BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1543/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI ĐỐI VỚI QUẢN LÝ HÀNG HÓA TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006; Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng hàng không.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Bộ Tài chính (để b/c);
-
Lưu: VT, CNTT (3b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Công Bình
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI ĐỐI VỚI QUẢN LÝ HÀNG HÓA TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chương 1
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với quản lý hàng hóa tại cảng hàng không.
Điều 2. Quy định áp dụng
Định dạng thông điệp dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan với hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.
Điều 3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin
Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.
XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.
Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.
Thuộc tính của 1 thành phần: Cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.
Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.
Chi tiết về chuẩn kết nối trao đổi thông tin giữa hệ thống Hải quan với Hệ thống của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Chương 2
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 4. Trách nhiệm của Tổng cục Hải quan (Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan)
-
Phối hợp với các Cục hải quan địa phương, doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trong việc xây dựng phần mềm tiếp nhận và tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của hệ thống này với các định dạng thông điệp dữ liệu tạm thời.
-
Tuyên truyền, phổ biến đến các doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi xây dựng phần mềm có đủ năng lực công nghệ thông tin về các định dạng thông điệp dữ liệu để thực hiện truyền nhận, xử lý dữ liệu với cơ quan hải quan;
-
Thông báo các phiên bản cập nhật mới của định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi khi có phát sinh thay đổi;
Xây dựng phần mềm tiếp nhận, tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của cơ quan Hải quan.
Điều 5. Trách nhiệm của Cục Hải quan tỉnh, thành phố
Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố có trách nhiệm:
-
Thông báo cho doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trên địa bàn về việc:
-
Bảo đảm bí mật về tên, mật khẩu và các thông tin có liên quan đến việc trao đổi, xử lý thông tin được cơ quan Hải quan cấp;
-
Không sử dụng các phần mềm bất hợp pháp và các hành vi xâm hại khác làm hư hỏng hệ thống máy tính và dữ liệu của cơ quan Hải quan;
Xây dựng phần mềm tiếp nhận, tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.
-
-
Tuyên truyền, phổ biến quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi;
Chủ động áp dụng các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trong việc xây dựng phần mềm kết nối, trao đổi, xử lý dữ liệu với hệ thống thông tin Hải quan.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Trong quá trình tổ chức thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan) để được hướng dẫn, chỉ đạo.
PHỤ LỤC
CHUẨN KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA HỆ THỐNG HẢI QUAN VỚI HỆ THỐNG CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
PHẦN I. PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI TRAO ĐỔI THEO GÓI DỮ LIỆU
-
Tiêu chuẩn chung
-
Phương thức kết nối: Hải quan thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response) qua địa chỉ Web Service được doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi publish ra Internet.
-
Phương thức xác thực thông điệp: XML Signature (Doanh nghiệp kho, bãi phải cung cấp thông tin chữ ký số sử dụng để thực hiện các nghiệp vụ xác thực, bảo mật).
-
Kiểu thông điệp trao đổi: XML DataFormat.
-
Phương thức nén dữ liệu thông điệp: Base 64 Encoding.
Yêu cầu kỹ thuật về cơ chế trao đổi:
-
-
-
Yêu cầu về giao thức kết nối trao đổi thông tin: đóng gói SOAP trao đổi qua https
-
Yêu cầu về thời gian response khi nhận được request từ hệ thống của cơ quan Hải quan: 5 giây
-
Yêu cầu tiếp nhận được thông điệp của cơ quan Hải quan với kích thước dữ liệu tối đa: 4Mb.
