Open navigation

Quyết định 2099/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ kỹ thuật KCB được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện (Đợt 6)


BỘ Y TẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 2099/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2017



QUYẾT ĐỊNH


BAN HÀNH DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC XẾP TƯƠNG ĐƯƠNG VỀ KỸ THUẬT VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN (ĐỢT 6)


BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ


Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;


Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;


Căn cứ Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc;


Xét kết quả thẩm định của Hội đồng chuyên môn (ban hành tại Quyết định số 603/QĐ- BYT ngày 25 tháng 2 năm 2016) thẩm định tương đương danh mục giá dịch vụ của Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC với Thông tư số 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 50/2014/TT- BYT; và ý kiến góp ý của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;


Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện làm cơ sở để thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh. Danh mục Đợt 6 (tại Phụ lục kèm theo) bao gồm các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp là tương đương giữa các danh mục ban hành kèm theo các Thông tư sau đây:


  1. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi tắt là Thông tư 43).

  2. Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (gọi tắt là Thông tư 50).


  3. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc (gọi tắt là Thông tư 37).


Điều 2. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh triển khai, thực hiện và xây dựng hệ thống quản lý danh mục và bảng giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh.


Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, ban hành.


Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Y dược cổ truyền; Vụ trưởng các Vụ: Vụ Sức khỏe Bà mẹ và trẻ em, Vụ Kế hoạch-Tài chính, Vụ Bảo hiểm Y tế; Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế Bộ, ngành, Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.



Nơi nhận:

  • Bộ trưởng (để b/cáo);

  • Các Thứ trưởng BYT;

  • BHXH Việt Nam;

  • Ban Bảo vệ CSSK CBTW;

  • Các Vụ, Cục, VP Bộ, Thanh tra BYT;

  • Các BV trực thuộc BYT;

  • Y tế các Bộ, ngành;

  • Sở Y tế, BHXH tỉnh/TP trực thuộc TW;

  • Cổng TTĐT Bộ Y tế;

  • Trang TTĐT Cục QLKCB;

  • Lưu: VT, KCB.


KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG


Nguyễn Viết Tiến

DANH MỤC


THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG GIỮA THÔNG TƯ SỐ 43 VÀ 50 VỚI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)




STT (1)



Mã tương đương



(2)



Mã TT50



(3)

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50



(4)



Loại PT- TT



(5)



Mã TT37 (6)



Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch 37



(7)

01 - HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC





1



01.0006.0215



1.6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên



T3



37.8B00.0215



Truyền tĩnh mạch



2



01.0012.0298



1.12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)



T1



37.8D01.0298



Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)



3



01.0013.0298



1.13

Đặt đường truyền vào thể hang



T1



37.8D01.0298

Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)



4



01.0068.0298



1.68

Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube



T1



37.8D01.0298



Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)



5



01.0069.0298



1.69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu



T1



37.8D01.0298

Thủ thuật loại I (HSCC - CĐ)



6



01.0115.0297



1.115

Siêu âm nội soi phế quản ống mềm



TD



37.8D01.0297



Thủ thuật đặc biệt (HSCC - CĐ)



7



01.0238.0299



1.238



Đo áp lực ổ bụng



T2



37.8D01.0299

Thủ thuật loại II (HSCC - CĐ)



8



01.0289.1772



1.289



Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng - một lần




37.1E06.1772

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

02 - NỘI KHOA





1



02.0093.0319



2.93

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn



T1



37.8D02.0319



Thủ thuật loại I (Nội khoa)





tính






2



02.0255.0319



2.255

Nội soi thực quản

- Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi



T1



37.8D02.0319



Thủ thuật loại I (Nội khoa)



3



02.0261.0319



2.261

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê



T1



37.8D02.0319



Thủ thuật loại I (Nội khoa)



4



02.0269.0318



2.269

Nội soi can thiệp

- đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ

dày



TD



37.8D02.0318



Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)



5



02.0278.0318



2.278

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)



TD



37.8D02.0318



Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)



6



02.0279.0318



2.279

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)



TD



37.8D02.0318



Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)



7



02.0282.0318



2.282

Nội soi can thiệp

- đặt stent ống tiêu hóa



TD



37.8D02.0318



Thủ thuật đặc biệt (Nội khoa)



8



02.0323.0319



2.323

Siêu âm can thiệp

- Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM



T1



37.8D02.0319



Thủ thuật loại I (Nội khoa)



9



02.0352.0113



2.352

Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm



T2



37.8B00.0113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm



10



02.0365.0541



2.365



Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)



T1



37.8D05.0541

Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ



11



02.0366.0541



2.366



Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp



T1



37.8D05.0541

Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan,








tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ



12



02.0368.0541



2.368



Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu

o khớp lấy dị vật



T1



37.8D05.0541

Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ



13



02.0370.0541



2.370



Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp



T1



37.8D05.0541

Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ



14



02.0371.0541



2.371



Nội soi khớp vai điều trị bào khớp



T1



37.8D05.0541

Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ



15



02.0372.0541



2.372



Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật



T1



37.8D05.0541

Nội soi siêu âm can thiệp-chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ



16



02.0394.0320



2.394

Tiêm ngoài màng cứng



T2



37.8D02.0320

Thủ thuật loại II (Nội khoa)



17



02.0396.0213



2.396

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)



T3



37.8B00.0213



Tiêm khớp



18



02.0397.0213



2.397

Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay



T3



37.8B00.0213



Tiêm khớp



19



02.0398.0213



2.398

Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối



T3



37.8B00.0213



Tiêm khớp



20



02.0431.1289



2.431



Xét nghiệm Mucin test




37.1E01.1289

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

21

02.0435.0169

2.435

Sinh thiết u trung

T1

37.8B00.0169

Sinh chiết gan/





thất dưới hướng dẫn của siêu âm



thận dưới hướng dẫn của siêu âm



22



02.0479.0264



2.479

Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não



T2



37.8C00.0264



Tập nuốt (không sử dụng máy)



23



02.0511.1138



2.511



Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu



T2



37.8D10.1138

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)



24



02.0512.1138



2.512



Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân



T2



37.8D10.1138

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu

tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)



