Open navigation

Công văn 5221/TCT-QLN Thực hiện kết luận của Thanh tra Chính phủ


BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC THUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


---------------

Số: 5221/TCT-QLN

V/v thực hiện kết luận của Thanh tra Chính phủ

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2016


Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương


Triển khai thực hiện Kết luận số 2250/KL-TTCP ngày 30/8/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động thanh tra, kiểm tra chống thất thu NSNN đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh; Kết luận số 2386/KL-TTCP ngày 16/9/2016 của Thanh tra Chính phủ về việc chấp hành chính sách, pháp luật trong hoạt động thanh tra, kiểm tra chống thất thu NSNN đối với Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế và Cục Thuế thành phố Hà Nội; Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nghiêm túc thực hiện các nội dung sau:


  1. Về việc đôn đốc nợ thuế


    Cục Thuế thực hiện rà soát lại và tính tiền chậm nộp, ban hành đầy đủ, đúng hạn Thông báo tiền thuế nợ, tiền phạt và tiền chậm nộp (Thông báo 07/QLN), bao gồm tất cả các khoản nợ thuế, phí và các khoản nợ liên quan đến đất gửi người nộp thuế .


    Đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện ban hành ngày thông báo 07/QLN đối với 844 trường hợp đã hết nợ tại thời điểm 30/9/2014 nhưng tính thiếu tiền chậm nộp là

    19.470 trđ (theo số liệu Cục Thuế đã xác nhận với Đoàn Thanh tra Chính phủ).


  2. Về việc cưỡng chế nợ thuế


    Thực hiện các biện pháp cưỡng chế đối với người nộp thuế còn nợ thuế theo đúng quy định tại Thông tư 215/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế và điểm 4 công văn số 14451/BTC-TCT ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính.


  3. Về theo dõi các khoản nợ liên quan đến đất


Thực hiện rà soát tất cả các khoản nợ liên quan đến đất, đưa vào quản lý, theo dõi và tính tiền chậm nộp đầy đủ tại ứng dụng quản lý thuế tập trung (TMS). Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải chịu trách nhiệm trước Tổng cục nếu vẫn để xảy ra tình trạng không tổng hợp đầy đủ các khoản nợ liên quan đến đất vào ứng dụng TMS.


Đối với 144 đơn vị của 24 Cục Thuế (theo biểu đính kèm) do Thanh tra Chính phủ phát hiện tính thiếu tiền chậm nộp tiền sử dụng đất, Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế thực hiện rà soát, tính tiền chậm nộp tiền sử dụng đất và thông báo cho người nộp thuế biết để thực hiện nộp

đầy đủ vào NSNN. Báo cáo kết quả bằng văn bản về Tổng cục Thuế và qua địa chỉ email [email protected] trước ngày 20/11/2016.


Đối với các dự án phát sinh các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nhưng do thời gian giải phóng mặt bằng kéo dài hoặc do cơ quan quản lý nhà nước chậm xác định nghĩa vụ thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất nên người nộp thuế chưa nộp, phải kịp thời báo cáo UBND và các cơ quan chức năng ban hành quyết định.


Trường hợp người sử dụng đất cố tình không thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và đã bị xử phạt vi phạm hành chính mà không chấp hành thì báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định tại điểm g Khoản 1 Điều 64 Luật đất đai năm 2013.


Đối với Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh, rà soát để thực hiện tính tiền chậm nộp và ban hành Thông báo 07/QLN, cưỡng chế nợ thuế đối với 10 tổ chức và 638 hộ gia đình nợ tiền đất quá hạn phải tính chậm nộp nhưng Cục Thuế chưa tính, số tiền chậm nộp phải nộp NSNN tăng thêm tính đến 30/9/2014 là 104.294 trđ (trong đó 10 tổ chức là 3.581 trđ, 638 hộ gia đình, cá nhân là 100.713 trđ - theo số liệu Cục Thuế đã xác nhận với Đoàn Thanh tra Chính phủ).


Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương biết và thực hiện./.



