| BỘ CÔNG THƯƠNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | 
| Số: 22/2016/TT-BCT | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016 | 
THÔNG TƯ
THỰC HIỆN QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN ký ngày 26 tháng 02 năm 2009 tại Hội nghị cấp cao lần thứ 14, tại Cha-am, Thái Lan giữa các nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á;
Thực hiện Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN được ký tại Hà Nội, Việt Nam ngày 04 tháng 9 năm 2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
- 
Thông tư này quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN (sau đây gọi tắt là ATIGA). 
- Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức và cá nhân tham gia các hoạt động có liên quan đến xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định ATIGA. 
Điều 2. Quy tắc xuất xứ
Ban hành kèm theo Thông tư này các Phụ lục sau để hướng dẫn thực hiện Chương 3 Quy tắc xuất xứ và Thủ tục cấp và kiểm tra C/O trong Hiệp định ATIGA:
- Quy tắc xuất xứ (Phụ lục I). 
- Quy tắc cụ thể mặt hàng (Phụ lục II). 
- Tiêu chí chuyển đổi cơ bản đối với sản phẩm dệt may (Phụ lục III). 
- Danh mục các mặt hàng công nghệ thông tin (ITA) (Phụ lục IV). 
- Các nguyên tắc và hướng dẫn tính hàm lượng giá trị khu vực (Phụ lục V). 
- Hướng dẫn về cộng gộp từng phần (Phụ lục VI). 
- Cấp và kiểm tra C/O (Phụ lục VII). 
- Mẫu C/O mẫu D (Phụ lục VIII). 
- Hướng dẫn kê khai C/O (Phụ lục IX). 
- Danh mục các Tổ chức cấp C/O (Phụ lục X). 
Điều 3. Thủ tục cấp, kiểm tra C/O và tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- 
Thủ tục cấp và kiểm tra C/O thực hiện theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này và Thông tư số 06/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi và Thông tư số 01/2013/TT-BCT ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2011/TT-BCT. 
- Cơ chế thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định ATIGA thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Công Thương. Hàng hóa do thương nhân tự khai báo xuất xứ theo cơ chế này phải đáp ứng các Quy tắc xuất xứ hàng hóa quy định tại Thông tư này. 
Điều 4. Hiệu lực thi hành
- 
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2016. 
- Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN và Thông tư số 42/2014/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2010/TT-BCT./. 
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; 
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; 
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; 
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; 
- Văn phòng Tổng bí thư; 
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW; 
- Viện KSND tối cao; 
- Tòa án ND tối cao; 
- Cơ quan TW của các Đoàn thể; 
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản); 
- Công báo; 
- Kiểm toán Nhà nước; 
- Website Chính phủ; 
- Website Bộ Công Thương; 
- Các Sở Công Thương; 
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng QLXNK khu vực (20); các BQL các KCN, KCX và KKT; 
- 
Lưu: VT, XNK. BỘ TRƯỞNGTrần Tuấn AnhPhụ lục IQUY TẮC XUẤT XỨ(Ban hành kèm theoThông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)  Điều 1. Giải thích từ ngữTrong phụ lục này, các thuật ngữ được hiểu như sau: - 
.“Nuôi trồng thuỷ hải sản” là việc nuôi trồng các sinh vật sống dưới nước bao gồm cá, động vật thân mềm, loài giáp xác, động vật không xương sống dưới nước khác và thực vật thủy sinh từ các loại con giống như trứng, cá hồi hai năm tuổi, cá hồi nhỏ và ấu trùng bằng cách can thiệp vào các quá trình nuôi trồng hoặc tăng trưởng nhằm thúc đẩy sinh sản như nuôi cấy, cho ăn, hoặc bảo vệ khỏi các động vật ăn thịt. 
- 
.“CIF” là trị giá hàng hóa nhập khẩu đã bao gồm cả cước vận tải và phí bảo hiểm tính đến cảng hoặc cửa khẩu của nước nhập khẩu. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về việc thực thi Điều VII của GATT 1994 như đã quy định trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO. 
- .“FOB” là trị giá hàng hóa đã giao qua mạn tàu, bao gồm phí vận tải đến cảng hoặc địa điểm cuối cùng trước khi tàu chở hàng rời bến. Trị giá này sẽ được tính theo Điều VII của GATT 1994 và Hiệp định về việc thực thi Điều VII của GATT 1994 như đã quy định trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO. 
 - 
“Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi” là những nguyên tắc đã được nhất trí thừa nhận hoặc áp dụng tại một Nước thành viên về việc ghi chép các khoản doanh thu, chi phí, phụ phí, tài sản và các khoản phải trả; truy xuất thông tin; và việc lập các báo cáo tài chính. Những nguyên tắc này có thể bao gồm các hướng dẫn chung cũng như các tiêu chuẩn, thông lệ và thủ tục thực hiện cụ thể. 
- 
“Hàng hóa” bao gồm nguyên vật liệu và/hoặc sản phẩm, có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một Nước thành viên, kể cả những sản phẩm có thể sẽ được sử dụng làm nguyên vật liệu cho một quá trình sản xuất khác sau này. Trong phạm vi phụ lục này, thuật ngữ “hàng hóa” và “sản phẩm” có thể sử dụng thay thế cho nhau. 
- 
“Nguyên vật liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau” là những nguyên vật liệu cùng loại có chất lượng như nhau, có cùng đặc tính vật lý và kỹ thuật, và một khi các nguyên vật liệu này được kết hợp lại để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh thì không thể chỉ ra sự khác biệt về xuất xứ vì bất kỳ sự ghi nhãn nào. 
- “Nguyên vật liệu” bao gồm các vật chất được sử dụng hoặc tiêu tốn trong quá trình sản xuất hàng hoá hoặc kết hợp tự nhiên thành một loại hàng hoá khác hoặc tham gia vào một quy trình sản xuất ra hàng hóa khác. 
- 
“Hàng hóa có xuất xứ hoặc nguyên vật liệu có xuất xứ” là hàng hoá hoặc nguyên vật liệuđáp ứng các tiêu chí xuất xứ quy định tại phụ lục này. 
- 
“Vật liệu đóng gói và bao gói để vận chuyển” là hàng hoá được sử dụng để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển hàng hoá đó mà không phải là vật liệu đóng gói và bao gói chứa đựng hàng hóa dùng để bán lẻ. 
- 
“Sản xuất” là các phương thức để thu được hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, chăn nuôi, gây giống, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, săn bắt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, sản xuất, gia công hay lắp ráp. 
- “Quy tắc cụ thể mặt hàng” là quy tắc yêu cầu nguyên vật liệu phải trải qua quá trình thay đổi mã số hàng hoá hoặc trải qua công đoạn gia công, chế biến của hàng hoá, hoặc phải đáp ứng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực (hay còn gọi là tỉ lệ phần trăm của giá trị) hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên. 
 Điều 2. Tiêu chí xuất xứHàng hóa nhập khẩu vào lãnh thổ của một Nước thành viêntừ một Nước thành viên khác được coi là có xuất xứ và đủ điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế quan nếu hàng hóa đó đáp ứng một trong các quy định về xuất xứ dưới đây: - 
Có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một Nước thành viên xuất khẩu như được quy định tại Điều 3 Phụ lục này. 
- Không có xuất xứ thuần túy hoặc không được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một Nước thành viên xuất khẩu, nhưng đáp ứng các quy định tại Điều 4 hoặc Điều 6 Phụ lục này. 
 Điều 3. Hàng hóa có xuất xứ thuần túyHàng hoá quy định tại khoản 1 Điều 2 Phụ lục này được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được coi là sản xuất toàn bộ tại Nước thành viên xuất khẩu trong các trường hợp sau: - 
Cây trồng và các sản phẩm từ cây trồng bao gồm quả, hoa, rau, cây, tảo biển, nấm và các loại cây trồng khácđược trồng và thu hoạch, hái hoặc thu lượm tại đó. 
- 
Động vật sống bao gồm động vật có vú, chim, cá, loài giáp xác, động vật thân mềm, loài bò sát, vi khuẩn và virút, được sinh ra và nuôi dưỡng tại Nước thành viên xuất khẩu. 
- 
Các hàng hoá chế biến từ động vật sống tại Nước thành viên xuất khẩu. 
- 
Hàng hoá thu được từ săn bắn, đánh bẫy, đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản, thu lượm hoặc săn bắt tại Nước thành viên xuất khẩu. 
- Khoáng sản và các chất sản sinh tự nhiên khác chưa được liệt kê từ khoản 1 đến khoản 4 Điều này, được chiết xuất hoặc lấy ra từ đất, biển, đáy biển hoặc dưới đáy biển của Nước thành viên đó. 
- Sản phẩm đánh bắt bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và có treo cờ của Nước thành viên đó, và các sản phẩm khác1 được khai thác từvùng biển lãnh hải, đáy biển hoặc dưới đáy biển ngoài vùng lãnh hải2 của Nước thành viên đó, với điều kiện là Nước thành viên đó có quyền khai thác biển, đáy biển và dưới đáy biển đó theo luật quốc tế3. 
- 
Sản phẩm đánh bắt và các sản phẩm từ biển khác đánh bắt từ vùng biển cả bằng tàu được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó. 
- 
Sản phẩm được chế biến và/hoặc được sản xuất ngay trên tàu chế biến được đăng ký tại một Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, trừ các sản phẩm được quy định tại khoản 7 Điều này. 
- 
Các vật phẩm thu nhặt tại nước đó nhưng không còn thực hiện được những chức năng ban đầu hoặc cũng không thể sửa chữa hay khôi phục được và chỉ có thể vứt bỏ hoặc dùng làm các nguyên vật liệu, hoặc sử dụng vào mục đích tái chế. 
- 
Phế thải và phế liệu có nguồn gốc từ: - 
Quá trình sản xuất tại Nước thành viên xuất khẩu; hoặc 
- Hàng hoá đã qua sử dụng được thu nhặt tại Nước thành viên xuất khẩu, với điều kiện hàng hoá đó chỉ phù hợp làm nguyên vật liệu thô. 
 
- 
- Hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại một Nước thành viên xuất khẩu từ các sản phẩm được quy định từ khoản 1 đến khoản 10 Điều này. 
 Điều 4. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy- 
Tiêu chí xuất xứ chung: - 
Hàng hoá quy định tại khoản 2 Điều 2 Phụ lục này được coi là có xuất xứ tại Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến hàng hoá đó nếu: - 
Hàng hoá có hàm lượng giá trị khu vực (dưới đây được gọi là “Hàm lượng giá trị ASEAN” hoặc “Hàm lượng giá trị khu vực (RVC)”) không dưới 40% (bốn mươi phần trăm), tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục này; hoặc 
- Tất cả nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoá đó trải qua quá trình chuyển đổi mã số hàng hoá (dưới đây được gọi là “CTC”) ở cấp 4 (bốn) số (có nghĩa là chuyểnđổi nhóm) của Hệ thống Hài hoà. 
 
- 
 
- 
 
- 
- Mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu hàng hoá được quyết định sử dụng một trong hai tiêu chí “RVC không dưới 40% (bốn mươi phần trăm)” hoặc “chuyển đổi mã số hàng hoá ở cấp 4 (bốn) số” nêu tại điểm a khoản 1 để xác định xuất xứ hàng hoá. 

1 Các sản phẩm khác có nghĩa là các khoáng sản và các tài nguyên thiên nhiên khácđược khai thác từ vùng biển lãnh hải, đáy biển hoặc dướiđáy biển bên ngoài lãnh hải.
2Đối với các sản phẩmđánh bắt ngoài vùng lãnh hải (ví dụ vùngđặc quyền kinh tế), sản phẩmđược coi là có xuất xứ của Nước thành viên nếu tàu khai thác sản phẩmđóđượcđăng ký tại Nước thành viên và treo cờ của Nước thành viên đó, và vớiđiều kiện Nước thành viên đó có quyền khai thác vùngđó theo luật quốc tế.
3 Theo luật quốc tế, việcđăng ký tàu chỉ có thểđược tiến hành tại một Nước thành viên.
- 
Quy tắc cụ thể mặt hàng: - 
Không xét đến khoản 1 điều này,một hàng hoá thuộc Phụ lục II sẽ được coi là hàng hoá có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí tương ứng quy định cho mặt hàng đó trong Phụ lục II; 
- 
Khi quy tắc cụ thể mặt hàng cho phép lựa chọn giữa cáctiêu chí RVC, CTC, công đoạn gia công, chế biến cụ thể (sau đây gọi tắt là SP), hoặc kết hợp giữa các tiêu chí nêu trên, mỗi Nước thành viên cho phép người xuất khẩu hàng hoá quyết định việc sử dụng tiêu chí tương ứng để xác định xuất xứ hàng hoá; 
- 
Khiquy tắc cụ thể mặt hàng quy định một hàm lượng RVC nhất định, việc tính toán RVC được dựa trên công thức quy định tại Điều 5; 
- Tiêu chí CTC, SP chỉáp dụngđối với nguyên vật liệu không có xuất xứ. 
 
- 
- Không xét đến khoản 1 và khoản 2 Điều này, hàng hoá được quy định trong Phụ lục A hoặc Phụ lục B của Tuyên bố cấp Bộ trưởng về Thương mại đối với Sản phẩm Công nghệ Thông tin được phê chuẩn tại Hội nghị Bộ trưởng của WTO vào ngày 13 tháng 12 năm 1996, như quy định tại Phụ lục IV, sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu hàng hoá đó được lắp ráp từ những nguyên vật liệuđược ghi trong Phụ lục IV. 
Điều 5. Công thức tính RVC
- 
RVC nêu tại Điều 4 được tính dựa trên một trong hai phương pháp sau: - 
Công thức trực tiếp Chi phí nguyên vật liệu ASEAN + Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí phân bổ trực tiếp + Chi phí khác + Lợi nhuận x 100 % Trị giá FOB  RVC = hoặc 
- Công thức gián tiếp 
 Trị giá FOB - Trị giá của nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá không có xuất xứ x 100 % Trị giáFOB RVC = 
- 
- 
Để tính toán RVC nêu tại khoản 1điều này: - 
Chi phí nguyên vật liệu ASEAN là trị giá CIF của nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá có xuất xứ do người sản xuất mua hoặc tự sản xuất; 
- 
Trị giá nguyên vật liệu, phụ tùng hoặc hàng hoá không có xuất xứ là: minh; hoặc - Giá CIF tại thời điểm nhập khẩu hoặc việc nhập khẩu có thể được chứng - Giá mua đầu tiên của các hàng hoá không xác định được xuất xứ tại lãnh thổ của Nước thành viên nơi diễn ra việc sản xuất hoặc chế biến; 
- 
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm lương, thù lao và các khoản phúc lợi khác cho người lao động có liên quan đến quá trình sản xuất; 
- 
Việc tính toán chi phí phân bổ trực tiếp bao gồm, nhưng không giới hạn bởi, chi phí nhà xưởng có liên quan đến quá trình sản xuất (bảo hiểm, chi phí thuê và thuê mua nhà máy, khấu hao nhà xưởng, sửa chữa, bảo trì, thuế, lãi suất); các khoản thuê mua và trả lãi của nhà máy và thiết bị; an ninh nhà máy, bảo hiểm (nhà máy, thiết bị và nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hoá); các chi phí tiện ích (năng lượng, điện, nước và các chi phí tiện ích khác đóng góp trực tiếp vào quá trình sản xuất); nghiên cứu, phát triển, thiết kế và chế tạo; khuôn rập, khuôn đúc, việc trang bị dụng cụ và khấu hao, bảo trì và sửa chữa của nhà máy và thiết bị; tiền bản quyền sáng chế (có liên quan đến máy móc hoặc quy trình sản xuất có bản quyền hoặc quyền sản xuất); kiểm tra và thử nghiệm nguyên vật liệu và hàng hoá, lưu trữ và sắp xếp trong nhà máy; xử lý các chất thải có thể tái chế; và các yếu tố chi phí trong việc tính toán giá trị của nguyên vật liệu như chi phí cảng, chi phí thông quan hải quan và thuế nhập khẩu; và đ) Trị giá FOB là trị giá hàng hóa đã được định nghĩa tại Điều 1. Trị giá FOB được xác định bằng cách cộng giá trị của các nguyên vật liệu, chi phí sản xuất, lợi nhuận và các chi phí khác. 
 
- 
- 
Các Nước thành viên chỉ được sử dụng một phương pháp để tính RVC. Các Nước thành viên được linh hoạt trong việc thay đổi phương pháp tính với điều kiện sự thay đổi đó phải được thông báo cho Hội đồng AFTA ít nhất là 6 tháng trước khi áp dụng phương pháp mới. Việc kiểm tra RVCbởiNước thành viên nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu cần dựa trên phương pháp tính toán mà Nước thành viên xuất khẩu đang áp dụng. 
- 
Để xác định RVC, các Nước thành viênsẽ áp dụng chặt chẽ các hướng dẫn về cách tính chi phí như quy định tại Phụ lục V. 
- 
Nguyên vật liệu mua trong nước được sản xuất bởi các doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước đó sẽ được coi là đáp ứng các yêu cầu về xuất xứ quy định tại phụ lục này; các nguyên vật liệu mua trong nước từ các nguồn khác sẽ phải chịu sự kiểm tra về xuất xứ theo Hiệp định trị giá Hải quan đối với mục đích xác định xuất xứ. 
- 
Trị giá hàng hoá theo phụ lục này sẽ được xác định phù hợp với các quy định tại Hiệp địnhTrị giá Hải quan. 
- Việt Nam áp dụng công thức tính gián tiếp quy định tại điểm b khoản 1 điều này để xác định xuất xứ cho hàng hoá xuất khẩu theo Hiệp định ATIGA. 
Điều 6. Cộng gộp
- 
Trừ khi có những quy định khác tại Hiệp địnhATIGA, hàng hoá có xuất xứ của một Nước thành viên, được sử dụng làm nguyên vật liệu tại lãnh thổ của một Nước thành viên khác để sản xuất ra một hàng hoá đủ điều kiện được hưởng ưu đãi thuế quan, sẽ được coi là có xuất xứ của Nước thành viênnơi việc sản xuất hoặc chế biến hàng hoá đó diễn ra. 
- Nếu RVC của nguyên vật liệu nhỏ hơn 40% (bốn mươi phần trăm), hàm lượng này sẽ được cộng gộp (sử dụng tiêu chí RVC)theo đúng tỉ lệ thực tế vào hàm lượng nội địa với điều kiện RVC đó bằng hoặc lớn hơn 20% ( hai mươi phần trăm). Các hướng dẫn thực hiện được quy định tại Phụ lục VI. 
Điều 7. Những công đoạn gia công, chế biến đơn giản
- 
Những công đoạn gia công chế biến dưới đây, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, được xem là giản đơn và không được xét đến khi xác định xuất xứ hàng hoá tại một Nước thành viên: - 
Bảo đảm việc bảo quản hàng hoá trong tình trạng tốt khi vận chuyển hoặc lưu kho; 
- 
Hỗ trợ cho việc gửi hàng hoặc vận chuyển; và 
- Đóng gói hoặc trưng bày hàng hóa để bán. 
 
- 
- Hàng hóa có xuất xứ của một Nước thành viên vẫn giữ nguyên xuất xứ ban đầu cho dù nó được xuất khẩu từ một Nước thành viên khác, nơi diễn ra các công đoạn gia công, chế biến đơn giản quy định tại khoản 1 Điều này. 
Điều 8. Vận chuyển trực tiếp
- 
Hàng hoá sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan nếu đáp ứng đầy đủ những quy định của phụ lục này và phải được vận chuyển trực tiếp từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu tới lãnh thổ của Nước thành viên nhập khẩu. 
- Các phương thức sau được coi là vận chuyển trực tiếp: 
- 
Hàng hoá được vận chuyển từ một Nước thành viên xuất khẩu tới một Nước thành viên nhập khẩu; hoặc 
- Hàng hoá được vận chuyển qua một hoặc nhiều Nước thành viên, ngoài Nước thành viên nhập khẩu hoặc Nước thành viên xuất khẩu, hoặc qua một nước không phải là Nước thành viên, với điều kiện: 
vận tải;
- 
Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lí hoặc do các yêu cầu có liên quan trực tiếp đến đó; và - 
Hàng hoá không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại nước quá cảnh - 
Hàng hoá không trải qua bất kỳ công đoạn nào khác ngoài việc dỡ hàng và bốc lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết để giữ hàng hoá trong điều kiện tốt. Điều 9. Tỉ lệ không đáng kể nguyên vật liệu không đáp ứng tiêu chí CTC- 
Hàng hoá không đáp ứng tiêu chí CTC vẫn được coi là hàng hóa có xuất xứ nếu phần trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ sử dụng để sản xuất ra hàng hoákhông đạt tiêu chí CTCnhỏ hơn hoặc bằng 10% (mười phần trăm)trị giá FOB của hàng hoá, đồng thời hàng hoá phải đáp ứng các quy định khác trong phụ lục này. 
- Khi áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của nguyên vật liệu không có xuất xứ nêu tại khoản 1điều này vẫn được tính vào trị giá nguyên vật liệu không có xuất xứ. 
 Điều 10. Quy định về bao bì và vật liệu đóng gói- 
Vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ - 
Trường hợp áp dụng tiêu chí RVC, trị giá của vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ được coi là một cấu thành của hàng hóa và được tính đến khi xác định xuất xứ của hàng hóa; 
- Trường hợp điểm a khoản 1 điều này không được áp dụng, vật liệu đóng gói và bao bì để bán lẻ, khi được phân loại cùng với hàng hoá đóng gói, sẽ được loại trừ khỏi các nguyên vật liệu không có xuất xứ được sử dụng trong việc sản xuất ra hàng hoá khi xác định xuất xứ theo tiêu chíCTC. 
 
- 
- Bao gói và vật liệu đóng gói dùng để vận chuyển hàng hoá sẽ không được xem xét khi xác định xuất xứ của hàng hoá đó. 
 Điều 11. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ- 
Trường hợp xác định xuất xứ hàng hoá theo tiêu chí CTC hoặc SP, xuất xứ của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ không được tính khi xác định xuất xứ hàng hoá, với điều kiện: - 
Các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin không thuộc một hoá đơn khác với hoá đơn của hàng hoá đó; và 
- Số lượng và trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tinphù hợp với hàng hoá đó. 
 
- 
- Trường hợp xác định xuất xứ hàng hóa theo tiêu chí RVC, trị giá của các phụ kiện, phụ tùng, dụng cụ và các tài liệu hướng dẫn hoặc tài liệu mang tính thông tin khác đi kèm theo hàng hoá đó sẽ được tính là giá trị của nguyên vật liệu có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tuỳ từng trường hợp. 
 Điều 12. Các yếu tố trung gianKhi xác định xuất xứ hàng hóa, không phải xác định xuất xứ của những yếu tố dưới đây đã được sử dụng trong quá trình sản xuất và không còn nằm lại trong hàng hóa đó: - 
Nhiên liệu và năng lượng. 
- 
Dụng cụ, khuôn rập và khuôn đúc. 
- 
Phụ tùng và vật liệu dùng để bảo dưỡng thiết bị và nhà xưởng. 
- 
Dầu nhờn, chất bôi trơn, hợp chất và các nguyên vật liệu khác dùng trong sản xuất hoặc dùng để vận hành thiết bị và nhà xưởng. 
- 
Găng tay, kính, giày dép, quần áo, các thiết bị an toàn. 
- 
Các thiết bị, dụng cụ và máy móc dùng để thử nghiệm hoặc kiểm tra hàng hoá. 
- 
Chất xúc tác và dung môi. 
- Bất kỳ nguyên vật liệu nào khác không còn nằm lại trong hàng hoá nhưng việc sử dụng chúng phải chứng minh được là cần thiết trong quá trình sản xuất ra hàng hoá đó. 
 Điều 13. Nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế nhau- 
Việc xác định các nguyên vật liệu giống nhau và có thể thay thế cho nhau có là nguyên vật liệu có xuất xứ hay không được thực hiện bằng cách chia tách thực tế từng nguyên vật liệu đó hoặc áp dụng các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được áp dụng rộng rãi, hoặc các thông lệ quản lý kho tại Nước thành viên xuất khẩu. 
- Khi đã quyết định sử dụng một phương pháp kế toán về quản lý kho nào thì phương pháp này phải được sử dụng suốt trong năm tài chính đó. 
 Điều 14. C/OĐể được hưởng ưu đãi về thuế quan, hàng hoá phải có C/O mẫu D, do tổ chức có thẩm quyền của Chính phủ được Nước thành viên xuất khẩu chỉ định cấp và thông báo tới các Nước thành viên khác theo các quy định nêu tại Phụ lục VII./. Phụ lụcIIQUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)  - 
Trong phụ lục này một số từ ngữ được hiểu như sau: - 
RVC (40) hoặc RVC (35) nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá, tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 5, Phụ lục I, không nhỏ hơn 40%(bốn mươi phần trăm) hoặc 35% (ba mươi lăm phần trăm) tương ứng, và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên; 
- 
“CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương); 
- 
“CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm); 
- 
“CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm); đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên. 
- Quy tắc hàng dệt may là quy tắcđược liệt kê tại Phụ lụcIII. 
 