25



02.0513.1138



2.513

Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần

mềm quanh khớp



T2



37.8D10.1138

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu

tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

26

02.0516.0213

2.516

Tiêm Enbrel

T2

37.8B00.0213

Tiêm khớp

05 - DA LIỄU



1



05.0068.0343



5.68

Phẫu thuật điều

trị móng chọc thịt



P2



37.8D03.0343

Phẫu thuật điều trị u dưới móng



2



05.0069.0343



5.69

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp



P2



37.8D03.0343



Phẫu thuật điều trị u dưới móng

07 - NỘI TIẾT



1



07.0016.0357



7.16

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow



P1



37.8D04.0357



Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm



2



07.0043.0356



7.43

Cắt bán phân 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp



P1



37.8D04.0356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm





đa nhân bằng dao siêu âm




14 - MẮT





1



07.0048.0356



7.48

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm



P1



37.8D04.0356



Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm



2



07.0050.0359



7.50

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm



P2



37.8D04.0359



Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm



3



07.0059.0356



7.59

Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm



P1



37.8D04.0356



Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm



4



07.0218.0571



7.218



Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường



P2



37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)



5



07.0219.1144



7.219

Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường



P3



37.8D10.1144

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính



6



07.0220.1144



7.220

Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường



P3



37.8D10.1144



Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính



7



07.0221.0574



7.221

Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



8



07.0222.0575



7.222

Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường



P2



37.8D05.0575



Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2



9



07.0223.0574



7.223

Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2




10



07.0224.0574



7.224

Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo dường



P1



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



11



07.0226.0199



7.226

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường



T2



37.8B00.0199



Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính



12



07.0227.0367



7.227

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường



T2



37.8D04.0367



Thủ thuật loại II (Nội tiết)



13



07.0228.0366



7.228

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường



T1



37.8D04.0366



Thủ thuật loại I (Nội tiết)



14



07.0229.0366



7.229

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường



T1



37.8D04.0366



Thủ thuật loại I (Nội tiết)



15



07.0230.0199



7.230

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái



T2



37.8B00.0199



Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính





tháo đường






16



07.0231.0505



7.231

Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường



T3



37.8D05.0505



Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu



17



07.0232.0367



7.232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường



T2



37.8D04.0367



Thủ thuật loại II (Nội tiết)



18



07.0237.0749



7.237



Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser



T1



37.8D07.0749

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

10 - NGOẠI KHOA





1



10.0134.0582



10.134

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da



P1



37.8D05.0582



Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)



2



10.0297.0581



10.297

Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm



PD



37.8D05.0581



Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)



3



10.0298.0581



10.298

Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser



PD



37.8D05.0581



Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)



4



10.0316.0581



10.316

Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi



PD



37.8D05.0581



Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)



5



10.0844.0581



10.844

Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo



PD



37.8D05.0581



Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)



6



10.0848.0581



10.848

Tạo hình thay thế khớp cổ tay



PD



37.8D05.0581

Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)



7



10.1071.0581



10.1071

Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-



PD



37.8D05.0581



Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)





bốt






8



10.1112.0581



10.1112

Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống



PD



37.8D05.0581



Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)

15 - TAI MŨI HỌNG





1



14.0002.0837



14.2

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)



P1



37.8D07.0837



Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt



2



14.0013.0853



14.13

Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM



P2



37.8D07.0853



Tháo dầu Silicon phẫu thuật



3



14.0037.0763



14.37

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik



P1



37.8D07.0763



Gọt giác mạc



4



14.0047.0860



14.47

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK



P1



37.8D07.0860



Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)



5



14.0052.0735



14.52



Cắt chỉ bằng laser



TD



37.8D07.0735

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser



6



14.0057.0760



14.57

Ghép nội mô giác mạc



PD



37.8D07.0760



Ghép giác mạc (01 mắt)



7



14.0058.0850



14.58



Ghép củng mạc



P1



37.8D07.0850

Tách dính mi cầu ghép kết mạc



8



14.0063.0862



14.63

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ



P3



37.8D07.0862

Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)



9



14.0064.0802



14.64

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi



P2



37.8D07.0802



Nối thông lệ mũi 1 mắt



10



14.0074.0733



14.74

Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm



P1



37.8D07.0733



Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn



11



14.0075.0807



14.75

Cắt mống mắt quang học có



P1



37.8D07.0807

Phẫu thuật cắt màng đồng tử





hoặc không tách dính phức tạp






12



14.0085.0834



14.85

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da



P1



37.8D07.0834



Phẫu thuật u có vá da tạo hình



13



14.0086.0834



14.86

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da



P1



37.8D07.0834



Phẫu thuật u có vá da tạo hình



14



14.0087.0859



14.87

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da



PD



37.8D07.0859



Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa)



15



14.0090.0860



14.90



Cắt u tiền phòng



P1



37.8D07.0860

Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)



16



14.0091.0859



14.91



Cắt u hậu phòng



PD



37.8D07.0859

Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa)



17



14.0092.0865



14.92

Tiêm coctison điều trị u máu



T2



37.8D07.0865

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)



18



14.0093.0865



14.93

Điều trị u máu bằng hoá chất



T2



37.8D07.0865

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)



19



14.0094.0786



14.94

Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt



T2



37.8D07.0786

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)



20



14.0095.0776



14.95



Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt



T2



37.8D07.0776

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc



21



14.0099.0861



14.99

Ghép mỡ điều trị lõm mắt



P2



37.8D07.0861

Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)



22



14.0100.0800



14.100

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt



P1



37.8D07.0800



Nâng sàn hốc mắt



23



14.0101.0800



14.101

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt



P1



37.8D07.0800



Nâng sàn hốc mắt



24



14.0105.0835



14.105

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính



P2



37.8D07.0835



Phẫu thuật u kết mạc nông




25



14.0106.0768



14.106

Đóng lỗ dò đường lệ



P3



37.8D07.0768

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê



26



14.0106.0769



14.106

Đóng lỗ dò đường lệ



P3



37.8D07.0769

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê



27



14.0110.0818



14.110

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ



P2



37.8D07.0818



Phẫu thuật lác (1 mắt)



28



14.0110.0819



14.110

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ



P2



37.8D07.0819



Phẫu thuật lác (2 mắt)



29



14.0113.0862



14.113

Chỉnh chỉ sau mổ lác



P3



37.8D07.0862

Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)



30



14.0114.0820



14.114

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt



P2



37.8D07.0820



Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)



31



14.0115.0862



14.115

Sửa sẹo sau mổ lác



P3



37.8D07.0862

Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)



32



14.0121.0860



14.121

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi ...)



