Open navigation

Quyết định 1543/QĐ-TCHQ Định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh đối với Quản lý hàng hóa tại cảng hàng không


BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 1543/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2017



QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI ĐỐI VỚI QUẢN LÝ HÀNG HÓA TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006; Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng hàng không.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Như Điều 3;

  • Bộ Tài chính (để b/c);

  • Lưu: VT, CNTT (3b).

    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG

 PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG


Nguyễn Công Bình

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI ĐỐI VỚI QUẢN LÝ HÀNG HÓA TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Chương 1

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh


Quy định này quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với quản lý hàng hóa tại cảng hàng không.


Điều 2. Quy định áp dụng


Định dạng thông điệp dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan với hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.


Điều 3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin


Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.


XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.


Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.


Thuộc tính của 1 thành phần: Cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.


Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.


Chi tiết về chuẩn kết nối trao đổi thông tin giữa hệ thống Hải quan với Hệ thống của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy định này.

Chương 2


TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 4. Trách nhiệm của Tổng cục Hải quan (Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan)


  1. Phối hợp với các Cục hải quan địa phương, doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trong việc xây dựng phần mềm tiếp nhận và tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của hệ thống này với các định dạng thông điệp dữ liệu tạm thời.


  2. Tuyên truyền, phổ biến đến các doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi xây dựng phần mềm có đủ năng lực công nghệ thông tin về các định dạng thông điệp dữ liệu để thực hiện truyền nhận, xử lý dữ liệu với cơ quan hải quan;


  3. Thông báo các phiên bản cập nhật mới của định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi khi có phát sinh thay đổi;


  4. Xây dựng phần mềm tiếp nhận, tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của cơ quan Hải quan.


Điều 5. Trách nhiệm của Cục Hải quan tỉnh, thành phố


Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố có trách nhiệm:


  1. Thông báo cho doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trên địa bàn về việc:


    1. Bảo đảm bí mật về tên, mật khẩu và các thông tin có liên quan đến việc trao đổi, xử lý thông tin được cơ quan Hải quan cấp;


    2. Không sử dụng các phần mềm bất hợp pháp và các hành vi xâm hại khác làm hư hỏng hệ thống máy tính và dữ liệu của cơ quan Hải quan;


    3. Xây dựng phần mềm tiếp nhận, tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.


  2. Tuyên truyền, phổ biến quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi;


  3. Chủ động áp dụng các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trong việc xây dựng phần mềm kết nối, trao đổi, xử lý dữ liệu với hệ thống thông tin Hải quan.


Điều 6. Điều khoản thi hành


Trong quá trình tổ chức thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan) để được hướng dẫn, chỉ đạo.

PHỤ LỤC


CHUẨN KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA HỆ THỐNG HẢI QUAN VỚI HỆ THỐNG CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

PHẦN I. PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI TRAO ĐỔI THEO GÓI DỮ LIỆU

  1. Tiêu chuẩn chung


    • Phương thức kết nối: Hải quan thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response) qua địa chỉ Web Service được doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi publish ra Internet.


    • Phương thức xác thực thông điệp: XML Signature (Doanh nghiệp kho, bãi phải cung cấp thông tin chữ ký số sử dụng để thực hiện các nghiệp vụ xác thực, bảo mật).


    • Kiểu thông điệp trao đổi: XML DataFormat.


    • Phương thức nén dữ liệu thông điệp: Base 64 Encoding.


    • Yêu cầu kỹ thuật về cơ chế trao đổi:




    • Yêu cầu về giao thức kết nối trao đổi thông tin: đóng gói SOAP trao đổi qua https


      • Yêu cầu về thời gian response khi nhận được request từ hệ thống của cơ quan Hải quan: 5 giây


      • Yêu cầu tiếp nhận được thông điệp của cơ quan Hải quan với kích thước dữ liệu tối đa: 4Mb.


        - Yêu cầu cơ sở dữ liệu lưu trữ dữ liệu: Oracle


  2. Chuẩn thông điệp

    TT

    Thông tin

    Mã thông điệp

    Mô tả

    1

    Request

    -

    Chuẩn XML khi HQ gửi thông tin cho DN

    2

    Response

    -

    Chuẩn XML khi DN trả phản hồi cho HQ

    3

    DS Cap Dinh Danh

    11-11

    Danh sách hàng hóa được gắn số định danh

    4

    DS Soi Chieu

    12-11

    Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau

    5

    DS Hang Qua KVGS

    13-11

    Thông tin thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS

    6

    Trang Thai ToKhai

    14-11

    Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai

    7

    Kho Phan Hoi

    99/00

    Doanh nghiệp kho, bãi trả phản hồi cho Hải quan

    1. Chuẩn XML khi Hải quan gửi thông tin cho Doanh nghiệp kho, bãi



      STT



      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)

      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)

      1

      Envelope


      1



      none


      2

      Header


      2



      none


      3

      Reference


      3



      none


      4


      version

      4

      Phiên bản message

      1

      an..10




      5


      messageId

      4

      Định danh message

      1

      an36

      GUID {sdfdsfds-fsw435fds- sdfdsfw43-fdsfdf}

      6

      From


      3



      none


      7


      name

      4

      Tên người gửi

      1

      an..255

      TCHQ

      8


      identity

      4

      Mã người gửi

      1

      An..20

      Mã định danh TCHQ


      9

      To


      3



      none


      10


      name

      4

      Tên người nhận

      1

      an..255

      Tên doanh nghiệp

      11


      identity

      4

      Mã người nhận

      1

      An..20

      Mã số thuế doanh nghiệp

      12

      Subject


      3



      none




      13




      type



      4



      Loại message



      1



      n2

      Loại thông điệp

      11: Danh sách hàng hóa được gắn số định danh

      12: Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau

      13: Thông tin thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS

      14: Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai



      14




      function



      4

      Chức năng message



      1



      n2



      11: Gửi mới

      15


      reference

      4

      Số tham chiếu

      1

      An..36

      Doanh nghiệp cấp và tự quản lý

      16


      sendDate

      4

      Ngày gửi

      1

      date

      Ngày gửi thông điệp

      17


      warehouseCode

      4

      Mã kho hàng


      an..10

      Mã kho hàng theo VNACCS

      18

      Body


      2



      none


      19

      Content


      3

      Nội dung thông tin

      1

      none




      20



      Signature




      3

      Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content




      none



      Theo chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content


    2. Chuẩn XML khi Doanh nghiệp kho, bãi trả phản hồi cho Hải quan



      STT



      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)

