Từ sợi tổng hợp

              6204.69

              - - Từ các nguyên liệu dệt khác

              62.05

              Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai.

              6205.20

              - Từ bông

              6205.30

              - Từ sợi nhân tạo

              6205.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              62.06

              Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

              6206.10

              - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

              6206.20

              - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

              6206.30

              - Từ bông

              6206.40

              - Từ sợi nhân tạo

              6206.90

              - Từ các nguyên liệu dệt khác

              296


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              62.07


              Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

              - Quần lót, quần đùi và quần sịp:

              6207.11

              - - Từ bông

              6207.19

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              - Áo ngủ và bộ pyjama:

              6207.21

              - - Từ bông

              6207.22

              - - Từ sợi nhân tạo

              6207.29

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              - Loại khác:

              6207.91

              - - Từ bông

              6207.99

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              62.08


              Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

              - Váy lót và váy lót trong:

              6208.11

              - - Từ sợi nhân tạo

              6208.19

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              - Váy ngủ và bộ pyjama:

              6208.21

              - - Từ bông

              6208.22

              - - Từ sợi nhân tạo

              6208.29

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              - Loại khác:

              6208.91

              - - Từ bông:

              6208.92

              - - Từ sợi nhân tạo

              6208.99

              - - Từ nguyên liệu dệt khác:

              62.09

              Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em.

              6209.20

              - Từ bông:

              6209.30

              - Từ sợi tổng hợp:

              6209.90

              - Từ nguyên liệu dệt khác

              62.10

              Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03,

              59.06 hoặc 59.07.

              6210.10

              - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

              6210.20

              - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6210.30

              - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

              6210.40

              - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

              6210.50

              - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

              62.11

              Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.

              - Quần áo bơi :

              6211.11

              - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

              6211.12

              - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

              6211.20

              - Bộ quần áo trượt tuyết

              - Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

              6211.32

              - - Từ bông

              6211.33

              - - Từ sợi nhân tạo

              6211.39

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

              6211.42

              - - Từ bông

              6211.43

              - - Từ sợi nhân tạo:

              6211.49

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              62.12


              Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.

              6212.10

              - Xu chiêng:

              6212.20

              - Gen và quần gen:

              6212.30

              - Coóc xê nịt bụng:

              6212.90

              - Loại khác:

              62.13

              Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ.

              6213.20

              - Từ bông

              6213.90

              - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

              62.14


              Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự.

              6214.10

              - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

              6214.20

              - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6214.30

              - Từ sợi tổng hợp

              6214.40

              - Từ sợi nhân tạo

              6214.90

              - Từ nguyên liệu dệt khác

              62.15

              Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt.

              6215.10

              - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

              6215.20

              - Từ sợi nhân tạo

              298


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6215.90

              - Từ nguyên liệu dệt khác

              62.16

              6216.00

              Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

              62.17


              Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.

              6217.10

              - Phụ kiện may mặc

              6217.90

              - Các chi tiết của quần áo

              63.01

              Chăn và chăn du lịch.

              6301.10

              - Chăn điện

              6301.20

              - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

              6301.30

              - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

              6301.40

              - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp

              6301.90

              - Chăn và chăn du lịch khác

              63.02

              Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

              6302.10

              - Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc

              - Khăn trải giường khác, đã in:

              6302.21

              - - Từ bông

              6302.22

              - - Từ sợi nhân tạo:

              6302.29

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              - Khăn trải giường khác:

              6302.31

              - - Từ bông

              6302.32

              - - Từ sợi nhân tạo:

              6302.39

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              6302.40

              - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

              - Khăn trải bàn khác:

              6302.51

              - - Từ bông

              6302.53

              - - Từ sợi nhân tạo

              6302.59

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              6302.60


              - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông

              - Loại khác:

              6302.91

              - - Từ bông

              6302.93

              - - Từ sợi nhân tạo

              6302.99

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              63.03

              Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

              - Dệt kim hoặc móc:


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6303.12

              - - Từ sợi tổng hợp

              6303.19

              - - Từ nguyên liệu dệt khác:

              - Loại khác:

              6303.91

              - - Từ bông

              6303.92

              - - Từ sợi tổng hợp

              6303.99

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              63.04

              Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

              - Các bộ khăn phủ giường:

              6304.11

              - - Dệt kim hoặc móc

              6304.19

              - - Loại khác:

              - Loại khác:

              6304.91

              - - Dệt kim hoặc móc:

              6304.92

              - - Không dệt kim hoặc móc, từ bông

              6304.93

              - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp

              6304.99

              - - Không dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác

              63.05

              Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng.

              6305.10

              - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

              6305.20

              - Từ bông

              - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

              6305.32

              - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

              6305.33

              - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

              6305.39

              - - Loại khác:

              6305.90

              - Từ nguyên liệu dệt khác:

              63.06

              Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.

              - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

              6306.12

              - - Từ sợi tổng hợp

              6306.19

              - - Từ nguyên liệu dệt khác:

              - Tăng:

              6306.22

              - - Từ sợi tổng hợp

              6306.29

              - - Từ nguyên liệu dệt khác:

              6306.30

              - Buồm cho tàu thuyền

              6306.40

              - Đệm hơi:

              6306.90

              - Loại khác:

              63.07


              Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

              300


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              6307.10

              - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

              6307.20

              - Áo cứu sinh và đai cứu sinh

              6307.90

              - Loại khác:

              63.08

              6308.00


              Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

              63.09

              6309.00


              Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

              64.05

              Giày, dép khác.

              6405.20

              - Có mũ giày bằng vật liệu dệt

              64.06


              Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.

              6406.10

              - Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

              - Loại khác:

              ex6406.90

              - - Bằng vật liệu khác:

              65.01

              6501.00

              Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

              65.02

              6502.00

              Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.

              65.04

              6504.00

              Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

              65.05


              Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

              ex6505.00

              - Loại khác

              66.01

              Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).

              6601.10

              - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              - Loại khác:

              6601.91

              - - Có cán kiểu ống lồng

              6601.99

              - - Loại khác

              70.19

              Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).

              - Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:

              7019.19

              - - Loại khác:

              7019.19.10

              (AHTN 2012)

              - - - Sợi xe

              - Vải dệt thoi khác:

              7019.51

              - - Có chiều rộng không quá 30 cm

              7019.52


              - - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex

              7019.59

              - - Loại khác

              87.08

              Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ

              87.01 đến 87.05.

              - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

              8708.21

              - - Dây đai an toàn:

              88.04

              8804.00

              Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng.

              91.13

              Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng.

              9113.90

              - Loại khác

              94.04


              Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

              9404.90

              - Loại khác:

              ex.9404.90


              (Gối và nệm bông; mền chăn, chăn nhồi lông; chăn lông vịt và những vật dụng làm từ nguyên liệu dệt may tương tự)

              95.03

              9503.00


              Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí.

              302


              Nhóm

              Phân nhóm

              Mô tả hàng hóa

              - Búp bê:

              - - Bộ phận và phụ tùng:

              9503.00.22

              (AHTN 2012)

              - - - Quần áo và phụ tùng quần áo, giầy và mũ

              96.12

              Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.

              9612.10

              - Ruy băng:

              9612.10.10

              (AHTN 2012)

              - - Bằng vật liệu dệt

              96.19

              Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu

              ex9619.00


              - - Từ bông

              ex9619.00

              - - Từ sợi nhân tạo:

              ex9619.00

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              ex9619.00

              - Từ bông

              ex9619.00

              - Từ sợi tổng hợp

              ex9619.00

              - Từ nguyên liệu dệt khác

              ex9619.00

              Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 56.03, 59.06 hoặc 59.07

              ex9619.00

              - - Từ bông

              ex9619.00

              - - Từ sợi nhân tạo:

              ex9619.00

              - - Từ nguyên liệu dệt khác

              ex9619.00

              - Từ bông

              ex9619.00

              - Từ sợi tổng hợp

              ex9619.00

              - Từ nguyên liệu dệt khác

              ex9619.00

              - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

              ex9619.00

              - Loại khác


              PHỤ LỤC IV

              DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA)

              (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016

              của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

              Mã HS

              Mô tả hàng hóa

              3818

              00

              00

              Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử.

              7017

              10

              10

              - - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

              7020

              00

              20

              - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng

              8419

              39

              11

              - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8419

              89

              13

              - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8419

              89

              19

              - - - - Loại khác

              8420

              10

              10

              - - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

              8420

              91

              10

              - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

              8420

              99

              10

              - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

              304


              8424

              89

              40

              - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng

              8428

              20

              20

              - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8428

              33

              20

              - - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8428

              39

              30

              - - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8428

              90

              20

              - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8431

              39

              40

              - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8443

              19

              00

              - - Loại khác

              8443

              31

              10

              - - - Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun

              8443

              31

              20

              - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser

              8443

              31

              30

              - - - Máy in-copy-fax kết hợp

              8443

              31

              90

              - - - Loại khác

              8443

              32

              10

              - - - Máy in kim

              8443

              32

              20

              - - - Máy in phun

              8443

              32

              30

              - - - Máy in laser

              8443

              32

              40

              - - - Máy fax

              8443

              32

              50

              - - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

              8443

              32

              60

              - - - Máy vẽ ( Plotters)