- 
- Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóaphiên bản2012. 
 Mã H S Mô tả hàng hoá Tiêu chí xuất xứ Chương 1 - Động vật sống 01.01 Ngựa, lừa, la sống. - Ngựa: 0101 21 - - Loại thuần chủng để nhân giống WO 0101 29 - - Loại khác WO 0101 30 - Lừa: WO 0101 90 - Loại khác WO 01.02 Động vật sống họ trâu bò. - Gia súc: 0102 21 - - Loại thuần chủng để nhân giống WO 0102 29 - - Loại khác: WO - Trâu: 0102 31 - - Loại thuần chủng để nhân giống WO 0102 39 - - Loại khác WO 0102 90 - Loại khác: WO 01.03 Lợn sống. 0103 10 - Loại thuần chủng để nhân giống WO - Loại khác: 0103 91 - - Trọng lượng dưới 50 kg WO 0103 92 - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên WO 01.04 Cừu, dê sống. 0104 10 - Cừu: WO 0104 20 - Dê: WO 01.05 Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. - Loại trọng lượng không quá 185 g: 0105 11 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: WO 0105 12 - - Gà tây: WO 0105 13 - - Vịt, ngan: WO 0105 14 - - Ngỗng: WO 0105 15 - - Gà lôi: WO - Loại khác: 0105 94 - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: WO 0105 99 - - Loại khác: WO 01.06 Động vật sống khác. - Động vật có vú: 0106 11 - - Bộ động vật linh trưởng WO 0106 12 - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) WO 0106 13 - - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) WO 0106 14 - - Thỏ WO 0106 19 - - Loài khác WO 0106 20 - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) WO - Các loại chim: 0106 31 - - Chim săn mồi WO 0106 32 - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào) WO 0106 33 - - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae) WO 0106 39 - - Loại khác WO - Côn trùng: 0106 41 - - Các loại ong WO 0106 49 - - Loại khác WO 0106 90 - Loại khác WO Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ 02.01 Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. 0201 10 - Thịt cả con và nửa con không đầu RVC(40) hoặc CC 0201 20 - Thịt pha có xương khác RVC(40) hoặc CC 0201 30 - Thịt lọc không xương RVC(40) hoặc CC 02.02 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. 0202 10 - Thịt cả con và nửa con không đầu RVC(40) hoặc CC 0202 20 - Thịt pha có xương khác RVC(40) hoặc CC 0202 30 - Thịt lọc không xương RVC(40) hoặc CC 02.03 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Tươi hoặc ướp lạnh: 0203 11 - - Thịt cả con và nửa con không đầu RVC(40) hoặc CC 0203 12 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương RVC(40) hoặc CC 0203 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC - Đông lạnh: 0203 21 - - Thịt cả con và nửa con không đầu RVC(40) hoặc CC 0203 22 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương RVC(40) hoặc CC 0203 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 02.04 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0204 10 - Thịt cừu non cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: 0204 21 - - Thịt cả con và nửa con không đầu RVC(40) hoặc CC 0204 22 - - Thịt pha có xương khác RVC(40) hoặc CC 0204 23 - - Thịt lọc không xương RVC(40) hoặc CC 0204 30 - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh RVC(40) hoặc CC - Thịt cừu khác, đông lạnh: 0204 41 - - Thịt cả con và nửa con không đầu RVC(40) hoặc CC 0204 42 - - Thịt pha có xương khác RVC(40) hoặc CC 0204 43 - - Thịt lọc không xương RVC(40) hoặc CC 0204 50 - Thịt dê RVC(40) hoặc CC 0205 00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. RVC(40) hoặc CC 02.06 Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0206 10 - Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: 0206 21 - - Lưỡi RVC(40) hoặc CC 0206 22 - - Gan RVC(40) hoặc CC 0206 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 0206 30 - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC - Của lợn, đông lạnh: 0206 41 - - Gan RVC(40) hoặc CC 0206 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 0206 80 - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0206 90 - Loại khác, đông lạnh RVC(40) hoặc CC 02.07 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: 0207 11 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 12 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 13 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 14 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: RVC(40) hoặc CC - Của gà tây: 0207 24 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 25 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 26 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 27 - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: RVC(40) hoặc CC - Của vịt, ngan: 0207 41 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 42 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 43 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 44 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 45 - - Loại khác, đông lạnh RVC(40) hoặc CC - Của ngỗng: 0207 51 - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 52 - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 53 - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 54 - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 55 - - Loại khác, đông lạnh RVC(40) hoặc CC 0207 60 - Của gà lôi RVC(40) hoặc CC 2.08 Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0208 10 - Của thỏ RVC(40) hoặc CC 0208 30 - Của bộ động vật linh trưởng RVC(40) hoặc CC 0208 40 - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): RVC(40) hoặc CC 0208 50 - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) RVC(40) hoặc CC 0208 60 - Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) RVC(40) hoặc CC 0208 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC 02.09 Mỡ lợn, không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. 0209 10 - Của lợn RVC(40) hoặc CC 0209 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC 02.10 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. - Thịt lợn: 0210 11 - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương RVC(40) hoặc CC 0210 12 - - Thịt dọi và các mảnh của chúng RVC(40) hoặc CC 0210 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC 0210 20 - Thịt động vật họ trâu bò RVC(40) hoặc CC - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: 0210 91 - - Của bộ động vật linh trưởng RVC(40) hoặc CC 0210 92 - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): RVC(40) hoặc CC 0210 93 - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) RVC(40) hoặc CC 0210 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác 03.01 Cá sống. - Cá cảnh: 0301 11 - - Cá nước ngọt: WO 0301 19 - - Loại khác: WO - Cá sống khác: WO 0301 91 - - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) WO 0301 92 - - Cá chình (Anguilla spp.) WO 0301 93 - - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): WO 0301 94 - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) WO 0301 95 - - Cá ngừ vây xanh phương nam (Thunnus maccoyii) WO 0301 99 - - Loại khác: WO 03.06 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. - Đông lạnh: 0306 15 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) RVC(40) hoặc CTSH 0306 19 - - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người RVC(40) hoặc CTSH - Không đông lạnh: 0306 25 - - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) RVC(40) hoặc CTSH 0306 29 - - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: RVC(40) hoặc CTSH 03.07 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. - Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): 0307 79 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 0307 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 0307 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 03.08 Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): 0308 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): 0308 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 0308 30 - Sứa (Rhopilema spp.): RVC(40) hoặc CTSH 0308 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác 04.01 Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0401 10 - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: RVC(40) hoặc CTSH 0401 20 - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: RVC(40) hoặc CTSH 0401 40 - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: RVC(40) hoặc CTSH 0401 50 - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: RVC(40) hoặc CTSH 04.02 Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0402 10 - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: RVC(40) hoặc CTSH - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: 0402 21 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: RVC(40) hoặc CTSH 0402 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Loại khác: 0402 91 - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác RVC(40) hoặc CTSH 0402 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 04.03 Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao. 0403 10 - Sữa chua: RVC(40) hoặc CTSH 0403 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 04.04 Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 0404 10 - Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác RVC(40) hoặc CTSH 0404 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 04.05 Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). 0405 10 - Bơ RVC(40) hoặc CTSH 0405 20 - Chất phết từ bơ sữa RVC(40) hoặc CTSH 0405 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 04.06 Pho mát và sữa đông (curd). 0406 10 - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: RVC(40) hoặc CTSH 0406 20 - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: RVC(40) hoặc CTSH 0406 30 - Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột RVC(40) hoặc CTSH 0406 40 - Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti RVC(40) hoặc CTSH 0406 90 - Pho mát loại khác RVC(40) hoặc CTSH 04.07 Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. - Trứng đã thụ tinh để ấp: 0407 11 - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus WO 0407 19 - - Loại khác: WO - Trứng sống khác: 0407 21 - - Của gà thuộc loài Gallus domesticus WO 0407 29 - - Loại khác: WO 0407 90 - Loại khác: WO 04.08 Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. - Lòng đỏ trứng: 0408 11 - - Đã làm khô RVC(40) hoặc CC 0408 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC - Loại khác: 0408 91 - - Đã làm khô RVC(40) hoặc CC 0408 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 0409 00 Mật ong tự nhiên. WO 04.10 00 Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. RVC(40) hoặc CC Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác 0501 00 Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. WO 05.02 Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. 0502 10 - Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng RVC(40) hoặc CC 0502 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC 0504 00 Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. RVC(40) hoặc CC 05.05 Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. 0505 10 - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: RVC(40) hoặc CC 0505 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC 05.06 Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. 0506 10 - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit RVC(40) hoặc CC 0506 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC 05.07 Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. 0507 10 - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: RVC(40) hoặc CC 0507 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC 05.08 00 San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên. RVC(40) hoặc CC 05.10 00 Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. RVC(40) hoặc CC 05.11 Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. 0511 10 - Tinh dịch họ trâu, bò RVC(40) hoặc CC - Loại khác: 0511 91 - - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3 RVC(40) hoặc CC 0511 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí 06.01 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. 0601 10 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ RVC(40) hoặc CTSH 0601 20 - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: RVC(40) hoặc CTSH 06.02 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. 0602 10 - Cành giâm không có rễ và cành ghép: RVC(40) hoặc CTSH 0602 20 - Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được RVC(40) hoặc CTSH 0602 30 - Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành RVC(40) hoặc CTSH 0602 40 - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành RVC(40) hoặc CTSH 0602 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được 07.01 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. 0701 10 - Để làm giống WO 0701 90 - Loại khác WO 0702 00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. WO 07.03 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. 0703 10 - Hành tây và hành, hẹ: WO 0703 20 - Tỏi: WO 0703 90 - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: WO 07.04 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. 0704 10 - Hoa lơ và hoa lơ xanh: WO 0704 20 - Cải Bruc-xen WO 0704 90 - Loại khác: WO 07.05 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. - Rau diếp, xà lách: 0705 11 - - Xà lách cuộn (head lettuce) WO 0705 19 - - Loại khác WO - Rau diếp xoăn: 705 21 - - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) WO 0705 29 - - Loại khác WO 07.06 Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. 0706 10 - Cà rốt và củ cải: WO 0706 90 - Loại khác WO 0707 00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. WO 07.08 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. 0708 10 - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) WO 0708 20 - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): WO 0708 90 - Các loại rau thuộc loại đậu khác WO 07.09 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. 0709 20 - Măng tây WO 0709 30 - Cà tím WO 0709 40 - Cần tây trừ loại cần củ WO - Nấm và nấm cục (nấm củ): 0709 51 - - Nấm thuộc chi Agaricus WO 0709 59 - - Loại khác: WO 0709 60 - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: WO 0709 70 - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) WO - Loại khác: 0709 91 - - Hoa a-ti-sô WO 0709 92 - - Ô liu WO 0709 93 - - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) WO 0709 99 - - Loại khác WO 07.10 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. 0710 10 - Khoai tây WO - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: 0710 29 - - Loại khác WO 0710 30 - Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) WO 0710 40 - Ngô ngọt WO 0710 80 - Rau khác WO 0710 90 - Hỗn hợp các loại rau WO 07.14 Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. 0714 10 - Sắn: WO 0714 20 - Khoai lang: RVC(40) 0714 30 - Củ từ (Dioscorea spp.): RVC(40) 0714 40 - Khoai sọ (Colacasia spp): RVC(40) 0714 50 - Củ khoai môn (Xanthosoma spp.): RVC(40) 0714 90 - Loại khác: RVC(40) Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa 08.01 Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. - Dừa: 0801 11 - - Đã qua công đoạn làm khô RVC(40) hoặc CC 0801 12 - - Cùi dừa (cơm dừa) RVC(40) hoặc CC 0801 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC - Quả hạch Brazil: 0801 21 - - Chưa bóc vỏ WO 0801 22 - - Đã bóc vỏ RVC(40) hoặc CC - Hạt điều: 0801 31 - - Chưa bóc vỏ WO 08.02 Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. - Quả hạnh nhân: 0802 11 - - Chưa bóc vỏ WO 0802 12 - - Đã bóc vỏ RVC(40) hoặc CC - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): 0802 21 - - Chưa bóc vỏ WO 0802 22 - - Đã bóc vỏ RVC(40) hoặc CC - Quả óc chó: 0802 31 - - Chưa bóc vỏ WO 0802 32 - - Đã bóc vỏ RVC(40) hoặc CC - Hạt dẻ (Castanea spp.): 0802 41 - - Chưa bóc vỏ RVC(40) hoặc CC 0802 42 - - Đã bóc vỏ RVC(40) hoặc CC - Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): 0802 51 - - Chưa bóc vỏ RVC(40) hoặc CC 0802 52 - - Đã bóc vỏ RVC(40) hoặc CC - Hạt macadamia (Macadamia nuts): 0802 61 - - Chưa bóc vỏ RVC(40) hoặc CC 0802 62 - - Đã bóc vỏ RVC(40) hoặc CC 0802 70 - Hạt cây côla (cola spp.) RVC(40) hoặc CC 0802 80 - Quả cau RVC(40) hoặc CC 0802 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC 08.03 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. 0803 10 - Chuối lá RVC(40) hoặc CC 0803 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC 08.04 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. 0804 10 - Quả chà là WO 0804 20 - Quả sung, vả WO 0804 30 - Quả dứa WO 0804 40 - Quả bơ WO 0804 50 - Quả ổi, xoài và măng cụt: WO 08.05 Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. 0805 10 - Quả cam: WO 0805 20 - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam quýt tương tự WO 0805 40 - Quả bưởi, kể cả bưởi chùm WO 0805 50 - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) WO 0805 90 - Loại khác WO 08.06 Quả nho, tươi hoặc khô. 0806 10 - Tươi WO 0806 20 - Khô WO 08.07 Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): 0807 11 - - Quả dưa hấu WO 0807 19 - - Loại khác WO 0807 20 - Quả đu đủ: WO 08.08 Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. 0808 10 - Quả táo WO 0808 30 - Quả lê WO 0808 40 - Quả mộc qua WO 08.09 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. 0809 10 - Quả mơ WO - Quả anh đào: 0809 21 - - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) WO 0809 29 - - Loại khác WO 0809 30 - Quả đào, kể cả xuân đào WO 0809 40 - Quả mận và quả mận gai: WO 08.10 Quả khác, tươi. 0810 10 - Quả dâu tây WO 0810 20 - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ WO 0810 30 - Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ WO 0810 40 - Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium WO 0810 50 - Quả kiwi WO 0810 60 - Quả sầu riêng WO 0810 70 - Quả hồng vàng WO 0810 90 - Loại khác: WO Chương 9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị 09.01 Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. - Cà phê, chưa rang: 0901 11 - - Chưa khử chất ca-phê- in: RVC(40) hoặc CC 0901 12 - - Đã khử chất ca-phê-in: RVC(40) hoặc CTSH - Cà phê, đã rang: 0901 21 - - Chưa khử chất ca-phê-in: RVC(40) hoặc CTSH 0901 22 - - Đã khử chất ca-phê-in: RVC(40) hoặc CTSH 0901 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 09.02 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. 0902 10 - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg: RVC(40) hoặc CC 0902 20 - Chè xanh khác (chưa ủ men): RVC(40) hoặc CC 0902 30 - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg: RVC(40) hoặc CTSH 0902 40 - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đen khác đã ủ men một phần: RVC(40) hoặc CTSH 0903 00 Chè Paragoay. RVC(40) hoặc CC 09.04 Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền. - Hạt tiêu: 0904 11 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: RVC(40) hoặc CC 0904 12 - - Đã xay hoặc nghiền: RVC(40) hoặc CTSH - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: 0904 21 - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: RVC(40) hoặc CTSH 0904 22 - - Đã xay hoặc nghiền: RVC(40) hoặc CTSH 09.05 Vani. 0905 10 - Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC(40) hoặc CC 0905 20 - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC 09.06 Quế và hoa quế. - Chưa xay hoặc chưa nghiền: 0906 11 - - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) RVC(40) hoặc CC 0906 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 0906 20 - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CTSH 09.07 Đinh hương (cả quả, thân và cành). 0907 10 - Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC(40) hoặc CC 0907 20 - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC 09.08 Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. - Hạt nhục đậu khấu: 0908 11 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC(40) hoặc CC 0908 12 - - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC - Vỏ: 0908 21 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC(40) hoặc CC 0908 22 - - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC - Bạch đậu khấu: 0908 31 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC(40) hoặc CC 0908 32 - - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC 09.09 Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries). - Hạt của cây rau mùi: 0909 21 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC(40) hoặc CC 0909 22 - - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC - Hạt cây thì là Ai cập: 0909 31 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC(40) hoặc CC 0909 32 - - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC - Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): 0909 61 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền: RVC(40) hoặc CC 0909 62 - - Đã xay hoặc nghiền: RVC(40) hoặc CC 09.10 Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. - Gừng: 0910 11 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền RVC(40) hoặc CC 0910 12 - - Đã xay hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC 0910 20 - Nghệ tây RVC(40) hoặc CC 0910 30 - Nghệ (curcuma) RVC(40) hoặc CC - Gia vị khác: 0910 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH Chương 10 - Ngũ cốc 10.01 Lúa mì và meslin. - Lúa mì Durum: 1001 11 - - Hạt giống WO 1001 19 - - Loại khác WO - Loại khác: 1001 91 - - Hạt giống WO 1001 99 - - Loại khác: WO 10.02 Lúa mạch đen. 1002 10 - Hạt giống WO 1002 90 - Loại khác WO 10.03 Lúa đại mạch. 1003 10 - Hạt giống WO 1003 90 - Loại khác WO 10.04 Yến mạch. 1004 10 - Hạt giống WO 1004 90 - Loại khác WO 10.05 Ngô. 1005 10 - Hạt giống WO 1005 90 - Loại khác: WO 10.06 Lúa gạo. 1006 10 - Thóc: WO 1006 20 - Gạo lứt: WO 1006 30 - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: WO 1006 40 - Tấm: WO 10.07 Lúa miến. 1007 10 - Hạt giống WO 1007 90 - Loại khác WO 10.1 Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. 1008 10 - Kiều mạch WO - Kê: 1008 21 - - Hạt giống WO 1008 29 - - Loại khác WO 1008 30 - Hạt cây thóc chim (họ lúa) WO 1008 40 - Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) WO 1008 50 - Cây diệm mạch (Chenopodium quinoa) WO 1008 60 - Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) WO 1008 90 - Ngũ cốc loại khác WO Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì 1101 00 Bột mì hoặc bột meslin. RVC(40) hoặc CC 11.02 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. 1102 20 - Bột ngô RVC(40) hoặc CC 1102 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC 11.03 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên. - Dạng tấm và bột thô: 1103 11 - - Của lúa mì: RVC(40) hoặc CC 1103 13 - - Của ngô RVC(40) hoặc CC 1103 19 - - Của ngũ cốc khác: RVC(40) hoặc CC 1103 20 - Dạng bột viên RVC(40) hoặc CTSH 11.04 Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: 1104 12 - - Của yến mạch RVC(40) hoặc CC 1104 19 - - Của ngũ cốc khác: RVC(40) hoặc CC - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): 1104 22 - - Của yến mạch RVC(40) hoặc CC 1104 23 - - Của ngô RVC(40) hoặc CC 1104 29 - - Của ngũ cốc khác: RVC(40) hoặc CC 1104 30 - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền RVC(40) hoặc CC 11.05 Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. 1105 10 - Bột, bột mịn và bột thô RVC(40) hoặc CC 1105 20 - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên RVC(40) hoặc CTSH 11.1 Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. 1106 10 - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 RVC(40) hoặc CC 1106 20 - Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: RVC(40) hoặc CC 1106 30 - Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 RVC(40) hoặc CC 11.07 Malt, rang hoặc chưa rang. 1107 10 - Chưa rang RVC(40) hoặc CC 1107 20 - Đã rang RVC(40) hoặc CTSH 11.08 Tinh bột; i-nu-lin. - Tinh bột: 1108 11 - - Tinh bột mì RVC(40) hoặc CC 1108 12 - - Tinh bột ngô RVC(40) hoặc CC 1108 13 - - Tinh bột khoai tây RVC(40) hoặc CC 1108 14 - - Tinh bột sắn RVC(40) hoặc CC 1108 19 - - Tinh bột khác: RVC(40) hoặc CC 1108 20 - Inulin RVC(40) hoặc CC 1109 00 Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. RVC(40) hoặc CC Chương 12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô 12.01 Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 1201 10 - Hạt giống WO 1201 90 - Loại khác WO 12.02 Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. 1202 30 - Hạt giống WO - Loại khác: 1202 41 - - Lạc vỏ WO 1202 42 - - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh RVC(40) hoặc CC 1203 00 Cùi (cơm) dừa khô. WO 1204 00 Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. RVC(40) hoặc CC 12.05 Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh. 1205 10 - Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp WO 1205 90 - Loại khác WO 1206 00 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. WO 12.07 Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 1207 10 - Hạt cọ và nhân hạt cọ: WO - Hạt bông: 1207 21 - - Hạt WO 1207 29 - - Loại khác WO 1207 30 - Hạt thầu dầu WO 1207 40 - Hạt vừng: WO 1207 50 - Hạt mù tạt WO 1207 60 - Hạt rum WO 1207 70 - Hạt dưa WO - Loại khác: 1207 91 - -Hạt thuốc phiện WO 1207 99 - - Loại khác: WO 12.09 Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. 1209 10 - Hạt củ cải đường RVC (40) hoặc CC - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: 1209 21 - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) RVC (40) hoặc CC 1209 22 - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) RVC (40) hoặc CC 1209 23 - - Hạt cỏ đuôi trâu RVC (40) hoặc CC 1209 24 - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) RVC (40) hoặc CC 1209 25 - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) RVC (40) hoặc CC 1209 29 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 1209 30 - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa RVC (40) hoặc CC - Loại khác: 1209 91 - - Hạt rau: RVC (40) hoặc CC 1209 99 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 12.10 Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. 1210 10 - Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên WO 1210 20 - Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia RVC (40) hoặc CTSH 12.11 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. 1211 20 - Rễ cây nhân sâm: WO 1211 30 - Lá coca: WO 1211 40 - Thân cây anh túc WO 1211 90 - Loại khác: WO 12.12 Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. - Rong biển và các loại tảo khác: 1212 21 - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: WO 1212 29 - - Loại khác: WO - Loại khác: 1212 91 - - Củ cải đường WO 1212 92 - - Quả bồ kết (carob) RVC (40) hoặc CC 1212 93 - - Mía: RVC (40) hoặc CC 1212 94 - - Rễ rau diếp xoăn RVC (40) hoặc CC 1212 99 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC 1213 00 Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. WO 12.14 Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. 1214 10 - Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) RVC (40) hoặc CC 1214 90 - Loại khác RVC (40) hoặc CC Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác 13.01 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). 1301 20 - Gôm Ả rập WO 1301 90 - Loại khác: WO 13.02 Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. - Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: 1302 11 - - Từ thuốc phiện RVC (40) hoặc CC 1302 12 - - Từ cam thảo RVC (40) hoặc CC 1302 13 - - Từ hoa bia (hublong) RVC (40) hoặc CC 1302 19 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 1302 20 - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic RVC (40) hoặc CC - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: 1302 31 - - Thạch rau câu RVC (40) 1302 32 - - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar RVC (40) hoặc CC 1302 39 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC Chương 14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác 14.01 Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). 1401 10 - Tre WO 1401 20 - Song, mây: WO 1401 90 - Loại khác WO 14.04 Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 1404 20 - Xơ của cây bông RVC (40) hoặc CC 1404 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CC Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật. 15.01 Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. 1501 10 - Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1501 20 - Mỡ lợn khác RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1501 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.02 Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. 1502 10 - Mỡ (tallow): RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1502 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1503 00 Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác. RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.04 Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. 1504 10 - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1504 20 - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1504 30 - Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1505 00 Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin). RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1506 00 Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.07 Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. 1507 10 - Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa RVC (40) hoặc CC 15.1 Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. 1508 10 - Dầu thô RVC (40) hoặc CC 1508 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.09 Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. 1509 10 - Dầu thô (virgin): RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1509 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.10 00 Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.11 Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. 1511 10 - Dầu thô RVC (40) hoặc CC 1511 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 15.12 Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. - Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: 1512 11 - - Dầu thô RVC (40) hoặc CC 1512 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1512 21 - - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol RVC (40) hoặc CC 1512 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.13 Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. - Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: 1513 11 - - Dầu thô RVC (40) hoặc CC 1513 19 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC - Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: 1513 21 - - Dầu thô: RVC (40) hoặc CC 1513 29 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 15.14 Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: 1514 11 - - Dầu thô RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1514 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế - Loại khác: 1514 91 - - Dầu thô: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1514 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.15 Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: 1515 11 - - Dầu thô RVC (40) hoặc CC 1515 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: 1515 21 - - Dầu thô RVC (40) hoặc CC 1515 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1515 30 - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1515 50 - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1515 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.16 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. 1516 10 - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1516 20 - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.17 Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. 1517 10 - Margarin (trừ loại margarin lỏng) RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1517 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.18 00 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.20 00 Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin. RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.21 Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. 1521 10 - Sáp thực vật RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 1521 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế 15.22 00 Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật. RVC(40) hoặc CC hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện hàng hóa được sản xuất bằng phương pháp tinh chế Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác 16.01 00 Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. RVC (40) hoặc CC 16.02 Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. 1602 10 - Chế phẩm đồng nhất: RVC (40) hoặc CC 1602 20 - Từ gan động vật RVC (40) hoặc CC - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: 1602 31 - - Từ gà tây: RVC (40) hoặc CC 1602 32 - - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: RVC (40) hoặc CC 1602 39 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Từ lợn: 1602 41 - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: RVC (40) hoặc CC 1602 42 - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: RVC (40) hoặc CC 1602 49 - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: RVC (40) hoặc CC 1602 50 - Từ động vật họ trâu bò RVC (40) hoặc CC 1602 90 - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: RVC (40) hoặc CC 16.04 Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. - Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: 1604 11 - - Từ cá hồi: RVC (40) hoặc CC 1604 12 - - Từ cá trích: RVC (40) hoặc CC 1604 13 - - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats): RVC (40) hoặc CC 1604 14 - - Từ cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.): RVC (40) hoặc CC 1604 15 - - Từ cá thu: RVC (40) hoặc CC 1604 16 - - Từ cá cơm (cá trỏng): RVC (40) hoặc CC 1604 17 - - Cá chình: RVC (40) hoặc CC 1604 19 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 1604 20 - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: RVC (40) hoặc CC - Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: 1604 31 - - Trứng cá tầm muối RVC (40) hoặc CC 1604 32 - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối RVC (40) hoặc CC 16.05 Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. 1605 10 - Cua, ghẹ: RVC (40) hoặc CC - Tôm shrimp và tôm pandan (prawns): 1605 21 - - Không đóng hộp kín khí: RVC (40) hoặc CC 1605 29 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 1605 30 - Tôm hùm RVC (40) hoặc CC 1605 40 - Động vật giáp xác khác RVC (40) hoặc CC - Động vật thân mềm: 1605 51 - - Hàu RVC (40) hoặc CC 1605 52 - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng RVC (40) hoặc CC 1605 53 - - Vẹm (Mussels) RVC (40) hoặc CC 1605 54 - - Mực nang và mực ống RVC (40) hoặc CC 1605 55 - - Bạch tuộc RVC (40) hoặc CC 1605 56 - - Trai, sò RVC (40) hoặc CC 1605 57 - - Bào ngư RVC (40) hoặc CC 1605 58 - - Ốc, trừ ốc biển RVC (40) hoặc CC 1605 59 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Động vật thủy sinh không xương sống khác: 1605 61 - - Hải sâm RVC (40) hoặc CC 1605 62 - - Nhím biển RVC (40) hoặc CC 1605 63 - - Sứa RVC (40) hoặc CC 1605 69 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC Chương 17 - Đường và các loại kẹo đường 17.01 Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn. - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: 1701 12 - - Đường củ cải RVC (40) hoặc CC 1701 13 - - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này RVC (40) hoặc CC 1701 14 - - Các loại đường mía khác RVC (40) hoặc CC - Loại khác: 1701 91 - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu RVC (40) hoặc CC 1701 99 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC Chương 18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao 1801 00 Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. RVC (40) hoặc CC 1802 00 Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. RVC (40) hoặc CC 18.06 Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: 1806 31 - - Có nhân: RVC (40) hoặc CTSH 1806 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH Chương 19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh 19.02 Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến. - Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: 1902 11 - - Có chứa trứng RVC (40) hoặc CC 1902 19 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 1902 20 - Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: RVC (40) hoặc CC 1902 30 - Sản phẩm từ bột nhào khác: RVC (40) hoặc CC 1902 40 - Couscous RVC (40) hoặc CC 1903 00 Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. RVC (40) hoặc CC 19.04 Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 1904 10 - Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: RVC (40) hoặc CC 1904 20 - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: RVC (40) hoặc CC 1904 30 - Lúa mì sấy khô đóng bánh RVC (40) hoặc CC 1904 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CC Chương 20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây 20.01 Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. 2001 10 - Dưa chuột và dưa chuột ri RVC (40) hoặc CC 2001 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 20.03 Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. 2003 10 - Nấm thuộc chi Agaricus RVC (40) hoặc CC 2003 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 20.04 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. 2004 10 - Khoai tây RVC (40) hoặc CC 2004 90 - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: RVC (40) hoặc CC 20.05 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. 2005 10 - Rau đồng nhất: RVC (40) hoặc CC 2005 20 - Khoai tây: RVC (40) hoặc CC 2005 60 - Măng tây RVC (40) hoặc CC 2005 70 - Ô liu RVC (40) hoặc CC 2005 80 - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) RVC (40) hoặc CC - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: 2005 91 - - Măng tre RVC (40) hoặc CC 2005 99 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 2006 00 Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). RVC (40) hoặc CC 20.08 Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: 2008 11 - - Lạc: RVC (40) hoặc CC 2008 19 - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: RVC (40) hoặc CC 2008 20 - Dứa RVC (40) hoặc CC 2008 30 - Quả thuộc chi cam quýt: RVC (40) hoặc CC 2008 40 - Lê: RVC (40) hoặc CC 2008 50 - Mơ: RVC (40) hoặc CC 2008 60 - Anh đào (Cherries): RVC (40) hoặc CC 2008 70 - Đào, kể cả quả xuân đào: RVC (40) hoặc CC 2008 80 - Dâu tây: RVC (40) hoặc CC - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: 2008 91 - - Lõi cây cọ RVC (40) hoặc CC 2008 93 - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) RVC (40) hoặc CC 2008 97 - - Dạng hỗn hợp: RVC (40) hoặc CC 2008 99 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 20.09 Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác. - Nước cam ép: 2009 11 - - Đông lạnh RVC (40) hoặc CC 2009 12 - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 RVC (40) hoặc CC 2009 19 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): 2009 21 - - Với trị giá Brix không quá 20 RVC (40) hoặc CC 2009 29 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: 2009 31 - - Với trị giá Brix không quá 20 RVC (40) hoặc CC 2009 39 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Nước dứa ép: 2009 41 - - Với trị giá Brix không quá 20 RVC (40) hoặc CC 2009 49 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Nước nho ép (kể cả hèm nho): 2009 61 - - Với trị giá Brix không quá 30 RVC (40) hoặc CC 2009 69 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Nước táo ép: 2009 71 - - Với trị giá Brix không quá 20 RVC (40) hoặc CC 2009 79 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: 2009 81 - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): RVC (40) hoặc CC 2009 89 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 2009 90 - Nước ép hỗn hợp: RVC (40) hoặc CC Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác 21.01 Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: 2101 11 - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: RVC (40) hoặc CC 2101 12 - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: RVC (40) hoặc CC 2101 20 - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay: RVC (40) hoặc CC 2101 30 - Rau diếp xoăn rang và các Chất thay thế cà phê rang khác, và Chất chiết xuất, tinh Chất và các Chất cô đặc từ các sản phẩm trên RVC (40) hoặc CC 21.02 Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. 2102 10 - Men sống RVC (40) hoặc CC 2102 20 - Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động RVC (40) hoặc CC 2102 30 - Bột nở đã pha chế RVC (40) hoặc CC 21.03 Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. 2103 20 - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác RVC (40) hoặc CTSH 2103 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 21.06 Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 2106 10 - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn RVC (40) hoặc CTSH 2106 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH Chương 22 - Đồ uống, rượu và giấm 22.01 Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết. 2201 10 - Nước khoáng và nước có ga RVC (40) hoặc CC 2201 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 22.02 Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. 2202 10 - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu: RVC (40) hoặc CC 2202 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 22.03 00 Bia sản xuất từ malt. RVC (40) hoặc CC 22.04 Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. 2204 10 - Rượu vang có ga nhẹ RVC (40) hoặc CC - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: 2204 21 - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: RVC (40) hoặc CC 2204 29 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC 2204 30 - Hèm nho khác: RVC (40) hoặc CC 22.06 00 Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác. RVC (40) hoặc CC Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến 23.01 Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. 2301 10 - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ RVC (40) hoặc CC 2301 20 - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: RVC (40) hoặc CC 23.03 Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. 2303 20 - Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường RVC (40) hoặc CC 2303 30 - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất RVC (40) hoặc CC Chương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến 24 Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. 2401 10 - Lá thuốc lá chưa tước cọng: RVC (40) hoặc CC 2401 20 - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: RVC (40) hoặc CC 2401 30 - Phế liệu lá thuốc lá: RVC (40) hoặc CC Chương 25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng 25.23 Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. - Xi măng Portland: 2523 21 - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.29 - 2523.90 2523 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 2523.21 - 2523.90 25.25 Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca. 2525 20 - Bột mi ca RVC (40) hoặc CTSH 2525 30 - Phế liệu mi ca WO Chương 26 - Quặng, xỉ và tro 26.13 Quặng molipden và tinh quặng molipden. 2613 10 - Đã nung RVC (40) hoặc CTSH 2613 90 - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 26.17 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. 2617 10 - Quặng antimon và tinh quặng antimon RVC (40) hoặc CTSH 2617 90 - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 2619 00 Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. WO 26.20 Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng. - Chứa chủ yếu là kẽm: 2620 11 - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) WO 2620 19 - - Loại khác WO - Chứa chủ yếu là chì: 2620 21 - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ WO 2620 29 - - Loại khác WO 2620 30 - Chứa chủ yếu là đồng WO 2620 60 - Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng WO - Loại khác: 2620 91 - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng WO 2620 99 - - Loại khác: WO 26.21 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. 2621 10 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị WO 2621 90 - Loại khác WO Chương 29 - Hoá chất hữu cơ 29.21 Hợp chất chức amin. - Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng: 2921 21 - - Ethylenediamin và muối của nó RVC (40) hoặc CTSH 2921 29 - - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 29.22 Hợp chất amino chức oxy. - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: 2922 12 - - Diethanolamin và muối của chúng RVC (40) hoặc CTSH 2922 13 - - Triethanolamine và muối của chúng RVC (40) hoặc CTSH - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: 2922 41 - - Lysin và este của nó; muối của chúng RVC (40) hoặc CTSH 29.23 Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. 2923 90 - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH Chương 30 - Dược phẩm 30.05 Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. 3005 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh 33.01 Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu. 3301 30 - Chất tựa nhựa RVC (40) hoặc CTSH Chương 35 - Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim 35.01 Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein. 3501 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 35 Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác. - Anbumin trứng: 3502 11 - - Đã làm khô RVC (40) hoặc CTSH 3502 19 - - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 3502 20 - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein RVC (40) hoặc CTSH 3502 90 - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 35.06 Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg. 3506 10 - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503 - Loại khác: 3506 91 - - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su RVC (40) hoặc CTSH 3506 99 - - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH Chương 37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh 37.07 Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay. 3707 10 - Dạng nhũ tương nhạy RVC (40) hoặc CTSH 3707 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH Chương 38 - Các sản phẩm hóa chất khác 38.23 Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp. - Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: 3823 11 - - Axit stearic RVC (40) hoặc CTSH 3823 12 - - Axit oleic RVC (40) hoặc CTSH 3823 13 - - Axit béo dầu nhựa thông RVC (40) hoặc CTSH 3823 19 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 3823 70 - Cồn béo công nghiệp: RVC (40) hoặc CTSH 38.24 Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 3824 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 38.26 00 Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng của dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum. RVC (40) hoặc CTSH Chương 41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc 41.04 Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. - Ở dạng khô (mộc): 4104 41 - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn) RVC (40) hoặc CTSH 41.05 Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. 4105 30 - Ở dạng khô (mộc) RVC (40) hoặc CTSH 41.06 Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm. - Của dê: 4106 22 - - Ở dạng khô (mộc) RVC (40) hoặc CTSH - Của lợn: 4106 32 - - Ở dạng khô (mộc) RVC (40) hoặc CTSH 4106 40 - Của loài bò sát: RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự thay đổi từ da ướt sang da khô - Loại khác: 4106 92 - - Ở dạng khô (mộc) RVC (40) hoặc CTSH Chương 42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) 42.02 Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. - Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: 4202 11 - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp RVC (40) hoặc CC 4202 12 - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: RVC (40) hoặc CC 4202 19 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: 4202 21 - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp RVC (40) hoặc CC 4202 22 - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt RVC (40) hoặc CC 4202 29 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: 4202 31 - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp RVC (40) hoặc CC 4202 32 - - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt RVC (40) hoặc CC 4202 39 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC - Loại khác: 4202 91 - - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp: RVC (40) hoặc CC 4202 92 - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: RVC (40) hoặc CC 4202 99 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CC Chương 44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ 44.01 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. 4401 10 - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự RVC (40) hoặc CTSH - Vỏ bào hoặc dăm gỗ: 4401 21 - - Từ cây lá kim RVC (40) hoặc CTSH 4401 22 - - Từ cây không thuộc loại lá kim RVC (40) hoặc CTSH - Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: 4401 31 - - Viên gỗ RVC (40) hoặc CTSH 4401 39 - - Loại khác 44.02 Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. 4402 10 - Của tre RVC (40) hoặc CTSH 4402 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 44.03 Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. 4403 10 - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: RVC (40) hoặc CTSH 4403 20 - Loại khác, thuộc cây lá kim: RVC (40) hoặc CTSH - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: 4403 41 - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: RVC (40) hoặc CTSH 4403 49 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH - Loại khác: 4403 91 - - Gỗ sồi (Quercus spp.): RVC (40) hoặc CTSH 4403 92 - - Gỗ sồi (Fagus spp): RVC (40) hoặc CTSH 4403 99 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 44.04 Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự. 4404 10 - Từ cây lá kim RVC (40) hoặc CTSH 4404 20 - Từ cây không thuộc loại lá kim: RVC (40) hoặc CTSH 44.05 00 Sợi gỗ; bột gỗ. RVC (40) hoặc CTSH 44.06 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. 4406 10 - Loại chưa được ngâm tẩm RVC (40) hoặc CTSH 4406 90 - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 44.07 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. 4407 10 - Gỗ từ cây lá kim RVC (40) hoặc CTSH - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: 4407 21 - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): RVC (40) hoặc CTSH 4407 22 - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: RVC (40) hoặc CTSH 4407 25 - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: RVC (40) hoặc CTSH 4407 26 - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: RVC (40) hoặc CTSH 4407 27 - - Gỗ Sapelli: RVC (40) hoặc CTSH 4407 28 - - Gỗ Iroko: RVC (40) hoặc CTSH 4407 29 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH - Loại khác: 4407 91 - - Gỗ sồi (Quercus spp.): RVC (40) hoặc CTSH 4407 92 - - Gỗ sồi (Fagus spp.): RVC (40) hoặc CTSH 4407 93 - - Gỗ thích (Acer spp.): RVC (40) hoặc CTSH 4407 94 - - Gỗ anh đào (Prunus spp.): RVC (40) hoặc CTSH 4407 95 - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): RVC (40) hoặc CTSH 4407 99 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 44.08 Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. 4408 10 - Gỗ từ cây lá kim: RVC (40) hoặc CTSH - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: 4408 31 - - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau RVC (40) hoặc CTSH 4408 39 - - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 4408 90 - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 44.09 Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu. 4409 10 - Gỗ từ cây lá kim RVC (40) hoặc CTSH - Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim: 4409 21 - - Từ tre RVC (40) hoặc CTSH 4409 29 - - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 44.10 Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác. - Bằng gỗ: 4410 11 - - Ván dăm RVC (40) hoặc CTSH 4410 12 - - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB) RVC (40) hoặc CTSH 4410 19 - - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 4410 90 - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 44.11 Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. - Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): 4411 12 - - Loại có chiều dày không quá 5 mm RVC (40) hoặc CTSH 4411 13 - - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm RVC (40) hoặc CTSH 4411 14 - - Loại có chiều dày trên 9 mm RVC (40) hoặc CTSH - Loại khác: 4411 92 - - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 RVC (40) hoặc CTSH 4411 93 - - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 RVC (40) hoặc CTSH 4411 94 - - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 RVC (40) hoặc CTSH 44.12 Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự. 4412 10 - Từ tre RVC (40) hoặc CTSH - Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm: 4412 31 - - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này RVC (40) hoặc CTSH 4412 32 - - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim RVC (40) hoặc CTSH 4412 39 - - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH - Loại khác: 4412 94 - - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót RVC (40) hoặc CTSH 4412 99 - - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 4413 00 Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình. RVC (40) hoặc CTSH 4414 00 Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. RVC (40) hoặc CTSH 44.15 Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. 4415 10 - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp RVC (40) hoặc CTSH 4415 20 - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng RVC (40) hoặc CTSH 44.16 00 Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. RVC (40) hoặc CTSH 44.17 00 Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ. RVC (40) hoặc CTSH 44.18 Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép. 4418 10 - Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ RVC (40) hoặc CTSH 4418 20 - Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng RVC (40) hoặc CTSH 4418 40 - Ván cốp pha xây dựng RVC (40) hoặc CTSH 4418 50 - Ván lợp RVC (40) hoặc CTSH 4418 60 - Cột trụ và xà, rầm RVC (40) hoặc CTSH - Panen lát sàn đã lắp ghép: 4418 71 - - Cho sàn đã khảm RVC (40) hoặc CTSH 4418 72 - - Loại khác, nhiều lớp RVC (40) hoặc CTSH 4418 79 - - Loại khác RVC (40) hoặc CTSH 4418 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 4419 00 Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. RVC (40) hoặc CTSH 44.20 Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94. 4420 10 - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ RVC (40) hoặc CTSH 4420 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH 44.21 Các sản phẩm bằng gỗ khác. 4421 10 - Mắc treo quần áo RVC (40) hoặc CTSH 4421 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH Chương 47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) 47.03 Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan. - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: 4703 21 - - Từ gỗ cây lá kim RVC (40) hoặc CTSH 4703 29 - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim RVC (40) hoặc CTSH 47.04 Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan. - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: 4704 21 - - Từ gỗ cây lá kim RVC (40) hoặc CTSH 4704 29 - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim RVC (40) hoặc CTSH Chương 48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa 48.23 Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. 4823 90 - Loại khác: RVC (40) hoặc CTSH Chương 50 - Tơ tằm 5001 00 Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. RVC (40) hoặc CC 5002 00 Tơ tằm thô (chưa xe). RVC (40) hoặc CC 5003 00 Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). RVC (40) hoặc CC 5004 00 Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ. RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5005 00 Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ. RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5006 00 Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm. RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 50.07 Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. 5007 10 - Vải dệt thoi từ tơ vụn: RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5007 20 - Các loại vải khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm tơ vụn khác: RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5007 90 - Các loại vải khác: RVC (40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên 51.01 Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. - Nhờn, bao gồm len lông cừu đã rửa sạch: 5101 11 - - Lông cừu đã xén RVC (40) hoặc CC 5101 19 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC - Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: 5101 21 - - Lông cừu đã xén RVC (40) hoặc CC 5101 29 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC 5101 30 - Đã được carbon hóa RVC (40) hoặc CC 51.02 Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. - Lông động vật loại mịn: 5102 11 - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) RVC (40) hoặc CC 5102 19 - - Loại khác RVC (40) hoặc CC 5102 20 - Lông động vật loại thô RVC (40) hoặc CC 51.03 Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. 5103 10 - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn RVC (40) hoặc CC 5103 20 - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CC 5103 30 - Phế liệu từ lông động vật loại thô RVC(40) hoặc CC 51.05 Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). 5105 10 - Lông cừu chải thô RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: 5105 21 - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5105 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: 5105 31 - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5105 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5105 40 - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 51.06 Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. 5106 10 - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5106 20 - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 51.07 Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. 5107 10 - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5107 20 - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 51.08 Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. 5108 10 - Chải thô RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5108 20 - Chải kỹ RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 51.09 Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. 5109 10 - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5109 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5110 00 Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 51.11 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: 5111 11 - - Trọng lượng không quá 300 g/m2: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5111 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5111 20 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5111 30 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5111 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 51.12 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ. - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: 5112 11 - - Trọng lượng không quá 200 g/m2: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5112 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5112 20 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5112 30 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5112 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5113 00 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 52 - Bông 5201 00 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. RVC(40) hoặc CC 52.02 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). 5202 10 - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) RVC(40) hoặc CC - Loại khác: 5202 91 - - Bông tái chế RVC(40) hoặc CC 5202 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 5203 00 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. RVC(40) hoặc CC 52.04 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. - Chưa đóng gói để bán lẻ: 5204 11 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5204 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5204 20 - Đã đóng gói để bán lẻ RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 52.05 Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ. - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: 5205 11 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 12 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 13 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 14 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 15 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: 5205 21 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 22 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 23 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 24 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 26 - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 27 - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 28 - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: 5205 31 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 32 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 33 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 34 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 35 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: 5205 41 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 42 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 43 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 44 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 46 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 47 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5205 48 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 52.06 Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ. - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: 5206 11 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 12 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 13 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 14 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 15 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: 5206 21 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 22 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 23 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 24 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 25 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: 5206 31 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 32 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 33 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 34 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 35 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: 5206 41 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 42 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 43 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 44 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5206 45 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 52.07 Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. 5207 10 - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5207 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 52.08 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2. - Chưa tẩy trắng: 5208 11 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 12 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 13 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 19 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã tẩy trắng: 5208 21 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 22 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 23 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 29 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã nhuộm: 5208 31 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 32 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 33 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 39 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ các sợi có các màu khác nhau: 5208 41 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 42 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 43 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 49 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã in: 5208 51 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 52 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5208 59 - - Vải dệt khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 52.09 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. - Chưa tẩy trắng: 5209 11 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 12 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 19 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã tẩy trắng: 5209 21 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 22 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 29 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã nhuộm: 5209 31 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 32 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 39 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ các sợi có các màu khác nhau: 5209 41 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 42 - - Vải denim RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 43 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 49 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã in: 5209 51 - - Vải vân điểm: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 52 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5209 59 - - Vải dệt khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 52.10 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. - Chưa tẩy trắng: 5210 11 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5210 19 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã tẩy trắng: 5210 21 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5210 29 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã nhuộm: 5210 31 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5210 32 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5210 39 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ các sợi có màu khác nhau: 5210 41 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5210 49 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã in: 5210 51 - - Vải vân điểm: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5210 59 - - Vải dệt khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 52.11 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2. - Chưa tẩy trắng: 5211 11 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 12 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 19 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 20 - Đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã nhuộm: 5211 31 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 32 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 39 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ các sợi có các màu khác nhau: 5211 41 - - Vải vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 42 - - Vải denim RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 43 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 49 - - Vải dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã in: 5211 51 - - Vải vân điểm: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 52 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5211 59 - - Vải dệt khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 52.12 Vải dệt thoi khác từ bông. - Trọng lượng không quá 200 g/m2: 5212 11 - - Chưa tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5212 12 - - Đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5212 13 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5212 14 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5212 15 - - Đã in: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Trọng lượng trên 200 g/m2: 5212 21 - - Chưa tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5212 22 - - Đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5212 23 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5212 24 - - Từ các sợi có màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5212 25 - - Đã in: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy 53.01 Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). 5301 10 - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm RVC(40) hoặc CC - Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: 5301 21 - - Đã tách lõi hoặc đã đập RVC(40) hoặc CC 5301 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 5301 30 - Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh RVC(40) hoặc CC 53.02 Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). 5302 10 - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm RVC(40) hoặc CC 5302 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC 53.03 Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). 5303 10 - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm RVC(40) hoặc CC 5303 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC 53.05 00 Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). RVC(40) hoặc CC 53.06 Sợi lanh. 5306 10 - Sợi đơn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5306 20 - Sợi xe hoặc sợi cáp RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 53.07 Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. 5307 10 - Sợi đơn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5307 20 - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 53.08 Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy. 5308 20 - Sợi gai dầu RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5308 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 53.09 Vải dệt thoi từ sợi lanh. - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: 5309 11 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5309 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Có tỷ trọng lanh dưới 85%: 5309 21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5309 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 53.10 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. 5310 10 - Chưa tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5310 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 53.11 00 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 54 - Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo 54.01 Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. 5401 10 - Từ sợi filament tổng hợp: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5401 20 - Từ sợi filament tái tạo: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 54.02 Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. - Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác: 5402 11 - - Từ các aramit RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 20 - Sợi có độ bền cao từ polyeste RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi dún: 5402 31 - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 32 - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 33 - - Từ các polyeste RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 34 - - Từ polypropylen RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: 5402 44 - - Từ nhựa đàn hồi RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 45 - - Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 46 - - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 47 - - Loại khác, từ các polyeste RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 48 - - Loại khác, từ polypropylen RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: 5402 51 - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 52 - - Từ polyeste RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 59 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác, nhiều ( đã được gấp) hoặc sợi cáp: 5402 61 - - Từ ni lông hoặc các polyamit khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 62 - - Từ polyeste RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5402 69 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 54.03 Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. 5403 10 - Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác, đơn: 5403 31 - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5403 32 - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5403 33 - - Từ xenlulo axetat: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5403 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: 5403 41 - - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose): RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5403 42 - - Từ xenlulo axetat: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5403 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 54.04 Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. - Sợi monofilament: 5404 11 - - Từ nhựa đàn hồi RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5404 12 - - Loại khác, từ polypropylen RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5404 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5404 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5405 00 Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5406 00 Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 54.07 Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. 5407 10 - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 20 - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 30 - Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông họăc các polyamit khác từ 85% trở lên: 5407 41 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 42 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 43 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 44 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: 5407 51 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 52 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 53 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 54 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: 5407 61 - - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 69 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên: 5407 71 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 72 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 73 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 74 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: 5407 81 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 82 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 83 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 84 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác: 5407 91 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 92 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 93 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5407 94 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 54.08 Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. 5408 10 - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit- cô (viscose) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên: 5408 21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5408 22 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5408 23 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5408 24 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác: 5408 31 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5408 32 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5408 33 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5408 34 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 55 - Xơ sợi staple nhân tạo 55.01 Tô (tow) filament tổng hợp. 5501 10 - Từ ni lông hoặc từ polyamit khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5501 20 - Từ các polyeste RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5501 30 - Từ acrylic hoặc modacrylic RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5501 40 - Từ polypropylen RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5501 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5502 00 Tô (tow) filament tái tạo. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.03 Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. - Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: 5503 11 - - Từ các aramit RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5503 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5503 20 - Từ các polyeste RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5503 30 - Từ acrylic hoặc modacrylic RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5503 40 - Từ polypropylen RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5503 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.04 Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. 5504 10 - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5504 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.05 Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. 5505 10 - Từ các xơ tổng hợp RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5505 20 - Từ các xơ tái tạo RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.06 Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. 5506 10 - Từ ni lông hay từ các polyamit khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5506 20 - Từ các polyeste RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5506 30 - Từ acrylic hoặc modacrylic RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5506 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5507 00 Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.08 Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. 5508 10 - Từ xơ staple tổng hợp: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5508 20 - Từ xơ staple tái tạo: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.09 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. - Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: 5509 11 - - Sợi đơn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 12 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: 5509 21 - - Sợi đơn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 22 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: 5509 31 - - Sợi đơn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 32 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: 5509 41 - - Sợi đơn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 42 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác, từ xơ staple polyeste: 5509 51 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 52 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 53 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 59 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: 5509 61 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 62 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 69 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Sợi khác: 5509 91 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 92 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5509 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.10 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ. - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: 5510 11 - - Sợi đơn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5510 12 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5510 20 - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5510 30 - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5510 90 - Sợi khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.11 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. 5511 10 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5511 20 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5511 30 - Từ xơ staple tái tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.12 Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên. - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: 5512 11 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5512 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: 5512 21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5512 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Loại khác: 5512 91 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5512 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.13 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. - Chưa hoặc đã tẩy trắng: 5513 11 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5513 12 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5513 13 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5513 19 - - Vải dệt thoi khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã nhuộm: 5513 21 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5513 23 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5513 29 - - Vải dệt thoi khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ các sợi có các màu khác nhau: 5513 31 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5513 39 - - Vải dệt thoi khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã in: 5513 41 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5513 49 - - Vải dệt thoi khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.14 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2. - Chưa hoặc đã tẩy trắng: 5514 11 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 12 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 19 - - Vải dệt thoi khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã nhuộm: 5514 21 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 22 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 23 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 29 - - Vải dệt thoi khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 30 - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Đã in: 5514 41 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 42 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 43 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5514 49 - - Vải dệt thoi khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.15 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. - Từ xơ staple polyeste: 5515 11 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose) RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5515 12 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5515 13 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5515 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: 5515 21 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5515 22 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5515 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác: 5515 91 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5515 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 55.16 Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: 5516 11 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 12 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 13 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 14 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo: 5516 21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 22 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 23 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 24 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: 5516 31 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 32 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 33 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 34 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: 5516 41 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 42 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 43 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 44 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Loại khác: 5516 91 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 92 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 93 - - Từ các sợi có các màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5516 94 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng 56.01 Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt. - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ: 5601 21 - - Từ bông RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5601 22 - - Từ xơ nhân tạo RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5601 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5601 30 - Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 56.02 Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. 5602 10 - Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép: 5602 21 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5602 29 - - Từ vật liệu dệt khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5602 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 56.03 Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. - Từ sợi filament nhân tạo: 5603 11 - - Trọng lượng không quá 25 g/m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5603 12 - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5603 13 - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5603 14 - - Trọng lượng trên 150 g/m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Loại khác: 5603 91 - - Trọng lượng không quá 25 g/m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5603 92 - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5603 93 - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5603 94 - - Trọng lượng trên 150 g/m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 56.04 Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. 5604 10 - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5604 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5605 00 Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5606 00 Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 56.07 Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. - Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa: 5607 21 - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5607 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ polyetylen hoặc polypropylen: 5607 41 - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5607 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5607 50 - Từ xơ tổng hợp khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5607 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 56.08 Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt. - Từ vật liệu dệt nhân tạo: 5608 11 - - Lưới đánh cá thành phẩm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5608 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5608 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5609 00 Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác 57.01 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện. 5701 10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5701 90 - Từ các vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 57.02 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. 5702 10 - Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5702 20 - Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: 5702 31 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5702 32 - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5702 39 - - Từ các loại vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: 5702 41 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5702 42 - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5702 49 - - Từ các vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5702 50 - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: 5702 91 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5702 92 - - Từ các vật liệu dệt nhân tạo: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5702 99 - - Từ các loại vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 57.03 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện. 5703 10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5703 20 - Từ ni lông hoặc các polyamit khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5703 30 - Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5703 90 - Từ các vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 57.04 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện. 5704 10 - Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5704 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5705 00 Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu 58.01 Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. 5801 10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ bông: 5801 21 - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 22 - - Nhung kẻ đã cắt: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 23 - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 26 - - Các loại vải sơnin: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 27 - - Vải có sợi dọc nổi vòng: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Xơ nhân tạo: 5801 31 - - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 32 - - Nhung kẻ đã cắt: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 33 - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 36 - - Các loại vải sơnin: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 37 - - Vải có sợi dọc nổi vòng: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5801 90 - Từ các vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 58.02 Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: 5802 11 - - Chưa tẩy trắng RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5802 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5802 20 - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5802 30 - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5803 00 Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 58.04 Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. 5804 10 - Vải tuyn và vải dệt lưới khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Ren dệt bằng máy: 5804 21 - - Xơ nhân tạo: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5804 29 - - Từ vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5804 30 - Ren làm băng tay RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5805 00 Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 58.1 Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). 5806 10 - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5806 20 - Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt thoi khác: 5806 31 - - Từ bông: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5806 32 - - Từ xơ nhân tạo: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5806 39 - - Từ vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5806 40 - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 58.07 Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu. 5807 10 - Dệt thoi RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5807 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 58.08 Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự. 5808 10 - Các dải bện dạng chiếc: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5808 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5809 00 Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 58.10 Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn. 5810 10 - Hàng thêu không lộ nền RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Hàng thêu khác: 5810 91 - - Từ bông RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5810 92 - - Từ xơ nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5810 99 - - Từ vật liệu dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 5811 00 Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10. RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp 59.01 Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. 5901 10 - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5901 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 59.02 Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô. 5902 10 - Từ ni lông hoặc các polyamit khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5902 20 - Từ polyeste: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5902 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 59.03 Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. 5903 10 - Với poly (vinyl chlorit) RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5903 20 - Với polyurethan RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5903 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 59.04 Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. 5904 10 - Vải sơn RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5904 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5905 00 Các loại vải dệt phủ tường. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 59.06 Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. 5906 10 - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Loại khác: 5906 91 - - Vải dệt kim hoặc vải móc RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5906 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5907 00 Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5908 00 Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5909 00 Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5910 00 Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 59.11 Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. 5911 10 - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5911 20 - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): 5911 31 - - Trọng lượng dưới 650 g/m3 RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5911 32 - - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5911 40 - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may 5911 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc 60.01 Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc. 6001 10 - Vải "vòng lông dài": RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: 6001 21 - - Từ bông RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6001 22 - - Từ xơ nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6001 29 - - Từ các loại vật liệu dệt khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Loại khác: 6001 91 - - Từ bông RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6001 92 - - Từ xơ nhân tạo: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6001 99 - - Từ vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 60.02 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. 6002 40 - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6002 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 60.03 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. 6003 10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6003 20 - Từ bông RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6003 30 - Từ xơ tổng hợp RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6003 40 - Từ xơ nhân tạo RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6003 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 60.04 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01. 6004 10 - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6004 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 60.05 Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. - Từ bông: 6005 21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 22 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 23 - - Từ các sợi có màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ xơ tổng hợp: 6005 24 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 31 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 32 - - Đã nhuộm: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 33 - - Từ các sợi có màu khác nhau: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 34 - - Đã in: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ xơ tái tạo: 6005 41 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 42 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 43 - - Từ các sợi có màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 44 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6005 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 60.06 Vải dệt kim hoặc móc khác. 6006 10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ bông: 6006 21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 22 - - Đã nhuộm RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 23 - - Từ các sợi có màu khác nhau RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 24 - - Đã in RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ xơ sợi tổng hợp: 6006 31 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 32 - - Đã nhuộm: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 33 - - Từ các sợi có màu khác nhau: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 34 - - Đã in: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may - Từ xơ tái tạo: 6006 41 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 42 - - Đã nhuộm: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 43 - - Từ các sợi có màu khác nhau: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 44 - - Đã in: RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may 6006 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Chương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc 61.01 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. 6101 20 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6101 30 - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6101 90 - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.02 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. 6102 10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6102 20 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6102 30 - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6102 90 - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.03 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. 6103 10 - Bộ com-lê RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Bộ quần áo đồng bộ: 6103 22 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6103 23 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6103 29 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Áo jacket và áo khoác thể thao: 6103 31 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6103 32 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6103 33 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6103 39 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: 6103 41 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6103 42 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6103 43 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6103 49 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.04 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc . - Bộ com-lê: 6104 13 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 19 - - Từ các vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Bộ quần áo đồng bộ: 6104 22 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 23 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 29 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Áo jacket và áo khoác thể thao: 6104 31 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 32 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 33 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 39 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Áo váy dài: 6104 41 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 42 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 43 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 44 - - Từ sợi tái tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 49 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Các loại váy và quần váy: 6104 51 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 52 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 53 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 59 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: 6104 61 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 62 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 63 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6104 69 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.05 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. 6105 10 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6105 20 - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6105 90 - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.06 Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. 6106 10 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6106 20 - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6106 90 - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.07 Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. - Quần lót và quần sịp: 6107 11 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6107 12 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6107 19 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Các loại áo ngủ và bộ pyjama: 6107 21 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6107 22 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6107 29 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6107 91 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6107 99 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.08 Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. - Váy lót có dây đeo và váy lót trong: 6108 11 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6108 19 - - Từ các vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần xi líp và quần đùi bó: 6108 21 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6108 22 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6108 29 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Váy ngủ và bộ pyjama: 6108 31 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6108 32 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6108 39 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6108 91 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6108 92 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6108 99 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.09 Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. 6109 10 - Từ bông: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6109 90 - Từ các vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.10 Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: 6110 11 - - Từ lông cừu RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6110 12 - - Từ lông dê Ca-sơ-mia RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6110 19 - - Loại khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6110 20 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6110 30 - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6110 90 - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.11 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc. 6111 20 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6111 30 - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6111 90 - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.12 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. - Bộ quần áo thể thao: 6112 11 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6112 12 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6112 19 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6112 20 - Bộ quần áo trượt tuyết RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: 6112 31 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6112 39 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: 6112 41 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6112 49 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.13 00 Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.14 Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. 6114 20 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6114 30 - Từ sợi nhân tạo: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6114 90 - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.15 Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc. 6115 10 - Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần chật ống, áo nịt khác: 6115 21 - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6115 22 - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6115 29 - - Từ các vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6115 30 - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6115 94 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6115 95 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6115 96 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6115 99 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.16 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc. 6116 10 - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6116 91 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6116 92 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6116 93 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6116 99 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 61.17 Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ. 6117 10 - Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6117 80 - Các đồ phụ trợ khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6117 90 - Các chi tiết RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào Chương 62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc 62.01 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: 6201 11 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6201 12 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6201 13 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6201 19 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6201 91 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6201 92 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6201 93 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6201 99 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.02 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: 6202 11 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6202 12 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6202 13 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6202 19 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6202 91 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6202 92 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6202 93 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6202 99 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.03 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. - Bộ com-lê: 6203 11 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 12 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 19 - - Từ các vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Bộ quần áo đồng bộ: 6203 22 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 23 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 29 - - Từ các vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Áo jacket và áo khoác thể thao: 6203 31 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 32 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 33 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 39 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: 6203 41 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 42 - - Từ bông: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 43 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6203 49 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.04 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. - Bộ com-lê: 6204 11 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 12 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 13 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 19 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Bộ quần áo đồng bộ: 6204 21 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 22 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 23 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 29 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Áo jacket và áo khoác thể thao: 6204 31 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 32 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 33 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 39 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Áo váy dài: 6204 41 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 42 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 43 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 44 - - Từ sợi tái tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 49 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Váy và chân váy: 6204 51 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 52 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 53 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 59 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: 6204 61 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 62 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 63 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6204 69 - - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.05 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. 