BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4981/LĐTBXH-KHTC
V/v: Báo cáo tiền lương tháng 10/2017 để làm cơ sở phân bổ dự toán kinh phí tiền lương năm 2018
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ
Thực hiện Thông tư số 71/2017/TT-BTC ngày 13/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018-2020; ngày 13/7/2017, Bộ đã có công văn số 2905/LĐTBXH-KHTC hướng dẫn các đơn vị xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm 2018-2020 (vốn sự nghiệp).
Để có cơ sở phân bổ kinh phí thường xuyên đảm bảo Quỹ tiền lương trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Bộ yêu cầu các đơn vị báo cáo danh sách chi trả tiền lương tháng 10/2017 (có xác nhận của cán bộ, công chức) như sau:
1. Đối với các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ:
Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ, công chức trong biên chế được giao tại các Quyết định của Bộ số 666/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 về việc giao biên chế công chức hành chính năm 2017 và số 1781/QĐ-LĐTBXH ngày 15/11/2017 về việc điều chỉnh biên chế công chức hành chính năm 2017.
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ:
Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ trong biên chế được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt.
(Danh sách chi trả lương theo mẫu đính kèm)
Để đảm bảo thời hạn phân bổ ngân sách nhà nước năm 2018, báo cáo của các đơn vị đề nghị gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 01/12/2017 (ngoài việc gửi theo đường công văn, đề nghị các đơn vị gửi bản fax theo số 04.3.8248.036 hoặc email về địa chỉ phongkh@molisa.gov.vn).
Quá thời hạn nêu trên, các đơn vị không có báo cáo sẽ đảm bảo Quỹ tiền lương năm 2018 bằng số đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2017 của đơn vị./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng (để báo cáo); - Vụ TCCB (để phối hợp); - Lưu: VT, Vụ KHTC. |
TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 1a
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐƠN VỊ…………..
DANH SÁCH CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2017
(ĐỐI VỚI CÁN BỘ TRONG BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO) - Dùng cho đơn vị dự toán cấp 3
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Hệ số lương |
Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) |
Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN |
Chữ ký của người lao động |
||||||||
Tổng hệ số lương |
Hệ số lương cơ bản |
Phụ cấp chức vụ |
Các loại phụ cấp khác |
Phụ cấp công vụ |
||||||||||
Trách nhiệm |
Độc hại, nguy hiểm |
Vượt khung |
Khu vực |
Phụ cấp khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=24% x (5+6+7)x1.300 |
10=(4x1.300)+9 |
11 |
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
Phụ lục số 1b
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐƠN VỊ…………..
DANH SÁCH CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2017
(ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG) - Dùng cho đơn vị dự toán cấp 3
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Hệ số lương |
Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) |
Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN |
Chữ ký của người lao động |
||||||||
Tổng hệ số lương |
Hệ số lương cơ bản |
Phụ cấp chức vụ |
Các loại phụ cấp khác |
Phụ cấp công vụ |
||||||||||
Trách nhiệm |
Độc hại, nguy hiểm |
Vượt khung |
Khu vực |
Phụ cấp khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=24% x (5+6+7)x1.300 |
10=(4x1.300)+9 |
11 |
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
Phụ lục số 2
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐƠN VỊ…..
TỔNG HỢP CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 10/2017
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp II tổng hợp các đơn vị trực thuộc)
ĐVT: 1.000 đồng
STT |
Đơn vị |
Biên chế lao động |
Quỹ lương và các khoản đóng góp theo lương |
||||||||||
Biên chế năm 2017 được cấp có thẩm quyền giao |
Lao động có mặt tại thời điểm báo cáo 31/10/2017, trong đó: |
Hệ số lương |
Các khoản đóng góp theo lương do người sử dụng lao động thực hiện |
Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN |
|||||||||
Tổng cộng |
Biên chế |
Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn |
Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác |
Tổng số |
Ngạch, bậc |
Chức vụ |
Phụ cấp khác |
Phụ cấp công vụ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=24%x9x1.210 |
12=(8x1.210)+11 |
||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|