              8443

              32

              90

              - - - Loại khác

              8443

              39

              11

              - - - - Loại màu

              8443

              39

              19

              - - - - Loại khác

              8443

              39

              20

              - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc

              8443

              39

              30

              - - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học


              8443

              99

              10

              - - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

              8443

              99

              20

              - - - Hộp mực in đã có mực in

              8443

              99

              30

              - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy

              8443

              99

              90

              - - - Loại khác

              8456

              90

              10

              - - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in

              8456

              90

              20

              - - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in

              ex 8456

              90

              90

              - - - Máy cắt bằng tia nước

              8460

              31

              10

              - - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm

              8465

              91

              10

              - - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện

              8465

              92

              10

              - - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in

              8465

              95

              10

              - - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm

              8465

              99

              50

              - - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in

              8466

              10

              10

              - - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc

              8465.99.50

              8466

              20

              10

              - - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc

              8465.99.50

              8466

              30

              10

              - - Dùng cho máy công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50

              306


              8466

              92

              10

              - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10,

              8465.95.10 hoặc 8465.99.50

              8466

              93

              20

              - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10

              8466

              94

              00

              - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63

              8469

              00

              10

              - Máy xử lý văn bản

              8470

              10

              00

              - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

              8470

              21

              00

              - - Có gắn bộ phận in

              8470

              29

              00

              - - Loại khác

              8470

              30

              00

              - Máy tính khác

              8470

              50

              00

              - Máy tính tiền

              8470

              90

              10

              - - Máy đóng dấu bưu phí

              8470

              90

              20

              - - Máy kế toán

              8470

              90

              90

              - - Loại khác

              8471

              30

              10

              - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

              8471

              30

              20

              - - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook

              8471

              30

              90

              - - Loại khác

              8471

              41

              10

              - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

              8471

              41

              90

              - - - Loại khác

              8471

              49

              10

              - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

              8471

              49

              90

              - - - Loại khác

              8471

              50

              10

              - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)

              8471

              50

              90

              - - Loại khác

              8471

              60

              30

              - - Bàn phím máy tính

              8471

              60

              40

              - - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

              8471

              60

              90

              - - Loại khác

              8471

              70

              10

              - - Ổ đĩa mềm

              8471

              70

              20

              - - Ổ đĩa cứng

              8471

              70

              30

              - - Ổ băng

              8471

              70

              40

              - - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

              8471

              70

              50

              - - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác


              8471

              70

              91

              - - - Hệ thống sao lưu tự động

              8471

              70

              99

              - - - Loại khác

              8471

              80

              10

              - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng

              8471

              80

              70

              - - Card âm thanh hoặc card hình ảnh

              8471

              80

              90

              - - Loại khác

              8471

              90

              10

              - - Máy đọc mã vạch

              8471

              90

              20

              - - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

              8471

              90

              90

              - - Loại khác

              8472

              90

              10

              - - Máy thanh toán tiền tự động

              8473

              10

              10

              - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản

              8473

              21

              00

              - - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00

              hoặc 8470.29.00

              8473

              29

              00

              - - Loại khác

              8473

              30

              10

              - - Tấm mạch in đã lắp ráp

              8473

              30

              90

              - - Loại khác

              8473

              40

              11

              - - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động

              8473

              40

              20

              - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện

              8473

              50

              11

              - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

              8473

              50

              19

              - - - Loại khác

              8473

              50

              20

              - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện

              8477

              80

              31

              - - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

              8477

              90

              32

              - - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in

              ex 8479

              71

              00

              - - Loại sử dụng ở sân bay, hoạt động bằng điện

              ex 8479

              79

              00

              - - Cầu vận chuyển hành khách khác, hoạt động bằng điện

              8479

              89

              20

              - - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ, hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất

              8479

              89

              30

              - - - Loại khác, hoạt động bằng điện

              8479

              90

              20

              - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20

              8486

              10

              10

              - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

              308


              8486

              10

              20

              - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay ly tâm để sản chế tạo tấm bán dẫn mỏng

              8486

              10

              30

              - - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô- tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

              8486

              10

              40

              - - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip

              8486

              10

              50

              - - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng

              8486

              10

              60

              - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể

              8486

              10

              90

              - - Loại khác

              8486

              20

              11

              - - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn

              8486

              20

              12

              - - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay

              8486

              20

              13

              - - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn

              8486

              20

              21

              - - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn

              8486

              20

              31

              - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

              8486

              20

              32

              - - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn

              8486

              20

              33

              - - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng

              8486

              20

              39

              - - - Loại khác

              8486

              20

              41

              - - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng

              8486

              20

              42

              - - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại

              8486

              20

              49

              - - - Loại khác

              8486

              20

              51

              - - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng

              8486

              20

              59

              - - - Loại khác

              8486

              20

              91

              - - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn

              8486

              20

              92

              - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn

              8486

              20

              93

              - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng


              8486

              20

              94

              - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng

              8486

              20

              95

              - - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn

              8486

              20

              99

              - - - Loại khác

              8486

              30

              10

              - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt

              8486

              30

              20

              - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt

              8486

              30

              30

              - - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt

              8486

              40

              10

              - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn

              8486

              40

              20

              - - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

              8486

              40

              30

              - - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn

              8486

              40

              40

              - - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

              8486

              40

              50

              - - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

              8486

              40

              60

              - - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

              8486

              40

              70

              - - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khắc

              8486

              90

              11

              - - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng

              8486

              90

              13

              - - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng

              8486

              90

              14

              - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

              310


              8486

              90

              15

              - - - - Loại khác

              8486

              90

              16

              - - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng

              8486

              90

              17

              - - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể

              8486

              90

              21

              - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn

              8486

              90

              23

              - - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác

              8486

              90

              24

              - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

              8486

              90

              25

              - - - - Loại khác

              8486

              90

              26

              - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

              8486

              90

              27

              - - - - Loại khác

              8486

              90

              28

              - - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng

              8486

              90

              29

              - - - Loại khác

              8486

              90

              31

              - - - Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của tấm màn hình dẹt

              8486

              90

              32

              - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ

              8486

              90

              33

              - - - - Loại khác

              8486

              90

              34

              - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt

              8486

              90

              36

              - - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt

              8486

              90

              41

              - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn


              8486

              90

              42

              - - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất

              8486

              90

              43

              - - - Của máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn

              8486

              90

              44

              - - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

              8486

              90

              45

              - - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn

              8486

              90

              46

              - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

              8504

              40

              11

              - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)

              8504

              40

              19

              - - - Loại khác

              8504

              50

              10

              - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

              8504

              50

              20

              - - Cuộn cảm cố định kiểu con chip

              8504

              90

              20

              - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

              8507

              60

              10

              - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)

              8507

              60

              90

              - - Loại khác

              8513

              90

              10

              - - Bộ phận của đèn mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng điện riêng của nó

              8513

              90

              90

              - - Bộ phận của đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó, khác với loại đèn mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá; bộ phản quang của đèn chớp; và chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp

              8514

              20

              20

              - - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8514

              30

              20

              - - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8514

              90

              20

              - - Bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              8515

              19

              10

              - - - Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

              312


              8515

              90

              20

              - - Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in

              8517

              11

              00

              - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

              8517

              12

              00

              - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác

              8517

              18

              00

              - - Loại khác

              8517

              61

              00

              - - Trạm thu phát gốc

              8517

              62

              10

              - - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng

              8517

              62

              21

              - - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

              8517

              62

              29

              - - - - Loại khác

              8517

              62

              30

              - - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

              8517

              62

              41

              - - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm

              8517

              62

              42

              - - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh

              8517

              62

              49

              - - - - Loại khác

              8517

              62

              51

              - - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây

              8517

              62

              53

              - - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác

              8517

              62

              59

              - - - - Loại khác

              8517

              62

              61

              - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại

              8517

              62

              69

              - - - - Loại khác

              8517

              62

              91

              - - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin

              8517

              62

              92

              - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

              8517

              62

              99

              - - - - Loại khác

              8517

              69

              00

              - - Loại khác

              8517

              70

              10

              - - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến

              8517

              70

              21

              - - - Của điện thoại di động (telephones for cellular networks)

              8517

              70

              29

              - - - Loại khác

              8517

              70

              31

              - - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến

              8517

              70

              32

              - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

              8517

              70

              39

              - - - Loại khác

              8517

              70

              40

              - - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)


              8517

              70

              91

              - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến

              8517

              70

              92

              - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)

              8517

              70

              99

              - - - Loại khác

              8518

              10

              11

              - - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

              8518

              29

              20

              - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

              8518

              30

              40

              - - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thọai hữu tuyến

              8518

              40

              20

              - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến

              8518

              40

              30

              - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến

              8518

              90

              10

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20,

              8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp

              8519

              50

              00

              - Máy trả lời điện thoại

              8519

              81

              10

              - - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm

              8519

              81

              20

              - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài

              8522

              90

              20

              - -Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại

              8523

              29

              11

              - - - - - Băng máy tính

              8523

              29

              19

              - - - - - Loại khác

              8523

              29

              29

              - - - - - Loại khác

              8523

              29

              31

              - - - - - Băng máy tính

              8523

              29

              33

              - - - - - Băng video

              8523

              29

              39

              - - - - - Loại khác

              8523

              29

              41

              - - - - - Băng máy tính

              8523

              29

              49

              - - - - - Loại khác

              8523

              29

              51

              - - - - - Băng máy tính

              8523

              29

              52

              - - - - - Băng video

              8523

              29

              59

              - - - - - Loại khác

              8523

              29

              61

              - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

              8523

              29

              62

              - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh

              8523

              29

              63

              - - - - - Băng video khác

              8523

              29

              69

              - - - - - Loại khác

              314


              8523

              29

              71

              - - - - - Đĩa cứng hoặc đĩa mềm máy vi tính

              8523

              29

              79

              - - - - - Loại khác

              8523

              29

              81

              - - - - - - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính

              8523

              29

              82

              - - - - - - Loại khác

              8523

              29

              83

              - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

              8523

              29

              91

              - - - - - Loại sử dụng cho máy vi tính

              8523

              29

              92

              - - - - - Loại khác

              8523

              29

              93

              - - - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính

              8523

              29

              94

              - - - - - - Loại khác

              8523

              29

              95

              - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

              8523

              29

              99

              - - - - - Loại khác

              8523

              41

              10

              - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính

              8523

              41

              90

              - - - Loại khác

              8523

              49

              11

              - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

              8523

              49

              14

              - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

              8523

              49

              19

              - - - - Loại khác

              8523

              49

              91

              - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh


              8523

              49

              93

              - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

              8523

              49

              99

              - - - - Loại khác

              8523

              51

              11

              - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính

              8523

              51

              19

              - - - - Loại khác

              8523

              51

              21

              - - - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính

              8523

              51

              29

              - - - - - Loại khác

              8523

              51

              30

              - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

              8523

              51

              90

              - - - - Loại khác

              8523

              52

              00

              - - "Thẻ thông minh"