6205 20 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6205 30 - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6205 90 - Từ các vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.06 Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. 6206 10 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6206 20 - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6206 30 - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6206 40 - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6206 90 - Từ các vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.07 Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. - Quần lót, quần đùi và quần sịp: 6207 11 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6207 19 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Áo ngủ và bộ pyjama: 6207 21 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6207 22 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6207 29 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6207 91 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6207 99 - - Từ vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.08 Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. - Váy lót và váy lót trong: 6208 11 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6208 19 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Váy ngủ và bộ pyjama: 6208 21 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6208 22 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6208 29 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6208 91 - - Từ bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6208 92 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6208 99 - - Từ vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.09 Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em. 6209 20 - Từ bông: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6209 30 - Từ sợi tổng hợp: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6209 90 - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.10 Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. 6210 10 - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6210 20 - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6210 30 - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6210 40 - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6210 50 - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.11 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. - Quần áo bơi: 6211 11 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6211 12 - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: 6211 20 - Bộ quần áo trượt tuyết RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6211 32 - - Từ bông: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6211 33 - - Từ sợi nhân tạo: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6211 39 - - Từ vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: 6211 42 - - Từ bông: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6211 43 - - Từ sợi nhân tạo: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6211 49 - - Từ vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.12 Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. 6212 10 - Xu chiêng: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6212 20 - Gen và quần gen: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6212 30 - Áo nịt toàn thân: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6212 90 - Loại khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.13 Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. 6213 20 - Từ bông: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6213 90 - Từ các loại vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.14 Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự. 6214 10 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6214 20 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6214 30 - Từ sợi tổng hợp: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6214 40 - Từ sợi tái tạo: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6214 90 - Từ vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.15 Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt. 6215 10 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6215 20 - Từ sợi nhân tạo: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6215 90 - Từ vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.16 00 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 62.17 Hàng may mặc phụ trợ đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. 6217 10 - Hàng phụ trợ: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6217 90 - Các chi tiết của quần áo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào Chương 63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn 63.01 Chăn và chăn du lịch. 6301 10 - Chăn điện RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6301 20 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6301 30 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6301 40 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6301 90 - Chăn và chăn du lịch khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 63.02 Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. 6302 10 - Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Khăn trải giường khác, đã in: 6302 21 - - Từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 22 - - Từ sợi nhân tạo: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 29 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Khăn trải giường khác: 6302 31 - - Từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 32 - - Từ sợi nhân tạo: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 39 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 40 - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Khăn trải bàn khác: 6302 51 - - Từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 53 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 59 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 60 - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6302 91 - - Từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 93 - - Từ sợi nhân tạo RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6302 99 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 63.03 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. - Dệt kim hoặc móc: 6303 12 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6303 19 - - Từ vật liệu dệt khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6303 91 - - Từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6303 92 - - Từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6303 99 - - Từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 63.04 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. - Các bộ khăn phủ giường: 6304 11 - - Dệt kim hoặc móc RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6304 19 - - Loại khác: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Loại khác: 6304 91 - - Dệt kim hoặc móc: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6304 92 - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6304 93 - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6304 99 - - Không dệt kim hoặc móc, từ vật liệu dệt khác RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 63.05 Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng. 6305 10 - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03: RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6305 20 - Từ sợi bông RCV(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC với điều kiện sản phẩm phải được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào - Từ vật liệu dệt nhân tạo: 6305 32 - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào 6305 33 - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào 6305 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào 6305 90 - Từ vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước Thành viên nào 63.06 Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: 6306 12 - - Từ sợi tổng hợp RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC 6306 19 - - Từ vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC - Tăng: 6306 22 - - Từ sợi tổng hợp RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6306 29 - - Từ vật liệu dệt khác: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6306 30 - Buồm cho tàu thuyền RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6306 40 - Đệm hơi: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6306 90 - Loại khác RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 63.07 Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. 6307 10 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6307 20 - Áo cứu sinh và đai cứu sinh RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6307 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CC và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6308 00 Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. RVC(40) hoặc Quy tắc hàng dệt may hoặc CTH và hàng hóa được cắt và may tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào 6309 00 Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. WO 63.10 Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. 6310 10 - Đã được phân loại: WO 6310 90 - Loại khác: WO Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại 71 Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. 7101 10 - Ngọc trai tự nhiên WO - Ngọc trai nuôi cấy: 7101 21 - - Chưa được gia công WO 7101 22 - - Đã gia công RVC(40) hoặc CTSH 71 Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát. 7102 10 - Chưa được phân loại RVC(40) hoặc CC - Kim cương công nghiệp: 7102 21 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua RVC(40) hoặc CC 7102 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Kim cương phi công nghiệp: 7102 31 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua RVC(40) hoặc CC 7102 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 71 Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. 7103 10 - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: RVC(40) hoặc CC - Đã gia công cách khác: 7103 91 - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: RVC(40) hoặc CTSH 7103 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 71 Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển. 7104 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 71.1 Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột. - Không phải dạng tiền tệ: 7108 13 - - Dạng bán thành phẩm khác RVC(40) hoặc CTSH 7108 20 - Dạng tiền tệ RVC(40) hoặc CTSH 71.1 Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý. 7112 30 - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý WO - Loại khác: 7112 91 - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác WO 7112 92 - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác WO 7112 99 - - Loại khác: WO 71.1 Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: 7113 11 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: RVC(40) hoặc CTSH 7113 19 - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: RVC(40) hoặc CTSH 7113 20 - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: RVC(40) hoặc CTSH 71.14 Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: 7114 11 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác RVC(40) hoặc CTSH 71.2 Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: 7117 11 - - Khuy măng sét và khuy rời: RVC(40) hoặc CTSH 7117 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 7117 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH Chương 72 - Sắt và thép 72.01 Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. 7201 10 - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng RVC(40) hoặc CC 7201 20 - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng RVC(40) hoặc CC 7201 50 - Gang thỏi hợp kim; gang kính RVC(40) hoặc CC 72.03 Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. 7203 10 - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt RVC(40) hoặc CC 7203 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC 72.07 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: 7207 11 - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày RVC(40) 7207 12 - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): RVC(40) 7207 19 - - Loại khác RVC(40) 7207 20 - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: RVC(40) 72.08 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. 7208 10 - Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi RVC(40) - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: 7208 25 - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên RVC(40) 7208 26 - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm RVC(40) 7208 27 - - Chiều dày dưới 3mm: RVC(40) - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: 7208 36 - - Chiều dày trên 10 mm RVC(40) 7208 37 - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm RVC(40) 7208 38 - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm RVC(40) 7208 39 - - Chiều dày dưới 3 mm RVC(40) 7208 40 - Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt RVC(40) - Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: 7208 51 - - Chiều dày trên 10 mm RVC(40) 7208 52 - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm RVC(40) 7208 53 - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm RVC(40) 7208 54 - - Chiều dày dưới 3 mm RVC(40) 7208 90 - Loại khác RVC(40) 72.09 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): 7209 15 - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 7209 16 - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 7209 17 - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 7209 18 - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): 7209 25 - - Có chiều dày từ 3 mm trở lên RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 7209 26 - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 7209 27 - - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 7209 28 - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 7209 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11 72.10 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. - Được mạ hoặc tráng thiếc: 7210 11 - - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 7210 12 - - Có chiều dày dưới 0,5 mm: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 7210 20 - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 7210 30 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: 7210 41 - - Hình lượn sóng: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 7210 49 - - Loại khác: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 7210 50 - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 - Được mạ hoặc tráng nhôm: 7210 61 - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 7210 69 - - Loại khác: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 7210 70 - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 7210 90 - Loại khác: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09 và 72.11 72.11 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. - Không được gia công quá mức cán nóng: 7211 13 - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: RVC(40) 7211 14 - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: RVC(40) 7211 19 - - Loại khác: RVC(40) - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): 7211 23 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: RVC(40) 7211 29 - - Loại khác: RVC(40) 7211 90 - Loại khác: RVC(40) 72.12 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. 7212 10 - Được mạ hoặc tráng thiếc: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 7212 20 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 7212 30 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 7212 40 - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 7212 50 - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 7212 60 - Được dát phủ: Đối với sản phẩm thu được từ 72.08: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.08,72.10 và 72.11; Đối với sản phẩm thu được từ 72.09: RVC(40); hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.09,72.10 và 72.11 72.13 Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. 7213 10 - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán RVC(40) 7213 20 - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt RVC(40) - Loại khác: 7213 91 - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: RVC(40) 7213 99 - - Loại khác: RVC(40) 72.14 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. 7214 10 - Đã qua rèn: RVC(40) 7214 20 - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: RVC(40) 7214 30 - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt RVC(40) - Loại khác: 7214 91 - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): RVC(40) 7214 99 - - Loại khác: RVC(40) 72.15 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. 7215 10 - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội RVC(40) 7215 50 - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: RVC(40) 7215 90 - Loại khác: RVC(40) 72.16 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. 7216 10 - Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm RVC(40) - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: 7216 21 - - Hình chữ L RVC(40) 7216 22 - - Hình chữ T RVC(40) - Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: 7216 31 - - Hình chữ U RVC(40) 7216 32 - - Hình chữ I RVC(40) 7216 33 - - Hình chữ H RVC(40) 7216 40 - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên RVC(40) 7216 50 - Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: RVC(40) - Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: 7216 61 - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng RVC(40) 7216 69 - - Loại khác RVC(40) - Loại khác: 7216 91 - - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng RVC(40) 7216 99 - - Loại khác RVC(40) 72.17 Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. 7217 10 - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 7217 20 - Được mạ hoặc tráng kẽm: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 7217 30 - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 7217 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 72.19 Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. - Không gia công quá mức cán nguội: 7219 31 - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên RVC(40) hoặc CTSH 7219 32 - - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm RVC(40) hoặc CTSH 7219 33 - - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3 mm RVC(40) hoặc CTSH 7219 34 - - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm RVC(40) hoặc CTSH 7219 35 - - Chiều dày dưới 0,5 mm RVC(40) hoặc CTSH 7219 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 72.20 Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. - Không gia công quá mức cán nóng: 7220 11 - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31 đến 7219.90 7220 12 - - Chiều dày dưới 4,75 mm: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31 đến 7219.90 7220 20 - Không gia công quá mức cán nguội: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31 đến 7219.90 7220 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219.31 đến 7219.90 Chương 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép 73.01 Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn. 7301 10 - Cọc cừ RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 và 72.11 7301 20 - Dạng góc, khuôn và hình RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 và 72.11 73.02 Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. 7302 10 - Ray RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 7302 30 - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 7302 40 - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 7302 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.09 73.03 00 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, bằng gang đúc. RVC(40) hoặc CC 73.04 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép. - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: 7304 11 - - Bằng thép không gỉ RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 7304 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 - Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: 7304 22 - - Ống khoan bằng thép không gỉ RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 7304 23 - - Ống khoan khác RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 7304 24 - - Loại khác, bằng thép không gỉ RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 7304 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: 7304 31 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 7304 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: 7304 41 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 7304 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: 7304 51 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 7304 59 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 7304 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.07 đến 72.11 73.05 Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm. - Ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: 7305 11 - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 7305 12 - - Loại khác, hàn theo chiều dọc: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 7305 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 7305 20 - Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 - Loại khác, được hàn: 7305 31 - - Hàn theo chiều dọc: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 7305 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 7305 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08 đến 72.11 73.06 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). - Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: 7306 11 - - Hàn, bằng thép không gỉ: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 7306 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 - Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: 7306 21 - - Hàn, bằng thép không gỉ RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 7306 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 7306 30 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11 7306 40 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: RVC(40) hoặc CC 7306 50 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: RVC(40) hoặc CC, ngoại trừ từ 72.08, 7209 và 72.11 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: 7306 61 - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7306 69 - - Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7306 90 - Loại khác: Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08, 72.09 và 72.11; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 73.07 Phụ kiện ghép nối cho ống và ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. - Phụ kiện dạng đúc: 7307 11 - - Bằng gang không dẻo: RVC(40) hoặc CC 7307 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC - Loại khác, bằng thép không gỉ: 7307 21 - - Loại có mép bích để ghép nối: RVC(40) hoặc CC 7307 22 - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối: RVC(40) hoặc CC 7307 23 - - Loại hàn giáp mối: RVC(40) hoặc CC 7307 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC - Loại khác: 7307 91 - - Loại có mép bích để ghép nối: RVC(40) hoặc CC 7307 92 - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và 73.06 7307 93 - - Loại hàn giáp mối: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và 73.06 7307 99 - - Loai khác: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 73.04, 73.05 và 73.06 73.08 Các kết cấu bằng sắt hoặc thép (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu xây dựng, bằng sắt hoặc thép. 7308 10 - Cầu và nhịp cầu: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 7308 20 - Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 7308 30 - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 7308 40 - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 7308 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 và 72.16 73.1 00 Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12, 72.25 và 72.26 73.10 Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt. 7310 10 - Có dung tích từ 50 lít trở lên: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12, 72.25 và 72.26 - Có dung tích dưới 50 lít: 7310 21 - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 7310 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.12 73.11 00 Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng, bằng sắt hoặc thép. RVC(40) hoặc CC 73.12 Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. 7312 10 - Dây bện tao, thừng và cáp: RVC(40) 7312 90 - Loại khác RVC(40) 7313 00 Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép. RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15 và 72.17 73.14 Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới bằng sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp kéo dãn. - Tấm đan: 7314 12 - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ RVC(40) hoặc CC 7314 14 - - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ RVC(40) hoặc CC 7314 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC 7314 20 - Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: 7314 31 - - Được mạ hoặc tráng kẽm RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 7314 39 - - Loại khác - Tấm đan, phên, lưới và rào khác: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 7314 41 - - Được mạ hoặc tráng kẽm RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 7314 42 - - Được tráng plastic RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 7314 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 7314 50 - Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal) RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 73.15 Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép. - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: 7315 11 - - Xích con lăn: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 7315 12 - - Xích khác: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 7315 19 - - Các bộ phận: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 7315 20 - Xích trượt RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 - Xích khác: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 7315 81 - - Nối bằng chốt có ren hai đầu RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 7315 82 - - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 7315 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 7315 90 - Các bộ phận khác: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17 7316 00 Neo, móc và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. RVC(40) hoặc CC 73.17 00 Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 73.18 Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép. - Các sản phẩm đã ren: 7318 11 - - Vít đầu vuông Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 12 - - Vít gỗ khác Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 13 - - Đinh móc và Đinh vòng Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 14 - - Vít tự hãm Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 15 - - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 16 - - Đai ốc Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 19 - - Loại khác Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC - Các sản phẩm không có ren: 7318 21 - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 22 - - Vòng đệm khác Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 23 - - Đinh tán Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 24 - - Chốt hãm và chốt định vị Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7318 29 - - Loại khác Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 73.19 Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác. 7319 40 - Kim băng và các loại kim khác Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 7319 90 - Loại khác: Sản phẩm bằng sắt, thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 đến 72.17; Sản phẩm bằng sắt, thép không rỉ: RVC(40) hoặc CC 73.20 Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép. 7320 10 - Lò xo lá và các lá lò xo: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 7320 20 - Lò xo cuộn: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 7320 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.08 đến 72.17 73.23 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. 7323 10 - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự RVC(40) hoặc CC - Loại khác: 7323 91 - - Bằng gang, chưa tráng men: RVC(40) hoặc CC 7323 92 - - Bằng gang, đã tráng men RVC(40) hoặc CC 7323 93 - - Bằng thép không gỉ: RVC(40) hoặc CC 7323 94 - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men RVC(40) hoặc CC 7323 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC 73.24 Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. 7324 10 - Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ: RVC(40) hoặc CC - Bồn tắm: 7324 21 - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men: RVC(40) hoặc CC 7324 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 7324 90 - Loại khác, kể cả các bộ phận: RVC(40) hoặc CC 73.25 Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. 7325 10 - Bằng gang không dẻo: RVC(40) hoặc CC - Loại khác: 7325 91 - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền RVC(40) hoặc CC 7325 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CC 73.26 Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. - Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp: 7326 11 - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 7326 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.07 7326 20 - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: RVC(40) hoặc CC ngoại trừ từ 72.13 Chương 74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng 7401 00 Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa). RVC(40) hoặc CC 7404 00 Đồng phế liệu và mảnh vụn. WO 7503 00 Niken phế liệu và mảnh vụn. WO 75.07 Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông). 7507 20 - Phụ kiện của ống và ống dẫn RVC(40) hoặc CTSH Chương 76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm 76.01 Nhôm chưa gia công. 7601 10 - Nhôm, không hợp kim RVC(40) hoặc CC 7601 20 - Nhôm hợp kim RVC(40) hoặc CC 7602 00 Nhôm phế liệu và mảnh vụn. WO 76.05 Dây nhôm. - Bằng nhôm, không hợp kim: 7605 11 - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 7605 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 - Bằng nhôm hợp kim: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 7605 21 - - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 7605 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.04 76.07 Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. - Chưa được bồi: 7607 11 - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06 7607 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06 7607 20 - Đã bồi RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.06 76.14 Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. 7614 10 - Có lõi thép: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.05 7614 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH ngoại trừ từ 76.05 Chương 78 - Chì và các sản phẩm bằng chì 78.01 Chì chưa gia công. 7801 10 - Chì tinh luyện RVC(40) hoặc CC - Loại khác: 7801 91 - - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này RVC(40) hoặc CC 7801 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CC 7802 00 Chì phế liệu và mảnh vụn. WO 7902 00 Kẽm phế liệu và mảnh vụn. WO 8002 00 Phế liệu và mảnh vụn thiếc. WO Chương 81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng 81.01 Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn. - Loại khác: 8101 94 - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết RVC(40) hoặc CTSH 8101 96 - - Dây RVC(40) hoặc CTSH 8101 97 - - Phế liệu và mảnh vụn WO 8101 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 81.02 Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. - Loại khác: 8102 94 - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết RVC(40) hoặc CTSH 8102 95 - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng RVC(40) hoặc CTSH 8102 96 - - Dây RVC(40) hoặc CTSH 8102 97 - - Phế liệu và mảnh vụn WO 8102 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 81.03 Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8103 20 - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột RVC(40) hoặc CTSH 8103 30 - Phế liệu và mảnh vụn WO 8103 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 81.04 Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn. - Magie chưa gia công: 8104 11 - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng RVC(40) hoặc CTSH 8104 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8104 20 - Phế liệu và mảnh vụn WO 8104 30 - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột RVC(40) hoặc CTSH 8104 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 81.05 Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8105 20 - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: RVC(40) hoặc CTSH 8105 30 - Phế liệu và mảnh vụn WO 8105 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 81.06 00 Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn. RVC(40) hoặc CTSH 81.07 Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8107 20 - Cađimi chưa gia công; bột RVC(40) hoặc CTSH 8107 30 - Phế liệu và mảnh vụn WO 8107 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 81.08 Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8108 20 - Titan chưa gia công; bột RVC(40) hoặc CTSH 8108 30 - Phế liệu và mảnh vụn WO 8108 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 81.09 Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8109 20 - Zircon chưa gia công; bột RVC(40) hoặc CTSH 8109 30 - Phế liệu và mảnh vụn WO 8109 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 81.10 Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8110 10 - Antimon chưa gia công; bột RVC(40) hoặc CTSH 8110 20 - Phế liệu và mảnh vụn WO 8110 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8111 00 Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. RVC(40) hoặc CTSH 81.12 Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn. - Beryli: 8112 13 - - Phế liệu và mảnh vụn WO 8112 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Crom: 8112 21 - - Chưa gia công; bột RVC(40) hoặc CTSH 8112 22 - - Phế liệu và mảnh vụn WO 8112 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Tali: 8112 51 - - Chưa gia công; bột RVC(40) hoặc CTSH 8112 52 - - Phế liệu và mảnh vụn WO 8112 59 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Loại khác: 8112 92 - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột RVC(40) hoặc CTSH 8112 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8113 00 Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn. RVC(40) hoặc CC Chương 83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản 83.01 Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản. 8301 10 - Khóa móc RVC(40) hoặc CTSH 8301 20 - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ RVC(40) hoặc CTSH 8301 30 - Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà RVC(40) hoặc CTSH 8301 40 - Khóa loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8301 50 - Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa RVC(40) hoặc CTSH 83.04 00 Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03. RVC(40) hoặc CTSH 83.05 Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản. 8305 10 - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời: RVC(40) hoặc CTSH 8305 20 - Ghim dập dạng băng: RVC(40) hoặc CTSH 8305 90 - Loại khác, kể cả phụ tùng: RVC(40) hoặc CTSH 83.06 Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản. 8306 10 - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự: RVC(40) hoặc CTSH - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: 8306 21 - - Được mạ bằng kim loại quý RVC(40) hoặc CTSH 8306 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8306 30 - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương: RVC(40) hoặc CTSH 83.08 Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản. 8308 10 - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây RVC(40) hoặc CTSH 8308 20 - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe RVC(40) hoặc CTSH 8308 90 - Loại khác, kể cả bộ phận: RVC(40) hoặc CTSH 83.09 Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản. 8309 10 - Nút hình vương miện RVC(40) hoặc CTSH 8309 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 83.11 Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại. 8311 10 - Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung , để hàn hồ quang điện RVC(40) hoặc CTSH 8311 20 - Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện: RVC(40) hoặc CTSH 8311 30 - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa: RVC(40) hoặc CTSH 8311 90 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng 84.01 Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị. 8401 10 - Lò phản ứng hạt nhân RVC(40) hoặc CTSH 8401 20 - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng RVC(40) hoặc CTSH 8401 30 - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ RVC(40) hoặc CTSH 84.02 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt. - Nồi hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: 8402 11 - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: RVC(40) hoặc CTSH 8402 12 - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: RVC(40) hoặc CTSH 8402 19 - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: RVC(40) hoặc CTSH 8402 20 - Nồi hơi nước quá nhiệt: RVC(40) hoặc CTSH 84.03 Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02. 8403 10 - Nồi hơi RVC(40) hoặc CTSH 84.04 Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. 8404 10 - Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: RVC(40) hoặc CTSH 8404 20 - Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác RVC(40) hoặc CTSH 84.05 Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. 8405 10 - Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc RVC(40) hoặc CTSH 84.06 Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác. 8406 10 - Tua bin dùng cho đẩy thủy RVC(40) hoặc CTSH - Tua bin loại khác: 8406 81 - - Công suất trên 40 MW RVC(40) hoặc CTSH 8406 82 - - Công suất không quá 40 MW RVC(40) hoặc CTSH 84.07 Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện. 8407 10 - Động cơ máy bay RVC(40) hoặc CTSH - Động cơ đẩy thủy: 8407 21 - - Động cơ gắn ngoài: RVC(40) hoặc CTSH 8407 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: 8407 31 - - Dung tích xi lanh không quá 50 cc RVC(40) 8407 32 - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: RVC(40) 8407 33 - - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: RVC(40) 8407 34 - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: RVC(40) 8407 90 - Động cơ khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.08 Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). 8408 10 - Động cơ máy thủy: RVC(40) hoặc CTSH 8408 20 - Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: RVC(40) 8408 90 - Động cơ khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.09 Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. 8409 10 - Dùng cho động cơ máy bay RVC(40) hoặc CTSH - Loại khác: 8409 91 - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: RVC(40) 8409 99 - - Loại khác: RVC(40) 84.10 Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng. - Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: 8410 11 - - Công suất không quá 1.000 kW RVC(40) hoặc CTSH 8410 12 - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW RVC(40) hoặc CTSH 8410 13 - - Công suất trên 10.000 kW RVC(40) hoặc CTSH 84.11 Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. - Tua bin phản lực: 8411 11 - - Có lực đẩy không quá 25 kN RVC(40) hoặc CTSH 8411 12 - - Có lực đẩy trên 25 kN RVC(40) hoặc CTSH - Tua bin cánh quạt: 8411 21 - - Công suất không quá 1.100 kW RVC(40) hoặc CTSH 8411 22 - - Công suất trên 1.100 kW RVC(40) hoặc CTSH - Các loại tua bin khí khác: 8411 81 - - Công suất không quá 5.000 kW RVC(40) hoặc CTSH 8411 82 - - Công suất trên 5.000 kW RVC(40) hoặc CTSH - Bộ phận: 8411 91 - - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt RVC(40) hoặc CTSH 8411 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.12 Động cơ và mô tơ khác. 8412 10 - Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực RVC(40) hoặc CTSH - Động cơ và mô tơ thủy lực: 8412 21 - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) RVC(40) hoặc CTSH 8412 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Động cơ và mô tơ dùng khí nén: 8412 31 - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) RVC(40) hoặc CTSH 8412 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8412 80 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.13 Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng. - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo lường: 8413 11 - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy RVC(40) hoặc CTSH 8413 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8413 20 - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: RVC(40) hoặc CTSH 8413 30 - Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: RVC(40) 8413 40 - Bơm bê tông RVC(40) hoặc CTSH 8413 50 - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: RVC(40) hoặc CTSH 8413 60 - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: RVC(40) hoặc CTSH 8413 70 - Bơm ly tâm khác: RVC(40) hoặc CTSH - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: 8413 81 - - Bơm: RVC(40) hoặc CTSH 8413 82 - - Máy đẩy chất lỏng RVC(40) hoặc CTSH - Bộ phận: 8413 92 - - Của máy đẩy chất lỏng RVC(40) hoặc CTSH 84.14 Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc. 8414 10 - Bơm chân không RVC(40) hoặc CTSH 8414 20 - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: RVC(40) hoặc CTSH 8414 30 - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh : RVC(40) hoặc CTSH 8414 40 - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển RVC(40) hoặc CTSH - Quạt: 8414 51 - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: RVC(40) hoặc CTSH 8414 59 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8414 60 - Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: RVC(40) hoặc CTSH 8414 80 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.15 Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. 8415 10 - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt): RVC(40) hoặc CTSH 8415 20 - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: RVC(40) - Loại khác: 8415 81 - - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): RVC(40) hoặc CTSH 8415 82 - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: RVC(40) hoặc CTSH 8415 83 - - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: RVC(40) hoặc CTSH 84.16 Đầu đối dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự. 8416 10 - Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng RVC(40) hoặc CTSH 8416 20 - Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp RVC(40) hoặc CTSH 8416 30 - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự RVC(40) hoặc CTSH 84.17 Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện. 8417 10 - Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại RVC(40) hoặc CTSH 8417 20 - Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy RVC(40) hoặc CTSH 8417 80 - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.18 Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. 8418 10 - Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: RVC(40) hoặc CTSH - Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: 8418 21 - - Loại sử dụng máy nén RVC(40) hoặc CTSH 8418 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8418 30 - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: RVC(40) hoặc CTSH 8418 40 - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: RVC(40) hoặc CTSH 8418 50 - Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: RVC(40) hoặc CTSH - Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: 8418 61 - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 RVC(40) hoặc CTSH 8418 69 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.19 Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện. - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: 8419 11 - - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: RVC(40) hoặc CTSH 8419 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8419 20 - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm RVC(40) hoặc CTSH - Máy sấy: 8419 31 - - Dùng để sấy nông sản: RVC(40) hoặc CTSH 8419 32 - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: RVC(40) hoặc CTSH 8419 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8419 40 - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: RVC(40) hoặc CTSH 8419 50 - Bộ phận trao đổi nhiệt: RVC(40) hoặc CTSH 8419 60 - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy và thiết bị khác: 8419 81 - - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: RVC(40) hoặc CTSH 8419 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.20 Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. 8420 10 - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.21 Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: 8421 11 - - Máy tách kem RVC(40) hoặc CTSH 8421 12 - - Máy làm khô quần áo RVC(40) hoặc CTSH 8421 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: 8421 21 - - Để lọc hoặc tinh chế nước: RVC(40) hoặc CTSH 8421 22 - - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: RVC(40) hoặc CTSH 8421 23 - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: RVC(40) 8421 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: 8421 31 - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: RVC(40) 8421 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.22 Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. - Máy rửa bát đĩa: 8422 11 - - Loại sử dụng trong gia đình RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH 8422 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8422 20 - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác RVC(40) hoặc CTSH 8422 30 - Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn, vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống RVC(40) hoặc CTSH 8422 40 - Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) RVC(40) hoặc CTSH 84.23 Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. 8423 10 - Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: RVC(40) hoặc CTSH 8423 20 - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: RVC(40) hoặc CTSH 8423 30 - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: RVC(40) hoặc CTSH - Cân trọng lượng khác: 8423 81 - - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: RVC(40) hoặc CTSH 8423 82 - - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: RVC(40) hoặc CTSH 8423 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8423 90 - Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: RVC(40) hoặc CTSH 84.24 Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự. 8424 10 - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: RVC(40) hoặc CTSH 8424 20 - Súng phun và các thiết bị tương tự: RVC(40) hoặc CTSH 8424 30 - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự RVC(40) hoặc CTSH - Thiết bị khác: 8424 81 - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: RVC(40) hoặc CTSH 8424 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.25 Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại. - Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: 8425 11 - - Loại chạy bằng động cơ điện RVC(40) hoặc CTSH 8425 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Tời ngang; tời dọc: 8425 31 - - Loại chạy bằng động cơ điện RVC(40) hoặc CTSH 8425 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Kích; tời nâng xe: 8425 41 - - Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra ô tô RVC(40) hoặc CTSH 8425 42 - - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực: RVC(40) hoặc CTSH 8425 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.26 Cần cẩu của tầu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. - Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: 8426 11 - - Cần trục cầu chạy lắp trên đế cố định RVC(40) hoặc CTSH 8426 12 - - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống RVC(40) hoặc CTSH 8426 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8426 20 - Cần trục tháp RVC(40) hoặc CTSH 8426 30 - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay RVC(40) hoặc CTSH - Máy khác, loại tự hành: 8426 41 - - Chạy bánh lốp RVC(40) hoặc CTSH 8426 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Máy khác: 8426 91 - - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ RVC(40) hoặc CTSH 8426 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.28 Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, cầu thang máy, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo). 8428 10 - Thang máy nâng hạ theo chiều đứng và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp): RVC(40) hoặc CTSH 8428 20 - Máy nâng và băng tải dùng khí nén: RVC(40) hoặc CTSH - Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu: 8428 31 - - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất RVC(40) hoặc CTSH 8428 32 - - Loại khác, dạng gàu: RVC(40) hoặc CTSH 8428 33 - - Loại khác, dạng băng tải: RVC(40) hoặc CTSH 8428 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8428 40 - Cầu thang máy và băng tải tự động dùng cho người đi bộ RVC(40) hoặc CTSH 8428 60 - Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi RVC(40) hoặc CTSH 8428 90 - Máy khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.29 Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành. - Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng: 8429 11 - - Loại bánh xích RVC(40) hoặc CTSH 8429 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8429 20 - Máy san đất RVC(40) hoặc CTSH 8429 30 - Máy cạp RVC(40) hoặc CTSH 8429 40 - Máy đầm và xe lu lăn đường: RVC(40) hoặc CTSH - Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc: 8429 51 - - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước RVC(40) hoặc CTSH 8429 52 - - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o RVC(40) hoặc CTSH 8429 59 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.30 Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết. 8430 10 - Máy đóng cọc và nhổ cọc RVC(40) hoặc CTSH 8430 20 - Máy xới và dọn tuyết RVC(40) hoặc CTSH - Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: 8430 31 - - Loại tự hành RVC(40) hoặc CTSH 8430 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Máy khoan hoặc máy đào sâu khác: 8430 41 - - Loại tự hành RVC(40) hoặc CTSH 8430 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8430 50 - Máy khác, loại tự hành RVC(40) hoặc CTSH - Máy khác, loại không tự hành: 8430 61 - - Máy đầm hoặc máy nén RVC(40) hoặc CTSH 8430 69 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.31 Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30. 8431 10 - Của máy thuộc nhóm 84.25: RVC(40) hoặc CTSH 8431 20 - Của máy móc thuộc nhóm 84.27 RVC(40) hoặc CTSH - Của máy móc thuộc nhóm 84.28: 8431 31 - - Của thang máy nâng hạ theo chiều đứng, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy: RVC(40) hoặc CTSH 8431 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: 8431 41 - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp: RVC(40) hoặc CTSH 8431 42 - - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng RVC(40) hoặc CTSH 8431 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.32 Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao. 8432 10 - Máy cày RVC(40) hoặc CTSH - Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: 8432 21 - - Bừa đĩa RVC(40) hoặc CTSH 8432 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8432 30 - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy RVC(40) hoặc CTSH 8432 40 - Máy vãi phân và máy rắc phân RVC(40) hoặc CTSH 8432 80 - Máy khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.33 Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37. - Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: 8433 11 - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang RVC(40) hoặc CTSH 8433 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8433 20 - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo RVC(40) hoặc CTSH 8433 30 - Máy dọn cỏ khô khác RVC(40) hoặc CTSH 8433 40 - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng RVC(40) hoặc CTSH - Máy thu hoạch khác; máy đập: 8433 51 - - Máy gặt đập liên hợp RVC(40) hoặc CTSH 8433 52 - - Máy đập khác RVC(40) hoặc CTSH 8433 53 - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ RVC(40) hoặc CTSH 8433 59 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8433 60 - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.34 Máy vắt sữa và máy chế biến sữa. 8434 10 - Máy vắt sữa: RVC(40) hoặc CTSH 8434 20 - Máy chế biến sữa: RVC(40) hoặc CTSH 84.35 Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự. 8435 10 - Máy: RVC(40) hoặc CTSH 84.36 Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. 8436 10 - Máy chế biến thức ăn gia súc: RVC(40) hoặc CTSH - Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: 8436 21 - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: RVC(40) hoặc CTSH 8436 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8436 80 - Máy khác: RVC(40) hoặc CTSH - Bộ phận: 8436 91 - - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: RVC(40) hoặc CTSH 8436 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.37 Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp. 8437 10 - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô: RVC(40) hoặc CTSH 8437 80 - Máy khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.38 Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật. 8438 10 - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: RVC(40) hoặc CTSH 8438 20 - Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la: RVC(40) hoặc CTSH 8438 30 - Máy sản xuất đường: RVC(40) hoặc CTSH 8438 40 - Máy sản xuất bia RVC(40) hoặc CTSH 8438 50 - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: RVC(40) hoặc CTSH 8438 60 - Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau: RVC(40) hoặc CTSH 8438 80 - Máy loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.39 Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa. 8439 10 - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô RVC(40) hoặc CTSH 8439 20 - Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa RVC(40) hoặc CTSH 8439 30 - Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc bìa RVC(40) hoặc CTSH - Bộ phận: 8439 91 - - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô RVC(40) hoặc CTSH 8439 99 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.40 Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. 8440 10 - Máy: RVC(40) hoặc CTSH 84.41 Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại. 8441 10 - Máy cắt xén các loại: RVC(40) hoặc CTSH 8441 20 - Máy làm túi, bao hoặc phong bì: RVC(40) hoặc CTSH 8441 30 - Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn: RVC(40) hoặc CTSH 8441 40 - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn: RVC(40) hoặc CTSH 8441 80 - Máy loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.42 Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng). 8442 30 - Máy, thiết bị và dụng cụ: RVC(40) hoặc CTSH 8442 50 - Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) RVC(40) hoặc CTSH 84.43 Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. - Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: 8443 11 - - Máy in offset, in cuộn RVC(40) hoặc CTSH 8443 12 - - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) RVC(40) hoặc CTSH 8443 13 - - Máy in offset khác RVC(40) hoặc CTSH 8443 14 - - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm RVC(40) hoặc CTSH 8443 15 - - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm RVC(40) hoặc CTSH 8443 16 - - Máy in nổi bằng khuôn mềm RVC(40) hoặc CTSH 8443 17 - - Máy in ảnh trên bản kẽm RVC(40) hoặc CTSH 8443 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: 8443 31 - - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: RVC(40) hoặc CTSH 8443 32 - - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: RVC(40) hoặc CTSH 8443 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.44 Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo. RVC(40) hoặc CTSH 84.45 Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47. - Máy chuẩn bị sợi dệt: 8445 11 - - Máy chải thô: RVC(40) hoặc CTSH 8445 12 - - Máy chải kỹ: RVC(40) hoặc CTSH 8445 13 - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô: RVC(40) hoặc CTSH 8445 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8445 20 - Máy kéo sợi: RVC(40) hoặc CTSH 8445 30 - Máy đậu hoặc máy xe sợi: RVC(40) hoặc CTSH 8445 40 - Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi: RVC(40) hoặc CTSH 8445 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.46 Máy dệt. 8446 10 - Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm: RVC(40) hoặc CTSH - Cho vải dệt có khổ rộng từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi: 8446 21 - - Máy dệt khung cửi có động cơ RVC(40) hoặc CTSH 8446 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8446 30 - Cho vải dệt có khổ rộng từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi RVC(40) hoặc CTSH 84.47 Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng. - Máy dệt kim tròn: 8447 11 - - Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm: RVC(40) hoặc CTSH 8447 12 - - Có đường kính trục cuốn trên 165 mm: RVC(40) hoặc CTSH 8447 20 - Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: RVC(40) hoặc CTSH 8447 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.48 Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt). - Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: 8448 11 - - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: RVC(40) hoặc CTSH 8448 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng: 8448 31 - - Kim chải RVC(40) hoặc CTSH 8448 32 - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải RVC(40) hoặc CTSH 8448 33 - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên RVC(40) hoặc CTSH 8448 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng: 8448 42 - - Lược dệt, go và khung go RVC(40) hoặc CTSH 8448 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng: 8448 51 - - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác RVC(40) hoặc CTSH 8448 59 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.49 00 Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ. RVC(40) hoặc CTSH 84.50 Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. - Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: 8450 11 - - Máy tự động hoàn toàn: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8450 12 - - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8450 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8450 20 - Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 84.51 Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt. 8451 10 - Máy giặt khô RVC(40) hoặc CTSH - Máy sấy: 8451 21 - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô RVC(40) hoặc CTSH 8451 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8451 30 - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): RVC(40) hoặc CTSH 8451 40 - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm RVC(40) hoặc CTSH 8451 50 - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt RVC(40) hoặc CTSH 8451 80 - Máy loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.52 Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu. 8452 10 - Máy khâu dùng cho gia đình RVC(40) hoặc CTSH - Máy khâu khác: 8452 21 - - Loại tự động RVC(40) hoặc CTSH 8452 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8452 30 - Kim máy khâu RVC(40) hoặc CTSH 84.53 Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may. 8453 10 - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: RVC(40) hoặc CTSH 8453 20 - Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: RVC(40) hoặc CTSH 8453 80 - Máy khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.54 Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại. 8454 10 - Lò thổi RVC(40) hoặc CTSH 8454 20 - Khuôn đúc thỏi và nồi rót RVC(40) hoặc CTSH 8454 30 - Máy đúc RVC(40) hoặc CTSH 84.55 Máy cán kim loại và trục cán của nó. 8455 10 - Máy cán ống RVC(40) hoặc CTSH - Máy cán khác: 8455 21 - - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp RVC(40) hoặc CTSH 8455 22 - - Máy cán nguội RVC(40) hoặc CTSH 8455 30 - Trục cán dùng cho máy cán RVC(40) hoặc CTSH 8455 90 - Bộ phận khác RVC(40) hoặc CTSH 84.56 Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước. 8456 10 - Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia phô-tông RVC(40) hoặc CTSH 8456 20 - Hoạt động bằng phương pháp siêu âm RVC(40) hoặc CTSH 8456 30 - Hoạt động bằng phương pháp phóng điện tử RVC(40) hoặc CTSH 8456 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.57 Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại. 8457 10 - Trung tâm gia công cơ RVC(40) hoặc CTSH 8457 20 - Máy một vị trí gia công RVC(40) hoặc CTSH 8457 30 - Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch RVC(40) hoặc CTSH 84.58 Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại. - Máy tiện ngang: 8458 11 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8458 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy tiện khác: 8458 91 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8458 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.59 Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. 8459 10 - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: RVC(40) hoặc CTSH - Máy khoan khác: 8459 21 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8459 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy doa-phay khác: 8459 31 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8459 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8459 40 - Máy doa khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy phay, kiểu công xôn: 8459 51 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8459 59 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy phay khác: 8459 61 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8459 69 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8459 70 - Máy ren hoặc máy ta rô khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.60 Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61. - Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm: 8460 11 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8460 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy mài khác, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm: 8460 21 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8460 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt): 8460 31 - - Điều khiển số: RVC(40) hoặc CTSH 8460 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8460 40 - Máy mài khôn hoặc máy mài rà: RVC(40) hoặc CTSH 8460 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.61 Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác. 8461 20 - Máy bào ngang hoặc máy xọc: RVC(40) hoặc CTSH 8461 30 - Máy chuốt: RVC(40) hoặc CTSH 8461 40 - Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối: RVC(40) hoặc CTSH 8461 50 - Máy cưa hoặc máy cắt đứt: RVC(40) hoặc CTSH 8461 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.62 Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên. 8462 10 - Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: RVC(40) hoặc CTSH - Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): 8462 21 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8462 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy xén (kể cả máy dập), trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp: 8462 31 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8462 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy đột dập hay mắt cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp: 8462 41 - - Điều khiển số RVC(40) hoặc CTSH 8462 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH - Loại khác: 8462 91 - - Máy ép thủy lực RVC(40) hoặc CTSH 8462 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.63 Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu. 8463 10 - Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự: RVC(40) hoặc CTSH 8463 20 - Máy lăn ren: RVC(40) hoặc CTSH 8463 30 - Máy gia công dây: RVC(40) hoặc CTSH 8463 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.65 Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự. 8465 10 - Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công RVC(40) hoặc CTSH - Loại khác: 8465 93 - - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng: RVC(40) hoặc CTSH 8465 94 - - Máy uốn hoặc máy lắp ráp: RVC(40) hoặc CTSH 8465 96 - - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách: RVC(40) hoặc CTSH 84.66 Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay. - Loại khác: 8466 92 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65: RVC(40) hoặc CTSH 84.67 Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện. - Hoạt động bằng khí nén: 8467 11 - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) RVC(40) hoặc CTSH 8467 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ): 8467 21 - - Khoan các loại RVC(40) hoặc CTSH 8467 22 - - Cưa RVC(40) hoặc CTSH 8467 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Dụng cụ khác: 8467 81 - - Cưa xích RVC(40) hoặc CTSH 8467 89 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Bộ phận: 8467 91 - - Của cưa xích: RVC(40) hoặc CTSH 8467 92 - - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén RVC(40) hoặc CTSH 8467 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.68 Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. 8468 10 - Ống xì cầm tay RVC(40) hoặc CTSH 8468 20 - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: RVC(40) hoặc CTSH 8468 80 - Máy và thiết bị khác RVC(40) hoặc CTSH 84.71 Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. 8471 30 - Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: RVC(40) hoặc CTSH - Máy xử lý dữ liệu tự động khác: 8471 41 - - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: RVC(40) hoặc CTSH 8471 49 - - Loại khác, ở dạng hệ thống: RVC(40) hoặc CTSH 8471 50 - Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: RVC(40) hoặc CTSH 8471 60 - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: RVC(40) hoặc CTSH 8471 70 - Bộ lưu trữ: RVC(40) hoặc CTSH 8471 80 - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: RVC(40) hoặc CTSH 8471 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.74 Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát. 8474 10 - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: RVC(40) hoặc CTSH 8474 20 - Máy nghiền hoặc xay: RVC(40) hoặc CTSH - Máy trộn hoặc nhào: 8474 31 - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: RVC(40) hoặc CTSH 8474 32 - - Máy trộn khoáng vật với bi-tum: RVC(40) hoặc CTSH 8474 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8474 80 - Máy khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.75 Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh. 8475 10 - Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh: RVC(40) hoặc CTSH - Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh: 8475 21 - - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng RVC(40) hoặc CTSH 8475 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.76 Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền. - Máy bán đồ uống tự động: 8476 21 - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh RVC(40) hoặc CTSH 8476 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Máy khác: 8476 81 - - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh RVC(40) hoặc CTSH 8476 89 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 84.77 Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. 8477 10 - Máy đúc phun: RVC(40) hoặc CTSH 8477 20 - Máy đùn: RVC(40) hoặc CTSH 8477 30 - Máy đúc thổi RVC(40) hoặc CTSH 8477 40 - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: RVC(40) hoặc CTSH - Máy đúc hay tạo hình khác: 8477 51 - - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác RVC(40) hoặc CTSH 8477 59 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 8477 80 - Máy khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.78 Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. 8478 10 - Máy: RVC(40) hoặc CTSH 84.79 Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này. 8479 10 - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: RVC(40) hoặc CTSH 8479 20 - Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật: RVC(40) hoặc CTSH 8479 30 - Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: RVC(40) hoặc CTSH 8479 40 - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: RVC(40) hoặc CTSH 8479 50 - Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác RVC(40) hoặc CTSH 8479 60 - Máy làm mát không khí bằng bay hơi RVC(40) hoặc CTSH - Cầu vận chuyển hành khách: 8479 71 - - Loại sử dụng ở sân bay RVC(40) hoặc CTSH 8479 79 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Máy và thiết bị cơ khí khác: 8479 81 - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: RVC(40) hoặc CTSH 8479 82 - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: RVC(40) hoặc CTSH 8479 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.80 Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic. 8480 10 - Hộp khuôn đúc kim loại RVC(40) hoặc CTSH 8480 20 - Đế khuôn RVC(40) hoặc CTSH 8480 30 - Mẫu làm khuôn: RVC(40) hoặc CTSH - Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hoặc các bua kim loại: 8480 41 - - Loại phun hoặc nén RVC(40) hoặc CTSH 8480 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8480 50 - Khuôn đúc thủy tinh RVC(40) hoặc CTSH 8480 60 - Khuôn đúc khoáng vật RVC(40) hoặc CTSH - Khuôn đúc cao su hoặc plastic: 8480 71 - - Loại phun hoặc nén: RVC(40) hoặc CTSH 8480 79 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.81 Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt. 8481 10 - Van giảm áp: RVC(40) hoặc CTSH 8481 20 - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: RVC(40) hoặc CTSH 8481 30 - Van kiểm tra (van một chiều): RVC(40) hoặc CTSH 8481 40 - Van an toàn hay van xả: RVC(40) hoặc CTSH 8481 80 - Thiết bị khác: RVC(40) hoặc CTSH 84.82 Ổ bi hoặc ổ đũa. 8482 10 - Ổ bi RVC(40) hoặc CTSH 8482 20 - Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH 8482 30 - Ổ đũa lòng cầu RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH 8482 40 - Ổ đũa kim RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH 8482 50 - Các loại ổ đũa hình trụ khác RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH 8482 80 - Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa RVC(40) hoặc CTH hoặc RVC(35) + CTSH 84.83 Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). 8483 10 - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: RVC(40) 8483 40 - Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: RVC(40) 8483 50 - Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li RVC(40) 8483 60 - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) RVC(40) 84.86 Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện. 8486 10 - Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: RVC(40) hoặc CTSH 8486 20 - Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: RVC(40) hoặc CTSH 8486 30 - Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt: RVC(40) hoặc CTSH 8486 40 - Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: RVC(40) hoặc CTSH 84.87 Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này. 8487 10 - Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt RVC(40) hoặc CTSH Chương 85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên 85.01 Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). 8501 10 - Động cơ có công suất không quá 37,5 W: RVC(40) hoặc CTSH 85.04 Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. 8504 10 - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng RVC(40) hoặc CTSH - Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: 8504 21 - - Có công suất danh định không quá 650 kVA: RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23 8504 22 - - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23 8504 23 - - Có công suất danh định trên 10.000 kVA: RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22 - Máy biến điện khác: 8504 31 - - Có công suất danh định không quá 1 kVA: RVC(40) hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34 8504 40 - Máy biến đổi tĩnh điện: RVC(40) hoặc CTSH 8504 50 - Cuộn cảm khác: RVC(40) hoặc CTSH 85.05 Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ. - Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: 8505 11 - - Bằng kim loại RVC(40) hoặc CTSH 8505 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8505 20 - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ RVC(40) hoặc CTSH 85.06 Pin và bộ pin. 8506 10 - Bằng dioxit mangan: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8506 30 - Bằng oxit thủy ngân RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8506 40 - Bằng oxit bạc RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8506 50 - Bằng liti RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8506 60 - Bằng kẽm-khí: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8506 80 - Pin và bộ pin khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.07 Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông). 8507 10 - Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: RVC(40) 8507 50 - Bằng Nikel - hydrua kim loại RVC(40) 8507 60 - Bằng ion liti: RVC(40) 8507 80 - Ắc qui khác: RVC(40) 85.08 Máy hút bụi. - Có động cơ điện lắp liền: 8508 11 - - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8508 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8508 60 - Máy hút bụi loại khác RVC(40) hoặc CTSH 85.09 Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08. 8509 40 - Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8509 80 - Thiết bị khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.10 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện. 8510 10 - Máy cạo râu RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8510 20 - Tông đơ cắt tóc RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8510 30 - Dụng cụ cắt tóc RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.11 Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên. 8511 10 - Bugi: RVC(40) 8511 20 - Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính: RVC(40) 8511 30 - Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa: RVC(40) 8511 40 - Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: RVC(40) 8511 50 - Máy phát điện khác: RVC(40) 8511 80 - Thiết bị khác: RVC(40) 8511 90 - Bộ phận: RVC(40) 85.12 Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ. 8512 10 - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu quan sát bằng mắt dùng cho xe đạp RVC(40) 8512 20 - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: RVC(40) 8512 30 - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: RVC(40) 8512 40 - Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết RVC(40) 85.13 Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12. 8513 10 - Đèn: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.14 Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi. 8514 10 - Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8514 20 - Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8514 30 - Lò luyện, nung và lò sấy khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8514 40 - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.15 Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại. - Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy): 8515 11 - - Mỏ hàn sắt và súng hàn RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8515 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở: 8515 21 - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8515 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): 8515 31 - - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8515 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8515 80 - Máy và thiết bị khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.16 Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. 8516 10 - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: 8516 21 - - Máy sưởi giữ nhiệt RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện: 8516 31 - - Máy sấy khô tóc RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 32 - - Dụng cụ làm tóc khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 33 - - Máy sấy làm khô tay RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 40 - Bàn là điện: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 50 - Lò vi sóng RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 60 - Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác: 8516 71 - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 72 - - Lò nướng bánh (toasters) RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 79 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8516 80 - Điện trở đốt nóng bằng điện: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.17 Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. - Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: 8517 11 - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8517 12 - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8517 18 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): 8517 61 - - Trạm thu phát gốc RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8517 62 - - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8517 69 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.18 Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. 8518 10 - Micro và giá micro: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: 8518 21 - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8518 22 - - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8518 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8518 30 - Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: RVC(40) hoặc CTSH 8518 40 - Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8518 50 - Bộ tăng âm điện: RVC(40) hoặc CTSH 85.23 Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. - Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ: 8523 21 - - Thẻ có dải từ: RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. 8523 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.29 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. - Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: 8523 41 - - Loại chưa ghi: RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.41 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. 8523 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.49 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. - Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: 8523 51 - - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.51 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. 8523 52 - - "Thẻ thông minh" RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.52 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. 8523 59 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.59 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. 8523 80 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc ghi âm hoặc những hoạt động ghi tương tự khác lên các thiết bị trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.80 sẽ coi là có xuất xứ cho dù có sự thay đổi mã số hàng hóa hay không. 85.26 Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. 8526 10 - Rađa: RVC(40) hoặc CTSH - Loại khác: 8526 91 - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: RVC(40) hoặc CTSH 8526 92 - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến RVC(40) hoặc CTSH 85.27 Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. - Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài: 8527 12 - - Radio cát sét loại bỏ túi RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8527 13 - - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8527 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ: 8527 21 - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8527 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Loại khác: 8527 91 - - Kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8527 92 - - Không kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8527 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.28 Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh. - Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt: 8528 41 - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: RVC(40) hoặc CTSH 8528 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Màn hình khác: 8528 51 - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8528 59 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Máy chiếu: 8528 61 - - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8528 69 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: 8528 71 - - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8528 72 - - Loại khác, màu: RVC(40) hoặc CTSH 8528 73 - - Loại khác, đơn sắc RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.30 Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08). 8530 10 - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện RVC(40) hoặc CTSH 8530 80 - Thiết bị khác RVC(40) hoặc CTSH 85.31 Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. 8531 10 - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8531 20 - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED) RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8531 80 - Thiết bị khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.32 Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước). 8532 10 - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Tụ điện cố định khác: 8532 21 - - Tụ tantan (tantalum) RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8532 22 - - Tụ nhôm RVC(40) hoặc CTSH 8532 23 - - Tụ gốm, một lớp RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8532 24 - - Tụ gốm, nhiều lớp RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8532 25 - - Tụ giấy hay plastic RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8532 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8532 30 - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.33 Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng. 8533 10 - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Điện trở cố định khác: 8533 21 - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8533 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: 8533 31 - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8533 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8533 40 - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.34 00 Mạch in. RVC(40) hoặc CTSH 85.35 Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V. 8535 10 - Cầu chì RVC(40) hoặc CTSH - Bộ ngắt mạch tự động: 8535 21 - - Có điện áp dưới 72,5 kV: RVC(40) hoặc CTSH 8535 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 8535 30 - Cầu dao cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện: RVC(40) hoặc CTSH 8535 40 - Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung RVC(40) hoặc CTSH 8535 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 85.39 Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. 8539 10 - Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: 8539 21 - - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: RVC(40) hoặc CTSH 8539 22 - - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8539 29 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: 8539 31 - - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: RVC(40) hoặc CTSH 8539 32 - - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo- gien kim loại RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8539 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: 8539 41 - - Đèn hồ quang RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8539 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.40 Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). - Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: 8540 11 - - Loại màu RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8540 12 - - Loại đơn sắc RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8540 20 - Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác RVC(40) hoặc CTSH 8540 40 - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: RVC(40) hoặc CTSH 8540 60 - Ống tia âm cực khác RVC(40) hoặc CTSH - Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới: 8540 71 - - Magnetrons RVC(40) hoặc CTSH 8540 79 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Đèn điện tử và ống điện tử khác: 8540 81 - - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8540 89 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 85.41 Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh. 8541 10 - Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Tranzito, trừ tranzito cảm quang: 8541 21 - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8541 29 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8541 30 - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8541 40 - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8541 50 - Thiết bị bán dẫn khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 8541 60 - Tinh thể áp điện đã lắp ráp RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.42 Mạch điện tử tích hợp. - Mạch điện tử tích hợp: 8542 31 - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác RVC(40) hoặc CTSH 8542 32 - - Thẻ nhớ RVC(40) hoặc CTSH 8542 33 - - Khuếch đại RVC(40) hoặc CTSH 8542 39 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 85.43 Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. 8543 10 - Máy gia tốc hạt RVC(40) hoặc CTSH 8543 20 - Máy phát tín hiệu RVC(40) hoặc CTSH 8543 30 - Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di: RVC(40) hoặc CTSH 8543 70 - Máy và thiết bị khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 85.48 Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này. 8548 10 - Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui và pin xạc; các loại pin, ắc qui và pin xạc đã sử dụng hết: WO Chương 87 - Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng. 87.01 Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09). 8701 20 - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ moóc (rơ moóc 1 trục): RVC(40) 87.02 Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. 8702 10 - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): RVC(40) 8702 90 - Loại khác: RVC(40) 87.03 Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. 8703 10 - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: RVC(40) - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: 8703 21 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: RVC(40) 8703 22 - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: RVC(40) 8703 23 - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: RVC(40) 8703 24 - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: RVC(40) - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): 8703 31 - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: RVC(40) 8703 32 - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: RVC(40) 8703 33 - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: RVC(40) - Loại khác: 8703 90 - - Xe hoạt động bằng điện: RVC(40) 87.04 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. 8704 10 - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: RVC(40) - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): 8704 21 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: RVC(40) 8704 22 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: RVC(40) 8704 23 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: RVC(40) - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: 8704 31 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: RVC(40) 8704 32 - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: RVC(40) 8704 90 - Loại khác: RVC(40) 87.05 Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang). 8705 10 - Xe cần cẩu RVC(40) 8705 20 - Xe cần trục khoan RVC(40) 8705 30 - Xe cứu hỏa RVC(40) 8705 40 - Xe trộn bê tông RVC(40) 8705 90 - Loại khác: RVC(40) 87.06 00 Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. RVC(40) 87.07 Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. 8707 10 - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: RVC(40) 8707 90 - Loại khác: RVC(40) 87.08 Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. 8708 10 - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: RVC(40) - Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin): 8708 21 - - Dây đai an toàn RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc mặt hàng dệt may 8708 29 - - Loại khác: RVC(40) 8708 30 - Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: RVC(40) 8708 40 - Hộp số và bộ phận của chúng: RVC(40) 8708 50 - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: RVC(40) 8708 70 - Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng: RVC(40) 8708 80 - Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc): RVC(40) - Bộ phận khác và các phụ kiên: 8708 91 - - Két nước làm mát và bộ phận của chúng: RVC(40) 8708 92 - - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó: RVC(40) 8708 93 - - Ly hợp và bộ phận của nó: RVC(40) 8708 94 - - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó: RVC(40) 8708 95 - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: RVC(40) 8708 99 - - Loại khác: RVC(40) 87.09 Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên. - Xe: 8709 11 - - Loại chạy điện RVC(40) 8710 00 Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này. RVC(40) hoặc CC 87.11 Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. 8711 10 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: RVC(40) 8711 20 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: RVC(40) 8711 30 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: RVC(40) 8711 40 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: RVC(40) 8711 50 - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc: RVC(40) 8711 90 - Loại khác: RVC(40) 87.14 Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13. 8714 10 - Của mô tô (kể cả xe đạp máy): RVC(40) 8714 20 - Của xe dành cho người tàn tật: RVC(40) - Loại khác: 8714 91 - - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: RVC(40) 8714 92 - - Vành bánh xe và nan hoa: RVC(40) 8714 93 - - Moay ơ, trừ phanh chân, phanh moay ơ và líp xe: RVC(40) 8714 94 - - Phanh, bao gồm chân phanh moay ơ và phanh moay ơ và các bộ phận của chúng: RVC(40) 8714 95 - - Yên xe: RVC(40) 8714 96 - - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: RVC(40) 8714 99 - - Loại khác: RVC(40) 87.16 Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng. 8716 10 - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại RVC(40) 8716 20 - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp RVC(40) - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: 8716 31 - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc RVC(40) 8716 39 - - Loại khác: RVC(40) 8716 40 - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác RVC(40) Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng 90.02 Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học. - Vật kính: 9002 11 - - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh: RVC(40) hoặc CTSH 9002 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 9002 20 - Kính lọc ánh sáng: RVC(40) hoặc CTSH 9002 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 90.03 Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng. - Khung và gọng: 9003 11 - - Bằng plastic RVC(40) hoặc CTSH 9003 19 - - Bằng vật liệu khác RVC(40) hoặc CTSH 90.05 Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến. 9005 10 - Ống nhòm loại hai mắt RVC(40) hoặc CTSH 9005 80 - Dụng cụ khác: RVC(40) hoặc CTSH 90.06 Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39. 9006 10 - Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9006 30 - Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9006 40 - Máy chụp lấy ảnh ngay RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) - Máy ảnh loại khác: 9006 51 - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9006 52 - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9006 53 - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9006 59 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9006 61 - - Đèn phóng điện ("điện tử") RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9006 69 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 90.07 Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. 9007 10 - Máy quay phim RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9007 20 - Máy chiếu phim: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 90.08 Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim). 9008 50 - Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và thu nhỏ ảnh: RVC(40) hoặc CTSH 90.10 Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu. 9010 10 - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh RVC(40) hoặc CTSH 9010 50 - Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: RVC(40) hoặc CTSH 9010 60 - Màn ảnh của máy chiếu: RVC(40) hoặc CTSH 90.11 Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu. 9011 10 - Kính hiển vi soi nổi RVC(40) hoặc CTSH 9011 20 - Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu RVC(40) hoặc CTSH 9011 80 - Các loại kính hiển vi khác RVC(40) hoặc CTSH 90.12 Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ. 9012 10 - Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ RVC(40) hoặc CTSH 90.13 Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này. 9013 10 - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9013 20 - Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9013 80 - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 90.14 La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác. 9014 10 - La bàn xác định phương hướng RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9014 20 - Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9014 80 - Thiết bị và dụng cụ khác: RVC(40) hoặc CTSH 90.15 Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa. 9015 10 - Máy đo xa: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9015 20 - Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers) RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9015 30 - Dụng cụ đo cân bằng (levels) RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9015 40 - Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9015 80 - Thiết bị và dụng cụ khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 90.17 Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. 9017 10 - Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9017 20 - Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9017 30 - Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9017 80 - Các dụng cụ khác RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 90.18 Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực. - Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): 9018 11 - - Thiết bị điện tim RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 12 - - Thiết bị siêu âm RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 13 - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 14 - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 20 - Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó - Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: 9018 31 - - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 32 - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 39 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó - Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: 9018 41 - - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 49 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 50 - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9018 90 - Thiết bị và dụng cụ khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 90.19 Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác. 9019 10 - Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý: RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 9019 20 - Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác RVC(40) hoặc CTH hoặc không yêu cầu phải thay đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận thuộc cùng phân nhóm được sản xuất riêng cho máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị đó 90.22 Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. - Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: 9022 12 - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính RVC(40) hoặc CTSH 9022 13 - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa RVC(40) hoặc CTSH 9022 14 - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y RVC(40) hoặc CTSH 9022 19 - - Cho các mục đích khác: RVC(40) hoặc CTSH - Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gama, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: 9022 21 - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y RVC(40) hoặc CTSH 9022 29 - - Dùng cho các mục đích khác RVC(40) hoặc CTSH 9022 30 - Ống phát tia X RVC(40) hoặc CTSH 90.24 Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic). 9024 10 - Máy và thiết bị thử kim loại: RVC(40) hoặc CTSH 9024 80 - Máy và thiết bị khác: RVC(40) hoặc CTSH 90.25 Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng. - Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác: 9025 11 - - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp RVC(40) hoặc CTSH 9025 19 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 9025 80 - Dụng cụ khác: RVC(40) hoặc CTSH 90.26 Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32. 9026 10 - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9026 20 - Để đo hoặc kiểm tra áp suất: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9026 80 - Thiết bị hoặc dụng cụ khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 90.27 Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu. 9027 10 - Thiết bị phân tích khí hoặc khói: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9027 20 - Máy sắc ký và điện di: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9027 30 - Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9027 50 - Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 9027 80 - Dụng cụ và thiết bị khác: RVC(40) hoặc CTH hoặc CTSH+RVC(35) 90.28 Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên. 9028 10 - Thiết bị đo đơn vị khí: RVC(40) hoặc CTSH 9028 20 - Thiết bị đo chất lỏng: RVC(40) hoặc CTSH 9028 30 - Công tơ điện: RVC(40) hoặc CTSH 90.29 Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm. 9029 10 - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự: RVC(40) hoặc CTSH 9029 20 - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: RVC(40) hoặc CTSH 90.30 Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác. 9030 10 - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion RVC(40) hoặc CTSH 9030 20 - Máy hiện sóng và máy ghi dao động RVC(40) hoặc CTSH - Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất: 9030 31 - - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi RVC(40) hoặc CTSH 9030 32 - - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi RVC(40) hoặc CTSH 9030 33 - - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: RVC(40) hoặc CTSH 9030 39 - - Loại khác, có gắn thiết bị ghi RVC(40) hoặc CTSH 9030 40 - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) RVC(40) hoặc CTSH - Dụng cụ và thiết bị khác: 9030 82 - - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn: RVC(40) hoặc CTSH 9030 84 - - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: RVC(40) hoặc CTSH 9030 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 90.31 Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng. 9031 10 - Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: RVC(40) hoặc CTSH 9031 20 - Bàn kiểm tra: RVC(40) hoặc CTSH - Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: 9031 41 - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn RVC(40) hoặc CTSH 9031 49 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 9031 80 - Dụng cụ, thiết bị và máy khác: RVC(40) hoặc CTSH 90.32 Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động. 9032 10 - Bộ ổn nhiệt: RVC(40) hoặc CTSH 9032 20 - Bộ điều chỉnh áp lực: RVC(40) hoặc CTSH - Dụng cụ và thiết bị khác: 9032 81 - - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén RVC(40) hoặc CTSH 9032 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH Chương 91 - Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng 91.11 Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó. 9111 10 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý RVC(40) hoặc CTSH 9111 20 - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc RVC(40) hoặc CTSH 9111 80 - Vỏ đồng hồ loại khác RVC(40) hoặc CTSH Chương 94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép 94.01 Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng. 9401 10 - Ghế dùng cho máy bay RVC(40) hoặc CTSH 9401 20 - Ghế dùng cho xe có động cơ: RVC(40) hoặc CTSH 9401 30 - Ghế quay có điều chỉnh độ cao RVC(40) hoặc CTSH 9401 40 - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại RVC(40) hoặc CTSH - Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: 9401 51 - - Bằng tre hoặc bằng song, mây RVC(40) hoặc CTSH 9401 59 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Ghế khác, có khung bằng gỗ: 9401 61 - - Đã nhồi đệm RVC(40) hoặc CTSH 9401 69 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH - Ghế khác, có khung bằng kim loại: 9401 71 - - Đã nhồi đệm RVC(40) hoặc CTSH 9401 79 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 9401 80 - Ghế khác RVC(40) hoặc CTSH 9401 90 - Bộ phận: RVC(40) hoặc CTSH 94.02 Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên. 9402 10 - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: RVC(40) hoặc CTSH 9402 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 94.03 Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng. 9403 10 - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng RVC(40) hoặc CTSH 9403 20 - Đồ nội thất bằng kim loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 9403 30 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng RVC(40) hoặc CTSH 9403 40 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp RVC(40) hoặc CTSH 9403 50 - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ RVC(40) hoặc CTSH 9403 60 - Đồ nội thất bằng gỗ khác: RVC(40) hoặc CTSH 9403 70 - Đồ nội thất bằng plastic: RVC(40) hoặc CTSH - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: 9403 81 - - Bằng tre hoặc song, mây RVC(40) hoặc CTSH 9403 89 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 9403 90 - Bộ phận: RVC(40) hoặc CTSH 94.05 Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 9405 20 - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: RVC(40) hoặc CTSH 9405 30 - Bộ đèn dùng cho cây nô-en RVC(40) hoặc CTSH 9405 40 - Đèn và bộ đèn điện khác: RVC(40) hoặc CTSH 9405 50 - Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng điện: RVC(40) hoặc CTSH 9405 60 - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: RVC(40) hoặc CTSH 94.06 00 Nhà lắp ghép. RVC(40) hoặc CTSH Chương 96 - Các mặt hàng khác 96.07 Khóa kéo và các bộ phận của chúng. - Khóa kéo: 9607 11 - - Có răng bằng kim loại cơ bản RVC(40) hoặc CTSH 9607 19 - - Loại khác RVC(40) hoặc CTSH 96.08 Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09. 9608 10 - Bút bi: RVC(40) hoặc CTSH 9608 20 - Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu RVC(40) hoặc CTSH 9608 30 - Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: RVC(40) hoặc CTSH 9608 40 - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy RVC(40) hoặc CTSH 9608 50 - Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên RVC(40) hoặc CTSH 9608 60 - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực: RVC(40) hoặc CTSH - Loại khác: 9608 91 - - Ngòi bút và bi ngòi: RVC(40) hoặc CTSH 9608 99 - - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 96.09 Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. 9609 10 - Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng: RVC(40) hoặc CTSH 9609 20 - Ruột chì, đen hoặc màu RVC(40) hoặc CTSH 9609 90 - Loại khác: RVC(40) hoặc CTSH 96.13 Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. 9613 10 - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: RVC(40) hoặc CTSH 9613 20 - Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: RVC(40) hoặc CTSH 9613 80 - Bật lửa khác: RVC(40) hoặc CTSH 96.19 00 Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu. RVC(40) hoặc CTH hoặc Quy tắc hàng dệt may Phụ lục IIITIÊU CHÍ CHUYỂN ĐỔI CƠ BẢN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DỆT MAY(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)  - 
Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt được coi là có xuất xứ tại một nước thành viên khi nó trải qua một trong các công đoạn sau trước khi nhập khẩu vào nước thành viên khác: - Các chất hoá dầu trải qua quá trình pô-li-me hoá hay đa trùng ngưng hay bất kỳ một quá trình hoá học hay vật lý nào để tạo nên một cao phân tử; 
- Cao phân tử trải qua quá trình kéo sợi chảy hay đùn để tạo thành xơ tổng hợp; 
- Kéo xơ thành sợi; 
- 
Dệt, dệt kim hay phương pháp tạo thành vải khác; đ) Cắt vải thành các phần và lắp ráp các phần này thành một sản phẩm hoàn chỉnh; 
- Công đoạn nhuộm vải nếu được kèm thêm bất kỳ công đoạn hoàn tất nào có tác động tới việc hoàn chỉnh sản phẩm nhuộm trực tiếp; 
 - Công đoạn in vải nếu được kèm thêm bất kỳ công đoạn hoàn tất nào có tác động tới khả năng hoàn chỉnh sản phẩm in trực tiếp; 
- Công đoạn sản xuất một sản phẩm mới có các xử lý như ngâm hay phủ một sản phẩm dẫn đến việc tạo thành một sản phẩm mới thuộc các nhóm nhất định; 
- Các điểm thêu chiếm ít nhất 5% tổng số diện tích sản phẩm được thêu. 
 