P1



37.8D07.0860



Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)



33



14.0122.0826



14.122



Cắt cơ Muller



P1



37.8D07.0826

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)



34



14.0123.0861



14.123



Lùi cơ nâng mi



P2



37.8D07.0861

Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)



35



14.0128.0826



14.128

Kéo dài cân cơ nâng mi



P1



37.8D07.0826

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)



36



14.0130.0817



14.130

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII



P1



37.8D07.0817



Phẫu thuật hẹp khe mi



37



14.0131.0826



14.131

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi



P1



37.8D07.0826



Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)



38



14.0134.0861



14.134

Di thực hàng lông mi



P2



37.8D07.0861

Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)

39

14.0141.0816

14.141

Điều trị di lệch

P1

37.8D07.0816

Phẫu thuật Epicanthus (1





góc mắt



mắt)



40



14.0143.0740



14.143

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc

mạc, bơm hơi tiền phòng



P1



37.8D07.0740



Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng



41



14.0146.0860



14.146

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)



P1



37.8D07.0860



Phẫu thuật loại 1 (Nhãn khoa)



42



14.0149.0841



14.149

Mở góc tiền phòng



P1



37.8D07.0841



Rạch góc tiền phòng



43



14.0154.0853



14.154

Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng



P2



37.8D07.0853



Tháo dầu Silicon phẫu thuật



44



14.0155.0762



14.155

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc



P1



37.8D07.0762



Ghép màng ối điều trị loét giác mạc



45



14.0156.0778



14.156

Sửa sẹo bọng bằng kim (Phẫu thuật needling)



T1



37.8D07.0778



Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)



46



14.0157.0863



14.157

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm



TD



37.8D07.0863



Thủ thuật đặc biệt (Nhãn khoa)



47



14.0158.0851



14.158

Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)



TD



37.8D07.0851



Tạo hình vùng bè bằng Laser



48



14.0167.0738



14.167

Cắt bỏ chắp có bọc



T1



37.8D07.0738



Chích chắp/ lẹo



49



14.0169.0738



14.169

Chích dẫn lưu túi lệ



P3



37.8D07.0738



Chích chắp/ lẹo



50



14.0183.0796



14.183

Bơm hơi / khí tiền phòng



P2



37.8D07.0796

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

51

14.0186.0774

14.186

Cắt thị thần kinh

P2

37.8D07.0774

Khoét bỏ nhãn cầu



52



14.0188.0788



14.188

Phẫu thuật quặm tái phát



P2



37.8D07.0788



Mổ quặm 1 mi - gây mê




53



14.0188.0789



14.188

Phẫu thuật quặm tái phát



P2



37.8D07.0789



Mổ quặm 1 mi - gây tê



54



14.0188.0790



14.188

Phẫu thuật quặm tái phát



P2



37.8D07.0790



Mổ quặm 2 mi - gây mê



55



14.0188.0791



14.188

Phẫu thuật quặm tái phát



P2



37.8D07.0791



Mổ quặm 2 mi - gây tê



56



14.0188.0792



14.188

Phẫu thuật quặm tái phát



P2



37.8D07.0792



Mổ quặm 3 mi - gây tê



57



14.0188.0793



14.188

Phẫu thuật quặm tái phát



P2



37.8D07.0793



Mổ quặm 3 mi - gây mê



58



14.0188.0794



14.188

Phẫu thuật quặm tái phát



P2



37.8D07.0794



Mổ quặm 4 mi - gây mê



59



14.0188.0795



14.188

Phẫu thuật quặm tái phát



P2



37.8D07.0795



Mổ quặm 4 mi - gây tê



60



14.0189.0789



14.189

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)



P1



37.8D07.0789



Mổ quặm 1 mi - gây tê



61



14.0212.0864



14.212

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu



T1



37.8D07.0864

Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)



62



14.0213.0778



14.213

Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)



T3



37.8D07.0778



Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)



63



14.0214.0778



14.214



Bóc giả mạc



T3



37.8D07.0778

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)



64



14.0219.0849



14.219

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương



T2



37.8D07.0849

Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng



65



14.0220.0849



14.220

Soi đáy mắt bằng Schepens



T2



37.8D07.0849

Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng



66



14.0222.0801



14.222

Theo dõi nhãn áp 3 ngày




37.8D07.0801

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm



67



14.0226.0371



14.226

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ



PD



37.8D05.0371



Phẫu thuật u hố mắt



68



14.0227.0834



14.227

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình



P1



37.8D07.0834



Phẫu thuật u có vá da tạo hình

69

14.0230.0838

14.230

Phẫu thuật phục

P1

37.8D07.0838

Phẫu thuật vá da điều trị





hồi trễ mi dưới



lật mi



70



14.0241.0864



14.241

Đo lưu huyết mạch máu đáy mặt bằng dople



TD



37.8D07.0864



Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)



71



14.0245.0864



14.245

Chụp đáy mắt RETCAM



T1



37.8D07.0864

Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)



72



14.0247.0864



14.247

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu



T1



37.8D07.0864



Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)



73



14.0248.0864



14.248



Chụp đĩa thị 3D



T1



37.8D07.0864

Thủ thuật loại I (Nhãn khoa)



74



14.0251.0852



14.251

Test phát hiện khô mắt




37.8D07.0852

Test thử cảm giác giác mạc



75



14.0266.0865



14.266

Đo độ sâu tiền phòng



T2



37.8D07.0865

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)



76



14.0271.0865



14.271

Đo độ bền cơ

sinh học giác mạc (Đo ORA)



T2



37.8D07.0865



Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)



77



14.0277.0865



14.277



Test thử nhược cơ



T2



37.8D07.0865

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)



78



14.0278.0865



14.278

Test kéo co cưỡng bức



T2



37.8D07.0865

Thủ thuật loại II (Nhãn khoa)

15 - TAI MŨI HỌNG





1



15.0226.1005



15.226

Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê



T2



37.8D08.1005



Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng)



2



15.0227.1005



15.227

Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê



T2



37.8D08.1005



Thủ thuật loại II (Tai Mũi Họng)