              8523

              59

              10

              - - - Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags)

              8523

              59

              21

              - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính

              8523

              59

              29

              - - - - Loại khác

              8523

              59

              30

              - - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

              8523

              59

              40

              - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

              8523

              59

              90

              - - - - Loại khác

              8523

              80

              51

              - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính

              8523

              80

              59

              - - - Loại khác

              8523

              80

              91

              - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh

              316


              8523

              80

              92

              - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

              8523

              80

              99

              - - - Loại khác

              8525

              60

              00

              - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

              8525

              80

              10

              - - Webcam

              8525

              80

              31

              - - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh

              8525

              80

              39

              - - - Loại khác

              8525

              80

              50

              - - Loại camera kỹ thuật số khác

              8526

              10

              10

              - - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển

              8526

              91

              10

              - - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng,


              hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển

              8527

              19

              11

              - - - - Loại xách tay

              8527

              19

              19

              - - - - Loại khác

              8528

              41

              10

              - - - Loại màu

              8528

              41

              20

              - - - Loại đơn sắc

              8528

              49

              10

              - - - Loại màu

              8528

              51

              10

              - - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt

              8528

              51

              20

              - - - Loại khác, màu

              8528

              51

              30

              - - - Loại khác, đơn sắc

              8528

              59

              10

              - - - Loại màu

              8528

              61

              10

              - - - Kiểu màn hình dẹt

              8528

              61

              90

              - - - Loại khác

              8528

              69

              10

              - - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

              8528

              69

              90

              - - - Loại khác

              8528

              71

              11

              - - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều

              8528

              71

              19

              - - - - Loại khác

              8529

              10

              40

              - - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten

              8529

              90

              20

              - - Dùng cho bộ giải mã

              8529

              90

              40

              - - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera

              8529

              90

              51

              - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60

              8529

              90

              52

              - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99

              8529

              90

              53

              - - - - Dùng cho màn hình phẳng

              8529

              90

              54

              - - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình


              8529

              90

              55

              - - - - Loại khác

              8529

              90

              59

              - - - Loại khác

              8529

              90

              91

              - - - Dùng cho máy thu truyền hình

              8529

              90

              94

              - - - Dùng cho màn hình dẹt

              8529

              90

              99

              - - - Loại khác

              8531

              20

              00

              - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)

              8531

              80

              21

              - - - Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không

              8531

              80

              29

              - - - Loại khác

              8531

              90

              10

              - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20,

              8531.80.21 hoặc 8531.80.29

              8532

              21

              00

              - - Tụ tantan (tantalum)

              8532

              22

              00

              - - Tụ nhôm

              8532

              23

              00

              - - Tụ gốm, một lớp

              8532

              24

              00

              - - Tụ gốm, nhiều lớp

              8532

              25

              00

              - - Tụ giấy hay plastic

              8532

              29

              00

              - - Loại khác

              8532

              30

              00

              - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)

              8532

              90

              00

              - Bộ phận

              8533

              10

              10

              - - Điện trở dán

              8533

              10

              90

              - - Loại khác

              8533

              21

              00

              - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W

              8533

              31

              00

              - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W

              8533

              39

              00

              - - Loại khác

              8533

              40

              00

              - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

              8533

              90

              00

              - Bộ phận

              8534

              00

              10

              - Một mặt

              8534

              00

              20

              - Hai mặt

              8534

              00

              30

              - Nhiều lớp

              8534

              00

              90

              - Loại khác

              8536

              50

              51

              - - - Dòng điện dưới 16A

              8536

              50

              59

              - - - Loại khác

              8536

              69

              32

              - - - - Dòng điện dưới 16 A

              8536

              69

              39

              - - - - Loại khác

              8536

              90

              12

              - - - Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

              8536

              90

              19

              - - - Loại khác

              8537

              10

              20

              - - Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25

              318


              8537

              10

              30

              - - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

              8538

              10

              11

              - - - Dùng cho bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

              8538

              10

              21

              - - - Dùng cho bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn

              8538

              90

              12

              - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.50, 8536.69.31, 8536.69.39, 8536.90.11 hoặc 8536.90.19

              8538

              90

              13

              - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20

              8540

              40

              10

              - - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25

              ex8540

              40

              90

              -- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm, trừ loại để sử dụng với hàng hóa thuộc nhóm 85.25

              8541

              10

              00

              - Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

              8541

              21

              00

              - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

              8541

              29

              00

              - - Loại khác

              8541

              30

              00

              - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

              8541

              40

              10

              - - Điốt phát sáng

              8541

              40

              21

              - - - Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp

              8541

              40

              22

              - - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm

              8541

              40

              29

              - - - Loại khác

              8541

              40

              90

              - - Loại khác

              8541

              50

              00

              - Thiết bị bán dẫn khác

              8541

              60

              00

              - Tinh thể áp điện đã lắp ráp

              8541

              90

              00

              - Bộ phận

              8542

              31

              00

              - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

              8542

              32

              00

              - - Thẻ nhớ

              8542

              33

              00

              - - Khuếch đại

              8542

              39

              00

              - - Loại khác

              8542

              90

              00

              - Bộ phận

              8543

              30

              20

              - - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB


              8543

              70

              30

              - - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển

              8543

              70

              40

              - - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs

              8543

              90

              20

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20

              8543

              90

              30

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30

              8543

              90

              40

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40

              8543

              90

              90

              - - Loại khác

              8544

              42

              11

              - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

              8544

              42

              12

              - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác

              8544

              42

              19

              - - - - Loại khác

              8544

              42

              21

              - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

              8544

              42

              22

              - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác

              8544

              42

              29

              - - - - Loại khác

              8544

              49

              11

              - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

              8544

              49

              12

              - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác

              8544

              49

              19

              - - - - Loại khác

              8544

              70

              10

              - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

              8544

              70

              90

              - - Loại khác

              8548

              90

              10

              - - Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản

              8548

              90

              20

              - - Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh bao gồm mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài

              8548

              90

              90

              - - Loại khác

              8803

              90

              10

              - - Của vệ tinh viễn thông

              9006

              10

              10

              - - Máy vẽ ảnh laser

              9006

              91

              10

              - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10

              320


              9010

              50

              10

              - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

              9010

              90

              30

              - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

              9013

              80

              10

              - - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

              9013

              80

              20

              - - Thiết bị tinh thể lỏng

              9013

              90

              10

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20

              9013

              90

              50

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20

              9013

              90

              60

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80 .10

              9013

              90

              90

              - - Loại khác

              9014

              80

              10

              - - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

              9014

              90

              10

              - - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tầu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động

              9017

              10

              10

              - - Máy vẽ

              9017

              20

              30

              - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

              9017

              20

              40

              - - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

              9017

              20

              50

              - - Máy vẽ khác

              9017

              90

              20

              - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

              9017

              90

              30

              - - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in

              9017

              90

              40

              - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác

              9022

              19

              10

              - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/ tấm dây in

              9022

              90

              10

              - - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp

              9026

              10

              10

              - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

              9026

              10

              20

              - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

              9026

              10

              30

              - - Loại khác, hoạt động bằng điện

              9026

              10

              90

              - - Loại khác, không hoạt động bằng điện

              9026

              20

              10

              - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện


              9026

              20

              20

              - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện

              9026

              20

              30

              - - Loại khác, hoạt động bằng điện

              9026

              20

              40

              - - Loại khác, không hoạt động bằng điện

              9026

              80

              10

              - - Hoạt động bằng điện

              9026

              80

              20

              - - Không hoạt động bằng điện

              9026

              90

              10

              - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

              9026

              90

              20

              - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện

              9027

              20

              10

              - - Hoạt động bằng điện

              9027

              20

              20

              - - Không hoạt động bằng điện

              9027

              30

              10

              - - Hoạt động bằng điện

              9027

              30

              20

              - - Không hoạt động bằng điện

              9027

              50

              10

              - - Hoạt động bằng điện

              9027

              50

              20

              - - Không hoạt động bằng điện

              9027

              80

              30

              - - Loại khác, hoạt động bằng điện

              9027

              80

              40

              - - Loại khác, không hoạt động bằng điện

              9027

              90

              10

              - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu

              9030

              33

              10

              - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              9030

              33

              20

              - - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định

              9030

              40

              00

              - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

              9030

              82

              10

              - - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp

              9030

              82

              90

              - - - Loại khác

              9030

              84

              10

              - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

              9030

              89

              10

              - - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39

              9030

              90

              30

              - - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

              322


              9030

              90

              40

              - - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

              9030

              90

              90

              - - Loại khác

              9031

              41

              00

              - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn

              9031

              49

              10

              - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn

              9031

              49

              20

              - - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

              9031

              49

              30

              - - - Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

              9031

              90

              11

              - - - Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn

              9031

              90

              12

              - - - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

              9031

              90

              13

              - - - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp

              9032

              89

              10

              - - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền

              9032

              89

              20

              - - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

              9032

              90

              10

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10

              9032

              90

              20

              - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20

              Phụ lục IX

              HƯỚNG DẪN KÊ KHAI C/ O

              (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)



              image


              C/O phải được khai bằng tiếng Anh và đánh máy (trừ trường hợp hướng dẫn ở khoản 15 dưới đây). Nội dung khai phải phù hợp với các chứng từ quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Nội dung kê khai C/O cụ thể như sau:

              1. Ô số 1: tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên quốc gia xuất khẩu (Việt

                Nam).