- 
Một sản phẩm hay nguyên liệu không được coi là một sản phẩm có xuất xứ từ một nước thành viên nếu nó chỉ trải qua một trong các công đoạn sau: - Các công đoạn kết hợp đơn giản, dán nhãn, ép, làm sạch hay làm sạch khô, đóng gói hay bất kỳ một sự phối hợp nào của các công đoạn này; 
- Cắt theo chiều dài hay chiều rộng và viền, móc hay may đè vải nhằm sử dụng cho một hình thức thương mại đặc biệt; 
- Cắt tỉa và/hoặc ghép với nhau bằng cách may, tạo vòng, ghép nối, dán các phụ kiện như nẹp áo, dải, thắt lưng, dây vòng hay khuyết; 
- Một hay nhiều công đoạn hoàn tất cho sợi, vải hay các sản phẩm dệt khác như tẩy trắng, chống thấm, co kết, ngâm kiềm hay các công đoạn tương tự; hay 
 đ) Nhuộm hoặc in vải hoặc sợi. 
- 
Các sản phẩm được liệt kê dưới đây được làm từ các nguyên liệu dệt không có xuất xứ sẽ được coi là có xuất xứ nếu chúng trải qua các quá trình như nêu tại khoản 1 chứ không chỉ như ở khoản 2: - Khăn mùi soa; 
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng và các sản phẩm tương tự; 
- Túi ngủ và chăn; 
- Khăn trải giường, áo gối, khăn bàn, khăn tắm và khăn ăn; đ) Bao tải và túi dùng để đựng hàng hoá; 
- Tấm che bằng vải dầu, tấm vải bạt, mành che cửa; 
 g) Giẻ lau sàn, khăn rửa bát và các sản phẩm tương tự được làm đơn giản. 
- 
Không kể những công đoạn nêu tại khoản 1, 2, 3, nguyên liệu dệt may không có xuất xứ liệt kê trong danh mục dưới đây sẽ được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nếu đáp ứng các công đoạn gia công, chế biến quy định dưới đây: - 
Xơ và sợiNhững công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ: Sản xuất thông qua quá trình tạo sợi (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau: 
 