      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)

      1

      Envelope


      1



      none


      2

      Header


      2



      none


      3

      Reference


      3



      none


      4


      version

      4

      Phiên bản message


      1

      an..10




      5


      messageId

      4

      Định danh message


      1

      an36

      GUID {sdfdsfds-fsw435fds- sdfdsfw43-fdsfdf}

      6

      From


      3



      none


      7


      name

      4

      Tên người gửi


      1

      an..255

      TCHQ

      8


      identity

      4

      Mã người gửi


      1

      An..20

      Mã số thuế doanh nghiệp

      9

      To


      3



      none


      10


      name

      4

      Tên người nhận

      1


      an..255

      TCHQ

      11


      identity

      4

      Mã người nhận

      1


      An..20

      Mã định danh TCHQ

      12

      Subject


      3



      none




      13




      type



      4



      Loại message




      1



      n2

      Loại thông điệp phản hồi

      11: Danh sách hàng hóa được gắn số định danh

      12: Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau

      13: Thông tin thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS









      14: Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai



      14




      function



      4



      Chức năng message



      1



      n2

      Loại xử lý:

      99: Thành công

      00: Thất bại

      15


      reference

      4

      Số tham chiếu

      1

      An..36

      Doanh nghiệp cấp và tự quản lý

      16


      sendDate

      4

      Ngày gửi

      1

      date

      Ngày gửi thông điệp

      17


      warehouseCode

      4

      Mã kho hàng


      an..10

      Mã kho hàng theo VNACCS

      18

      Body


      2



      none


      19

      Content


      3

      Nội dung thông tin

      1

      none




      20



      Signature




      3

      Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content




      none



      Theo chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content

    3. Thông tin Hải quan gửi Doanh nghiệp kho, bãi Danh sách hàng hóa trên manifest đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh



      STT



      Tên thẻ (Tag)



      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)



      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)

      1

      Goods


      4




      Có thể lặp

      2


      Flight Number

      4

      Carrier Code + Flight Number: số chuyến (an)

      1

      an..10


      3


      Filght date

      4

      Ngày tàu đến

      1

      datetime


      4


      DecNo

      5

      Số tờ khai (trường hợp hàng XK)

      1

      An..36

      Số tờ khai (trường hợp









      hàng XK)

      5


      GoodsIdentity

      5

      Số định danh hàng hóa

      1

      an..50


      6


      AWB

      5

      Số vận đơn chủ

      1

      An..36

      Số vận đơn chủ



      7




      HAWB



      5



      Số vận đơn thứ cấp



      1



      An..36

      Số vận đơn thứ cấp

      8


      Amount

      5

      Số lượng hàng hóa

      1

      n[..12]p


    4. Thông tin Hải quan gửi thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau



      STT

      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)



      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)

      1

      Goods


      4




      Có thể lặp

      2


      Flight Number

      4

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)

      1

      an..10


      3


      Filght date

      4

      Ngày tàu đến

      1

      datetime


      4


      DecNo

      5

      Số tờ khai (trường hợp hàng XK)

      1

      An..36

      Số tờ khai (trường hợp hàng XK)

      5


      GoodsIdentity

      5

      Số định danh hàng hóa

      1

      an..50


      6


      AWB

      5

      Số vận đơn chủ

      1

      An..36

      Số vận đơn chủ

      7


      HAWB

      5

      Số vận đơn thứ cấp

      1

      An..36

      Số vận đơn thứ cấp

    5. Thông tin Hải quan gửi thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS



      STT

      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)



      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)

      1

      Goods


      4




      Có thể lặp




      2




      Flight Number



      4

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)