              2. Ô số 2: Tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước.

              3. Ô trên cùng bên phải về việc ghi số tham chiếu (do Tổ chức cấp C/O ghi). Số tham

                chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, với cách ghi cụ thể như sau:

                1. Nhóm 1: tên nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự là “VN”;

                2. Nhóm 2: tên nước thành viên nhập khẩu là các nước thành viên thuộc khối ASEAN, gồm 02 ký tự như sau:


                  BN: Bru-nây

                  MM: Mi-an-ma

                  KH: Cam-pu-chia

                  PH: Phi-lip-pin

                  ID: In-đô-nê-xi-a

                  SG: Xinh-ga-po

                  LA: Lào

                  TH: Thái Lan

                  MY: Ma-lai-xi-a

                3. Nhóm 3: năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ: cấp năm 2009 sẽ ghi là “09”;

                4. Nhóm 4: tên Tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh sách các Tổ chức cấp C/O được quy định cụ thể tại Phụ lục XIII. Danh sách này được Bộ Công Thương cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi về các Tổ chức cấp C/O;

                  đ) Nhóm 5: số thứ tự của C/O, gồm 05 ký tự;

                5. Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”. Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”.

                  Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 6 cho một lô hàng xuất khẩu sang Thái Lan trong năm 2009 thì cách ghi số tham chiếu của C/O này sẽ là: VN-TH 09/02/00006.

              4. Ô số 3: ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải (nếu gửi bằng máy bay thì đánh “By air”, nếu gửi bằng đường biển thì đánh tên tàu và tên cảng dỡ hàng).

              5. Ô số 4: cơ quan Hải quan tại cảng hoặc địa điểm nhập khẩu sẽ đánh dấu √ vào ô thích hợp.

              6. Ô số 5: số thứ tự các mặt hàng (nhiều mặt hàng ghi trên 1 C/O, mỗi mặt hàng có một số thứ tự riêng).

                324


              7. Ô số 6: ký hiệu và số hiệu của kiện hàng.

              8. Ô số 7: số kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hoá (bao gồm số lượng và mã HS của nước nhập khẩu).

              9. Ô số 8: ghi tiêu chí xuất xứ của hàng hóa:


                Hàng hóa được sản xuất tại nước ghi đầu tiên ở ô số 11 của C/O:

                Điền vào ô số 8:

                a) Hàng hoá có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu theo Điều 3 của Phụ lục I


                “WO”

                b) Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo Điều 4 của Phụ lục I

                - Hàm lượng giá trị khu vực

                Ghi hàm lượng thực tế, ví dụ “40%”

                - Thay đổi mã số hàng hóa

                Ghi tiêu chí cụ thể, ví dụ “CC” hoặc “CTH” hoặc “CTSH”

                - Công đoạn gia công chế biến cụ thể

                “SP”

                - Tiêu chí kết hợp

                Ghi tiêu chí kết hợp cụ thể, ví dụ: “CTSH

                + 35%”

                c) Hàng hóa đáp ứng khoản 2 Điều 6 của Phụ lục I (cộng gộp từng phần)

                “PC x%” trong đó “x” là tỉ lệ phần trăm của hàm lượng giá trị khu vực lớn hơn 20% nhưng nhỏ hơn 40%, ví dụ “PC 25%”

              10. Ô số 9: trọng lượng cả bì của hàng hoá (hoặc số lượng khác) và trị giá FOB trong trường hợp sử dụng tiêu chí RVC để xác định xuất xứ hàng hoá.

              11. Ô số 10: số và ngày của hoá đơn thương mại.

              12. Ô số 11:

            • Dòng thứ nhất ghi chữ “VIET NAM”.

            • Dòng thứ hai ghi đầy đủ tên nước nhập khẩu bằng chữ in hoa.

            • Dòng thứ ba ghi địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O, chữ ký của người đề nghị cấp C/O.

              1. Ô số 12: dành cho cán bộ Tổ chức cấp C/O ghi: ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký của cán bộ cấp C/O, con dấu của Tổ chức cấp C/O.

              2. Ô số 13:

            • Đánh dấu √ vào ô “Third Country Invoicing” trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba không phải là nước thành viên,

              hoặc bởi một công ty có trụ sở tại một nước ASEAN đối với lô hàng của công ty được chỉ định giao hàng. Các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hóa đơn nêu trên cần ghi vào ô số 7.

            • Đánh dấu √ vào ô “Back-to-Back CO” trong trường hợp tổ chức cấp C/O của nước trung gian cấp C/O giáp lưng theo Điều 11 của Phụ lục VII.

            • Đánh dấu √ vào ô “Exhibitions” trong trường hợp hàng hóa gửi từ nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một nước khác và được bán trong quá trình hoặc sau triển lãm để nhập khẩu vào một nước thành viên theo Điều 22 của Phụ lục VII, đồng thời ghi tên và địa chỉ của nơi triển lãm vào ô số 2.

            • Đánh dấu √ vào ô “Issued Retroactively” trong trường hợp cấp C/O được cấp sau do sai sót hoặc vì lý do chính đáng khác theo khoản 2 Điều 10 của Phụ lục VII.

            • Đánh dấu √ vào ô “Accumulation” trong trường hợp hàng hoá có xuất xứ của một nước thành viên được sử dụng làm nguyên liệu tại lãnh thổ của một nước thành viên khác để sản xuất ra một sản phẩm hoàn chỉnh.

            • Đánh dấu √ vào ô “Partial Accumulation” trong trường hợp hàm lượng giá trị khu vực của nguyên liệu nhỏ hơn 40% nhưng lớn hơn 20% và C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp theo khoản 2 Điều 6 của Phụ lục I.

            • Đánh dấu √ vào ô “De Minimis” nếu hàng hóa không thoả mãn tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa vì lý do có một số nguyên liệu có mã số HS trùng với mã số HS của sản phẩm nhưng tỉ lệ trùng này không vượt quá 10% giá trị FOB của sản phẩm theo như quy định tại Điều 9 của Phụ lục I.

              1. Các hướng dẫn khác:

        • Trong trường hợp có nhiều mặt hàng khai trên cùng một C/O, nếu mặt hàng nào không được hưởng ưu đãi thuế quan, cơ quan Hải quan đánh dấu thích hợp vào ô số 4 và mặt hàng đó cần được khoanh tròn hoặc đánh dấu thích hợp tại ô số 5.

        • Ô số 13 có thể được đánh dấu √ bằng tay hoặc in bằng máy vi tính./.


        325

        Phụ lục V

        CÁC NGUYÊN TẮC VÀ CÁC HƯỚNG DẪN TÍNH HÀM LƯỢNG GIÁ TRỊ KHU VỰC

        (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)


        image



        vực

        1. . Các nguyên tắc xác định chi phí đối với hàm lượng giá trị khu


          1. Thực tế: tất cả các chi phí trong việc định giá, đánh giá và xác định xuất xứ phải là

            chi phí thực tế.

          2. Nhất quán: phương pháp phân bổ chi phí phải nhất quán trừ trường hợp có thể chứng minh bằng thực tế thương mại.

          3. Tin cậy: thông tin về chi phí phải đáng tin cậy và được xác nhận bằng những thông tin phù hợp.

          4. Có liên quan: chi phí phải được phân bổ dựa trên các dữ liệu khách quan và có thể định lượng được.

          5. Chính xác: phương pháp tính phải thể hiện chính xác yếu tố chi phí cần xác định.

          6. Việc áp dụng các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại nước thành viên xuất khẩu: thông tin về chi phí phải được chuẩn bị phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung và bao gồm cả việc tránh tính trùng các chi phí.

          7. Cập nhật: những số liệu cập nhật từ các tài liệu chi phí và kế toán hiện thời của công ty phải được sử dụng để xác định xuất xứ.

        2. Các hướng dẫn cho việc t ính chi phí

        1. Chi phí thực tế: cơ sở xác định chi phí thực tế sẽ do công ty quyết định. Chi phí thực tế phải bao gồm các chi phí trực tiếp và gián tiếp phát sinh trong quá trình sản xuất.

        2. Chi phí dự tính và chi phí được phép chi: chi phí dự tính có thể được sử dụng nếu có thể chứng minh được. Các công ty phải cung cấp bản phân tích phương sai và bằng chứng trong thời gian xin chứng nhận xuất xứ để làm rõ tính chính xác của việc dự tính.

        3. Chi phí tiêu chuẩn: cơ sở xác định chi phí tiêu chuẩn phải được làm rõ. Các công ty phải cung cấp bằng chứng về các chi phí được sử dụng cho mục đích kế toán.


        4. Chi phí bình quân/chi phí bình quân khả biến: chi phí bình quân có thể được sử dụng nếu có thể chứng minh được; cơ sở để tính chi phí bình quân, bao gồm cả thời gian tính và những vấn đề khác phải được nêu ra. Các công ty phải cung cấp bản phân tích phương sai và bằng chứng trong thời gian xin chứng nhận xuất xứ để làm rõ tính chính xác của chi phí bình quân.


        5. Chi phí cố định: chi phí cố định phải được phân bổ theo các nguyên tắc kế toán đáng tin cậy. Chi phí cố định phải phản ánh đúng các chi phí đơn vị của công ty trong thời gian cụ thể. Phương pháp phân bổ cần được nêu rõ./.

