Open navigation

Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2818/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, PC (01), Hưng.30.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Vĩnh Ái

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành theo Quyết định số: 2818/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A.

VĂN HÓA

 

 

A1.

Bản quyền tác giả

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

3

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

4

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

5

Cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

6

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

7

Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

8

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

9

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

A2.

Di sản văn hóa

 

 

10

Cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ

Di sản văn hóa

Cục Di sản văn hóa

11

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch

12

Cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch

13

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch

14

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương

Di sản văn hóa

Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương

15

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương

Di sản văn hóa

Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng

16

Đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản

 

 

21

Đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A3.

Điện ảnh

 

 

22

Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

23

Cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

24

Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

A4.

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

25

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

26

Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27

Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

28

Cấp giấy phép cho doanh nghiệp mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc không trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

29

Cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

30

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc)

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

31

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam

Nghệ thuật biểu diễn

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

32

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

33

Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

34

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

35

Cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài

Nghệ thuật biểu diễn

Cục Nghệ thuật biểu diễn

A5.

Văn hóa cơ sở (Quảng cáo)

 

 

36

Thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Quảng cáo

Cục Văn hóa cơ sở

37

Tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam

Quảng cáo

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A6.

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

 

38

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A7.

Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mụcđích kinh doanh

 

 

39

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

40

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

 

Vụ Kế hoạch, Tài chính

41

Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc

 

Vụ Kế hoạch, Tài chính

A8.

Thi đua, Khen thưởng

 

 

42

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

45

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Di sản văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46

Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”

Thi đua, Khen thưởng

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

49

Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc

Thể dục, thể thao

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

50

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao

Thể dục, thể thao

Liên đoàn thể thao quốc gia

51

Trang bị vũ khí thể thao

Thể dục, thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

52

Cấp giấy phép mang vũ khí thể thao vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để luyện tập, thi đấu thể thao

Thể dục, thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

53

Nhập khẩu vũ khí thể thao

Thể dục, thể thao

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A.

VĂN HÓA

 

 

A1.

Bản quyền tác giả

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài

Bản quyền tác giả

Cục Bản quyền tác giả

A2.

Điện ảnh

 

 

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

4

Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

5

Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

6

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

7

Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

8

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người em phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Điện ảnh

Cục Điện ảnh

A3.

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

 

9

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

10

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

11

Thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

12

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Mỹ thuật

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

13

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

14

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

15

Thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam

Nhiếp ảnh

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

A4.

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

 

16

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A5.

Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mụcđích kinh doanh

 

 

17

Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

 

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

A6.

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

 

18

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật

Văn hóa

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

19

Công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia

Thể dục, thể thao

Tổng cục Thể dục thể thao

C.

DU LỊCH

 

 

C1.

Lữ hành

 

 

20

Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

21

Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài

Du lịch

Tổng cục Du lịch

22

Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài

Du lịch

Tổng cục Du lịch

23

Thu hồi giấy phép trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

24

Đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

25

Cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

26

Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

27

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

28

Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập

Du lịch

Tổng cục Du lịch

29

Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ

Du lịch

Tổng cục Du lịch

30

Gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

C2.

Khách sạn

 

 

31

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

32

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

33

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

34

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

35

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

36

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

 

 

Tải về văn bản (file PDF):

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.