- 
 
- 
- Tơ; 
- Len, lông động vật mịn hoặc thô; 
- Xơ bông; 
- Xơ dệt gốc thực vật; 
- Sợi filament nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp; 
- 
Xơ staple nhân tạo/tái tạo hoặc tổng hợp. Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 50.04 5004.00 Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn) chưa được đóng gói để bán lẻ. 50.05 5005.00 Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ. 50.06 5006.00 Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm. 51.05 Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). 5105.10 - Lông cừu chải thô - Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: 5105.21 - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn 5105.29 - - Loại khác - Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ: 5105.31 - - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) 5105.39 - - Loại khác 5105.40 - Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ 51.06 Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. 262 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5106.10 - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên 5106.20 - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% 51.07 Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. 5107.10 - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên 5107.20 - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% 51.08 Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. 5108.10 - Chải thô 5108.20 - Chải kỹ 51.09 Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ. 5109.10 - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên 5109.90 - Loại khác 51.10 5110.00 Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. 52.04 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. - Chưa đóng gói để bán lẻ: 5204.11 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên 5204.19 - - Loại khác 5204.20 - Đã đóng gói để bán lẻ 52.05 Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ. - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: 5205.11 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) 5205.12 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43) 5205.13 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) 5205.14 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) 5205.15 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: 5205.21 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5205.22 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) 5205.23 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) 5205.24 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) 5205.26 - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94) 5205.27 - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120) 5205.28 - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: 5205.31 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714.29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) 5205.32 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) 5205.33 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) 5205.34 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) 5205.35 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: 5205.41 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) 5205.42 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) 5205.43 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) 5205.44 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) 5205.46 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) 5205.47 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) 5205.48 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) 264 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 52.06 Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ. - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: 5206.11 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) 5206.12 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) 5206.13 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) 5206.14 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) 5206.15 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) - Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: 5206.21 - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) 5206.22 - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) 5206.23 - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) 5206.24 - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) 5206.25 - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: 5206.31 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) 5206.32 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) 5206.33 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) 5206.34 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) 5206.35 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: 5206.41 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) 5206.42 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5206.43 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) 5206.44 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) 5206.45 - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) 52.07 Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ. 5207.10 - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên 5207.90 - Loại khác 53.06 Sợi lanh. 5306.10 - Sợi đơn 5306.20 - Sợi xe hoặc sợi cáp 53.07 Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. 5307.10 - Sợi đơn 5307.20 - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp 53.08 Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy. 5308.20 - Sợi gai dầu 5308.90 - Loại khác: 54.01 Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. 5401.10 - Từ sợi filament tổng hợp 5401.20 - Từ sợi filament nhân tạo 54.02 Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. - Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác: 5402.11 - - Từ các aramit 5402.19 - - Loại khác 5402.20 - Sợi có độ bền cao từ polyeste - Sợi dún: 5402.31 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex 5402.32 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex 5402.33 - - Từ các polyeste 5402.34 - - Từ các polypropylen 5402.39 - - Loại khác 266 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: 5402.44 - - Từ nhựa đàn hồi 5402.45 - - Loại khác, từ nylon hoặc từ các polyamit khác 5402.46 - - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần 5402.47 - - Loại khác, từ các polyeste 5402.48 - - Loại khác, từ polypropylen 5402.49 - - Loại khác - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: 5402.51 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác 5402.52 - - Từ polyeste 5402.59 - - Loại khác - Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: 5402.61 - - Từ nylon hoặc các polyamit khác 5402.62 - - Từ polyeste 5402.69 - - Loại khác 54.03 Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh dưới 67 decitex. 5403.10 - Sợi có độ bền cao từ viscose rayon - Sợi khác, đơn: 5403.31 - - Từ viscose rayon, không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét 5403.32 - - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét 5403.33 - - Từ xenlulo axetat 5403.39 - - Loại khác - Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp: 5403.41 - - Từ viscose rayon 5403.42 - - Từ xenlulo axetat 5403.49 - - Loại khác 54.04 Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. - Sợi monofilament: 5404.11 - - Từ nhựa đàn hồi 5404.12 - - Loại khác, từ polypropylen 5404.19 - - Loại khác Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5404.90 - Loại khác 54.05 5405.00 Sợi monofilament nhân tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm. 54.06 5406.00 Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ. 55.01 Tô (tow) filament tổng hợp. 5501.10 - Từ nylon hoặc từ polyamit khác 5501.20 - Từ các polyeste 5501.30 - Từ acrylic hoặc modacrylic 5501.40 - Từ polypropylen 5501.90 - Loại khác 55.02 5502.00 Tô (tow) filament nhân tạo. 55.03 Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. - Từ nylon hoặc từ polyamit khác: 5503.11 - - Từ aramit 5503.19 - - Loại khác 5503.20 - Từ polyeste 5503.30 - Từ acrylic hoặc modacrylic 5503.40 - Từ polypropylen 5503.90 - Loại khác 55.04 Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. 5504.10 - Từ viscose rayon 5504.90 - Loại khác 55.05 Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. 5505.10 - Từ xơ tổng hợp 5505.20 - Từ xơ nhân tạo 55.06 Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. 5506.10 - Từ nylon hay từ polyamit khác 5506.20 - Từ polyeste 5506.30 - Từ acrylic hoặc modacrylic 5506.90 - Loại khác 268 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 55.07 5507.00 Xơ staple nhân tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. 55.08 Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. 5508.10 - Từ xơ staple tổng hợp 5508.20 - Từ xơ staple nhân tạo 55.09 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. - Có tỷ trọng xơ staple bằng nylon hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên: 5509.11 - - Sợi đơn 5509.12 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: 5509.21 - - Sợi đơn 5509.22 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp - Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: 5509.31 - - Sợi đơn 5509.32 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp - Loại khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: 5509.41 - - Sợi đơn 5509.42 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp - Loại khác, từ xơ staple polyeste: 5509.51 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo 5509.52 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn 5509.53 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông 5509.59 - - Loại khác - Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: 5509.61 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn 5509.62 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông 5509.69 - - Loại khác - Sợi khác: 5509.91 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn 5509.92 - - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5509.99 - - Loại khác 55.10 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, chưa đóng gói để bán lẻ. - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: 5510.11 - - Sợi đơn 5510.12 - - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp 5510.20 - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn 5510.30 - Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông 5510.90 - Sợi khác 55.11 Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ. 5511.10 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên 5511.20 - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85% 5511.30 - Từ xơ staple nhân tạo 270 - 
Vải, thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác; sợi đặc biệt, dây xe, dây coóc (Cordage), dây thừng, dây cáp và các vật phẩm làm từ chúng.Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ: - Sản xuất từ: 
 