      1



      an.. 10


      3


      Filght date

      4

      Ngày tàu đến

      1

      datetime


























      4
















      5


      MovementDate

      5

      Ngày tàu đến

      1

      date

      Ngày tàu đến

      6


      GoodsIdentity

      5

      Số định danh hàng hóa

      1

      an..50

      Số vận đơn chủ

      7


      AWB

      5

      Số vận đơn chủ

      1

      an..36

      Số vận đơn thứ cấp



      8




      HAWB



      5



      Số vận đơn thứ cấp




      an..36

      Số định danh hàng hóa

      9


      Pieces

      5

      Số kiện

      1

      n[..12]p

      Số lượng hàng

      10


      PiecesUnit

      5

      ĐVT số lượng hàng

      1

      an..36

      ĐVT số lượng hàng

      11


      Weight


      Trọng lượng hàng

      1

      n[..12]p




      12




      UnitWeight



      5



      ĐVT trọng lượng hàng



      1



      an..36

      ĐVT trọng lượng hàng

      13


      Description

      5

      Mô tả hàng hóa

      1

      an.. 500

      Mô tả hàng hóa

      14


      Remarks

      5

      Ghi chú khác

      1

      an..500

      Ghi chú khác

      15


      DecNo

      5

      Số tờ khai

      1

      an..36

      Số tờ khai



      16




      DateDec



      5



      Ngày đăng ký tờ khai



      1



      date

      Ngày đăng ký tờ khai



      17




      Customs



      5



      Hải quan đăng ký tờ khai



      1



      an..36

      Hải quan đăng ký tờ khai

      18


      TypeCode

      5

      Mã loại hình

      1

      an..36

      Mã loại hình

      19


      Supervision

      5

      Hải quan giám sát

      1

      an..36

      Hải quan giám sát




      20




      TimeExport



      5



      Thời gian kết xuất dữ liệu



      1



      date

      Thời gian kết xuất dữ liệu



      21




      ResultDec



      5



      Luồng tờ khai



      1



      an..36

      Luồng tờ khai 1: Xanh

      2: Vành

      3: Đỏ



      22




      StatusDec



      5



      Trạng thái tờ khai



      1



      an..36

      Trạng thái tờ khai TQ: Thông quan

      MHBQ: Mang hàng bảo quan

      GPH: Giải phòng hàng

      CCK: Chuyển địa điểm kiểm tra

      KHH: Chờ thông quan sau khi kiểm hóa hộ

    6. Thông tin Hải quan gửi thông tin thay đổi trạng thái tờ khai



      STT



      Tên thẻ (Tag)



      Thuộc tính (Property)



      Mức (Level)



      Mô tả (Description)



      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)

      1

      Dec


      4




      Tờ khai

      2


      No

      5

      Số tờ khai

      1

      an..36

      Số tờ khai

      3


      Date

      5

      Ngày tờ khai

      1

      date

      Ngày tờ khai




      4




      Customs



      5

      Mã Hải quan đăng ký tờ khai



      1



      an..36



      Mã hải quan



      5




      Status



      5



      Trạng thái tờ khai



      1



      an..36

      Trạng thái tờ khai

      1: Được phép qua KVGS

      0: Không được phép qua KVGS



      6




      TypeReason



      5



      Loại lý do



      1



      an..36

      Loại lý do

      1: Dừng đưa hàng qua KVGS

      7


      Reason

      5

      Lý do

      1

      an..5 00

      Lý do

      1. Bỏ dừng đưa hàng qua KVGS

      2. Hủy sau thông quan

    7. Doanh nghiệp kho, bãi trả phản hồi cho Hải quan



      STT



      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)



      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)



      1



      ReceiveDate




      4



      Ngày nhận được



      1



      Date

      Trường hợp tiếp nhận thành công



      2



      Error




      4




      Danh sách lỗi, có thể lặp nhiều lần cho nhiều lỗi. Trường hợp có lỗi tiếp nhận

      3


      ErrorCode

      5

      Mã lỗi

      1

      An..100

      Mã lỗi

      4


      ErrorName

      5

      Tên lỗi

      1

      an..500

      Tên lỗi

      5


      Solution

      5

      Cách khắc phục

      1

      an..500

      Cách khắc phục


  3. Quy trình trao đổi thông điệp

    • Thông điệp sử dụng chuẩn XML.

    • Chuẩn thông điệp gửi được hệ thống hải quan gửi đến các webservice nhận của các cảng. Chuẩn thông điệp gửi được chia thành các loại theo từng nội dung dữ liệu gửi.

    • Chuẩn thông điệp phản hồi được hệ thống các webservice nhận của cảng phản hồi cho hệ thống hải quan khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi chứa các thông tin đã nhận thành công hoặc có lỗi.

      1. Sơ đồ


      2. Mô tả

        • Hệ thống hải quan:

          • Có nhiệm vụ lấy thông tin nghiệp vụ hải quan đóng gói thành các thông điệp theo chuẩn được mô tả ở mục trên.


          • Trong thông điệp đóng gói đã điền các thông tin header và thông tin nghiệp vụ hải quan. o Sau khi đóng gói xong thông điệp thì tiến hành ký bằng chữ ký số.

          • Kết quả ký được mã hóa Base64 và tiến hành gửi thông điệp đến địa chỉ web Service tiếp nhận cảng.

        • Web Service tiếp nhận cảng:

          • Tiến hành tiếp nhận thông điệp của hệ thống hải quan gửi đến. o Giải mã Base 64.

          • Kiểm tra chuẩn XML.

          • Lấy các thông tin header, thông tin chữ ký số. o Kiểm tra chữ ký số.

          • Kiểm tra thông tin.

            • Nếu không có lỗi thì tiến hành cập nhật thông tin vào trong database thông điệp, tiến hành ký thông điệp và đóng thông điệp trả lời là đã nhận thành công.

            • Nếu có lỗi thì sẽ đóng thông điệp báo lỗi theo chuẩn ở trên rồi tiến hành ký thông điệp và gửi phản hồi về hệ thống hải quan. Lưu ý: Việc nhận thông điệp của Hải quan và gửi thông điệp phản hồi cho Hải quan phải thực hiện trong một phiên làm việc.

        • Đề xuất Cơ sở lưu trữ thông điệp:

          Tên trường

          Kiểu dữ liệu

          Mô tả

          ID

          NUMBER

          ID tăng dần và duy nhất

          MSG_PROCEDURE_TYPE

          NUMBER (5)

          Loại thủ tục

          MSG_VERSION

          VARCHAR2 (50 Char)

          Phiên bản

          MSG_ID

          VARCHAR2 (50 Char)

          =MSG_REFERENCE


          • Chứa các thông tin thông điệp tiếp nhận, trả lời và các thông tin về hệ thống như kiểu, loại thông điệp... o Bảng lưu trữ thông điệp tiếp nhận (MSG_INBOX).