3



15.0228.0932



15.228

Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê



T1



37.8D08.0932



Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê



4



15.0229.0932



15.229

Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê



T1



37.8D08.0932



Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê



5



15.0230.0932



15.230

Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây



T1



37.8D08.0932



Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê










6



15.0231.0932



15.231

Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê



T1



37.8D08.0932



Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê



7



15.0232.0135



15.232

Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê



T1



37.8B00.0135



Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết



8



15.0233.0135



15.233

Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê



T1



37.8B00.0135



Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết



9



15.0238.1004



15.238

Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê



T1



37.8D08.1004



Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng)



10



15.0239.1004



15.239

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê



T1



37.8D08.1004



Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng)



11



15.0241.1003



15.241

Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê



TD



37.8D08.1003



Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



12



15.0242.1004



15.242

Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê



T1



37.8D08.1004



Thủ thuật loại I (Tai Mũi Họng)



13



15.0243.0932



15.243

Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê



T1



37.8D08.0932



Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê



14



15.0244.1003



15.244

Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê



TD



37.8D08.1003



Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



15



15.0245.1003



15.245

Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê



TD



37.8D08.1003



Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



16



15.0246.1003



15.246

Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê



TD



37.8D08.1003



Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



17



15.0247.1003



15.247

Nội soi khí quản ống mềm lấy dị



TD



37.8D08.1003

Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)





vật gây tê






18



15.0248.1003



15.248

Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê



TD



37.8D08.1003



Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



19



15.0249.1003



15.249

Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê



TD



37.8D08.1003



Thủ thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



20



15.0250.0128



15.250

Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê



TD



37.8B00.0128



Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết



21



15.0250.0130



15.250

Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê



TD



37.8B00.0130



Nội soi phế quản ống mềm gây tê



22



15.0251.0130



15.251

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê



TD



37.8B00.0130



Nội soi phế quản ống mềm gây tê



23



15.0253.0129



15.253

Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê/[gây mê]



P1



37.8B00.0129



Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản



24



15.0253.0132



15.253

Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê/[gây mê]



P1



37.8B00.0132



Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy di vật



25



15.0254.0127



15.254

Nội soi phế quán ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê



T1



37.8B00.0127



Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết



26



15.0254.0131



15.254

Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê



T1



37.8B00.0131



Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết



27



15.0255.0131



15.255

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê



T1



37.8B00.0131



Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết



28



15.0256.0572



15.256

Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng



P1



37.8D05.0572



Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)





mặt cổ






29



15.0257.1000



15.257

Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài



P1



37.8D08.1000



Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)



30



15.0258.1000



15.258

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong



Pl



37.8D08.1000



Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)



31



15.0259.0999



15.259

Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ



PD



37.8D08.0999



Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



32



15.0260.0979



15.260

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây chân kinh VII (đoạn ngoài sọ)



P1



37.8D08.0979



Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII



33



15.0261.0979



15.261

Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong xương chũm



P1



37.8D08.0979



Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII



34



15.0262.0999



15.262

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm



PD



37.8D08.0999

Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



35



15.0263.0941



15.263

Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có tái tạo



PD



37.8D08.0941



Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da



36



15.0264.0940



15.264

Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo



P1



37.8D08.0940



Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ



37



15.0265.0940



15.265

Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng



P1



37.8D08.0940



Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ



38



15.0266.0982



15.266

Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu bằng vạt cơ - niêm mạc thành sau họng



P1



37.8D08.0982



Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương



39



15.0267.0982



15.267

Phẫu thuật phục hồi tổn thương



PD



37.8D08.0982

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da





phức tạp miệng, họng bằng vạt cân cơ



cơ xương



40



15.0268.0982



15.268

Phẫu thuật tạo hình họng - màn hầu sau cắt u ác tính



PD



37.8D08.0982



Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương



41



15.0269.0982



15.269

Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính



PD



37.8D08.0982

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương



42



15.0270.0982



15.270

Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau cắt u ác tính



PD



37.8D08.0982



Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương



43



15.0278.0980



15.278

Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh



P1



37.8D08.0980



Phẫu thuật rò xoang lê



44



15.0287.0357



15.287



Phẫu thuật cắt thuỳ giáp



P1



37.8D04.0357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm



45



15.0288.0937



15.288

Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng



P2



37.8D08.0937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện



46



15.0289.0940



15.289



Phẫu thuật khối u khoáng bên họng



P1



37.8D08.0940

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ



47



15.0291.0985



15.291



Phẫu thuật rò sống mũi



P1



37.8D08.0985

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân.



48



15.0293.0945



15.293



Phẫu thuật rò khe mang I



P1



37.8D08.0945

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII



49



15.0294.0945



15.294

Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII



P1



37.8D08.0945

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII



50



15.0295.0944



15.295

Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II



P2



37.8D08.0944



Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm



51



15.0297.0966



15.297

Phẫu thuật túi thừa Zenker



P1



37.8D08.0966

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản








(papilloma, kén hơi thanh quản...)



52



15.0298.0966



15.298



Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản



P1



37.8D08.0966

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)



53



15.0299.0988



15.299

Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ



P3



37.8D08.0988



Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)



54



15.0300.0955



15.300

Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ



P3



37.8D08.0955

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe



55



15.0301.0216



15.301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ



T1



37.8B00.0216

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm



56



15.0301.0217



15.301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ



T1



37.8B00.0217

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm



57



15.0301.0218



15.301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ



T1



37.8B00.0218

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm



58



15.0301.0219



15.301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ



T1



37.8B00.0219

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm



59



15.0302.0075



15.302

Cắt chỉ sau phẫu thuật




37.8B00.0075



Cắt chỉ



60



15.0303.0201



15.303



Thay băng vết mổ



T3



37.8B00.0201

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm



61



15.0303.0202



15.303



Thay băng vết mổ



T3



37.8B00.0202

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm



62



15.0303.0203



15.303



Thay băng vết mổ



T3



37.8B00.0203

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng



63



15.0303.0204



15.303



Thay băng vết mổ



T3



37.8B00.0204

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng



64



15.0303.0205



15.303



Thay băng vết mổ



T3



37.8B00.0205

Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm








nhiễm trùng



65



15.0304.0505



15.304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ



T3



37.8D05.0505

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu



66



15.0321.0912



15.321

Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương



P2



37.8D08.0912



Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê



67



15.0322.0985



15.322

Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước



P1



37.8D08.0985

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân.



68



15.0323.0985



15.323

Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau



P1



37.8D08.0985

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân.