Nơi nhận:

  • Như trên;

  • Vụ Thanh tra (để phối hợp);

  • Vụ PC-TCT;

  • Lưu: VT, QLN(2b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG 

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG


Phi Vân Tuấn

BIỂU SỐ 8


TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ CÒN THIẾU TIỀN PHẠT CHẬM NỘP TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Kết luận thanh tra số 2386/KL-TTCP ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ)


Đơn vị tính: nghìn đồng



STT


Đơn vị sử dụng đất


Mã số thuế


Số tiền phạt do Thanh tra Chính phủ tính


Số tiền phạt do cơ quan thuế tính đã báo cáo


Chênh lệch giữa số tiền do Thanh tra Chính phủ tính và cơ quan Thuế theo dõi

Phân nhóm

Doanh nghiệp có công văn đề nghị thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng, DN bị bắt …. nhưng cơ quan Thuế không theo dõi tiền phạt chậm nộp


Cơ quan Thuế không theo dõi tiền phạt chậm nộp


Theo dõi thiếu tiền phạt chậm nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)


Bà Rịa Vũng Tàu









1

Công ty TNHH Khang Linh


3500487281


2,391,491



2,391,491


2,391,491




2

Công ty TNHH Khang Linh


3500487281


179,613



179,613


179,613




3

Công ty CP Vốn Thái Thịnh


0303171318


9,040,355



9,040,355


9,040355




4

Tổng công ty Khí VN - Công ty TNHH Một thành viên


3500102710


13,803,795


11,642,780


2,161,015


2,161,015




5

Công ty CP Lạc Việt


3500612824


390,131



390,131



390,131



6

Công ty CP Đóng tàu và Dịch vụ Cảng Mỹ Xuân


3500810840


18,177,573


10,513,352


7,664,22 1


7,664,221




7

Công ty CP Tam Thắng


3500456533


3,148,776


2,438,526


710,250


710,250




8

Công ty CP TM DL Tân Thành


3500696246


1,121,757


899,242


222,515





9

Công ty TNHH Trung Quý


3700550607


2,352,481



2,352,481


2,352,481




10

Doanh nghiệp tư nhân An Sơn


3500870060


11,251,869



11,251,869


11,251,869



11

Công ty CP DV

3500826946

285,155


285,155

285,155





Hậu Cần Tân Cảng









12

Công ty TNHH Thủy Hoàng


3500446020


9,872,680



9,872,680


9,872,680




13

Công ty TNHH một thành viên DV lữ hành An Lộc Sơn


0305683054


7,869,988



7,869,988



7,869,988



14

Công ty CP du lịch Biển Xanh


3500521260


6,682,341



6,682,341



6,682,341



15

Công ty CP Thiên Bình Minh


3500102541


12,968



12,968



12,968


16

DNTN Minh Tuấn

3500100015

561,496


561,496


561,496



17

Công ty TNHH Hoàn Cầu



4,670,205



4,670,205



4,670,205



18

Công ty CP Thành Chi



1,688,852



1,688,852



1,688,852



19

Công ty TNHH TV

& KD Nhà Đạt Gia



9,683,698



9,683,698



9,683,698



Bạc Liêu









20

Công ty CP XD&PT Nhà Bạc Liêu


1900130638


4,232



4,232


4,232




Bình Định









21

Công ty TNHH Nhà nước MTV Khảo sát và XD


100107123


4,621,386



4,621,386



4,621,386



22

Trường Đại học Quang Trung


4100621745


4,489,238



4,489,238



4,489,238



23

Công ty CP Kim Triều


4100568900


14,919,669



14,919,669



14,919,669



24

Công ty CP KS và Năng lượng An Phú


4100822152


13,547,112



13,547,112



13,547,112



Bình Phước









25

Công ty TNHH Xuân Phước



439,226



439,226



439,226


26

Bình Thuận


-


-





27

Tập đoàn Viễn thông Quân đội


0100109106


46,598



46,598



46,598



28

Công ty CP Hoàng Thắng


3400817810


49,987



49,987



49,987



Bến Tre








29

Công ty CP Đông


659,465

439,837

219,628

219,628





Phương








Đà Nẵng








30

Ban Quản lý dự án 98 Bộ Quốc phòng

- Khu 38 phường Mỹ An



1,952,721



1,952,721


1,952,721



31

Công ty TNHH Lâm Phú - Khu ngã 3 đường Hà Hồi và đường Nguyễn Chích, P.Hòa Minh


0400632853


1,897,663



1,897,663


1,897,663



32

Công ty CP Quốc Cường Gia Lai - Khu CC1-4 Trung Nghĩa


5900409387


8,514,823



8,514,823


8,514,823



33

Công ty TNHH TM và DV P.U.F.O.N.G - Khu

trú bão và neo đậu tàu thuyền Thọ Quang


0401202500


1,902,876



1,902,876


1,902,876



34

Công ty CP Đầu tư Tài chính Bảo hiểm dầu khí - Khu đất dọc theo đường Võ Chí Công, Hòa Quý.