- Yêu cầu cơ sở dữ liệu lưu trữ dữ liệu: Oracle
-
-
-
Chuẩn thông điệp
TT
Thông tin
Mã thông điệp
Mô tả
1
Request
-
Chuẩn XML khi HQ gửi thông tin cho DN
2
Response
-
Chuẩn XML khi DN trả phản hồi cho HQ
3
DS Cap Dinh Danh
11-11
Danh sách hàng hóa được gắn số định danh
4
DS Soi Chieu
12-11
Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
5
DS Hang Qua KVGS
13-11
Thông tin thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
6
Trang Thai ToKhai
14-11
Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
7
Kho Phan Hoi
99/00
Doanh nghiệp kho, bãi trả phản hồi cho Hải quan
-
Chuẩn XML khi Hải quan gửi thông tin cho Doanh nghiệp kho, bãi
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Envelope
1
none
2
Header
2
none
3
Reference
3
none
4
version
4
Phiên bản message
1
an..10
5
messageId
4
Định danh message
1
an36
GUID {sdfdsfds-fsw435fds- sdfdsfw43-fdsfdf}
6
From
3
none
7
name
4
Tên người gửi
1
an..255
TCHQ
8
identity
4
Mã người gửi
1
An..20
Mã định danh TCHQ
9
To
3
none
10
name
4
Tên người nhận
1
an..255
Tên doanh nghiệp
11
identity
4
Mã người nhận
1
An..20
Mã số thuế doanh nghiệp
12
Subject
3
none
13
type
4
Loại message
1
n2
Loại thông điệp
11: Danh sách hàng hóa được gắn số định danh
12: Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
13: Thông tin thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
14: Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
14
function
4
Chức năng message
1
n2
11: Gửi mới
15
reference
4
Số tham chiếu
1
An..36
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
16
sendDate
4
Ngày gửi
1
date
Ngày gửi thông điệp
17
warehouseCode
4
Mã kho hàng
an..10
Mã kho hàng theo VNACCS
18
Body
2
none
19
Content
3
Nội dung thông tin
1
none
20
Signature
3
Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content
none
Theo chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content
-
Chuẩn XML khi Doanh nghiệp kho, bãi trả phản hồi cho Hải quan
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Envelope
1
none
2
Header
2
none
3
Reference
3
none
4
version
4
Phiên bản message
1
an..10
5
messageId
4
Định danh message
1
an36
GUID {sdfdsfds-fsw435fds- sdfdsfw43-fdsfdf}
6
From
3
none
7
name
4
Tên người gửi
1
an..255
TCHQ
8
identity
4
Mã người gửi
1
An..20
Mã số thuế doanh nghiệp
9
To
3
none
10
name
4
Tên người nhận
1
an..255
TCHQ
11
identity
4
Mã người nhận
1
An..20
Mã định danh TCHQ
12
Subject
3
none
13
type
4
Loại message
1
n2
Loại thông điệp phản hồi
11: Danh sách hàng hóa được gắn số định danh
12: Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
13: Thông tin thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
14: Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
14
function
4
Chức năng message
1
n2
Loại xử lý:
99: Thành công
00: Thất bại
15
reference
4
Số tham chiếu
1
An..36
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
16
sendDate
4
Ngày gửi
1
date
Ngày gửi thông điệp
17
warehouseCode
4
Mã kho hàng
an..10
Mã kho hàng theo VNACCS
18
Body
2
none
19
Content
3
Nội dung thông tin
1
none
20
Signature
3
Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content
none
Theo chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content
-
Thông tin Hải quan gửi Doanh nghiệp kho, bãi Danh sách hàng hóa trên manifest đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Goods
4
Có thể lặp
2
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: số chuyến (an)
1
an..10
3
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
4
DecNo
5
Số tờ khai (trường hợp hàng XK)
1
An..36
Số tờ khai (trường hợp
hàng XK)
5
GoodsIdentity
5
Số định danh hàng hóa
1
an..50
6
AWB
5
Số vận đơn chủ
1
An..36
Số vận đơn chủ
7
HAWB
5
Số vận đơn thứ cấp
1
An..36
Số vận đơn thứ cấp
8
Amount
5
Số lượng hàng hóa
1
n[..12]p
-
Thông tin Hải quan gửi thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Goods
4
Có thể lặp
2
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
1
an..10
3
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
4
DecNo
5