 
- 
- Pô-li-me (đối với sản phẩm không dệt); 
- Xơ (đối với sản phẩm không dệt); 
- Sợi (đối với vải); 
- 
Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (đối với vải thành phẩm). - Trải qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau: 
 
- Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng phương pháp hóa học; 
- Dệt hoặc đan; 
- Móc hoặc lót hoặc trần; hoặc 
- 
Nhuộm hoặc in và hoàn thiện; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng. Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 30.06 Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. 3006.10 - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu: 50.07 Vải dệt thoi dệt từ tơ hoặc từ phế liệu tơ. 5007.10 - Vải dệt thoi từ tơ vụn 5007.20 - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên trừ tơ vụn 5007.90 - Các loại vải khác 51.11 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: 5111.11 - - Trọng lượng không quá 300 g/m2 5111.19 - - Loại khác 5111.20 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5111.30 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo 5111.90 - Loại khác 51.12 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ. - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: 5112.11 - - Trọng lượng không quá 200 g/m2 5112.19 - - Loại khác 5112.20 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filamen nhân tạo 5112.30 - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo 5112.90 - Loại khác 51.13 5113.00 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. 52.08 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2. - Chưa tẩy trắng: 5208.11 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 5208.12 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 5208.13 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5208.19 - - Vải dệt khác - Đã tẩy trắng: 5208.21 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 5208.22 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 5208.23 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5208.29 - - Vải dệt khác - Đã nhuộm: 5208.31 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 5208.32 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 5208.33 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5208.39 - - Vải dệt khác - Từ các sợi có các màu khác nhau: 5208.41 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 5208.42 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 272 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5208.43 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5208.49 - - Vải dệt khác - Đã in: 5208.51 - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2 5208.52 - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100 g/m2 5208.59 - - Vải dệt khác 52.09 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. - Chưa tẩy trắng: 5209.11 - - Vải vân điểm 5209.12 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5209.19 - - Vải dệt khác - Đã tẩy trắng: 5209.21 - - Vải vân điểm 5209.22 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5209.29 - - Vải dệt khác - Đã nhuộm: 5209.31 - - Vải vân điểm 5209.32 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5209.39 - - Vải dệt khác - Từ các sợi có các màu khác nhau: 5209.41 - - Vải vân điểm 5209.42 - - Vải denim 5209.43 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5209.49 - - Vải dệt khác - Đã in: 5209.51 - - Vải vân điểm 5209.52 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5209.59 - - Vải dệt khác 52.10 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. - Chưa tẩy trắng: Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5210.11 - - Vải vân điểm 5210.19 - - Vải dệt khác - Đã tẩy trắng: 5210.21 - - Vải vân điểm 5210.29 - - Vải dệt khác - Đã nhuộm: 5210.31 - - Vải vân điểm 5210.32 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5210.39 - - Vải dệt khác - Từ các sợi có màu khác nhau: 5210.41 - - Vải vân điểm 5210.49 - - Vải dệt khác - Đã in: 5210.51 - - Vải vân điểm 5210.59 - - Vải dệt khác 52.11 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2. - Chưa tẩy trắng: 5211.11 - - Vải vân điểm 5211.12 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5211.19 - - Vải dệt khác 5211.20 - Đã tẩy trắng - Đã nhuộm: 5211.31 - - Vải vân điểm 5211.32 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5211.39 - - Vải dệt khác - Từ các sợi có các màu khác nhau: 5211.41 - - Vải vân điểm 5211.42 - - Vải denim 5211.43 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5211.49 - - Vải dệt khác - Đã in: 5211.51 - - Vải vân điểm 274 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5211.52 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân 5211.59 - - Vải dệt khác 52.12 Vải dệt thoi khác từ bông. - Trọng lượng không quá 200 g/m2: 5212.11 - - Chưa tẩy trắng 5212.12 - - Đã tẩy trắng 5212.13 - - Đã nhuộm 5212.14 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5212.15 - - Đã in - Trọng lượng trên 200 g/m2: 5212.21 - - Chưa tẩy trắng 5212.22 - - Đã tẩy trắng 5212.23 - - Đã nhuộm 5212.24 - - Từ các sợi có màu khác nhau 5212.25 - - Đã in 53.09 Vải dệt thoi từ sợi lanh. - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: 5309.11 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5309.19 - - Loại khác - Có tỷ trọng lanh dưới 85%: 5309.21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5309.29 - - Loại khác 53.10 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. 5310.10 - Chưa tẩy trắng 5310.90 - Loại khác 53.11 5311.00 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. 54.07 Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. 5407.10 - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: 5407.20 - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự 5407.30 - Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng nylon họăc các polyamit khác từ 85% trở lên: 5407.41 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: 5407.42 - - Đã nhuộm Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5407.43 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5407.44 - - Đã in - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: 5407.51 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5407.52 - - Đã nhuộm 5407.53 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5407.54 - - Đã in - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: 5407.61 - - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên 5407.69 - - Loại khác - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên: 5407.71 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5407.72 - - Đã nhuộm 5407.73 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5407.74 - - Đã in - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: 5407.81 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5407.82 - - Đã nhuộm 5407.83 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5407.84 - - Đã in - Vải dệt thoi khác: 5407.91 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5407.92 - - Đã nhuộm 5407.93 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5407.94 - - Đã in 54.08 Vải dệt thoi bằng sợi filament nhân tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. 5408.10 - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon: - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament nhân tạo hoặc sợi dạng dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên: 5408.21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5408.22 - - Đã nhuộm 5408.23 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5408.24 - - Đã in 276 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa - Vải dệt thoi khác: 5408.31 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5408.32 - - Đã nhuộm 5408.33 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5408.34 - - Đã in 55.12 Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên. - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: 5512.11 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5512.19 - - Loại khác - Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên: 5512.21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5512.29 - - Loại khác - Loại khác 5512.91 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5512.99 - - Loại khác 55.13 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2. - Chưa hoặc đã tẩy trắng: 5513.11 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm 5513.12 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste 5513.13 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste 5513.19 - - Vải dệt thoi khác - Đã nhuộm: 5513.21 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm 5513.23 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste 5513.29 - - Vải dệt thoi khác - Từ các sợi có các màu khác nhau: 5513.31 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm 5513.39 - - Vải dệt thoi khác - Đã in: 5513.41 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm 5513.49 - - Vải dệt thoi khác 55.14 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2. Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa - Chưa hoặc đã tẩy trắng: 5514.11 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm 5514.12 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste 5514.19 - - Vải dệt thoi khác - Đã nhuộm: 5514.21 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm 5514.22 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste 5514.23 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste 5514.29 - - Vải dệt thoi khác 5514.30 - Từ các sợi có các màu khác nhau - Đã in: 5514.41 - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm 5514.42 - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste 5514.43 - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste 5514.49 - - Vải dệt thoi khác 55.15 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. - Từ xơ staple polyeste: 5515.11 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon 5515.12 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo 5515.13 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5515.19 - - Loại khác - Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic: 5515.21 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo 5515.22 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5515.29 - - Loại khác - Vải dệt thoi khác: 5515.91 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo 5515.99 - - Loại khác 55.16 Vải dệt thoi từ xơ staple nhân tạo. - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo từ 85% trở lên: 278 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5516.11 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5516.12 - - Đã nhuộm 5516.13 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5516.14 - - Đã in - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: 5516.21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5516.22 - - Đã nhuộm 5516.23 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5516.24 - - Đã in - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: 5516.31 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5516.32 - - Đã nhuộm 5516.33 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5516.34 - - Đã in - Có tỷ trọng xơ staple nhân tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: 5516.41 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5516.42 - - Đã nhuộm 5516.43 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5516.44 - - Đã in - Loại khác: 5516.91 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 5516.92 - - Đã nhuộm 5516.93 - - Từ các sợi có các màu khác nhau 5516.94 - - Đã in 56.01 Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt. - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ: 5601.21 - - Từ bông 5601.22 - - Từ xơ nhân tạo: 5601.29 - - Loại khác 5601.30 - Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt: 56.02 Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp. 5602.10 - Phớt xuyên kim và vải khâu đính - Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp: Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5602.21 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5602.29 - - Từ nguyên liệu dệt khác 5602.90 - Loại khác 56.03 Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp. - Bằng sợi filament nhân tạo: 5603.11 - - Trọng lượng không quá 25 g/m2 5603.12 - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 5603.13 - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 5603.14 - - Trọng lượng trên 150 g/m2 - Loại khác: 5603.91 - - Trọng lượng không quá 25 g/m2 5603.92 - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 5603.93 - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 5603.94 - - Trọng lượng trên 150 g/m2 56.04 Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. 5604.10 - Chỉ cao su và chỉ coóc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt 5604.90 - Loại khác 56.05 5605.00 Sợi kim loại hoá, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. 56.06 5606.00 Sợi cuốn bọc, sợ dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. 56.07 Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. - Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave): 5607.21 - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện 5607.29 - - Loại khác - Từ polyethylen hoặc polypropylen: 5607.41 - - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện 280 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5607.49 - - Loại khác 5607.50 - Từ xơ tổng hợp khác: 5607.90 - Loại khác: 56.08 Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt. - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: 5608.11 - - Lưới đánh cá thành phẩm 5608.19 - - Loại khác: 5608.90 - Loại khác 56.09 5609.00 Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. 57.01 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện. 5701.10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5701.90 - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: 57.02 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự. 5702.10 - Thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự 5702.20 - Hàng dệt trải sàn từ xơ dừa - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: 5702.31 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5702.32 - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo 5702.39 - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: 5702.41 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5702.42 - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo 5702.49 - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: 5702.50 - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: 5702.91 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5702.92 - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo 5702.99 - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 57.03 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện. 5703.10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 5703.20 - Từ nylon hoặc các polyamit khác 5703.30 - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác 5703.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác: 57.04 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện. 5704.10 - Các tấm nhỏ, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2 5704.90 - Loại khác 57.05 5705.00 Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện. 58.01 Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06. 5801.10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn - Từ bông: 5801.21 - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt 5801.22 - - Nhung kẻ 5801.23 - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác 5801.26 - - Các loại vải sơnin 5806.27 - - Vải có sợi dọc nổi vòng - Từ sợi nhân tạo: 5801.31 - - Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt 5801.32 - - Nhung kẻ 5801.33 - - Vải có sợi ngang nổi vòng khác 5801.36 - - Các loại vải sơnin 5806.37 - - Vải có sợi dọc nổi vòng 5801.90 - Từ các vật liệu dệt khác: 58.02 Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: 5802.11 - - Chưa tẩy trắng 5802.19 - - Loại khác 5802.20 - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác 282 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5802.30 - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng 58.03 5803.00 Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. 58.04 Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. 5804.10 - Vải tuyn và vải dệt lưới khác: - Ren dệt máy: 5804.21 - - Từ sợi nhân tạo 5804.29 - - Từ vật liệu dệt khác 5804.30 - Ren thủ công 58.05 5805.00 Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. 58.06 Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). 5806.10 - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin: 5806.20 - Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng - Vải dệt thoi khác: 5806.31 - - Từ bông: 5806.32 - - Từ sợi nhân tạo: 5806.39 - - Từ nguyên liệu dệt khác: 5806.40 - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) 58.07 Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu. 5807.10 - Dệt thoi 5807.90 - Loại khác 58.08 Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự. 5808.10 - Các dải bện dạng chiếc: 5808.90 - Loại khác Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 58.09 5809.00 Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hoá thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. 58.10 Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu. 5810.10 - Hàng thêu không lộ nền - Hàng thêu khác: 5810.91 - - Từ bông 5810.92 - - Từ xơ nhân tạo 5810.99 - - Từ nguyên liệu dệt khác 58.11 5811.00 Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10. 59.01 Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ. 5901.10 - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự 5901.90 - Loại khác: 59.02 Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô (viscose rayon). 5902.10 - Từ nylon hoặc các polyamit khác: 5902.20 - Từ polyeste: 5902.90 - Loại khác 59.03 Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. 5903.10 - Với poly (vinyl chlorit) 5903.20 - Với polyurethan 5903.90 - Loại khác: 59.04 Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình. 5904.10 - Vải sơn 5904.90 - Loại khác 59.05 5905.00 Các loại vải dệt phủ tường. 59.06 Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02. 284 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 5906.10 - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm - Loại khác: 5906.91 - - Vải dệt kim hoặc vải móc 5906.99 - - Loại khác: 59.07 5907.00 Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự. 59.08 5908.00 Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm. 59.09 5909.00 Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác. 59.10 5910.00 Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác. 59.11 Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này. 5911.10 - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt 5911.20 - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện - Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): 5911.31 - - Trọng lượng dưới 650 g/m2 5911.32 - - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở lên 5911.40 - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người 5911.90 - Loại khác: 60.01 Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc. 6001.10 - Vải "vòng lông dài": - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: 6001.21 - - Từ bông Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6001.22 - - Từ xơ sợi nhân tạo 6001.29 - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác - Loại khác: 6001.91 - - Từ bông 6001.92 - - Từ xơ sợi nhân tạo: 6001.99 - - Từ nguyên liệu dệt khác: 60.02 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01. 6002.40 - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su 6002.90 - Loại khác 60.03 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02. 6003.10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6003.20 - Từ bông 6003.30 - Từ xơ sợi tổng hợp 6003.40 - Từ xơ sợi nhân tạo 6003.90 - Loại khác 60.04 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01. 6004.10 - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su: 6004.90 - Loại khác 60.05 Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04. - Từ bông: 6005.21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 6005.22 - - Đã nhuộm 6005.23 - - Từ các sợi có màu khác nhau 6005.24 - - Đã in - Từ xơ tổng hợp: 6005.31 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: 6005.32 - - Đã nhuộm: 6005.33 - - Từ các sợi có màu khác nhau: 6005.34 - - Đã in: - Từ xơ nhân tạo: 286 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6005.41 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 6005.42 - - Đã nhuộm 6005.43 - - Từ các sợi có màu khác nhau 6005.44 - - Đã in 6005.90 - Loại khác 60.06 Vải dệt kim hoặc móc khác. 6006.10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn - Từ bông: 6006.21 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 6006.22 - - Đã nhuộm 6006.23 - - Từ các sợi có màu khác nhau 6006.24 - - Đã in - Từ xơ sợi tổng hợp: 6006.31 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: 6006.32 - - Đã nhuộm: 6006.33 - - Từ các sợi có màu khác nhau 6006.34 - - Đã in - Từ xơ sợi nhân tạo: 6006.41 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng 6006.42 - - Đã nhuộm 6006.43 - - Từ các sợi có màu khác nhau 6006.44 - - Đã in 6006.90 - Loại khác 96.19 Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu ex9619.00 Băng và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mền xơ khác- 
Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc và các mặt hàng dệt đã hoàn thiệnNhững công đoạn gia công, chế biến dưới đây được thực hiện đối với nguyên liệu không có xuất xứ để tạo ra sản phẩm có xuất xứ: Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) và kết hợp việc thêu, trang trí hoặc in (đối với các mặt hàng may đã hoàn thiện) từ: - Vải thô hoặc chưa tẩy trắng; 
- 
Vải thành phẩm. Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 30.05 Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. 3005.90 - Loại khác: 30.06 Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. 3006.10 - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ cho nha khoa vô trùng) và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; thanh chặn dính dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật vô trùng, có hoặc không phải loại tự tiêu: 39.21 Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic. - - - Loại khác 3921.12 - - Từ polyme vinyl clorua ex.3921.12 (Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic) 3921.13 - - Từ polyurethan ex.3921.13 (Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic) 3921.90 - Loại khác: ex.3921.90 (Vải được dệt thoi, dệt kim hoặc không được dệt thoi nhưng được tráng, phủ hoặc ép với plastic) 288 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 42.02 Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. - Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: 4202.12 - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt: - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: 4202.22 - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: 4202.32 - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt - Loại khác: 4202.92 - - Mặt ngoài bằng nhựa hoặc vật liệu dệt: 61.01 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. 6101.20 - Từ bông 6101.30 - Từ sợi nhân tạo 6101.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.02 Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6102.10 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6102.20 - Từ bông 6102.30 - Từ sợi nhân tạo 6102.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.03 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. 6103.10 - Bộ com-lê - Bộ quần áo đồng bộ: 6103.22 - - Từ bông 6103.23 - - Từ sợi tổng hợp 6103.29 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Áo jacket và áo khoác thể thao: 6103.31 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6103.32 - - Từ bông 6103.33 - - Từ sợi tổng hợp 6103.39 - - Từ các nguyên liệu dệt khác: - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: 6103.41 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6103.42 - - Từ bông 6103.43 - - Từ sợi tổng hợp 6103.49 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.04 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc . - Bộ com-lê: 6104.13 - - Từ sợi tổng hợp 6104.19 - - Từ các nguyên liệu dệt khác: - Bộ quần áo đồng bộ: 6104.22 - - Từ bông 6104.23 - - Từ sợi tổng hợp 6104.29 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Áo jacket và áo khoác thể thao: 6104.31 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6104.32 - - Từ bông 6104.33 - - Từ sợi tổng hợp 290 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6104.39 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Áo váy dài: 6104.41 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6104.42 - - Từ bông 6104.43 - - Từ sợi tổng hợp 6104.44 - - Từ sợi nhân tạo 6104.49 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Các loại váy và quần váy: 6104.51 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6104.52 - - Từ bông 6104.53 - - Từ sợi tổng hợp 6104.59 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: 6104.61 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6104.62 - - Từ bông 6104.63 - - Từ sợi tổng hợp 6104.69 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.05 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. 6105.10 - Từ bông 6105.20 - Từ sợi nhân tạo: 6105.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.06 Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. 6106.10 - Từ bông 6106.20 - Từ sợi nhân tạo 6106.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.07 Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. - Quần lót và quần sịp: 6107.11 - - Từ bông 6107.12 - - Từ sợi nhân tạo 6107.19 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Các loại áo ngủ và bộ pyjama: 6107.21 - - Từ bông 6107.22 - - Từ sợi nhân tạo Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6107.29 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Loại khác: 6107.91 - - Từ bông 6107.99 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.08 Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. - Váy lót có dây đeo và váy lót trong: 6108.11 - - Từ sợi nhân tạo 6108.19 - - Từ các nguyên liệu dệt khác: - Quần xi líp và quần đùi bó: 6108.21 - - Từ bông 6108.22 - - Từ sợi nhân tạo 6108.29 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Váy ngủ và bộ pyjama: 6108.31 - - Từ bông 6108.32 - - Từ sợi nhân tạo 6108.39 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Loại khác: 6108.91 - - Từ bông 6108.92 - - Từ sợi nhân tạo 6108.99 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.09 Áo phông (T-shirts), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc. 6109.10 - Từ bông: 6109.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác: 61.10 Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: 6110.11 - - Từ lông cừu 6110.12 - - Từ lông dê Ca-sơ-mia 6110.19 - - Loại khác 6110.20 - Từ bông 6110.30 - Từ sợi nhân tạo 6110.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.11 Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc. 6111.20 - Từ bông 292 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6111.30 - Từ sợi tổng hợp 6111.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.12 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. - Bộ quần áo thể thao: 6112.11 - - Từ bông 6112.12 - - Từ sợi tổng hợp 6112.19 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 6112.20 - Bộ quần áo trượt tuyết - Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: 6112.31 - - Từ sợi tổng hợp 6112.39 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: 6112.41 - - Từ sợi tổng hợp 6112.49 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.13 6113.00 Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. 61.14 Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. 6114.20 - Từ bông 6114.30 - Từ sợi nhân tạo 6114.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.15 Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc. 6115.10 - Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) - Quần tất và quần áo nịt khác: 6115.21 - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex 6115.22 - - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên 6115.29 - - Từ các nguyên liệu dệt khác: 6115.30 - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex: - Loại khác: 6115.94 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6115.95 - - Từ bông 6115.96 - - Từ sợi tổng hợp 6115.99 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.16 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc. Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6116.10 - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su - Loại khác: 6116.91 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6116.92 - - Từ bông 6116.93 - - Từ sợi tổng hợp: 6116.99 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 61.17 Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo. 6117.10 - Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: 6117.80 - Các loại hàng phụ trợ khác: 6117.90 - Các chi tiết 62.01 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: 6201.11 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6201.12 - - Từ bông 6201.13 - - Từ sợi nhân tạo 6201.19 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Loại khác: 6201.91 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6201.92 - - Từ bông 6201.93 - - Từ sợi nhân tạo 6201.99 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 62.02 Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự: 6202.11 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6202.12 - - Từ bông 294 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6202.13 - - Từ sợi nhân tạo 6202.19 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Loại khác: 6202.91 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6202.92 - - Từ bông 6202.93 - - Từ sợi nhân tạo 6202.99 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 62.03 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. - Bộ com-lê: 6203.11 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6203.12 - - Từ sợi tổng hợp 6203.19 - - Từ các nguyên liệu dệt khác: - Bộ quần áo đồng bộ: 6203.22 - - Từ bông 6203.23 - - Từ sợi tổng hợp 6203.29 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Áo jacket và áo khoác thể thao: 6203.31 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6203.32 - - Từ bông 6203.33 - - Từ sợi tổng hợp 6203.39 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc : 6203.41 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6203.42 - - Từ bông: 6203.43 - - Từ sợi tổng hợp 6203.49 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 62.04 Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, váy dài, váy, chân váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. - Bộ com-lê: 6204.11 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6204.12 - - Từ bông 6204.13 - - Từ sợi tổng hợp 6204.19 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Bộ quần áo đồng bộ: Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6204.21 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6204.22 - - Từ bông 6204.23 - - Từ sợi tổng hợp 6204.29 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Áo jacket và áo khoác thể thao: 6204.31 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6204.32 - - Từ bông 6204.33 - - Từ sợi tổng hợp 6204.39 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Áo váy dài: 6204.41 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6204.42 - - Từ bông 6204.43 - - Từ sợi tổng hợp 6204.44 - - Từ sợi nhân tạo 6204.49 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Váy và chân váy: 6204.51 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6204.52 - - Từ bông 6204.53 - - Từ sợi tổng hợp 6204.59 - - Từ các nguyên liệu dệt khác - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: 6204.61 - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6204.62 - - Từ bông 6204.63 - - Từ sợi tổng hợp 6204.69 - - Từ các nguyên liệu dệt khác 62.05 Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. 6205.20 - Từ bông 6205.30 - Từ sợi nhân tạo 6205.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 62.06 Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. 6206.10 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm 6206.20 - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn 6206.30 - Từ bông 6206.40 - Từ sợi nhân tạo 6206.90 - Từ các nguyên liệu dệt khác 296 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 62.07 Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. - Quần lót, quần đùi và quần sịp: 6207.11 - - Từ bông 6207.19 - - Từ nguyên liệu dệt khác - Áo ngủ và bộ pyjama: 6207.21 - - Từ bông 6207.22 - - Từ sợi nhân tạo 6207.29 - - Từ nguyên liệu dệt khác - Loại khác: 6207.91 - - Từ bông 6207.99 - - Từ nguyên liệu dệt khác 62.08 Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. - Váy lót và váy lót trong: 6208.11 - - Từ sợi nhân tạo 6208.19 - - Từ nguyên liệu dệt khác - Váy ngủ và bộ pyjama: 6208.21 - - Từ bông 6208.22 - - Từ sợi nhân tạo 6208.29 - - Từ nguyên liệu dệt khác - Loại khác: 6208.91 - - Từ bông: 6208.92 - - Từ sợi nhân tạo 6208.99 - - Từ nguyên liệu dệt khác: 62.09 Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em. 6209.20 - Từ bông: 6209.30 - Từ sợi tổng hợp: 6209.90 - Từ nguyên liệu dệt khác 62.10 Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. 6210.10 - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: 6210.20 - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6210.30 - Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: 6210.40 - Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai 6210.50 - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái 62.11 Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. - Quần áo bơi : 6211.11 - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai 6211.12 - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái 6211.20 - Bộ quần áo trượt tuyết - Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: 6211.32 - - Từ bông 6211.33 - - Từ sợi nhân tạo 6211.39 - - Từ nguyên liệu dệt khác - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: 6211.42 - - Từ bông 6211.43 - - Từ sợi nhân tạo: 6211.49 - - Từ nguyên liệu dệt khác 62.12 Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc. 6212.10 - Xu chiêng: 6212.20 - Gen và quần gen: 6212.30 - Coóc xê nịt bụng: 6212.90 - Loại khác: 62.13 Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. 6213.20 - Từ bông 6213.90 - Từ các loại nguyên liệu dệt khác 62.14 Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự. 6214.10 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm 6214.20 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6214.30 - Từ sợi tổng hợp 6214.40 - Từ sợi nhân tạo 6214.90 - Từ nguyên liệu dệt khác 62.15 Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt. 6215.10 - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm 6215.20 - Từ sợi nhân tạo 298 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6215.90 - Từ nguyên liệu dệt khác 62.16 6216.00 Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao. 62.17 Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. 6217.10 - Phụ kiện may mặc 6217.90 - Các chi tiết của quần áo 63.01 Chăn và chăn du lịch. 6301.10 - Chăn điện 6301.20 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 6301.30 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông 6301.40 - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp 6301.90 - Chăn và chăn du lịch khác 63.02 Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. 6302.10 - Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc - Khăn trải giường khác, đã in: 6302.21 - - Từ bông 6302.22 - - Từ sợi nhân tạo: 6302.29 - - Từ nguyên liệu dệt khác - Khăn trải giường khác: 6302.31 - - Từ bông 6302.32 - - Từ sợi nhân tạo: 6302.39 - - Từ nguyên liệu dệt khác 6302.40 - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc - Khăn trải bàn khác: 6302.51 - - Từ bông 6302.53 - - Từ sợi nhân tạo 6302.59 - - Từ nguyên liệu dệt khác 6302.60 - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông - Loại khác: 6302.91 - - Từ bông 6302.93 - - Từ sợi nhân tạo 6302.99 - - Từ nguyên liệu dệt khác 63.03 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường. - Dệt kim hoặc móc: Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6303.12 - - Từ sợi tổng hợp 6303.19 - - Từ nguyên liệu dệt khác: - Loại khác: 6303.91 - - Từ bông 6303.92 - - Từ sợi tổng hợp 6303.99 - - Từ nguyên liệu dệt khác 63.04 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. - Các bộ khăn phủ giường: 6304.11 - - Dệt kim hoặc móc 6304.19 - - Loại khác: - Loại khác: 6304.91 - - Dệt kim hoặc móc: 6304.92 - - Không dệt kim hoặc móc, từ bông 6304.93 - - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp 6304.99 - - Không dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác 63.05 Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng. 6305.10 - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03: 6305.20 - Từ bông - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: 6305.32 - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: 6305.33 - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: 6305.39 - - Loại khác: 6305.90 - Từ nguyên liệu dệt khác: 63.06 Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại. - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: 6306.12 - - Từ sợi tổng hợp 6306.19 - - Từ nguyên liệu dệt khác: - Tăng: 6306.22 - - Từ sợi tổng hợp 6306.29 - - Từ nguyên liệu dệt khác: 6306.30 - Buồm cho tàu thuyền 6306.40 - Đệm hơi: 6306.90 - Loại khác: 63.07 Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may. 300 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa 6307.10 - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: 6307.20 - Áo cứu sinh và đai cứu sinh 6307.90 - Loại khác: 63.08 6308.00 Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. 63.09 6309.00 Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. 64.05 Giày, dép khác. 6405.20 - Có mũ giày bằng vật liệu dệt 64.06 Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng. 6406.10 - Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: - Loại khác: ex6406.90 - - Bằng vật liệu khác: 65.01 6501.00 Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ). 65.02 6502.00 Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí. 65.04 6504.00 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. 65.05 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. ex6505.00 - Loại khác 66.01 Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự). 6601.10 - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa - Loại khác: 6601.91 - - Có cán kiểu ống lồng 6601.99 - - Loại khác 70.19 Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt). - Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn: 7019.19 - - Loại khác: 7019.19.10 (AHTN 2012) - - - Sợi xe - Vải dệt thoi khác: 7019.51 - - Có chiều rộng không quá 30 cm 7019.52 - - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex 7019.59 - - Loại khác 87.08 Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): 8708.21 - - Dây đai an toàn: 88.04 8804.00 Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng. 91.13 Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng. 9113.90 - Loại khác 94.04 Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. 9404.90 - Loại khác: ex.9404.90 (Gối và nệm bông; mền chăn, chăn nhồi lông; chăn lông vịt và những vật dụng làm từ nguyên liệu dệt may tương tự) 95.03 9503.00 Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí. 302 Nhóm Phân nhóm Mô tả hàng hóa - Búp bê: - - Bộ phận và phụ tùng: 9503.00.22 (AHTN 2012) - - - Quần áo và phụ tùng quần áo, giầy và mũ 96.12 Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp. 9612.10 - Ruy băng: 9612.10.10 (AHTN 2012) - - Bằng vật liệu dệt 96.19 Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu ex9619.00 - - Từ bông ex9619.00 - - Từ sợi nhân tạo: ex9619.00 - - Từ nguyên liệu dệt khác ex9619.00 - Từ bông ex9619.00 - Từ sợi tổng hợp ex9619.00 - Từ nguyên liệu dệt khác ex9619.00 Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 56.03, 59.06 hoặc 59.07 ex9619.00 - - Từ bông ex9619.00 - - Từ sợi nhân tạo: ex9619.00 - - Từ nguyên liệu dệt khác ex9619.00 - Từ bông ex9619.00 - Từ sợi tổng hợp ex9619.00 - Từ nguyên liệu dệt khác ex9619.00 - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái ex9619.00 - Loại khác PHỤ LỤC IV DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ITA) (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) Mã HS Mô tả hàng hóa 3818 00 00 Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. 7017 10 10 - - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng 7020 00 20 - Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng 8419 39 11 - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8419 89 13 - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8419 89 19 - - - - Loại khác 8420 10 10 - - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng 8420 91 10 - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng 8420 99 10 - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng 304 8424 89 40 - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng 8428 20 20 - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8428 33 20 - - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8428 39 30 - - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8428 90 20 - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8431 39 40 - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8443 19 00 - - Loại khác 8443 31 10 - - - Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun 8443 31 20 - - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser 8443 31 30 - - - Máy in-copy-fax kết hợp 8443 31 90 - - - Loại khác 8443 32 10 - - - Máy in kim 8443 32 20 - - - Máy in phun 8443 32 30 - - - Máy in laser 8443 32 40 - - - Máy fax 8443 32 50 - - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in 8443 32 60 - - - Máy vẽ ( Plotters) 8443 32 90 - - - Loại khác 8443 39 11 - - - - Loại màu 8443 39 19 - - - - Loại khác 8443 39 20 - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc 8443 39 30 - - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học 8443 99 10 - - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in 8443 99 20 - - - Hộp mực in đã có mực in 8443 99 30 - - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy 8443 99 90 - - - Loại khác 8456 90 10 - - Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in 8456 90 20 - - Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in ex 8456 90 90 - - - Máy cắt bằng tia nước 8460 31 10 - - - Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm 8465 91 10 - - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, hoạt động bằng điện 8465 92 10 - - - Để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in 8465 95 10 - - - Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm 8465 99 50 - - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm mạch dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in 8466 10 10 - - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 8466 20 10 - - Dùng cho máy công cụ thuộc các phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 8466 30 10 - - Dùng cho máy công cụ thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 306 8466 92 10 - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 8466 93 20 - - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10 8466 94 00 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 8469 00 10 - Máy xử lý văn bản 8470 10 00 - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán 8470 21 00 - - Có gắn bộ phận in 8470 29 00 - - Loại khác 8470 30 00 - Máy tính khác 8470 50 00 - Máy tính tiền 8470 90 10 - - Máy đóng dấu bưu phí 8470 90 20 - - Máy kế toán 8470 90 90 - - Loại khác 8471 30 10 - - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) 8471 30 20 - - Máy tính xách tay kể cả notebook và subnotebook 8471 30 90 - - Loại khác 8471 41 10 - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 8471 41 90 - - - Loại khác 8471 49 10 - - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 8471 49 90 - - - Loại khác 8471 50 10 - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) 8471 50 90 - - Loại khác 8471 60 30 - - Bàn phím máy tính 8471 60 40 - - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng 8471 60 90 - - Loại khác 8471 70 10 - - Ổ đĩa mềm 8471 70 20 - - Ổ đĩa cứng 8471 70 30 - - Ổ băng 8471 70 40 - - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) 8471 70 50 - - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác 8471 70 91 - - - Hệ thống sao lưu tự động 8471 70 99 - - - Loại khác 8471 80 10 - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng 8471 80 70 - - Card âm thanh hoặc card hình ảnh 8471 80 90 - - Loại khác 8471 90 10 - - Máy đọc mã vạch 8471 90 20 - - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu 8471 90 90 - - Loại khác 8472 90 10 - - Máy thanh toán tiền tự động 8473 10 10 - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản 8473 21 00 - - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 8473 29 00 - - Loại khác 8473 30 10 - - Tấm mạch in đã lắp ráp 8473 30 90 - - Loại khác 8473 40 11 - - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động 8473 40 20 - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện 8473 50 11 - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 8473 50 19 - - - Loại khác 8473 50 20 - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện 8477 80 31 - - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in 8477 90 32 - - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in ex 8479 71 00 - - Loại sử dụng ở sân bay, hoạt động bằng điện ex 8479 79 00 - - Cầu vận chuyển hành khách khác, hoạt động bằng điện 8479 89 20 - - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ, hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất 8479 89 30 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện 8479 90 20 - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.20 8486 10 10 - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng 308 8486 10 20 - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay ly tâm để sản chế tạo tấm bán dẫn mỏng 8486 10 30 - - Máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô- tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng 8486 10 40 - - Máy và thiết bị để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip 8486 10 50 - - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng 8486 10 60 - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể 8486 10 90 - - Loại khác 8486 20 11 - - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng cho ngành sản xuất bán dẫn 8486 20 12 - - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay 8486 20 13 - - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn 8486 20 21 - - - Máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn 8486 20 31 - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng 8486 20 32 - - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn 8486 20 33 - - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng 8486 20 39 - - - Loại khác 8486 20 41 - - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng 8486 20 42 - - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại 8486 20 49 - - - Loại khác 8486 20 51 - - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng 8486 20 59 - - - Loại khác 8486 20 91 - - - Máy cắt laser để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn 8486 20 92 - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn 8486 20 93 - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng 8486 20 94 - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng 8486 20 95 - - - Máy tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn 8486 20 99 - - - Loại khác 8486 30 10 - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt 8486 30 20 - - Thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt 8486 30 30 - - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt 8486 40 10 - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn 8486 40 20 - - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn 8486 40 30 - - Khuôn để sản xuất linh kiện bán dẫn 8486 40 40 - - Kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn 8486 40 50 - - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn 8486 40 60 - - Kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn 8486 40 70 - - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khắc 8486 90 11 - - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng 8486 90 13 - - - Của máy công cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng 8486 90 14 - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ 310 8486 90 15 - - - - Loại khác 8486 90 16 - - - Của máy mài, đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng 8486 90 17 - - - Của thiết bị làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể 8486 90 21 - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn 8486 90 23 - - - Của máy cấy ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác 8486 90 24 - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ 8486 90 25 - - - - Loại khác 8486 90 26 - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ 8486 90 27 - - - - Loại khác 8486 90 28 - - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng 8486 90 29 - - - Loại khác 8486 90 31 - - - Của thiết bị để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của tấm màn hình dẹt 8486 90 32 - - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ 8486 90 33 - - - - Loại khác 8486 90 34 - - - Của thiết bị kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt 8486 90 36 - - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt 8486 90 41 - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn 8486 90 42 - - - Của thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán chất 8486 90 43 - - - Của máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn 8486 90 44 - - - Của kính hiển vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn 8486 90 45 - - - Của kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn 8486 90 46 - - - Của máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp 8504 40 11 - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) 8504 40 19 - - - Loại khác 8504 50 10 - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông 8504 50 20 - - Cuộn cảm cố định kiểu con chip 8504 90 20 - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 8507 60 10 - - Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook) 8507 60 90 - - Loại khác 8513 90 10 - - Bộ phận của đèn mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng điện riêng của nó 8513 90 90 - - Bộ phận của đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó, khác với loại đèn mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá; bộ phản quang của đèn chớp; và chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp 8514 20 20 - - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8514 30 20 - - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8514 90 20 - - Bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 8515 19 10 - - - Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in 312 8515 90 20 - - Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in 8517 11 00 - - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 8517 12 00 - - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác 8517 18 00 - - Loại khác 8517 61 00 - - Trạm thu phát gốc 8517 62 10 - - - Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng 8517 62 21 - - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến 8517 62 29 - - - - Loại khác 8517 62 30 - - - Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại 8517 62 41 - - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm 8517 62 42 - - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh 8517 62 49 - - - - Loại khác 8517 62 51 - - - - Thiết bị mạng nội bộ không dây 8517 62 53 - - - - Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác 8517 62 59 - - - - Loại khác 8517 62 61 - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại 8517 62 69 - - - - Loại khác 8517 62 91 - - - - Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin 8517 62 92 - - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) 8517 62 99 - - - - Loại khác 8517 69 00 - - Loại khác 8517 70 10 - - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến 8517 70 21 - - - Của điện thoại di động (telephones for cellular networks) 8517 70 29 - - - Loại khác 8517 70 31 - - - Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến 8517 70 32 - - - Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) 8517 70 39 - - - Loại khác 8517 70 40 - - Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) 8517 70 91 - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến 8517 70 92 - - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến) 8517 70 99 - - - Loại khác 8518 10 11 - - - Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông 8518 29 20 - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông 8518 30 40 - - Bộ tổ hợp (nghe - nói) của điện thọai hữu tuyến 8518 40 20 - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến 8518 40 30 - - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến 8518 90 10 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp 8519 50 00 - Máy trả lời điện thoại 8519 81 10 - - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm 8519 81 20 - - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài 8522 90 20 - -Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại 8523 29 11 - - - - - Băng máy tính 8523 29 19 - - - - - Loại khác 8523 29 29 - - - - - Loại khác 8523 29 31 - - - - - Băng máy tính 8523 29 33 - - - - - Băng video 8523 29 39 - - - - - Loại khác 8523 29 41 - - - - - Băng máy tính 8523 29 49 - - - - - Loại khác 8523 29 51 - - - - - Băng máy tính 8523 29 52 - - - - - Băng video 8523 29 59 - - - - - Loại khác 8523 29 61 - - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8523 29 62 - - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh 8523 29 63 - - - - - Băng video khác 8523 29 69 - - - - - Loại khác 314 8523 29 71 - - - - - Đĩa cứng hoặc đĩa mềm máy vi tính 8523 29 79 - - - - - Loại khác 8523 29 81 - - - - - - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính 8523 29 82 - - - - - - Loại khác 8523 29 83 - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8523 29 91 - - - - - Loại sử dụng cho máy vi tính 8523 29 92 - - - - - Loại khác 8523 29 93 - - - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523 29 94 - - - - - - Loại khác 8523 29 95 - - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8523 29 99 - - - - - Loại khác 8523 41 10 - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523 41 90 - - - Loại khác 8523 49 11 - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523 49 14 - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8523 49 19 - - - - Loại khác 8523 49 91 - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523 49 93 - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8523 49 99 - - - - Loại khác 8523 51 11 - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523 51 19 - - - - Loại khác 8523 51 21 - - - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523 51 29 - - - - - Loại khác 8523 51 30 - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8523 51 90 - - - - Loại khác 8523 52 00 - - "Thẻ thông minh" 8523 59 10 - - - Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags) 8523 59 21 - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523 59 29 - - - - Loại khác 8523 59 30 - - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523 59 40 - - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8523 59 90 - - - - Loại khác 8523 80 51 - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523 80 59 - - - Loại khác 8523 80 91 - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 316 8523 80 92 - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) 8523 80 99 - - - Loại khác 8525 60 00 - Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 8525 80 10 - - Webcam 8525 80 31 - - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh 8525 80 39 - - - Loại khác 8525 80 50 - - Loại camera kỹ thuật số khác 8526 10 10 - - Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển 8526 91 10 - - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển 8527 19 11 - - - - Loại xách tay 8527 19 19 - - - - Loại khác 8528 41 10 - - - Loại màu 8528 41 20 - - - Loại đơn sắc 8528 49 10 - - - Loại màu 8528 51 10 - - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt 8528 51 20 - - - Loại khác, màu 8528 51 30 - - - Loại khác, đơn sắc 8528 59 10 - - - Loại màu 8528 61 10 - - - Kiểu màn hình dẹt 8528 61 90 - - - Loại khác 8528 69 10 - - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên 8528 69 90 - - - Loại khác 8528 71 11 - - - - Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều 8528 71 19 - - - - Loại khác 8529 10 40 - - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten 8529 90 20 - - Dùng cho bộ giải mã 8529 90 40 - - Dùng cho máy camera số hoặc máy ghi video camera 8529 90 51 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 8529 90 52 - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99 8529 90 53 - - - - Dùng cho màn hình phẳng 8529 90 54 - - - - Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình 8529 90 55 - - - - Loại khác 8529 90 59 - - - Loại khác 8529 90 91 - - - Dùng cho máy thu truyền hình 8529 90 94 - - - Dùng cho màn hình dẹt 8529 90 99 - - - Loại khác 8531 20 00 - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED) 8531 80 21 - - - Màn hình sử dụng huỳnh quang chân không 8531 80 29 - - - Loại khác 8531 90 10 - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29 8532 21 00 - - Tụ tantan (tantalum) 8532 22 00 - - Tụ nhôm 8532 23 00 - - Tụ gốm, một lớp 8532 24 00 - - Tụ gốm, nhiều lớp 8532 25 00 - - Tụ giấy hay plastic 8532 29 00 - - Loại khác 8532 30 00 - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) 8532 90 00 - Bộ phận 8533 10 10 - - Điện trở dán 8533 10 90 - - Loại khác 8533 21 00 - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W 8533 31 00 - - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W 8533 39 00 - - Loại khác 8533 40 00 - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp 8533 90 00 - Bộ phận 8534 00 10 - Một mặt 8534 00 20 - Hai mặt 8534 00 30 - Nhiều lớp 8534 00 90 - Loại khác 8536 50 51 - - - Dòng điện dưới 16A 8536 50 59 - - - Loại khác 8536 69 32 - - - - Dòng điện dưới 16 A 8536 69 39 - - - - Loại khác 8536 90 12 - - - Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A 8536 90 19 - - - Loại khác 8537 10 20 - - Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25 318 8537 10 30 - - Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn 8538 10 11 - - - Dùng cho bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn 8538 10 21 - - - Dùng cho bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn 8538 90 12 - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.50, 8536.69.31, 8536.69.39, 8536.90.11 hoặc 8536.90.19 8538 90 13 - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20 8540 40 10 - - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.25 ex8540 40 90 -- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm, trừ loại để sử dụng với hàng hóa thuộc nhóm 85.25 8541 10 00 - Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang 8541 21 00 - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W 8541 29 00 - - Loại khác 8541 30 00 - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang 8541 40 10 - - Điốt phát sáng 8541 40 21 - - - Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp 8541 40 22 - - - Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm 8541 40 29 - - - Loại khác 8541 40 90 - - Loại khác 8541 50 00 - Thiết bị bán dẫn khác 8541 60 00 - Tinh thể áp điện đã lắp ráp 8541 90 00 - Bộ phận 8542 31 00 - - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác 8542 32 00 - - Thẻ nhớ 8542 33 00 - - Khuếch đại 8542 39 00 - - Loại khác 8542 90 00 - Bộ phận 8543 30 20 - - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB 8543 70 30 - - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển 8543 70 40 - - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs 8543 90 20 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 8543 90 30 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.30 8543 90 40 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40 8543 90 90 - - Loại khác 8544 42 11 - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 42 12 - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác 8544 42 19 - - - - Loại khác 8544 42 21 - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 42 22 - - - - Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác 8544 42 29 - - - - Loại khác 8544 49 11 - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 49 12 - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác 8544 49 19 - - - - Loại khác 8544 70 10 - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển 8544 70 90 - - Loại khác 8548 90 10 - - Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản 8548 90 20 - - Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh bao gồm mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài 8548 90 90 - - Loại khác 8803 90 10 - - Của vệ tinh viễn thông 9006 10 10 - - Máy vẽ ảnh laser 9006 91 10 - - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.10.10 320 9010 50 10 - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in 9010 90 30 - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in 9013 80 10 - - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp 9013 80 20 - - Thiết bị tinh thể lỏng 9013 90 10 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.20 9013 90 50 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80.20 9013 90 60 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9013.80 .10 9013 90 90 - - Loại khác 9014 80 10 - - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động 9014 90 10 - - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tầu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động 9017 10 10 - - Máy vẽ 9017 20 30 - - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in 9017 20 40 - - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in 9017 20 50 - - Máy vẽ khác 9017 90 20 - - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in 9017 90 30 - - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in 9017 90 40 - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác 9022 19 10 - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/ tấm dây in 9022 90 10 - - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp 9026 10 10 - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện 9026 10 20 - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện 9026 10 30 - - Loại khác, hoạt động bằng điện 9026 10 90 - - Loại khác, không hoạt động bằng điện 9026 20 10 - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện 9026 20 20 - - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện 9026 20 30 - - Loại khác, hoạt động bằng điện 9026 20 40 - - Loại khác, không hoạt động bằng điện 9026 80 10 - - Hoạt động bằng điện 9026 80 20 - - Không hoạt động bằng điện 9026 90 10 - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện 9026 90 20 - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện 9027 20 10 - - Hoạt động bằng điện 9027 20 20 - - Không hoạt động bằng điện 9027 30 10 - - Hoạt động bằng điện 9027 30 20 - - Không hoạt động bằng điện 9027 50 10 - - Hoạt động bằng điện 9027 50 20 - - Không hoạt động bằng điện 9027 80 30 - - Loại khác, hoạt động bằng điện 9027 80 40 - - Loại khác, không hoạt động bằng điện 9027 90 10 - - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu 9030 33 10 - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 9030 33 20 - - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định 9030 40 00 - Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) 9030 82 10 - - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp 9030 82 90 - - - Loại khác 9030 84 10 - - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp 9030 89 10 - - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 9030 90 30 - - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp 322 9030 90 40 - - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp 9030 90 90 - - Loại khác 9031 41 00 - - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn 9031 49 10 - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn 9031 49 20 - - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp 9031 49 30 - - - Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp 9031 90 11 - - - Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn 9031 90 12 - - - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp 9031 90 13 - - - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp 9032 89 10 - - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền 9032 89 20 - - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp 9032 90 10 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10 9032 90 20 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20 Phụ lục IXHƯỚNG DẪN KÊ KHAI C/ O(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)  C/O phải được khai bằng tiếng Anh và đánh máy (trừ trường hợp hướng dẫn ở khoản 15 dưới đây). Nội dung khai phải phù hợp với các chứng từ quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Nội dung kê khai C/O cụ thể như sau: - 
Ô số 1: tên giao dịch của người xuất khẩu, địa chỉ, tên quốc gia xuất khẩu (Việt Nam). 
- Ô số 2: Tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước. 
- 
Ô trên cùng bên phải về việc ghi số tham chiếu (do Tổ chức cấp C/O ghi). Số tham chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, với cách ghi cụ thể như sau: - Nhóm 1: tên nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự là “VN”; 
- 
Nhóm 2: tên nước thành viên nhập khẩu là các nước thành viên thuộc khối ASEAN, gồm 02 ký tự như sau: BN: Bru-nây MM: Mi-an-ma KH: Cam-pu-chia PH: Phi-lip-pin ID: In-đô-nê-xi-a SG: Xinh-ga-po LA: Lào TH: Thái Lan MY: Ma-lai-xi-a 
- Nhóm 3: năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ: cấp năm 2009 sẽ ghi là “09”; 
- 
Nhóm 4: tên Tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh sách các Tổ chức cấp C/O được quy định cụ thể tại Phụ lục XIII. Danh sách này được Bộ Công Thương cập nhật thường xuyên khi có sự thay đổi về các Tổ chức cấp C/O; đ) Nhóm 5: số thứ tự của C/O, gồm 05 ký tự; 
- 
Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”. Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”. Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 6 cho một lô hàng xuất khẩu sang Thái Lan trong năm 2009 thì cách ghi số tham chiếu của C/O này sẽ là: VN-TH 09/02/00006. 
 