        • MSG_SEND_APP_NAME

          NVARCHAR2 (255)

          Tên ứng dụng gửi thông tin

          MSG_FROM

          VARCHAR2 (50 Char)

          Mã người gửi

          MSG_TO

          VARCHAR2 (50 Char)

          Mã người nhận

          MSG_TYPE

          VARCHAR2 (50 Char)

          Loại thông điệp

          MSG_FUNCTION

          VARCHAR2 (50 Char)

          Chức năng thông điệp

          MSG_REFERENCE

          VARCHAR2 (50 Char)

          Số tham chiếu, là số GUI duy nhất

          MSG_ORIGIN

          CLOB

          Nội dung thông điệp

          MSG_RECEIVE_TIME

          DATE

          Ngày nhận thông điệp

          MSG_PROCESSED

          NUMBER

          Tình trạng xử lý thông điệp

          MSG_PROCESSED_TIME

          DATE

          Thời gian xử lý thông điệp

          MSG_ERROR_COUNT

          NUMBER

          Số lần lỗi (nếu có)

          • Bảng lưu trữ thông điệp trả lời (MSG_OUTBOX).

            Tên trường

            Kiểu dữ liệu

            Mô tả

            ID

            NUMBER

            ID tăng dần và duy nhất

            MSG_ID

            VARCHAR2 (50 Char)

            =MSG_REFERENCE

            MSG_FROM

            VARCHAR2 (50 Char)

            Mã người gửi

            MSG_TO

            VARCHAR2 (50 Char)

            Mã người nhận

            MSG_TYPE

            VARCHAR2 (50 Char)

            Loại thông điệp

            MSG_FUNCTION

            VARCHAR2 (50 Char)

            Chức năng thông điệp

            MSG_REFERENCE

            VARCHAR2 (50 Char)

            Số tham chiếu, là số GUI duy nhất

            MSG_CONTENT

            CLOB

            Nội dung thông điệp


            MSG_REQUESTED

            NUMBER

            Tình trạng gửi thông điệp

            CREATE_TIME

            DATE

            Thời gian gửi thông điệp

            MSG_ERROR_COUNT

            NUMBER

            Số lần lỗi (nếu có)

        • Database nghiệp vụ :

          • Chứa các bảng thông tin nghiệp vụ của cảng.

        • Phần mềm nghiệp vụ


        • Các chức năng khai thác nghiệp vụ của cảng.

  4. Mô tả webservice




  1. Tiêu chuẩn chung

    PHẦN II. PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI TRAO ĐỔI THEO LÔ HÀNG

    • Phương thức kết nối: Doanh nghiệp kho, bãi thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response) qua địa chỉ Web Service được Hải quan publish ra Internet.

    • Phương thức xác thực thông điệp: XML Signature.

    • Kiểu thông điệp trao đổi: XML DataFormat.

    • Phương thức nén dữ liệu thông điệp: Base 64 Encoding.

  2. Chuẩn thông điệp

    TT

    Thông tin

    Mã thông điệp

    Mô tả

    1

    Request

    -

    Chuẩn XML khi trao đổi với HQ

    2

    Response

    -

    Chuẩn XML khi HQ trả phản hồi



    3



    DS Hang sai khac



    01-01

    Danh sách hàng hóa sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)

    4

    DS Hang vao kho

    02-01

    Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)

    5

    Sua DS Hang vao kho

    02-02

    Sửa Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)

    6

    Huy DS Hang vao kho

    02-03

    Hủy Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)



    7



    DS Hang xuat kho



    03-01

    Danh sách hàng xuất kho (hoặc ra khỏi KVGS), có cho cả hàng NK và XK

    8

    HQ Phan hoi

    99/00

    Hải quan phản hồi cho DN kho

    9

    Hoi DS Cao Dinh Danh

    04-04

    Hỏi Danh sách hàng hóa được gắn số định danh

    10

    Hoi DS Soi Chieu

    05-04

    Hỏi Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau

    11

    Hoi DS Hang Qua KVGS

    06-04

    Hỏi Thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS


    12

    Hoi Trang Thai ToKhai

    07-04

    Hỏi Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai

    13

    PhanHoi DS Cao Dinh Danh

    04-99

    Phản hồi Danh sách hàng hóa được gắn số định danh

    14

    PhanHoi DS Soi Chieu

    05-99

    Phản hồi Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau

    15

    PhanHoi DS Hang Qua KVGS

    06-99

    Phản hồi Thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS

    16

    PhanHoi Trang Thai ToKhai

    07-99

    Phản hồi Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai

    1. Chuẩn XML khi trao đổi với Hải quan



      STT



      Tên thẻ (Tag)



      Thuộc tính (Property)



      Mức (Level)



      Mô tả (Description)



      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)

      1

      Envelope


      1



      none


      2

      Header


      2



      none


      3

      Reference


      3



      none


      4


      version

      4

      Phiên bản message

      1

      an..10




      5




      messageld



      4

      Định danh message



      1



      an36

      GUID {sdfdsfds-fsw435fds- sdfdsfw43-fdsfdf}

      6

      From


      3



      none


      7


      name

      4

      Tên người gửi

      1

      an..255

      Tên doanh nghiệp

      8


      identity

      4

      Mã người gửi

      1

      an13

      Mã số thuế doanh nghiệp

      9

      To


      3



      none


      10


      name

      4

      Tên người nhận

      1

      an..255

      TCHQ

      11


      identity

      4

      Mã người nhận

      1

      An13

      Mã định danh TCHQ

      12

      Subject


      3



      none





      13




      type



      4



      Loại message



      1



      n2

      Loại thông điệp

      01: Danh sách hàng hóa sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)

      02: Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)