Số tờ khai (trường hợp hàng XK)
1
An..36
Số tờ khai (trường hợp hàng XK)
5
GoodsIdentity
5
Số định danh hàng hóa
1
an..50
6
AWB
5
Số vận đơn chủ
1
An..36
Số vận đơn chủ
7
HAWB
5
Số vận đơn thứ cấp
1
An..36
Số vận đơn thứ cấp
-
Thông tin Hải quan gửi thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Goods
4
Có thể lặp
2
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
1
an.. 10
3
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
4
5
MovementDate
5
Ngày tàu đến
1
date
Ngày tàu đến
6
GoodsIdentity
5
Số định danh hàng hóa
1
an..50
Số vận đơn chủ
7
AWB
5
Số vận đơn chủ
1
an..36
Số vận đơn thứ cấp
8
HAWB
5
Số vận đơn thứ cấp
an..36
Số định danh hàng hóa
9
Pieces
5
Số kiện
1
n[..12]p
Số lượng hàng
10
PiecesUnit
5
ĐVT số lượng hàng
1
an..36
ĐVT số lượng hàng
11
Weight
Trọng lượng hàng
1
n[..12]p
12
UnitWeight
5
ĐVT trọng lượng hàng
1
an..36
ĐVT trọng lượng hàng
13
Description
5
Mô tả hàng hóa
1
an.. 500
Mô tả hàng hóa
14
Remarks
5
Ghi chú khác
1
an..500
Ghi chú khác
15
DecNo
5
Số tờ khai
1
an..36
Số tờ khai
16
DateDec
5
Ngày đăng ký tờ khai
1
date
Ngày đăng ký tờ khai
17
Customs
5
Hải quan đăng ký tờ khai
1
an..36
Hải quan đăng ký tờ khai
18
TypeCode
5
Mã loại hình
1
an..36
Mã loại hình
19
Supervision
5
Hải quan giám sát
1
an..36
Hải quan giám sát
20
TimeExport
5
Thời gian kết xuất dữ liệu
1
date
Thời gian kết xuất dữ liệu
21
ResultDec
5
Luồng tờ khai
1
an..36
Luồng tờ khai 1: Xanh
2: Vành
3: Đỏ
22
StatusDec
5
Trạng thái tờ khai
1
an..36
Trạng thái tờ khai TQ: Thông quan
MHBQ: Mang hàng bảo quan
GPH: Giải phòng hàng
CCK: Chuyển địa điểm kiểm tra
KHH: Chờ thông quan sau khi kiểm hóa hộ
-
Thông tin Hải quan gửi thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Dec
4
Tờ khai
2
No
5
Số tờ khai
1
an..36
Số tờ khai
3
Date
5
Ngày tờ khai
1
date
Ngày tờ khai
4
Customs
5
Mã Hải quan đăng ký tờ khai
1
an..36
Mã hải quan
5
Status
5
Trạng thái tờ khai
1
an..36
Trạng thái tờ khai
1: Được phép qua KVGS
0: Không được phép qua KVGS
6
TypeReason
5
Loại lý do
1
an..36
Loại lý do
1: Dừng đưa hàng qua KVGS
7
Reason
5
Lý do
1
an..5 00
Lý do
Bỏ dừng đưa hàng qua KVGS
Hủy sau thông quan
-
Doanh nghiệp kho, bãi trả phản hồi cho Hải quan
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
ReceiveDate
4
Ngày nhận được
1
Date
Trường hợp tiếp nhận thành công
2
Error
4
Danh sách lỗi, có thể lặp nhiều lần cho nhiều lỗi. Trường hợp có lỗi tiếp nhận
3
ErrorCode
5
Mã lỗi
1
An..100
Mã lỗi
4
ErrorName
5
Tên lỗi
1
an..500
Tên lỗi
5
Solution
5
Cách khắc phục
1
an..500
Cách khắc phục
-
-
Quy trình trao đổi thông điệp
Thông điệp sử dụng chuẩn XML.
Chuẩn thông điệp gửi được hệ thống hải quan gửi đến các webservice nhận của các cảng. Chuẩn thông điệp gửi được chia thành các loại theo từng nội dung dữ liệu gửi.
-
Chuẩn thông điệp phản hồi được hệ thống các webservice nhận của cảng phản hồi cho hệ thống hải quan khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi chứa các thông tin đã nhận thành công hoặc có lỗi.
-
Sơ đồ
-
Mô tả
-
Hệ thống hải quan:
-
Có nhiệm vụ lấy thông tin nghiệp vụ hải quan đóng gói thành các thông điệp theo chuẩn được mô tả ở mục trên.
Trong thông điệp đóng gói đã điền các thông tin header và thông tin nghiệp vụ hải quan. o Sau khi đóng gói xong thông điệp thì tiến hành ký bằng chữ ký số.
Kết quả ký được mã hóa Base64 và tiến hành gửi thông điệp đến địa chỉ web Service tiếp nhận cảng.
-
-
Web Service tiếp nhận cảng:
Tiến hành tiếp nhận thông điệp của hệ thống hải quan gửi đến. o Giải mã Base 64.
Kiểm tra chuẩn XML.
Lấy các thông tin header, thông tin chữ ký số. o Kiểm tra chữ ký số.
-
Kiểm tra thông tin.
Nếu không có lỗi thì tiến hành cập nhật thông tin vào trong database thông điệp, tiến hành ký thông điệp và đóng thông điệp trả lời là đã nhận thành công.
Nếu có lỗi thì sẽ đóng thông điệp báo lỗi theo chuẩn ở trên rồi tiến hành ký thông điệp và gửi phản hồi về hệ thống hải quan. Lưu ý: Việc nhận thông điệp của Hải quan và gửi thông điệp phản hồi cho Hải quan phải thực hiện trong một phiên làm việc.