        Phụ lục VI


        HƯỚNG DẪN VỀ CỘNG GỘP TỪNG PHẦN


        (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)


        image


        Để thực hiện khoản 2 Điều 6 Phụ lục I:


        1. Hàng hoá được cộng gộp từng phần nếu ít nhất 20% (hai mươi phần trăm) hàm lượng giá trị khu vực (RVC) của hàng hoá có nguồn gốc từ nước thành viên nơi diễn ra quá trình sản xuất hoặc gia công hàng hoá đó.


        2. RVC của hàng hoá quy định tại khoản 1 Phụ lục này sẽ được tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục I.


        3. Hàng hoá xuất khẩu áp dụng các quy định cộng gộp từng phần không được hưởng ưu đãi thuế quan của nước thành viên nhập khẩu.


        4. Hàng hoá xuất khẩu áp dụng các quy định tại phụ lục này phải có C/O hợp lệ, có đánh dấu vào ô “Partial Cumulation” thuộc ô số 13.


        5. Các quy định liên quan của Phụ lục VII, bao gồm cả Điều 18 và Điều 19, áp dụng cho C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp từng phần./.

        Phụ lục VII

        CẤP VÀ KIỂM TRA C/O

        (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)


        image


        Điều 1. Các định nghĩa

        1. “PLF” là Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN được ký tại Hà Nội, Việt Nam ngày 04 tháng 9 năm 2015.

        2. ASW (ASEAN Single Windows) là Cơ chế một cửa ASEAN như được định nghĩa tại khoản a, Điều 5 của Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN (PLF).

        3. “C/O giáp lưng” là C/Ođược cấp bởi Nước thành viênxuất khẩu trung gian dựa trên C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu đầu tiên.

        4. “Người xuất khẩu” là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được xuất khẩu bởi chính người đó.

        5. “Người nhập khẩu” là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được nhập khẩu bởi chính người đó.

        6. “Tổ chức cấp C/O” là tổ chức được Chính phủNước thành viênxuất khẩu uỷ quyền cấp C/O và các thông tin của tổ chức này được thông báo tới tất cả các Nước thành viên khác theo quy định của phụ lục này.

        7. NSW (National Single Windows) là Cơ chế một cửa quốc gia như được định nghĩa tại khoản c, Điều 5 của PLF.

        8. “Nhà sản xuất” là cá nhân hoặc pháp nhân thực hiện việc sản xuất tại lãnh thổ của một Nước thành viên được quy định tại Điều 1 Phụ lục I.

        9. “C/O điện tử” là C/O được xây dựng theo tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử và được truyền theo phương thức điện tử giữa các Nước thành viên thông qua Cơ chế một cửa ASEAN theo các quy định về an toàn và bảo mật thông tin nêu tại Điều 9 của PLF.

        Điều 2. Mẫu chữ ký và con dấu của các Tổ chức cấp C/O

        1. Mỗi Nước thành viêncó trách nhiệm gửi danh sách tên, địa chỉ, mẫu chữ ký và mẫu con dấu của Tổ chức cấp C/Odưới dạng bản giấy và bản dữ liệu điện tử cho Ban Thư ký ASEAN để Ban Thư ký ASEAN thông báo cho các Nước thành viên khác dưới dạng dữ liệu điện tử. Bất cứ thay đổi nào trong danh sách nêu trên của các Nước thành viên phải được thông báo theo thủ tục tương tự như trên.

        2. Ban Thư ký ASEAN cập nhật mẫu chữ ký và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O hàng năm. Bất kỳ C/Onào được cấp mà người ký không có tên trong danh sách nêu tại khoản 1 sẽ không được Nước thành viên nhập khẩu chấp nhận.

        3. Nếu một Nước thành viên chỉ cấp C/O điện tử thì Nước thành viên đó không phải cung cấp danh sách mẫu chữ ký và mẫu con dấu của Tổ chức cấp C/O theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.

        Điều 3. Tài liệu chứng minh

        1.Để xác định xuất xứ, Tổ chức cấp C/Ocó quyền yêu cầu xuất trình thêm tài liệu, chứng từ chứng minh hoặc tiến hành kiểm tra nếu xét thấy cần thiết theocác quy định của Nước thành viên.

        2.Cho phép xuất trình các tài liệu chứng minh xuất xứ hàng hóa dưới dạng điện tử (nếu có) để thực hiện kiểm tra đối với C/O điện tử, trừ pháp luật có quy định khác.

        Điều 4. Kiểm tra trước khi xuất khẩu

        1. Nhà sản xuất,Người xuất khẩu hàng hóa hoặc Người được uỷ quyền nộp đơn cho Tổ chức cấp C/O phải yêu cầu Tổ chức cấp C/Okiểm tra xuất xứ hàng hóa trước khi xuất khẩu theo quy địnhcủa Nước thành viên. Kết quả kiểm tra, được xem xét định kỳ hoặc khi thấy cần thiết, được coi làtài liệu để xác định xuất xứ của hàng hóa xuất khẩu. Việc kiểm tra này có thể không cần áp dụng đối với hàng hóacó thể dễ dàng xác định xuất xứ thông qua bản chất của hàng hóa đó.

        2. Đối với nguyên vật liệu mua trong nước, việc tự khai báo của Nhà sản xuất cuối cùngthực hiện hoạt động xuất khẩuđược coi là chứng từ hợp lệ khi đề nghị cấp C/O.

        Điều 5.Nộp hồ sơđề nghị cấp C/O

        Khi làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá để hưởng ưu đãi, Người xuất khẩu hoặc người được uỷ quyền sẽ nộp đơn đề nghị được cấp C/Okèm theo chứng từ cần thiết chứng minh rằng hàng hóa xuất khẩu đáp ứng điều kiện để được cấp C/O.

        Điều 6. Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp C/O

        Tổ chức cấp C/O tiến hành kiểm tra từng trường hợp đề nghị cấp C/Otheo quy định của pháp luật nước mình để bảo đảm rằng:

        1.Đơn đề nghị cấp C/O và C/Ođược khai đầy đủ và được ký bởi người có thẩm quyền.

        1. Xuất xứ của hàng hóa tuân thủ đúng các quy định của Phụ lục I.

        2. Các nội dung khác khai trên C/Ophù hợp với chứng từ được nộp.

        3. Mô tả hàng hoá, số lượng và trọng lượng hàng hóa, ký hiệu và sốkiện hàng, loại bao bì kê khai phù hợp với hàng hóađược xuất khẩu.

        4. Nhiều mặt hàng có thể được khai trên cùng một C/O, với điều kiện từng mặt hàng phải đáp ứng các quy định về xuất xứ đối với từng mặt hàng đó.

        Điều 7. C/O

        1. C/Ophải làm trên giấy màu trắng, khổ A4, phù hợp với mẫu quy định tại Phụ lụcVIII. C/O phải được làm bằng tiếng Anh.

        2. Một bộ C/Obao gồm một bản gốc và hai bản sao các-bon.

        3. Mỗi C/Omang một số tham chiếu riêngcủa Tổ chức cấp C/O.

        4. Mỗi C/O mang chữ ký bằng tay và con dấu của Tổ chức cấp C/O.

        5. Bản C/O gốc do Người xuất khẩu gửi cho Người nhập khẩu để nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu tại cảng hoặc nơi nhập khẩu. Bản thứ hai do Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu lưu. Bản thứ ba do Người xuất khẩu lưu.

        Điều 8. Ghi tiêu chí xuất xứ

        Để thực hiện Điều 2Phụ lục I, C/O do Nước thành viên xuất khẩu cuối cùng cấp phải ghi rõ tiêu chí xuất xứ vàoô số 8.

        330

        Điều 9. Xử lý những sai sót trên C/O

        Không được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O. Mọi sửa đổi phải được thực hiệndưới các hình thức sau:

        1. Gạch bỏchỗ có lỗi và bổ sung các thông tin cần thiết. Tất cả những thay đổi này phải được chấp thuận bởi người có thẩm quyền ký C/O và được Tổ chức cấp C/Ochứng nhận. Các phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm; hoặc

        2. Cấp C/O mới để thay thế cho C/O có lỗi.

        Điều 10. Cấp C/O

        1. Tùy thuộc vào việc xuất trình các chứng từ chứng minh,C/O được cấp trước hoặc vào thời điểm xuất khẩu hoặc một thời gian ngắn sau đó nhưng không được muộn quá 3 ngày tính từ ngày xuất khẩu, nếu hàng hóa xuất khẩu được xác định là có xuất xứ từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu theo các quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục I.

        2. Trong trường hợp ngoại lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm xuất khẩu hoặc trong thời hạn 3 ngày tính từ ngày xuất khẩu do sai sót hoặc bỏ quên không cố ý hoặc có lý do chính đáng, C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kể từ ngày xuất khẩu và phải đánh dấu vào ô “Issued Retroactively”.

        Điều 11. C/O giáp lưng

        Tổ chức cấp C/O của Nước thành viêntrung gian có thể cấp C/O giáp lưng nếu có đơn đề nghị cấp C/O giáp lưng củaNgười xuất khẩu, với điều kiện:

        1. Người đề nghị cấp C/O giáp lưng xuất trình bản gốc củaC/Oban đầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không xuất trình được bản gốc C/O, Người đề nghị cấp C/O giáp lưng phải xuất trình bản sao chứng thực của C/O đó.

        2. C/O giáp lưng được cấp phải bao gồm một số thông tin như trên C/O gốc. Các ô trong C/O giáp lưng phải được điền đầy đủ. Giá FOB của Nước thành viên trung gian tại ô số 9 phải được ghi trong C/O giáp lưng.

        3. Đối với các lô hàng xuất khẩu từngphần, trị giá của từng phần xuất khẩu đó sẽ được ghi thay cho trị giá của cảlô hàng trên C/Oban đầu. Khi cấp C/O giáp lưng cho Người xuất khẩu, Nước thành viên trung gian phải đảm bảo tổng số lượng tái xuất khẩu của cáclô hàng xuất khẩu từngphần không vượt quá số lượng ghi trên C/O ban đầunhập khẩu từ Nước thành viên đầu tiên.