69



15.0329.0979



15.329

Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII



P1



37.8D08.0979



Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII



70



15.0330.0985



15.330

Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản



P1



37.8D08.0985

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân.



71



15.0331.1049



15.331



Phẫu thuật cắt u da vùng mặt



P2



37.8D09.1049

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)



72



15.0335.1084



15.335

Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng bằng vạt tại chỗ



P2



37.8D09.1084



Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng



73



15.0336.1085



15.336

Phẫu thuật cạo hình khe hở vòm miệng bằng vạt thành sau họng



P2



37.8D09.1085



Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu



74



15.0337.1086



15.337

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi



P1



37.8D09.1086

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên



75



15.0345.0970



15.345

Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân



P2



37.8D08.0970



Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi



76



15.0346.0970



15.346

Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân



P2



37.8D08.0970



Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

77

15.0347.0970

15.347

Phẫu thuật lấy

P2

37.8D08.0970

Phẫu thuật nội soi chỉnh





sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân



hình vách ngăn mũi



78



15.0350.0970



15.350

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da



P2



37.8D08.0970



Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi



79



15.0351.0999



15.351

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân



PD



37.8D08.0999



Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



80



15.0352.0999



15.352

Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn



PD



37.8D08.0999



Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)



81



15.0353.1000



15.353

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp



P1



37.8D08.1000



Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)



82



15.0354.1000



15.354

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp



P1



37.8D08.1000



Phẫu thuật loại 1 (Tai Mũi Họng)



83



15.0355.1001



15.355

Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai



P2



37.8D08.1001



Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng)



84



15.0356.1001



15.356

Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp



P2



37.8D08.1001

Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng)



85



15.0357.1001



15.357

Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi



P2



37.8D08.1001

Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng)



86



15.0361.0937



15.361



Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng




37.8D08.0937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện



87



15.0367.0924



15.367

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên




37.8D08.0924



Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên



88



15.0375.0952



15.375

Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh bằng Laser CO2




37.8D08.0952



Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng




89



15.0376.0959



15.376

Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu âm/ Ligasure




37.8D08.0959



Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh



90



15.0378.0915



15.378

Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm/ Ligasure




37.8D08.0915



Nạo vét hạch cổ chọn lọc



91



15.0379.0945



15.379

Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai- bảo tồn dây VII sử dụng NIM dò tìm dây VII




37.8D08.0945



Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII



92



15.0380.0945



15.380

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm

/ Ligasure




37.8D08.0945



Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII



93



15.0381.0356



15.381

Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm/ Ligasure




37.8D04.0356



Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm



94



15.0383.0939



15.383

Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng dao siêu âm/ Ligasure




37.8D08.0939

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi



95



15.0385.0961



15.385

Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang xâm lấn nền sọ sử dụng định vị Navigation




37.8D08.0961



Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang



96



15.0388.0961



15.388

Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hố yên sử dụng định vị Navigation




37.8D08.0961



Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang



97



15.0389.0936



15.389

Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị Navigation




37.8D08.0936



Phẫu thuật áp xe não do tai




98



15.0390.0961



15.390

Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lấn các xoang mặt




37.8D08.0961



Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang



99



15.0391.0955



15.391

Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy dị vật (dị vật thực quản, hóa khí...)




37.8D08.0955



Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

16 - RĂNG HÀM MẶT





1



16.0034.1038



16.34

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng



P2



37.8D09.1038



Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng



2



16.0035.1023



16.35

Phẫu thuật nạo túi lợi



P3



37.8D09.1023



Nạo túi lợi 1 sextant



3



16.0043.1020



16.43



Lấy cao răng



T1



37.8D09.1020

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm



4



16.0043.1021



16.43



Lấy cao răng



T1



37.8D09.1021

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm



5



16.0056.1032



16.56

Chụp tuỷ bằng MTA



T2



37.8D09.1032



Răng viêm tủy hồi phục



6



16.0057.1032



16.57

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi



T3



37.8D09.1032



Răng viêm tủy hồi phục



7



16.0198.1026



16.198

Phẫu thuật nhổ răng ngầm



P2



37.8D09.1026



Nhổ răng khó



8



16.0199.1028



16.199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên



P3



37.8D09.1028



Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm



9



16.0200.1028



16.200

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới



P2



37.8D09.1028



Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm



10



16.0201.1028



16.201

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân



P2



37.8D09.1028



Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm



11



16.0202.1028



16.202

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng



P2



37.8D09.1028



Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm



12



16.0203.1026



16.203

Nhổ răng vĩnh viễn



P3



37.8D09.1026



Nhổ răng khó




13



16.0204.1025



16.204

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay



T1



37.8D09.1025



Nhổ răng đơn giản



14



16.0205.1024



16.205

Nhổ chân răng vĩnh viễn



T1



37.8D09.1024



Nhổ chân răng

15

16.0206.1026

16.206

Nhổ răng thừa

T1

37.8D09.1026

Nhổ răng khó



16



16.0233.1050



16.233

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit



P3



37.8D09.1050



Điều trị đóng cuống răng



17



16.0234.1050



16.234

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA



P3



37.8D09.1050



Điều trị đóng cuống răng



18



16.0238.1029



16.238



Nhổ răng sữa



T1



37.8D09.1029

Nhổ răng sữa/chân răng sữa



19



16.0239.1029



16.239

Nhổ chân răng sữa



T1



37.8D09.1029

Nhổ răng sữa/chân răng sữa



20



16.0245.1067



16.245

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới

bằng vật liệu thay thế



PD



37.8D09.1067



Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu



21



16.0271.1095



16.271

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép



P1



37.8D09.1095



Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)



22



16.0272.1095



16.272

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim



P1



37.8D09.1095



Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)



23



16.0273.1095



16.273

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu



P1



37.8D09.1095



Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)



24



16.0274.1095



16.274

Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép



P1



37.8D09.1095



Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)



25



16.0275.1095



16.275

Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim



P1



37.8D09.1095



Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)

26

16.0276.1095

16.276

Phẫu thuật điều

P1

37.8D09.1095

Phẫu thuật loại I (Răng





trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu



Hàm Mặt)