0102469707


17,801,011



17,801,011


17,801,011



35

Công ty CP Biển Tiên Sa



4,771,348



4,771,348


4,771,348



Đắc Lắc








36

Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thái Bình Dương


6001049256


117,107



117,107


117,107



Đắc Nông








37

Công ty CP XNK Hải Linh


6400224693


113,364



113,364


113,364



Đồng Nai








38

HTX TM XV Xuân

Định


3600959509


2,781,281



2,781,281


2,781,281



39

Tổng Công ty CNTP Đồng Nai


3600253505


268,002



268,002


268,002



40

Công ty TNHH Cơ Khí Đóng Tàu Hà Đức


0301719648-

001


1,063,868



1,063,868


1,063,868



41

Công ty CP phát triển Hạ Tầng Sài


0302396855


18,493,591



18,493,591


18,493,591




Gòn









42

Công ty TNHH Địa Ốc Chợ Lớn


3600525491


8,673,966



8,673,966



8,673,966



43

Công ty CP Đệ Tam


0303118498


23,843,128



23,843,128



23,843,128



44

Công ty CP Bái Tử Long



178,508



178,508



178 508



45

Công ty CP đầu tư Sen Việt Công Thương


3602091320


202,694



202,694



202,694



46

Công ty TNHH Nhật Tường



333,119



333,119



333,119



47

Công ty TNHH Hoàng Thế Mỹ


3601045120


9,858,857



9,858,857



9,858,857



48

Công ty TNHH Tú Hoàng


0303456169


-



-



-



49

Công ty TNHH Tân Thiên Nhiên


3600648510


3,495,068



3,495,068



3,495,068



50

Công ty CP Đinh Thuận



2,682,732



2,682,732



2,682,732



51

Công ty CP Xăng dầu Tín Nghĩa


3601038204


1,977,622



1,977,622



1,977,622



52

Công ty CP Dịch vụ Sonadezi



12,148



12,148



12,148



53

Công ty TNHH Bảo Cường


0303648551


283,536



283,536



283,536



54

Công ty CP Cảng Đồng Nai


3600334112


481,847



481,847



481,847



55

Công ty TNHH Việt Thuận Thành


0302885775


24,874,291



24,874,291



24,874,291



56

Công ty CP bất động sản Vạn Lợi Phát


3602443879


1,861,050



1,861,050



1,861,050



57

Công ty CP Tràng An


3600726455


1,103,004



1,103,004



1,103,004



58

HTX DV NN &

XD Long Hưng


3600609543


4,784,814



4,784,814



4,784,814



59

Công ty TNHH Trúc Hưng



1,085,109



1,085,109



1,085,109



60

Công ty CP Đầu tư Xây dựng Toàn Lộc



2,130,712



2,130,712



2,130,712



61

Công ty CP Kim Khí Long An



1,185,760



1,185,760



1,185,760




62

Công ty CP bất động sản Vạn Lợi Phát



1,858,996



1,858,996


1,858,996


63

Công ty CP Thống Nhất



146,681,023



146,681,023


146,681,023


Đồng Tháp







64

Công ty CP TMSX Á Châu


1400585443


127,934


67,639


60,295


60,295


65

Công ty CP XDCTGT 586


0302293747


3,746,636


-


3,746,636


3,746,636


66

Công ty CP XNK Tám Lợi


1400625086


796,819


-


796,819


796,819


67

Công ty CP Vinafood 1 Sơn La


5500208911


158,571


-


158,571


158,571


Hà Nam







68

Công ty CP Hưng Hòa


0101415699


2,017,771



2,017,771


2,017,771


Hậu Giang







69

Công ty TNHH Thanh Bình


6300005017


270,654


268,812


1,842


1,842


70

Công ty TNHH Chế Biến Thủy Sản Minh Phú Hậu Giang


6300033769


5,252,473



5,252,473


5,252,473


71

Công ty TNHH TM SX Quốc Hưng


6300059213


536,756



536,756


536,756


Lào Cai







72

Công ty CP ĐTXD TM Đông Xuân



1,482,700



1,482,700


1,482,700

73

Công ty CP 573


11,056,203


11,056,203

11,056,203


Kiên Giang







74

DNTN Thủy sản Kim Hương


1701636726


19,359



19,359


19,359


75

Công ty CP Thực phẩm Bim


5700662777


275,515



275,515


275,515


76

Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Xây dựng KG



121,693



121,693


121,693


77

Công ty TNHH MTV Nam Dương



376,909



376,909


376,909


78

Công ty CP Tập đoàn Nam Cường



2,928,201



2,928,201


2,928,201



Hà Nội









79

Công ty CP Du lịch TM Hòa Giang



51,472



51,472



51,472



Long An









80

Công ty TNHH Hoàng Thông Diệu


0304480608


169,988



169,988



169,988



Ninh Bình









81

Công ty TNHH XNK Đông Thành


2700283822


4,371,363



4,371,363


4,371,363




Phú Thọ









82

Công ty CP ĐTXD

& PT LILAMA

(Dự án Trầm sào)


0101367050


968,284



968,284



968,284



83

Công ty CP ĐTXD

& PT LILAMA

(Dự án Nam Đồng mạ)