        4. Trong trường hợp không đầy đủ thông tin và/hoặc nghi ngờ có vi phạm, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu cuối cùng có thể yêu cầu xuất trình C/O ban đầu.

        5. Các thủ tục kiểm tra quy định tại Điều 18và Điều 19 cũng được áp dụng đối với Nước thành viên cấp C/O giáp lưng.

        Điều 12. Mất C/O

        Trong trường hợp C/O bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng, Người xuất khẩu có thể nộp đơn gửi Tổ chức cấp C/O đề nghị cấp bản sao chứng thực của C/O gốc. Tổ chức cấp C/O cấp bản sao trên cơ sở chứng từ xuất khẩu được lưu tại Tổ chức cấp C/O và bản sao này phải mang dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY” vào ô số 12 của C/O. Bản sao này mang ngày cấp của bảnC/O gốc. Bản sao chứng thực nàyđược cấp trong khoảng thời gian không quá một năm kể từ ngày cấp C/Ogốc.

        Điều 13. Nộp C/O

        1. Để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, Người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu tờ khai, C/Omẫu D, kèm các chứng từ chứng minh (như hóa đơn thương mại, và vận tải đơn chở suốt được cấp trên lãnh thổ của

          Nước thành viên xuất khẩu trong trường hợp hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên theo quy định tại Điều 21 của Phụ lục này) và các tài liệu khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu.

        2. Trong trường hợp C/O bị cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu từ chối, C/O đó sẽ được đánh dấu vào ô số 4 và gửi lại cho Tổ chức cấp C/O trong một khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày. Cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu cũng cần phải thông báo cho Tổ chức cấp C/O lý do đã từ chối không cho hưởng ưu đãi.

        3. Trong trường hợp C/O bị từ chối như nêu tại khoản 2, cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận vàxem xét các giải trình của Tổ chức cấp C/O và đánh giá lại liệu C/O đó có được chấp nhận cho hưởng thuế suất ưu đãi hay không. Các giải trình của Tổ chức cấp C/O phải chi tiết và lý giải được những vấn đề mà Nước thành viên nhập khẩu đã đưa ra để từ chối cho hưởng ưu đãi.

        Điều 14. Thời hạn hiệu lực của C/O

        Thời hạn nộpC/O được quy định như sau:

        1. C/O có hiệu lực trong trong vòng 12 tháng kể từ ngày cấp, và phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu trong thời hạn đó.

        2. Trường hợp C/Ođược nộp cho cơ quan Hải quan của nước nhập khẩu sau thời hạn quy định tại khoản 1, C/Ovẫn được chấp nhận nếu việc không tuân thủ thời hạn nêu trên là do bất khả kháng hoặc do những nguyên nhân chính đáng khác nằm ngoài kiểm soát của Người xuất khẩu.

        3. Trong mọi trường hợp, cơ quan Hải quan của Nước thành viênnhập khẩu có thể chấp nhận C/Onói trên với điều kiện hàng hóa được nhập khẩu trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O đó.

        Điều 15. Miễn nộp C/O

        Hàng hóa có xuất xứ từNước thành viênxuất khẩu có trị giá FOB không quá 200 (hai trăm) đô la Mỹ được miễn nộp C/Ovà chỉ cần bản khai báo đơn giản của Người xuất khẩu rằng hàng hoá đó có xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu. Hàng hóa gửi qua đường bưu điện có trị giá FOB không quá 200 (hai trăm) đô la Mỹ cũng được áp dụng quy định này.

        Điều 16. Xử lý các khác biệt nhỏ

        1. Trường hợp không có nghi ngờ vềxuất xứ của hàng hoá, việc phát hiện những khác biệt nhỏ, như lỗi in trong các khai báo trên C/Ovà các thông tin trong các chứng từ nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu sẽ không làm mất hiệu lực của C/O, nếu những khác biệt này vẫn phù hợp với hàng hóa nhập khẩu trên thực tế.

        2. Trong trường hợp có sự khác biệt về phân loại mã số HSđối với hàng hoá hưởng ưu đãi thuế quan giữa Nước thành viênxuất khẩu và Nước thành viênnhập khẩu, hàng hoá nhập khẩu được thông quan phải chịu mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệtcao hơn, tùy thuộc vào việc đáp ứng Quy tắc xuất xứ thíchhợp vàNgười nhập khẩukhông bị phạt hoặc không phải chịu thêm một khoản phí nào kháctheo quy định của pháp luậtNước thành viên nhập khẩu. Sau khi làm rõ sự khác biệt về phân loại mã số hàng hóa, mức thuế ưu đãi đúng sẽ được áp dụngvà phần thuế đóng vượt quá mức, nếu có,sẽ được hoàn lại theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu ngay khi các vấn đề này được giải quyết.

        3. Trong trường hợp một C/Ocó nhiều mặt hàng, việc có vướng mắc đối với một mặt hàng sẽ không ảnh hưởng hoặc trì hoãn việc áp dụng thuế suất ưu đãi và thông quan hàng hóa đối với những mặt hàng còn lại trên C/O. Khoản 3 Điều 18Phụ lục này có thể được áp dụng đối với các mặt hàng có vướng mắc về xuất xứ.

        332


        Điều 17. Lưu trữ hồ sơ

        1. Để phục vụ việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này,Người sản xuấtvà/ hoặc Người xuất khẩukhi đề nghị cấp C/O phải lưu trữ chứng từ đề nghị cấp C/O trong thời hạn5 năm kể từ ngày được cấp C/O theo quy định của pháp luật Nước thành viên xuất khẩu.

        2. Tổ chức cấp C/O lưu trữ hồ sơ đề nghị cấp C/O và các chứng từ liên quan tới việc cấp đó trong thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp.

        3. Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/Osẽ được người có thẩmquyền ký C/O, với chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ, cung cấp theo yêu cầu của Nước thành viên nhập khẩu.

        4. Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O.

        Điều 18. Kiểm tra sau

        Nước thành viên nhập khẩu có thể yêu cầuTổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu kiểm tra ngẫu nhiên và/hoặc khi có lý do nghi ngờ tính xác thực của các chứng từ hoặc tính chính xác của các thông tin liên quan đến xuất xứ thực sự của sản phẩm đang bị nghi ngờ hoặc các bộ phận của sản phẩm đó. Khi nhận được yêu cầu của Nước thành viênnhập khẩu, Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu sẽ tiến hành kiểm tra bản kê chi phí của người sản xuất/Người xuất khẩu, dựa trên chi phí và giá cả trong khoảng thời gian 6 tháng kể từ ngày xuất khẩutrở về trước với các điều kiện như sau:

        1. Yêu cầu kiểm tra phải được gửi kèm với C/Oliên quan và nêu rõ lý do cũng như bất cứ thông tin bổ sung nào cho thấy rằng các chi tiết ghi trên C/O có thể không chính xác, trừ trường hợp kiểm tra ngẫu nhiên.

        2. Khi nhận được yêu cầu kiểm tra, Tổ chức cấp C/Ophải phản hồi ngay việc đã nhận được yêu cầu và có ý kiến trả lời trong vòng chín mươi (90) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.

        3. Cơ quan Hải quan của Nước thành viênnhập khẩu có thể trì hoãn việc cho hưởng ưu đãi trong khi chờ kết quả kiểm tra. Tuy nhiên, cơ quan Hải quan có thể cho phép Người nhập khẩu được thông quan hàng hóa cùng với việc áp dụng các biện pháp hành chính cần thiết với điều kiện các hàng hoá này không thuộc diện cấm hoặc hạn chế nhập khẩu và không có nghi ngờ về gian lận.

        4. Tổ chức cấp C/Osẽ gửi ngay kết quả quá trình kiểm tra cho Nước thành viênnhập khẩu để làm cơ sở xem xét quyết định lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không. Toàn bộ quá trình kiểm tra, bao gồm cả quá trình nước nhập khẩu thông báo cho Tổ chức cấp C/O của nước xuất khẩuquyết địnhvề việc liệu lô hàng có đạt tiêu chuẩn xuất xứ hay không phải được hoàn thành trong vòng 180ngày. Trong khi chờ kết quả kiểm tra, khoản 3Điều này được áp dụng.

        Điều 19. Kiểm tra trực tiếp

        Trong trường hợp Nước thành viên nhập khẩu không đồng ý với kết quả kiểm tra nêu tại Điều 18, trong một số trường hợp nhất định, Nước thành viên nhập khẩu có thể đề nghị đi kiểm tra trực tiếp tại Nước thành viênxuất khẩu.

        1. Trước khi tiến hành đikiểm tra trực tiếp tại Nước thành viênxuất khẩu,Nước thành viên nhập khẩu phải:

          1. Gửi thông báo bằng văn bản về dự định đikiểm tra trực tiếp tại Nước thành viên xuất khẩu tới:

            -Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng sẽ bị kiểm tra trực tiếp;

            -Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viên xuất khẩu sẽbịkiểm tra trực tiếp;

            • Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nơi sẽ bịkiểm tra trực tiếp; và

              -Người nhập khẩu có hàng hóacần phải kiểm tra.

          2. Văn bản thông báo nêu tại điểm akhoản 1Điều này phải có đầy đủ các nội dung, trong đó, ngoài các nội dung khác, phải có những nội dung sau:

            • Tên của cơ quan Hải quan ra thông báo;

            • Tên của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng bịkiểm tra trực tiếp;

            • Ngày dự kiến đi kiểm tra trực tiếp;

            • Phạm viđề nghị kiểm tra, bao gồm cả dẫn chiếu liên quan đến hàng hóa chịu sự kiểm

            tra; và


    • Tên và chức danh của cán bộ đi kiểm tra.