27



16.0294.1079



16.294

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt



P1



37.8D09.1079

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt



28



16.0295.0576



16.295

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức



P1



37.8D05.0576



Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu



29



16.0323.1081



16.323

Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm



P1



37.8D09.1081



Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm



30



16.0348.1089



16.348



Phẫu thuật tháo nẹp, vít




37.8D09.1089

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên



31



16.0348.1090



16.348



Phẫu thuật tháo nẹp, vít




37.8D09.1090

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu



32



16.0348.1091



16.348



Phẫu thuật tháo nẹp, vít




37.8D09.1091

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

18 - ĐIỆN QUANG





1



18.0031.0003



18.31

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo



T2



37.2A01.0003



Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng



2



18.0068.0011



18.68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



3



18.0068.0028



18.68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



4



18.0071.0028



18.71

Chụp Xquang hốc mắt thẳng

nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



5



18.0072.0029



18.72

Chụp Xquang Blondeau




37.2A03.0029

Chụp X-quang số hóa 2 phim



6



18.0086.0028



18.86

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng




37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim





nghiêng






7



18.0087.0010



18.87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



8



18.0087.0028



18.87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



9



18.0089.0028



18.89

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2




37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim



10



18.0090.0011



18.90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



11



18.0090.0028



18.90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



12



18.0091.0011



18.91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



13



18.0091.0028



18.91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



14



18.0092.0011



18.92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



15



18.0092.0028



18.92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



16



18.0093.0011



18.93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



17



18.0093.0028



18.93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng

L5-S1 thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



18



18.0094.0011



18.94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)




19



18.0094.0028



18.94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



20



18.0095.0010



18.95

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



21



18.0096.0011



18.96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



22



18.0096.0028



18.96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



23



18.0098.0010



18.98

Chụp Xquang khung chậu thẳng




37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



24



18.0099.0010



18.99

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



25



18.0100.0010



18.100

Chụp Xquang khớp vai thẳng




37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



26



18.0101.0010



18.101

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



27



18.0102.0010



18.102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



28



18.0102.0028



18.102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



29



18.0103.0011



18.103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



30



18.0103.0028



18.103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



31



18.0104.0011



18.104

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

32

18.0104.0028

18.104

Chụp Xquang


37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1





khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch



phim



33



18.0105.0010



18.105

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



34



18.0106.0011



18.106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



35



18.0106.0028



18.106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



36



18.0107.0011



18.107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



37



18.0107.0028



18.107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



38



18.0108.0010



18.108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



39



18.0108.0028



18.108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



40



18.0110.0010



18.110

Chụp Xquang khớp háng nghiêng




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



41



18.0111.0011



18.111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



42



18.0111.0028



18.111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim

43

18.0112.0011

18.112

Chụp Xquang


37.2A02.0011

Chụp Xquang phim ≤





khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch



24x30 cm (2 tư thế)



44



18.0112.0028



18.112

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



45



18.0113.0011



18.113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



46



18.0113.0028



18.113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



47



18.0114.0011



18.114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



48



18.0114.0028



18.114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



49



18.0115.0011



18.115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



50



18.0115.0028



18.115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



51



18.0116.0011



18.116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



52



18.0116.0028



18.116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



53



18.0117.0028



18.117

Chụp Xquang xương gót thẳng




37.2A03.0028

Chụp X-quang số hóa 1 phim





nghiêng






54



18.0119.0010



18.119

Chụp Xquang ngực thẳng




37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



55



18.0120.0010



18.120

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên




37.2A02.0010



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



56



18.0121.0011



18.121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



57



18.0121.0028



18.121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



58



18.0122.0011



18.122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch




37.2A02.0011



Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)



59



18.0122.0028



18.122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



60



18.0123.0010



18.123

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn




37.2A02.0010

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)



61



18.0129.0028



18.129

Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)




37.2A03.0028



Chụp X-quang số hóa 1 phim



62



18.0228.0041



18.228

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1- 32 dãy)



T2



37.2A04.0041



Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

22 - HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU





1



22.0109.1245



22.109

PK

(Pyruvatkinase)




37.1E01.1245

Định lượng men Pyruvat kinase



2



22.0151.1594



22.151



Cặn Addis




37.1E03.1594

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis



3



22.0153.1610



22.153

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng




37.1E03.1610

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế





phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) bằng máy phân tích huyết học tự động



quản...) có đếm số lượng tế bào



4



22.0357.1404



22.357

Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào




37.1E01.1404



Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan



5



22.0638.1403



22.638

Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho




37.1E01.1403



Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

23 - HÓA SINH





1



23.0006.1497



23.6

Định lượng Aldosteron [Máu]




37.1E03.1497

Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh



2



23.0031.1473



23.31

Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu]




37.1E03.1473



Calci



3



23.0045.1481



23.45

Định lượng C- Peptid [Máu]




37.1E03.1481



C-Peptid



4



23.0064.1480



23.64

Định lượng Fructosamin [Máu]




37.1E03.1480



Cortison



5



23.0073.1519



23.73

Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu]




37.1E03.1519



GH



6



23.0092.1424



23.92

Định lượng IgE Cat Specific (E1) [Máu]




37.1E02.1424



Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên



7



23.0097.1551



23.97

Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3) [Máu]




37.1E03.1551



PRO-GRP



8



23.0124.1466



23.124

Định lượng Pepsinogen I [Máu]




37.1E03.1466



BNP (B - Type Natriuretic Peptide)



9



23.0125.1466



23.125

Định lượng Pepsinogen II




37.1E03.1466

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)





[Máu]






10



23.0141.1498



23.141

Định lượng Renin activity [Máu]




37.1E03.1498

Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh



11



23.0168.1498



23.168

Định lượng Vancomycin [Máu]




37.1E03.1498



Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh



12



23.0185.1506



23.185



Định lượng Dưỡng chấp [niệu]




37.1E03.1506

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol



13



23.0207.1604



23.207

Định lượng Clo (dịch não tủy)




37.1E03.1604



Clo dịch



14



23.0211.1494



23.211



Định lượng Albumin (thủy dịch)




37.1E03.1494

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...(mỗi chất)



15



23.0216.1494



23.216



Định lượng Creatinin (dịch)




37.1E03.1494

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...(mỗi chất)



16



23.0223.1494



23.223



Định lượng Urê (dịch)




37.1E03.1494

Đinh lương các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,...(mỗi chất)