      03: Danh sách hàng xuất kho (hoặc ra khỏi KVGS), có cho cả hàng NK và XK

      04: Hỏi Danh sách hàng hóa được gắn số định danh

      05: Hỏi danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau

      06: Hỏi hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS

      07: Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai

      14




      function



      4



      Chức năng message



      1



      n2

      Loại xử lý: 01: Gửi mới

      02: Gửi sửa

      03: Gửi hủy 04: Hỏi kết quả

      15


      reference

      4

      Số tham chiếu

      1

      an..36

      Doanh nghiệp cấp và tự quản lý

      16


      sendDate

      4

      Ngày gửi

      1

      date

      Ngày gửi thông điệp


      17


      warehouseCode

      4

      Mã kho hàng

      1

      an..10

      Mã kho hàng theo VNACCS

      18

      Body


      2



      none


      19

      Content


      3

      Nội dung thông tin

      1

      none


      20



      Signature




      3

      Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content




      none



      Theo chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content

    2. Chuẩn XML khi Hải quan trả phản hồi



      STT



      Tên thẻ (Tag)



      Thuộc tính (Property)



      Mức (Level)



      Mô tả (Description)



      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)

      1

      Envelope


      1



      none


      2

      Header


      2



      none


      3

      Reference


      3



      none


      4


      version

      4

      Phiên bản message

      1

      an..10




      5




      messageld



      4

      Định danh message



      1



      an36

      GUID {sdfdsfds-fsw435fds- sdfdsfw43-fdsfdf}

      6

      From


      3



      none


      7


      name

      4

      Tên người gửi

      1

      an..255

      TCHQ

      8


      identity

      4

      Mã người gửi

      1

      an13

      Mã định danh TCHQ

      9

      To


      3



      none


      10


      name

      4

      Tên người nhận

      1

      an..255

      Tên doanh nghiệp

      11


      identity

      4

      Mã người nhận

      1

      An20

      Mã số thuế doanh nghiệp

      12

      Subject


      3



      none





      13




      type



      4



      Loại message



      1



      n2

      Loại thông điệp phản hồi

      01: Danh sách hàng hóa sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)

      02: Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)

      03: Danh sách hàng xuất kho (hoặc ra khỏi KVGS)



      14




      function



      4



      Chức năng message



      1



      n2

      Loại xử lý:

      99: Thành công

      00: Thất bại

      15


      reference

      4

      Số tham chiếu

      1

      an..36

      Doanh nghiệp cấp và tự quản lý

      16


      sendDate

      4

      Ngày gửi

      1

      date

      Ngày gửi thông điệp

      17


      warehouseCode

      4

      Mã kho hàng

      1

      an..10

      Mã kho hàng theo VNACCS

      18

      Body


      2



      none


      19

      Content


      3

      Nội dung thông tin

      1

      none




      20



      Signature




      3

      Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content




      none



      Theo chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content

    3. Thông tin Danh sách hàng hóa sai khác (Do DN kho, bãi gửi thông tin đến HQ)



      STT

      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)



      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)



      Ghi chú (Note)


      Content


      3








      1




      CIMP



      4

      + Trường hợp sai khác liên quan đến vận đơn chủ thì dùng FSU/DIS.

      + Trường hợp sai khác liên quan đến vận đơn thứ cấp thì dùng FZE/DIS.

      Các chỉ tiêu bắt buộc có:

      Weight Code: Đơn vị tính (an)

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)

      Flight date: Ngày tàu đến

      Loại sai khác (danh mục)

      Ghi chú (an..130)



      1



      • Thông tin hàng hóa sai khác được thể hiện theo cấu trúc của chuẩn thông điệp CIMP phiên bản 33.

      • Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64

      • AWB Identification (Số vận đơn chủ (an.. 12)

      • HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp (an.. 12).

      • Number of Pieces: số lượng hàng (n..4)

      • Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p)


    4. 2


      GoodsIdentity

      4

      Số định danh hàng hóa

      1

      an..50




      3




      Flight Number



      4

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)



      1



      an..10


      4


      Filght date

      4

      Ngày tàu đến

      1

      datetime


    5. Thông tin Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng nhập khẩu và xuất khẩu)



      STT

      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)



      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)

      Ghi chú (Note)

      1

      Content


      3







      2




      CIMP



      4

      Thông tin lô hàng:

      + Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với hàng xuất khẩu).

      + Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối với hàng xuất khẩu).

      AWB identification: Số vận đơn chủ (an..12)

      HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp. Đối với lô hàng tách housebill



      1



      • Dữ liệu theo chuẩn CIMP

      • Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64

      • Các chỉ tiêu bắt buộc có:






    6. (FZE/RCF) (an..12)

      Number of Pieces: Số lượng hàng (n..4) Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p) Weight Code: Đơn vị tính (an)

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)

      Day (of Scheduled Departure) (DD) +

      Month (of Scheduled Departure) (MMM)

      + Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)






      3




      GoodsType



      4



      Loại hàng hóa



      1


      Loại thông tin hàng hóa

      4


      GoodsIdentity

      4

      Số định danh hàng hóa

      1

      an..50




      5




      Flight Number



      4

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)



      1



      an..10


      6


      Filght date

      4

      Ngày tàu đến

      1

      datetime




      7




      MovementDate



      4



      Ngày vào kho



      1



      date

      Ngày vào kho

      8


      Type

      4

      Hình thức vào

      1

      an5

      Danh mục

      9


      AWB

      4

      Số vận đơn chủ

      1

      An..12


      10


      HAWB

      4

      Số vận đơn thứ cấp


      An..12

      Bắt buộc

      1. Nhập khẩu

      2. Xuất khẩu









    7. nếu CIMP là FZE

    8. Thông tin Sửa danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)



      STT

      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)



      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)

      Ghi chú (Note)

      1

      Content


      3







      2




      CIMP



      4

      Thông tin lô hàng:

      + Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với hàng xuất khẩu).

      + Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối với hàng xuất khẩu).

      AWB Identification: Số vận đơn chủ (an..12)

      HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp.

      Đối với lô hàng tách housebill (FZE/RCF) (an..12)



      1



      • Dữ liệu theo chuẩn CIMP

      • Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64

      • Các chỉ tiêu bắt buộc có:






    9. Number of Pieces: Số lượng hàng (n..4) Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p) Weight Code: Đơn vị tính (an)

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)

      Day (of Scheduled Departure) (DD) Month (of Scheduled Departure) (MMM) Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)






      3




      GoodsType



      4



      Loại hàng hóa



      1


      Loại thông tin hàng hóa

      4


      GoodsIdentity

      4

      Số định danh hàng hóa

      1

      an..50




      5




      Flight Number



      4

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)



      1



      an..10


      6


      Filght date

      4

      Ngày tàu đến

      1

      datetime


      7


      MovementDate

      4

      Ngày vào kho

      1

      date

      Ngày vào kho

      8


      Type

      4

      Hình thức vào

      1

      an5

      Danh mục

      9


      AWB

      4

      Số vận đơn chủ

      1

      An..12




      10




      HAWB



      4



      Số vận đơn thứ cấp




      An..12

      Bắt buộc nếu CIMP là FZE

      11


      Reason

      4

      Lý do sửa

      1

      An..500

      Lý do sửa

      1. Nhập khẩu

      2. Xuất khẩu



        1. Thông tin Hủy danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)



          STT



          Tên thẻ (Tag)



          Thuộc tính (Property)



          Mức (Level)



          Mô tả (Description)



          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)

          1

          Content


          3







          2




          CIMP



          4

          Thông tin lô hàng:

          + Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với hàng xuất khẩu).

          + Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối với hàng xuất khẩu).

          AWB Identification: Số vận đơn chủ (an..12)

          HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp.

          Đối với lô hàng tách housebill (FZE/RCF) (an..12)

          Number of Pieces: Số lượng hàng (n..4)

          1



          • Dữ liệu theo chuẩn CIMP

          • Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64

          • Các chỉ tiêu bắt buộc có:






        2. Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p)

          Weight Code: Đơn vị tính (an)

          Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)

          Day (of Scheduled Departure) (DD)

          + Month (of Scheduled Departure) (MMM) + Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)






          3




          GoodsType



          4



          Loại hàng hóa



          1


          Loại thông tin hàng hóa

          4


          GoodsIdentity

          4

          Số định danh hàng hóa

          1

          an..50




          5




          Flight Number



          4

          Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)



          1



          an..10


          6


          Filght date

          4

          Ngày tàu đến

          1

          datetime


          7


          MovementDate

          4

          Ngày vào kho

          1

          date

          Ngày vào kho

          8


          Type

          4

          Hình thức vào

          1

          an5

          Danh mục

          9


          AWB

          4

          Số vận đơn chủ

          1

          An..12




          10




          HAWB



          4



          Số vận đơn thứ cấp




          An..12

          Bắt buộc nếu CIMP là FZE

          11


          Reason

          4

          Lý do hủy

          1

          an..500

          Lý do hủy

          1. Nhập khẩu

          2. Xuất khẩu


        3. Thông tin Danh sách hàng xuất kho (cho cả hàng NK và XK)



    10. STT

      Tên thẻ (Tag)

      Thuộc tính (Property)

      Mức (Level)



      Mô tả (Description)

      Bắt buộc (Required)

      Kiểu dữ liệu (Type)

      Ghi chú (Note)

      1

      Content


      3







      2




      CIMP



      4

      Thông tin lô hàng:

      + Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FSU/DLV (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/DEP (đối với hàng xuất khẩu).

      + Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FZE/DLV (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /DEP (đối với hàng xuất khẩu).

      AWB Identification: Số vận đơn (an..12)

      HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp. Đối với lô hàng tách housebill (FZE/RCF) (an..12)

      Number of Pieces: Số lượng hàng (n..4) Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p) Weight Code: Đơn vị tính (an)

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)

      Day (of Scheduled Departure) (DD) +

      Month (of Scheduled Departure) (MMM)




      • Dữ liệu theo chuẩn CIMP

      • Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64 Các chỉ tiêu bắt buộc có:






    11. + Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)






      3




      GoodsType



      4



      Loại hàng hóa



      1


      Loại thông tin hàng hóa

      4


      GoodsIdentity

      4

      Số định danh hàng hóa

      1

      an..50




      5




      Flight Number



      4

      Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)



      1



      an..10


      6


      Filght date

      4

      Ngày tàu đến

      1

      datetime




      7




      MovementDate



      4



      Ngày xuất kho



      1



      date

      Ngày xuất kho

      8


      Type

      4

      Hình thức ra

      1

      an5

      Danh mục

      9


      AWB

      4

      Số vận đơn chủ

      1

      An..12




      10




      HAWB



      4



      Số vận đơn thứ cấp




      An..12

      Bắt buộc nếu CIMP là FZE

      1. Nhập khẩu

      2. Xuất khẩu



        1. Hải quan phản hồi cho Doanh nghiệp kho



          STT



          Tên thẻ (Tag)



          Thuộc tính (Property)



          Mức (Level)



          Mô tả (Description)



          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)