-
Đề xuất Cơ sở lưu trữ thông điệp:
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Mô tả
ID
NUMBER
ID tăng dần và duy nhất
MSG_PROCEDURE_TYPE
NUMBER (5)
Loại thủ tục
MSG_VERSION
VARCHAR2 (50 Char)
Phiên bản
MSG_ID
VARCHAR2 (50 Char)
=MSG_REFERENCE
Chứa các thông tin thông điệp tiếp nhận, trả lời và các thông tin về hệ thống như kiểu, loại thông điệp... o Bảng lưu trữ thông điệp tiếp nhận (MSG_INBOX).
-
MSG_SEND_APP_NAME
NVARCHAR2 (255)
Tên ứng dụng gửi thông tin
MSG_FROM
VARCHAR2 (50 Char)
Mã người gửi
MSG_TO
VARCHAR2 (50 Char)
Mã người nhận
MSG_TYPE
VARCHAR2 (50 Char)
Loại thông điệp
MSG_FUNCTION
VARCHAR2 (50 Char)
Chức năng thông điệp
MSG_REFERENCE
VARCHAR2 (50 Char)
Số tham chiếu, là số GUI duy nhất
MSG_ORIGIN
CLOB
Nội dung thông điệp
MSG_RECEIVE_TIME
DATE
Ngày nhận thông điệp
MSG_PROCESSED
NUMBER
Tình trạng xử lý thông điệp
MSG_PROCESSED_TIME
DATE
Thời gian xử lý thông điệp
MSG_ERROR_COUNT
NUMBER
Số lần lỗi (nếu có)
-
Bảng lưu trữ thông điệp trả lời (MSG_OUTBOX).
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Mô tả
ID
NUMBER
ID tăng dần và duy nhất
MSG_ID
VARCHAR2 (50 Char)
=MSG_REFERENCE
MSG_FROM
VARCHAR2 (50 Char)
Mã người gửi
MSG_TO
VARCHAR2 (50 Char)
Mã người nhận
MSG_TYPE
VARCHAR2 (50 Char)
Loại thông điệp
MSG_FUNCTION
VARCHAR2 (50 Char)
Chức năng thông điệp
MSG_REFERENCE
VARCHAR2 (50 Char)
Số tham chiếu, là số GUI duy nhất
MSG_CONTENT
CLOB
Nội dung thông điệp
MSG_REQUESTED
NUMBER
Tình trạng gửi thông điệp
CREATE_TIME
DATE
Thời gian gửi thông điệp
MSG_ERROR_COUNT
NUMBER
Số lần lỗi (nếu có)
-
-
Database nghiệp vụ :
Chứa các bảng thông tin nghiệp vụ của cảng.
Phần mềm nghiệp vụ
-
-
Các chức năng khai thác nghiệp vụ của cảng.
-
Mô tả webservice
-
Tiêu chuẩn chung
PHẦN II. PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI TRAO ĐỔI THEO LÔ HÀNG
Phương thức kết nối: Doanh nghiệp kho, bãi thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response) qua địa chỉ Web Service được Hải quan publish ra Internet.
Phương thức xác thực thông điệp: XML Signature.
Kiểu thông điệp trao đổi: XML DataFormat.
-
Phương thức nén dữ liệu thông điệp: Base 64 Encoding.
-
Chuẩn thông điệp
TT
Thông tin
Mã thông điệp
Mô tả
1
Request
-
Chuẩn XML khi trao đổi với HQ
2
Response
-
Chuẩn XML khi HQ trả phản hồi
3
DS Hang sai khac
01-01
Danh sách hàng hóa sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)
4
DS Hang vao kho
02-01
Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
5
Sua DS Hang vao kho
02-02
Sửa Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
6
Huy DS Hang vao kho
02-03
Hủy Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
7
DS Hang xuat kho
03-01
Danh sách hàng xuất kho (hoặc ra khỏi KVGS), có cho cả hàng NK và XK
8
HQ Phan hoi
99/00
Hải quan phản hồi cho DN kho
9
Hoi DS Cao Dinh Danh
04-04
Hỏi Danh sách hàng hóa được gắn số định danh
10
Hoi DS Soi Chieu
05-04
Hỏi Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
11
Hoi DS Hang Qua KVGS
06-04
Hỏi Thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
12
Hoi Trang Thai ToKhai
07-04
Hỏi Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
13
PhanHoi DS Cao Dinh Danh
04-99
Phản hồi Danh sách hàng hóa được gắn số định danh
14
PhanHoi DS Soi Chieu
05-99
Phản hồi Thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
15
PhanHoi DS Hang Qua KVGS
06-99
Phản hồi Thông tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
16
PhanHoi Trang Thai ToKhai
07-99
Phản hồi Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
-
Chuẩn XML khi trao đổi với Hải quan
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Envelope
1
none
2
Header
2
none
3
Reference
3
none
4
version
4
Phiên bản message
1
an..10
5
messageld
4
Định danh message
1
an36
GUID {sdfdsfds-fsw435fds- sdfdsfw43-fdsfdf}
6
From
3
none
7
name
4
Tên người gửi
1
an..255