24 - VI SINH





1



24.0025.1686



24.25

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng




37.1E04.1686



Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động



2



24.0071.1719



24.71



Clostridium difficile PCR




37.1E04.1719

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

3

24.0074.1720

24.74

Helicobacter


37.1E04.1720

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/





pylori Ab test nhanh



ký sinh trùng test nhanh



4



24.0076.1717



24.76



Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động




37.1E04.1717

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động



5



24.0081.1719



24.81



Leptospira PCR




37.1E04.1719

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR



6



24.0092.1719



24.92



Rickettsia PCR




37.1E04.1719

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR



7



24.0107.1719



24.107

Ureaplasma urealyticum Real- time PCR




37.1E04.1719

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR



8



24.0109.1717



24.109



Virus Ag miễn dịch bán tự động




37.1E04.1717

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/ miễn dịch tự động



9



24.0110.1717



24.110



Virus Ag miễn dịch tự động




37.1E04.1717

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (lgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động



10



24.0178.1719



24.178



HIV DNA Real-

time PCR




37.1E04.1719

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR



11



24.0192.1686



24.192



Dengue virus serotype PCR




37.1E04.1686

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

25 - GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC





1



25.0052.1750



25.52

Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry)




37.1E05.1750



Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

27 - PHẪU THUẬT NỘI SOI





1



27.0027.1209



27.27

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)

2

27.0041.1209

27.41

Phẫu thuật nội soi

PD

37.8D14.1209

Phẫu thuật đặc biệt





hỗ trợ lấy u não



(Phẫu thuật Nội soi)



3



27.0061.1209



27.61

Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



4



27.0067.1209



27.67

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



5



27.0080.1209



27.80

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



6



27.0100.1210



27.100

Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



7



27.0101.1209



27.101

Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá



PD



37.8D14.1209

Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



8



27.0102.1209



27.102

Phẫu thuật nội soi thay van hai lá



PD



37.8D14.1209

Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



9



27.0103.1209



27.103

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



10



27.0104.1210



27.104

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



11



27.0105.1210



27.105

Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



12



27.0106.1209



27.106

Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị

liệt thần kinh hoành)



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



13



27.0107.1209



27.107

Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ



PD



37.8D14.1209

Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



14



27.0108.1209



27.108

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)




15



27.0109.1210



27.109

Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



16



27.0110.1209



27.110

Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ - phổi



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



17



27.0111.1209



27.111

Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



18



27.0115.1209



27.115

Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



19



27.0116.1210



27.116

Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



20



27.0117.1209



27.117

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



21



27.0146.1210



27.146

Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



22



27.0236.1210



27.236

Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



23



27.0262.1210



27.262

Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan

bằng sóng cao tần (RFA)



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)

24

27.0308.1209

27.308

Phẫu thuật nội soi

PD

37.8D14.1209

Phẫu thuật đặc biệt





đặt vòng thắt dạ dày



(Phẫu thuật Nội soi)



25



27.0336.1210



27.336

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



26



27.0337.1210



27.337

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm



P1



37.8D

14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



27



27.0358.1209



27.358

Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận



PD



37.8D14.1209

Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



28



27.0359.1209



27.359

Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận



PD



37.8D14.1209

Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



29



27.0370.1210



27.370

Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



30



27.0388.1210



27.388

Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị

tiểu không kiểm soát



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



31



27.0400.1210



27.400

Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



32



27.0401.1210



27.401

Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



33



27.0402.1210



27.402

Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



34



27.0410.1210



27.410

Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp



P1



37.8D14.1210



Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)



35



27.0411.1209



27.411

Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật)



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



36



27.0457.1209



27.457

Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)





sụn sợi tam giác






37



27.0473.1209



27.473

Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương phạm

khớp vùng gối



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



38



27.0493.1209



27.493

Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo ...



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



39



27.0494.1209



27.494

Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú)



PD



37.8D14.1209

Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)



40



27.0496.1209



27.496

Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong

...



PD



37.8D14.1209



Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)

28 - PHẪU THUẬT TẠO HÌNH





1



28.0003.0573



28.3

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ



P1



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



2



28.0004.0573



28.4

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận



P1



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



3



28.0005.0578



28.5

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do



PD



37.8D05.0578



Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch



4



28.0008.0574



28.8

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời

không sử dụng kỹ thuật vi phẫu



PD



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



5



28.0008.0575



28.8

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời

không sử dụng kỹ thuật vi phẫu



PD



37.8D05.0575



Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2




6



28.0009.1044



28.9

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm



P3



37.8D09.1044



Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm



7



28.0010.1044



28.10

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên



P2



37.8D09.1044



Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm



8



28.0011.0583



28.11

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm



P2



37.8D05.0583



Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)



9



28.0012.0582



28.12

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên



P1



37.8D05.0582



Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)



10



28.0013.0574



28.13

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



11



28.0013.0575



28.13

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng



P2



37.8D05.0575



Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2



12



28.0014.0574



28.14

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10 cm2



13



28.0014.0575



28.14

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày



P2



37.8D05.0575



Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2



14



28.0019.0573



28.19

Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi



PD



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



15



28.0032.0583



28.32

Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử



P2



37.8D05.0583



Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)



16



28.0040.0583



28.40

Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt



P2



37.8D05.0583



Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)

17

28.0043.0826

28.43

Phẫu thuật rút

P1

37.8D07.0826

Phẫu thuật sụp mi (1





ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi



mắt)



18



28.0044.0826



28.44

Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi



P2



37.8D07.0826



Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)



19



28.0045.0826



28.45

Phẫu thuật hạ mi trên



P2



37.8D07.0826

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)



20



28.0046.0826



28.46

Kéo dài cân cơ nâng mi



P2



37.8D07.0826

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)



21



28.0065.0583



28.65

Phẫu thuật ghép sụn mi mắt



P2



37.8D05.0583

Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)



22



28.0070.0800



28.70

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt



P1



37.8D07.0800



Nâng sàn hốc mắt



23



28.0071.0583



28.71

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt



P2



37.8D05.0583

Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)



24



28.0073.0582



28.73

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả



P1



37.8D05.0582



Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)



25



28.0074.0337



28.74

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII



P1



37.8D03.0337



Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi



26



28.0075.0337



28.75

Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch



P1



37.8D03.0337



Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi



27



28.0077.0578



28.77



Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do



PD



37.8D05.0578

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch



28



28.0078.1203



28.78

Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do



PD



37.8D13.1203



Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu)