0101367051


93,492



93,492



93,492



84

Công ty TNHH phát triển Hùng Vương


2600249063


1,688,435



1,688,435



1,688,435



85

Công ty CP SX TM Hữu Nghị


2600328621


2,272,174



2,272,174



2,272,174



86

Công ty CP ĐT & PT nhà Phú Thọ


2600117596


264,166



264,166



264,166



87

Công ty CP ĐT Hải Hà LAND


2600394575


349,148



349,148



349,148



88

Công ty TNHH Phú Thọ Xanh


2600348402


465,620



465,620



465,620



89

Công ty CP TM và SX Sông Lô


2600636922


1,142,431



1,142,431



1,142,431



90

Công ty CP Hóa dầu và Nhiên liệu sinh học Dầu Khí


102594419


82,872



82,872



82,872



91

DNTN Long Dương


2600259801


312,148


119,350


192,798




192,798


92

Công ty TNHH Trà Khánh Linh


2600643567


154,628


23,701


130,927




130,927


93

Công ty TNHH Việt Quang


2600424075


1,105,951


720,186


385,765




385,765


94

Công ty TNHH Huy Hoàng


2600203238


325,304


323,994


1,310




1,310


95

Công ty TNHH TMTH Hoàng Phát


2600373952


408,316


212,361


195,955




195,955


96

DNTN Phúc Hưng

2600331166

260,935

203,144

57,791

57,791


97

Công ty CP Trường Thành


2600421973


207,483



207,483


207,483


98

Công ty TNHH Anh Thư


2600306353


471,686



471,686


471,686


99

Công ty TNHH Đại Hà Phú Thọ


2600279050


15,874,552


427,700


15,446,852


15,446,852


100

Đoàn Luật sư Phú Thọ



426,203



426,203


426,203


101

Công ty TNHH Sơn Hải


2600197697


10,097,725



10,097,725


10,097,725


102

Công ty CP Tiền Nghĩa Lĩnh


2600304243


544,505



544,505


544,505


103

Công ty CP An Thịnh


2600682485


2,687,748



2,687,748


2,687,748


104

Công ty TNHH TM

& SX Linh Anh


2600379577


9,239,703



9,239,703


9,239,703


105

Công ty CP Bia, rượu Hùng Vương


2600279124


706,400



706,400


706,400


106

Công ty TNHH Cát Vàng


2600314379


191,895



191,895


191,895


107

Công ty CPTM và DL Quang Dũng


2600304885


83,968



83,968


83,968


108

Công ty TNHH Vũ Thành Phát


2600304194


235,575



235,575


235,575


109

Công ty TNHH Hòa Mến


2600261310


189,063



189,063


189,063


110

Công ty CP Hưng Thịnh


2600347014


64,974



64,974


64,974


111

Công ty TNHH Kim Thành Nam


2600326039


40,784



40,784


40,784


112

Công ty CP XDTM và DV Phú Đức


2600362044


1,151,895



1,151,895


1,151,895


113

Công ty CP XDTM Quang Trung


2600314548


655,600



655,600


655,600


114

Công ty CP ĐTTV XD Phú An Hà Nội


0105006175


388,329



388,329


338,329


115

Công ty TNHH XD Hải sơn


2600279477


285,004



285,004


285,004


116

Công ty TNHH Ngọc Khánh


2600377883


123,232



123,232


123,232

117

Công ty TNHH

2600265756

702,681