          1



          ReceiveDate




          4



          Ngày nhận được



          1



          Date

          Trường hợp tiếp nhận thành công



          2



          Error




          4




          1


          Danh sách lỗi, có thể lặp nhiều lần cho nhiều lỗi. Trường hợp có lỗi tiếp nhận


          3


          ErrorCode

          5

          Mã lỗi

          1

          an..100

          Mã lỗi

          4


          ErrorName

          5

          Tên lỗi

          1

          an..500

          Tên lỗi

          5


          Solution

          5

          Cách khắc phục


          an..500

          Cách khắc phục

        2. Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin Danh sách hàng hóa trên manifest đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh



          STT



          Tên thẻ (Tag)



          Thuộc tính (Property)



          Mức (Level)



          Mô tả (Description)



          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)

          1

          Content







          2


          FlightNo

          4

          Số chuyến

          1

          An..10

          Số chuyến



          3




          FlightDate



          4



          Ngày tàu đến/khởi hành



          1



          date

          Ngày tàu đến/khởi hành

        3. Thông tin Hải quan gửi Doanh nghiệp kho, bãi Danh sách hàng hóa trên manifest đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh



          STT

          Tên thẻ (Tag)

          Thuộc tính (Property)

          Mức (Level)



          Mô tả (Description)

          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)

          1

          Goods


          4




          Có thể lặp



          2




          Flight Number



          4

          Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)



          1



          an..10


          3


          Filght date

          4

          Ngày tàu đến

          1

          datetime




          4




          DecNo



          5

          Số tờ khai (trường hợp hàng XK)



          1



          an..36

          Số tờ khai (trường hợp hàng XK)

          5


          GoodsIdentity

          5

          Số định danh hàng hóa

          1

          an..50


          6


          AWB

          5

          Số vận đơn chủ

          1

          an..36

          Số vận đơn chủ


          7


          HAWB

          5

          Số vận đơn thứ cấp

          1

          an..36

          Số vận đơn thứ cấp



          8




          Pieces



          5



          Số lượng hàng hóa



          1

          n[..12]p

          an..36


          9


          PiecesUnit

          5

          ĐVT số lượng hàng

          1


          ĐVT số lượng hàng

        4. Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau



          STT

          Tên thẻ (Tag)

          Thuộc tính (Property)

          Mức (Level)



          Mô tả (Description)

          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)

          1

          Content


          3







          2




          RequestType



          4



          Loại yêu cầu



          1



          n..2


          3


          FlightNo

          4

          Số chuyến

          1

          An..10

          Số chuyến

          4


          FlightDate

          4

          Ngày tàu đến/khởi hành

          1

          date

          Ngày tàu đến/khởi hành



          5




          DecNo



          5

          Số tờ khai (trường hợp hàng XK)



          1



          an..36


          6


          GoodsIdentity

          5

          Số định danh hàng hóa

          1

          an..50


          7


          AWB

          5

          Số vận đơn chủ

          1

          an..36

          Số vận đơn chủ

          8


          HAWB

          5

          Số vận đơn thứ cấp

          1

          an..36

          Số vận đơn thứ cấp

          1. Hàng kiện

          2. Hàng rời

        5. Thông tin Hải quan gửi thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau



          STT



          Tên thẻ (Tag)

          Thuộc tính (Property)

          Mức (Level)



          Mô tả (Description)

          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)

          1

          Goods


          4




          Có thể lặp

          2


          Flight Number

          4

          Carrier Code + Flight

          1

          an..10







          Number: Số chuyến (an)




          3


          Filght date

          4

          Ngày tàu đến

          1

          datetime




          4




          DecNo



          5

          Số tờ khai (trường hợp hàng XK)



          1



          an..36

          Số tờ khai (trường hợp hàng XK)

          5


          GoodsIdentity

          5

          Số định danh hàng hóa

          1

          an..50


          6


          AWB

          5

          Số vận đơn chủ

          1

          an..36

          Số vận đơn chủ

          7


          HAWB

          5

          Số vận đơn thứ cấp

          1

          an..36

          Số vận đơn thứ cấp

        6. Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS



          STT



          Tên thẻ (Tag)

          Thuộc tính (Property)

          Mức (Level)



          Mô tả (Description)

          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)

          1

          Content


          3





          2


          AWB

          4

          Số vận đơn chủ

          1

          an..36

          Số vận đơn chủ

          3


          HAWB

          4

          Số vận đơn thứ cấp

          1

          an..36

          Số vận đơn thứ cấp

          4


          FlightNo

          4

          Số chuyến

          1

          An..36

          Số chuyến



          5




          FlightDate



          4

          Ngày tàu đến/khởi hành



          1



          date

          Ngày tàu đến/khởi hành

          6


          GoodsIdentity

          4

          Số định danh hàng

          4

          an..36


        7. Thông tin Hải quan gửi thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS



          STT

          Tên thẻ (Tag)



          Thuộc tính (Property)

          Mức (Level)

          Mô tả (Description)

          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)