  1. Nhận được sự chấp thuận bằng văn bản của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất

có nhà xưởng bị kiểm tra trực tiếp.

  1. Trường hợp không nhận được văn bản chấp thuận kiểm tra của Người xuất khẩu hoặc người sản xuất trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được thông báo theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này,Nước thành viênnhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi đối với sản phẩm cần phải chịu sự kiểm tra;.

  2. Khi nhận được thông báo, Tổ chức cấp C/O có thể đề nghị trì hoãn việc kiểm tratrực tiếp tại cơ sở và thông báo cho Nước thành viên nhập khẩu về việc trì hoãn đó. Kể cả trong trường hợp trì hoãn, việc kiểm tra cũng phải được thực hiện trong vòng 60 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Thời hạn này có thể kéo dài hơn trong trường hợp các bên nhất trí với nhau.

  3. Nước thành viêntiến hành kiểm tra tại cơ sở phải cung cấp cho Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất và Tổ chức cấp C/O có liên quan quyết định về việc kết luận sản phẩm được kiểm tra có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không.

  4. Việc tạm thời không cho hưởng ưu đãi sẽ bị huỷ bỏ sau khi có quyết định bằng văn bản nêu tại khoản 4Điều này cho thấy sản phẩm đó là hàng hoá có xuất xứ.

  5. Người xuất khẩuhoặc Người sản xuất có quyền đưa ra giải thích bằng văn bản hoặc cung cấp thêm thông tin để chứng minh về xuất xứ của sản phẩm trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định kết luận xuất xứ của sản phẩm. Nếu sản phẩm vẫn bị chứng minh là không có xuất xứ, quyết định cuối cùng sẽ được thông báo cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được giải thích hoặc thông tin bổ sung của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất.

  6. Quá trình kiểm tra, bao gồm việc đi kiểm tra thực tế và quyết định vềsản phẩm nghi vấn liệu có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không, phải được thực hiện và thông báo kết quả cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn tối đa là 180ngày. Trong khi chờ kết quả kiểm tra thực tế, khoản 3 Điều 18Phụ lục này được áp dụng.

Điều 20. Giữ bí mật thông tin

Các Nước thành viên, theo quy định của pháp luật trong nước, phải giữ bí mật về các thông tin về hoạt động kinh doanh thu thập được trong quá trình kiểm tra theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này và phải bảo vệ thông tin đó không bị tiết lộ và có thể gây tổn hại đến vị thế cạnh tranh của người đã cung cấp thông tin. Thông tin về hoạt động kinh doanh này chỉ có

334

thể được tiết lộ cho những cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm về việc quản lý và thực thi việc xác định xuất xứ hàng hóa.

Điều 21. Chứng từ áp dụng cho quy định vận chuyển trực tiếp

Để thực hiện điểm b khoản 2 Điều 8Phụ lục I, khi hàng hóa đựợc vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên, các chứng từ sau phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu:

  1. Vận tải đơn chở suốt doNước thành viên xuất khẩucấp.

  2. C/Odo Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩucấp.

  3. Bản sao của hóa đơn thương mại.

  4. Các chứng từ liên quan khác chứng minh rằng các điều kiện của vận chuyển trực tiếp như quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Phụ lục Iđược đáp ứng.

Điều 22. Hàng hóa triển lãm

  1. Hàng hóa gửi từ một Nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một Nước thành viên khác và được bán trong thời gian hoặc sau thời gian triển lãm nhằm nhập khẩu vào một Nước thành viên sẽ được hưởng ưu đãi thuếquan theo Hiệp định ATIGA này với điều kiện hàng hóa đó phải đáp ứng các yêu cầu về Quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục Ivà phải chứng minh cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu rằng:

    1. Người xuất khẩu đã gửi lô hàng đó từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu tới Nước thành viên nơi tổ chức triển lãm và đã tham gia triển lãm hàng hóa tại đó;

    2. Người xuất khẩu đã bán hoặc chuyển nhượng hàng hoá đó cho người nhận hàng ở Nước thành viênnhập khẩu;

    3. Hàng hoá được vận chuyển đến Nước thành viên nhập khẩu trong quá trình triển lãm hoặc ngay sau khi kết thúc triển lãm vẫn còn nguyên trạng như khi chúng được gửi đi tham gia triển lãm.

  2. Để thực hiện các quy định ở khoản 1 nêu trên, C/Ophải được nộp cho cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên nhập khẩu, trong đó phải ghi rõ tên và địa chỉ của nơi tổ chức triển lãm. Cơ quan có thẩm quyền của Chính phủNước thành viên nơi diễn ra triển lãm có thể cấp một hình thức chứng nhận cùng với các chứng từ quy định tại khoản 4 Điều 21Phụ lục này để xác nhận hàng hoá đã tham gia triển lãm và các điều kiện mà hàng hoá triển lãm đã tuân thủ.

  3. Khoản 1 Điều này sẽ được áp dụng đối với bất kỳ cuộc triển lãm, hội chợ thương mại, nông nghiệp, thủ công mỹ nghệ hoặc các cuộc giới thiệu, trưng bày tương tự, hoặc bày bán tại các cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh với mục đích để bán các sản phẩm nước ngoài và những nơi mà sản phẩm vẫn còn nằm trong sự kiểm soát của cơ quan Hải quan trong suốt quá trình triển lãm.

Điều 23. Hóa đơn do nước thứ ba phát hành

  1. Cơ quan Hải quan Nước thành viênnhập khẩu phải chấp nhận C/Otrong trường hợp hóa đơn bán hàng được phát hành bởi một công ty có trụ sởtại mộtnước thứ ba không phải làNước thành viên hoặc bởi một nhà xuất khẩuASEANđại diệncho công ty đó miễn là hàng hóa đáp ứng các quy định về xuất xứ nêu tại Phụ lục I.

  2. Người xuất khẩu sẽđánh dấu vàoô “Third country invoicing” và ghi các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hoáđơn trên C/O.

Điều 24. Trị giá FOB

C/O và C/O giáp lưng chỉ phải ghi trị giá FOB trong trường hợp sử dụng tiêu chí RVC được tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục Iđể xác định xuất xứ hàng hoá.

Điều 25. Sự tương đương giữa C/O giấy và C/O điện tử

  1. C/O điện tử có thể được nộp, được cấp và được chấp nhận thay thế C/O giấy, với hiệu lực pháp lý tương đương.

  2. Các Điều từ 26 đến 30 quy định dưới đây áp dụng cụ thể đối với C/O điện tử và trừ khi có quy định khác trong các Điều từ 26 đến 30, các Điều từ 1 đến 6, 8, 10, 11, 14 đến 16 và 18 đến 24 cũng áp dụng đối với C/O điện tử.

Điều 26. C/O điện tử

  1. Để đảm bảo khả năng trao đổi thông tin, các Nước thành viên trao đổi dữ liệu C/O điện tử theo quy định tại tài liệu “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Tài liệu hướng dẫn có thể được cập nhật theo thời gian.

  2. Trong trường hợp một Nước thành viên không muốn thực hiện tất cả các quy trình điện tử và các chỉ tiêu thông tin liên quan được quy định trong “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”, Nước thành viên đó thông báo với các Nước thành viên khác, thông qua Ban thư ký ASEAN, những quy trình điện tử và chỉ tiêu thông tinliên quan mà Nước thành viên này muốn thực hiện.

Điều 27. Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp C/O điện tử

Thay cho khoản 1 Điều 6 Phụ lục này, hồ sơ đề nghị cấp C/O điện tử được chấp nhận, được xác minh là được khai đầy đủ và xác thực theo hình thức điện tử.

Điều 28. Cấp C/O điện tử

  1. Trong trường hợp ngoại lệ, Người xuất khẩu có thể đề nghị Tổ chức cấp C/O cấp lại C/O điện tử trong vòng 1 năm kể từ ngày cấp C/O điện tử ban đầu.

  2. Ngoài những quy định tại tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”, C/O điện tử có thể được NSW của nước thành viên xuất khẩu gửi trực tiếp cho Người xuất khẩu để Người xuất khẩu có thể gửi trực tiếp cho Người nhập khẩu hoặc NSW của Nước thành viên nhập khẩu gửi trực tiếp C/O điện tử cho Người nhập khẩu.

  3. Trong trường hợp ngoại lệ, ví dụ, nhưng không giới hạn những lỗi kỹ thuật gây raviệc mất dữ liệu,Nước thành viên nhận C/O điện tử có thể yêu cầu Nước thành viên gửi C/O điện tử truyền lại C/O điện tử.

  4. Việc sửa đổi C/O điện tử được thực hiện bằng cách cấp C/O điện tử mới và C/O điện tử trước đó được hủy theo quy trình quy định tại tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”.

Điều 29. Xuất trình C/O điện tử

  1. Thay cho khoản 1 Điều 13, để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, Người nhập khẩu phảikhai báo thông tin về số tham chiếu của C/O điện tử trên tờ khai hải quan nhập khẩu, nộp kèmtheo các chứng từ chứng minh (như hóa đơn thương mại và vận tải đơn chở suốt được cấp trên lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu trong trường hợp hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên theo quy định tại Điều 21 của Phụ lục này) và các tài liệu khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu.

  2. Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể tạo ra Phản hồi Hải quan điện tửhiển thị tình trạng sử dụng C/O điện tử phù hợp với hướng dẫn thực hiện thông điệp

    336

    đối với Phản hồi Hải quan điện tử quy định tại “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Tình trạng sử dụng, nếu được tạo ra, sẽ được truyền bằng phương thức điện tử thông qua ASW tới Tổ chức cấp C/O của nước thành viên xuất khẩu ngay sau khi nhập khẩu hoặc khi Phản hồi Hải quan điện tử được tạo ra, trong thời hạn hiệu lực của C/O điện tử.