Tên doanh nghiệp
8
identity
4
Mã người gửi
1
an13
Mã số thuế doanh nghiệp
9
To
3
none
10
name
4
Tên người nhận
1
an..255
TCHQ
11
identity
4
Mã người nhận
1
An13
Mã định danh TCHQ
12
Subject
3
none
13
type
4
Loại message
1
n2
Loại thông điệp
01: Danh sách hàng hóa sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)
02: Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
03: Danh sách hàng xuất kho (hoặc ra khỏi KVGS), có cho cả hàng NK và XK
04: Hỏi Danh sách hàng hóa được gắn số định danh
05: Hỏi danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
06: Hỏi hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
07: Thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
14
function
4
Chức năng message
1
n2
Loại xử lý: 01: Gửi mới
02: Gửi sửa
03: Gửi hủy 04: Hỏi kết quả
15
reference
4
Số tham chiếu
1
an..36
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
16
sendDate
4
Ngày gửi
1
date
Ngày gửi thông điệp
17
warehouseCode
4
Mã kho hàng
1
an..10
Mã kho hàng theo VNACCS
18
Body
2
none
19
Content
3
Nội dung thông tin
1
none
20
Signature
3
Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content
none
Theo chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content
-
Chuẩn XML khi Hải quan trả phản hồi
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Envelope
1
none
2
Header
2
none
3
Reference
3
none
4
version
4
Phiên bản message
1
an..10
5
messageld
4
Định danh message
1
an36
GUID {sdfdsfds-fsw435fds- sdfdsfw43-fdsfdf}
6
From
3
none
7
name
4
Tên người gửi
1
an..255
TCHQ
8
identity
4
Mã người gửi
1
an13
Mã định danh TCHQ
9
To
3
none
10
name
4
Tên người nhận
1
an..255
Tên doanh nghiệp
11
identity
4
Mã người nhận
1
An20
Mã số thuế doanh nghiệp
12
Subject
3
none
13
type
4
Loại message
1
n2
Loại thông điệp phản hồi
01: Danh sách hàng hóa sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)
02: Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
03: Danh sách hàng xuất kho (hoặc ra khỏi KVGS)
14
function
4
Chức năng message
1
n2
Loại xử lý:
99: Thành công
00: Thất bại
15
reference
4
Số tham chiếu
1
an..36
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
16
sendDate
4
Ngày gửi
1
date
Ngày gửi thông điệp
17
warehouseCode
4
Mã kho hàng
1
an..10
Mã kho hàng theo VNACCS
18
Body
2
none
19
Content
3
Nội dung thông tin
1
none
20
Signature
3
Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag content
none
Theo chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content
-
Thông tin Danh sách hàng hóa sai khác (Do DN kho, bãi gửi thông tin đến HQ)
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
Content
3
1
CIMP
4
+ Trường hợp sai khác liên quan đến vận đơn chủ thì dùng FSU/DIS.
+ Trường hợp sai khác liên quan đến vận đơn thứ cấp thì dùng FZE/DIS.
Các chỉ tiêu bắt buộc có:
Weight Code: Đơn vị tính (an)
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
Flight date: Ngày tàu đến
Loại sai khác (danh mục)
Ghi chú (an..130)
1
Thông tin hàng hóa sai khác được thể hiện theo cấu trúc của chuẩn thông điệp CIMP phiên bản 33.
Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64
AWB Identification (Số vận đơn chủ (an.. 12)
HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp (an.. 12).
Number of Pieces: số lượng hàng (n..4)
Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p)
-
2
GoodsIdentity
4
Số định danh hàng hóa
1
an..50
3
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
1
an..10
4
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
-
Thông tin Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng nhập khẩu và xuất khẩu)
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Content
3
2
CIMP
4
Thông tin lô hàng:
+ Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với hàng xuất khẩu).
+ Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối với hàng xuất khẩu).