- Ô số 3: ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải (nếu gửi bằng máy bay thì đánh “By air”, nếu gửi bằng đường biển thì đánh tên tàu và tên cảng dỡ hàng). 
- Ô số 4: cơ quan Hải quan tại cảng hoặc địa điểm nhập khẩu sẽ đánh dấu √ vào ô thích hợp. 
- 
Ô số 5: số thứ tự các mặt hàng (nhiều mặt hàng ghi trên 1 C/O, mỗi mặt hàng có một số thứ tự riêng). 324 
- Ô số 6: ký hiệu và số hiệu của kiện hàng. 
- Ô số 7: số kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hoá (bao gồm số lượng và mã HS của nước nhập khẩu). 
- 
Ô số 8: ghi tiêu chí xuất xứ của hàng hóa: Hàng hóa được sản xuất tại nước ghi đầu tiên ở ô số 11 của C/O: Điền vào ô số 8: a) Hàng hoá có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu theo Điều 3 của Phụ lục I “WO” b) Hàng hoá có xuất xứ không thuần túy theo Điều 4 của Phụ lục I - Hàm lượng giá trị khu vực Ghi hàm lượng thực tế, ví dụ “40%” - Thay đổi mã số hàng hóa Ghi tiêu chí cụ thể, ví dụ “CC” hoặc “CTH” hoặc “CTSH” - Công đoạn gia công chế biến cụ thể “SP” - Tiêu chí kết hợp Ghi tiêu chí kết hợp cụ thể, ví dụ: “CTSH + 35%” c) Hàng hóa đáp ứng khoản 2 Điều 6 của Phụ lục I (cộng gộp từng phần) “PC x%” trong đó “x” là tỉ lệ phần trăm của hàm lượng giá trị khu vực lớn hơn 20% nhưng nhỏ hơn 40%, ví dụ “PC 25%” 
- Ô số 9: trọng lượng cả bì của hàng hoá (hoặc số lượng khác) và trị giá FOB trong trường hợp sử dụng tiêu chí RVC để xác định xuất xứ hàng hoá. 
- Ô số 10: số và ngày của hoá đơn thương mại. 
- Ô số 11: 
 
- 
- Dòng thứ nhất ghi chữ “VIET NAM”. 
- Dòng thứ hai ghi đầy đủ tên nước nhập khẩu bằng chữ in hoa. 
- 
Dòng thứ ba ghi địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O, chữ ký của người đề nghị cấp C/O. - Ô số 12: dành cho cán bộ Tổ chức cấp C/O ghi: ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký của cán bộ cấp C/O, con dấu của Tổ chức cấp C/O. 
- Ô số 13: 
 
- 
Đánh dấu √ vào ô “Third Country Invoicing” trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một công ty có trụ sở tại một nước thứ ba không phải là nước thành viên, hoặc bởi một công ty có trụ sở tại một nước ASEAN đối với lô hàng của công ty được chỉ định giao hàng. Các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hóa đơn nêu trên cần ghi vào ô số 7. 
- Đánh dấu √ vào ô “Back-to-Back CO” trong trường hợp tổ chức cấp C/O của nước trung gian cấp C/O giáp lưng theo Điều 11 của Phụ lục VII. 
- Đánh dấu √ vào ô “Exhibitions” trong trường hợp hàng hóa gửi từ nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một nước khác và được bán trong quá trình hoặc sau triển lãm để nhập khẩu vào một nước thành viên theo Điều 22 của Phụ lục VII, đồng thời ghi tên và địa chỉ của nơi triển lãm vào ô số 2. 
- Đánh dấu √ vào ô “Issued Retroactively” trong trường hợp cấp C/O được cấp sau do sai sót hoặc vì lý do chính đáng khác theo khoản 2 Điều 10 của Phụ lục VII. 
- Đánh dấu √ vào ô “Accumulation” trong trường hợp hàng hoá có xuất xứ của một nước thành viên được sử dụng làm nguyên liệu tại lãnh thổ của một nước thành viên khác để sản xuất ra một sản phẩm hoàn chỉnh. 
- Đánh dấu √ vào ô “Partial Accumulation” trong trường hợp hàm lượng giá trị khu vực của nguyên liệu nhỏ hơn 40% nhưng lớn hơn 20% và C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp theo khoản 2 Điều 6 của Phụ lục I. 
- 
Đánh dấu √ vào ô “De Minimis” nếu hàng hóa không thoả mãn tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa vì lý do có một số nguyên liệu có mã số HS trùng với mã số HS của sản phẩm nhưng tỉ lệ trùng này không vượt quá 10% giá trị FOB của sản phẩm theo như quy định tại Điều 9 của Phụ lục I. - Các hướng dẫn khác: 
 
 
 - Trong trường hợp có nhiều mặt hàng khai trên cùng một C/O, nếu mặt hàng nào không được hưởng ưu đãi thuế quan, cơ quan Hải quan đánh dấu thích hợp vào ô số 4 và mặt hàng đó cần được khoanh tròn hoặc đánh dấu thích hợp tại ô số 5. 
- Ô số 13 có thể được đánh dấu √ bằng tay hoặc in bằng máy vi tính./. 
 325 Phụ lục VCÁC NGUYÊN TẮC VÀ CÁC HƯỚNG DẪN TÍNH HÀM LƯỢNG GIÁ TRỊ KHU VỰC(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)  vực- 
. Các nguyên tắc xác định chi phí đối với hàm lượng giá trị khu- 
Thực tế: tất cả các chi phí trong việc định giá, đánh giá và xác định xuất xứ phải là chi phí thực tế. 
- Nhất quán: phương pháp phân bổ chi phí phải nhất quán trừ trường hợp có thể chứng minh bằng thực tế thương mại. 
- Tin cậy: thông tin về chi phí phải đáng tin cậy và được xác nhận bằng những thông tin phù hợp. 
- Có liên quan: chi phí phải được phân bổ dựa trên các dữ liệu khách quan và có thể định lượng được. 
- Chính xác: phương pháp tính phải thể hiện chính xác yếu tố chi phí cần xác định. 
- Việc áp dụng các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại nước thành viên xuất khẩu: thông tin về chi phí phải được chuẩn bị phù hợp với các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung và bao gồm cả việc tránh tính trùng các chi phí. 
- Cập nhật: những số liệu cập nhật từ các tài liệu chi phí và kế toán hiện thời của công ty phải được sử dụng để xác định xuất xứ. 
 