29



28.0081.0573



28.81

Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi



P1



37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

30

28.0084.0583

28.84

Phẫu thuật ghép

P2

37.8D05.0583

Phẫu thuật loại II (Ngoại





hộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu



khoa)



31



28.0085.1203



28.85

Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu



PD



37.8D13.1203



Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu)



32



28.0086.0578



28.86

Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu



PD



37.8D05.0578



Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch



33



28.0090.0573



28.90

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi



P1



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



34



28.0091.0573



28.91

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận



P1



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



35



28.0092.0578



28.92

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa



P1



37.8D05.0578

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch



36



28.0093.0573



28.93

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mạch nuôi



P1



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



37



28.0094.0573



28.94

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai



P2



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



38



28.0095.0836



28.95

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)



P3



37.8D07.0836



Phẫu thuật u mi không vá da



39



28.0096.0834



28.96

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)



P2



37.8D07.0834



Phẫu thuật u có vá da tạo hình



40



28.0098.0583



28.98

Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn



P2



37.8D05.0583



Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)




41



28.0099.0582



28.99

Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép



P1



37.8D05.0582



Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)



42



28.0104.1135



28.104

Phẫu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp mũi



P1



37.8D10.1135



Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo



43



28.0105.1135



28.105

Phẫu thuật tạo vạt giãn cho tạo hình tháp mũi



P1



37.8D10.1135



Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo



44



28.0107.0573



28.107



Phẫu thuật tạo lỗ mũi



P2



37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



45



28.0108.0573



28.108

Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi



P2



37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



46



28.0108.0575



28.108

Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi



P2



37.8D05.0575



Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2



47



28.0110.0584



28.110

Khâu vết thương vùng môi



P3



37.8D05.0584

Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)



48



28.0111.0575



28.111

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi



P3



37.8D05.0575



Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2



49



28.0113.1203



28.113

Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu



PD



37.8D13.1203



Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu)



50



28.0114.1203



28.114

Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu



PD



37.8D13.1203



Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu)



51



28.0115.1203



28.115

Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu



PD



37.8D13.1203



Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu)



52



28.0116.0573



28.116

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ



P1



37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



53



28.0117.0578



28.117

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do



PD



37.8D05.0578

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch




54



28.0118.0573



28.118

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ



P2



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



55



28.0119.0573



28.119

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận



P2



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



56



28.0120.0578



28.120

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa



P1



37.8D05.0578



Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch



57



28.0121.0578



28.121

Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu



PD



37.8D05.0578



Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch



58



28.0127.1084



28.127

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc phải



P1



37.8D09.1084



Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng



59



28.0128.1084



28.128

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm sinh



P1



37.8D09.1084



Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng



60



28.0129.1084



28.129

Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng



P1



37.8D09.1084



Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng



61



28.0130.1085



28.130

Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng vạt thành họng sau



P1



37.8D09.1085



Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu



62



28.0133.0587



28.133

Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép



P2



37.8D05.0587



Thủ thuật loại II (Ngoại khoa)



63



28.0134.0583



28.134

Phẫu thuật tạo hình nhân trung



P2



37.8D05.0583

Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)



64



28.0138.0583



28.138

Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời



P2



37.8D05.0583



Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)



65



28.0139.1203



28.139

Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời



PD



37.8D13.1203

Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu)





bằng vi phẫu






66



28.0144.0578



28.144

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do



PD



37.8D05.0578



Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch



67



28.0145.0581



28.145

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1)



PD



37.8D05.0581



Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)



68



28.0147.0573



28.147

Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2)



P1



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



69



28.0158.0909



28.158

Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai



P3



37.8D08.0909

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê



70



28.0158.0910



28.158

Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai



P3



37.8D08.0910

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê



71



28.0159.1044



28.159

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai



P3



37.8D09.1044



Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm



72



28.0192.0535



28.192

Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo



P1



37.8D05.0535



Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động



73



28.0253.0573



28.253



Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại



P1



37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



74



28.0278.0573



28.278

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận



P1



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



75



28.0280.0571



28.280



Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè



P2



37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)



76



28.0287.0574



28.287

Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng



P1



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2




77



28.0288.0576



28.288

Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật



P3



37.8D05.0576



Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da dầu



78



28.0304.0574



28.304

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



79



28.0304.0575



28.304

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân



P2



37.8D05.0575



Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2



80



28.0305.0574



28.305

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi



P1



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



81



28.0331.0573



28.331

Phẫu thuật điều trị vết thương

ngón tay bằng các vạt da từ xa



P1



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



82



28.0338.0559



28.338

Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật



P1



37.8D05.0559



Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân)



83



28.0342.0559



28.342

Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật



P1



37.8D05.0559



Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân)



84



28.0344.0559



28.344



Gỡ dính thần kinh



P2



37.8D05.0559

Phẫu thuật nối gân/ kéo dài gân (tính 1 gân)



85



28.0372.0573



28.372

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân



P2



37.8D05.0573



Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền



86



28.0373.0574



28.373

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



87



28.0380.0573



28.380

Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay



P1



37.8D05.0573

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền




88



28.0382.0584



28.382

Phẫu thuật ghép móng



P3



37.8D05.0584

Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)



89



28.0385.0574



28.385

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



90



28.0386.0574



28.386

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoe bằng ghép da tự thân



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



91



28.0387.0574



28.387

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân



P2



37.8D05.0574



Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2



92



28.0425.0583



28.425

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt



P2



37.8D05.0583



Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)



93



28.0435.0583



28.435

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi



P2



37.8D05.0583



Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)


Ghi chú:


  • Cột (2): Mã danh mục tương đương:


    Sử dụng làm Mã tham chiếu danh mục, in kèm tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 43 và 50 trong phiếu thanh toán, và kết xuất dữ liệu.


  • Cột (5): Phân loại Phẫu thuật Thủ thuật theo Thông tư 50: PD: “Phẫu thuật đặc biệt”, P1: “Phẫu thuật loại 1”, P2: “Phẫu thuật loại 2”, P3: “Phẫu thuật loại 3”. TD: “Thủ thuật đặc biệt”, T1: “Thủ thuật loại 1”, T2: “Thủ thuật loại 2”, T3: “Thủ thuật loại 3”


  • Bản Excel đầy đủ đã cập nhật trên hệ thống Kiểm tra bệnh viện trực tuyến.


  • Đóng góp đề nghị gửi về Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế: Email: [email protected]

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.