702,681

702,681



Thắng Lợi






118

Công ty CP Nhà Vàng


0102248874 612,412


612,412


612,412


119

Công ty TNHH 26- 3


2600298575 16,921


16,921


16,921


120

Công ty TNHH Hưng Thịnh


2600270876 274,999


274,999


274,999


121

Công ty TNHH Hà Trang


2600248285 67,976


67,976


67,976


122

Công ty TNHH Thống Lâm


2600434884 167,924


167,924


167,924


Quảng Nam






123

Công ty CP Thương mại Hùng Cường


0301340401 5,84


9,818


5,849,818


5,849,818


124

Công ty CP Giao thông Vận tải Quảng Nam


4000293515 4,58


1,829


4,581,829


4,581,829


Quảng Ngãi






125

Tổng Côn ty ĐT và phát triển nhà và Đô Thị - Công ty TNHH


11,91


6,316 9,989,000


1,927,316


1,927,316


Quảng Ninh






126

CHI NHÁNH CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 507 TẠI QUẢNG NINH


6000235274- 1,21

019


9,508


1,219,508


1,219,508


127

CHI NHÁNH CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 507 TẠI QUẢNG NINH


6000235274- 9,20

019


8,922


9,208,922


9,208,922


128

CÔNG TY TNHH 1 TV VIỆT MỸ HẠ LONG


5700463034 24,35


6,074


24,356,074


24,356,074


129

Công ty CP HẠ LONG MONACO


5700496495 10,72


9,212


10,729,212


10,729,212


130

CÔNG TY LIÊN DOANH ĐỊA ỐC VIỆT HÀN


5700530361 15,17


7,129


15,177,129


15,177,129


131

CÔNG TY CP QUẢNG THÁI


0200429290 60,55


9,115


60,559,115


60,559,115

132

CÔNG TY TNHH

5700305824 16,16

6,888

16,166,888

16,166,888



NGỌC HÀ









133

CÔNG TY TNHH TRUNG CHÍNH


5700495117


868,104



868,104


868,104




134

CÔNG TY TNHH HOA NHÂN


5700387841


3,562,954



3,562,954


3,562,954




135

Công ty TNHH TẬP ĐÀON XUÂN LÂM


5701331048


3,243,394



3,243,394


3,243,394




Thái Nguyên









136

Công ty CP hỗ trợ PTCN Detech (KDC số 9, P.PĐP)


0101314443


3,074,234


290,565


2,783,669




2,783,669

137

Công ty CP Kevin

0103697512

170,079


170,079


170,079



138

Công ty CP XNK Anh Thu



85,695



85,695



85,695



Vĩnh Long









139

DNTN Hồ Tân Phước Hưng


1500321638


2,936,252



2,936,252



2,936,252



140

Công ty CP TV- DM-DV địa ốc Hoàng Quân Mê Kông



798,889



798,889



798,889



141

Công ty TNHH TNHH TM XD

Việt Úc



1,960,337



1,960,337



1,960,337



Trà Vinh









142

Công ty CP Công nghệ & Giáo dục Nguyễn Hoàng



89,650



89,650



89,650



Vĩnh Phúc









143

Công ty CP xây dựng và phát triển hạ tầng Tây Hồ


2500233599


724,999


511,174


213,825




213,825


144

Công ty CP Tập đoàn giáo dục UNIS


0102356982


3,335,248


491,092


2,844,156




2,844,156


Tổng số


709,006,583

39,582,456

669,434,128

238,534,701

406,482,201

241,184,710

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.