AWB identification: Số vận đơn chủ (an..12)
HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp. Đối với lô hàng tách housebill
1
Dữ liệu theo chuẩn CIMP
Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64
Các chỉ tiêu bắt buộc có:
-
(FZE/RCF) (an..12)
Number of Pieces: Số lượng hàng (n..4) Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p) Weight Code: Đơn vị tính (an)
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
Day (of Scheduled Departure) (DD) +
Month (of Scheduled Departure) (MMM)
+ Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)
3
GoodsType
4
Loại hàng hóa
1
Loại thông tin hàng hóa
4
GoodsIdentity
4
Số định danh hàng hóa
1
an..50
5
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
1
an..10
6
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
7
MovementDate
4
Ngày vào kho
1
date
Ngày vào kho
8
Type
4
Hình thức vào
1
an5
Danh mục
9
AWB
4
Số vận đơn chủ
1
An..12
10
HAWB
4
Số vận đơn thứ cấp
An..12
Bắt buộc
Nhập khẩu
Xuất khẩu
-
nếu CIMP là FZE
-
Thông tin Sửa danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Content
3
2
CIMP
4
Thông tin lô hàng:
+ Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với hàng xuất khẩu).
+ Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối với hàng xuất khẩu).
AWB Identification: Số vận đơn chủ (an..12)
HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp.
Đối với lô hàng tách housebill (FZE/RCF) (an..12)
1
Dữ liệu theo chuẩn CIMP
Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64
Các chỉ tiêu bắt buộc có:
-
Number of Pieces: Số lượng hàng (n..4) Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p) Weight Code: Đơn vị tính (an)
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
Day (of Scheduled Departure) (DD) + Month (of Scheduled Departure) (MMM) + Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)
3
GoodsType
4
Loại hàng hóa
1
Loại thông tin hàng hóa
4
GoodsIdentity
4
Số định danh hàng hóa
1
an..50
5
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
1
an..10
6
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
7
MovementDate
4
Ngày vào kho
1
date
Ngày vào kho
8
Type
4
Hình thức vào
1
an5
Danh mục
9
AWB
4
Số vận đơn chủ
1
An..12
10
HAWB
4
Số vận đơn thứ cấp
An..12
Bắt buộc nếu CIMP là FZE
11
Reason
4
Lý do sửa
1
An..500
Lý do sửa
Nhập khẩu
Xuất khẩu
-
-
-
Thông tin Hủy danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Content
3
2
CIMP
4
Thông tin lô hàng:
+ Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với hàng xuất khẩu).
+ Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối với hàng xuất khẩu).
AWB Identification: Số vận đơn chủ (an..12)
HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp.
Đối với lô hàng tách housebill (FZE/RCF) (an..12)
Number of Pieces: Số lượng hàng (n..4)
1
Dữ liệu theo chuẩn CIMP
Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64
Các chỉ tiêu bắt buộc có:
-
Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p)
Weight Code: Đơn vị tính (an)
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
Day (of Scheduled Departure) (DD)
+ Month (of Scheduled Departure) (MMM) + Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)
3
GoodsType
4
Loại hàng hóa
1
Loại thông tin hàng hóa
4
GoodsIdentity
4
Số định danh hàng hóa
1
an..50
5
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
1
an..10
6
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
7
MovementDate
4
Ngày vào kho
1
date
Ngày vào kho
8
Type
4
Hình thức vào
1
an5
Danh mục
9
AWB
4
Số vận đơn chủ
1
An..12
10
HAWB
4
Số vận đơn thứ cấp
An..12
Bắt buộc nếu CIMP là FZE
11
Reason
4
Lý do hủy
1
an..500
Lý do hủy
Nhập khẩu
Xuất khẩu
Thông tin Danh sách hàng xuất kho (cho cả hàng NK và XK)
-
-
-
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Content
3
2
CIMP
4
Thông tin lô hàng:
+ Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FSU/DLV (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/DEP (đối với hàng xuất khẩu).
+ Trường hợp cập nhật cho vận đơn chủ thì dùng FZE/DLV (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /DEP (đối với hàng xuất khẩu).