- 
- Các hướng dẫn cho việc t ính chi phí
 - Chi phí thực tế: cơ sở xác định chi phí thực tế sẽ do công ty quyết định. Chi phí thực tế phải bao gồm các chi phí trực tiếp và gián tiếp phát sinh trong quá trình sản xuất. 
- Chi phí dự tính và chi phí được phép chi: chi phí dự tính có thể được sử dụng nếu có thể chứng minh được. Các công ty phải cung cấp bản phân tích phương sai và bằng chứng trong thời gian xin chứng nhận xuất xứ để làm rõ tính chính xác của việc dự tính. 
- 
Chi phí tiêu chuẩn: cơ sở xác định chi phí tiêu chuẩn phải được làm rõ. Các công ty phải cung cấp bằng chứng về các chi phí được sử dụng cho mục đích kế toán. 
- 
Chi phí bình quân/chi phí bình quân khả biến: chi phí bình quân có thể được sử dụng nếu có thể chứng minh được; cơ sở để tính chi phí bình quân, bao gồm cả thời gian tính và những vấn đề khác phải được nêu ra. Các công ty phải cung cấp bản phân tích phương sai và bằng chứng trong thời gian xin chứng nhận xuất xứ để làm rõ tính chính xác của chi phí bình quân. 
- Chi phí cố định: chi phí cố định phải được phân bổ theo các nguyên tắc kế toán đáng tin cậy. Chi phí cố định phải phản ánh đúng các chi phí đơn vị của công ty trong thời gian cụ thể. Phương pháp phân bổ cần được nêu rõ./. 
 Phụ lục VIHƯỚNG DẪN VỀ CỘNG GỘP TỪNG PHẦN(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)  Để thực hiện khoản 2 Điều 6 Phụ lục I: - 
Hàng hoá được cộng gộp từng phần nếu ít nhất 20% (hai mươi phần trăm) hàm lượng giá trị khu vực (RVC) của hàng hoá có nguồn gốc từ nước thành viên nơi diễn ra quá trình sản xuất hoặc gia công hàng hoá đó. 
- 
RVC của hàng hoá quy định tại khoản 1 Phụ lục này sẽ được tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục I. 
- 
Hàng hoá xuất khẩu áp dụng các quy định cộng gộp từng phần không được hưởng ưu đãi thuế quan của nước thành viên nhập khẩu. 
- 
Hàng hoá xuất khẩu áp dụng các quy định tại phụ lục này phải có C/O hợp lệ, có đánh dấu vào ô “Partial Cumulation” thuộc ô số 13. 
- Các quy định liên quan của Phụ lục VII, bao gồm cả Điều 18 và Điều 19, áp dụng cho C/O được cấp nhằm mục đích cộng gộp từng phần./. 
 Phụ lục VIICẤP VÀ KIỂM TRA C/O(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)  Điều 1. Các định nghĩa- “PLF” là Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN được ký tại Hà Nội, Việt Nam ngày 04 tháng 9 năm 2015. 
- ASW (ASEAN Single Windows) là Cơ chế một cửa ASEAN như được định nghĩa tại khoản a, Điều 5 của Nghị định thư về Khung pháp lý thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN (PLF). 
- “C/O giáp lưng” là C/Ođược cấp bởi Nước thành viênxuất khẩu trung gian dựa trên C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu đầu tiên. 
- “Người xuất khẩu” là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được xuất khẩu bởi chính người đó. 
- “Người nhập khẩu” là cá nhân hoặc pháp nhân thường trú hoặc có trụ sở tại lãnh thổ của một Nước thành viên, nơi hàng hóa được nhập khẩu bởi chính người đó. 
- “Tổ chức cấp C/O” là tổ chức được Chính phủNước thành viênxuất khẩu uỷ quyền cấp C/O và các thông tin của tổ chức này được thông báo tới tất cả các Nước thành viên khác theo quy định của phụ lục này. 
- NSW (National Single Windows) là Cơ chế một cửa quốc gia như được định nghĩa tại khoản c, Điều 5 của PLF. 
- “Nhà sản xuất” là cá nhân hoặc pháp nhân thực hiện việc sản xuất tại lãnh thổ của một Nước thành viên được quy định tại Điều 1 Phụ lục I. 
- “C/O điện tử” là C/O được xây dựng theo tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử và được truyền theo phương thức điện tử giữa các Nước thành viên thông qua Cơ chế một cửa ASEAN theo các quy định về an toàn và bảo mật thông tin nêu tại Điều 9 của PLF. 
 Điều 2. Mẫu chữ ký và con dấu của các Tổ chức cấp C/O- Mỗi Nước thành viêncó trách nhiệm gửi danh sách tên, địa chỉ, mẫu chữ ký và mẫu con dấu của Tổ chức cấp C/Odưới dạng bản giấy và bản dữ liệu điện tử cho Ban Thư ký ASEAN để Ban Thư ký ASEAN thông báo cho các Nước thành viên khác dưới dạng dữ liệu điện tử. Bất cứ thay đổi nào trong danh sách nêu trên của các Nước thành viên phải được thông báo theo thủ tục tương tự như trên. 
- Ban Thư ký ASEAN cập nhật mẫu chữ ký và mẫu con dấu của các Tổ chức cấp C/O hàng năm. Bất kỳ C/Onào được cấp mà người ký không có tên trong danh sách nêu tại khoản 1 sẽ không được Nước thành viên nhập khẩu chấp nhận. 
- Nếu một Nước thành viên chỉ cấp C/O điện tử thì Nước thành viên đó không phải cung cấp danh sách mẫu chữ ký và mẫu con dấu của Tổ chức cấp C/O theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này. 
 Điều 3. Tài liệu chứng minh1.Để xác định xuất xứ, Tổ chức cấp C/Ocó quyền yêu cầu xuất trình thêm tài liệu, chứng từ chứng minh hoặc tiến hành kiểm tra nếu xét thấy cần thiết theocác quy định của Nước thành viên. 2.Cho phép xuất trình các tài liệu chứng minh xuất xứ hàng hóa dưới dạng điện tử (nếu có) để thực hiện kiểm tra đối với C/O điện tử, trừ pháp luật có quy định khác. Điều 4. Kiểm tra trước khi xuất khẩu- Nhà sản xuất,Người xuất khẩu hàng hóa hoặc Người được uỷ quyền nộp đơn cho Tổ chức cấp C/O phải yêu cầu Tổ chức cấp C/Okiểm tra xuất xứ hàng hóa trước khi xuất khẩu theo quy địnhcủa Nước thành viên. Kết quả kiểm tra, được xem xét định kỳ hoặc khi thấy cần thiết, được coi làtài liệu để xác định xuất xứ của hàng hóa xuất khẩu. Việc kiểm tra này có thể không cần áp dụng đối với hàng hóacó thể dễ dàng xác định xuất xứ thông qua bản chất của hàng hóa đó. 
- Đối với nguyên vật liệu mua trong nước, việc tự khai báo của Nhà sản xuất cuối cùngthực hiện hoạt động xuất khẩuđược coi là chứng từ hợp lệ khi đề nghị cấp C/O. 
 Điều 5.Nộp hồ sơđề nghị cấp C/OKhi làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá để hưởng ưu đãi, Người xuất khẩu hoặc người được uỷ quyền sẽ nộp đơn đề nghị được cấp C/Okèm theo chứng từ cần thiết chứng minh rằng hàng hóa xuất khẩu đáp ứng điều kiện để được cấp C/O. Điều 6. Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp C/OTổ chức cấp C/O tiến hành kiểm tra từng trường hợp đề nghị cấp C/Otheo quy định của pháp luật nước mình để bảo đảm rằng: 1.Đơn đề nghị cấp C/O và C/Ođược khai đầy đủ và được ký bởi người có thẩm quyền. - Xuất xứ của hàng hóa tuân thủ đúng các quy định của Phụ lục I. 
- Các nội dung khác khai trên C/Ophù hợp với chứng từ được nộp. 
- Mô tả hàng hoá, số lượng và trọng lượng hàng hóa, ký hiệu và sốkiện hàng, loại bao bì kê khai phù hợp với hàng hóađược xuất khẩu. 
- Nhiều mặt hàng có thể được khai trên cùng một C/O, với điều kiện từng mặt hàng phải đáp ứng các quy định về xuất xứ đối với từng mặt hàng đó. 
 Điều 7. C/O- C/Ophải làm trên giấy màu trắng, khổ A4, phù hợp với mẫu quy định tại Phụ lụcVIII. C/O phải được làm bằng tiếng Anh. 
- Một bộ C/Obao gồm một bản gốc và hai bản sao các-bon. 
- Mỗi C/Omang một số tham chiếu riêngcủa Tổ chức cấp C/O. 
- Mỗi C/O mang chữ ký bằng tay và con dấu của Tổ chức cấp C/O. 
- Bản C/O gốc do Người xuất khẩu gửi cho Người nhập khẩu để nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu tại cảng hoặc nơi nhập khẩu. Bản thứ hai do Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu lưu. Bản thứ ba do Người xuất khẩu lưu. 
 Điều 8. Ghi tiêu chí xuất xứĐể thực hiện Điều 2Phụ lục I, C/O do Nước thành viên xuất khẩu cuối cùng cấp phải ghi rõ tiêu chí xuất xứ vàoô số 8. 330 Điều 9. Xử lý những sai sót trên C/OKhông được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O. Mọi sửa đổi phải được thực hiệndưới các hình thức sau: - Gạch bỏchỗ có lỗi và bổ sung các thông tin cần thiết. Tất cả những thay đổi này phải được chấp thuận bởi người có thẩm quyền ký C/O và được Tổ chức cấp C/Ochứng nhận. Các phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm; hoặc 
- Cấp C/O mới để thay thế cho C/O có lỗi. 
 Điều 10. Cấp C/O- Tùy thuộc vào việc xuất trình các chứng từ chứng minh,C/O được cấp trước hoặc vào thời điểm xuất khẩu hoặc một thời gian ngắn sau đó nhưng không được muộn quá 3 ngày tính từ ngày xuất khẩu, nếu hàng hóa xuất khẩu được xác định là có xuất xứ từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu theo các quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục I. 
- Trong trường hợp ngoại lệ khi C/O không được cấp vào thời điểm xuất khẩu hoặc trong thời hạn 3 ngày tính từ ngày xuất khẩu do sai sót hoặc bỏ quên không cố ý hoặc có lý do chính đáng, C/O có thể được cấp sau nhưng không quá 1 năm kể từ ngày xuất khẩu và phải đánh dấu vào ô “Issued Retroactively”. 
 Điều 11. C/O giáp lưngTổ chức cấp C/O của Nước thành viêntrung gian có thể cấp C/O giáp lưng nếu có đơn đề nghị cấp C/O giáp lưng củaNgười xuất khẩu, với điều kiện: - Người đề nghị cấp C/O giáp lưng xuất trình bản gốc củaC/Oban đầu còn hiệu lực. Trong trường hợp không xuất trình được bản gốc C/O, Người đề nghị cấp C/O giáp lưng phải xuất trình bản sao chứng thực của C/O đó. 
- C/O giáp lưng được cấp phải bao gồm một số thông tin như trên C/O gốc. Các ô trong C/O giáp lưng phải được điền đầy đủ. Giá FOB của Nước thành viên trung gian tại ô số 9 phải được ghi trong C/O giáp lưng. 
- Đối với các lô hàng xuất khẩu từngphần, trị giá của từng phần xuất khẩu đó sẽ được ghi thay cho trị giá của cảlô hàng trên C/Oban đầu. Khi cấp C/O giáp lưng cho Người xuất khẩu, Nước thành viên trung gian phải đảm bảo tổng số lượng tái xuất khẩu của cáclô hàng xuất khẩu từngphần không vượt quá số lượng ghi trên C/O ban đầunhập khẩu từ Nước thành viên đầu tiên. 
- Trong trường hợp không đầy đủ thông tin và/hoặc nghi ngờ có vi phạm, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu cuối cùng có thể yêu cầu xuất trình C/O ban đầu. 
- Các thủ tục kiểm tra quy định tại Điều 18và Điều 19 cũng được áp dụng đối với Nước thành viên cấp C/O giáp lưng. 
 Điều 12. Mất C/OTrong trường hợp C/O bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng, Người xuất khẩu có thể nộp đơn gửi Tổ chức cấp C/O đề nghị cấp bản sao chứng thực của C/O gốc. Tổ chức cấp C/O cấp bản sao trên cơ sở chứng từ xuất khẩu được lưu tại Tổ chức cấp C/O và bản sao này phải mang dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY” vào ô số 12 của C/O. Bản sao này mang ngày cấp của bảnC/O gốc. Bản sao chứng thực nàyđược cấp trong khoảng thời gian không quá một năm kể từ ngày cấp C/Ogốc. Điều 13. Nộp C/O- 
Để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, Người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu tờ khai, C/Omẫu D, kèm các chứng từ chứng minh (như hóa đơn thương mại, và vận tải đơn chở suốt được cấp trên lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu trong trường hợp hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên theo quy định tại Điều 21 của Phụ lục này) và các tài liệu khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu. 
- Trong trường hợp C/O bị cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu từ chối, C/O đó sẽ được đánh dấu vào ô số 4 và gửi lại cho Tổ chức cấp C/O trong một khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày. Cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu cũng cần phải thông báo cho Tổ chức cấp C/O lý do đã từ chối không cho hưởng ưu đãi. 
- Trong trường hợp C/O bị từ chối như nêu tại khoản 2, cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận vàxem xét các giải trình của Tổ chức cấp C/O và đánh giá lại liệu C/O đó có được chấp nhận cho hưởng thuế suất ưu đãi hay không. Các giải trình của Tổ chức cấp C/O phải chi tiết và lý giải được những vấn đề mà Nước thành viên nhập khẩu đã đưa ra để từ chối cho hưởng ưu đãi. 
 Điều 14. Thời hạn hiệu lực của C/OThời hạn nộpC/O được quy định như sau: - C/O có hiệu lực trong trong vòng 12 tháng kể từ ngày cấp, và phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu trong thời hạn đó. 
- Trường hợp C/Ođược nộp cho cơ quan Hải quan của nước nhập khẩu sau thời hạn quy định tại khoản 1, C/Ovẫn được chấp nhận nếu việc không tuân thủ thời hạn nêu trên là do bất khả kháng hoặc do những nguyên nhân chính đáng khác nằm ngoài kiểm soát của Người xuất khẩu. 
- Trong mọi trường hợp, cơ quan Hải quan của Nước thành viênnhập khẩu có thể chấp nhận C/Onói trên với điều kiện hàng hóa được nhập khẩu trước khi hết thời hạn hiệu lực của C/O đó. 
 Điều 15. Miễn nộp C/OHàng hóa có xuất xứ từNước thành viênxuất khẩu có trị giá FOB không quá 200 (hai trăm) đô la Mỹ được miễn nộp C/Ovà chỉ cần bản khai báo đơn giản của Người xuất khẩu rằng hàng hoá đó có xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu. Hàng hóa gửi qua đường bưu điện có trị giá FOB không quá 200 (hai trăm) đô la Mỹ cũng được áp dụng quy định này. Điều 16. Xử lý các khác biệt nhỏ- Trường hợp không có nghi ngờ vềxuất xứ của hàng hoá, việc phát hiện những khác biệt nhỏ, như lỗi in trong các khai báo trên C/Ovà các thông tin trong các chứng từ nộp cho cơ quan Hải quan nước nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu sẽ không làm mất hiệu lực của C/O, nếu những khác biệt này vẫn phù hợp với hàng hóa nhập khẩu trên thực tế. 
- Trong trường hợp có sự khác biệt về phân loại mã số HSđối với hàng hoá hưởng ưu đãi thuế quan giữa Nước thành viênxuất khẩu và Nước thành viênnhập khẩu, hàng hoá nhập khẩu được thông quan phải chịu mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệtcao hơn, tùy thuộc vào việc đáp ứng Quy tắc xuất xứ thíchhợp vàNgười nhập khẩukhông bị phạt hoặc không phải chịu thêm một khoản phí nào kháctheo quy định của pháp luậtNước thành viên nhập khẩu. Sau khi làm rõ sự khác biệt về phân loại mã số hàng hóa, mức thuế ưu đãi đúng sẽ được áp dụngvà phần thuế đóng vượt quá mức, nếu có,sẽ được hoàn lại theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu ngay khi các vấn đề này được giải quyết. 
- Trong trường hợp một C/Ocó nhiều mặt hàng, việc có vướng mắc đối với một mặt hàng sẽ không ảnh hưởng hoặc trì hoãn việc áp dụng thuế suất ưu đãi và thông quan hàng hóa đối với những mặt hàng còn lại trên C/O. Khoản 3 Điều 18Phụ lục này có thể được áp dụng đối với các mặt hàng có vướng mắc về xuất xứ. 
 332 Điều 17. Lưu trữ hồ sơ- Để phục vụ việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này,Người sản xuấtvà/ hoặc Người xuất khẩukhi đề nghị cấp C/O phải lưu trữ chứng từ đề nghị cấp C/O trong thời hạn5 năm kể từ ngày được cấp C/O theo quy định của pháp luật Nước thành viên xuất khẩu. 
- Tổ chức cấp C/O lưu trữ hồ sơ đề nghị cấp C/O và các chứng từ liên quan tới việc cấp đó trong thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp. 
- Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/Osẽ được người có thẩmquyền ký C/O, với chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền của Chính phủ, cung cấp theo yêu cầu của Nước thành viên nhập khẩu. 
- Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O. 
 Điều 18. Kiểm tra sauNước thành viên nhập khẩu có thể yêu cầuTổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu kiểm tra ngẫu nhiên và/hoặc khi có lý do nghi ngờ tính xác thực của các chứng từ hoặc tính chính xác của các thông tin liên quan đến xuất xứ thực sự của sản phẩm đang bị nghi ngờ hoặc các bộ phận của sản phẩm đó. Khi nhận được yêu cầu của Nước thành viênnhập khẩu, Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩu sẽ tiến hành kiểm tra bản kê chi phí của người sản xuất/Người xuất khẩu, dựa trên chi phí và giá cả trong khoảng thời gian 6 tháng kể từ ngày xuất khẩutrở về trước với các điều kiện như sau: - Yêu cầu kiểm tra phải được gửi kèm với C/Oliên quan và nêu rõ lý do cũng như bất cứ thông tin bổ sung nào cho thấy rằng các chi tiết ghi trên C/O có thể không chính xác, trừ trường hợp kiểm tra ngẫu nhiên. 
- Khi nhận được yêu cầu kiểm tra, Tổ chức cấp C/Ophải phản hồi ngay việc đã nhận được yêu cầu và có ý kiến trả lời trong vòng chín mươi (90) ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu. 
- Cơ quan Hải quan của Nước thành viênnhập khẩu có thể trì hoãn việc cho hưởng ưu đãi trong khi chờ kết quả kiểm tra. Tuy nhiên, cơ quan Hải quan có thể cho phép Người nhập khẩu được thông quan hàng hóa cùng với việc áp dụng các biện pháp hành chính cần thiết với điều kiện các hàng hoá này không thuộc diện cấm hoặc hạn chế nhập khẩu và không có nghi ngờ về gian lận. 
- Tổ chức cấp C/Osẽ gửi ngay kết quả quá trình kiểm tra cho Nước thành viênnhập khẩu để làm cơ sở xem xét quyết định lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không. Toàn bộ quá trình kiểm tra, bao gồm cả quá trình nước nhập khẩu thông báo cho Tổ chức cấp C/O của nước xuất khẩuquyết địnhvề việc liệu lô hàng có đạt tiêu chuẩn xuất xứ hay không phải được hoàn thành trong vòng 180ngày. Trong khi chờ kết quả kiểm tra, khoản 3Điều này được áp dụng. 
 Điều 19. Kiểm tra trực tiếpTrong trường hợp Nước thành viên nhập khẩu không đồng ý với kết quả kiểm tra nêu tại Điều 18, trong một số trường hợp nhất định, Nước thành viên nhập khẩu có thể đề nghị đi kiểm tra trực tiếp tại Nước thành viênxuất khẩu. - 
Trước khi tiến hành đikiểm tra trực tiếp tại Nước thành viênxuất khẩu,Nước thành viên nhập khẩu phải: - 
Gửi thông báo bằng văn bản về dự định đikiểm tra trực tiếp tại Nước thành viên xuất khẩu tới: -Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng sẽ bị kiểm tra trực tiếp; -Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viên xuất khẩu sẽbịkiểm tra trực tiếp; - 
Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nơi sẽ bịkiểm tra trực tiếp; và -Người nhập khẩu có hàng hóacần phải kiểm tra. 
 
- 
- 
Văn bản thông báo nêu tại điểm akhoản 1Điều này phải có đầy đủ các nội dung, trong đó, ngoài các nội dung khác, phải có những nội dung sau: - Tên của cơ quan Hải quan ra thông báo; 
- Tên của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất có nhà xưởng bịkiểm tra trực tiếp; 
- Ngày dự kiến đi kiểm tra trực tiếp; 
- Phạm viđề nghị kiểm tra, bao gồm cả dẫn chiếu liên quan đến hàng hóa chịu sự kiểm 
 tra; và 
 
- 
 
- 
 
- 
- Tên và chức danh của cán bộ đi kiểm tra. 
 
- 
- Nhận được sự chấp thuận bằng văn bản của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất 
có nhà xưởng bị kiểm tra trực tiếp.
- Trường hợp không nhận được văn bản chấp thuận kiểm tra của Người xuất khẩu hoặc người sản xuất trong vòng 30 ngày kể từ khi nhận được thông báo theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này,Nước thành viênnhập khẩu có thể từ chối cho hưởng ưu đãi đối với sản phẩm cần phải chịu sự kiểm tra;. 
- Khi nhận được thông báo, Tổ chức cấp C/O có thể đề nghị trì hoãn việc kiểm tratrực tiếp tại cơ sở và thông báo cho Nước thành viên nhập khẩu về việc trì hoãn đó. Kể cả trong trường hợp trì hoãn, việc kiểm tra cũng phải được thực hiện trong vòng 60 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Thời hạn này có thể kéo dài hơn trong trường hợp các bên nhất trí với nhau. 
- Nước thành viêntiến hành kiểm tra tại cơ sở phải cung cấp cho Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất và Tổ chức cấp C/O có liên quan quyết định về việc kết luận sản phẩm được kiểm tra có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không. 
- Việc tạm thời không cho hưởng ưu đãi sẽ bị huỷ bỏ sau khi có quyết định bằng văn bản nêu tại khoản 4Điều này cho thấy sản phẩm đó là hàng hoá có xuất xứ. 
- Người xuất khẩuhoặc Người sản xuất có quyền đưa ra giải thích bằng văn bản hoặc cung cấp thêm thông tin để chứng minh về xuất xứ của sản phẩm trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định kết luận xuất xứ của sản phẩm. Nếu sản phẩm vẫn bị chứng minh là không có xuất xứ, quyết định cuối cùng sẽ được thông báo cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được giải thích hoặc thông tin bổ sung của Người xuất khẩu hoặc Người sản xuất. 
- Quá trình kiểm tra, bao gồm việc đi kiểm tra thực tế và quyết định vềsản phẩm nghi vấn liệu có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ hay không, phải được thực hiện và thông báo kết quả cho Tổ chức cấp C/O trong thời hạn tối đa là 180ngày. Trong khi chờ kết quả kiểm tra thực tế, khoản 3 Điều 18Phụ lục này được áp dụng. 
Điều 20. Giữ bí mật thông tin
Các Nước thành viên, theo quy định của pháp luật trong nước, phải giữ bí mật về các thông tin về hoạt động kinh doanh thu thập được trong quá trình kiểm tra theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này và phải bảo vệ thông tin đó không bị tiết lộ và có thể gây tổn hại đến vị thế cạnh tranh của người đã cung cấp thông tin. Thông tin về hoạt động kinh doanh này chỉ có
334
thể được tiết lộ cho những cơ quan có thẩm quyền chịu trách nhiệm về việc quản lý và thực thi việc xác định xuất xứ hàng hóa.
Điều 21. Chứng từ áp dụng cho quy định vận chuyển trực tiếp
Để thực hiện điểm b khoản 2 Điều 8Phụ lục I, khi hàng hóa đựợc vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên, các chứng từ sau phải được nộp cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu:
- Vận tải đơn chở suốt doNước thành viên xuất khẩucấp. 
- C/Odo Tổ chức cấp C/Ocủa Nước thành viênxuất khẩucấp. 
- Bản sao của hóa đơn thương mại. 
- Các chứng từ liên quan khác chứng minh rằng các điều kiện của vận chuyển trực tiếp như quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Phụ lục Iđược đáp ứng. 
Điều 22. Hàng hóa triển lãm
- 
Hàng hóa gửi từ một Nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một Nước thành viên khác và được bán trong thời gian hoặc sau thời gian triển lãm nhằm nhập khẩu vào một Nước thành viên sẽ được hưởng ưu đãi thuếquan theo Hiệp định ATIGA này với điều kiện hàng hóa đó phải đáp ứng các yêu cầu về Quy tắc xuất xứ quy định tại Phụ lục Ivà phải chứng minh cho cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu rằng: - Người xuất khẩu đã gửi lô hàng đó từ lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu tới Nước thành viên nơi tổ chức triển lãm và đã tham gia triển lãm hàng hóa tại đó; 
- Người xuất khẩu đã bán hoặc chuyển nhượng hàng hoá đó cho người nhận hàng ở Nước thành viênnhập khẩu; 
- Hàng hoá được vận chuyển đến Nước thành viên nhập khẩu trong quá trình triển lãm hoặc ngay sau khi kết thúc triển lãm vẫn còn nguyên trạng như khi chúng được gửi đi tham gia triển lãm. 
 
- Để thực hiện các quy định ở khoản 1 nêu trên, C/Ophải được nộp cho cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên nhập khẩu, trong đó phải ghi rõ tên và địa chỉ của nơi tổ chức triển lãm. Cơ quan có thẩm quyền của Chính phủNước thành viên nơi diễn ra triển lãm có thể cấp một hình thức chứng nhận cùng với các chứng từ quy định tại khoản 4 Điều 21Phụ lục này để xác nhận hàng hoá đã tham gia triển lãm và các điều kiện mà hàng hoá triển lãm đã tuân thủ. 
- Khoản 1 Điều này sẽ được áp dụng đối với bất kỳ cuộc triển lãm, hội chợ thương mại, nông nghiệp, thủ công mỹ nghệ hoặc các cuộc giới thiệu, trưng bày tương tự, hoặc bày bán tại các cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh với mục đích để bán các sản phẩm nước ngoài và những nơi mà sản phẩm vẫn còn nằm trong sự kiểm soát của cơ quan Hải quan trong suốt quá trình triển lãm. 
Điều 23. Hóa đơn do nước thứ ba phát hành
- Cơ quan Hải quan Nước thành viênnhập khẩu phải chấp nhận C/Otrong trường hợp hóa đơn bán hàng được phát hành bởi một công ty có trụ sởtại mộtnước thứ ba không phải làNước thành viên hoặc bởi một nhà xuất khẩuASEANđại diệncho công ty đó miễn là hàng hóa đáp ứng các quy định về xuất xứ nêu tại Phụ lục I. 
- Người xuất khẩu sẽđánh dấu vàoô “Third country invoicing” và ghi các thông tin như tên và nước của công ty phát hành hoáđơn trên C/O. 
Điều 24. Trị giá FOB
C/O và C/O giáp lưng chỉ phải ghi trị giá FOB trong trường hợp sử dụng tiêu chí RVC được tính theo công thức quy định tại Điều 5 Phụ lục Iđể xác định xuất xứ hàng hoá.
Điều 25. Sự tương đương giữa C/O giấy và C/O điện tử
- C/O điện tử có thể được nộp, được cấp và được chấp nhận thay thế C/O giấy, với hiệu lực pháp lý tương đương. 
- Các Điều từ 26 đến 30 quy định dưới đây áp dụng cụ thể đối với C/O điện tử và trừ khi có quy định khác trong các Điều từ 26 đến 30, các Điều từ 1 đến 6, 8, 10, 11, 14 đến 16 và 18 đến 24 cũng áp dụng đối với C/O điện tử. 
Điều 26. C/O điện tử
- Để đảm bảo khả năng trao đổi thông tin, các Nước thành viên trao đổi dữ liệu C/O điện tử theo quy định tại tài liệu “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Tài liệu hướng dẫn có thể được cập nhật theo thời gian. 
- Trong trường hợp một Nước thành viên không muốn thực hiện tất cả các quy trình điện tử và các chỉ tiêu thông tin liên quan được quy định trong “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”, Nước thành viên đó thông báo với các Nước thành viên khác, thông qua Ban thư ký ASEAN, những quy trình điện tử và chỉ tiêu thông tinliên quan mà Nước thành viên này muốn thực hiện. 
Điều 27. Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp C/O điện tử
Thay cho khoản 1 Điều 6 Phụ lục này, hồ sơ đề nghị cấp C/O điện tử được chấp nhận, được xác minh là được khai đầy đủ và xác thực theo hình thức điện tử.
Điều 28. Cấp C/O điện tử
- Trong trường hợp ngoại lệ, Người xuất khẩu có thể đề nghị Tổ chức cấp C/O cấp lại C/O điện tử trong vòng 1 năm kể từ ngày cấp C/O điện tử ban đầu. 
- Ngoài những quy định tại tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”, C/O điện tử có thể được NSW của nước thành viên xuất khẩu gửi trực tiếp cho Người xuất khẩu để Người xuất khẩu có thể gửi trực tiếp cho Người nhập khẩu hoặc NSW của Nước thành viên nhập khẩu gửi trực tiếp C/O điện tử cho Người nhập khẩu. 
- Trong trường hợp ngoại lệ, ví dụ, nhưng không giới hạn những lỗi kỹ thuật gây raviệc mất dữ liệu,Nước thành viên nhận C/O điện tử có thể yêu cầu Nước thành viên gửi C/O điện tử truyền lại C/O điện tử. 
- Việc sửa đổi C/O điện tử được thực hiện bằng cách cấp C/O điện tử mới và C/O điện tử trước đó được hủy theo quy trình quy định tại tài liệu“Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. 
Điều 29. Xuất trình C/O điện tử
- Thay cho khoản 1 Điều 13, để được hưởng ưu đãi thuế quan, tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu, Người nhập khẩu phảikhai báo thông tin về số tham chiếu của C/O điện tử trên tờ khai hải quan nhập khẩu, nộp kèmtheo các chứng từ chứng minh (như hóa đơn thương mại và vận tải đơn chở suốt được cấp trên lãnh thổ của Nước thành viên xuất khẩu trong trường hợp hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước trung gian không phải là Nước thành viên theo quy định tại Điều 21 của Phụ lục này) và các tài liệu khác theo quy định của pháp luật Nước thành viên nhập khẩu. 
- 
Cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể tạo ra Phản hồi Hải quan điện tửhiển thị tình trạng sử dụng C/O điện tử phù hợp với hướng dẫn thực hiện thông điệp 336 đối với Phản hồi Hải quan điện tử quy định tại “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp và Đặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Tình trạng sử dụng, nếu được tạo ra, sẽ được truyền bằng phương thức điện tử thông qua ASW tới Tổ chức cấp C/O của nước thành viên xuất khẩu ngay sau khi nhập khẩu hoặc khi Phản hồi Hải quan điện tử được tạo ra, trong thời hạn hiệu lực của C/O điện tử. 
- 
Trong trường hợp C/O điện tử bị cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu từ chối, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu phải: - Tạo ra Phản hồi hải quan điện tử hiển thị việc từ chối và các lý do từ chối, bao gồm lý do từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan theotài liệu “Hướng dẫn Thực hiện thông điệp vàĐặc tả xử lý C/O mẫu D ATIGA điện tử”. Phản hồi hải quan, nếu được tạo ra, sẽ được truyền bằng phương thức điện tử thông qua ASW tới Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu trong khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày kể từ ngày nhận được C/O điện tử; hoặc 
- Trong trường hợp không áp dụng quy định nêu tại điểm a khoản 3 Điều này, cơ quan Hải quan của Nước thành viên nhập khẩu có thể thông báo cho Tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu bằng văn bản những lý do từ chối ưu đãi thuế quan cùng với số tham chiếu của C/O điện tử trong khoảng thời gian hợp lý nhưng không quá 60 ngày. 
 
- Trong trường hợp C/O điện tử bị từ chối như nêu tại khoản 3 Điều này, cơ quan Hải quan Nước thành viên nhập khẩu có thể chấp nhận và xem xét các giải trình của Tổ chức cấp C/O và đánh giá lại liệu C/O điện tử đó có được chấp nhận cho hưởng thuế suất ưu đãi hay không. Các giải trình của Tổ chức cấp C/O phải chi tiết và lý giải được những vấn đề mà Nước thành viên nhập khẩu đã đưa ra để từ chối cho hưởng ưu đãi. 
Điều 30. Lưu trữ và duy trì dữ liệu hồ sơ C/O điện tử
- Để phục vụ việc kiểm tra xuất xứ hàng hóa theo Điều 18 và Điều 19 Phụ lục này, Người sản xuất và/ hoặc Người xuất khẩu khi đề nghị cấp C/O điện tử phải lưu trữ chứng từ đề nghị cấp C/O điện tửtrong thời hạn5 năm kể từ ngày được cấp C/Ođiện tử theo quy định của pháp luật Nước thành viên xuất khẩu. 
- Tổ chức cấp C/O lưu trữ hồ sơ đề nghị cấp C/Ođiện tử và các chứng từ liên quan tới việc cấp đó trong thời hạn 5 năm kể từ ngày cấp. 
- Thông tin liên quan đến hiệu lực của C/Ođiện tử sẽ được người có thẩmquyền của Tổ chức cấp C/Ocung cấp theo yêu cầu của Nước thành viên nhập khẩu. 
- Thông tin trao đổi giữa các Nước thành viên liên quan phải được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho việc xác nhận tính hợp lệ của C/O điện tử./. 






| Phụ lục VIII | |
| MẪU C/O MẪU D | |
| (Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 | |
| của Bộ trưởng Bộ Công Thương) | |
| Original (Duplicate/Triplicate) | |
| Reference No. | |
| 1. Goods consigned from (Exporter's business name, | ASEAN TRADE IN GOODS AGREEMENT/ | 
| address, country) | ASEAN INDUSTRIAL COOPERATION SCHEME | 
| CERTIFICATE OF ORIGIN | |
| (Combined Declaration and Certificate) | |
| 2. Goods consigned to (Consignee's name, address, | FORM D | 
| country) | Issued in | 
| (Country) | |
| See Overleaf Notes | |
| 3. Means of transport and route (as far as known) | 4. For Official Use | 
| Departure date | Preferential Treatment Given Under ASEAN | 
| Trade in Goods Agreement | |
| Vessel's name/Aircraft etc. | Preferential Treatment Given Under ASEAN | 
| Industrial Cooperation Scheme | |
| Preferential Treatment Not Given (Please | |
| Port of Discharge | state reason/s) | 
| .................................................................................. | |
| Signature of Authorised Signatory of the Importing | |
| Country | |


338
| 5. Item number | 6. Marks and numbers on packages | 7. Number and type of packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS number of the importing country) | 8. Origin criterion (see Overleaf Notes) | 9. Gross weight or other quantity and value (FOB) where RVC is applied | 10. Number and date of invoices | 
| 11. Declaration by the exporter The undersigned hereby declares that the above details and statement are correct; that all the goods were produced in ............................................................. (Country) and that they comply with the origin requirements specified for these goods in the ASEAN Trade in Goods Agreement for the goods exported to ............................................................. (Importing Country) ............................................................. Place and date, signature of authorised signatory | 12. Certification It is hereby certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the exporter is correct. ................................................................................ Place and date, signature and stamp of certifying authority | ||||

| 13 | |
| 
 | □ Exhibition | 
| 
 | 
 | 
| 
 | 
 | 
| 
 | |
  
	
OVERLEAF NOTES
- 
Member States which accept this form for the purpose of preferential treatment under the ASEAN Trade in Goods Agreement (ATIGA) or the ASEAN Industrial Cooperation (AICO) Scheme: BRUNEI DARUSSALAM CAMBODIA INDONESIA LAO PDR MALAYSIA MYANMAR PHILIPPINES SINGAPORE THAILAND VIETNAM 
- 
CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treatment under the ATIGA or the AICO Scheme are that goods sent to any Member States listed above must: - fall within a description of products eligible for concessions in the country of destination; 
- comply with the consignment conditions in accordance with Article 32 (Direct Consignment) of Chapter 3 of the ATIGA; and 
- comply with the origin criteria set out in Chapter 3 of the ATIGA. 
 
- 
ORIGIN CRITERIA: For goods that meet the origin criteria, the exporter and/or producer must indicate in Box 8 of this Form, the origin criteria met, in the manner shown in the following table: Circumstances of production or manufacture in the first country named in Box 11 of this form Insert in Box 8 (a) Goods wholly obtained or produced in the exporting Member State satisfying Article 27 (Wholly Obtained) of the ATIGA “WO” (b) Goods satisfying Article 28 (Non-wholly obtained) of the ATIGA Percentage of Regional Value Content, example “40%” The actual CTC rule, example “CC” or “CTH” or “CTSH” “SP” The actual combination criterion, example “CTSH + 35%” (c) Goods satisfying paragraph 2 of Article 30 (Partial Cumulation) of the ATIGA “PC x%”, where x would be the percentage of Regional Value Content of less than 40%, example “PC 25%” - Regional Value Content 
 - Change in Tariff Classification 
 - Specific Processes 
 - Combination Criteria 
 432 
- EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar articles of different sizes or spare parts are sent. 
- DESCRIPTION OF PRODUCTS: The description of products must be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the Customs Officers examining them. Name of manufacturer and any trade mark shall also be specified. 
- HARMONISED SYSTEM NUMBER: The Harmonised System number shall be that of in ASEAN Harmonised Tariff Nomenclature (AHTN) Code of the importing Member State. 
- EXPORTER: The term “Exporter” in Box 11 may include the manufacturer or the producer. 
- FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the importing Member State must indicate () in the relevant boxes in column 4 whether or not preferential treatment is accorded. 
- MULTIPLE ITEMS: For multiple items declared in the same Form D, if preferential treatment is not granted to any of the items, this is also to be indicated accordingly in box 4 and the item number circled or marked appropriately in box 5. 
- THIRD COUNTRY INVOICING: In cases where invoices are issued by a third country, “the Third Country Invoicing” box should be ticked (√) and such information as name and country of the company issuing the invoice shall be indicated in box 7. 
- BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In cases of Back-to-Back CO, in accordance with Rule 11 (Back-to-back CO) of Annex 8 of the ATIGA, the “Back-to- Back CO” box should be ticked (√). 
- EXHIBITIONS: In cases where goods are sent from the exporting Member State for exhibition in another country and sold during or after the exhibition for importation into a Member State, in accordance with Rule 22 of Annex 8 of the ATIGA, the “Exhibitions” box should be ticked (√) and the name and address of the exhibition indicated in box 2. 
- ISSUED RETROACTIVELY: In exceptional cases, due to involuntary errors or omissions or other valid causes, the Certificate of Origin (Form D) may be issued retroactively, in accordance with paragraph 2 of Rule 10 of Annex 8 of the ATIGA, the “Issued Retroactively” box should be ticked (√). 
- ACCUMULATION: In cases where goods originating in a Member State are used in another Member State as materials for finished goods, in accordance with paragraph 1 of Article 30 of the ATIGA, the “Accumulation” box should be ticked (√). 
- PARTIAL CUMULATION (PC): If the Regional Value Content of the material is less than forty percent (40%), the Certificate of Origin (Form D) may be issued for cumulation purposes, in accordance with paragraph 2 of Article 30 of the ATIGA, the “Partial Cumulation” box should be ticked (√). 
- DE MINIMIS: If a good that does not undergo the required change in tariff classification does not exceed ten percent (10%) of the FOB value, in accordance with Article 33 of the ATIGA, the “De Minimis” box should be ticked (√). 
Phụ lục X
DANH MỤC CÁC TỔ CHỨC CẤP C/ O
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BCT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

| STT | Tên đơn vị | Mã số | 
| 1 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội | 01 | 
| 2 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh | 02 | 
| 3 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng | 03 | 
| 4 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai | 04 | 
| 5 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Phòng | 05 | 
| 6 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương | 06 | 
| 7 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu | 07 | 
| 8 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn | 08 | 
| 9 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh | 09 | 
| 10 | Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội | 31 | 
| 11 | Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | 32 | 
| 12 | Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng TP. Hải Phòng | 33 | 
432
| 13 | Ban quản lý các Khu công nghiệp và chế xuất Đà Nẵng | 34 | 
| 14 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên | 35 | 
| 15 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ | 36 | 
| 16 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh | 38 | 
| 17 | Ban quản lý các khu kinh tế Quảng Ninh tỉnh Quảng Ninh | 40 | 
| 18 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương | 41 | 
| 19 | Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa | 42 | 
| 20 | Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An | 43 | 
| 21 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh | 44 | 
| 22 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Thừa Thiên Huế | 45 | 
| 23 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam | 46 | 
| 24 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi | 47 | 
| 25 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Phú Yên | 49 | 
| 26 | Ban quản lý Khu Kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hoà | 50 | 
| 27 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Thuận | 51 | 
| 28 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai | 53 | 
| 29 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu | 54 | 
| 30 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An | 55 | 
| 31 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh | 56 | 
| 32 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương | 57 | 
| 33 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang | 58 | 
| 34 | Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ | 59 | 
| 35 | Ban quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp | 60 | 
| 36 | Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Long | 61 | 
| 37 | Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi | 62 | 
| 38 | Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore | 63 | 
| 39 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị | 64 | 
| 40 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang | 66 | 
| 41 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước | 67 | 
| 42 | Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Kon Tum | 68 | 
| 43 | Ban quản lý Khu công nghệ cao TP. Hồ Chí Minh | 69 | 
| 44 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên | 70 | 
| 45 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai | 71 | 
| 46 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình | 72 | 
434
| 47 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hoá | 73 | 
| 48 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An | 74 | 
| 49 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang | 75 | 
| 50 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ | 76 | 
| 51 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương | 77 | 
| 52 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên | 78 | 
| 53 | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định | 79 | 
| 54 | Phòng quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hoà | 80 | 
| 55 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang | 82 | 
| 56 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Nam Định | 83 | 
| 57 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình | 84 | 
| 58 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh | 85 | 
| 59 | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình | 86 | 