  3. Trong trường hợp C/O điện tử bị cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu từ chối, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu phải:

    1. Tạo ra Phản hồi hải quan điện tử hiển thị việc từ chối và các lý do từ chối, bao gồm lý do từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan theotài liệu “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp vàĐặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Phản hồi hải quan, nếu được tạo ra, sẽ được truyền bằng phương thức điện tử thông qua ASW tới Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu trong khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày nhận được C/O điện tử; hoặc

    2. Trong trường hợp không áp dụng quy định nêu tại điểm a khoản 3 Điều này, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể thông báo cho Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu bằng văn bản những lý do từ chối ưu đãi thuế quan cùng với số tham chiếu của C/O điện tử trong khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày.

  4. Trong trường hợp C/O điện tử bị từ chối như nêu tại khoản 3 Điều này, cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận và xem xét các giải trình của Tổ chức cấp C/O và đánh giá lại liệu C/O điện tử đó có được chấp nhận cho hưởng thuế suất ưu đãi hay không. Các giải trình của Tổ chức cấp C/O phải chi tiết và lý giải được những vấn đề mà Nước thành viên nhập khẩu đã đưa ra để từ chối cho hưởng ưu đãi.

Điều 30. Lưu trữ và duy trì dữ liệu hồ sơ C/O điện tử

  1. Để phục vụ việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này, Người sản xuất và/ hoặc Người xuất khẩu khi đề nghị cấp C/O điện tử phải lưu trữ chứng từ đề nghị cấp C/O điện tửtrong thời hạn5 năm kể từ ngày được cấp C/Ođiện tử theo quy định của pháp luật Nước thành viên xuất khẩu.

  2. Tổ chức cấp C/O lưu trữ hồ sơ đề nghị cấp C/Ođiện tử và các chứng từ liên quan tới việc cấp đó trong thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp.

  3. Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/Ođiện tử sẽ được người có thẩmquyền của Tổ chức cấp C/Ocung cấp theo yêu cầu của Nước thành viên nhập khẩu.

  4. Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O điện tử./.

image

image

image

image

image

image


Phụ lục VIII

MẪU C/O MẪU D

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016

của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Original (Duplicate/Triplicate)

Reference No.

1. Goods consigned from (Exporter's business name,


ASEAN TRADE IN GOODS AGREEMENT/


address, country)

ASEAN INDUSTRIAL COOPERATION SCHEME

CERTIFICATE OF ORIGIN

(Combined Declaration and Certificate)


2. Goods consigned to (Consignee's name, address,


FORM

D


country)

Issued in


(Country)

See Overleaf Notes


3. Means of transport and route (as far as known)


4. For Official Use


Departure date

Preferential Treatment Given Under ASEAN

Trade in Goods Agreement


Vessel's name/Aircraft etc.

Preferential Treatment Given Under ASEAN

Industrial Cooperation Scheme

Preferential Treatment Not Given (Please

Port of Discharge

state reason/s)


..................................................................................

Signature of Authorised Signatory of the Importing

Country

image

image

338



5. Item


number


6. Marks and


numbers on


packages


7. Number and type of


packages, description of

goods (including quantity

where appropriate and HS

number of the importing

country)


8.

Origin criterion


(see Overleaf


Notes)


9. Gross weight


or other quantity

and


value (FOB)

where RVC

is

applied


10.

Number and


date of invoices


11.

Declaration by the exporter


The undersigned hereby declares that the above

details and statement are correct; that all the goods

were produced in


.............................................................

(Country)


and that they comply with the origin requirements

specified for these goods in the ASEAN Trade in

Goods Agreement for the goods exported to


.............................................................

(Importing Country)


.............................................................

Place and date, signature of authorised signatory


12.

Certification


It is hereby certified, on the basis of control

carried out, that the declaration by

the

exporter is correct.


................................................................................

Place and date, signature and

stamp of

certifying authority

image



13

  • Third Country Invoicing

□ Exhibition

  • Accumulation

  • De Minimis


  • Back-to-Back CO

  • Issued Retroactively

  • Partial Cumulation

image image

OVERLEAF NOTES


  1. Member States which accept this form for the purpose of preferential treatment under the ASEAN Trade in Goods Agreement (ATIGA) or the ASEAN Industrial Cooperation (AICO) Scheme:

    BRUNEI DARUSSALAM CAMBODIA INDONESIA

    LAO PDR MALAYSIA

    MYANMAR

    PHILIPPINES SINGAPORE THAILAND VIETNAM


  2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treatment under the ATIGA or the AICO Scheme are that goods sent to any Member States listed above must:

    1. fall within a description of products eligible for concessions in the country of destination;

    2. comply with the consignment conditions in accordance with Article 32 (Direct Consignment) of Chapter 3 of the ATIGA; and

    3. comply with the origin criteria set out in Chapter 3 of the ATIGA.

  3. ORIGIN CRITERIA: For goods that meet the origin criteria, the exporter and/or producer must indicate in Box 8 of this Form, the origin criteria met, in the manner shown in the following table:


    Circumstances of production or manufacture in the first country named in Box 11 of this form

    Insert in Box 8

    (a) Goods wholly obtained or produced in the exporting Member State satisfying Article 27 (Wholly Obtained) of the ATIGA

    “WO”

    (b) Goods satisfying Article 28 (Non-wholly obtained) of the ATIGA

    Percentage of Regional Value Content, example “40%”

    The actual CTC rule, example “CC” or “CTH” or “CTSH”

    “SP”

    The actual combination criterion, example “CTSH + 35%”

    (c) Goods satisfying paragraph 2 of Article 30 (Partial Cumulation) of the ATIGA

    “PC x%”, where x would be the percentage of Regional Value Content of less than 40%, example “PC 25%”

    • Regional Value Content

    • Change in Tariff Classification

    • Specific Processes

    • Combination Criteria

    432


  4. EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar articles of different sizes or spare parts are sent.

  5. DESCRIPTION OF PRODUCTS: The description of products must be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the Customs Officers examining them. Name of manufacturer and any trade mark shall also be specified.

  6. HARMONISED SYSTEM NUMBER: The Harmonised System number shall be that of in ASEAN Harmonised Tariff Nomenclature (AHTN) Code of the importing Member State.

  7. EXPORTER: The term “Exporter” in Box 11 may include the manufacturer or the producer.

  8. FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the importing Member State must indicate () in the relevant boxes in column 4 whether or not preferential treatment is accorded.

  9. MULTIPLE ITEMS: For multiple items declared in the same Form D, if preferential treatment is not granted to any of the items, this is also to be indicated accordingly in box 4 and the item number circled or marked appropriately in box 5.

  10. THIRD COUNTRY INVOICING: In cases where invoices are issued by a third country, “the Third Country Invoicing” box should be ticked (√) and such information as name and country of the company issuing the invoice shall be indicated in box 7.

  11. BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In cases of Back-to-Back CO, in accordance with Rule 11 (Back-to-back CO) of Annex 8 of the ATIGA, the “Back-to- Back CO” box should be ticked (√).

  12. EXHIBITIONS: In cases where goods are sent from the exporting Member State for exhibition in another country and sold during or after the exhibition for importation into a Member State, in accordance with Rule 22 of Annex 8 of the ATIGA, the “Exhibitions” box should be ticked (√) and the name and address of the exhibition indicated in box 2.

  13. ISSUED RETROACTIVELY: In exceptional cases, due to involuntary errors or omissions or other valid causes, the Certificate of Origin (Form D) may be issued retroactively, in accordance with paragraph 2 of Rule 10 of Annex 8 of the ATIGA, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√).

  14. ACCUMULATION: In cases where goods originating in a Member State are used in another Member State as materials for finished goods, in accordance with paragraph 1 of Article 30 of the ATIGA, the “Accumulation” box should be ticked (√).

  15. PARTIAL CUMULATION (PC): If the Regional Value Content of the material is less than forty percent (40%), the Certificate of Origin (Form D) may be issued for cumulation purposes, in accordance with paragraph 2 of Article 30 of the ATIGA, the “Partial Cumulation” box should be ticked (√).

  16. DE MINIMIS: If a good that does not undergo the required change in tariff classification does not exceed ten percent (10%) of the FOB value, in accordance with Article 33 of the ATIGA, the “De Minimis” box should be ticked (√).

Phụ lục X


DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC CẤP C/ O


(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)


image



STT


Tên đơn vị


Mã số


1


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội


01


2


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh


02


3


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng


03


4


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai


04


5


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng


05


6


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương


06


7


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu


07


8


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn


08


9


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh


09


10


Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội


31


11


Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh


32


12


Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng TP. Hải Phòng


33

432



13


Ban quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng


34


14


Ban quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên


35


15


Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ


36


16


Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh


38


17


Ban quản lý các khu kinh tế Quảng Ninh tỉnh Quảng Ninh


40


18


Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương


41


19


Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa


42


20


Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An


43


21


Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh


44


22


Ban quản lý các Khu công nghiệp Thừa Thiên Huế


45


23


Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam


46


24


Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi


47


25


Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Yên


49


26


Ban quản lý Khu Kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hoà


50


27


Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Thuận


51


28


Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai


53


29


Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu


54



30


Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An


55


31


Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh


56


32


Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương


57


33


Ban quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang


58


34


Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ


59


35


Ban quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp


60


36


Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Long


61


37


Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi


62


38


Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore


63


39


Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị


64


40


Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang


66


41


Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước


67


42


Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Kon Tum


68


43


Ban quản lý Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh


69


44


Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên


70


45


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai


71


46


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình


72

434



47


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hoá


73


48


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An


74


49


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang


75


50


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ


76


51


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương


77


52


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên


78


53


Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định


79


54


Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hoà


80


55


Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang


82


56


Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định


83


57


Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình


84


58


Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh


85


59


Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình


86

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.