AWB Identification: Số vận đơn (an..12)
HWB Serial Number: Số vận đơn thứ cấp. Đối với lô hàng tách housebill (FZE/RCF) (an..12)
Number of Pieces: Số lượng hàng (n..4) Weight: Trọng lượng hàng (n[...7]p) Weight Code: Đơn vị tính (an)
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
Day (of Scheduled Departure) (DD) +
Month (of Scheduled Departure) (MMM)
Dữ liệu theo chuẩn CIMP
Dữ liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64 Các chỉ tiêu bắt buộc có:
-
+ Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)
3
GoodsType
4
Loại hàng hóa
1
Loại thông tin hàng hóa
4
GoodsIdentity
4
Số định danh hàng hóa
1
an..50
5
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
1
an..10
6
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
7
MovementDate
4
Ngày xuất kho
1
date
Ngày xuất kho
8
Type
4
Hình thức ra
1
an5
Danh mục
9
AWB
4
Số vận đơn chủ
1
An..12
10
HAWB
4
Số vận đơn thứ cấp
An..12
Bắt buộc nếu CIMP là FZE
Nhập khẩu
Xuất khẩu
-
-
-
Hải quan phản hồi cho Doanh nghiệp kho
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
ReceiveDate
4
Ngày nhận được
1
Date
Trường hợp tiếp nhận thành công
2
Error
4
1
Danh sách lỗi, có thể lặp nhiều lần cho nhiều lỗi. Trường hợp có lỗi tiếp nhận
3
ErrorCode
5
Mã lỗi
1
an..100
Mã lỗi
4
ErrorName
5
Tên lỗi
1
an..500
Tên lỗi
5
Solution
5
Cách khắc phục
an..500
Cách khắc phục
-
Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin Danh sách hàng hóa trên manifest đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Content
2
FlightNo
4
Số chuyến
1
An..10
Số chuyến
3
FlightDate
4
Ngày tàu đến/khởi hành
1
date
Ngày tàu đến/khởi hành
-
Thông tin Hải quan gửi Doanh nghiệp kho, bãi Danh sách hàng hóa trên manifest đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Goods
4
Có thể lặp
2
Flight Number
4
Carrier Code + Flight Number: Số chuyến (an)
1
an..10
3
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
4
DecNo
5
Số tờ khai (trường hợp hàng XK)
1
an..36
Số tờ khai (trường hợp hàng XK)
5
GoodsIdentity
5
Số định danh hàng hóa
1
an..50
6
AWB
5
Số vận đơn chủ
1
an..36
Số vận đơn chủ
7
HAWB
5
Số vận đơn thứ cấp
1
an..36
Số vận đơn thứ cấp
8
Pieces
5
Số lượng hàng hóa
1
n[..12]p
an..36
9
PiecesUnit
5
ĐVT số lượng hàng
1
ĐVT số lượng hàng
-
Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Content
3
2
RequestType
4
Loại yêu cầu
1
n..2
3
FlightNo
4
Số chuyến
1
An..10
Số chuyến
4
FlightDate
4
Ngày tàu đến/khởi hành
1
date
Ngày tàu đến/khởi hành
5
DecNo
5
Số tờ khai (trường hợp hàng XK)
1
an..36
6
GoodsIdentity
5
Số định danh hàng hóa
1
an..50
7
AWB
5
Số vận đơn chủ
1
an..36
Số vận đơn chủ
8
HAWB
5
Số vận đơn thứ cấp
1
an..36
Số vận đơn thứ cấp
Hàng kiện
Hàng rời
-
Thông tin Hải quan gửi thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Goods
4
Có thể lặp
2
Flight Number
4
Carrier Code + Flight
1
an..10
Number: Số chuyến (an)
3
Filght date
4
Ngày tàu đến
1
datetime
4
DecNo
5
Số tờ khai (trường hợp hàng XK)
1
an..36
Số tờ khai (trường hợp hàng XK)
5
GoodsIdentity
5
Số định danh hàng hóa
1
an..50
6
AWB
5
Số vận đơn chủ
1
an..36
Số vận đơn chủ
7
HAWB
5
Số vận đơn thứ cấp
1
an..36
Số vận đơn thứ cấp
-
Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Content
3
2
AWB
4
Số vận đơn chủ
1
an..36
Số vận đơn chủ
3
HAWB
4
Số vận đơn thứ cấp
1
an..36
Số vận đơn thứ cấp
4
FlightNo
4
Số chuyến
1
An..36
Số chuyến
5
FlightDate
4
Ngày tàu đến/khởi hành
1
date
Ngày tàu đến/khởi hành
6
GoodsIdentity
4
Số định danh hàng
4
an..36
-
Thông tin Hải quan gửi thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Goods
4
Có thể lặp
2