          1

          Goods


          4




          Có thể lặp

          2


          FlightNo

          5

          Số chuyến

          1

          an..36

          Số chuyến


          3


          Flightdate

          5

          Ngày tàu đến

          1

          date

          Ngày tàu đến



          4




          GoodsIdentity



          5

          Số định danh hàng hóa



          1



          an..50



          Số vận đơn chủ

          5


          AWB

          5

          Số vận đơn chủ

          1

          an..36

          Số vận đơn thứ cấp

          6


          HAWB

          5

          Số vận đơn thứ cấp

          1

          an..36

          Số định danh hàng hóa

          7


          Pieces

          5

          Số kiện

          1

          n[..12]p

          Số lượng hàng

          8


          PiecesUnit

          5

          ĐVT số lượng hàng

          1

          an..36

          ĐVT số lượng hàng

          9


          Weight

          5

          Trọng lượng hàng

          1

          n[..12]p




          10




          UnitWeight



          5

          ĐVT trọng lượng hàng



          1



          an..36



          ĐVT trọng lượng hàng

          11


          Description

          5

          Mô tả hàng hóa

          1

          an..500

          Mô tả hàng hóa

          12


          Remarks

          5

          Ghi chú khác

          1

          an..500

          Ghi chú khác

          13


          DecNo

          5

          Số tờ khai

          1

          an..36

          Số tờ khai



          14




          DateDec



          5

          Ngày đăng ký tờ khai



          1



          date



          Ngày đăng ký tờ khai



          15




          Customs



          5

          Hải quan đăng ký tờ khai



          1



          an..36



          Hải quan đăng ký tờ khai

          16


          TypeCode

          5

          Mã loại hình

          1

          an..36

          Mã loại hình

          17


          Supervision

          5

          Hải quan giám sát

          1

          an..36

          Hải quan giám sát



          18




          TimeExport



          5

          Thời gian kết xuất dữ liệu



          1



          date



          Thời gian kết xuất dữ liệu



          19




          ResultDec



          5



          Luồng tờ khai



          1



          an..36

          Luồng tờ khai 1: Xanh









          2: Vàng

          3: Đỏ



          20




          StatusDec



          5

          Trạng thái tờ khai



          1



          an..36

          Trạng thái tờ khai TQ: Thông quan

          MHBQ: Mang hàng bảo quan GPH: Giải phòng hàng

          CCK: Chuyển địa điểm kiểm tra

          KHH: Chờ thông quan sau khi kiểm hóa hộ

        8. Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin thay đổi trạng thái tờ khai



          STT



          Tên thẻ (Tag)



          Thuộc tính (Property)



          Mức (Level)



          Mô tả (Description)



          Bắt buộc (Required)

          Kiểu dữ liệu (Type)



          Ghi chú (Note)

          1

          Content


          3





          2


          No

          4

          Số tờ khai

          1

          an..36

          Số tờ khai

          3


          Date

          4

          Ngày tờ khai

          1

          date

          Ngày tờ khai

          4


          AWB

          4

          Số vận đơn chủ

          1

          an..36

          Số vận đơn chủ



          5




          HAWB



          4



          Số vận đơn thứ cấp



          1



          an..36

          Số vận đơn thứ cấp

          6


          GoodsIdentity

          4

          Số định danh hàng hóa

          1

          an..36


        9. Thông tin Hải quan gửi thông tin thay đổi trạng thái tờ khai

          STT

          Tên thẻ (Tag)

          Thuộc tính

          Mức

          Mô tả (Description)

          Bắt buộc

          Kiểu dữ

          Ghi chú (Note)




          (Property)

          (Level)


          (Required)

          liệu (Type)


          1

          Dec


          4




          Tờ khai

          2


          No

          5

          Số tờ khai

          1

          an..36

          Số tờ khai

          3


          Date

          5

          Ngày tờ khai

          1

          date

          Ngày tờ khai

          4


          Customs

          5

          Mã hải quan đăng ký tờ khai

          1

          an..36

          Mã hải quan



          5




          Status



          5

          Trạng thái tờ khai



          1



          an..36

          Trạng thái tờ khai

          1: Được phép qua KVGS

          0: Không được phép quan KVGS



          6




          TypeReason



          5



          Loại lý do



          1



          an..36

          Loại lý do

          1: Dừng đưa hàng qua KVGS

          7


          Reason

          5

          Lý do

          1

          an..500

          Lý do

          1. Bỏ dừng đưa hàng qua KVGS

          2. Hủy sau thông quan

        10. Danh mục

          1. Danh mục hình thức vào, ra kho, bãi.

            Stt

            Mã hình thức vào kho

            Mô tả

            Đối với hàng hóa nhập khẩu

            1

            NKVK1

            Nhập khẩu


            2

            NKVK2

            Vận chuyển sang địa điểm GS khác

            ...



            Đối với hàng hóa xuất khẩu

            1

            XKVK1

            Xuất khẩu

            2

            XKVK2

            Vận chuyển sang địa điểm GS khác

            ...





            Stt

            Mã hình thức vào kho

            Mô tả

            Đối với hàng hóa nhập khẩu

            1

            NKRK1

            Nhập khẩu

            2

            NKRK2

            Vận chuyển sang địa điểm GS khác




            ...



            Đối với hàng hóa xuất khẩu

            1

            XKRK1

            Xuất khẩu

            2

            XKRK2

            Vận chuyển sang địa điểm GS khác

            ...



          2. Danh mục Loại sai khác

    12. Stt

      Mã loại sai khác

      Mô tả loại sai khác

      Mô tả CIMP

      1

      FDCA

      Hàng gửi thừa

      Found cargo

      2

      FDAW

      Có thông tin nhưng thực tế hàng không về

      Found Airwaybill






      3

      MSCA

      Hàng hóa có trong tài liệu nhưng thực tế không về hoặc về thiếu

      Missing cargo

      4

      MSAW

      Có hàng về nhưng không có thông tin FWB hoặc FHL (có thông tin trên FFM)

      Missing Airwaybill

      5

      OTH

      Loại khác


  3. Quy trình trao đổi thông điệp

  • Thông điệp sử dụng chuẩn XML.

  • Chuẩn thông điệp gửi, được Doanh nghiệp kho, bãi gửi đến webservice nhận của Hải quan. Chuẩn thông điệp gửi, được chia thành các loại theo từng nội dung dữ liệu gửi.

  • Chuẩn thông điệp phản hồi, được hệ thống webservice nhận của Hải quan phản hồi cho Doanh nghiệp kho, bãi khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi, chứa các thông tin đã nhận thành công hoặc có lỗi.

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.