FlightNo
5
Số chuyến
1
an..36
Số chuyến
3
Flightdate
5
Ngày tàu đến
1
date
Ngày tàu đến
4
GoodsIdentity
5
Số định danh hàng hóa
1
an..50
Số vận đơn chủ
5
AWB
5
Số vận đơn chủ
1
an..36
Số vận đơn thứ cấp
6
HAWB
5
Số vận đơn thứ cấp
1
an..36
Số định danh hàng hóa
7
Pieces
5
Số kiện
1
n[..12]p
Số lượng hàng
8
PiecesUnit
5
ĐVT số lượng hàng
1
an..36
ĐVT số lượng hàng
9
Weight
5
Trọng lượng hàng
1
n[..12]p
10
UnitWeight
5
ĐVT trọng lượng hàng
1
an..36
ĐVT trọng lượng hàng
11
Description
5
Mô tả hàng hóa
1
an..500
Mô tả hàng hóa
12
Remarks
5
Ghi chú khác
1
an..500
Ghi chú khác
13
DecNo
5
Số tờ khai
1
an..36
Số tờ khai
14
DateDec
5
Ngày đăng ký tờ khai
1
date
Ngày đăng ký tờ khai
15
Customs
5
Hải quan đăng ký tờ khai
1
an..36
Hải quan đăng ký tờ khai
16
TypeCode
5
Mã loại hình
1
an..36
Mã loại hình
17
Supervision
5
Hải quan giám sát
1
an..36
Hải quan giám sát
18
TimeExport
5
Thời gian kết xuất dữ liệu
1
date
Thời gian kết xuất dữ liệu
19
ResultDec
5
Luồng tờ khai
1
an..36
Luồng tờ khai 1: Xanh
2: Vàng
3: Đỏ
20
StatusDec
5
Trạng thái tờ khai
1
an..36
Trạng thái tờ khai TQ: Thông quan
MHBQ: Mang hàng bảo quan GPH: Giải phòng hàng
CCK: Chuyển địa điểm kiểm tra
KHH: Chờ thông quan sau khi kiểm hóa hộ
-
Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính (Property)
Mức (Level)
Mô tả (Description)
Bắt buộc (Required)
Kiểu dữ liệu (Type)
Ghi chú (Note)
1
Content
3
2
No
4
Số tờ khai
1
an..36
Số tờ khai
3
Date
4
Ngày tờ khai
1
date
Ngày tờ khai
4
AWB
4
Số vận đơn chủ
1
an..36
Số vận đơn chủ
5
HAWB
4
Số vận đơn thứ cấp
1
an..36
Số vận đơn thứ cấp
6
GoodsIdentity
4
Số định danh hàng hóa
1
an..36
-
Thông tin Hải quan gửi thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
STT
Tên thẻ (Tag)
Thuộc tính
Mức
Mô tả (Description)
Bắt buộc
Kiểu dữ
Ghi chú (Note)
(Property)
(Level)
(Required)
liệu (Type)
1
Dec
4
Tờ khai
2
No
5
Số tờ khai
1
an..36
Số tờ khai
3
Date
5
Ngày tờ khai
1
date
Ngày tờ khai
4
Customs
5
Mã hải quan đăng ký tờ khai
1
an..36
Mã hải quan
5
Status
5
Trạng thái tờ khai
1
an..36
Trạng thái tờ khai
1: Được phép qua KVGS
0: Không được phép quan KVGS
6
TypeReason
5
Loại lý do
1
an..36
Loại lý do
1: Dừng đưa hàng qua KVGS
7
Reason
5
Lý do
1
an..500
Lý do
Bỏ dừng đưa hàng qua KVGS
Hủy sau thông quan
-
Danh mục
-
Danh mục hình thức vào, ra kho, bãi.
Stt
Mã hình thức vào kho
Mô tả
Đối với hàng hóa nhập khẩu
1
NKVK1
Nhập khẩu
2
NKVK2
Vận chuyển sang địa điểm GS khác
...
Đối với hàng hóa xuất khẩu
1
XKVK1
Xuất khẩu
2
XKVK2
Vận chuyển sang địa điểm GS khác
...
Stt
Mã hình thức vào kho
Mô tả
Đối với hàng hóa nhập khẩu
1
NKRK1
Nhập khẩu
2
NKRK2
Vận chuyển sang địa điểm GS khác
...
Đối với hàng hóa xuất khẩu
1
XKRK1
Xuất khẩu
2
XKRK2
Vận chuyển sang địa điểm GS khác
...
Danh mục Loại sai khác
-
-
-
-
Stt
Mã loại sai khác
Mô tả loại sai khác
Mô tả CIMP
1
FDCA
Hàng gửi thừa
Found cargo
2
FDAW
Có thông tin nhưng thực tế hàng không về
Found Airwaybill
3
MSCA
Hàng hóa có trong tài liệu nhưng thực tế không về hoặc về thiếu
Missing cargo
4
MSAW
Có hàng về nhưng không có thông tin FWB hoặc FHL (có thông tin trên FFM)
Missing Airwaybill
5
OTH
Loại khác
-
Quy trình trao đổi thông điệp
Thông điệp sử dụng chuẩn XML.
Chuẩn thông điệp gửi, được Doanh nghiệp kho, bãi gửi đến webservice nhận của Hải quan. Chuẩn thông điệp gửi, được chia thành các loại theo từng nội dung dữ liệu gửi.
Chuẩn thông điệp phản hồi, được hệ thống webservice nhận của Hải quan phản hồi cho Doanh nghiệp kho, bãi khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi, chứa các thông tin đã nhận thành công hoặc có lỗi.